Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.57 KB, 40 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN VẬT LÝ LỚP 10
CĨ ĐÁP ÁN


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ LỚP 10
Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất, lấy g  10m / s 2 . Thời gian rơi
của vật từ lúc thả rơi đến lúc chạm đất là
A. 4s
B. 3s
C. 2s
D. 5s
2
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống mặt đất. Lấy g  9,8m / s . Vận tốc
của vật khi chạm đất là: A. 4,9m/s
B. 1m/s
C.
9,8m/s
D. 2m/s
Câu 3: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ơ tơ
thì vật nào sau đây được coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này?
A. Ơ tơ
B. Cột đèn bên đường
C. Tài xế
D. Hành khách trên ô tô
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do?
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.


C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 5: Đơn vị của gia tốc là
A. mét trên giây (m/s)
B. vịng trên giây (vịng/s)
2
C. mét trên giây bình phương ( m / s )
D. radian trên giây (rad/s)
Câu 6: Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 24km/h đối với bờ sông, nước chảy với
vận tốc 3km/h đối với bờ sông. Vận tốc của thuyền đối với nước bằng
A. 8km/h
B. 21km/h
C. 72km/h
D. 27km/h
Câu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h. Quãng đường đi được của ô tô
trong 40 phút là
A. 48km
B. 18km
C. 8km
D. 0,3km
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m.
Tốc độ góc của chất điểm là:
A. 5rad/s
B. 3,6rad/s
C. 25rad/s
D. 1rad/s
Câu 9: Cơng thức tính qng đường đi được của sự rơi tự do là
1
A. s  gt 2
B. s  gt

2
1
C. s  gt
D. s  gt 2
2
Câu 10: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không. Trong
giây thứ hai vật đi được quãng đường là 6m. Quãng đường vật đi được sau 3s đầu là
A. 27m
B. 18m
C. 13,5m
D. 8m
Câu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kì T trong chuyển động tròn đều là
T
A.  
B.   2 T
2
2

C.  
D.  
T
2T
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 3s tốc độ của nó tăng từ 2m/s đến
5m/s. Gia tốc của vật có độ lớn là


A. 9 m / s 2
B. 2,3 m / s 2
C. 3,5 m / s 2
D. 1 m / s 2

Câu 13: Hệ quy chiếu gồm
A. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ.
B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ.
C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian.
D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng
hồ.
Câu 14: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là
1
A. x  x0  v0t  at 2 (a và v0 cùng dấu)
2
1 2
B. x  x0  v0t  at (a và v0 trái dấu)
2
1
C. s  v0t  at 2 (a và v0 cùng dấu)
2
1
D. s  v0t  at 2 (a và v0 trái dấu)
2
Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc lá cây rụng
B. Một hòn sỏi
C. Một tờ giấy
D. Một sợi chỉ
Câu 16: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Trong hai giây cuối cùng trước khi chạm
3
đất, vật rơi được h. Lấy g  10m / s 2 . Độ cao h là
4
A. 80m
B. 20m

C. 8,9m
D. 60m
Câu 17: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời.
C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
Câu 18: Một hành khách đang ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh
và gạch lát sâu ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Cả hai tàu đều đứng yên
B. Tàu H đứng yên, tàu N chạy
C. Cả hai tàu đều chạy
D. Tàu H chạy, tàu N đứng yên
Câu 19: Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa trịn,
phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vng góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ
dài 1,2m/s, cịn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến
trục quay lần lượt là
A. 2rad/s và 20cm
B. 1rad/s và 20cm
C. 3rad/s và 60cm
D. 4rad/s và 20cm
Câu 20: Vận tốc trong chuyển động thẳng đều theo một chiều nhất định
A. có độ lớn khơng đổi theo thời gian
B. có độ lớn tằng đều theo thời gian
C. ln ln có giá trị âm
D. ln ln có giá trị dương
Câu 21: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều với vận tốc 80km/h. Bến xe nắm ở đầu đoạn đường
và ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm
ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương
trình chuyển động của ơ tơ là

A. x = 3 – 80t
B. x = 3 + 80t
C. x = (80 - 3)t
D. x = 80t


Câu 22: Khi nói về chuyển động trịn đều, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quỹ đạo là đường trịn
B. Vecto vận tốc khơng đổi
C. Tốc độ góc khơng đổi
D. Vecto gia tốc luôn hướng vào
tâm của quỹ đạo
Câu 23: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
B. gia tốc là đại lượng không đổi.
C. độ lớn của vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. Vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc.
Câu 24: Công thức vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. v  v02  2at

B. v  at

C. v  v0  at

D. v  v0  at

Câu 25: Gọi v13 ; v12 ; v23 lần lượt là vecto vận tốc tuyệt đối, vecto vận tốc tương đối và vecto
vận tốc kéo theo. Công thức cộng vận tốc là
A. v13  v12  v23
B. v23  v12  v13

C. v12  v13  v23
D. v13  v12  v23
Câu 26: Vecto vận tốc trong chuyển động trịn đều
A. ln hướng vào tâm của đường trịn quỹ đạo.
B. ln có phương tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo.
C. ln cùng phương và ngược chiều với vecto gia tốc.
D. ln có phương, chiều, độ lớn không đổi.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Trong chuyển động chậm dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có quãng đường tăng đều theo thời gian.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận
tốc.
Câu 28: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
C. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.
D. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
Câu 29: Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu
A. thể tích của nó rất lớn.
B. quãng đường đi của nó rất nhỏ so với những khoảng cách mà ta khảo sát.
C. khối lượng của nó rất nhỏ.
D. kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi.
Câu 30: Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng:
A. x  vt
B. x  x0  v 2t
C. x  x0  vt

D. x  x0  vt



ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật rơi tự do, biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường gấp 4 lần
quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên. Lấy g  10m / s 2 , vận tốc của vật khi vừa chạm đất
bằng:
A. 20m/s
B. 15m/s
C. 10m/s
D. 5m/s
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phụ thuộc vào hệ quy chiếu?
A. Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc
B. Vật chuyển động
C. Vật làm mốc
D. Mốc thời gian và một đồng hồ
Câu 3: Một tàu thăm dị trên mặt biển, khi phát một sóng siêu âm xuống nước thẳng tới đáy
biển sau 2,5s nhận lại được tín hiệu phản hồi sóng từ đáy biển, biết tốc độ truyền âm trong
nước 1500m/s. Độ sâu của đáy biển là
A. 187,5m
B. 3750m
C. 1875m
D. 375m
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? Một vật chuyển động thẳng đều sẽ có
A. tốc độ thay đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được tỉ lệ với vận tốc.
C. gia tốc bằng không.
D. quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian.
Câu 5: Chuyển động nào sau đây có vecto gia tốc thay đổi?

A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Chuyển động tròn đều
C. Chuyển động thẳng đều
D. Chuyển động thẳng chậm dần
đều
Câu 6: Lúc 0h ba kim giờ, kim phút, kim giây của một đồng hồ trùng nhau. Trong khoảng thời
gian ngắn nhất mà kim phút trùng với kim giờ, số lần mà kim giờ và kim giây của đồng hồ
thẳng hàng nhau gần giá trị nào nhất sau đây
A. 66 lần
B. 68 lần
C. 134 lần
D. 132 lần
Câu 7: Một chiếc ca nơ đi ngược dịng sơng từ A đến B mất 4h,. Biết A cách B 60km và nước
chảy với vận tốc 3km/h. Vận tốc của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây?
A. 12km/h
B. 15km/h
C. 18km/h
D.
21km/h
Câu 8: Chọn câu đúng. Hai vật có khối lượng khác nhau thả rơi tự do tại cùng một độ cao thì
A. vận tốc chạm đất của hai vật là như nhau.
B. gia tốc của vật nặng sẽ lớn hơn.
C. vận tốc chạm đất của vật nặng hơn sẽ lớn hơn.
D. vật nặng hơn sẽ chạm đất trước.
Câu 9: Gọi v và a là vận tốc và gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, t là khoảng
thời gian vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây cho biết vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều?
A. a  4m / s 2
B. v  2t (m / s)
C. v  2  3t (m/ s)

D.
2
a  1m / s
Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 9 – 2t (m/s; s)
với t  0 . Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 0,25m
B. 2,5m
C. 1m
D.
0,5m


Câu 11: Một chiếc xe Bus chở học sinh trường THPT chuyên Hùng Vương đi tham quan nhà
máy thủy điện Yali, trong nửa thời gian đầu xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h, trong thời
gian cịn lại xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường
bằng
A. 45km/h
B. 60km/h
C. 40km/h
D.
50km/h
Câu 12: Trong những biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là chuyển động thẳng biến
đổi đều?
1
A. s  v0t  at 2
B. v  v0  at
2
C. a = hằng số
D. v = hằng số
1

Câu 13: Một vật thả rơi tự do, trong 3s đầu vật đi được
quãng đường rơi. Lấy g  10m / s 2
4
, thời gian vật rơi là
A. 2s
B. 4s
C. 6s
D. 8s
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của gia tốc rơi tự do?
A. Phương thẳng đứng
B. Độ lớn không thay đổi theo độ
cao
C. Độ lớn phụ thuộc vào vị trí địa lí
D. Chiều từ trên xuống dưới
Câu 15: Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động?
A. Ô tô
B. Cả người lái xe và ô tô
C. Người lái xe ngồi trên xe ô tô
D. Cột đèn bên đường
Câu 16: Lúc 6h sáng, một xe chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 60km/h, cho AB
= 120km. Chọn trục tọa độ AB, chiều dương từ B đến A, gốc tọa độ O tại trung điểm AB, gốc
thời gian lúc 7h sáng. Phương trình chuyển động của xe làm?
A. x  120  60  t  1 (km;h)
B. x  60  60  t  1 (km;h)
C. x  120  60  t  1 (km;h)
D. x  60  60  t  1 (km;h)
Câu 17: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 18km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh
dần đều. Sau 10s ô tô đạt tốc độ 72km/h. Gia tốc của ô tô bằng
A. 15 m / s 2
B. 5,4 m / s 2

C. 54 m / s 2
D.
2
1,5 m / s
Câu 18: Một đĩa trịn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó, chu kì quay T = 2s. Tốc độ
dài của một điểm nằm ở mép đĩa là
A. 3,14m/s
B. 62,8m/s
C. 6,28m/s
D.
628m/s
Câu 19: Chọn đáp án đúng? Trong chuyển động trịn đều thì
A. tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
B. góc quay càng lớn thì vật quay càng nhanh.
C. tốc độ dài càng lớn thì vật quay càng nhanh.
D. tần số càng lớn thì vật quay càng chậm.
Câu 20: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0  5m / s , gia tốc
a  2m / s 2 . Tại thời điểm t vật đi được quãng đường 50m, vận tốc của vật trước thời điểm đó
1s là
A. 15m/s
B. 12m/s
C. 13m/s
D.
17m/s
Câu 21: Một chất điểm chuyển động trịn đều. Cơng thức nào sau đây là khơng đúng?


A. v 

2 R

T

B.  

v
R

C.   2 T

D.

aht   2 R
Câu 22: Hai ô tô chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng có vận tốc bằng nhau.
Khi đó một người ngồi trên ơ tơ thứ 2 sẽ quan sát thấy ô tô thứ nhất
A. đứng yên
B. chuyển động chậm dần
C. chuyển động ngược chiều với xe thứ 2
D. chuyển động cùng chiều với xe
thứ 2
Câu 23: Trên một khí cầu đang bay thẳng đứng lên trên với tốc độ không đổi 5m/s, một người
thả rơi một vật sau 5s thì vật đó rơi xuống đất. Lấy g  10m / s 2 , độ cao của khí cầu khi vật
chạm đất bằng
A. 125m
B. 150m
C. 25m
D.
100m
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 300 vịng/phút. Chu kì quay của
chất điểm là
1

A. 0,4s
B. s
C. 0,2s
D. 2s
2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất với chu kì quay T (s), biết vệ
tinh nhân tạo cách mặt đất h (m) và bán kính trái đất bằng R (m). Viết biểu thức tốc độ dài và
độ lớn gia tốc hướng tâm của vệ tinh nhân tạo theo T, h, R.
Câu 2: Hai ô tô chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng với tốc độ v1  km / h  và

v2  km / h  , v1  v2 . Viết biểu thức độ lớn vận tốc của ô tô thứ nhất đối với ô tô thứ 2 trong 2
trường hợp sau:
a. Hai ô tô chuyển động cùng chiều.
b. Hai ô tô chuyển động ngược chiều.


ĐỀ SỐ 3
SỞ GD – ĐT GIA LAI
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – BÀI SỐ 1 – KHỐI 10
TRƯỜNG THPT PLEIKU
MƠN: VẬT LÍ
Câu 1: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 , biết rằng thời gian chạm đất
1
h
của vật thứ nhất bằng
lần vật thứ hai. Tỉ số các độ cao 1 là
2
h2
1

1
A. 2
B. 4
C.
D.
2
4
Câu 2: Một ô tô bắt đầu rời bến, chuyển động nhanh dần đều, sau 40s đạt vận tốc 36km/h. Gia
tốc chuyển động của ơ tơ có giá trị bằng
A. 2,5 m / s 2
B. 5 m / s 2
C. 0,5 m / s 2
D.
2
0,25 m / s
Câu 3: Chọn câu đúng. Hệ quy chiếu bao gồm
A. vật làm gốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và một thước đo cùng với chiều chuyển
động.
B. vật làm gốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một đồng hồ và mốc tính thời gian.
C. vật làm gốc và một đồng hồ.
D. hệ tọa độ, đồng hồ và mốc tính thời gian.
Câu 4: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt vận tốc
50,4km/h. Gia tốc trung bình của ơ tơ là
A. 1,2 m / s 2
B. 2,4 m / s 2
C. 1,6 m / s 2
D.
2
1,4 m / s
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi?

A.  v  v0   2as
B. v 2  v02  2as
C. v 2  v02  2as
D.

v  v0  2as
Câu 6: Trong công thức cộng vận tốc v13  v12  v23 . Biết v12  30km / h; v23  40km / h. Độ lớn
của v13 có thể có giá trị nào sau đây?
A. 72km/h
B. 54km/h
C. 9km/h
D.
120km/h
Câu 7: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối
với dòng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền
đối với bờ sông là bao nhiêu?
A, 6,7 km/h
B. 5 km/h
C. 6,3 km/h
D. 8
km/h
Câu 8: Chuyển động rơi tự do là
A. chuyển động thẳng nhanh dần.
B. chuyển động thẳng chậm dần
đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động thẳng nhanh dần
đều
Câu 9: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/h trong 1/3 quãng đường đầu, 18km/h
trong 2/3 quãng đường còn lại. tốc độ trung bình của người đó trên cả qng đường AB gần

bằng giá trị nào sau đây?
A. 14,4 km/h
B. 15,43 km/h
C. 15km/h
D. 10
km/h


Câu 10: Trong chuyển độngt ròn đều, gọi s là độ dài cung quay trong thời gian t ,  là
góc quay, r là bán kính quỹ đạo chuyển động. Công thức nào sau đây là đúng?

s

A. v  r
B. v  r
C. v  r
D.
s

t
t
vr

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại cùng một vị trí ở gần mặt đất các vật rơi tự do cùng gia tốc.
B. Rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
C. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Giá trị gia tốc rơi tự do trên mặt đất giảm dần từ cực về xích đạo.
Câu 12: Một vịng trịn bán kính R = 10cm quay đều quanh tâm điểm với tốc độ góc
  628rad / s . Tốc độ dài bằng bao nhiêu?

A. 628m/s
B. 62,8m/s
C. 628cm/s
D.
62,8cm/s
Câu 13: Một vật được thản rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng
khí. Lấy gia tốc rơi tự do g  9,8m / s 2 . Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. v  9,6m / s
B. v  9,9m / s
C. v  1,0m / s
D.
v  9,8m / s
Câu 14: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có
A. Gia tốc a có độ lớn khơng đổi và cùng chiều với vận tốc.
B. Gia tốc a có độ lớn luôn luôn dương và cùng chiều với vận tốc.
C. Gia tốc a có độ lớn và hường khơng đổi.
D. Gia tốc a có hướng khơng đổi và độ lớn tăng theo vận tốc.
Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g  10m / s 2 . Thời gian vật
rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Thời gian rơi của vật là
A. 3s
B. 5,1s
C. 1,5s
D. 2s
Câu 16: Một người đi xe đạp trên đường thẳng AB, trên nữa qng đường đầu người đó đi với
tốc độ khơng đổi 20km/h, trên nữa quãng đường sau đi với tốc độ khơng đổi 16km/h. Tốc độ
trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là
A. 17,2km/h
B. 17,8km/h
C. 18,2km/h
D.

18km/h
Câu 17: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x  5t  2t 2 (x tính bằng m, t
tính bằng giây). Gia tốc của chất điểm là
A. 4 m / s 2
B. 2 m / s 2
C. 5 m / s 2
D. 6
2
m/ s
Câu 18: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động trịn đều. Tốc độ góc
của đầu kim giây là



A.  
B.   (rad/ s)
C.   (rad/ s)
D.
(rad/ s)
180
60
30


(rad/ s)
360
Câu 19: Trong chuyển động trịn đều, cơng thức nào sau đây là đúng?
1 
2
1

 2 T
A. f   2
B. T  
C.  
D.
f
f 2
T
2

 2 f
T


Câu 20: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong một giây đầu tiên vật đi được quãng
đường 4m. Trong giây thứ 3 vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 16m
B. 20m
C. 36m
D.
25m
Câu 21: Một đĩa tròn có bán kính 36cm, quay đều mỗi vịng trong 0,6s. Tốc độ dài và tốc độ
góc của một điểm nằm trên vành đĩa là
A. v  3,77m / s;   10,5rad / s
B. v  37,7m / s;   10,5rad / s
C. v  3,77m / s;   1,05rad / s
D. v  3,77m / s;   10,5rad / s
Câu 22: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây ô tô đang đứng
yên?
A. Người lái ô tô con đang vượt ô tô khách

B. Một hành khách ngồi trên ô tô
khách đó.
C. Người đi xe máy đang bị ơ tơ khách vượt qua
D. Người đứng bên lề đường
Câu 23: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều dọ theo phương Ox,
trường hợp vật không xuất phát tại O là
1
A. x  x0  v0t  at 2
B. S = vt
C. x  x0  vt
D. x
2
= vt
Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vecto vận tốc và vecto gia tốc ln
A. vng góc
B. cùng phương
C. cùng hướng
D.
ngược hướng
Câu 25: Để xác định một thời điểm nhất định, cần chon
A. chiều dương
B. gốc thời gian
C. trục tọa độ
D.
gốc tọa độ
Câu 26: Trong chuyển động thẳng đều
A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc v.
D. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.

Câu 27: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với phương trình x  6  5t (x tính bằng m, t
tính bằng s). Đáp án nào sau đây là sai?
A. Vận tốc chuyển động v = 5m/s.
B. Tọa độ ban đầu x0  5m .
C. Đồ chị biểu diễn vận tốc theo thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian.
D. Tọa độ tại thời điểm t = 2s là x = 16m.
Câu 28: Một ca nơ chạy xi dịng từ A đến B mất thời gian là 2 giờ và chạy ngược dòng từ B
về A mất thời gian là 3 giờ. Biết vận tốc ca nô đối với nước là 30km/h. Khoảng cách giữa A và
B là
A. 120km
B. 72km
C. 30km
D.
150km
Câu 29: Một vật được thả rơi tự do. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 25m. Lấy
g  10m / s 2 . Độ cao nơi thả vật là
A. 40m
B. 45m
C. 50m
D.
35m
Câu 30: Trong công thức cộng vận tốc v13  v12  v23 . Khi v12  v23 thì
v v
A. v13  12 23
B. v13  v12  v23
C. v13  v12  v23
D.
2
2
v13  v122  v23




ĐỀ SỐ 4
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 1 - VẬT LÝ
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA
10
LAI
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một hòn đá được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với tốc độ ban đầu 2m/s. Khi rơi
xuống chạm đất thì tốc độ hịn đá là:
A. 4m/s
B. 2m/s
C. 0,5m/s
D.
3m/s
Câu 2: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt tốc độ 14m/s. Gia tốc ô tô là:
A. 0,1m/s2
B. 0,7m/s2
C. 0,2m/s2
D.
1,4m/s2
Câu 3: Khi một chiếc thuyền (t) mở máy theo hướng vng góc bờ sơng (b) khi nước (n) đang
chảy thì vận tốc của thuyền so với bờ được tính theo công thức:
A. vt ,b  vt ,n  vn,b

B. vt ,b  vt2,n  vn2,b


C. vt ,b  vt ,n  vn,b

D.

vt ,b  vn,b  vt ,n
Câu 4: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
A. Có gia tốc khơng đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động mà trong đó vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
C. Có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
D. Đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 5: Chuyển động tròn đều khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vecto vận tốc khơng đổi.
B. Quỹ đạo là đường trịn.
C. Tốc độ góc khơng đổi.
D. Vecto gia tốc ln hướng vào
tâm.
Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Con lắc đồng hồ.
B. Đầu van xe đạp đối với mặt đường khi
xe chạy đều.
C. Một mắc xích xe đạp.
D. Đầu cách quạt khi quạt quay ổn định.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì:
A. Vecto gia tốc cùng chiều vecto vận tốc.
B. Gia tốc luôn có giá trị dương.
C. Vecto gia tốc ngược chiều vecto vận tốc.
D. Gia tốc ln có giá trị âm.
Câu 8: Một người đi xe máy trên đoạn đường AB: trong 10 giây đầu đi được 50m và 10 giây
còn lại đi được 150m. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường AB là:
A. 5m/s

B. 15m/s
C. 10km/h
D.
36km/h
Câu 9: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc
ban đầu là:
at 2
at 2
A. s  v0 
(a và v0 trái dấu).
B. s  x0  v0t 
(a và v0 cùng
2
2
dấu).
at 2
at 2
C. s  v0t 
(a và v0 trái dấu).
D. s  v0t 
(a và v0 cùng dấu).
2
2
Câu 10: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn tay. B. Một chiếc lá.
C. Một mẩu phấn.
D.
Một sợi chỉ.



Câu 11: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Giọt nước mưa lúc
đang rơi.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Hai hòn bi lúc va
chạm với nhau.
Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều
A. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. quãng đường đi được s tỉ lệ
thuận với vận tốc v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi trong
khơng khí là:
A. 4s
B. 8 s.
C. 16s
D.
8s
Câu 14: Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không thay
đổi.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển
động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
Câu 15: Hệ qui chiếu bao gồm:
A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, đồng hồ.
B. Hệ tọa độ, mốc thời gian, đồng

hồ.
C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian, đồng hồ.
D. Vật làm mốc, mốc thời gian,
đồng hồ.
Câu 16: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh
chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là:
A. 0,5m/s2
B. - 0,5m/s2
C. - 0,2m/s2
D.
2
0,2m/s
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật ngay
trước khi chạm đất là:
A. 9,8m/s
B. 10m/s
C. 9,6m/s
D.
9,5m/s
Câu 18: Tỉ số góc của kim phút đối với kim giờ

p
của một đồng hồ kim có các kim quay đều
h

là:
A.

1
16


B. 12

C. 16

D.

1
12
Câu 19: Từ độ cao h so với mặt đất người ta thả một viên bi sắt. Trong 3 giây cuối cùng viên
bi rơi được 255m. Lấy g = 10m/s2. Độ cao h bằng:
A. 500m
B. 400m
C. 765m
D.
455m
Câu 20: Một ô tô chạy trên một đường thẳng. Trên nửa đầu của đoạn đường ô tô chạy với vận
tốc không đổi bằng 40km/h. Trên đoạn đường cịn lại ơ tơ chạy với vận tốc không đổi bằng
60km/h. Vận tốc trung bình của ơ tơ trên cả qng đường là:


A. 52km/h
B. 50km/h
C. 54km/h
D.
48km/h
Câu 21: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt tốc độ 14m/s. Quãng đường mà ô tô đã đi được sau 40s
kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. 560m

B. 360m
C. 160m
D.
480m
Câu 22: Thả một hòn bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh của dốc AB dài 1,8m. Xuống hết dốc hòn
bi tiếp tục lăn chậm dần đều trên đoạn đường nằm ngang và dừng lại tại điểm C cách B 1,8m.
Biết thời gian hòn bi lăn từ A đến C là t (t < 24s). Gia tốc hòn bi trên đoạn AB và BC lần lượt
là:
A. 0,025m/s2 và – 0,025m/s2
B. 0,1m/s2 và – 0,025m/s2
2
2
C. 0,1m/s và – 0,1m/s
D. 0,025m/s2 và – 0,1m/s2
Câu 23: Người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5
vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng
tâm của người này là:
A.  0,82m / s 2
B. 29,6m/s2
C.  2,96m / s 2
D.
2
8,2m/s
Câu 24: Trên một đoạn đường thẳng, cùng lúc có một ơ tơ và một xe máy chuyển động ngược
chiều nhau với vận tốc lần lượt là 60km/h và 40km/h. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển
động của xe máy thì vận tốc của ô tô đối với xe máy là:
A. – 100km/h
B. 100km/h
C. – 20km/h
D.

20km/h
II. TỰ LUẬN
1. Phần dành cho các lớp KHÔNG CHUYÊN:
Bài 1: (1đ) Một chiếc thuyền buồn chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc
gỗ trôi theo dịng sơng, sau 2 phút trơi được 100m. Tính vận tốc của thuyền buồm so với nước.
Bài 2: (1đ) Nếu lấy mốc thời gian là lúc 12 giờ thì sau ít nhất bao lâu kim phút vng góc với
kim giờ?


ĐỀ SỐ 5
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 1 - VẬT LÝ 10
PLEIKU GL
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một chiếc thuyền chạy xuôi dịng sơng được 20 km trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc
2 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là
A. 22 km/h
B. 18 km/h
C. 2 km/h
D.
20 km/h
Câu 2: Chọn đáp án đúng.
A. Quỹ đạo là một đường thẳng mà trên đó chất điểm chuyển động.
B. Một đường cong mà trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
C. Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong khơng gian khi nó chuyển động.
D. Một đường vạch sẵn trong khơng gian trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
Câu 3: Phương trình nào sau đây không phải là chuyển động thẳng đều?
A. x  1  4t
B. x  2t

C. x  3(t  1)
D.
2
x  t t
Câu 4: Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều, đi một nửa đoạn đường đầu với vận tốc
15km/h, nửa quãng đường còn lại với vận tốc 9km/h. Vận tốc trung bình của người ấy trên cả
quãng đường là
A. 34km/h
B. 11,25km/h
C. 12km/h
D.
6km/h
Câu 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều được gọi là chuyển động nhanh dần đều khi
A. a < 0; v > 0
B. a > 0; v < 0
C. a.v > 0
D.
a.v < 0
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
Sai số dụng cụ thơng thường có thể lấy bằng
A. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. một hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn bán kính 12m, với tốc độ dài
43,2km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là
A. 1,2m/s2
B. 0,12m/s2
C. 12m/s2
D.

1m/s2
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm
đất là
2h
A. v 
B. v  2 gh
C. v  gh
D.
g
v  2 gh
Câu 9: Một vật chuyển động có vận tốc được biểu diễn bằng phương trình v  2t  4  m / s  .
Quãng đường mà vật đi được trong 20s đầu tiên là
A. 80m
B. 480m
C. 120m
D.
584m
Câu 10: Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ xuống một đường dốc với gia tốc không
đổi là 5m/s2. Sau 2s thì nó tới chân dốc. Qng đường mà vật trượt được trên đường dốc là
A. 7,5m
B. 12,5m
C. 8m
D.
10m


Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao h, nếu độ cao tăng lên gấp 2 lần thì thời gian rơi
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần

D.
giảm 4 lần
Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tromg
khơng khí là
A. 4s
B. 8 s
C. 16s
D.
8s
Câu 13: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
1
1
A. x  x0  v0t  at 2 (a và v0 cùng dấu).
B. s  v0t  at 2 (a và v0 cùng
2
2
dấu).
1
1
C. x  x0  v0t  at 2 (a và v0 trái dấu).
D. s  v0t  at 2 (a và v0 trái dấu).
2
2
Câu 14: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2m/s2. Quãng đường xe
chạy được trong giây thứ hai là
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D.
4m

Câu 15: Chỉ ra câu sai.
Chuyển động trịn đều có đặc điểm sau:
A. Vecto vận tốc khơng đổi.
B. Tốc độ góc khơng đổi.
C. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm.
D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 16: Một hành khách ngồi trong xe ô tô thứ nhất, nhìn qua cửa sổ thấy ô tô thứ hai bên
cạnh và mặt đường đều chuyển động như nhau. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ô tô đứng yên so với mặt đường là ô tô thứ nhất.
B. Cả hai ô tô đều chuyển động so
với mặt đường.
C. Ơ tơ thứ hai chuyển động so với mặt đường.
D. Ơ tơ thứ nhất chuyển động so
với mặt đường.
Câu 17: Lúc 7 giờ sáng nay một ô tô đang chạy trên Quốc lộ 19 cách thành phố Pleiku 12km.
Việc xác định vị trí của ơ tơ như trên còn thiếu yếu tố nào ?
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
Câu 18: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số giữa tốc độ dài của hai đầu
kim là
v
v
v
A. ph  12
B. ph  16
C. ph  18
D.
vg

vg
vg
v ph

 32
vg
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
Một vật chuyển động theo phương trình x  2t 2  10t  100 (x đo bằng m; t đo bằng s). Hãy
xác định:
a) Gia tốc của vật.
b) Vị trí của vật khi vật có vận tốc 30m/s.
Bài 2 (2 điểm):
Một chất điểm chuyển động trịn đều với quỹ đạo có bán kính 15m, tốc độ dài 54km/h. Hãy
tính:
a) Tốc độ góc của chất điểm.
b) Gia tốc hướng tâm của chất điểm.



ĐỀ SỐ 6
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 1 - VẬT LÝ 10
PHAN BỘI CHÂU GL
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một chất điểm chuyển động đều trên đường trịn bán kính 0,5m với chu kì 4s. Tốc độ
dài, tốc độ góc của chất điểm đó lần lượt là (   3,14) :
A. 1,57m/s và 3,14rad/s
B. 12,56m/s và 25,12rad/s
C. 1,57m/s và 0,785rad/s

D. 0,785m/s và 1,57rad/s
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về chuyển động rơi tự do là không đúng?
A. Chiều chuyển động hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. Gia tốc rơi tự do tại mọi điểm trên mặt đất đều như nhau.
2h
C. Khoảng thời gian rơi hết độ cao h là t 
.
D. Vận tốc tăng theo thời gian.
g
Câu 3: Hai vật được thả rơi tự do cùng một lúc từ hai độ cao khác nhau tại cùng một vị trí trên
h
trái đất. Thời gian chạm đất của vật 1 gấp ba lần thời gian rơi của vật 2. Tỉ số 2 là:
h1
h 1
h
h
A. 2 
B. 2  3
C. 2  9
D.
h1 3
h1
h1
h2 1

h1 9
Câu 4: Liên hệ giữa tốc độ góc  và tốc độ dài v thông qua công thức:
A. v   2r
B.   vr
C. v  r

D.
2
v  r
Câu 5: Một chiếc xe ô tô giảm tốc độ chậm dần đều từ 54km/h xuống còn 36km/h trên quãng
đường thẳng dài 125m. Gia tốc của xe trên đoạn đường này là:
A. -1m/s2
B. -0,5m/s2
C. -1,48m/s2
D. 2
0,072m/s
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 6,3m, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật lúc chạm đất là:
A. 3,54m/s
B. 11,22m/s
C. 4,47m/s
D.
7,93m/s
Câu 7: Câu nào sau đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?
A. Vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với
vecto vận tốc.
B. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều được tính bởi cơng thức v = v0 + at.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng đều hay giảm đều
theo thời gian.
Câu 8: Phương trình chuyển động của hai xe xuất phát từ A và B lần lượt là:
xA  54t; xB  102  48t  km; h  . Khoảng thời gian hai ô tô chạy đến gặp nhau là:
A. 1 giờ 30 phút.
B. 1 giờ 0 phút.
C. 1 giờ 20 phút.
D.
1 giờ 10 phút.

Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 10: Trong cơng thức cộng vận tốc thì:


A. Vecto vận tốc tương đối bằng tổng vecto vận tốc tuyệt đối vecto vận tốc kéo theo.
B. Độ lớn vận tốc tuyệt đối bằng tổng độ lớn vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
C. Vecto vận tốc tuyệt đối bằng tổng vecto vận tốc kéo theo và vecto vận tốc tương đối.
D. Vecto vận tốc tuyệt đối bằng hiệu vecto vận tốc tương đối và vecto vận tốc kéo theo.
Câu 11: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng x  4t 2  3t  7  m; s 
. Kết luận nào sau đây sai?
A. Vận tốc ban đầu v0 = -3m/s.
B. Gia tốc a = 8m/s2.
C. Tọa độ ban đầu x0 = 7m.
D. Gia tốc a = 4m/s2.
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều. Lúc t = 2s thì vật có tọa độ x = 1m; lúc t = 5s thì vật
có tọa độ x = -8m. Phương trình chuyển động của vật là:
A. x  3t  7 .
B. x  3t  5
C. x  3t  3
D.
x  3t  5
Câu 13: Tại sao nói trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tơ có tính tương
đối?
A. Vì chuyển động của ơ tơ khơng ổn định: lúc đứng n, lúc chuyển động.
B. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường
và gắn với ô tô).

C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát bởi nhũng người quan sát khác nhau đứng bên
lề đường.
Câu 14: Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như là một chất điểm.
A. Chuyển động của ô tô trên đường từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Chuyển động của Trái đất quay quanh trục của nó.
C. Trái đất quay quanh Mặt trời.
D. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.
Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, mối liên hệ giữa: gia tốc hướng tâm a, tốc độ góc  ,
bán kính r là:
a
A. a  r 2
B. a  r
C.  
D.
r
a

r
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ x = 4 + 5t (m;s).
Điều khẳng định nào sau đây là chính xác ?
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. B. Tọa độ ban đầu của vật không
trùng với gốc tọa độ.
C. Vật chuyển động với vận tốc không đổi v = 4m/s.
D. Vật chuyển động ngược chiều
dương.
Câu 17: Một chiếc ca nô đi ngược dòng nước với vận tốc 15km/h, nước chảy với vận tốc
3km/h. Vận tốc tương đối của ca nô so với nước có giá trị là:
A. 3km/h.
B. 15km/h.

C. 18km/h.
D.
12km/h.
Câu 18: Đứng trên Trái đất, ta sẽ thấy:
A. Mặt trời đứng yên, Trái đất quay quanh Mặt trời, Mặt trăng quay quanh Trái đất.
B. Mặt trời và Trái đất đứng yên, Mặt trăng quay quanh Trái đất.
C. Trái đất đứng yên, Mặt trời và Mặt trăng quay quanh Trái đất.
D. Mặt trời đứng yên, Trái đất và Mặt trăng quay quanh Mặt trời.
Câu 19: Gia tốc là một đại lượng:
A. đại số, đặc trưng cho tính nhanh chậm của chuyển động.
B. vơ hướng, đặc trưng cho tính khơng thay đổi của vận tốc.


C. vecto, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc.
vô hướng, không âm.
Câu 20: Tỉ số tốc độ góc của điểm đầu hai kim phút và kim giờ là:
A.

h
 12
p

B.

p
 60
h

C.


p
 12
h

D.

D.

h
 60
p
Câu 21: Hai xe ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng đến một ngã tư (đi theo
2 phương vng góc nhau). Tại thời điểm ban đầu xe thứ nhất có tọa độ ban đầu
x01  15m, a1  3m / s2 ; xe thứ hai có tọa độ ban đầu x02  30m, a2  4m / s 2 . Sau bao lâu
hai ô tô lại gần nhau nhất ?
A. t = 3,63s.
B. t = 2,13s.
C. t = 5,14s.
D. t
= 6,3s.
Câu 22: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơ tơ
chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô chạy thêm
được kể từ lúc hãm phanh là:
A. s = 45m
B. s = 82,6m
C. s = 252m
D.
135m.
Câu 23: Chọn câu đúng. Vecto gia tốc của một vật chuyển động trịn đều:
A. ln vng góc với vecto vận tốc.

B. có độ lớn băng 0.
C. giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
D. luôn cùng hướng với vecto vận
tốc.
Câu 24: Chọn câu đúng. Từ các phương trình vận tốc cho biết tính chất của chuyển động. Chọn
chiều dương là chiều chuyển động.
A. v = 5 + 2t. Vật chuyển động thẳng đều.
B. v = 3t. Vật chuyển động thẳng
chậm dần đều.
C. v = 9 – 2t. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. v = 6t. Vật chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
Câu 25: Một đĩa trịn có bán kính 20cm quay đều mỗi vịng hết 0,1s. Tốc độ dài của một điểm
trên vành đĩa là:
A. 12,56m/s
B. 3,14m/s.
C. 1,256m/s
D.
31,4m/s.
Câu 26: Một chiếc xe chạy 1/3 quãng đường đầu tiên với vận tốc 30km/h; 1/3 quãng đường kế
tiếp với vận tốc 20km/h; phần còn lại với vận tốc 10km/h. Vận tốc trung bình của xe trong suốt
thời gian chuyển động là:
A. 15km/h
B. 16,36km/h
C. 20km/h
D.
15,7km/h
Câu 27: Hai bến sơng AB cách nhau 36km. Một đồn ca nơ đi từ A về B với vận tốc 18km/h
(xi dịng) và đi từ B về A (ngược dòng) với vận tốc 12km/h. Cứ 20 phút lại có một ca nơ
xuất bến, mỗi ca nô đến bến nghỉ 20 phút rồi đi tiếp. Vào thời điểm một ca nô xuất phát từ A
cũng có một ca nơ xuất phát từ B. Hỏi có bao nhiêu ca nơ phục vụ trên tuyến sông này ?

A. 16 canô.
B. 15 canô.
C. 13 canô.
D.
17 canô.
Câu 28: Chuyển động nào dưới đây được coi là rơi tự do ?
A. Chiếc lá rụng từ trên cành cây xuống.
B. Hịn sỏi được thả khơng vận tốc đầu từ
tầng 2 xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy dù.
C. Ném một hòn sỏi theo phương ngang.


Câu 29: Một bánh xe có bán kính 0,25m quay đều quanh trục với tốc độ 500 vòng/phút. Gia
tốc của một điểm trên vành bánh xe có giá trị: A. 190,8 m/s2.
B. 964,4 m/s2. C.
334,3 m/s2.
D. 686,7 m/s2.
Câu 30: Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Bỏ qua mọi ma sát,
lấy g = 10m/s2. Độ sâu của giếng là: A. 45m
B. 90m
C.
30m
D. 50m.


ĐỀ SỐ 7
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 1 - VẬT LÝ 10
LÊ LỢI GL

Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ dài, f là tần số, r là bán kính quỹ đạo, 
là tốc độ góc. Cơng thức liên hệ nào sau đây là đúng ?
2 r
r
2 r
 2 rT B. v  r 2   rf 
A. v  r 
C. v  r 
D.
 2 rf
f
T
T
2
2 T
v
 2 fr 
r
r
Câu 2: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số
f trong chuyển động tròn đều là:
2
2
2
2
; 
A.  
B.   2 T ;  
C.  

D.
;   2 f
f
T
f
T
  2 T ;   2 f
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm ?
A. Chất điểm là những vật có khối lượng nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
C. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
Câu 4: Tốc độ góc của một điểm trên Trái đất đối với trục Trái đất là bao nhiêu ? Cho biết chu
kỳ tự quay quanh trục của Trái đất là T = 24 giờ.
A.   5, 42.105 rad / s B.   6, 20.106 rad / s
C.   4,37.104 rad / s
D.

  7, 27.105 rad / s
Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơ tơ chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô chạy thêm được
kể từ lúc hãm phanh là:
A. s = 82,6m.
B. s = 135m.
C. s = 45m.
D. s
= 252m.
Câu 6: Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
1
1

A. s  v0t  at 2 (a và v0 trái dấu).
B. x  x0  v0t  at 2 (a và v0
2
2
cùng dấu).
1
1
C. x  x0  v0t  at 2 (a và v0 trái dấu).
D. s  v0t  at 2 (a và v0 cùng
2
2
dấu).
Câu 7: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40km/h
và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là:
A. -2400km/h
B. 2400km/h
C. 100km/h
D.
20km/h
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do trong hai giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được
quãng đường 88m, lấy g = 10m/s2. Độ cao nơi thả vật là:
A. 135,8m
B. 145,8m
C. 88m
D.
176,8m
Câu 9: Hãy chỉ ra câu sai ?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Vecto gia tốc khơng đổi.



C. Tốc độ dài khơng đổi.
D. Tốc độ góc khơng đổi.
Câu 10: Một xe chuyển động theo một chiều nhất định có vận tốc trung bình 10km/h trên ¼
đoạn đường ban đầu và vận tốc trung bình 20km/h trên ¾ đoạn đường cịn lại. Vận tốc trung
bình trên cả đoạn đường là:
A. 16,0km/h
B. 18,0km/h
C. 8,0km/h
D.
24,0km/h
Câu 11: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng:
x  4t  10  x  km  ; t  h  . Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 8km
B. 2km
C. 4,5km
D.
6km
Câu 12: Gọi (1) là vật chuyển động, (2) là hệ quy chiếu chuyển động, (3) là hệ quy chiếu đướng
yên. Công thức cộng vận tốc có dạng:
A. v1,2  v1,3  v3,2
B. v2,3    v2,1  v3,2 
C. v1,3  v1,2  v2,3
D.
v2,3  v1,2  v1,3
Câu 13: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi vật thứ hai. Bỏ qua lực cản khơng khí. Tỉ số các độ cao
h1 / h2 là bao nhiêu
A. 1

B. 0,5
C. 2
D.
4
Câu 14: Hãy chọn câu đúng nhất.
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật chuyển động, vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  5  60t  x(km); t (h)  . Chất
điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với
vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với
vận tốc 60km/h.
Câu 16: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối
với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là:
A. 5km/h
B. 8km/h
C. 6km/h
D.
9km/h
Câu 17: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
B. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
C. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
D. Vì trạng thái của vật khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
Câu 18: Một đoàn tàu chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, sau đó chạy thêm được 25m

thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đồn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. a = 4m/s2
B. a = 0,2m/s2
C. a = -2m/s2
D. a
2
= 2m/s
Câu 19: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Cơng thức
tính vận tốc v của vật rơi tự do khi vừa chạm đất là:


A. v 

2h
g

B. v  2 gh

C. v  gh

D.

v  2 gh
Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất (lấy g = 9,8m/s2). Thời gian để vật đi hết
đoạn đường đó là:
A. 4 giây
B. 2 giây
C. 8 giây
D.
6 giây

Câu 21: Một đồng hồ treo tường chạy đúng giờ. Tỉ số tốc độ góc của kim giờ và tốc độ góc
của kim phút là
1
A. 24
B. 12
C.
D.
24
1
12
Câu 22: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng:
x  2t 2  10t  100  m; s  . Thông tin nào sau đây đúng.

A. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4m/s2.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2.
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10m/s.
D. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100m.
Câu 23: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
B. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
C. Một viên bi chì rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
D. Một cái lông chim rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 24: Vận tốc tuyệt đối là
A. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu
B. vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động.
C. vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên.
D. vận tốc của vật chuyển động này so với vật chuyển động khác.
Câu 25: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động
thẳng nhanh dần đều ( v 2  v02  2as ), điều kiện nào dưới đây đúng ?
A. a  0; v  v0


a  0; v  v0

B. a  0; v  v0

C. a  0; v  v0

D.


ĐỀ SỐ 8
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG 1 - VẬT LÝ 10
HÙNG VƯƠNG GIA LAI
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất, quãng đường vật rơi được trong giây cuối
cùng là 35m, lấy g = 10m/s2. Độ cao nơi thả vật là
A. 45m
B. 35m
C. 120m
D.
80m
Câu 2: Chuyển động nào sau đây có vecto gia tốc thay đổi?
A. Chuyển động tròn đều.
B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần
đều.
Câu 3: Đồ thị chuyển động của chất điểm (như hình vẽ). Phương trình chuyển
x(m)

động của chất điểm là:
A. x  2t  4(m; s)
B. x  2t  4(m; s)
4
C. x  4t  4(m; s)
D. x  4t  4(m; s)
2
Câu 4: Một thang máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều lên cao với
gia tốc a  2(m / s 2 ) thì từ trần thang máy có một vật rơi tự do xuống, biết
O
1
rằng trần thang máy cách sàn là h = 3(m), lấy g = 10(m/s2). Thời gian từ lúc
vật rơi đến khi chạm sàn thang máy là:
15
2
A.
s
B. 3 s
C.
s
D.
5
2
2s
Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của
một vật chuyển động tròn đều ?
2
2 r
2 r
A. T 

B. f 
C. v 
D.


T
v

r
Câu 6: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2(m/s2).
Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường 4(m) là:
A. 16(m/s)
B. 2(m/s)
C. 8(m/s)
D.
4(m/s)
Câu 7: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h = 20m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của
vật là
A. 2s
B. 0,5s
C. 1,5s
D.
1s
Câu 8: Chọn đáp án đúng? Trong chuyển động thẳng đều:
A. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 9: Lúc 7 giờ sáng, một xe chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 54(km/h), cho
AB = 100(km). Chọn trục tọa độ AB, chiều dương từ B đến A, gốc tọa độ O tại B, gốc thời

gian lúc 7h sáng. Phương trình chuyển độngcủa xe là?
A. x  100  54t (km; h) B. x  100  54t (km; h)
C. x  100  54t (km; h)
D.
x  100  54t (km; h)

t(s)


×