UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2007-2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 24/02/2008
(Đề thi có 01 trang)
MÔN THI: HÓA HỌC_Lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Câu 1: (5 điểm)
1- Trong hợp chất khí với Hiđrô của nguyên tố R có hóa trò IV, Hiđrô chiếm 25% về
khối lượng. Xác đònh nguyên tố đó
2- Người ta dùng một dung dòch chứa 20 gam NaOH để hấp thu hoàn toàn 22 gam CO
2
.
Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành.
Câu 2: (5 điểm)
1- Bổ túc chuỗi phản ứng và cho biết A, B, C, D, E, F là những chất gì?
A + B C + H
2
C + Cl
2
D
D + dd NaOH E + F
E Fe
2
O
3
H
2
O
2- Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số
hợp chất của nó theo sơ đồ sau.
C CO
2
CaCO
3
CO
2
CO Na
2
CO
3
Câu 3: (5 điểm)
Cho a gam dung dòch H
2
SO
4
24,5% và b gam dung dòch NaOH 8% thì tạo được 3,6 gam
muối axít và 2,84 gam muối trung hòa.
1- Tính a và b
2- Tính thành phần trăm của dung dòch sau phản ứng
Câu 4: (5 điểm)
1- Nung 150 kg CaCO
3
thu được 67,2 kg CaO tính hiệu xuất của phản ứng.
2- Nhận biết 4 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, và FeO. Chỉ dùng thuốc thử là dung
dòch HCl.
(Cho biết: Al = 27; Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Ca = 40)
------------------------HẾT--------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ & tên thí sinh: ---------------- -----------------------Số báo danh:----------------------------------------
t
o
UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2007-2008
Khóa ngày 24/02/2008
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN THI: HÓA HỌC_Lớp 9
Câu
Nội Dung
Điểm
Câu 1
(5 điểm)
1- Gọi khối lượng nguyên tử của nguyên tố R là x: công thức
hợp chất khí với Hiđrô là RH
0,5 điểm
Ta có:
4.1 25
4.1 100x
=
+
0,5 điểm
25(x+4)=4.100
25x = 300
x =
300
12
25
=
0,5 điểm
Khối lượng nguyên tử của nguyên tố R bằng 12 đvC 0,5 điểm
Nguyên tố R là cacbon: C 0,5 điểm
2- Số phân tử gam NaOH:
20
0,5
40
=
0,5 điểm
Số phân tử gam CO
2
:
22
0,5
44
=
0,5 điểm
Tỷ lệ phân tử gam
Các chất tham gia phản ứng là 0,5:0,5 = 1:1
0,5 điểm
Phương trình hóa học của phản ứng là
NaOH + CO
2
= NaHCO
3
0,5 điểm
Tên muối là: Natri Hiđrô cacbonat 0,5 điểm
Câu 2
(5 điểm)
1- Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
0,5 điểm
2FeCl
2
+ Cl
2
= 2FeCl
3
0,5 điểm
FeCl
3
+ 3NaOH = Fe(OH)
3
+ 3NaCl 0,5 điểm
2Fe(OH)
3
= Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
0,5 điểm
A: Fe
B: HCl
C: FeCl
2
D: FeCl
3
E: Fe(OH)
3
F: NaCl
1 điểm
2- C + CO
2
2CO
0,25 điểm
t
o
t
o
C + O
2
CO
2
0,25 điểm
2CO + O
2
2CO
2
0,25 điểm
CO
2
+ C 2CO 0,25 điểm
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O 0,25 điểm
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O 0,25 điểm
CaCO
3
CaO + CO
2
0,25 điểm
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O 0,25 điểm
Câu 3
(5 điểm)
NaOH + H
2
SO
4
NaHSO
4
+ H
2
O
0,03 mol 0,03 mol 0,03 mol
0,5 điểm
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O
0,04 mol 0,02 mol 0,02 mol
0,5 điểm
n NaHSO
4
=
3, 6
0,03
120
=
mol 0,25 điểm
n Na
2
SO
4
=
2,84
0,02
142
=
mol 0,25 điểm
n NaOH = 0,03 + 0,04 = 0,07 mol 0,25 điểm
m NaOH = 0,07 x 40 = 2,8 gam 0,25 điểm
m dd NaOH = b =
2,8.100
35
8
=
gam 1 điểm
n H
2
SO
4
= 0,03 + 0,02 = 0,05 mol
m H
2
SO
4
= 98 x 0,05 = 4,9 gam
m dd H
2
SO
4
= a =
4,9.100
20
24,5
=
gam
1 điểm
C% NaHSO
4
=
3,6.100% 3,6.100%
6,55%
35 25a b
= =
+ +
0,5 điểm
C% Na
2
SO
4
=
2,84.100%
5,16%
35
=
0,5 điểm
Câu 4
(5 điểm)
1- CaCO
3
CaO + CO
2
100 g 56
150 g ? Kg
1 điểm
m CaO =
150.56
84
100
=
kg 1 điểm
H% =
67, 2.100%
80%
84
=
1 điểm
2- CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
dd màu xanh
0,5 điểm
MnO
2
+ 2HCl MnO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Khí mùi hắc vàng lục
0,5 điểm
Ag
2
O + 2HCl2AgCl + H
2
O
Màu trắng
0,5 điểm
t
o
t
o
t
o
Coứn laùi: FeO 0,25 ủieồm
FeO + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
O
Luùc nhaùt
0,25 ủieồm
__________HET__________