Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA lop 5 tuan 5 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.58 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 5



<i>Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tập đọc:</b>



<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng ở vị trí
các từ gợi tả.


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể
chuyện với chuyên gia nớc ngoi.


- Hiểu các từ ngữ khó hiểu, từ ngữ mới trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh ho bi đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 1 của bài tập đọc để hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- GVgọi 3 HS đọc thuộc lòng bài <i>Bài ca về</i>
<i>trái đất</i> và trả lời câu hỏi về ni dung bi.



- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ, kết
hợp giới thiệu bài.


<b>2.Hng dn HS luyện đọc</b>:
- 1 hs đọc toàn bài


<b>Hoạt động học</b>


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ, lần lợt trả lời
từng câu hỏi.


- HS l¾ng nghe.


- GV chia 4 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sa phỏt õm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ : công trờng,
hoà sắc, điểm tâm, chất phác, phiên dịch,..


- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá


+ Lu ý cách ngắt câu : <i><b>Thế là/ A - </b></i>
<i><b>lếch-xây đa bàn tay vừa to /vừa chắc ra/ nắm lấy</b></i>


<i><b>bàn tay đầy dàu mỡ của tôi lắc mạnh và</b></i>
<i><b>nói.</b></i>


- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi Hs đọc cả bài


- GV c mu.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


+ Anh Thuỷ gặp A - lếch- xây ở đâu?


+ Dáng vẻ của A - lếch- xây có gỡ c bit?


+ Đoạn 1: Đó là... sắc êm dịu


+ Đoạn 2 : Chiếc máy xúc...giản dị.


+ Đoạn 3 : Đoàn xe tải... chuyên gia máy
xúc !


+ Đoạn 4: A - xây ...tôi và A -
lÕch-x©y.


- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 Hs c


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Dáng vẻ của A - lếch- xây gợi cho tác
giả cảm nghĩ nh thÕ nµo ?


+ Chi tiÕt nµo trong bµi lµm cho em nhớ
nhất? Vì sao?


+ Nội dung bài học nói lên điều gì?


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu HS dựa vào nội dung bài tập đọc
để tìm giọng đọc cho phù hợp.


- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn 4.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Câu chuyện giữa anh Thuỷ và A -
lếch-xây gợi cho em điều gì?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


+ Anh A - lếch- xây vóc ngời cao lớn, mái
tóc vàng ãng ưng lªn nh một mảng nắng,
thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo
xanh công nhân, khuôn mặt to, chất phác.



+ Cuc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân thiện, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thân thiện, họ nắm
tay nhau bằng bàn tay y du m.


+ Tiếp nối nhau phát biểu.


<b>* Đại ý</b> <b>:</b><i><b> Tình hữu nghị của chuyên gia</b></i>
<i><b>nớc bạn với công nhân Việt Nam. </b></i>


- Ton bi c vi giọng nhẹ nhàng, đằm
thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu
nghị của ngời kể chuyện.


- Luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
- 3 HS thi c.


- 2- 3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Toán </b>



<b>ễn tập: bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. </b>


<b> b µi cị:</b>


- Gäi Hs ch÷a bµi 2, 3 SGK.
- NhËn xét,cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài, ghi bảng.


<b>2. Hớng dẫn ôn tập:</b>


- Hs c , GV treo bảng
+ 1m = ? dm ? -> Ghi


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xÐt


<b> </b>- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
1m = 10 dm
1m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ 1m = ? dam ?


<b>Lín h¬n mÐt</b> <b>MÐt</b> <b>Nhá h¬n mÐt</b>



km hm dam m dm cm mm


1km 1hm 1dm 1m 1dm 1cm 1mm


=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm


= 1


10 km =
1


10 hm =
1
10


dam


= 1


10 m =
1


10 dm =
1
10 cm


- Yêu cầu Hs làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.



- Nhn xột, bổ sung, hoàn thiện bảng
- Cho Hs đọc lại.


+ 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị
lớn gấp mấy lần đơn vị bé; đơn vị bé bằng
mấy phn n v ln?


- Một vài Hs nhắc lại.


<b>Bài 2</b> (23):


- Hs đọc đề bài.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 3 Hs lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa.


+ Em làm thế nào để tính đợc?


342dm = 3420cm?, 25000m = 25km?,
1cm = m


<b>Bµi 3</b> (23):


- Hs đọc yêu cầu.


- GV viÕt 4km 35m =.m, yêu cầu Hs
nêu cách tính tìm số thích hợp điền.


- Yêu cầu Hs làm các phần còn lại.
- Nhận xét, chữa



+ Nêu cách tính của 3040m = 3km 40m?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp,
kém nhau bao nhiêu lần?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- dặn dò về nhà: học bài, chuẩn bị bài sau


- HS làm vào nháp.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1- 2 Hs đọc lại.


+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé = 1


10 đơn vị lớn


- Hs nhắc lại.
- 1 HS đọc đề.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a)135m = 1350dm


342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm



c) 1mm = 1


10 cm


1cm = 1


100 m


1m = 1


1000 km


- 1 Hs đọc.


<i><b>4km 37m = 4km + 37m</b></i>


<i><b> = 4000m + 37m = 4037m</b></i>
<i><b>Vậy 4km 37m = 4037m</b></i>


- Hs làm các phần còn lại.


8m 12cm = 8012cm; 354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 40m.


+ HS nªu.


- HS nªu nèi tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LÞch sư:</b>




<b>Phan bội châu và phong trào đơng du</b>



<b> I. Mơc tiªu </b>


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỷ XX (giới thiệu
đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu):


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan
Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đờng giiảI
phóng dân tộc.


+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Námang Nhật học để trở về đánh
Pháp cứu nớc. Đây là phong tro ụng Du.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Chân dung Phan Béi Ch©u.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới</b>


<i>* KiĨm tra bµi cị </i>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu trả lời nội
dung câu hỏi


<i>* GV giới thiệu bài</i>: GV cho HS quan sát
chân dung Phan Bội Châu và giới thiệu bài.



- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
sau:


+ Từ cuối thế kỷ XI X, ở Việt Namđã xuát
hiện những ngành kinh tế nào?


+ Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp, những tầng lớp mới nào
trong xã hội Việt Nam?


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>TiÓu sư Phan Béi Ch©u</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
để giải quyết yêu cầu:


+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng tin
t, liệu em tìm hiểu đợc về Phan Bội Châu


- GV tæ chøc cho HS báo cáo kết quả tìm
hiểu trớc lớp.


- GV nhận xét và nêu một số nét chính về
tiểu sử Phan Bội Châu: Phan Bội Châu sinh
năm 1867 trong một gia đình nhà nho
nghèo, giàu truyền thống yêu nớc thuộc
hhuyện Nam Đàn, tỉnh Ngh An...



- HS làm việc theo nhóm


+ Lần lợt từng HS trình bày thông tin của
mình trớc nhóm, cả nhóm cùng theo dõi.


- Đại diện 1 nhóm HS trình bày ý kiến, các
nhóm khác bổ xung ý kiến.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 2: </b>


<b>Sơ lợc về phong trào Đông du</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
theo các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích của
phong trào là gì?


+ Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các
thanh niên yêu nớc đã hởng ứng phong trào
Đông du nh thế nào?


+ KÕt qu¶ cđa phong trào Đông du và ý
nghĩa của phong trào này là gì?


- GV t chc cho HS trỡnh by ý kiến trớc
lớp sau đó hỏi cả lớp:



+ T¹i sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẵn hăng
say học tập?


+ Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan
Bội Châu và những ngời du häc?


- <b>GV giảng thêm</b>: Phong trào Đông du
thất bại là vì thực dân Pháp cấu kết với
Nhật,đồng ý cho Nhật buôn bán tại Việt
Nam, cịn Nhật thì cam kết không để cho
các nhà yêu nớc Việt Nam trú ngụ và trú
ngụ trên đất Nhật.Sự thất bại của phong trào
Đông du cho chúng ta thấy rằng đã là đế
quốc thì khơng phân biệt màu da, chúng sẵn
sàng câu kết với nhau để áp bức dân tộc ta.


+ Phong trào Đông du đợc khởi xớng từ
năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh đạo. Mục
đích của phong trào này là đào tạo những
ngời yêu nớc có kiến thức về khoa học kỹ
thuật đợc học ở nớc Nhật tiên tiến, sauđó đa
họ về nớc để hoạt động cứu nớc.


+ Càng ngày phong trào càng vận động
đ-ợc nhiều ngời sang Nhật học. Để có tiền ăn
học, họ đã làm nhiều nghề kể cả việc đánh
giày hay rửa bát trong các quán ăn. Cuộc
sống của họ hết sức kham khổ. Mặc dù vậy


họ vẵn hăng say học tập. Nhân dân trong
n-ớc cũng nơ nức đóng góp tiền của cho phong
tro ụng du.


+ Phong trào Đông du phát triển làm cho
thực dân Pháp hÕt søc lo sỵ, năm 1908
chúng câu kÕt víi NhËt ra lƯh trơc xt
nh÷ng ngời yêu nớc Việt Nam và Phan Bội
Châu ra khỏi Nhật Bản. Phong trào Đông du
tan dÃ.


- HS trình bµy ý kiÕn tríc líp.


+ Vì họ có lịng u nớc nên quyết tâm học
tập để về cứu nớc.


+ V× thực dân Pháp cấu kết với Nhật chống
phá phong trào Đông du.


+ Nêu những suy nghĩ của em về Phan Béi
Ch©u ?


- GV nêu: Phan Bội Châu là một ngời anh
hùng đầy nhiệt huyết. Cuộc đời hoạt động
của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Bội Châu là
một tấm gơng sáng, không riêng ngời đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thời cảm kích mà những thế hệ hiện nay
cũng đều trân trọng.



<b>* Hoạt động tip ni:</b>


- Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà. - Lắng nghe.


<i>Thứ ba ngày tháng 9 năm 2009</i>


<b>Toán</b>



<b>ụn tp: Bng n v o khi lng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Gióp Hs cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Chuyển đổi đơn vị đo các đơn vị đo khối lợng.


- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lợng.
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A. bi c:</b>


- Gọi Hs chữa bài 3
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Híng dÉn «n tËp:</b>


- Hs đọc đề, GV treo bảng
+ 1kg bằng bao nhiêu hg?


+ 1kg bằng bao nhiêu yến ?
- Yêu cầu Hs làm các cột còn lại


- 2 Học sinh lên bảng.
- NHận xét, bổ sung.


- 1kg = 10 hg.
- 1kg = 1


10 yến


Lớn hơn kg Kilôgam Nhỏ hơn kg


Tấn Tạ Yến Kg Hg Dag g


1 tấn
=10 t¹


1 t¹
= 10 yÕn
= 1


10 tÊn


1 yÕn
= 10 kg
= 1


10 <i>t</i>¹



1 kg
= 10 hg
= 1


10yÕn


1 hg
= 10 dag
= 1


10 dag


1 dag
= 10 g
= 1


10 hg


1g
= 1


10dag


- Nhận xét, chữa.
- Cho Hs đọc bảng.


+ 2 đơn vị đo khối lợng liền nhan thì đơn
vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
mấy phần đơn v ln?



- Cho Hs nhắc lại.


<b>Bài 1</b> (23-sgk):


- Hs c đề bài, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- Y/c Hs nêu cách đổi của phần c, d?


- Vài HS đọc.


- HS nối tiếp nhau trả lời.


- Vài HS nhắc lại.


- 1 Hs đọc và tự làm bài.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2</b> (24-sgk):


- Học sinh nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>Bài 4</b> (24-sgk):


- Gi hc sinh đọc đề toán.
- Yêu cầu học sinh tự làm bi.


- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên


bảng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Nờu mi quan h gia 2 đơn vị đo khối
lợng liền nhau?


+ NhËn xÐt tiết học, dặn dò về nhà.


- 1kg = <sub>10</sub>1 yến
- Gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé = đơn vị lớn.
- 1 Hs nêu.


- HS tù lµm bµi vµo vë.


a) 18 yÕn = 180 kg b) 430 kg = 43 yÕn
200 t¹ = 20000 kg 2500 kg = 25 t¹
35 tÊn = 35000 kg 16000 kg = 16 tÊn
c) 2kg 326g = 2326g d) 4008g = 4 kg
6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tÊn 50 kg




<b>Gi¶i:</b>


Đờng sắt từ ĐN đến TPHCM dài:
791 + 144 = 935 (km).
Đờng sắt từ HN đến TPHCM dài:
791 + 935 = 1726 (km).



<i>Đáp số:</i> a) 935km; b) 1726km
- Vài HS nêu.


<b>Chính tả </b>


<b>Tuần 5</b>



<b> </b><i><b>Nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i><b> Một chuyên gia máy xúc</b>


I. Mc ớch, yêu cầu:


- Nghe, viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạnvăn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa / ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh : trong
các tiếng có chứa / ua (BT2) ; tìm đợc tiếng có chứa hoặc ua để điền váo 2 trong số
4 câu thành ngữ ở BT3.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- VBT TiÕng ViƯt 5 – tËp 1.


- Bảng lớp viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên bảng viết
tiếng: tiến, biển, bìa, mía, theo mơ hình cấu
tạo vần.



+ Em có nhận xét gì về cách ỏnh du thanh


- 3 HS lên bảng thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong từng tiếng trên?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>2.1 Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giíi thiƯu, ghi bảng


<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viÕt:</i>


- Gọi 1 HS đọc tồn bài chính tả.


+ Dáng vẻ của ngời ngoại quốc này có gì đặc
biệt?


<i>b) Híng dÉn HS viÕt tõ khã:</i> khung cửa,
buồng máy, ngoại quốc, tham quan, công
tr-ờng, khoẻ, chất phác, giản dị


<i>c) Viết chính tả</i>


- GV c bi vit.



<i>d) Soát lỗi, chấm bài.</i>


<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gi HS c yờu cu v ni dung ca bi
tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
lớp.


+ Em cú nhn xét gì về cách ghi dấu thanh
trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc?


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


ở chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc bài trớc lớp.


+ Anh cao lớn, mái tóc vàng óng ửng lên nh
một mảng nắng. Anh mặc bộ quần áo màu
xanh công nhân, thân hình chắc và khoẻ,
khuôn mỈt to chÊt phác,... tất cả gợi lên
những nét giản dị, thân mật.



- 2 HS lªn b¶ng viÕt, HS díi lớp viết vào
bảng con.


- HS viÕt bµi.


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung ca bi


- 1 HS làm trên bảng lớp, HS díi líp lµm vµo
vë bµi tËp.


- NhËn xÐt.


+ Các tiếng chứa uô: cuốn, cuộc, buôn,
muôn.


+ Các tiÕng chøa ua: cđa, móa.


- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c thèng nhÊt, bỉ
xung.


+ Trong các tiếng có chứa ua: dấu thanh đặt
ở chữ cái đầu của âm chính ua là chữ u.
+ Trong các tiếng có chứa : dấu thanh đặt
ở chữ cái thứ hai của âm chính là chữ ơ.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của BT.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp: Tìm tiếng
cịn thiếu trong câu thành ngữ và giải thích


nghĩa của thành ngữ đó.


- Gäi HS ph¸t biÓu ý kiÕn.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét câu trả lời của HS. Nếu câu thành
ngữ nào HS giải thích cha đúng GV giải
thích lại.


<b>3) Cđng cè - Dặn dò: </b>


+ Qua bi hc hụm nay em c bit thờm
iu gỡ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà.


thành một câu tục ngữ :


+ <i>Muôn ngời nh một:</i> mọi ngời đoàn kết một
lòng.


+ <i>Chậm nh rùa: </i>quá chậm chạp.


+ <i>Ngang nh cua: </i>tính tình gàn dở, khó nói
chuyện, khó thống nhÊt ý kiÕn.



+ <i>Cày sâu cuốc bẫm:</i> chăm chỉ làm việc trên
đồng ruộng.


- 2-3 HS tr¶ lêi tríc líp.


<b>Lun tõ và câu:</b>



<b>M rng vn t: Ho bỡnh</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cầu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ <i>hồ bình</i> (BT1), tìm đợc từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i> (BT2)<i>.</i>


- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một min quờ hoc thnh ph (BT3).


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Từ điển học sinh.
- Bảng phụ


III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp
từ trái nghĩa mà em biết.


- Gọi HS dới lớp đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ ở tiết LTVC trớc.



- 3 HS lên bảng đặt câu.


- NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe.


<b>b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và nội dung của bài
tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. (Gợi ý HS dùng
bút chì khoanh trịn vào chữ cái dặt trớc
dịng nêu đúng nghĩa của từ <i>hồ bình</i>)


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tai sao em chọn ý b) mà không phải là
ý a) hoặc c) ?


<i><b>* Kết luận:</b></i> <i>Hoà bình </i>là trạng thái không


cú chin tranh, cũn <i>trng thái bình thản</i> có
nghĩa là bình thờng, thoả mái. Đây là từ chỉ
trạng thái tinh thần của ngời , khơng dùng
để nói tình hình đất nớc hay thế giới. <i>Trạng</i>
<i>thái hiền hoà, yên ả</i> là trạng thái của cảnh


vật, hiền hoà là trạng thái của cảnh vật hay
tính nết con ngời.


- HS nêu ý mình chän: ý b) ( <i>Trạng thái</i>
<i>không có chiến tranh</i>).


+ Vì: <i>Trạng thái bình thản</i> là th thái thoải
mái kh«ng biĨu lé bối rối. Đây là từ chỉ
trạng thái tinh thần của con ngời. <i>Trạng thái</i>
<i>hiền hoà, yên ả</i> là trạng thái của cảnh vật
hoặc tÝnh nÕt cđa con ngêi.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp (Gợi ý HS
dùng từ điển tìm hiểu nghĩa từng từ, sau đó
tìm những từ đồng nghĩa với từ <i>hồ</i> <i>bình</i>)
- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từng từ ngữ ở bài
2 và đặt câu với từ đó.


- Nhận xét từng HS giải thích từ và đặt cõu.


<b>Ví dụ: </b>


+ <i>bình yên </i>: yên lành, không gặp điêù gì


rủi ro, tai hoạ.


+<i> bình thản</i> : phẳng lặng, yên ổn, tâm trạng


nhẹ nhàng thoải mái, không có điều gì áy
náy, lo nghÜ.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- 1 HS nêu ý kiến, HS khác bổ sung, cả lớp
thống nhất: Những từ đồng nghĩa với từ <i>hồ</i>
<i>bình</i>: <i>bình yên, thanh bình, thái bình.</i>


- 8 HS tiÕp nèi nhau phát biểu.


<b>Câu ví dụ</b> <b>:</b>


+ Ai cng mun c sng trong cnh<i> bỡnh</i>
<i>yờn.</i>


+ Nó nhìn tôi bằng ánh mắt <i>bình thản</i>.
...


<b>Bài 3: </b>


- Gi HS c yờu cu ca bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi HS đọc đoạn văn. GV cùng HS nhận
xét, sửa chữa để thành một đoạn văn mẫu.
- Nhận xét cho điểm bài viết tốt.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình.GV
nhận xét, sửa chữa và cho điểm những bài
viết tốt.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS làm trên bảng, HS cả lớp làm vào
vở.


- 2 HS lần lợt đọc bài cho cả lớp theo dừi,
nhn xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Em hiểu <i>hoà bình </i>có nghĩa là gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà.


- HS nêu nối tiếp.
- Lắng nghe


<b>o c:</b>


<b>Có chí thì nên</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phụcvà noi theo những tấm gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc sống
để trở thành những ngời có ích cho gia đình, xã hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.


- Phiếu tự điều tra bản thân.


- Giy mu xanh - cho mi HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>Hot ng 1: </b>


<b>Tìm hiểu thông tin</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng tìm hiểu
thông tin về anh Trần Bảo Đồng.


+ Gi 1 HS c thụng tin trang 9 SGK.
+ Lần lợt nêu các câu hỏi sau và yêu cầu
HS trả lời.



 Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn
gì trong cuộc sống và trong học tập?


 Trần Bảo Đồng đã vợt qua khó khăn để
vơn lên nh thế nào?


 Em học đợc điều gì từ tấm gơng ca anh
Trn Bo ng?


- GV nhận xét các câu trả lêi cña HS:


- Hoạt động theo hớng dẫn nh sau:
- 1 HS đọc HS cả lớp cùng nghe.


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, HS khác bổ
sung ý kiến và đi đến thống nhất.


+ Cuộc sống gia đình Trần Bảo Đồng rất
khó khăn, anh em đơng, nhà nghèo, mẹ lại
hay đau ốm! Vì thế ngồi giờ học Bảo Đồng
phải giúp mẹ bán bánh mì.


+ Trần Bảo Đồng đã biết sử dụng thời gian
một cách hợp lí, có phơng pháp học tập tốt vì
thế suốt 12 năm học Đồng luôn đạt HS giỏi.
Năm 2005, Đồng thi vào trờng Đại học Khoa
học tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh và đỗ
thủ khoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nêu kết luận: Dù khó khăn nhng
Đồng đã biết cách sắp xếp thời gian hợp lý,
có phơng pháp học tốt nên anh đã vừa giúp
đỡ đợc gia đình vừa học giỏi.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>ThÕ nµo lµ cố gắng vợt qua khó khăn</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi 1 trong các tình
huống sau, yêu cầu các em thảo luận để giải
quyết tình huống.


1) Năm nay lên lớp 5 nên AHoa và Phan
Răng phải xuống tận dới trờng huyện học.
Đờng từ bản đến trờng huyện rất xa phải qua
đèo, qua núi. Theo em Ahoa và Phan Răng
có thể có những cách xử lí nh thế nào? Hai
bạn làm thế nào mới là biết cố gắng vợt qua
khó khăn?


2) Giữa năm học lớp 4 Tâm An pải nghỉ
học để đi chữa bệnh. Thời gian nghỉ lâu quá
nên cuối năm Tâm An không đợc lên lớp 5
cùng các bạn. Theo em Tâm An có thể có
những cách xử lí nh thế nào? Bạn làm thế
nào mới là đúng?


- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày


ý kiến của nhóm mình.


- GV nhận xét cách ứng xử của HS nêu kết
luận cách ứng xử đúng.


- Mỗi nhóm 4 HS cùng thảo luận để giải
quyết 1 ttrong các tình huống mà GV đa ra:


C¸ch xư lÝ:


1) Ahoa và Phan Răng có thể ngại đờng xa
mà bỏ học không xuống trờng huyện nữa.


Theo em, hai bạn nên cố gắng đến trờng,
dù phải trèo đèo, lội suối. Hai bạn mới học
đến lớp 5 cịn phải học thêm rất nhiều nữa.


2) Vì phải học lại lớp 4 không đợc lên lớp 5
cùn các bạn, Tâm An có thể chán nản và bỏ
học hoặc học hành sa sút. Tâm An cần giữ
gìn sức khỏe và vui vẻ đến trờng cho dù phải
học li lp 4.


- 2 nhóm HS báo cáo kết quả trớc lớp, HS
cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Liên hệ bản thân</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,


liên hệ bản thân với yêu cầu nh sau:


1. Em hãy kể 3 khó khăn của em trong
cuộc sống và học tập và cách giải quyết
những khó khăn đó cho cỏc bn trong nhúm
cựng nghe.


2. Nếu khó khăn em cha biết khắc phục,
hÃy nhờ các bạn trong nhóm cùng suy nghĩ
và đa ra cách giải quyết (nếu có )


- GV cho HS các nhóm làm việc.
+ Yêu cầu HS nêu khó khăn của mình.
+ Yêu cầu HS khác đa ra hớng giải quyết
giúp bạn.


- HS chia thnh nhúm, mỗi nhóm 5 HS
cùng hoạt động để thực hiện yờu cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Trớc những khó khăn của bạn bè, chúng
ta nên làm gì?


- GV kết luận: Khi bạn gặp khó khăn,
chúng ta cần biết giúp đỡ và động viên bạn
vợt qua khó khăn. Cịn với khó khăn của
chính mình, chúng ta cần cố gắng, quyết
tâm, vững vàng ý chí thì sẽ vợt qua đợc.


+ Trớc những khó khăn của bạn, chúng ta
nên giúp đỡ bạn động viên bạn vợt qua khó


khăn.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí.


<b>Hoạt động 4: </b>


<b>Híng dẫn thực hành</b>


- GV yêu cầu Hs về nhà tìm hiểu những tấm gơng vợt khó ở xung quanh các em.
- Yêu cầu HS phân tích những thuận lợi và khó khăn của mình theo bảng sau:


STT Cỏc mt ca đời sống Thuận lợi Khó khăn


1 Hồn cảnh gia đình
2 Bản thân


3 Kinh tế gia đình


4 Điều kiện đến trờng v hc
tp


<b>Khoa học:</b>



<b>Thực hành: Nói Không với các chất gây nghiện</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Nờu c mt s tỏc hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>II</b>, Các hoạt động dạy - học.



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A, KiĨm tra bµi cị </b>


- Nêu những việc em nên làm để giữ vệ
sinh cơ thể tuổi dậy thì?.


- Nhận xét, cho điểm


<b>B, Dạy bài mới</b>
<b>1, Giới thiệu bài</b>


<b>2, Hoạt động 1: </b><i><b>Thực hành xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin.</b></i>


<i>* Bớc 1:</i> - Yêu cầu học sinh đọc các thông
tin ở sách giáo khoa và hoàn thành bảng sau.


- Giáo viên giúp đỡ các nhóm.


- Häc sinh thi nãi theo tỉ (02 tổ).


- Học sinh thảo luận theo cặp làm vào vở bài
tập 1 cặp làm vào bảng phụ kẻ sẵn.


Tác hại
của thuốc



Tác hại
của rợu,
bia


Tác hại
của ma
tuý
đ/v ngời


sử dụng


Có hại
sức khoẻ,
gây ra


Gây ra
nhiỊu
lo¹i bƯnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bíc 2: Gọi học sinh trình bày
* Bớc 3: Kết luận


- Bia, rợu, thuốc lá, ma tuý đều gây hại,
nghiện. Riêng ma tuý là chất gây nghiện bị
nhà nớc cấm...gây hại cho sức khoẻ con
ng-ời.


<b>3, Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi Bốc thăm trả</b></i>“


<i><b>lêi câu hỏi</b></i>



* Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.


- Gii thiệu hộp đựng phiếu ghi câu hỏi
- Yêu cầu: Mỗi nhóm cử 1 bạn vào Ban
giám khảo, thống nhất cho điểm.


* Bíc 2: Thực hiện yêu cầu


- Giỏo viờn v ban giỏm kho cho điểm
* Bớc 3: Tổng kết hoạt động


- Nhãm nµo cã điểm trung bình cao là
thắng cuộc.


- Nhận xét tuyên dơng nhóm thắng.


<b>* Hot ng tip ni</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò.


nhiều
bệnh


chết ngời
đ/v ngời


xa



Hít phải
khói
thuốc
cũng bị
bênh


Gây tai
nạn giao
thông, vi
phạm
pháp luật


Kinh tế
sa sút tội
phạm gia
tăng.
- Học sinh lên bảng trình bày, nhóm bổ
xung.


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Các tổ cử ngời tham gia chơi.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả lời
câu hái.


<i>Thứ t ngày tháng 9 năm 2009</i>


<b>Tập đọc:</b>



<b>Ê - MI - Li, con ...</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.
- Hiểu các từ ngữ khó và mới trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuc 1 kh th
trong bi).


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc
bài <i>‘</i>‘<i>Một chuyên gia máy xúc</i>’’ và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mét sè c©u hái vỊ néi dung bài trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ trong


SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<i><b>2. Hng dn HS luyn đọc</b></i>


- 1 học sinh đọc cả bài


+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với sửa
sai. Lu ý cho HS các từ: Ê-mi- li, Mo-
ri-xơn, Giôn- ri-xơn, Pô- tô- mác, Oa- sinh- tơn.
+ Lần 2: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với giải
thích từ khó: Lầu Ngũ Giác, Giôn- xơn,
nhân danh, B.52, Na- pan, Oa- sinh- tơn.
+ Lần 3: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
h-ớng dẫn đọc câu khó, diễn cảm, nhận xét.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV đọc mu.


<i><b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b></i>


- GV yờu cu HS đọc thầm, tìm nội dung
chính của từng đoạn.


- Gọi HS phát biểu. GV ghi nhanh lên bảng
lớp.


- Yờu cầu HS đọc khổ thơ đầu tiên thể hiện
tâm trạng của chú Mo- ri- xơn và bé Ê-


mi-li.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận trong nhóm
để trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Tổ chức cho HS trao đổi tìm hiểu bài :
+ Vì sao chú Mo- ri- xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lợc của chính quyền Mĩ ?


- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của GV.
+ Đoạn 1: Phần xuất xứ.


+ Đoạn 2: Ê- mi- li,...Lầu Ngũ Giác.
+ Đoạn 3: Giôn- xơn!...thơ ca nhạc hoạ.
+ Đoạn 4: Ê- mi- li,...xin mẹ đừng buồn.
+ Đoạn 5: Oa- sinh- tơn...sự thật.


£- mi- li con «i !
Trêi s¾p tèi råi....


Cha khơng bế con về đ ợc nữa !
Khi đã sáng bừng lên ngọn lửa
Đêm nay mẹ đến tìm con
Con hãy ơm lấy mẹ mà hôn
Cho cha nhé.


- 1 HS đọc
- Lắng nghe.


+ Khỉ 1: Chó Mo- ri- x¬n nãi chun cïng


con g¸i £- mi- li.


+ Khỉ 2: Tè c¸o téi ¸c cđa chÝnh quyền
Giôn xơn.


+ Khổ 3: Lời từ biệt vợ con cđa chó Mo-
ri-x¬n.


+ Khổ 4: Mong muốn cao đẹp của chú
Mo-ri- xơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Chó Mo- ri- xơn nói điều gì khi từ biệt?


+ Vỡ sao chú lại dặn con nói với mẹ “Cha đi
vui, xin mẹ đừng buồn”?


+ Bạn có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo- ri- xơn ?


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


+ Chú nói trời sắp tối, cha khơng bế con về
đợc nữa. Chú dặn Ê- mi- li, khi mẹ đến, hãy
ôm hơn mẹ cho cha và nói với mẹ: “Cha đi
vui, xin mẹ đừng buồn.”


+ Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ
vì sự ra đi của chú! Chú ra đi thanh thản, tự
nguyện, vì lí tởng cao đẹp.



- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu:


+ VÝ dơ :- Chú Mo- ri- xơn là ngời dám xả
thân v× viƯc nghÜa.


<b>* Đại ý</b> <b>:</b> <i><b>Ca ngợi hành động dũng cảm</b></i>
<i><b>của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối</b></i>
<i><b>cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.</b></i>


<i><b>4. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ. Yêu cầu HS cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với nội dung từng khổ thơ.
- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3- 4.


- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS cách đọc phù
hợp.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học thuộc
lòng.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


+ Phần xuất xứ: đọc giọng nhẹ nhàng, chậm
rãi, trầm lắng.


+ Khổ 1: lời chú Mo- ri- xơn : giọng trang


nghiêm, dồn nén sự xúc động. Giọng bé
Ê-mi- li ngây thơ, hồn nhiên.


+ Khæ 2: giäng phẫn nộ, đau thơng.


+ Kh 3: ging yờu thng, nghẹn ngào, xúc
động.


+ Khổ 4: giọng chậm lại, xúc động; nhấn
giọng ở những từ ngữ: <i>sáng nhất, đốt, sáng</i>
<i>loà, sự thật.</i>


- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của GV.
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Cả lớp bình chọn bạn đọc thuộc và hay
nhất.


<b>3. Cđng cè- DỈn dß:</b>


+ Qua bài thơ này, em đợc biết thêm điều
gì?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS.


- 2-3 HS nối tiếp nhau trả lời.


<b>Toán </b>



<b>Luyện tập </b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> - </b>Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lợng.


II/ Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi học sinh chữa bài 3, 4 sgk


+ Hãy nêu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 2 häc sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét bổ sung.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi.</b>
<b>Bµi 1 </b>(24-sgk)


- Học sinh đọc yêu cầu trớc lớp.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Cả hai trờng thu đợc mấy tấn giấy?
+ Biết cứ 2 tấn giấy thì sản xuất đợc
50000 quyển vở, vậy 4 tấn thì sản xuất đợc
bao nhiêu quyển vở?



- Gọi học sinh chữa bài trên lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>Bài giải:</b>


C hai trng thu c l:


1tấn 300kg + 2tÊn 700kg =3tÊn 1000kg
(giÊy)


3tÊn 1000kg = 4 tÊn.
4tÊn gÊp 2 tấn số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


S quyển vở sản xuất đợc là:


50 000 x 2 = 100 000 (quyển )
<b>Đáp sè:</b> 100 000 qun vë


<b>Bµi 3</b> ( 24- sgk)


- GV cho học sinh quan sát hình và hỏi:
+ Mảnh đất đợc tạo bởi các mảnh có kích
thớc, hình dạng nh thế nào?


+ Hãy so sánh diện tích của mảnh đất vi
tng din tớch ca hai hỡnh ú?



- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- Mnh t c to bi hai hỡnh:


Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m,
chiều dµi 14m vµ Hình vuông CEMN có
cạnh là 7m


- Din tớch ca mnh t bng tng din
tớch ca 2 hỡnh


<b>Bài giải:</b>


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN lµ:
7 x7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất l:
84 + 49 = 133 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: <b>133 m2</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tóm nội dung tiết học và dặn dò về nhà. - Học và làm bài trong sgk, chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn:</b>




<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II, Đồ dùng:</b>


- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê (Bảng lớp).


<b>III</b>, cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gäi 2 häc sinh lªn bảng thống kê số học
sinh trong từng tổ của lớp (Tuần 2).


Nhận xét cho điểm.


<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bµi.</b>


<b>2, Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>


- Gọi học sinh c yờu cu bi tp.


- Hớng dẫn: Đây chỉ là thống kê kết quả
học tập trong tháng nên không cần lập bảng,


chỉ viết theo hàng ngang.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.


- Gọi học sinh lên bảng làm, nhận xét.
- Gọi học sinh dới lớp đọc bài.


+ Em cã nhận xét gì về kết quả học tập
của mình?.


+ Em vừa thống kê kết quả học tập của
mình theo cách nào?.


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.


- Em sẽ lập bảng thống kê nh thế nào?.
- Gợi ý: kẻ bảng...


- Yêu cầu học sinh làm bài theo tổ (bảng
nhóm).


- Gọi các tổ dán bài nhận xét.


+ Em có nhận xét gì về kết quả học tập
của c¸c tỉ 1, 2, 3, 4?.


+ Trong tổ 1, 2, 3, 4 bạn nào tiến bộ nhất?
- Gọi học sinh c.



- Bảng kê trên có tác dụng gì?.


<b>3, Củng cố dặn dò.</b>


- 2 hc sinh c bi.


- 2 em c yêu cầu.
- Lắng nghe.


- Häc sinh tù suy nghÜ làm bài, 1em làm
bảng.


- Vi HS c bi.
VD: Lờ Hoàng tổ 1:


a) Điểm dới 5 : 0
b) Số điểm từ 5 đến 6: 0
c) Số điểm từ 7 đến 8: 2
d) Số điểm từ 9 đến 10: 15
- Học sinh tự nêu nhận xét.


- Cách nêu số liệu.


- 2 em nêu.


- Học sinh nêu các cách.


Bảng thống kê kết qủa học tập T9 tổ 3.



<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Số điểm</b>


<b>0-4</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Có mấy cách trình bày thống kê số liệu?.
- Bảng thống kê có tác dụng gi?.


- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- 1 2 em đọc bảng thống kê.


- ....cho biÕt kÕt qña häc tËp của nhóm
mình.


<b>Địa lí:</b>



<b>Vùng biển nớc ta</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nờu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta:
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đông.
+ ở vùng biểnViệt Nam, nớc khơng bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng giao thơng quan trọng và cung cấp nguồn tài
nguyên to lớn


+ Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng
Tàu,…trên bản đồ (lợc )



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bn a lớ t nhiên Việt Nam; Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ khu vực biển Đơng.


- Các hình minh họa trong SGK.
III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> giíi thiƯu bµi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


<i> </i>


<i>- GV giíi thiƯu bµi</i>


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi sau:
+ Nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sơng
của nớc ta.


+ Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
+ Nêu vai trị của sơng ngịi.


<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Vùng biển nớc ta</b>



- GV treo lợc đồ khu vực biển Đông và yêu
cầu HS nêu tên, nêu công dụng của lợc đồ.


- GV chỉ vùng biển của Việt Nam trên biển
Đông và nêu: Níc ta cã vïng biĨn réng, biĨn
cđa níc ta lµ một bộ phận của Biển Đông.


- GV yờu cu HS quan sát lợc đồ và hỏi
HS: Biển Đông bao bọc ở những phía nào
của phần đất liền Việt Nam?


- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt
Nam trên bản đồ.


- GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ mét bé


- HS nêu: Lợc đồ khu vực Biển Đông giúp
ta nhận xét các đặc điểm của vùng biển này
nh: giới hạn của Biển Đông, các nớc có
chung Biển Đơng…


- HS quan s¸t.


- Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía nam
và tây nam phần đất liền của nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phËn cđa BiĨn §«ng.


<b>Hoạt động 2: </b>



<b>đặc điểm của vùng biển nớc ta</b>


- GV u cầu HS thảo luận cặp đơi.


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào
đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta?


- GV gọi Hs nêu các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.


- GV yêu cầu HS trình bày tác động của
mỗi đặc điểm trên đến đời sống và sản xuất
của nhân dân.


- Hs làm việc theo cặp, đọc SGK, trao đổi,
sau đó ghi ra giấy các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.


+ Nớc không bao giờ đóng băng.
+ Miền Bắc và miền Trung hay có bão.
+ Hàng ngày, nớc biển có lúc dâng lên, có
lúc hạ xuống.


+ Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên
thuận lợi cho giao thông đờng biển và đánh
bắt thủy sản trên biển.


+ Bão biển đã gây ra những thiệt hại lớn


cho tàu thuyền và những vùng ven biển.


+ Nhân dân vùng biển lợi dụng thủy triều
để lấy nớc làm muối và ra khơi đánh cá.


<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>Vai trò của biển</b>


- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm với u
cầu: Nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đối với đời sống và sản xuất của nhân dân,
sau đó ghi các vai trị mà nhóm tìm đợc vào
phiếu thảo luận.


- GV mời đại diện 1 nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét.


- Hs chia thµnh nhãm 5.


+ BiĨn gióp cho khÝ hËu nớc ta trở nên điều
hòa hơn.


+ Bin cung cp du mỏ, khí tự nhiên làm
nhiên liệu cho ngành cơng nghiệp; cung cấp
muối, hải sản cho đời sống và ngành sản
xuất chế biến hải sản.


+ Biển là đờng giao thông quan trọng.
+ Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ mát
hấp dẫn, góp phần đáng kể để phát trin


ngnh du lch.


- 1 nhóm trình bày.


- <b>Kt lun:</b> Bin điều hịa khí hậu, là nguồn tài ngun và đờng giao thơng quan trọng.
Ven biển có nhiều nơi du lịch, ngh mỏt hp dn.


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hớng dẫn viên du lÞch”.


- GV nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà học bài, thực hành chỉ vị trí của các khu du lịch
biển nổi tiếng của nớc ta trên lợc đồ và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>đề - ca - mét vuông, héc - tô - mét vng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quanhệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng,
héc-tô-mét vuông.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a dam2<sub> víi m</sub>2<sub>; dam</sub>2<sub> víi hm</sub>2<sub>. </sub>


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản).


<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài1dam, 1hm thu nhỏ.
III/ Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh ch÷a bµi 3, 4 sgk


+ Hãy nêu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?


- NhËn xÐt, cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét bỉ sung.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- u cầu học sinh nêu các đơn vị đo diện
tích đã đợc học?


- GV giíi thiƯu bµi


<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề </b>–


<b>ca </b>–<b> mÐt vu«ng.</b>


<i><b>a, Hình thành biểu tợng về đề </b></i>–<i><b> ca </b></i>
<i><b>-mét vuông</b></i>



- Gv treo bảng hình biểu diễn của hình
vuông có cạnh 1 dam nh sgk (cha chia thành
ô vuông nhỏ)


- GV nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 dam,
hÃy tính diện tích của hình vuông?


- GV giới thiệu: 1 dam x 1dam = 1dam2<sub>,</sub>


đề – ca – mét vng chính là diện tích của
hình vng có cạnh dài là 1 dam.


- GV giới thiệu: 1 đề ca mét vuông viết tắt
là: 1dam2<sub>, đọc là đề- ca - mét vng.</sub>


<i>b, Tìm mối quan hệ giữa đề - ca - mét</i>
<i>vuông và mét vuông.</i>


+ 1 dam b»ng bao nhiªu mÐt?


+ Hãy chia cạnh hình vuông 1 dam thành
100 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm
thành hình vng nh?


+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là bao
nhiêu mét?


- HS quan sát hình.


- Hs tính : 1 dam x 1 dam = 1 dam2



- Häc sinh nghe gi¶ng


- HS viÕt: dam2


- Học sinh đọc: đề - ca - mét vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Chia hình vng lớn có cạnh dài 1 dam
thành các hình vng nhỏ cạnh 1m thỡ c
tt c bao nhiờu hỡnh vuụng nh?


+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?


+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?


+ Vậy 1dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>


+ Đề ca mét vuông gấp bao nhiêu
lần mét vuông?


- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là 1 m.
- Đợc tất cả là 100 hình ( 10 x 10 =100).


- Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là: 1m2<sub>.</sub>


- Có diện tÝch lµ: 10 x10 = 100 ( m2<sub>)</sub>


- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2



- 100 lần mét vuông


<b>3. Gii thiu n v đo diện tích héc - tơ</b>
<b>- mét vng</b>


<i>a, H×nh thành biểu tợng về Héc - tô mét</i>
<i>vuông.</i>


- GV treo bảng hình biểu diễn của hình
vuông có cạnh 1hm nh sgk.


- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài 1hm,
em hÃy tính diện tích của hình vuông này?


- GV giới thiệu: 1 hm2<sub> chính là diện tích</sub>


của hình vuông có cạnh dài là 1hm.


- GV gii thiệu tiếp: 1 héc – tô - mét
vuông viết tắt là: 1hm2<sub>, đọc l hộc-tụ-một</sub>


vuông.


- Học sinh quan sát hình
- Hs tÝnh: 1hm x 1hm = 1 hm2


- Häc sinh viết: hm2


Đọc: héc-tô-mét vu«ng



<i>b, Tìm mối quan hệ giữa héc-tơ-mét vng</i>
<i>và đề-ca-mét vng.</i>


+ 1hm b»ng bao nhiªu dam?


+ Hãy chia cạnh hình vng 1 hm thành
100 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm
thành hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có cạnh dài là bao
nhiêu đề-ca-mét ?


+ Chia hình vng lớn có cạnh dài 1 hm
thành các hình vng nhỏ cạnh 1dam thì đợc
tất cả bao nhiêu hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu đê-ca-mét vng?


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu đề-ca-mét vng?


+ Vậy 1 hm2<sub> bằng bao nhiêu đê-ca-mét</sub>


vu«ng?


+ Héc-tơ-mét vuông gấp bao nhiêu lần
mét đề-ca-mét vuông?



1hm = 10 dam


- Häc sinh thao tác chia.


- 1dam


- 100 hình vuông nhỏ.


- Có diƯn tÝch lµ: 1 dam2


- Cã diƯn tÝch lµ: 1 x 100 = 100 dam2


- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1 </b>(26-sgk)


- GV viết số đo diện tích lên bảng và u
cầu học sinh đọc, có thể viết thêm các số đo
khác.


- Nhận xét cáh đọc và hớng dẫn lại nếu
học sinh đọc sai


- Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
- Ba mơi hai nghìn sau trăm đề-ca-mét
vuông.


- Bèn trăm chín mơi hai hec-tô-mét
vuông.



- Một trăm tám mơi nghìn ba trăm năm
mơi héc-tô-mét vuông.


<b>Bài 2</b> ( 26-sgk)


- GV c cỏc s o din tớch cho hc sinh
vit.


- Học sinh lên bảng viÕt:
a, 271 dam2


b, 18 954 dam2


c, 603 hm2


d, 34 620 hm2


<b>Bài 3 </b>(26-sgk):


- GV viết lên bảng các trờng hợp sau.
2dam2<sub>=....m</sub>2


3dam2<sub>15m</sub>2<sub>= ....m</sub>2


3m2<sub>= ....dam</sub>2


- Gọi 3 học sinh khá lên bảng lm bi, sau
ú nờu rừ cỏch lm.



- Yêu cầu học sinh tiếp tục làm.
- Nhận xét, chữa bài.


a, Viết số thích hợp vào chỗ trống:


2dam2<sub>=200m</sub>2<sub> 12hm</sub>2<sub>5dam</sub>2<sub>=1205dam</sub>2


30hm2<sub>=3000dam</sub>2<sub> 200m</sub>2<sub>=20 000dam</sub>2


3dam2<sub>15m</sub>2<sub>= 315m</sub>2<sub> 760m</sub>2<sub>=7dam</sub>2<sub>60m</sub>2


b, Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2<sub>=</sub> 1


100 m2 1dam2=
1


100 hm2


3m2<sub>=</sub> 3


100 m2 8dam2=
8


100 hm2


27m2<sub>=</sub> 27


100 m2 15dam2=
15


100 m2


<b>5. Cñng cố dặn dò:</b>


- Túm ni dung: quan h i lng o din
tớch.


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- Học sinh nghe và phát biểu.
- Học và chuẩn bị bµi sau


<b>KĨ chun</b>

<b>:</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh; biết trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Một số câu chuyện ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- Bảng lớp có viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>



- GV gọi 3 hs lên bảng tiếp nối nhau kể lại
câu truyện <i>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</i>


+ Câu truyện ca ngợi về ai, về điều gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.


- 5 hs lên bảng tiếp nối nhau kể chuyện và
trả lời câu hỏi của GV


<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu, ghi bảng - hs l¾ng nghe.


<i><b>2.2 Híng dÉn kĨ chun</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài:</i>


- GV gọi hs đọc đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dới các từ: <i>đã nghe, đã đọc, ca </i>
<i>ngợi hồ bình, chống chiến tranh.</i>


+ Em đọc câu truyện của mình ở đâu, hãy
giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


- 2 hs đọc yêu cầu của bài.


- 5- 7 HS tiÕp nèi nhau giới thiệu câu
chuyện của mình trớc lớp.


- Gi 4 hs đọc phần gợi ý. - 4 hs nối tiếp nhau đọc


- GV yêu cầu hs đọc kĩ phần 3, treo bảng


có ghi tiêu chí đánh giá, u cầu hs đọc.


- 1 hs đọc rõ các tiêu chí đánh giá trớc
lớp.


.- Gợi ý HS các câu hỏi trao i:


+ Trong câu chuyện, bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong chuyện bạn cho là hay nhÊt?
+ C©u chun mn nãi víi chóng ta điều gì?


+ Cõu chuyn cú ý ngha nh th nào đối với phong trào u hồ bình, chống chiến tranh?


<i>b) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>


- Thµnh lËp BGK vµ tỉ chøc cho hs kĨ tríc
líp.


- Tỉ chøc cho hs b×nh chän hs cã chun
kĨ hay nhất và trao giải cho hs.


- i din 5 -7 hs lên thi kể chuyện.
- hs dới lớp lắng nghe và có thể hỏi bạn
một số câu hỏi liên quan đến nội dung
truyện.


<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>



+ Hoà bình mang lại cho con ngời những
diều gì?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- 2-3 hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt đợc câu để phân biệt đợc
từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); Bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua câu chuyện
vui và các câu đố.


<b>II. §å dïng dạy học </b>


- Từ điển học sinh.


III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu
tả cảnh thanh bình của nơng thôn hoặc thành
phố đã làm ở tiết trớc.


- NhËn xÐt và ghi điểm cho HS.



<b>2. Dạy học bài mới:</b>


- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu và ghi tên
bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<i><b>b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<b>Bài 1,2</b> <b>:</b>


- Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.


+ Đoạn văn này có 5 câu.


+ Em có nhận xét gì về hai câu văn trªn ?


+ Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là
gì ? Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài
tập 2.


+ H·y nªu nhËn xÐt cđa em về nghĩa và
cách phát âm các từ câu trªn.


<b>* Kết luận: </b><i><b>Những từ phát âm hồn tồn </b></i>
<i><b>giống nhau song có nghĩa khác nhau đợc </b></i>


<i><b>gọi là từ đồng âm.</b></i>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc câu văn.


+ Hai câu văn trên đều là hai câu kể. Mỗi
câu có một từ <i>câu</i> nhng nghĩa của chúng
khác nhau.


+ Từ<i> câu </i>trong đ<i>oạn văn này có 5 câu</i> là
đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn,
trên văn bản đợc mở đầu bằng một chữ cái
viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu.


+ hai tõ <i>câu</i> có phát âm giống nhau nhng
có nghĩa khác nhau.


<b>c. Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ đồng âm để
minh hoạ cho ghi nhớ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS lấy ví dụ v t ng õm.


Ví dụ: <i>Cái bàn </i><i> bàn bạc</i>
<i> Lá cây </i><i> lá cờ</i>


<i> Bàn chân </i><i> chân bàn...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 1: </b>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Tæ chøc cho HS làm việc theo cặp theo
h-ớng dẫn:


+ Đọc kĩ tõng cỈp tõ.


+ Xác định nghĩa của từng cặp từ (có thể
dùng từ điển)


- Gäi HS ph¸t biểu ý kiến yêu cầu HS khác
bổ xung, nhận xÐt


- GV có thể kết luận lại về nghĩa của từng
từ đồng âm nếu HS giải thích cha rõ.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.


- TiÕp nèi nhau phát biểu ý kiến, mỗi HS chỉ
nói về mét cỈp tõ.


a, - <i>Cánh đồng</i>: <i>đồng </i>là khoảng đất rộng và
bằng phẳng, dùng để cấy cày, trồng trọt.
- <i>Tợng đồng</i>: <i>đồng</i> là kim loai có màu đỏ,
dễ dát mỏng và kéo sợi, thờng dùng làm
giây điện và hợp kim.



- <i>Một nghìn đồng</i>: <i>đồng</i> là dơn vị tiền tệ
Việt Nam.


b) - <i>Hòn đá:</i> đá là chất rắn cấu tạo lên
vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hịn.


- <i>Đá bóng:</i> đá là đa nhanh chân và hất
mạnh bóng cho ra xa hoặc đa bóng vào
khung thành đối phơng...


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. (Gợi ý : HS đặt hai
câu với mỗi từ để phân biệt từ đồng âm)
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- GV có thể u cầu HS giải thích nghĩa của
từng cặp từ đồng âm mà em vừa đặt.


- Nhận xét, kết luận các cặp từ đúng.


- 1 HS c thnh ting.


- 3 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm


vào vở.


- Nờu ý kiến bạn đặt câu đúng/ sai, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


Ví dụ: + <i>Bố em mua cho em một bộ bàn</i>
<i>ghế rất đẹp./ Họ đang bàn về việc sửa đờng.</i>


+ <i>Yªu n íc là thi đua./ Bạn Lan</i>
<i>đang đi lấy n íc .</i>


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- GV hỏi: Vì sao Nam tởng ba mình chuyển
sang làm việc tại ngân hàng?


- Nhn xột, kt lun li gii đúng.


<b>Bµi 4:</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc mẩu chuyện cho cả
lớp cùng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Trả lời: Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai từ
đồng âm là tiền tiêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.


+ Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?


- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Trao đổi, thảo luận.


- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi:
a)<i> Con chã thui chín.</i>


b)<i> Cây hoa súng và khẩu súng.</i>


+ Từ <i>chín </i>trong câu a là nớng chín cả mắt,
mũi, đuôi, đầu chứ không phải là số 9 là
số tự nhiên sau sè 8.


+ <i> Khẩu súng</i> còn đợc gọi là <i>cây sỳng</i>.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


+ Th no l t ng õm?


- Nhận xét tiết học; Dặn dò về nhà.


<i>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2009</i>



<b>Toán </b>



<b>mi-li-một vuụng, bảng đơn vị đo diện tích</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. Quan hệ giữa mi-li-mét vng và
xăng-ti-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


<b>II/ đồ dùng dạy hc:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài1cm nh trong sgk.
- Kẻ sẵn bảng cột nh trong sgk nhng cha ghi sè liÖu.


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Gäi häc sinh ch÷a bµi 3, 4 sgk


+ Hãy nêu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?


- NhËn xÐt, cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.



- Học sinh nhận xét bỉ sung.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>mi-li-mét vng.</b>


<i><b>a, H×nh thành biểu tợng vỊ mi-li-mÐt</b></i>
<i><b>vu«ng.</b></i>


- u cầu học sinh nêu tên các đơn vị đo
diện tích đã học.


- GV Trong thực tế, hay trong khoa học,
nhiều khi chúng ta phải dùng những đơn vị
đo rất bé mà dùng các đơn vị đo chúng ta đã
học khơng đo đợc, vì vậy ngời ta dùng đơn


- Các đơn vị: cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>. dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vị nhỏ hơn là mi-li-mét.


- GV treo hình minh hoạ nh trong sgk và
yêu cÇu häc sinh h·y tÝnh diÖn tÝch hình
vuông có cạnh dài 1mm.


+ Da v n v đo em đã học, em hãy
cho biết mi-li-mét vuông là gì?



- Dựa và các kí hiệu của đơn vị đo diện
tích em hãy nêu các kí hiệu và cách đọc ca
mi-li-một vuụng.


- Diện tích hình vuông có cạnh 1mm là:
1mm x 1mm = 1 mm2


- Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích của
hình vng có cạnh dài l 1mm.


- Học sinh nêu: mm2


<b>b, Tìm mèi quan hÖ giữa mi-li-mét</b>
<b>vuông và xăng-ti-mét vuông.</b>


- GV yờu cu học sinh quan sát tiếp hình
minh hoạ, sau đó u cầu học sinh tính diện
tích hình vng có cạnh dài 1cm.


+ Diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm
gấp bao nhiêu lần diện tích hình vuông có
cạnh 1mm?


+ Vậy 1cm2<sub> b»ng bao nhiªu mm</sub>2<sub>?</sub>


+ VËy 1mm2<sub> b»ng bao nhiªu phÇn cđa</sub>


cm2<sub>?</sub>


1cm x 1cm = 1cm2



- GÊp 100 lÇn.


- 1cm2<sub>= 100mm</sub>2


1mm2<sub>= </sub> 1


100 cm2


<b>3. Bảng đơn vị đo diện tích.</b>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh nêu
tên đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn?


- GV viết vào bảng đơn vị đo diện tích.
+ 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề
–xi-mét vuông?


+ 1mét vng bằng mấy phần của
đề-ca-mét vng?


- GV viÕt vµo cột mét:
1m2<sub>=100dm</sub>2<sub>=</sub> 1


100 dam2


- Học sinh nêu.


1m2<sub>=100dm</sub>2



1m2<sub>=</sub> 1


100 dam2


Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2


=100hm2


1hm2


=100dam2


=100


1


km2


1dam2


=100m2


= 1


100



hm2


1m2


=100dm2


= 1


100 da


m2


1dm2


=100cm2


= 1


100 m2


1cm2


=100mm2


= 1


100 dm


2



1mm2


= 1


100 cm


2


- GV kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích
trên bảng rồi hỏi:


+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu
lần đơn vị bé hơn tiếp liền với nó?


+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền với nó?
+ Vậy hai đơn vị đo diện tích liền kề thì
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?


1


100 đơn vị lớn hơn liền kề.


- Hơn kém nhau 100 đơn vị.


<b>4. LuyÖn tËp thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1 </b>(28-sgk)


- G viết số đo bất kì lên bảng cho học


sinh đọc.


- G đọc các số đo diện tích cho học sinh
viết sau đó u cầu học sinh xắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn hoặc từ lớn đến bé.


- học sinh nghe G đọc và ghi lại.
- 2 học sinh lên bảng.


- Häc sinh s¾p xÕp và nháp, 2 học sinh lên
bảng.


<b>Bài2 </b>(28-sgk)


- Yờu cu học sinh đọc.


+ Hãy đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé.
HD: Biết mỗi đơn vị diện tích tơng ứng
với 2 chữ số trong số đo diện tích. Khi đổi từ
hm2 <sub> sang m</sub>2<sub> ta lần lợt đọc tên các đơn vị đo</sub>


diện tích trong bảng mỗi lần đọc viết thêm 2
chữ số 0 vào sau số đo đã cho.


- Tơng tự đổi từ nhỏ sang lớn: bớt 2 chữ
số 0 sau mỗi lần đọc tên đơn vị đo.


- Yêu cầu học sinh làm bài, GV hớng
dẫn học sinh yÕu.



- HS đọc.


a, 5cm2<sub>=500mm</sub>2<sub> </sub>


12km2<sub>=1200hm</sub>2


1hm2<sub>= 10 000 m</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài 3 </b>(28-sgk)


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Học sinh lên bảng làm.


- Nhận xét, chữa bài trên bảng.


- Học sinh tự làm bài.


- 2 Học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1 mm2 <sub>= </sub> 1


100 cm2 1 dm2 =
1


100 m2


8 mm2<sub> =</sub> 8


100 cm2 7 dm2 =
7



100 m2


29 mm2<sub> =</sub> 29


100 cm2 34 dm2 =
34
100 m2


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Tóm nội dung bài.


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- Học sinh nghe.


- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn:</b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- Bit rỳt kinh nghim khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…); nhận
biết đợc lỗi trong bài và tự sửa đợc lỗi.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn để viết lại cho bi vn
hay hn.


<b>II, Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

III, Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>A, Kim tra bi c</b>


- Chấm điểm bảng thống kê kết quả học
tập ở các tổ của 5 học sinh.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới.</b>


<i><b>1, NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa häc</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


<i>* NhËn xÐt chung.</i>


- Ưu điểm: nêu số lợng HS chọn đề tài
phù hợp ý thích, xác định đúng yêu cầu để
miêu tả; số bài lạc đề.


Viết đợc bài văn đúng bố cục, diễn đạt câu
ý tơng đối trọn vẹn. Sáng tạo khi miêu tả.


- Nhợc điểm: Nhiều bài cha thể hiện rõ 3
phần câu diễn đạt lủng cng cha oc, sai
chớnh t.


- Giáo viên dán bảng phụ ghi lỗi câu, từ


của học sinh.


<i>* Trả bài cho học sinh.</i>


<b>2, Hớng dẫn chữa bài.</b>


- Yờu cu hc sinh t cha bi.
- Giỳp hc sinh yu.


<b>3, Học tập đoạn văn hay, bài văn tốt.</b>


- Gi mt s hc sinh đọc đoạn văn hay
trong những bài đạt điểm cao cho hc sinh
nghe.


<b>4, Hớng dẫn viết lại đoạn văn.</b>


- Gợi ý viết lại đoạn văn.


- Gi hc sinh c on văn đã viết lại.
- Nhận xét tuyên dơng.


<b>5, Cñng cố dặn dò.</b>


- Giỏo viờn nhn xột dũ.
- Dn dũ c li bi.


- Học sinh lắng nghe, quan sát.


- Hc sinh đọc và sửa lỗi.



- Häc sinh th¶o luËn theo cặp, sửa bài cho
nhau.


- Hc sinh c, lp nghe.


- Học sinh viết lại bài.
- Học sinh đọc đoạn văn.


- Lắng nghe.


<b>Khoa hoc:</b>



<b>Thực hành: Nói không với các chất gây nghiƯn </b>

<sub>(TiÕp)</sub>



<b>I, Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> - </b>Ghế giáo viên dành cho hoạt động 3.
III, Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A, Kiểm tra bi c.</b>


- Em hÃy nói về tác hại của thuốc lá, rợu,
bia, ma tuý với con ngời?.


- Giáo viên nhận xét cho điểm



<b>B, Dạy bài mới</b>
<b>1, Giới thiệu bài</b>


<b>2, Hoạt động 3</b>: <b>Trị chơi</b><i><b> Chiếc ghế</b></i>“


<i><b>nguy hiĨm</b></i>”


<i>* Bớc1</i>:- Phủ ghế, giới thiệu trò chơi: Đây
là chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã nhiễm điện
cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện giật chết, ai
tiếp xúc với ngời chạm vào ghế cũng bị điện
giật. Chiếc ghế này sẽ đợc đặt ở giữa cửa,
các em đi từ ngoài vào cố gắng đừng chạm
vào ghế hoặc vào ngời tiếp xúc vi gh...


<i>* Bớc 2:-</i> Yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành
lang.


- Thực hiện yêu cầu.


<i>* Bớc 3:</i> Thảo luận c¶ líp


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua ghế?.
+ Tại sao khi đi qua ghế, một số bạn đã đi
chậm lại và thận trọng?.


+ T¹i sao cã ngêi biết chiếc ghế nguy hiểm
mà vẫn đẩy bạn chạm vào ghÕ?.



- T¹i sao cã b¹n cã b¹n l¹i thư ch¹m tay
vµo ghÕ?.


<i><b>* KÕt luËn:</b></i> Mäi ngêi rÊt thËn trọng và
luôn tránh xa nguy hiểm. Tuy nhiªn cã mét
sè ngêi biÕt nÕu hä thùc hiƯn mét số hành vi
nguy hiểm cho bản thân hoặc ngời khác...


<b>3, Hoạt động 4</b>: <i><b>Đóng vai</b>.</i>


- Hỏi: khi chúng ta từ chối ai đó một điều
gì chúng ta sẽ nói gì? làm gì?.


<i>* Bíc 1:</i> Tỉ chøc híng dÉn


- Chia lớp thành 5 nhóm phát phiếu ghi
tình huống cho các nhóm (Giáo viên đã
chuẩn bị).


<i>* Bíc 2:</i> Th¶o ln


- 3 em nối tiếp trả lời


- Học sinh quan sát, lắng nghe hớng dẫn.


- Học sinh đi ra ngoài và khéo léo vòng
qua ghế vào lớp.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh gi¶i thÝch.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Nhiều em nêu: nói rõ là khơng muốn làm
việc đó, đi khỏi nơi đó...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>* Bớc 3:</i> Trình diễn, thảo luận
- Gọi từng nhóm lên đóng vai.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.


+ ViƯc tõ chèi hót thc l¸, ng rợu bia,
sử dụng ma tuý có dễ dàng không?.


+ Trong trờng hợp bị ép buộc doạ dẫm nên
làm gì.


+ Chỳng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu
khơng tự giải quyết đợc?.


<i><b>* Kết luận:</b></i> Mỗi chúng ta đều có quyền từ


chối, quyền tự bảo vệ và đợc bảo vệ. Đồng
thời chúng ta phải tơn trọng những quyền đó
ở ngời khác. Mỗi chúng ta có cách từ chối
riêng để tới lời nói “khơng” với các chất gây
nghiện.


<b>4, Cđng cè dỈn dß.</b>


- Các em hãy cho biết tác hại của rợu, bia,
thuốc lá? Em nói gì với các chất đó?.



- NhËn xÐt giê häc.


- Các nhóm đọc tình huống, tìm cách ứng
xử, cử bạn đóng vai.


- Tõng nhãm lên biểu diễn.
+ không dễ dàng vì....
+ Học sinh trả lêi.


- Häc sinh nghe.


<b>KÜ thuËt</b>



<b> MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu :</b>


- HS biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng
thường trong gia đình.


- HS nhận biết chính xác một số dụng cụ nấu ăn ở gia đình mình.


- Giáo dục HS có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng
cụ đun, nấu, ăn uống.


<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học : </b>


- Mơ hình một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.



<b>III</b>. <b>Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài c</b>ũ :


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>B. Dạy bài mới</b> :


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: Trực tiếp.


<i><b>2. Các hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>XÁC ĐỊNH CÁC DỤNG CỤ ĐUN, NẤU, ĂN UỐNG THƠNG THƯỜNG </b>
<b>TRONG GIA ĐÌNH</b>


+ Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để đun,
nấu, ăn uống trong gia đình em ?


- GV ghi bảng theo từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 <b>Kết luận :</b>


Các dụng cụ dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình là :
+ Đun : bếp ga, bếp lò, bếp dầu…


+ Dụng cụ nấu : soong, chảo, nồi cơm điện,…



+ Dụng cụ để bày thức ăn và uống : bát, đĩa, đũa, thìa, cốc,chén...
+ Dụng cụ cắt, thái thực phẩm : dao, kéo…


+ Một số dụng cụ khác : rổ, âu, rá, thớt, lọ đựng bột canh,…


<b>Hoạt động 2.</b>


<b>TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM, CÁCH SỬ DỤNG, BẢO QUẢN MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐUN,</b>
<b>NẤU, ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


- Y/c HS thảo luận nhóm. GV phổ biến cách
thức làm việc


- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
+ Bếp đun có tác dụng: cung cấp nhiệt để
làm chín lương thưc, thực phẩm.


+ Dụng cụ nấu dùng để: nấu chín và chế
biến thực phẩm.


+ Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống:
giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh.


- HS thảo luận nhóm 5.
- Đại diện nhóm trình bày.


<b>Hoạt động 3.</b>



<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH</b>


+ Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở
gia đình em ?


+ Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số
dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình em
?


- HS trình bày.


<i><b>3. Củng cố dăn dị</b></i> :


- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực
phẩm thường được dùng để nấu ăn để học
bài :<i> Chuẩn bị nấu ăn.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×