Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Hoạch định chiến lược phát triển sản xuất kinh doanh công ty lelong việt nam đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 111 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

HÀ MINH THIỆN HẢO

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY LELONG
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

HÀ MINH THIỆN HẢO

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY LELONG
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020


LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS ĐÀO DUY HUÂN

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2014


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học :

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 24 tháng 5 năm 2014

Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

1

TS.Lưu Thanh Tâm

Chủ tịch


2

GS.TS.Võ Thanh Thu

Phản biện 1

3

PGS.TS.Phan Đình Nguyên

Phản biện 2

4

TS.Lê Kinh Vĩnh

Ủy viên

5

TS.Nguyễn Đình Luận

Ủy viên, Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).

Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

TS. Lưu Thanh Tâm



TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 07 tháng 8 năm 2013

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: HÀ MINH THIỆN HẢO

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 22/08/1988

Nơi sinh: Long An

Chuyên ngành:

MSHV: 1241820035

I- Tên đề tài:
“HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH
CÔNG TY LELONG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020”
II- Nhiệm vụ và nội dung:
,
ngành năng nượng nói chung.

III- Ngày giao nhiệm vụ: 07/8/2013
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 27/02/2014
V- Cán bộ hướng dẫn:

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

PGS.TS. Đào Duy Huân

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn “ Hoạch định chiến lược phát
công ty LeLong Việt Nam đến năm 2020” là cơng trình nghiên cứu
tổng hợp của riêng tơi.
Các lý luận, số liệu nghiên cứu được trình bày trong đồ án chưa
từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tơi xin cam đoan
rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn
và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được chú thích nguồn gốc.
Trân trọng kính chào!

Long An, Ngày 07 tháng 11 năm 2013
Học viên thực hiện Luận văn

Hà Minh Thiện Hảo



ii

LỜI CẢM ƠN
Tơi bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Quý thầy, cô trường Đại học Công
nghệ TP.HCM đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu, giúp tơi tiếp cận
tư duy khoa học, nâng cao trình độ, phục vụ cho công tác và cuộc sống.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến Sỹ Trương Quang Dũng đã hướng dẫn
chúng tôi trong môn học Quản Trị Chiến Lược.
Xin chân thành cảm ơn giảng viên hướng dẫn thực hiện luận văn Phó
Giáo sư - Tiến sỹ Đào Duy Huân. Trong quá trình nghiên cứu, thực hiện
luận văn của mình, dưới sự hướng dẫn tận tình, nghiêm túc, có bài bản khoa
học của Phó Giáo sư - Tiến sỹ Đào Duy Huân, tôi được trang bị thêm những
kiến thức và phương pháp nghiên cứu khoa học bổ ích.
Cảm ơn các anh chị trong bộ phận Quản lý Công ty LeLong Việt Nam
đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình nghiên
cứu thực hiện luận văn.
Tơi vơ cùng cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ,
động viên, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong suốt q trình học tập và
thực hiện luận văn nghiên cứu của mình./.
Kính chúc q Thầy/Cơ, các Anh/Chị thật nhiều sức khỏe !


iii

TÓM TẮT
Chiến lược là một chuỗi những hoạt động được vạch ra nhằm tạo ra
lợi thế cạnh tranh, tồn tại lâu dài so với các đối thủ. Bất kỳ một một doanh
nghiệp nào cũng cần có tầm nhìn chiến lược để không bị đối thủ cạnh
tranh lấn áp, tận dụng những cơ hội cũng như hạn chế những nguy cơ tác

động đến cơng ty, từ đó hình thành những chiến lược phát triển phù hợp.
Công ty LeLong Việt Nam là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư Đài
Loan, Xưởng Bến Lức được thành lập từ năm 1996 với vốn đầu tư ban đầu
3.5 triệu USD. Năm 1998, cơng ty chính thức đi vào hoạt động, sản xuất,
gia công, lắp đặt, các thiết bị pin, accu gia dụng và công nghiệp, các sản
phẩm nhựa công nghiệp và khuôn đúc bằng kim loại…
Luận văn s

cơng ty LeLong Việt Nam
:
thị trường, sản phẩm…
của mình
sản xuất kinh doanh

. Tác giả đã

đề xuất các giải pháp như: giải pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực;
giải pháp mở rộng và phát triển thị trường xuất khẩu; giải pháp đa dạng hoá
các sản phẩm; giải pháp nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm; giải
pháp củng cố và phát triển thị trường theo chiểu sâu…nhằm xây dựng một
chiến lược phát triển thích hợp cho cơng ty TNHH LeLong Việt Nam trong
giai đoạn 2015-2020.
Trong quá trình viết, luận văn sẽ không tránh khỏi những bất cập và sai
sót. Kính mong q Thầy Cơ xem xét và góp ý cho luận văn được hồn thiện
hơn.


iv

ABSTRACT

Strategy is a series of activities which are given in order to create
competitive advantage and long-term survival in comparison with other rivals. A
business needs to have a strategic vision which helps it not to be overwhelmed by
other competitors, takes advantage of opportunities and minimizes the risk of
impact to the company; thus it will form the appropriate development strategy.
Vietnam LeLong company is a company with the 100% of Taiwanese-invested
capital, Ben Luc Factory was established in 1996 with the initial capital of USD 3.5
million. In 1998, the company officially put into operation to produce, process and
install the battery equipment, battery and industrial appliances, industrial plastic
products and metal molds, etc.
The thesis has used research methodologies such as interviewing experts and
consulting the experts along with the general descriptive research methods and the
analysis of the data which are collected from the internal and external environment
of Vietnam LeLong company to form EFE, IFE, competitive image matrix, SWOT
and QSPM. With other methods of scientific research, the thesis generates results
such as identifying the factors that make up the advantages of market and product
development, etc.
On the basis of analyzing the external and internal environment, the thesis
defines the core competency of the company in its field of business as well as
collecting business development and production strategy of other companies. The
author has proposed the solution of training and human resource development;
expanding and developing the export market; diversifying product; improving to
enhance the quality; reducing the costs of products; strengthening and developing
in-depth market, etc

to develop an appropriate strategy for Vietnam LeLong

company during the period of 2015-2020.
In the process of conducting the thesis, some inevitable shortcomings will not
be avoided. The author is looking forward to receiving the review and comments of

other teachers and colleagues to perfectly revise the thesis.


v

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... i
TÓM TẮT TIẾNG VIỆT ......................................................................................... ii
TÓM TẮT TIẾNG ANH .......................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT–KÝ HIỆU ............................................................. iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH......................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... iv

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 1
3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ......................................................................... 3
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn ........................................................... 3
7. Tổng quan nghiên cứu của các cơng trình nghiên cứu trước đây ........................... 3
8. Khung nghiên cứu ................................................................................................... 3

PHẦN NỘI DUNG
Chương I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .......................................................................... 4
1.1. CÁC KHÁI LUẬN CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƯỢC .............................................. 4
1.1.1 Định nghĩa. ................................................................................................... 4
1.1.2. Vai trò của quản trị chiến lược. ................................................................... 4
1.2. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ........................... 5

1.2.1 Nghiên cứu môi trường hoạt động. .............................................................. 5
1.2.1.1. Môi trường vĩ mô ................................................................................ 6
1.2.1.2. Môi trường vi mô ................................................................................ 7
1.2.1.3. Môi trường bên trong .......................................................................... 10


vi
1.2.2. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp. ......................................................... 11
1.2.3. Xây dựng chiến lược, lựa chọn chiến lược then chốt. ................................. 12
1.3. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ CHO VIỆC XÁC ĐỊNH LỰA CHỌN CHIẾN
LƯỢC ......................................................................................................................... 12
1.3.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài – EFE............................................. 12
1.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong – IFE .............................................. 13
1.3.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh. ....................................................................... 13
1.3.4. Ma trận SWOT. ........................................................................................... 14
KẾT LUẬN CHƯƠNG I .......................................................................................... 17
Chương 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY
LELONG VIỆT NAM .............................................................................................. 18
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LELONG VIỆT NAM. ................ 19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty LeLong Việt Nam ............ 19
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Công ty LeLong Việt Nam .......................................... 23
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty LeLong Việt Nam ................... 24
2.1.4 Các hoạt động khác ...................................................................................... 25
2.2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG ............................................................................ 25
2.2.1. Mơi trường vĩ mơ ........................................................................................ 26
2.2.1.1. Ảnh hưởng của luật pháp, chính trị. ................................................... 26
2.2.1.2. Ảnh hưởng về kinh tế ......................................................................... 26
2.2.1.3. Ảnh hưởng về văn hố, xã hội, địa lí và nhân khẩu. .......................... 28
2.2.1.4. Ảnh hưởng về công nghệ - kỹ thuật ................................................... 30
2.2.1.5. Ảnh hưởng của cạnh tranh. ................................................................. 31

2.2.2. Môi trường vi mô ........................................................................................ 31
2.2.2.1. Khách hàng. ........................................................................................ 31
2.2.2.1.1.Đối với thị trường trong nước ..................................................... 31
2.2.2.1.2.Đối với thị trường nước ngoài ..................................................... 32
2.2.2.2. Nhà cung cấp ...................................................................................... 33
2.2.2.3. Sản phẩm thay thế. .............................................................................. 33
2.2.2.4. Rào cản xâm nhập ngành .................................................................... 34


vii
2.2.3. Xác định các cơ hội và mối đe doạ. ............................................................ 34
2.2.3.1. Các cơ hội. .......................................................................................... 34
2.2.3.2. Các mối đe dọa. .................................................................................. 34
2.2.4. Phân tích ma trận hình ảnh cạnh tranh.. ...................................................... 35
2.2.4.1. Cường độ cạnh tranh của những doanh nghiệp trong ngành. ............. 35
2.2.4.2. Các đối thủ cạnh tranh của Công ty LeLong Việt Nam ..................... 35
2.2.4.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................... 36
2.2.5. Phân tích ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài – EFE. ............................ 38
2.3. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG CỦA CƠNG TY LELONG
VIỆT NAM ................................................................................................................. 39
2.3.1. Quản trị. ....................................................................................................... 39
2.3.1.1. Dự báo................................................................................................. 40
2.3.1.2. Hoạch định. ......................................................................................... 40
2.3.1.3. Tổ chức và hoạt động.......................................................................... 41
2.3.1.4. Kiểm tra. ............................................................................................. 42
2.3.2. Marketing. ................................................................................................... 42
2.3.3. Tình hình sản xuất. ...................................................................................... 42
2.3.3.1. Quản lý chất lượng.............................................................................. 43
2.3.3.2. Đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị. ............................................. 43
2.3.4. Nguồn nhân lực ........................................................................................... 44

2.3.5 Tình hình tài chính công ty Công ty LeLong Việt Nam .............................. 45
2.3.6. Nghiên cứu và phát triển. ............................................................................ 49
2.3.7. Hệ thống thông tin. ...................................................................................... 49
2.3.8. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của Công ty LeLong Việt Nam ................ 49
2.3.8.1. Điểm mạnh. ......................................................................................... 49
2.3.8.2. Điểm yếu. ............................................................................................ 50
2.3.8.3. Phân tích ma trận đánh giá các yếu tố bên trong–IFE. ....................... 51
2.3.8.4. Hình thành chiến lược dựa trên ma trận SWOT ................................. 52
2.3.8.5. Ma trận QSPM .................................................................................... 54
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ......................................................................................... 58


viii
Chương III: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY
LELONG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ................................................................. 59
3.1. SỨ MẠNG, TẦM NHÌN, CƠ SỞ XÂY DỰNG MỤC TIÊU HOẠCH ĐỊNH
CÁC CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ........................................................................ 59
3.1.1. Sứ mạng ....................................................................................................... 59
3.1.2. Tầm nhìn...................................................................................................... 59
3.1.3 Cơ sở xây dựng mục tiêu .............................................................................. 60
3.2. MỤC TIÊU KINH TẾ ........................................................................................ 62
3.2.1. Chất lượng sản phẩm ................................................................................... 62
3.2.2. Tăng trưởng ổn định .................................................................................... 62
3.2.3. Vị thế cạnh tranh ......................................................................................... 62
3.2.4. Mục tiêu xã hội ............................................................................................ 62
3.2.5. Mục tiêu chính trị ........................................................................................ 62
3.3.ĐỀ XUẤT CÁC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY LELONG VIỆT
NAM ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................................... 63
3.3.1. Phân tích ma trận SWOT và các chiến lược lựa chọn................................. 63
3.3.1.1. Phân tích khả năng khai thác điểm mạnh. .......................................... 63

3.3.1.2. Phân tích khả năng hạn chế điểm yếu. ................................................ 64
3.3.1.3. Phân tích khả năng khai thác cơ hội ................................................... 66
3.3.1.4. Phân tích khả năng hạn chế các nguy cơ. ........................................... 68
3.3.2. Phân tích và lựa chọn chiến lược - Ma trận QSPM..................................... 68
3.3.3. Phát triển chiến lược .................................................................................... 70
3.3.3.1 Chiến lược hội nhập dọc về phía sau ................................................... 70
3.3.3.2 Chiến lược liên doanh liên kết ............................................................. 70
3.3.3.3 Chiến lược phát triển thị trường .......................................................... 70
3.3.3.4 Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm ..................................................... 71
3.4. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN .......................................................................... 71
3.4.1. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược đào tào và phát triển nguồn nhân
lực .......................................................................................................................... 71
3.4.2. Nhóm giải pháp thực hiện các chiến lược về thị trường ............................. 72


ix
3.4.2.1. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược mở rộng và phát triển
thị trường xuất khẩu. .................................................................................. 72
3.4.2.2. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược củng cố và phát triển thị
trường theo chiều sâu ................................................................................. 74
3.4.2.3. Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược nghiên cứu thị trường để
xây dựng chính sách Marketing hiệu quả .................................................. 75
3.4.3. Nhóm giải pháp thự hiện các chiến lược đa dạng hoá các mặt hàng kinh
doanh ..................................................................................................................... 76
3.4.4. Nhóm giải pháp thự hiện các chiến lược nâng cao chất lượng sản phẩm
và giá cạnh tranh.................................................................................................... 77
3.5. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 78
3.5.1. Kiến nghị đối với chính phủ ........................................................................ 78
3.4.2. Kiến nghị đối với các Bộ ngành .................................................................. 78
3.4.3. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp trong ngành ....................................... 79

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ......................................................................................... 80
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................... 92
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ TRÊN TẠP CHÍ
KHOA……………………………………………………………………………….83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 84
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 86


x

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT – KÝ HIỆU
 Chữ viết tắt theo quy ước quốc tế:
1. QC (Quality control): kiểm tra chất lượng sản phẩm
2. R&D (research and development): nghiên cứu và phát triển.
3. Mơ hình SWOT (strength, weakness, opportunities, threat): mơ hình phân
tích điểm mạnh, điềm yếu cơ hội và thách thức.
4. ISO (International Organization for Standardization): tổ chức quốc tế về tiêu
chuẩn hóa
5. Bộ phận IT (Information Technology): bộ phận phụ trách công nghệ thông
tin trong công ty.
6. UL (Underwriters Laboratory): tổ chức kiểm tra mức độ an toàn của các thiết
bị điện tử.
7. GDP (Gross Domestic Product): tổng sản phẩm quốc nội.
8. IMF (International Monetary Fund): Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
9. WTO (World Trade Organization): Tổ chức Thương mại thế giới.
 Chữ viết tắt theo quy ước của Việt Nam:
1. Công ty TNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
2. TP.HCM: thành phố Hồ Chí Minh.
3. KCS: bộ phận kiểm phẩm
4. ĐVT: đơn vị tính

5. UBND: Ủy ban Nhân dân.
 Chữ viết hoặc ký hiệu khác:
1. Công ty LeLong Việt Nam: Công ty trách nhiệm hữu hạn LeLong Việt Nam.
2. NXB: nhà xuất bản.
3. PGS. : phó giáo sư - TS. : tiến sĩ - ThS. : thạc sĩ


xi

DANH MỤC HÌNH ẢNH
STT

MÃ SỐ

1

Hình 1.1

2

3

4

Hình 1.2

Hình 1.3

Hình 1.4


NGUỒN

TÊN

TRANG

Mơ hình quản trị chiến lược toàn diện

Khái luận về quản trị chiến

của Fred R.David

lược

Mơ hình năm áp lực cạnh tranh của

Tài liệu hướng dẫn Quản trị

Michael E.Porter

chiến lược

Các nội dung chủ yếu cần phân tích về

Tài liệu hướng dẫn Quản trị

đối thủ cạnh tranh

chiến lược


Mơ hình lợi thế cạnh tranh của Michael

www.marketingbox.vn

10

05

07

09

E.Porter
5

Hình 1.5

Ma trận SWOT

www.kienthuckinhte.com

16

6

Hình 2.1

Tồn cảnh cơng ty LeLong Việt Nam-

Giới thiệu hình ảnh cơng ty


18

Xưởng 01-Bến Lức

LeLong Việt Nam

Tồn cảnh cơng ty LeLong Việt Nam-

Giới thiệu hình ảnh cơng ty

Xưởng 02- Đức Hòa

LeLong Việt Nam

Chứng chỉ OHSAS 18001:2007

Giới thiệu hình ảnh cơng ty

7

8

Hình 2.2

Hình 2.3

18

20


LeLong Việt Nam
9

10

Hình 2.4

Hình 2.5

Một số hình ảnh về sản phẩm cơng ty
LeLong Việt Nam

Giới thiệu hình ảnh cơng ty

Một số hình ảnh về sản phẩm cơng ty

Giới thiệu hình ảnh cơng ty

LeLong Việt Nam

LeLong Việt Nam

21

LeLong Việt Nam
22

11


Hình 2.6

Sơ đồ tổ chức

Phịng Nhân sự

23

12

Hình 2.7

Biểu đồ doanh thu cơng ty LeLong Việt
Nam

Nguồn: Phịng Kế tốn –
Tài vụ

24

13

Hình 2.8

Biểu đồ thể hiện GDP bình qn đầu

Tổng Cục thống kê

27


Tác giả

44

người tính bằng USD qua các năm
14

Hình 2.9

Biểu đồ nhân sự cơng ty LeLong


xii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT

MÃ SỐ

1

Bảng 2.1

TÊN
Doanh thu đạt được từ năm 2009-2012 của
cơng ty LeLong

NGUỒN

TRANG


Phịng Kế tốn -

24

tài vụ

2

Bảng 2.2

Ma trận đánh giá hình ảnh cạnh tranh

Tác giả

37

3

Bảng 2.3

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi của

Tác giả

39

Cơng ty LeLong Việt nam
4


Bảng 2.4

Nhân sự Cơng ty LeLong

Phịng Nhân sự

44

5

Bảng 2.5

Doanh thu qua các năm Cơng ty LeLong Việt

Phịng Kế toán -

46

Nam
6

7

8

Bảng 2.6
Bảng 2.7
Bảng 2.8

tài vụ


Một số chỉ số tài chính của Cơng ty LeLong từ
năm 2010 -2012

Phịng Kế tốn -

Báo cáo tình hình kinh doanh của năm 2011,

Phịng Kế toán –

46

tài vụ
48

2012, và 03 quý đầu năm 2013

Tài vụ

Ma trận đánh giá nội bộ Công ty LeLong Việt

Tác giả

51

Nam
9

Bảng 2.9


Ma trận SWOT và các chiến lược

Tác giả

52

10

Bảng 3.1

Khả năng khai thác các điểm mạnh của Công

Tác giả

63

Tác giả

64

Tác giả

67

Tác giả

68

Tác giả


69

ty LeLong Việt Nam
11

Bảng 3.2

12

Bảng 3.3

13

Bảng 3.4

14

Bảng 3.5

Khả năng hạn chế điểm yếu của Công ty
LeLong Việt Nam
Khả năng khai thác cơ hội của Công ty
LeLong Việt Nam
Khả năng hạn chế nguy cơ của Công ty
LeLong Việt Nam
Bảng 3.5 Ma trận SWOT và các chiến lược


1


MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của hiệp hội các nước Đông Nam
Á (ASEAN) từ tháng 7 năm 1995; được kết nạp vào APEC tháng 11 năm 1998; là
thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương Mại Thế giới (WTO) từ ngày 07 tháng 11
năm 2006 ..v..v… có thể xem như là chiếc chìa khố mở rộng cánh cửa lớn cho việc
thơng thương trong mơi trường tồn cầu hố, nó sẽ mở ra những cơ hội lớn cũng
như những thách thức khơng nhỏ cho các doanh nghiệp Việt Nam nói chung cũng
như cơng ty LeLong Việt Nam nói riêng.
Bất kỳ một một doanh nghiệp nào cũng cần có tầm nhìn chiến lược để không
bị đối thủ cạnh tranh lấn áp, tận dụng những cơ hội cũng như hạn chế những
nguy cơ tác động đến cơng ty, từ đó hình thành những chiến lược phát triển
phù hợp. Vì vậy, hoạt động quản trị chiến lược là một hoạt động hết sức quan
trọng trong bất kỳ một tổ chức nào.
Hiện nay, môi trường kinh doanh ngày càng trở nên khó khăn hơn và có
nhiều thay đổi, nếu chỉ dựa vào những ưu thế mà khơng có chiến lược tốt thì
cơng ty LeLong Việt Nam khó có thể có tầm nhìn phát triển trong dài hạn. Với
mong muốn có thể hoạch định một chiến lược phát triển thích hợp cho cơng ty
TNHH LeLong Việt Nam trong giai đoạn 2015-2020, tôi đã chọn đề tài “
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY LELONG VIỆT
NAM ĐẾN NĂM 2020” để viết luận văn tốt nghiệp của mình.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chung:
Đề tài nhằm mục tiêu nghiên cứu hệ thống lý luận về ngành năng lượng và
hoạch định chiến lược cho công ty LeLong Việt Nam. Trên cơ sở đó phân tích đánh
giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty LeLong trong những năm gần đây.
Từ đó đề xuất những giải pháp chiến lược giúp cải thiện các sản phẩm, dịch vụ của
tỉnh, góp phần thúc đẩy sự phát triển cơng ty trong thời gian tới.
Mục tiêu cụ thể:
Dựa trên cơ sở lý luận để xem xét phân tích về vấn đề quản trị chiến lược

tại một cơng ty nước ngồi hoạt động trong môi trường kinh tế Việt Nam. Luận


2
văn hoạch định chiến lược mới căn cứ vào nguồn lực đã phân tích, trên cơ sở phân
tích tình hình sản xuất kinh doanh và những ảnh hưởng môi trường trong và
ngoài doanh nghiệp nhằm đưa ra những đề xuất như:
- Đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh công ty LeLong trong những năm gần
đây.
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty .
- Đề xuất một số chiến lược phát triển các sản phẩm của công ty LeLong Việt
Nam đến năm 2020.
Đồng thời luận văn chú trọng phân tích các yếu tố ảnh hưởng bên trong,
bên ngồi thơng qua phương pháp phỏng vấn chuyên gia, khảo sát. Qua đó, xác
định các cơ hội cần nắm bắt, các nguy cơ cần tránh né cũng như các điểm
mạnh cần phát huy, điểm yếu cần khắc phục; trên cơ sở đó định hướng phát
triển Công ty LeLong Việt Nam đến năm 2020, giúp Công ty giữ vững được vị
thế cạnh tranh của mình trên thị trường, đồng thời góp phần đưa thương hiệu
LeLong Việt Nam ngày càng phát triển ổn định và bền vững trên thị trường
trong nước và quốc tế.
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Định hướng hoạch định mục tiêu kinh doanh của cơng ty là gì ? Chiến lược cơng
ty xây dựng trên cơ sở của chiến lược nào ? Những chiến lược nào sẽ được hoạch
định trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh ? Nhóm chiến lược nào sẽ
được lựa chọn ?
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tác giả đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
-


Phương pháp hệ thống: để nghiên cứu đầy đủ các đối tượng khác nhau, có

mối liên hệ qua lại với nhau cùng tác động đến một thực thể là doanh nghiệp.
- Phương pháp thống kê, phân tích, so sánh và suy luận logic: để tổng hợp
những số liệu, dữ liệu nhằm xác định mục tiêu cũng như trong việc lựa chọn
phương án, giải pháp chiến lược.
Các số liệu nghiên cứu được tổng hợp từ nguồn số liệu tin cậy trong các báo
cáo định kỳ của Công ty LeLong Việt Nam.


3
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là xây dựng chiến lược công ty LeLong Việt
Nam. Phạm vi nghiên cứu đề tài giới hạn xây dựng chiến lược cấp công ty tại công
ty LeLong Việt Nam từ đó hoạch định các chiến lược phù hợp trong sản xuất kinh
doanh sắp tới của công ty.
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN
- Ý nghĩa khoa học: Đề tài trình bày một phương pháp tiếp cận để hoạch định
chiến lược phát triển doanh nghiệp và vận dụng vào điều kiện cụ thể của cơng ty
LeLong, từ đó góp phần mang lại những kinh nghiệm hoạch định chiến lược phát
triển cho các doanh nghiệp Việt Nam.
- Ý nghĩa thực tiễn: vận dụng quy trình hoạch định chiến lược phát triển doanh
nghiệp nhằm xác định những điểm mạnh, điểm yếu, các cơ hội và nguy cơ đối với
hoạt động của công ty LeLong Việt Nam. Đồng thời, đề ra các giải pháp thực hiện
chiến lược phát triển công ty Lê Long Việt Nam đến năm 2020.
7. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CỦA CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
TRƯỚC ĐÂY
- Từ khi thành lập đến nay, Công ty TNHH LeLong chưa nhận thức sâu sắc về
nội dung xây dựng chiến lược cũng như thực hiện chiến lược doanh nghiệp. Đây là
một công việc mới mẻ đối với cơng ty và cũng chưa có cơng trình nghiên cứu về

“Hoạch định chiến lược sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH LeLong”. Hiện
nay, trong quá trình sản xuất kinh doanh gặp khơng ít khó khăn làm cho hoạt động
sản xuất kinh doanh bị ảnh hưởng. Luận văn này nhằm giúp công ty đạt được hiệu
quả hơn nữa trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình.
- Trong phạm vi luận văn này tác giả tiến hành nghiên cứu hoạch định và đề
xuất xây dựng các chiến lược, vì thế hướng sắp tới tác giả đề xuất nghiên cứu sâu
hơn nữa trong việc triển khai các chiến lược cũng như đánh giá kết quả đạt được.
8. KHUNG NGHIÊN CỨU
Ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục, phụ lục và tài liệu tham khảo, luận văn
này được chia làm ba chương chính:
Chương 1: Lý luận cơ bản về chiến lược, hoạch định chiến lược kinh doanh.
Chương 2: Phân tích mơi trường hoạt động của công ty LeLong Việt Nam
Chương 3: Hoạch định chiến lược phát triển công ty LeLong Việt Nam đến năm 2020.


4

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 CÁC KHÁI LUẬN CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƯỢC.
1.1.1 Định nghĩa.
Khái niệm “chiến lược” đã xuất hiện từ rất lâu, lúc đầu gắn liền với lĩnh vực
quân sự và đến nay có nhiều định nghĩa khác nhau về chiến lược:
Theo Alfred Chandler

1

“Chiến lược kinh doanh bao hàm việc ấn định các mục

tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời chọn cách thức hoặc quá trình hành

động và phân bổ nguồn tài nguyên để thực hiện mục tiêu đó”.
Theo Fred R.David2 : “Chiến lược kinh doanh là những phương tiện để đạt
đến mục tiêu dài hạn”.
Tuy có nhiều định nghĩa khác nhau nhưng nhìn chung chiến lược kinh
doanh bao gồm những nội dung cơ bản sau:
- Các mục tiêu mà doanh nghiệp muốn vươn tới.
- Các quyết định và hành động có liên quan chặt chẽ với nhau để thực hiện mục
tiêu đề ra.
- Triển khai, phân bổ các nguồn lực và năng lực một cách hiệu quả để thực hiện
mục tiêu.
Hoạch định chiến lược là một quy trình có hệ thống nhằm đi đến xác định các
chiến lược kinh doanh được sử dụng để tăng cường vị thế cạnh tranh của
doanh nghiệp. Nó bao gồm từ việc phân tích mơi trường để xác định các điểm
mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ, xác định các mục tiêu dài hạn và xây dựng,
triển khai thực hiện các chiến lược kinh doanh trên cơ sở phát huy đầy đủ những
điểm mạnh, khắc phục tối đa những điểm yếu, tận dụng nhiều nhất những cơ hội
và giảm thiểu những nguy cơ.
1.1.2. Vai trò của quản trị chiến lược.
Tầm quan trọng của việc hoạch định và thực hiện chiến lược đối với doanh
nghiệp được thể hiện qua các nội dung sau:
- Chiến lược kinh doanh có vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, giúp cho doanh nghiệp có thể đương đầu với sự thay đổi nhanh chóng của
Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Đình Hịa (2005),
Giáo trình Quản trị chiến lược, NXB Thống kê, trang 26.
2
Fred R.David (2006), Bản dịch Khái luận về quản trị
chiến lược, NXB Thống kê, trang 20.
1



5
môi trường.
- Chiến lược là cơ sở để xác định các chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh
doanh cụ thể và đo lường kết quả thực hiện đó.
- Chiến lược giúp cho doanh nghiệp thấy rõ mục đích và hướng đi để tránh sự
lầm lạc trong định hướng cho tương lai.
- Chiến lược giúp cho doanh nghiệp phân bổ hiệu quả các nguồn lực, cải thiện
tình hình nội bộ và theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện mục tiêu của mình.
1.2 Các bước nghiên cứu hoạch định chiến lược.
1.2.1 Nghiên cứu môi trường hoạt động.
Để hoạch định chiến lược khả thi và hiệu quả nhằm đạt được mục tiêu đề ra,
doanh nghiệp cần phải thực hiện theo một quy trình của Fred R.David 3 (giai đoạn
hình thành chiến lược)

Hình 1.1: Mơ hình quản trị chiến lược tồn diện
Việc đánh giá mơi trường bên ngồi cho chúng ta thấy những cơ hội và
Fred R.David (2006), Bản dịch Khái luận về quản trị
chiến lược, NXB Thống kê
3


6
nguy cơ chủ yếu đối với doanh nghiệp để có thể đề xuất chiến lược nhằm tận dụng
cơ hội và né tránh nguy cơ. Mơi trường bên ngồi được chia thành môi trường vĩ
mô và môi trường vi mô.
1.2.1.1 Môi trường vĩ mơ
Phân tích mơi trường vĩ mơ thơng qua các yếu tố sau:
- Các yếu tố kinh tế:
- Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): Cho chúng ta có cái nhìn tổng quan về sức
khỏe của nền kinh tế, nó ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh

của các ngành trong nền kinh tế, đồng thời còn là địn bẩy thúc đẩy q trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Thu nhập bình quân đầu người: thu nhập bình quân đầu người tăng lên sẽ
kéo theo sự gia tăng về nhu cầu, số lượng, chất lượng hàng hoá, làm thay đổi thị
hiếu của người tiêu dùng.
- Yếu tố lạm phát, tỷ giá ngoại hối, chính sách tài chính tiền tệ cũng ảnh
hưởng lớn đến chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
- Các yếu tố chính phủ, chính trị, và pháp luật: Doanh nghiệp phải tuân thủ các
quy định của chính phủ và pháp luật nên các quy định về thuế, an tồn và bảo vệ
mơi trường, các chính sách xuất nhập khẩu, bảo vệ sở hữu cơng nghiệp và tính ổn
định của chính trị xã hội,..cũng ảnh hưởng quan trọng đến chiến lược của doanh
nghiệp.
- Các yếu tố xã hội:
- Đặc điểm tiêu dùng, phong cách sống hay nét văn hoá của từng khu vực, địa
phương sẽ tác động đến nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng ở đó về chủng loại,
mẫu mã, chất lượng hàng hoá.
- Tốc độ tăng dân số làm ảnh hưởng trực tiếp đến lượng nhu cầu, tăng thị
trường tiêu thụ hàng hóa tác động tích cực đến chiến lược của doanh nghiệp.
- Yếu tố tự nhiên: Vấn đề ô nhiểm môi trường, lãng phí tài nguyên thiên nhiên
và đặc biệt là tình trạng thiên tai, lũ lụt làm ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu
đầu vào, quá trình sản xuất và thị trường tiêu thụ của sản phẩm của doanh nghiệp
nên ảnh hưởng đến chiến lược doanh nghiệp.


7
- Yếu tố cơng nghệ: Ngày càng có nhiều cơng nghệ mới, tiên tiến ra đời tạo ra
các cơ hội cũng như nguy cơ đối với doanh nghiệp. Công nghệ mới ra đời là cơ hội
cũng như nguy cơ đối với doanh nghiệp. Công nghệ mới ra đời là cơ hội để doanh
nghiệp nắm bắt ra sản phẩm mới có sức cạnh tranh cao và sẽ là nguy cơ nếu doanh
nghiệp khác đã vận dụng trước. Đồng thời công nghệ mới tạo ra sản phẩm mới tốt

hơn làm cho các sản phẩm hiện có trở nên lạc hậu hay rút ngắn chu kỳ sống
của sản phẩm.
1.2.1.2 Môi trường vi mô
Phân tích mơi trường vi mơ là xem xét các yếu tố xuất hiện trong ngành sản
xuất kinh doanh quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành đó. Đây
cịn gọi là mơi trường cạnh tranh vì nó gắn bó trực tiếp với từng doanh nghiệp và
phần lớn các hoạt động cạnh tranh của doanh nghiệp xảy ra tại mơi trường này.
Michael E.Porter đưa ra mơ hình năm áp lực cạnh tranh, tạo thành bối cảnh cạnh
tranh trong một ngành như sau:

Hình 1.2: Mơ hình năm áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter


8
- Nguy cơ giảm thị phần từ đối thủ cạnh tranh mới (đối thủ tiềm ẩn): Khi có đối
thủ mới tham gia vào ngành sẽ làm giảm thị phần, lợi nhuận của doanh nghiệp. Để
bảo vệ vị thế cạnh tranh của mình, doanh nghiệp phải tăng rào cảng nhập
ngành thơng qua các biện pháp như đa dạng hóa sản phẩm, lợi thế theo quy mơ
hoặc muốn gia nhập ngành địi hỏi phải có chi phí đầu tư ban đầu lớn.
- Khả năng ép giá của nhà cung cấp: Khi nhà cung cấp có ưu thế, họ có thể gây
áp lực tạo bất lợi đối với doanh nghiệp.
- Khả năng ép giá của khách hàng (người mua): Sự tín nhiệm của khách hàng
là tài sản có giá trị hết sức quan trọng đối với doanh nghiệp. Tuy nhiên, khi khách
hàng có ưu thế họ có thể làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách ép giá
hoặc đòi hỏi chất lượng cao hơn.
- Nguy cơ từ sản phẩm, dịch vụ thay thế: Sản phẩm thay thế làm hạn chế mức
lợi nhuận tiềm năng của ngành bằng cách đặt ngưỡng tối đa cho mức giá mà các
cơng ty trong ngành có thể kinh doanh có lãi.
- Đối thủ cạnh tranh trong ngành: Đây là áp lực thường xuyên đe dọa trực tiếp
các doanh nghiệp, khi áp lực cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng tăng

lên thì càng đe dọa về vị trí và sự tồn tại của các doanh nghiệp. Các nội dung cần
nhận định khi phân tích đối thủ cạnh tranh:


9

Qua hình 1.3, theo Michael E.Porter, có hai loại lợi thế cạnh tranh cơ bản là:
lợi thế về chi phí thấp và lợi thế về tính khác biệt của sản phẩm. Được thể hiện
qua mơ hình sau:

4

Michael Porter (1979), Porter’s Five Forces,
Harvard Business Review


×