Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>1. Nhân đa </b>
<b>thức</b> Thực hiện đượcphép nhân đơn
thức với đa
thức, đa thức
với đa thức.
<i>Số câu </i> 1(1a) 1
<i>Số điểm </i> 1 1
<i>Tỉ lệ %</i> 10%
<b>1. Hằng </b>
<b>đẳng thức</b> Nhận dạng được hằng
đẳng thức
Dùng hằng
đẳng thức để
nhân hai đa
thức
Dùng hằng đẳng
thức để tính nhanh
<i>Số câu </i> 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3
<i>Số điểm </i> 0,5 0,5 0,5 1,5 đ
<i>Tỉ lệ %</i> 5 <i><b>%</b></i> 5 <i><b>%</b></i> 5 <i><b>%</b></i> 15%
<b>2. Phân tích </b>
<b>đa thức </b>
<b>thành nhân </b>
<b>tử</b>
PTĐT thành
nhân tử bằng
phương pháp
cơ bản
Biết vận dụng các
phương pháp PTĐT
thành nhân tử để
giải toán
Dùng phương
<i>Số câu </i> 1(1b1) 3(1b2;3) 1(2) 5
<i>Số điểm </i> 1,0 2,5 1,0 4,5 đ
<i>Tỉ lệ %</i> 10 <i><b>%</b></i> 3,5 <i><b>%</b></i> 10 <i><b>%</b></i> <i>55 %</i>
<b>3. Chia đa </b>
<b>thức</b> Nhận biết đơnthức A chia
hết cho đơn
thức B
Thực hiện phép
chia đa thức
đơn giản
Thực hiện phép chia
đa thức một biến đã
sắp xếp
<i>Số câu </i> 1(c4) 2(c5;6) 1(c4) 4
<i>Số điểm </i> 0,5 1,0 1,5 3,0 đ
<i>Tỉ lệ %</i> 5 <i><b>%</b></i> 10 <i><b>%</b></i> 15 <i><b>%</b></i> <i>30 %</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i> 2 3 1 1 4 1 12
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 10 % 15% 10 % 5 % 50 % 10 % 100 %
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)</b>
<i> Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng.</i>
<i><b>Câu 1:</b></i><b> (x – y)</b>2<sub> bằng:</sub>
A. x2<sub> + y</sub>2 <sub>B. (y – x)</sub>2 <sub>C. y</sub>2<sub> – x</sub>2 <sub>D. x</sub>2<sub> – y</sub>2
<i><b>Câu 2:</b></i><b> (4x + 2)(4x – 2) bằng:</b>
A. 4x2<sub> + 4</sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub> – 4 </sub> <sub>C. 16x</sub>2<sub> + 4</sub> <sub>D. 16x</sub>2<sub> – 4 </sub>
<i><b>Câu 3</b>: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x</i>2
A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2
<i><b>Câu 4:</b></i> Đơn thức 9x2<sub>y</sub>3<sub>z chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>
A. 3x3<sub>yz</sub> <sub>B. 4xy</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>C. - 5xy</sub>2 <sub>D. 3xyz</sub>2
<i><b>Câu 5:</b></i><b> </b>( - x)6<sub> : ( - x)</sub>2<sub> bằng:</sub>
A. - x3 <sub>B. x</sub>4 <sub>C. x</sub>3 <sub>D. - x</sub>4
<i><b>Câu 6:</b></i> (27x3
A. 9x2<sub> – 6x + 4</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> – 6x + 2</sub> <sub>C. 9x</sub>2<sub> + 6x + 4</sub> <sub>D. (3x + 2)</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) </b>
a) Thực hiện phép nhân : (xyz – 3x2<sub> + 2y).(- 3xy)</sub>
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b1/ x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x </sub>
b2/ xy + y2<sub> – x – y </sub>
<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm) Tìm x, biết: 3x(x</i>2<sub> – 4) = 0</sub>
<b>Bài 3: (1,5 điểm )</b> Tính giá trị của đa thức:
x2<sub> – 2xy – 9z</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.</sub>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>II/ Tự luận: </b>
1 2đ
1.a = -3x2<sub>y</sub>2<sub>z + 9x</sub>3<sub>y – 6xy</sub>2 <sub>1đ</sub>
1.b1 x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x </sub>
0.5đ
0.5đ
1.b2 = y(x + y) – (x + y)
= (x + y)(y – 1)
0.5đ
0.5đ
2 1đ
<sub>3x(x – 2)(x + 2) = 0</sub>
3x 0 x 0
x 2 0 x 2
x 2 0 x 2
0.25đ
0.5đ
0.25đ
3 1.5đ
= (x2<sub> – 2xy + y) – 9z</sub>2
= (x – y)2<sub> – (3z)</sub>2
= (x – y – 3z)(x – y + 3z)
(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
4 1.5đ
x3<sub> + x</sub>2<sub> – x + a </sub><sub> x + 2</sub>
x3<sub> + 2x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> - x + 1 </sub>
- x2<sub> - x + a</sub>
a - 2