Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

sinh 9 toán học 6 nguyễn thị thanh nhàn thư viện tài nguyên giáo dục long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 9 tiết : 18
Ngày dạy :19/10/16


<i>Bài 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VAØ ARN</i>



I/


MỤC TIÊU :
 <i>Kiến thức :</i>


- Mô tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN


- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và A
DN


- Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN , đặc biệt là nêu được


nguyên tắc của quá trình này
 <i>Kó năng :</i>


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ , lớp.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác
trong hoạt động nhóm .


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin để tìm hiểu về mối quan hệ giữa
ARN và prôtêin , và mối quan hệ giữa gen và tính trạng


 <i>Thái độ :</i>


- Yeâu thích bộ môn


II/ CHUẨN BỊ :


a) Phương tiện :


 Giáo viên :


- Tranh phóng to H17.1 ; 17.2 SGK
- Phiếu học tập


 <i>Học sinh :</i>


- Chuẩn bị như gợi ý


b) Ph ương pháp :


 <i>Phương pháp :Trực quan , </i>Động não .Vấn đáp - tìm tịi ,diễn giảng
<i>Hình thức : cả lớp , cá nhân , nhóm</i>


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


1.n định :


2.Kiểm bài cũ : 5 phút


+ ADN tổng hợp theo nguyên tắc nào ?
+ Chức năng của ADN


3. Bài mới :


Hoạt đđộng của giáo viên Hoạt động của học sinh



I/ ARN :


Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo của
ARN ( 15phút )




<i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nắm được cấu tạo của ARN


+ Xác định được những diểm giống và
khác nhau cơ bản của A DN và ARN




<i>Cách tiến hành :</i>


Hướng dẫn tìm hiểu các loại ARN


+ ARN thoâng tin ( mARN )
+ ARN vận chuyển ( tARN )
+ ARN ribôxôm (rARN )


- Gọi 1 HS đọc chức năng các loại ARN


- Hướng dẫn HS quan sát H 17 .1+
nghiên cứu nội dung SGK phần I và trả
lời các câu hỏi sau :



+ Các nguyên tố tạo nên phân tử ARN ?


+Hãy cho biết phân tử ARN có mấy
mạch đơn ? Được cấu tạo từ những
nguyên tố nào ?


+ Đơn phân của ARN gồm những loại
nào ?


- Gọi HS trả lời
- Cho HS nhận xét


- Gọi 1 HS lên xác định các Nu


- Yêu cầu mỗi HS thực hiện lệnh theo
SGK


Quan sát H17.1 và so sánh cấu tạo
củaARN và A DN thông qua bảng 17


- 1 HS đọc chức năng các loại ARN
+ ARN thông tin ( mARN )


+ ARN vận chuyển ( tARN )
+ ARN ribôxôm (rARN


- HS quan sát H 17 .1+ nghiên cứu nội
dung - SGK phần I và trả lời các câu hỏi



- Yêu cầu HS phải nêu được :
+ Phân tử ARN có 1 mạch đơn


+ Đơn phân của ARN cũng là các Nu gồm
4 loại A ( ađênin ) , G ( guanin ) , X
( xitôzin ) và U ( uraxin )


- HS thực hiện lệnh theo SGK


<i><b>Baûng 17 . So sánh ARN và A DN </b></i>


<i>Đặc điểm </i> <i>ARN </i> <i>A DN</i>


Số mạch đơn 1 2


Các loại đơn


phaân A , G , X , U A , G , X , T


- Goïi HS so sánh
- Cho HS nhận xét


- GV tiểu kết : cấu tạo của ARN


- HS so sánh .Yêu cầu HS so sánh như
bảng trên


- HS nhận xét
HS ghi :



- ARN c<i>ấu tạo từ các nguyên tố C , H , O , </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chuyển ý sang mục II


Hoạt động 2 : Tìm hiểu những nguyên
tắc tổng hợp ARN ( 17 phút )




<i>Mục tiêu :</i>


+ Trình bày được q trình tổnh hợp
ARN


+ Nêu được các nguyên tắc của quá
trình này




<i>Cách tiến hành </i>


Hỏi : Q trình tổng hợp các loại ARN
diễn ra ở bộ phận nào của tế bào ?
Trong kì nào của chu kì ?


- Hướng dẫn HS quan sát H17.2 . Cho
HS đọc phần ghi chú


Hỏi :Dưới tác động của enzim các ARN
được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu


nào ?


Hỏi : Khi nào các gen được tháo xoắn
và tách dần 2 mạch đơn ?


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
- Phát phiếu , yêu cầu các nhóm thảo
luận nội dung sau : ( 7 phút )


<i>Quan sát H17.2 và trả lời các câu hỏi :</i>
<i>+ Một phân tử ARN được tổng hợp dựa </i>
<i>vào một hay hai mạch đơn của gen ? </i>
<i>+ Các loại nuclêôtic nào liên kết với </i>
<i>nhau để tạo cặp trong q trình hình </i>
<i>thành mạch ARN </i>


<i>+ Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn</i>
<i>phân trên mạch ARN so với mạch đơn </i>
<i>của gen ?</i>


Gọi đại diện nhóm báo cáo


<i>- Thuộc đại phân tử được nhưng kích thước</i>
<i>khối lượng nhỏ hơn ADN</i>


<i>- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân </i>
<i>gồm nhiều đơn phân </i>


<i>- Đơn phân là các nuclêơtic , cĩ 4 loại A , </i>



<i>U , G , X lieân kết tạo thành một chuổi </i>
<i>xoắn đơn </i>


<i>Có 3 loại ARN :</i>
<i>+ rARN : </i>


<i>+ tARN : chức năng ( SGK ) </i>
<i>+ rARN</i> :


<i>II/ ARN được tổng hợp như thế nào</i>

?



Trả lời :Quá trình tổng hợp các loại ARN
diễn ra ở trong nhân , tại các NST thuộc
kì trung gian


- HS quan sát H17.2


Trả lời : Dưới tác động của enzim các
ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu
là ADN


Trả lời : Khi bắt đầu tổng hợp ARN các
gen được tháo xoắn và tách dần 2 mạch
đơn


- HS hoạt động theo nhóm


- Nhận phiếu , thảo luận theo nội dung
của phiếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho các nhóm nhận xét


- GV chốt lại : sự tổng hợp các ARN
diễn ra thao các NTBS và khuôn mẫu ,
do đó trình tự các Nu trên mạch khn
AND quy định trình tự các Nu trên mạch
ARN


H


ướng nghiệp : Việc lập được bản đồ gen
, sự phát triển của kĩ thuật di truyền có ý
nghĩa lớn trong chọn giống và trong pháp
y


Kết luận : Qua bài học hôm nay các em
biết được điều gì ?


Nhận xét


Gọi Hs đọc ghi nhớ ở SGK


<i>+Ttrong quá trình hình thành mạch ARN</i>
<i>các loại nuclêôtic trên mạch khuôn của </i>
<i>AND và môi trường nội bào liên kết với </i>
<i>nhau để tạo cặp theo NTBS : A – U , T – A</i>
<i>, G – X , X – G </i>


<i>+ Trình tự các loại đơn phân trên mạch </i>
<i>ARN giống với trình tự các loại đơn phân </i>


<i>trên mạch khuôn nhưng theo NTBS, trong </i>
<i>đó T thay bằng U</i>


HS ghi :
- N


guyên t ắc tổng hợp :


+<i>NTKhuơn mẫu : Một phân tử ARN được </i>


<i>tổng hợp dựa vào một mạch đơn của gen .</i>
<i>(mạch khuôn )</i>


<i>+ NTBS :Các loại nuclêôtic trên mạch </i>
<i>khuôn của AND và môi trường nội bào </i>
<i>liên kết với nhau để tạo cặp theo NT : A – </i>
<i>U , T – A , G – X , X – G </i>


<i>- Mối quan hệ : Gen ARN</i>


<i>Bản chất : trình tự các Nu trên mạch </i>


<i>khn của gen quy định trình tự các Nu </i>
<i>trên mạch ARN </i>


- Các nhóm nhận xét


IVC



ng c

Hướng dẫn t

h

c về nhà

:



1 C ủ ng c ố : 6 phút


Nguyên tố : C , H , O , N và P
ARN


Đại phân tử < ADN


Cấu tạo đa phân ( nhiều đơn phân )
Đơn phân : Nu ( A , U , G , X )


3 loại mARN : truyền đạt
tARN : vận chuyển


rARN : nơi tổng hợp a.a


Khuôn mẫu


( 1 mạch đơn của gen )


MỐI QUAN HỆ
GIỮA GEN VÀ ARN


Tổng hợp
theo NT ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NTBS : A - U; T- A ; G – X ; X – G



Bài tập 1 , 2 , 3 SGK Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : - A – T – G – X – T– X – G –


Maïch 2 : - T – A – X – G – A – G – X –


Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2
2/ H


ướng dẫn về nhà : 2 phút
- Bài tập 2 , 3


</div>

<!--links-->

×