Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường tiểu học Lê Văn Tám
Tên học sinh:
Lớp:
<b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU LỚP 1</b>
<b> MÔN: TIẾNG VIỆT( Năm học 20110 – 2011)</b>
1. Tập chép đoạn văn: ( 8 điểm)
Người bạn tốt
Giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc:
- Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
- Cúc nói: Nhưng mình sắp cần đến nó.
Nụ thấy vậy liền cho Hà mượn bút.
Bài viết:
---
-
---
---2. Bài tập chính tả: ( 2 Điểm)
a/ Điền vần ot hay ôt
Cây tre trăm đ……
Thỏ ăn cà r…….
b/Điền vần ươn hay ương.
Dâu xum xuê n…….bãi.
<b>Trường tiểu học Lê Văn tám </b>
<b>Tên học sinh:</b>
<b>Lớp: </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH ́U LỚP 1</b>
<b>MƠN: TỐN ( Năm học 2010 – 2011)</b>
<b> </b>
<b>Bài 1: Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm ( 2 đ)</b>
14 + 2 + 1 = ……… 31 + 2 + 1 = ………
25 – 2 – 2 = ……… 50 – 10 – 10 = ………
<b>Bài 2: Tính ( 2 đ)</b>
43 15 58 70
+ + - -
24 31 8 10
--- --- ---
<b>---Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)</b>
25 + 32 48 - 15 7 + 21 69 - 5
-- -
- --- -
--- --- --- ---
--
<b>---Bài 4 Viết dấu > , < , = thích hợp (2 điểm)</b>
8 ...10 19 - 5 ...20 – 10
20 ...40 10 + 20 ...25 + 4
<b>Bài 5: ( 2đ)</b>
Lớp 1A có 12 bạn học sinh nam và 17 bạn học sinh nữ, Hỏi lớp 1A có
tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LƠP 1
<b>Bài 1: ( 2 điểm)</b>
Viết đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
( Bao gốm cả đặt tính đúng và tính đúng kết quả)
Bài 3: ( 2 điểm)
Đặt tính đúng và làm tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 4( 2 điểm)
Viết đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 5 ( 2 điểm)
Lời giải và làm tính đúng được 1,5 điểm
( Nếu chỉ có lời giải đúng hoặc chỉ làm tính đúng cho 0,5 điểm)
Ghi đáp số đúng: 0,5 điểm
( nếu sai hoặc chỉ thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm/1 chỗ)
<b></b>
<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
1/ Viết bài( 7 điểm):
- Điểm 7: không mắc hoặc mắc 1 lỗi
- Điểm 6: Mắc 2 lỗi
- Điểm 5: Mắc 3 – 4 lỗi
- Điểm 4: Mắc 5 – 6 lỗi
- Điểm 3: Mắc 7 – 8 lỗi
- Điểm 2: Mắc 9 -10 lỗi
- Điểm 1: Mắc 11- 12 lỗi.
2/Trình bày: ( 1 điểm)
- Học sinh viết sạch, đẹp, đều và rõ nét.
3/Phần bài tập( 2 điểm)