Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Thiet ke ma tran de kiem tra Hoa hoc Tap huan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>


<b>Nội dung 2.1: THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra </b>


<i><b>1.1. Xác định mục đích của đề kiểm tra</b></i>


Đề kiểm tra là một công cụ dùng để đánh giá kết quả học tập của
học sinh sau khi học xong một chủ đề, một chương, một học kì, một
lớp hay một cấp học nên người biên soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào
yêu cầu của việc kiểm tra, căn cứ chuẩn kiến thức kĩ năng của chương
trình và thực tế học tập của học sinh để xây dựng mục đích của đề
kiểm tra cho phù hợp.


<i><b>1.2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b></i>
Đề kiểm tra có các hình thức sau:


<b>1)</b> Đề kiểm tra tự luận;


<b>2)</b> Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan;


<b>3)</b> Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi dạng tự
luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan.


Mỗi hình thức đều có ưu điểm và hạn chế riêng nên cần kết hợp
một cách hợp lý các hình thức sao cho phù hợp với nội dung kiểm tra
và đặc trưng môn học để nâng cao hiệu quả, tạo điều kiện để đánh giá
kết quả học tập của học sinh chính xác hơn.


Nếu đề kiểm tra kết hợp hai hình thức thì nên cho học sinh làm bài


kiểm tra phần trắc nghiệm khách quan độc lập với việc làm bài kiểm
tra phần tự luận: làm phần trắc nghiệm khách quan trước, thu bài rồi
mới cho học sinh làm phần tự luận.


<i><b>1.3. Thiết kế ma trận đề kiểm tra</b></i>
a) Cấu trúc ma trận đề:


+ Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến
thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh
theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng (gồm có vận dụng và
vận dụng ở mức cao hơn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cấp</b> <b>độ t duy</b> <b>Mô tả</b>


<b>NhËn biÕt</b>


* Nhận biết có thể đợc hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra
các khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi đợc yêu cầu.
* Các hoạt động tơng ứng với cấp độ nhận biết là: nhận
dạng, đối chiếu, chỉ ra…


* Các động từ tơng ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác
định, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới thiệu, chỉ ra,…
* Ví d:


Từ công thức cấu tạo chất hữu cơ, HS có thể chỉ ra công
thức nào biểu diễn hợp chÊt este;


 Trong một số chất hoá học đã cho, HS có thể nhận đợc
những chất nào phản ứng đợc với anilin (C6H5NH2)



(Tóm lại HS nhận thức đợc những kiến thức đã nêu trong
SGK)


<b>Th«ng hiĨu</b>


* Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn
đạt đợc kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể
sử dụng khi câu hỏi đợc đặt ra tơng tự hoặc gần với các ví
dụ học sinh đã đợc học trên lớp.


* Các hoạt động tơng ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn
giải, kể lại, viết lại, lấy đợc ví dụ theo cách hiểu của mình…
* Các động từ tơng ứng với cấp độ thơng hiểu có thể là:
tóm tắt, giải thích, mơ tả, so sánh (đơn giản), phân biệt,
trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ,
chuyển đổi…


* VÝ dô:


 SGK nêu quy tắc gọi tên amin và ví dụ minh hoạ, HS có
thể gọi tên đợc một vài amin khơng có trong SGK;


 SGK nêu “Amin thờng có đồng phân về <i>mạch cacbon, </i>
<i>về vị trí của nhóm chức và về bậc amin</i>” kèm theo ví dụ
minh hoạ về amin có 4 nguyên tử C, HS có thể viết đợc
cấu tạo của các đồng phân amin có 3 hoặc 5 nguyên tử
C...


<b>VËn dông</b>



* Học sinh vợt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử
dụng, xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống
tơng tự nhng khơng hồn tồn giống nh tình huống đã gặp
trên lớp. HS có khả năng sử dụng kiến thức, kĩ năng đã học
trong những tình huống cụ thể, tình huống tơng tự nhng
khơng hồn tồn giống nh tình huống đã học ở trên lớp
(<i>thực hiện nhiệm vụ quen thuộc nhng mới hơn thông </i>
<i>th-ờng</i>).


* Các hoạt động tơng ứng với vận dụng ở cấp độ thấp là:
xây dựng mơ hình, phỏng vấn, trình bày, tiến hành thí
nghiệm, xây dựng các phân loại, áp dụng quy tắc (định lí,
định luật, mệnh đề…), sắm vai và đảo vai trò, …


* Các động từ tơng ứng với vận dụng ở cấp độ thấp có thể
là: thực hiện, giải quyết, minh họa, tính tốn, diễn dịch,
bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đa vào thực tế, chứng
minh, ớc tính, vận hành…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 HS có thể sử dụng các tính chất hố học để phân biệt
đ-ợc ancol, anđehit, axit...bằng phản ứng hoá học;


 HS giải quyết đợc các bài tập tổng hợp bao gồm kiến
thức của một số loại hợp chất hữu cơ hoặc một số loại
chất vô cơ đã học kèm theo kĩ năng viết phơng trình hố
học và tính tốn định lợng.


<b>Vận dụng ở </b>
<b>mức độ cao hơn </b>



Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để
giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc cha
từng đợc học hoặc trải nghiệm trớc đây, nhng có thể giải
quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã đợc dạy ở mức
độ tơng đơng. Các vấn đề này tơng tự nh các tình huống
thực tế học sinh sẽ gặp ngồi mơi trờng lớp học.


<b>Xác định cấp độ t duy dựa trên cỏc c s sau:</b>


<b>b.1.</b> Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình GDPT:


Kin thc no trong chuẩn ghi là biết đợc thì xác định ở cấp độ
“biết”;


 Kiến thức nào trong chuẩn ghi là hiểu đợc thì xác định ở cấp độ
“hiểu”;


 Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ
“vận dụng”.


Tuy nhiªn:


 Kiến thức nào trong chuẩn ghi là “hiểu đợc” nhng chỉ ở mức độ nhận
biết các kiến thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ “biết”;


 Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “biết đợc” và phần “kĩ
năng” thì đợc xác định ở cấp độ “vận dụng”.


<b>b.2.</b> Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “hiểu đợc” và phần “kĩ


năng” thì đợc xác định ở cấp độ “vận dụng ở mức độ cao hơn”.


c) Chú ý khi xác định các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư
duy:


+ Chuẩn được chọn để đánh giá là chuẩn có vai trị quan trọng
trong chương trình mơn học, đó là chuẩn có thời lượng quy định
trong phân phối chương trình nhiều và làm cơ sở để hiểu được các
chuẩn khác.


+ Mỗi một chủ đề (nội dung, chương...) đều phải có những chuẩn
đại diện được chọn để đánh giá.


+ Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề (nội dung, chương...)
tương ứng với thời lượng quy định trong phân phối chương trình dành
cho chủ đề (nội dung, chương...) đó. Nên để số lượng các chuẩn kĩ
năng và chuẩn đòi hỏi mức độ vận dụng nhiều hơn.


d) Các khâu cơ bản thiết kế ma trận đề kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề (nội dung,
chương...);


d4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với
tỉ lệ %;


d5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương
ứng;


d6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ


lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;


d7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
e) Chú ý khi quyết định tỷ lệ % điểm và tính tổng số điểm:


+ Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra, căn cứ vào mức độ quan
trọng của mỗi chủ đề (nội dung, chương...) trong chương trình và thời
lượng quy định trong phân phối chương trình để phân phối tỉ lệ %
điểm cho từng chủ đề;


+ Căn cứ vào mục đích của đề kiểm tra để quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn cần đánh giá, ở mỗi chủ đề, theo hàng. Giữa ba cấp độ:
nhận biết, thông hiểu, vận dụng theo thứ tự nên theo tỉ lệ phù hợp với
chủ đề, nội dung và trình độ, năng lực của học sinh;


+ Căn cứ vào số điểm đã xác định ở B4 để quyết định số điểm và
số câu hỏi tương ứng (trong đó mỗi câu hỏi dạng TNKQ nên có số
điểm bằng nhau);


+ Nếu đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức TNKQ và TNTL thì
cần xác định tỉ lệ % tổng số điểm của mỗi hình thức, có thể thiết kế
một ma trận chung hoặc thiết kế riêng 02 ma trận;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức


<b>Tên Chủ đề </b>


(nội dung,chương…)



<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở </b>
<b>mức cao hơn</b>


<b>Cộng</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i> Chuẩn KT,


KNcần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...%</i>


<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i> Chuẩn KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...%</i>
...


...


<b>Chủ đề </b><i><b>n</b></i> Chuẩn KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...%</i>


<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai</b></i> hình thức


<b>Tên Chủ đề </b>


(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở </b>
<b>mức cao hơn</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1 </b> Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần


kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>... điểm=...% Số câu</i>
<b>Chủ đề 2</b> Chuẩn


KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra


Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>... điểm=...% Số câu</i>
...


...


<b>Chủ đề n</b> Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm


tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm

tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>... điểm=...% Số câu</i>
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>


Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm



<b>3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 THCS:</b>


<i><b>3.1. Mục tiêu đề kiểm tra:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


a) Chủ đề 1: Quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều chế)


b) Chủ đề 2: Kim loại: Tính chất, Dãy hoạt động hóa học, Nhôm, Sắt
c) Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên


<b>2. Kĩ năng:</b>


a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b) Viết phương trình hố học và giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.


<i><b>3.2. Hình thức đề kiểm tra: </b></i>


Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
<i><b>3.3. Ma trận đề kiểm tra: </b></i>


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vơ cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều
chế)


<b>2.</b> Kim loại: Tính chất,
Dãy hoạt động hóa
học, Nhơm, Sắt


<b>3.</b> Tổng hợp các nội
dung trên


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở



mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vơ cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều
chế)


-Biết và chứng
minhđược mối
quan hệ giữa


oxit, axit,


bazơ, muối.


- Lập sơ đồ mối
quan hệ giữa
các loại hợp
chất vô cơ.
- Viết được các
phương trình
hố học biểu
diễn sơ đồ
chuyển hoá.


- Phân biệt
một số hợp


chất vơ cơ cụ
thể.


- Tìm khối
lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung dịch
các chất tham
gia phản ứng
và tạo thành
sau phản ứng.


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng hoặc
thể tích của
hỗn hợp chất
rắn, hỗn hợp
lỏng, hỗn
hợp khí.


<b>2.</b> Kim loại: Tính chất,
Dãy hoạt động hóa


- Tính chất vật
lí của kim loại.


- Quan sát hiện



tượng thí


- Vận dụng
được ý nghĩa


- Tính thành
phần phần


<b>Khâu 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội </b>
<b>dung, chương…) cần kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

học, Nhơm, Sắt - Tính chất hoá
học của kim
loại: Tác dụng
với phi kim,
dung dịch axit,


dung dịch


muối.


- Dãy hoạt
động hoá học
của kim loại. Ý
nghĩa của dãy
hoạt động hoá
học của kim
loại.


nghiệm cụ thể,


rút ra được tính
chất hố học
của kim loại và
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại.


dãy hoạt động
hoá học của
kim loại để dự
đoán kết quả
phản ứng của
kim loại cụ thể
với dung dịch
axit, với nước
và với dung
dịch muối.
- Tính khối
lượng của kim
loại trong
phản ứng.


trăm về khối
lượng của
hỗn hợp hai
kim loại.
- Xác định
kim loại
chưa biết
bằng phương


trình hố
học


<b>3.</b> Tổng hợp các nội
dung trên


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều
chế)


35%


<b>2.</b> Kim loại: Tính chất,


Dãy hoạt động hóa
học, Nhơm, Sắt


50%


<b>3.</b> Tổng hợp các nội


dung trên 15%


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ:


<b>Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % </b>
<b>điểm cho mỗi chủ đề</b>



<b>Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi </b>
<b>chủ đề tương ứng với %</b>


<i><b>35</b></i><b>%</b>


<i><b>50</b></i><b>%</b>


<i><b>15</b></i><b>%</b>


<i><b>30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều
chế)


3,5 đ


<b>2.</b> Kim loại: Tính chất,
Dãy hoạt động hóa
học, Nhơm, Sắt


5,0 đ


<b>3.</b> Tổng hợp các nội


dung trên 1,5 đ


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>



Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách điều
chế)


-Biết và chứng
minhđược mối
quan hệ giữa


oxit, axit,


bazơ, muối.


- Lập sơ đồ mối
quan hệ giữa
các loại hợp
chất vơ cơ.


- Viết được các
phương trình
hố học biểu
diễn sơ đồ
chuyển hố.


- Phân biệt
một số hợp
chất vơ cơ cụ
thể.


- Tìm khối
lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung dịch
các chất tham
gia phản ứng
và tạo thành
sau phản ứng.


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng hoặc
thể tích của
hỗn hợp chất
rắn, hỗn hợp
lỏng, hỗn
hợp khí.



<b>2.</b> Kim loại: Tính chất,
Dãy hoạt động hóa
học, Nhơm, Sắt


- Tính chất vật
lí của kim loại.
- Tính chất hoá
học của kim
loại: Tác dụng
với phi kim,
dung dịch axit,


dung dịch


muối.


- Dãy hoạt
động hoá học
của kim loại. Ý
nghĩa của dãy
hoạt động hoá
học của kim


- Quan sát hiện


tượng thí


nghiệm cụ thể,
rút ra được tính
chất hoá học


của kim loại và
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại.


- Vận dụng
được ý nghĩa
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại để dự
đoán kết quả
phản ứng của
kim loại cụ thể
với dung dịch
axit, với nước
và với dung
dịch muối.
- Tính khối
lượng của kim
loại trong


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng của
hỗn hợp hai
kim loại.
- Xác định
kim loại
chưa biết


bằng phương
trình hố
học
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>2,5</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>


<b>Khâu 5. Tính số điểm, số câu </b>
<b>hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng</b>


<b>3 câu x 0,5 = 1,5 điểm</b> <b><sub>1 câu x 0,5 = 0,5 điểm</sub></b>


<b>1 câu x 0,5 = 0,5 điểm</b>


<b>1 câu x 1,0 = 1,0 điểm</b>


<b>1 câu x</b>
<b>1,5 = </b>


<b>1,5</b>
<b>điểm</b>


<b>3 câu x 0,5 = 1,5 điểm</b>


<b>1 câu x 0,5 </b>
<b>= 0,5 điểm</b>


<b>1 câu x 1,0 = 1,0 điểm</b>


<b>1 câu x</b>
<b>0,5 = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

loại. phản ứng.


<b>3.</b> Tổng hợp các nội
dung trên


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


(trong đó chủ đề 3 có một phần tổng hợp các chuẩn với nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn



TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách
điều chế)


-Biết và chứng
minhđược mối
quan hệ giữa


oxit, axit,


bazơ, muối.


- Lập sơ đồ
mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô cơ.
- Viết được các
phương trình
hố học biểu
diễn sơ đồ
chuyển hoá.


- Phân biệt một
số hợp chất vơ
cơ cụ thể.
- Tìm khối


lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung dịch
các chất tham
gia phản ứng
và tạo thành
sau phản ứng.


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng hoặc
thể tích của
hỗn hợp chất
rắn, hỗn hợp
lỏng, hỗn hợp
khí.


<b>Số câu hỏi</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>3,5 (35%)</b>


<b>2.</b> Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt động
hóa học, Nhơm, Sắt


- Tính chất vật
lí của kim loại.
- Tính chất hoá
học của kim


loại: Tác dụng
với phi kim,
dung dịch axit,


dung dịch


muối.
- Dãy hoạt
động hoá học
của kim loại.
Ý nghĩa của
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại.


- Quan sát hiện


tượng thí


nghiệm cụ thể,
rút ra được tính
chất hố học
của kim loại và
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại.


- Vận dụng
được ý nghĩa
dãy hoạt động


hoá học của
kim loại để dự
đoán kết quả
phản ứng của
kim loại cụ thể
với dung dịch
axit, với nước
và với dung
dịch muối.
- Tính khối
lượng của kim
loại trong phản
ứng.


- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng của hỗn
hợp hai kim
loại.


- Xác định
kim loại chưa
biết bằng
phương trình
hố học


<b>Số câu hỏi</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>7</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>5,0 (50%)</b>



<b>3.</b> Tổng hợp các nội
dung trên


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1,5 (15%)</b>


<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>3,06</b>
<b>(30%)</b>
<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>(10%)</b>
<b>2</b>
<b>2,0</b>
<b>(20%)</b>
<b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>(10%)</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>(15%)</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>(15%)</b>
<b>14</b>
<b>10,0</b>
<b>(100%)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN


Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1.</b> Quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
(tính chất và cách
điều chế)


3 câu


1,5 đ 1 câu0,5 đ 1 câu1,0 đ 1 câu0,5 đ <b>6 câu3,5 đ</b>


<b>(35%)</b>
<b>2.</b> Kim loại: Tính


chất, Dãy hoạt động
hóa học, Nhôm, Sắt



3 câu
1,5 đ


1 câu
0,5 đ


1 câu
1,0 đ


1 câu
0,5 đ


1 câu
1,5 đ


<b>7 câu</b>
<b>5,0 đ</b>
<b>(50%)</b>
<b>3.</b> Tổng hợp các nội


dung trên 1 câu1,5 đ <b>2 câu1,0 đ</b>


<b>(10%)</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>6 câu3,0 đ</b>
<b>(30%)</b>


<b>2 câu</b>


<b>1,0 đ</b>
<b>(10%)</b>


<b>2 câu</b>
<b>2,0 đ</b>
<b>(20%)</b>


<b>2 câu</b>
<b>1,0 đ</b>
<b>(10%)</b>


<b>1 câu</b>
<b>1,5 đ</b>
<b>(15%)</b>


<b>1 câu</b>
<b>1,5 đ</b>
<b>(15%)</b>


<b>14 câu</b>
<b>10,0 đ</b>
<b>(100%)</b>


<b>Khâu 7. Đánh giá lại ma trận</b>
<b>và có thể chỉnh sửa nếu thấy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nội dung 2.2: BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1. Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>


Việc biên soạn câu hỏi theo ma trận cần đảm bảo nguyên tắc: mỗi


câu hỏi chỉ kiểm tra một chuẩn hoặc một vấn đề, khái niệm; số lượng
câu hỏi và tổng số câu hỏi do ma trận đề quy định.


Để các câu hỏi biên soạn đạt chất lượng tốt, cần biên soạn câu
hỏi thoả mãn các yêu cầu sau:


<i><b>1.1. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn;</b></i>


1) Câu hỏi phải đánh giá những nội dung quan trọng của chương
trình;


2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình
bày và số điểm tương ứng;


3) Câu dẫn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc một vấn đề cụ thể;
4) Khơng trích dẫn ngun văn những câu có sẵn trong sách giáo
khoa;


5) Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi
HS;


6) Mỗi phương án nhiễu phải hợp lý đối với những HS không nắm
vững kiến thức;


7) Mỗi phương án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay nhận thức
sai lệch của HS;


8) Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án đúng của
các câu hỏi khác trong bài kiểm tra;



9) Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội dung của câu
dẫn;


10) Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, chính xác nhất;


11) Không đưa ra phương án “<i>Tất cả các đáp án trên đều đúng</i>”
hoặc “<i>khơng có phương án nào đúng</i>”.


<i><b>1.2. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNTL</b></i>


1) Câu hỏi phải đánh giá nội dung quan trọng của chương trình;
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3) Câu hỏi yêu cầu HS phải vận dụng kiến thức vào các tình huống
mới;


4) Câu hỏi thể hiện rõ nội dung và cấp độ tư duy cần đo;


5) Nội dung câu hỏi đặt ra một yêu cầu và các hướng dẫn cụ thể về
cách thực hiện yêu cầu đó;


6) Yêu cầu của câu hỏi phù hợp với trình độ và nhận thức của HS;
7) Yêu cầu HS phải am hiểu nhiều hơn là ghi nhớ những khái niệm,


thông tin; tránh những câu hỏi u cầu HS học thuộc lịng


8) Ngơn ngữ sử dụng trong câu hỏi phải truyền tải được hết những
yêu cầu của GV ra đề đến HS;


10) Nếu câu hỏi yêu cầu HS nêu quan điểm và chứng minh cho quan


điểm của mình thì cần nêu rõ: bài trả lời của HS sẽ được đánh giá
dựa trên những lập luận logic mà HS đó đưa ra để chứng minh và
bảo vệ quan điểm của mình chứ khơng chỉ đơn thuần là nêu quan
điểm đó.


<b>2.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm</b>


Việc xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm đối với bài
kiểm tra cần đảm bảo các yêu cầu:


 Nội dung: khoa học và chính xác;


 Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu;
 Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.


<b>Cách tính điểm</b>


<i><b>2.1. Đề kiểm tra theo hình thức TNKQ </b></i>


<i><b>Cách 1</b></i><b>:</b> Lấy điểm tồn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu
hỏi.


<i>Ví dụ</i>: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được 0,25
điểm.


<i><b>Cách 2: Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi</b></i>
câu trả lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm.


Sau đó qui điểm của học sinh về thang điểm 10 theo cơng thức:



ax


10


<i>m</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <sub>, trong đó</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ví dụ</i>: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 1
điểm, một học sinh làm được 32 điểm thì qui về thang điểm 10 là:


10 32
8
40





điểm.


<i><b>2.3. Đề kiểm tra theo hình thức TNTL</b></i>


Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ B3 đến B6 phần
thiết lập ma trận đề kiểm tra, khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ
thuật Rubric trong việc tính điểm và chấm bài tự luận (<i>tham khảo</i>
<i>các tài liệu về đánh giá kết quả học tập của học sinh</i>).


<i><b>2.2. Đề kiểm tra kết hợp hình thức TNKQ và TNTL</b></i>



<i><b>Cách 1</b></i><b>:</b> Điểm toàn bài là 10 điểm. Phân phối điểm cho mỗi phần
TL, TNKQ theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời
gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có
số điểm bằng nhau.


<i>Ví dụ</i>: Nếu đề dành 30% thời gian cho TNKQ và 70% thời gian
dành cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm.
Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được


3


0, 25
12 


điểm.


<i><b>Cách 2</b></i><b>:</b> Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai phần. Phân phối
điểm cho mỗi phần theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận
với thời gian dự kiến học sinh hoàn thành từng phần và mỗi câu
TNKQ trả lời đúng được 1 điểm, sai được 0 điểm.


Khi đó cho điểm của phần TNKQ trước rồi tính điểm của phần
TL theo cơng thức sau:


.


<i>TN</i> <i>TL</i>
<i>TL</i>



<i>TN</i>


<i>X T</i>
<i>X</i>


<i>T</i>


, trong đó


(<i>XTN</i> là điểm của phần TNKQ)


(<i>XTL</i> là điểm của phần TNTL)


(<i>TTL</i> là số thời gian dành cho việc trả lời phần TNTL)


(<i>TTN</i> là số thời gian dành cho việc trả lời phần TNKQ)


Chuyển đổi điểm của học sinh về thang điểm 10 theo cơng thức:


ax


10


<i>m</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <sub>, trong đó</sub>



(<i>X</i> là số điểm đạt được của HS)
( <i>Xmax</i> là tổng số điểm của đề)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TNKQ là 12; điểm của phần tự luận là:


12.60
18
40


<i>TL</i>


<i>X</i>  


. Điểm của
toàn bài là: 12 + 18 = 30. Nếu một học sinh đạt được 27 điểm thì
qui về thang điểm 10 là:


10.27
9


30  <sub> điểm.</sub>


<b>3. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra</b>


Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn
đề kiểm tra, gồm các bước sau:


1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát
hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ
ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính


xác.


2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù
hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức
cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp khơng? Thời gian dự kiến
có phù hợp không?


3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục
tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (<i>nếu có điều kiện</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Ví dụ từ ma trận đã thiết kế ở trên có thể biên soạn nhiều đề kiểm</b>
<b>tra</b>


<i><b>4.1. Thống kê số câu theo số điểm</b></i>
Theo ma trận đã thiết kế trên ta thấy:


 Chủ đề 1 có 5 câu (0,5 đ) gồm 3 câu ở mức độ biết + 1 câu ở mức độ


hiểu + 1 câu ở mức độ vận dụng  tổng 2,5 đ


Ngồi ra cịn có 1 câu (1,0 đ) ở mức độ hiểu  tổng 1,0 đ


 Chủ đề 2 có 5 câu (0,5 đ) gồm 3 câu ở mức độ biết + 1 câu ở mức độ


hiểu và 1 câu ở mức độ vận dụng  tổng 2,5 đ


Ngồi ra cịn có 1 câu (1,5 đ) ở mức độ vận dụng và 1 câu (1,0 đ)
ở mức độ hiểu  tổng 2,5 đ


 Chủ đề 3 có 1 câu (1,5 đ) ở mức độ vận dụng cao hơn  tổng 1,5 đ



Như vậy, có 10 câu (0,5 đ) là những câu TNKQ, 2 câu (1,0 đ) và 2
câu (1,5) điểm là những câu TNTL.


<i><b>4.2. Chọn các câu theo mức độ nhận thức từ thư viện câu hỏi </b></i>
a) Chủ đề 1:


<i>Mức độ biết:</i>


<b>Câu 1.</b> Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau


đây ?


A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. NaOH ; CaO ; H2O


C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; CaO


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất
axit H2SO4 trong công nghiệp?


A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS.


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2


B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl


C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2


D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3



<b>Câu 4</b>. Dãy gồm các muối đều phản ứng với cả dung dịch NaOH và với
dung dịch HCl là


A. NaHCO3 ; CaCO3 ; Na2CO3


B. Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Mg(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; CaCO3


<b>Câu 5.</b> Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt axit
clohiđric và axit sunfuric


A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2


<b>Câu 6.</b> Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch
riêng biệt trong nhóm nào sau đây


A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4


B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl


C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2


D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl.
<i>Mức độ hiểu:</i>


<b>Câu 1.</b> Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2


trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này.


Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm
sau thí nghiệm là tốt nhất


A. Nước B. Cồn (ancol etylic) C. Dấm ăn D. Nước
vơi.


<b>Câu 2.</b> Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây
nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên tồn cầu). Nhờ q trình
nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic?


A. Q trình nung vôi B. Nạn cháy rừng


C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự quang hợp của cây
xanh.


<b>Câu 3.</b> Cho những chất sau : CuO, MgO, H2O, SO2, CO2. Hãy chọn


những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hồn thành các
phương trình hố học của sơ đồ phản ứng sau :


A. HCl + ...  CuCl2 + ...


B. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + ...


C. Mg(OH)2  ... + H2O


D. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + ... + H2O


<b>Câu 4. </b>Chỉ dùng thêm quỳ tím, nêu phương pháp nhận biết các dung dịch
sau và viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra :



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 5</b><i>.</i> Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng
kim loại cũng như gốc axit) là : clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các
kim loại Ba, Mg, K, Pb


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Mức độ vận dụng:</i>


<b>Câu 1.</b> Cho hỗn hợp bột đá vôi (giả sử chỉ chứa CaCO3) và thạch cao


khan (CaSO4) tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 448 ml khí


(đktc). Khối lượng của đá vôi trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,2 gam B. 20 gam C. 12 gam D. 2,0


gam.


<b>Câu 2. </b>Nung hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không


đổi thu được 3,8 g chất rắn và giải phóng 1,68 lít khí CO2 (đktc). Hàm


lượng MgCO3 trong hỗn hợp là :


A. 30,57 % B. 30% C. 29,58 % D. 28,85


%


a) Chủ đề 2:
<i>Mức độ biết:</i>



<b>Câu 1.</b> Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường ?


A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.


<b>Câu 2</b><i><b>.</b></i> Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với dung
dịch CuSO4


A. Na ; Al ; Cu ; Ag B. Al ; Fe ; Mg ; Cu


C. Na ; Al ; Fe ; K D. K ; Mg ; Ag ; Fe.


<b>Câu 3.</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là


A. Na ; Cu ; Mg B. Zn ; Mg ; Al


C. Na ; Fe ; Cu D. K ; Na ; Ag.


<b>Câu 4.</b> Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động
hoá học là


A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na
; Mg


C Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.


<b>Câu 5.</b> Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học
quan sát được ngay là


A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra B. Sủi bọt khí mạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 6.</b> Cho lá đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn, hiện tượng thí nghiệm quan sát được nào sau đây là
đúng và đầy đủ nhất ?


A. Có khí màu nâu xuất hiện, đồng tan hết


B. Dung dịch có màu xanh đen, khí khơng màu, mùi hắc xuất hiện,
đồng tan hết


C. Dung dịch có màu xanh nhạt, đồng tan hết, khí mùi hắc
D. Dung dịch khơng màu, khí mùi hắc, đồng tan hết.
<i>Mức độ hiểu:</i>


<b>Câu 1.</b> Để phân biệt dây nhơm, sắt và bạc có thể sử dụng cặp dung dịch
nào sau đây ?


A. HCl và NaOH B. HCl và Na2SO4


C. NaCl và NaOH D. CuCl2 và KNO3


<b>Câu 2.</b> Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất đồng, nhơm, sắt có thể dùng biện
pháp nào sau đây ?


A. Ngâm hỗn hợp trong dung dung dịch AgNO3 dư


B. Ngâm hỗn hợp trong dung dung dịch Cu(NO3)2 dư


C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư



D. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch HNO3 đặc, nguội dư.


<b>Câu 3.</b> Viết phương trình hố học hồn thành dãy biến hố sau (ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có).


Na  (1) <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  (2) <sub> NaOH </sub> (3) <sub> NaCl </sub>  (4) <sub> NaNO</sub><sub>3</sub>


<b>Câu 4.</b> Có 3 kim loại màu trắng Ag, Al, Mg. Hãy nêu cách nhận biết mỗi
kim loại bằng phương pháp hóa học. Các dụng cụ hóa chất coi như
có đủ.


<i>Mức độ vận dụng:</i>


<b>Câu 1.</b> Oxi hóa hồn toàn 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần dùng
hết 4,2 lít khí clo (đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp lần lượt là


A. 50%; 50% B. 72%; 28% C. 48%; 42% D. 40%;
60%


<b>Câu 2. </b>Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thoát ra bám vào lá đồng). Số gam đồng bị hoà tan và số gam AgNO3


đã tham gia phản ứng là


A. 0,32 g và 6,8 g B. 0,64 g và 3,4 g


C. 0,64 g và 6,8 g D. 0,32 g và 3,4 g



<b>Câu 3.</b> Cho 4,4 g gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung
dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).


a) Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


c) Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4 g hỗn
hợp A.


<b>Câu 4. </b>Cho 12,5 g hỗn hợp bột các kim loại nhôm, đồng và magie tác
dụng với HCl (dư). Phản ứng xong thu được 10,08 lít khí (đktc) và 3,5
g chất rắn không tan.


a) Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra.


b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
a) Chủ đề 3:


<i>Mức độ vận dụng:</i>


<b>Câu 1</b><i><b>.</b></i> 10 gam hỗn hợp gồm CaCO3 ; CaO ; Al phản ứng hoàn toàn với


dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng qua bình
đựng nước vơi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và cịn lại 6,72 lít khí
khơng màu ở đktc. Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 10% ; 81% ; 9% B. 20% ; 27% ; 53%



C. 10% ; 54% ; 36% D. 10%; 34% ; 56%


<b>Câu 2.</b> Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cacbon trong một lượng dư oxi. Sau
phản ứng hấp thụ hết sản phẩm khí bằng 400 ml dung dịch NaOH 2M.
Nếu coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì nồng độ 2 chất
tan trong dung dịch thu được là


A. 0,2M ; 0,3M B. 0,5M ; 0,5M


C. 0,4M ; 0,75M D. 0,5M; 0,75M


<b>Câu 3.</b> 40 gam hỗn hợp Al, Al2O3, MgO được hồ tan bằng dung dịch


NaOH 2M thì thể tích NaOH vừa đủ phản ứng là 300 ml, đồng thời
thốt ra 6,72 dm3 <sub>H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 4.</b> Hồ tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam sắt vào 100 ml dung dịch
CuSO4 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B. Thêm


NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng
khơng đổi trong khơng khí thu được a gam chất rắn D. Viết phương
trình phản ứng, tính lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.


<i><b>4.3. Lắp ráp các câu hỏi theo ma trận thành 2 đề thi: </b></i>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan </b>(5,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng



<b>Câu 1.</b> Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau


đây ?


A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. NaOH ; CaO ; H2O


C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; CaO


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất
axit H2SO4 trong công nghiệp?


A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS.


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2


B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl


C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2


D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3


<b>Câu 4.</b> Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2


trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này.
Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm
sau thí nghiệm là tốt nhất


A. Nước B. Cồn (ancol etylic) C. Dấm ăn D. Nước
vôi.



<b>Câu 5.</b> Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường ?


A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.


<b>Câu 6.</b> Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động
hoá học là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.


<b>Câu 7.</b> Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học
quan sát được ngay là


A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra B. Sủi bọt khí mạnh


C. Khí màu nâu xuất hiện D. Dung dịch chuyển sang
màu hồng.


<b>Câu 8.</b> Để phân biệt dây nhơm, sắt và bạc có thể sử dụng cặp dung dịch
nào sau đây ?


A. HCl và NaOH B. HCl và Na2SO4


C. NaCl và NaOH D. CuCl2 và KNO3


<b>Câu 9.</b> Cho hỗn hợp bột đá vôi (giả sử chỉ chứa CaCO3) và thạch cao


khan (CaSO4) tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 448 ml khí



(đktc). Khối lượng của đá vơi trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,2 gam B. 20 gam C. 12 gam D. 2,0


gam.


<b>Câu 10.</b> Oxi hóa hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần
dùng hết 4,2 lít khí clo (đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp lần lượt là


A. 50%; 50% B. 72%; 28% C. 48%; 42% D. 40%;
60%


<b>B. Phần tự luận </b>(5,0 điểm)


<b>Câu 11.</b> Cho những chất sau : CuO, MgO, H2O, SO2, CO2. Hãy chọn


những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hồn thành các
phương trình hố học của sơ đồ phản ứng sau :


A. HCl + ...  CuCl2 + ...


B. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + ...


C. Mg(OH)2  ... + H2O


D. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + ... + H2O


<b>Câu 12.</b> Có 3 kim loại màu trắng Ag, Al, Mg. Hãy nêu cách nhận biết
mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học. Các dụng cụ hóa chất coi


như có đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a) Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


c) Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4 g hỗn
hợp A.


<b>Câu 14.</b> 40 gam hỗn hợp Al, Al2O3, MgO được hồ tan bằng dung dịch


NaOH 2M thì thể tích NaOH vừa đủ phản ứng là 300 ml, đồng thời
thoát ra 6,72 dm3 <sub>H</sub>


2(đktc). Tìm % lượng hỗn hợp đầu.


(cho Ca = 40; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27 ; Mg = 24; O = 16)


<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan </b>(5,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng


<b>Câu 1</b>. Dãy gồm các muối đều phản ứng với cả dung dịch NaOH và với
dung dịch HCl là


A. NaHCO3 ; CaCO3 ; Na2CO3


B. Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2


C. Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; BaCO3



D. Mg(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; CaCO3


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt axit
clohiđric và axit sunfuric


A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2


<b>Câu 3.</b> Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch
riêng biệt trong nhóm nào sau đây


A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4


B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl


C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2


D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl.


<b>Câu 4.</b> Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây
nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên tồn cầu). Nhờ q trình
nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic.


A. q trình nung vơi B. nạn cháy rừng


C. sự đốt cháy nhiên liệu D. sự quang hợp của cây
xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Na ; Al ; Cu ; Ag B. Al ; Fe ; Mg ; Cu



C. Na ; Al ; Fe ; K D. K ; Mg ; Ag ; Fe.


<b>Câu 6.</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là


A. Na ; Cu ; Mg B. Zn ; Mg ; Al


C. Na ; Fe ; Cu D. K ; Na ; Ag.


<b>Câu 7.</b> Cho lá đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn, hiện tượng thí nghiệm quan sát được nào sau đây là
đúng và đầy đủ nhất ?


A. Có khí màu nâu xuất hiện, đồng tan hết


B. Dung dịch có màu xanh đen, khí khơng màu, mùi hắc xuất hiện,
đồng tan hết


C. Dung dịch có màu xanh nhạt, đồng tan hết, khí mùi hắc
D. Dung dịch khơng màu, khí mùi hắc, đồng tan hết.


<b>Câu 8.</b> Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất đồng, nhơm, sắt có thể dùng biện
pháp nào sau đây ?


A. Ngâm hỗn hợp trong dung dung dịch AgNO3 dư


B. Ngâm hỗn hợp trong dung dung dịch Cu(NO3)2 dư


C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư



D. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch HNO3 đặc, nguội dư.


<b>Câu 9. </b>Nung hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không


đổi thu được 3,8 g chất rắn và giải phóng 1,68 lít khí CO2 (đktc). Hàm


lượng MgCO3 trong hỗn hợp là :


A. 30,57 % B. 30% C. 29,58 % D. 28,85


%


<b>Câu 10. </b>Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng khối


lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam (giả thiết tồn bộ lượng bạc được
thốt ra bám vào lá đồng). Số gam đồng bị hoà tan và số gam AgNO3


đã tham gia phản ứng là


A. 0,32 g và 6,8 g B. 0,64 g và 3,4 g


C. 0,64 g và 6,8 g D. 0,32 g và 3,4 g


<b>B. Phần tự luận </b>(5,0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

NaHSO4 ; Na2CO3 ; Na2SO3 ; BaCl2 ; Na2S


<b>Câu 12.</b> Viết phương trình hố học hồn thành dãy biến hố sau (ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có).



Na  (1) <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  (2) <sub> NaOH </sub> (3) <sub> NaCl </sub>  (4) <sub> NaNO</sub><sub>3</sub>


<b>Câu 13. </b>Cho 12,5 g hỗn hợp bột các kim loại nhôm, đồng và magie tác
dụng với HCl (dư). Phản ứng xong thu được 10,08 lít khí (đktc) và 3,5
g chất rắn không tan.


a) Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra.


b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.


<b>Câu 14.</b> Hoà tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam sắt vào 100 ml dung dịch
CuSO4 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B. Thêm


NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng
không đổi trong không khí thu được a gam chất rắn D. Viết phương
trình phản ứng, tính lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>4.4. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm</b></i>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan </b>(5,0 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B C B D B D B A D B


<b>B. Phần tự luận </b>(5,0 điểm)


<b>Câu 11.</b> (1,0 điểm)



A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O


B. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + SO2


C. Mg(OH)2


o


t


  <sub> MgO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub> </sub>


D. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2
<b>Câu 12.</b> (1,0 điểm)


 Dùng dung dịch kiềm nhận biết nhơm, tan và có khí thốt ra.


– Dùng dung dịch HCl phân biệt 2 kim loại Mg và Ag. Mg tan và
có khí thốt ra cịn Ag không tan.


<b>Câu 13. </b>(1,5 điểm)


Đặt x, y là số mol Mg, MgO trong hỗn hợp.


Mg + 2HCl   <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


x mol 2x mol x mol
MgO + 2HCl  <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


y mol 2y mol



2


H
n <sub> = </sub>


2, 24
0,1


22, 4  <sub>(mol) = x (mol) </sub><sub></sub><sub>m</sub><sub>Mg</sub><sub> = 24.x = 24.0,1 = 2,4</sub>


(g).


Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mMgO + mMg = mhh = 4,4 (g)


mMgO = 4,4 – mMg = 4,4 – 2,4 = 2 (g)


nMgO =


m 2


0, 05


M 40 <sub> (mol) = y.</sub>


Tổng số mol HCl tham gia 2 phản ứng là


nHCl = 2x + 2y = 0,1.2 + 0,05.2 = 0,3 (mol)



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

V= M
n 0, 3


0,15


C  2  <sub> (lít) hay 150 (ml).</sub>
<b>Câu 14. </b>(1,5 điểm)


2Al + 2H2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2


0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O


Số mol H2 = 0,3 mol ; số mol NaOH = 0,6 mol.


Theo phương trình : số mol Al = 0,2mol <sub></sub>5,4 gam <sub></sub> 13,5%
Số mol Al2O3 :


0,6 0, 2
2




= 0,2 mol  mAl O2 3chiếm 51%


 MgO = 40 – 20,4 – 5,4 = 14,2 (gam)  35,5%


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan </b>(5,0 điểm)



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B B C D C B C A C B


<b>B. Ph n t lu n ầ ự ậ</b> (5,0 i m)đ ể


<b>Câu 11. </b>(1,0 điểm)


Chia các dung dịch thành nhiều ống nghiệm có đánh số, nhúng qùy
tím lần lượt vào các dung dịch.


– Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là dd BaCl2.


– Dung dịch làm đổi mầu quỳ tím từ màu tím sang màu hồng là dd
NaHSO4


– Dung dịch làm đổi màu quỳ tím từ màu tím sang màu xanh là dd
Na2CO3; dd Na2SO3 ; dd Na2S.


– Dùng dd NaHSO4 cho lần lượt vào các dd làm quỳ tím chuyển màu


xanh :


+ Dung dịch cho khí thốt ra mùi trứng thối là dd Na2S :


2NaHSO4 + Na2S   2Na2SO4 + H2S 


+ Dung dịch cho khí thốt ra mùi hắc là dd Na2SO3 :



2NaHSO4 + Na2SO3   2Na2SO4 + H2O + SO2


+ Dung dịch cho khí thốt ra khơng mùi là dd Na2CO3 :


2NaHSO4 + Na2CO3   2Na2SO4 + H2O + CO2 
<b>Câu 12.</b> (1,0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. 4Na + O2   2Na2O


2. Na2O + H2O   2NaOH


3. NaOH + HCl   <sub> NaCl </sub> <sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


4. NaCl + AgNO3   NaNO3 + AgCl
<b>Câu 13. </b>(1,5 điểm)


Cu là kim loại yếu không tác dụng với dung dịch HCl.
a) 2Al + 6HCl   <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>


Mg + 2HCl   <sub> MgCl</sub><sub>2 </sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


Chất rắn không tan là Cu. KL Cu = 3,5 (g).


b) Khối lượng 2 kim loại Mg và Al trong hỗn hợp :
m(Mg,Al) = 12,5 – 3,5 = 9 (g)


Đặt x, y lần lượt là số mol Mg, Al trong hỗn hợp.
m(Mg + Al) = 24x + 27y = 9 (1)


2



H


n 0, 045 (mol)




Mg + 2HCl  <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


x mol x mol
2Al + 6HCl   <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>


y mol 1,5y mol
Tổng số mol khí H2 là :


2


H


n  x 1, 5y0, 045(mol)


(2)


Giải hệ phương trình (1) (2) cho: x = 0,015 và y = 0,02
mAl = 27.0,2 = 5,4 (g) và mMg = 9 – 5,4 = 3,6 (g)


Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
(28% Cu, 28,8% Mg, 43,2% Al).


<b>Câu 14. </b>(1,5 điểm)



Số mol Mg = 0,1 ; số mol Fe = 0,2 ; số mol CuSO4 = 0,2


Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu chất rắn A (Cu + Fe dư)


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4


FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4


Mg(OH)2


o


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4Fe(OH)2 + O2


o


t


  <sub> 2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Nội dung 2.3: MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CÓ MA TRẬN KÈM</b>
<b>THEO</b>


<b>1.1. ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 THCS</b>



<b>Đề kiểm tra Hóa học 9 - tiết 57</b>


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 TIẾT 57


Kiến thức


Trắc nghiệm khách
quan


Tự luận Tổng


NB TH VD NB TH VD


Dầu mỏ và khí thiên
nhiên


4 <b>4</b>


Rượu etyic 2 1 1 2 <b>6</b>


Axit axetic 2 1 <b>3</b>


Mối quan hệ giữa rượu
và axit


3 2 <b>5</b>


Tổng <b>4</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>18</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>



<b>Câu 1</b>: Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu
đúng


1. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :
A. Có hai ngun tử oxi


B. Có nhóm – OH


C. Có nhóm – OH và nhóm >C =O


D. Có nhóm – OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm
=COOH


2. Chất X vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH. Vậy công thức hóa học của X là:
A. C2H5OH B. C6H6 C. CH3COOH D. C2H4


3. Một hiđro cacbon cháy hoàn toàn trong oxi sinh ra 8,8g CO2 và


3,6g H2O. Cơng thức của hiđro cacbon đó là:


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6


4. Rượu 450<sub> nghĩa là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Trong 145g rượu có chứa 45g rượu ngun chất
D. Rượu sơi ở 450<sub>C</sub>


5. Chọn các chất: axit axetic, rượu etylic, benzen,dầu mỏ điền vào


chỗ trống trong các câu sau:


A. ...là chất lỏng không màu, sôi ở 78,30<sub>C, tan vô hạn </sub>


trong nước và hịa tan được nhiều chất vơ cơ, hữu cơ.


B. ...là chất lỏng khơng màu, có vị chua, tan vơ hạn trong
nước


C. ...là chất lỏng không màu,không tan trong nước, nhẹ
hơn nước, hòa tan được nhiều chất hữu cơ.


D. ...là hỗn hợp nhiều hiđro cacbon, không tan trong
nước, nhẹ hơn nước.


6. Rượu etylic có thể tác dụng được với :
A. Mg ; B. K ; C. NaOH ; D. Zn


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu 2</b>: Trong các chất sau đây: a. C2H5OH ; b. CH3COOH ;


Chất nào tác dụng được với Na, NaOH , Mg , CaO? Viết các phương
trình hố học cho phản ứng xảy ra.


<b> Câu 3</b>: b. Nhận biết các khí đựng trong các bình riêng biệt: CH4 ; C2H2 ;


CO2


<b>Câu 4</b>: Cho kim loại Na dư tác dụng với 10 ml rươu etylic 960<sub> </sub>



a. Tìm thể tích và khối lượng rượu đã tham gia phản ứng. Biết khối
lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ ml.


b. Tính khối lượng của Na cần dùng cho phản ứng trên.


THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 TIẾT 57


<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
Câu 1 : Mỗi ý chọn đúng <i>0,5 điểm</i>


1.C ; 2.D ; 3.B ; 4.B
Câu 2 : Mỗi ý điền đúng <i>0,25 điểm</i>


a. Xăng, dầu hoả và nhiều sản phẩm khác
b. crăckinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

d. nhiều loại hiđrocacbon


<b>Phần II: Tự luận </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
Câu 3: <i>2,0 điểm</i>


Chọn đúng các chất <i>0,5 điểm</i>


Mỗi phương trình viết đúng <i>0,5 điẻm</i>
Câu 4: <i>2,0 điểm</i>


- Xác định được các chất A, B, C mỗi chất <i>0,5 điểm</i>
- Viết đúng công thức cấu tạo các chất <i>0,5 điểm</i>
Câu 5 : <i>3,0 điểm</i>



- Viết đúng phương trình hố học <i>0,5 điểm</i>
- Tính thể tích khí CO2 ở ĐKTC <i>1,0 điểm</i>


- Tính đúng thể tích khơng khí cần dùng <i>1,5 điểm</i>


<b> Đề kiểm tra hóa học 9 - Tiết 48</b>


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 TIẾT 48


Kiến thức


Trắc nghiệm khách
quan


Tự luận Tổng


NB TH VD NB TH VD


Clo , các hợp chất 4 <b>4</b>


Cacbon 2 1 2 2 <b>7</b>


Các hợp chất của cacbon 1 1 1 <b>3</b>


Hiđrocacbon 3 2 <b>5</b>


Tổng <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>19</b>


<b>Phần I</b> : <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>



Câu 1: Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B , C , D đứng trước
câu đúng


1. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và CO2 C. SiO2 và NaOH


B. SiO2 và H2SO4 D. SiO2 và H2O


2. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí
clo vào :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3. Chọn câu sai:


A. Với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ
B. Mỗi cơng thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ
C. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ
D. Mỗi công thức cấu tạo là một công thức phân tử


Câu 2: Điền một trong các khí : Cl2 CO2 H2 CO vào các tính chất


tương ứng sau:


A. Khí cháy độc , khơng màu


B. Khí khơng cháy, nặng gấp 1,5 lần khơng khí
C. Khí màu lục nhạt, độc nặng gấp 2,5 lần khơng khí
D. Khí cháy, không độc, không màu


Câu 3: Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2CO3 người ta dùng



thuốc


thử: A. dd BaCl2 B. dd HCl C. CaCO3 D. dd KCl


Câu 4: Điền các cụm từ:(<i>dẫn xuất hidro cacbon, hóa học hữu cơ, </i>
<i>hidro cacbon, hợp</i>


<i>chất hữu cơ</i> ) vào câu sau:


a. Hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2 , H2CO3 , muối cacbonat) được


gọi là...Ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ được
gọi là...


b.Những hợp chất hữu cơ mà thành phần chỉ có C và H gọi


là... nếu thành phần có chứa thêm các nguyên tố khác gọi
là...


<b>Phần II</b>: <b>TỰ LUẬN</b>


Câu 5: a. Viết phương trình biểu diễn các biến hóa:
Fe  FeCl2  Fe(OH)2 FeSO4  Fe(NO3)2


b. Nhận biết các chất khí khơng màu đựng trong các bình riêng
biệt: CH4 , C2H4 , CO2 , O2


Câu 6: cho 21 g CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl



2M khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 TIẾT 48


<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan</b><i>(3,5 điểm)</i>
Câu 1 : Mỗi ý chọn đúng <i>0,5 điểm</i>


1.C ; 2.B ; 3.B ; 4.B


Câu 2: A. CO , B. CO2 , C. Cl2 , D. H2


Câu 3: B


Câu 4: Các từ điền lần lượt là : Hợp chất hữu cơ ………. hoá học
hữu cơ ………….. hiđrocacbon …………..dẫn xuất hiđrocacbon.


<b>Phần II: Tự luận</b> <i>(6,5 điểm)</i>
Câu 1: 3,5 điểm


a. Mỗi phương trình hố học đúng : 0,5 điểm


Viết phương trình đúng cân bằng chưa đúng cho một nửa số điểm
b. Nhận biết mỗi chất đúng : 0,5 điểm


Câu 2: 3,0 điểm


- Viết các phương trình hố học đúng : 0,5 điểm
- Tính đúng thể tích dd HCl cần dùng : 1,5 điểm
- Tính đúng khối lượng kết tủa tạo thành : 1,0 điểm



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 – LỚP MẤY?</b>


<b>Phần I- Trắc nghiệm khách quan: </b>(4 điểm)


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng. </b></i>


<b>Câu 1: Hãy chọn định nghĩa chính xác nhất về</b>


<b>oxit trong các phương án sau:</b>



<b>A. Oxit là hợp chất của các nguyên tố, trong đó</b>


<b>có 1 nguyên tố là oxi</b>



<b>B.</b>

<b> Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi</b>



<b>C. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi</b>



<b>D</b>

<b>. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố</b>



<b>khác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 2:</b> Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần
của khơng khí:


A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ


B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí


hiếm...)


C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí



hiếm...)


D. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.


<b>Câu 3:</b> Cho các phản ứng sau:
1) 2HgO  <i>to</i> <sub> 2Hg + O</sub><sub>2</sub>


2) Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O


3) CaO + CO2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> CaCO</sub><sub>3</sub>


4) 4Al + 3O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> 2Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>


5) 2Fe(OH)3


<i>o</i>



<i>t</i>


  <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


a) Các phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp là:


A. 1,2,5 B. 2, 3 C. 3,4 D. 2,3,4


b) Các phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ là:


A. 1,5 B. 2, 4 C. 3, 5 D. 1, 2


<b>Câu 4:</b> Để thu được 10 lọ oxi có thể tích 336ml ở điều kiện tiêu
chuẩn cần bao nhiêu gam KMnO4:


A. 47,4 gam B. 23,7 gam C. 11,85 gam D. 10,58
gam


<b>Câu 5:</b> Trong số các chất sau:


1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3


4) H2O 5) Khơng khí


Chất dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:


A. 1,2 B. 2,5 C. 3,4 D. 1,3


<b>Câu 6:</b> Oxi có khả năng tác dụng được với các chất:



A. Cu, C, H2O C. Cu, H2O, C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 7:</b> Để thu được 8 gam đồng (II) oxit thì thể tích khí oxi (đo ở
đktc) cần dùng là <b>(Tác dụng với chất nào để tạo ra CuO?)</b>


A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 11,2 lít D. Cả A, B, C
đều sai


<b>Phần II- Trắc nghiệm Tự luận:</b><i> (6 điểm)</i>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b> Cho các chất sau:


Cl2, CaO, Na2O, SO2, NH4NO3, NO, P2O5, CaCO3, Fe2O3, CO2,


NH3, ZnO, SO3, CH4, MgO


Chất nào là oxit axit ? Chất nào là oxit bazơ ?


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường chùm vài
dày lên ngọn lửa mà khơng dùng nước ? Giải thích vì sao ?


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 10 lọ
khí oxi, mỗi lọ dung tích 224ml.


a) Tính khối lượng KMnO4 phải dùng, giả sử khí oxi thu được ở


đktc và hao hụt 20%.



b) Vẫn lượng oxi như trên nếu đem oxi hố hết sắt thì lượng oxit
thu được là bao nhiêu ?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3a 3b 4 5 6 7


<b>Đáp án</b> D C C A A D B B


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận(6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


Các chất thuộc oxit axit là: SO2, NO, P2O5, CO2, SO3


Các chất thuộc oxit bazơ là: CaO, Na2O, Fe2O3, ZnO, MgO
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sẽ làm cho đám cháy lan rộng. Vì vậy người ta thường <b>trùm</b> vải dày
lên ngọn lửa để cách ly ngọn lửa với oxi khơng khí.


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Thể tích của 10 lọ khí oxi là:


Vo2 = 10 x 224 = 2240ml = 2,24 lít



=> no2 =
2, 24


22, 4<sub> = 0,1 mol</sub>


Vì khí oxi bị hao hụt đi 20% nên số mol của oxi cần dùng là
=> no2 = 0,1 


100


80 <sub>= 0,125 mol</sub>


a) Phương trình phản ứng:
2KMnO4


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> <sub>↑</sub>


Theo pt: 2 1


Theo đầu bài: 0,25 0,125


Vậy khối lượng KMnO4 phải dùng là:


mKMnO4 = 0,25 x 158 = 39,5 gam


b) 3Fe + 2O2



<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>


Theo pt: 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 – LỚP MẤY?</b>


<i><b>Mơn : hố Học</b></i>
<i>(Thời gian</i>:<i> 45’)</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


Câu 1: Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A B C D mà em
cho là


câu trả lời đúng.


1. Những oxit sau: SO2 , CO2 , CO , CaO , MgO , Na2O , N2O5 ,


Al2O3 , P2O5


Những oxit vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với kiềm
là:


A. SO2 , CO , CO2 , CaO , Na2O


B. SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O , CaO



C. CaO , MgO, CO , Na2O , Al2O3


D. SO2 , N2O5 , CO2 P2O5


2. Để phân biệt axit sunfuric và axit clohiđric dùng thuốc thử :
A. Q tím


B. Phenol phtalein không màu
C. Dung dịch bari clorua
D. Dung dịch natri hiđroxit.


3. Oxit nào giàu oxi nhất ( hàm lương % oxi lớn nhất)


A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4


4. Sục khí SO2 vào nước rồi cho q tím vào dung dịch, có hiện


tượng:


A. Q tím chuyển màu xanh B. Q tím chuyển màu đỏ
C . Q tím khơng chuyển màu. D. Q tím chuyển màu
vàng


5. Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phịng thí
nghiệm


A. CO2 ; B. ZnO ; C. CaO ; D. PbO


6. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

7. Trong phịng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch
axit sunfuric loãng và axit clohidric. Muốn điều chế được 1,12 lít H2


(ở đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ
nhất?


A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl


B. Zn và H2SO4 C. Zn và HCl


8. Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2?


A. Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với kim loại


B. Cho muối sunfat tác dụng với axit HCl
C. Cho muối sunfit tác dụng với axit
D. Cho muối sunfat tác dụng với kiềm
9. CaO tác dụng được với các chất trong dãy :


A. H2O , CO2 , dd HCl.


B. SO3 ; NaCl ; H2SO4 .


C. H2O ; NaOH ; HCl


D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2


10. Những bazơ nào trong dãy sau đây vừa tác dụng được với axit,
vừa bị nhiệt phân hủy?



A. NaOH , KOH , Cu(OH)2 , B. NaOH , KOH, Ba(OH)2


C. Ca(OH)2 , Fe(OH)3 Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 , Mg(OH)2 ,


Al(OH)3


<b> Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


Câu 2: Có những chất: K2O , H2O , SO2 , KOH , Fe2O3 , H2SO4


Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết phương
trình phản ứng.


Câu 3: Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau:
CuO , BaCl2 , Na2SO4 hãy chọn một thuốc thử để nhận biết được cả 3


chất trên. Trình bày cách làm và viết phương trình hóa học cho phản
ứng.


Câu 4: Biết 2,24 lít CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung


dịch Ba(OH)2 sinh ra kết tủa trắng BaCO3


a. Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ mol của dung
dịch Ba(OH)2 đã dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM - Tiết 13.1</b>
<b>Phần I</b>: Trắc nghiệm khách quan:



Câu 1:


1.D; 2.C ; 3.B ; 4.B ; 5.C ; 6.A ; 7.B ; 8.C ; 9.A ; 10.D


<b>Phần II</b>. Tự luận
Câu


2


Các phương trình hóa học:
K2O + H2O  2KOH


K2O + SO2  K2SO3


K2O + H2SO4  K2SO4 + H2O


H2O + SO2  H2SO3


SO2 + 2KOH  K2SO3 + H2O


2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O


3,0 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu



3 Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử


Dùng dung dịch BaCl2 cho vào các chất


CuO không tan


Na2SO4 tan ra và tạo kết tủa


BaCl2 tan ra không tạo kết tủa


PTHH: BaCl2 + Na2SO4  2NaCl + BaSO4




1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu


4 PTHH: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O


Số mol CO2 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol)


Theo phương trình :


Số mol Ba(OH)2 = Số mol CO2 = 0,1 mol



Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:


CM = 0,1 : 0,2 = 0,5M


Số mol BaCO3 = Số mol CO2 = 0,1 mol


Khối lượng BaCO3 tạo thành là:


m = 0,1 . 197 = 19,7 g


3,0 điểm
0, 5
0, 5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


Câu 1:Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A B C D mà em
cho là


câu trả lời đúng.


1. Những oxit sau: SO2 , CO2 , CO , CaO , MgO , Na2O , N2O5 , K2O ,



P2O5


Những oxit vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit
là:


A. K2O , CaO , Na2O B. SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O


C. CaO , MgO, CO , Na2O D. SO2 , N2O5 , CO2 P2O5


2. Để phân biệt được 2 dung dịch Na2SO4 và NaCl có thể dùng dung


dịch thuốc thử nào sau đây ?


A. HCl ; B. BaCl2 ; C. NaOH ; D. H2SO4


3. Cho CuO tác dụng với axit HCl sẽ có hiện tượng:


A. Tạo chất khí cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu
xanh


B. Tạo chất khí làm đục nước vôi trong
C. CuO tan ra tạo dung dịch có màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì


4.Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm
A. P2O5 B. ZnO C. Al2O3 D. CuO


5. Oxit nào sau đây là trung tính


A. CuO B. Na2O C. NO D. CO2



6. Hịa tan P2O5 v nước rơì cho q tím vào dung dịch có hiện tượng:


A. Q tím chuyển màu xanh B. Q tím chuyển màu đỏ
C . Q tím khơng chuyển màu. D. Quì tím chuyển màu
vàng


7. Phương pháp nào sau đây có thể điều chế khí SO2?


A. Cho dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với kim loại


B. Cho muối sunfat tác dụng với axit HCl
C. Cho muối sufit tác dụng với axit


D. Cho muối sunfat tác dụng với kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

(ở đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ
nhất?


A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl


C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl


9. CaO tác dụng được với các chất trong dãy :


A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; NaCl ; H2SO4 .


C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2


10. Những bazơ nào trong dãy sau đây vừa tác dụng được với axit,


vừa làm đổi màu q tím?


A. NaOH , KOH , Cu(OH)2 , B. NaOH , KOH, Ba(OH)2


C. Ca(OH)2 , Fe(OH)3 Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 , NaOH ,


Al(OH)3


<b> Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


Câu 2: Có những oxit: SiO2 , CaO , Fe2O3 , SO3


Những oxit nào có thể tác dụng được với:
a. Nước b. Axit HCl c. dung dịch NaOH
Viết phương trình hố học của phản ứng


Câu 3: Nhận biết các dung dịch: NaCl, Na2SO4 , HCl trong các lọ


riêng biệt, mất nhãn


Câu 4: Cho một lượng mạt sắt dư vào 800 ml dung dich H2SO4 thu


đựoc 3,36 lít H2 (ở đktc)


a. Tính khối lượng sắt đã phản ứng


b. Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm khách quan: </b>



Câu 1: 1.A; 2.B ; 3.C ; 4.A ; 5.C ; 6.B ; 7.C ; 8.B ; 9.A ; 10.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu
2


Các phương trình hóa học:
CaO + H2O  Ca(OH)2


SO3 + H2O  H2SO3


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O


Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O


SiO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O


SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O


3,0 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu


3


Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử



Cho q tím vào các mẫu thử nhận ra axit
HCl làm q tím chuyển màu đỏ


Dùng dung dịch BaCl2 cho vào các chất


Na2SO4 tạo kết tủa


NaCl tan ra khơng có hiện tượng gì


PTHH: BaCl2 + Na2SO4  2NaCl + BaSO4




1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu


4


PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 ↑


Số mol H2 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)


Theo phương trình :


Số mol Fe = Số mol H2 = 0,15 mol



Khối lượng Fe tạo thành là:
m = 0,15 . 56 = 8,4 g


Số mol H2SO4 = Số mol H2 = 0,15 mol


Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:


CM = 0,15 : 0,8 = 0,8175M


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1.2. ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 THCS</b>


Tiết: 46


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 TIẾT 46</b>


Kiến thức


Trắc nghiệm khách
quan


Tự luận Tổng


NB TH VD NB TH VD


oxi 2 2 <b>4</b>


Không khí 2 1 2 2 <b>7</b>


Điều chế oxi 1 1 2 1 <b>5</b>



Tổng <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>16</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)</b>


Câu 1(1,0 điểm ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ <b>A, B, C,</b>
<b>D</b> trước câu đúng


1.Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại
B. Một nguyên tố phi kim khác
C. Các nguyên tố hóa học khác
D. Một ngun tố hóa học khác
2.Thành phần khơng khí gồm:


A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
D. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
Câu 2: (3điểm)


Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống với các câu phát biểu sau:
A. Oxit được chia làm 2 loại chính là oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả các oxit đều là oxit axit


C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ


D. Oxit axit thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit
E. Oxit axit đều là oxit của phi kim



F. Oxit bazơ là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Các oxit sau đây thuộc oxit axit hay oxit bazơ ? Vì sao?


Na2O , MgO , CO2 , Fe2O3 , SO2 , P2O5 . Gọi tên các oxit đó.


Câu 4: ( 3 điểm)


Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được:


a. 80 gam khí oxi


b. 33,6 lít khí oxi (đktc)


<b>THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 TIẾT 46</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan </b><i><b>3,5 điểm</b></i>
Câu 1 : Mỗi ý chọn đúng <i>0,5 điểm</i>


1.D; 2.C ;
Câu 2 :


A. Đ ; B.S ; C.S ; D.Đ ; E.S ; F.Đ


<b>Phần II : Tự luận</b>


Câu 3: Phân loại và gọi tên đúng mỗi oxit : 0,5 điểm
Câu 4:


- Viết phương trình hố học đúng : 0,5 điểm
- Mỗi ý tính đúng : 1,25 điểm



<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


Mơn: Hố học 8 .Tiết : 53


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 TIẾT 53</b>


Kiến thức


Trắc nghiệm khách
quan


Tự luận Tổng


NB TH VD NB TH VD


Hiđro Phản ứng
Điều chế hiđro


3 1 <b>4</b>


Các loại phản ứng
hoá học


2 1 2 2 <b>7</b>


Nước 1 1 1 1 <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)</b>



Câu 1: (2 điểm) Có những cụm từ sau:phản ứng hố hợp, sự khử,
phản ứng phân huỷ, sự oxi hoá, phản ứng thế. Em hãy chọn cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:


a) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hố học trong đó xảy ra
đồng thời . . . . . . . . . và . . . .
. . . .


b) . . . là phản ứng hố học trong đó
từ một chất sinh ra nhiều chất mới.


c) . . . . . . . . là phản ứng hố học trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố
khác trong hợp chất.


d) . . . . là phản ứng hoá học trong đó có
một chất mới


được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Câu 2 Có các phản ứng hoá học sau:


1. CaCO3  CaO + CO2↑ 2. 4P + 5O2  2P2O5


3. CaO + H2O  Ca(OH)2 4. H2 + HgO  Hg + H2O


5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2↑


6. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2


Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng


a) Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxihoá - khử là:


A. 1, 3 B. 2, 4 C. 4, 6 D. 1, 4


b) Nhóm chỉ gồm các phản ứng phân huỷ là:


A 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 1, 6


c) Nhóm chỉ gồm các phản ứng hố hợp là:


A. 1,3 B. 2, 4 C. 3, 5 D. 2, 3


PHẦN II. T<b>ự luận </b> (6,5 điểm)


Câu 2 (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
a. P +  P2O5 b. Al + HCl 


c. .... + ...  MgO d. H2 + CuO 


e. Na + Cl2  e. Zn + H2SO4 


Câu 3 (3,5điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1) Viết phương trình hố học cho phản ứng trên.
2) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).


3) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột
CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?


Cho biết : P = 31; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


Mơn: Hố học 8 Tiết : 53


1.a) Sự khử, sự oxi hoá (0,5 điểm)


b) Phản ứng phân huỷ (0,5 điểm)


c) Phản ứng thế (0,5 điểm)


d) Phản ứng hoá hợp (0,5
điểm)


Câu 2( 1,5 điểm)
a)B đúng ( 0, 5 điểm)


b) D đúng ( 0, 5 điểm)
c)D đúng ( 0, 5 điểm)


PHẦN II. T<b>ự luận </b> (6,5 điểm)


Câu 3 (3điểm): Chọn đúng chất và hồn thành mỗi phương trình
được 0,5 điểm.


Câu 3 (3,5 điểm):


a) Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 .


(0,5 điểm)



b) 0,2 mol 0,2 mol


Thể tích hidro bay ra (đktc) = 0,2  22,4 = 4,48 (lít) (1


điểm)


c)H2 + CuO  Cu + H2O


12 gam CuO = 0,15 mol < 0,2  H2 còn dư = 0,2 – 0,15 = 0,05


(mol)


Số gam hiđro còn dư là 0,05  2 = 0,1 (gam ) (2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>


<i><b>Mơn : hố Học- tiết 16.1</b></i>
<i> (Thời gian</i>:<i> 45’)</i>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)</b>


Câu 1 <i>Quan sát sơ đồ cấu tạo ngun tử natri </i>
<i>(hình vẽ).</i>


Có những từ, số: nguyên tố, nguyên tử ,
nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.


Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trongcâu sau:



Hạt nhân ... natri gồm các hạt ... và các hạt...
trong đó số hạt proton là... Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ các
hạt ... và sắp xếp thành ba lớp.


Câu 2<b> </b>Khoanh tròn vào một trong các chữ <b>A, B, C, D</b> mà em cho là
đúng.


1. Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4


(hoá trị II) là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm ngun tử Y với H


(hố trị I) là HY.


Cơng thức hố học của hợp chất giữa ngun tố X với nhóm nguyên
tử Y là:


<b>A.</b><sub> XY2 </sub><b>B.</b><sub> X3Y </sub><b>C.</b><sub> XY3 </sub><b>D.</b> XY
2. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là


A. 98 ; B. 97 ; C. 49 ; D. 100
3. Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:


A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2


4. Cho các chất sau: Cl2 , H2SO4 , Cu(NO3)2 , Al2(SO4)3


Phân tử khối lần lượt là:
A. 71 98 188 315
B. 71 98 126 342
a. 71 98 188 342


A. 71 98 188 234


5. Theo hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 hãy chọn công thức hố


học đúng trong số các cơng thức hố học sau:


A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4)2 D. Fe2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Phần II.Tự luận (7,0 điểm)</b>


Câu 3 Viết cơng thức hố học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro,
nitơ, clo.


Câu 4 Viết cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần
cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:


I II III II II I
a) H và SO4 c) Al và O e) Cu và OH


II I II III III I
b) Pb và NO3 d) Ca và PO4 f) Fe và Cl


(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca =
40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb = 207).


Câu 5 Tính hố trị của ngun tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố
trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)3 ; 2) Ca(HCO3)2 ; 3) AlCl3 ; 4)


H3PO4



Câu 6: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một
nguyên tử oxi và nặng hơn nguyên tử hiđro 31 lần


a. A là đơn chất hay hợp chất?
b. Tính phân tử khối của A


c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hố học của
ngun tố X


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM T16.1</b>


<b>Phần I</b>: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ( 1,0 điểm)


Các cụm từ cần điền :


Nguyên tử , nơtron , proton, 11 , electron
Câu 2: (2,0 điểm )


1.C; 2.A ; 3.B ; 4.C ; 5.D


<b>Phần II</b>. Tự luận


Câu 3 Công thức hóa học của các đơn chất : K ,
Ag , Zn , H2 , Cl2 , N2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

H2SO4 , Pb(NO3)2 , Al2O3 , Ca3(PO4)3 ,


Cu(OH)2 , FeCl3



PTK của các hợp chất lần lượt là:
98 , 331 , 102 , 405 , 98 , 162,5


1,0
Câu 5 Hóa trị của các nguyên tố: Fe (III) ; Ca (II) ;


Al (II) ; H (I) ; Cl (I)


Hóa trị của nhóm nguyên tử:


Nhóm OH (I) ; nhóm HCO3 (I); nhóm PO4


(III)


0,75
1,0


Câu 6 A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất
PTK của A : 31 . 2 = 62


NTK của X : (62 – 16 ) : 2 = 23
X là natri . Kí hiệu hóa học: Na


0,5
0,75
0,75
0,5


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>



<i><b>Mơn : Hố học- tiết 16.2</b></i>
<i> (Thời gian</i>:<i> 45’)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


Câu 1:Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A B C D mà em
cho là


câu trả lời đúng.


1. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau:
X ( 6n , 5p , 5e ) Y ( 5e ,5p , 5n )


Z ( 10p ,10e , 10n ) T ( 11p , 11e , 12n )
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học?


A. 4 B.3 C.2 D. 1


2.Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3


B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O


C. H2O , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3. Cho biết cơng thức hố học của hợp chất của ngun tố X với O và
hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3 . Hãy chọn công


thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2



4. Phát biểu nào sau đây sai?


A.Trong phân tử nước cũng như khí SO2 đều chứa nguyên tố oxi


B. Phân tử oxi được tạo bởi 2 nguyên tố oxi


C. Phân tử nước được tạo bởi 3 nguyên tử của 2 nguyên tố
D. Phân tử khối của nước là 18 đvC


5. Phân tử khối của hợp chất CuSO4 là


A. 98 ; B.160 ; C. 165 ; D. 80


Câu 2. Điền các cụm từ thích hợp và các chỗ trống sau:


a. Những chất tạo nên từ hai ……… trở lên được gọi là
………..


b. Những chất có ……….gồm những nguyên tử cùng loại
……… được gọi là ………


<b>Phần II: Tự luận</b>


Câu 3: Dựa vào hoá trị của nguyên tố hố học cho biết cơng thức hố
học nào viết sai: CO3 , Ca2O2 , FeCl3 , AlCl2 , CaCl Hãy sửa lại cơng


thức hố học viết sai
Câu 4. Biết:



- Trong hạt nhân nguyên tử clo có 17p
- Lớp thứ nhất chứa tối đa 2e


- Lớp thứ 2 và 3 chứa tối đa 8e


Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử clo


Câu 5: Làm thế nào để tách muối ăn ra khỏi cát


Câu 6: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi 2 lần


a. A là đơn chất hay hợp chất?
b. Tính phân tử khối của A


c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hố học của
nguyên tố X


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Phần I</b>: Trắc nghiệm khách quan: ( 3,5 điểm )
Câu 1: (2,5 điểm )


1.B; 2.C ; 3.D ; 4.C ; 5.B
Câu 2: ( 1,0 điểm)


Các cụm từ cần điền :


i. Nguyên tố , hợp chất


ii. Phân tử , liên kết với nhau, đơn chất



<b>Phần II</b>. Tự luận ( 6,5 điểm )


Câu
3


Các công thức hóa học viết sai:
CO3 ; Ca2O2 ; AlCl2 ; CaCl


Sửa lại: CO2 ; CaO ; AlCl3 ; CaCl2


0,5
1,0
Câu


4


Vẽ đúng sơ đồ cấu tạo nguyên tử clo 1,0
Câu


5


Tách muối ăn ra khỏi cát:
- Hòa tan hỗn hợp vào nước


- Lọc hỗn hợp thu được nước muối
- Đun cho nước bay hơi thu được muối


0,5
0,5
0,5


Câu


6


A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất
PTK của A : 32 . 2 = 64


NTK của X : 64 – 32 =32


X là lưu huỳnh . Kí hiệu hóa học S


0,5
0,75
0,75
0,5


<b>1.3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - LỚP 9</b>
<b>Mơn Hóa học</b>


Thời gian : 45 phút
(<i>không kể thời gian giao đề</i>)


<b>PHẦN I</b>: <b>Trắc nghiệm khách quan</b> ( <i>3,0 điểm</i>)


Câu 1: Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là câu
trả lời đúng


1. Để phân biệt 3 dung dịch HCl , H2SO4 , NaCl người ta dùng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B. Q tím và dung dịch BaCl2


C. Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl2


D. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaOH


2. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2 có hiện tượng :


A. Kim loại Na không phản ứng C. Có khí thốt ra và tạo kết tủa
xanh


B. Tạo kim loại Cu bám vào Na D. Khơng có hiện tượng gì
3. Để điều chế CuSO4


A. Thêm dung dịch Na2SO4 vào dung dịch CuCl2


B. Cho Cu kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng


C. Cho Cu kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng


D. Cho Cu kim loại vào dung dịch Na2SO4


4. Có sơ đồ biến hoá hoá học sau: A  B  C  D  Fe ( A , B , C, D


là các hợp chất khác nhau của Fe).Dãy biến hoá nào sau đây phù hợp
với sơ đồ trên?


A. FeO  Fe(OH)2 FeCl2 Fe(NO3)2  Fe



B. FeSO4 FeCl2  Fe (OH)2 FeO  Fe


C. FeO  FeCl2 Fe (NO3)2 FeCl2  Fe


D. Fe  FeSO4  Fe (OH)2 FeCl2  Fe


5. Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :
A. FeCl3 ; MgCl2 ; CuO ; Ca(OH)2


B. NaOH ; CuO ; CuCl2 ; Zn


C. Mg(OH)2 ; CaO ; K2SO3 ; NaCl


D. Al ; Al2O3 ; FeCl2 ; CuSO4


6. H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :


A. HCl ; MgO ; CuO ; Ca(OH)2


B. NaOH ; CuO ; Ag ; Zn


C. Mg(OH)2 ; CaO ; K2SO3 ; NaCl


D. Al ; Al2O3 ; Fe(OH)2 ; BaCl2


<b>PHẦN II</b>: Tự luận ( <i>7,0 điểm</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

a. Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe


b. Al2O3  Al  Al2(SO4)3  AlCl3 Al(OH)3



Câu 3: ( <i>1,5 điểm</i>) Có 3 lá kim loại : Al , Fe , Ag . Làm thế nào để nhận
biết mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hố
học .


Câu4: ( 3<i>,5 điểm</i>) Một đinh sắt có khối lượng 4 g được ngâm trong dung
dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch ,


làm khơ, cân nặng 4,2 g.


a. Viết phương trình hố học xảy ra .


b. Tính khối lượng các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng.
Cho NTK của Fe =56 ; Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 .


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


Môn : Hoá học lớp 9


<b>PHẦN I</b> : Trắc nghiệm khách quan ( <i>3,0 điểm</i> )
Câu 1: ( <i>3,0 điểm</i> ) Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm


1. B ; 2. C ; 3. C ; 4. B ; 5. D ; 6. D


<b>PHẦN II</b> : Tự luận ( 7,0 điểm )


Câu 2: ( <i>2 điểm</i> ) viết đúng mỗi phương trình hố học ( 0,25 điểm )
a. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3


FeCl3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl



2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2


b. 2Al2O3  4Al + 3O2


2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


Al2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 + 2AlCl3


AlCl3 + 3NaOH  3NaCl + Al(OH)3


Câu 3: ( <i>1,5 điểm</i> )
Câu 4 ( <i>3,5 điểm</i> )
Phương trình hố học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Gọi số mol Fe tham gia phản ứng là x => số mol các chất CuSO4 , FeSO4


, Cu là x ( <i>0,25 điểm</i> )


Khối lượng đinh sắt sau phản ứng : 4,0 + 64x - 56x = 4,2 ( <i>1,0 điểm</i> )
Giải ra ta được x= 0,025 ( <i>0,5 điểm</i> )


Khối lượng Fe phản ứng : 0,025  56 = 0,14 g (<i>0,25 điểm</i> )


Khối lượng CuSO4 phản ứng : 0,025  160 = 4 g (<i>0,25 điểm</i> )


Khối lượng FeSO4 tạo thành : 0,025  152 = 3,8 g (<i>0,25 điểm</i> )



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC lớp 8</b>


Thời gian : 45 phút
(<i>khơng kể thời gian giao đề</i>)


<b>PHẦN I</b>: Trắc nghiệm khách quan ( <i>3,0 điểm</i> )


Câu 1: Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là câu
trả lời đúng


<b>1. Hoá trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tương ứng là II, III, II, III</b>


Nhóm các cơng thức đều viết đúng là:
A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3


B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3


C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3


D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3


2. Khối lượng của 1,5 mol phân tử H2SO4 là


A. 147g ; B. 96g ; C. 100g ; D. 196g
3. 19,6 g H2SO4 có số mol phân tử là :


A. 2mol ; B. 0,2 mol ; C. 1,5 mol ; D. 0,5 mol
.



4. Cho sơ đồ phản ứng sau:


a Al + bCuSO4  c Alx(SO4)y + d Cu.


Hoá trị của Al, Cu, nhóm SO4 tương ứng là III, II, II.


a. . Chỉ số x, y tương ứng để có các công thức đúng là:


A. 2, 3 ; B. 2, 2 ; C. 3, 1 ; D. 3, 2
b. Nhóm các hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 ; B. 3, 4, 1, 2 ; C. 2, 3, 1, 3 ; D. 2, 3, 1, 4
c. Tỉ lệ số mol của các chất trong phản ứng là


A. 1: 2: 3: 4 ; B. 3: 4: 1: 2 ; C. 2: 3: 1: 3 ; D. 2: 3 : 1 : 4


<b>Phần II</b> : Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 2: ( <i>2, 0 điểm</i>)


Hoàn thành các phương trình hố học sau:
a. Al + Cl2 


b. Mg + O2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

d. Fe(OH)3 + H2SO4Fe2(SO4)3 + H2O


Câu 3: ( <i>2, 0 điểm</i>)


1. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:


a) 3 mol CO2 và 2 mol CO b) 2,24 lít SO2 và 1,12 lit O2



2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2


b) 6,0. 10 23<sub> phân tử NH</sub>


3 và 3,0. 10 23 phân tử O2.


Cho NTK của: O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; C = 12
Câu 4 ( 3,0 điểm )


Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng: 27,27% C ; 72,73% O.
Em hãy cho biết:


a. Cơng thức hố học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối
với hiđro là 22.


b. Số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 0,5 mol hợp chất .


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


Mơn : Hố học lớp 8


<b>PHẦN I</b> : Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm )
Mỗi ý chọn đúng <i>0,5 điểm</i>


Câu 1 : (<i>3,0 điểm</i> ) 1.D ; 2.A ; 3.B 4. a.A b. C c. C


<b> PHẦN II</b> : Tự luận (<i>7,0 điểm</i> )



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Câu 2


a. 2Al + 3Cl2  2AlCl3


b. 2Mg + O2  2MgO


c. ZnCl2 + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2AgCl


d. 2Fe(OH)3 +3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O


<b>2,0 điểm</b>


0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 1. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:


a) 3 mol CO2 và 2 mol CO


Khối lượng của hỗn hợp = 3.44 + 2.28 = 188 (g)
b) 2,24 lít SO2 và 1,12 lit O2


Số mol SO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol


<b>2,0 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Số mol O2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol



Khối lượng của hỗn hợp là : 0,1. 64 + 0,05,32 = 8
(g)


2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2 và 4 gam H2


số mol CO2 = 4.4 : 44 = 0,1 (mol)


số mol H2 = 0,4: 2 = 0,2 (mol)


Thể tích hỗn hợp khí là: (0,1 + 0,2) . 22,4 = 6,72
(lít)


b) 6,0. 10 23<sub> phân tử NH</sub>


3 và 3,0. 10 23 phân tử O2.


Số mol NH3 = 6. 1023 : 6. 1023 = 1 (mol)


Số mol O2 = 3,0. 10 23 : 6. 1023 = 0,5 (mol)


Thể tích của hỗn hợp khí là: (1+ 0,5). 22,4 = 33,6
( lít)


0,5


0,5


Câu 4



a. Công thức của hợp chất
Mh/c = 2. 22 = 44 (g)


mC = 27,27 . 44 : 100 = 12 => nC = 12 : 12 = 1


mO = 72,73 .44 : 100 = 32 => nO = 32 : 16 = 2


Công thức của hợp chất là CO2


Số mol nguyên tử C trong 0,5 mol hợp chất là 0,5
mol


Số mol nguyên tử O trong 0,5 mol hợp chất là1 mol


<b>3,0 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


Môn: Hoá học 9 ( đề 1)
Thời gian: 45 phút


<b>Ma trận đề kiểm tra Hóa học, học kì 2 lớp 9</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b> <b>Tổng</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNK</b>
<b>Q</b>


<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>


1 Phi kim.
Mối quan hệ
giữa các
chất vô cơ.


2 ( 1,0) 1


(0,5
)
3
(1,5)
2.
Hiđrocacbo
n
1
(0,5)
2
(1,0 )


3
(1,5)


3. Dẫn xuất
hiđrocacbon


.
1
(2,0
)
1
(0,5)
1
(1,0
)
1
(0,5
)
4
( 4,0)
4. Thực


hành hóa
học


2 (1,0) 2


(1,0)
5. Tính tốn


hóa học
1
(2,0
)
1
(2, 0)


<b>Tổng</b> 1
(2,0
)
6
(3,0)
1
(1,0
)
2
(1)
3
(3,0
)
13
(10)


<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i> Khoanh tròn vào đáp mà em cho là đúng</i>
Câu 1: Cho các cặp chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2)K2CO3 và Na2CO3


3)MgCO3 và HCl


4)Ba(OH)2 và K2CO3


Những cặp chất có thể tác dụng được vớu nhau là:


A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4


Câu 2:Để phân biệt 3 lọ dung dịch mất nhãn là: H2SO4, Na2SO4,


NaOH ta có thể dùng:


A. Quỳ tím B. Na2CO3


C. NaOH D. Cả A, B, C


Câu 3: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+ , 3 lớp electron, lớp
ngồi cùng có một electron. X là:


A. Na B. Li C. Al D. K


Câu 4: Cho các chất có cơng thức sau:


1)C6H6 2) CH2 = CH - CH3


3) CH2 = CH- CH= CH2 4) CH4


Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


FeCl3   X   Fe2O3   Y   FeCl2


a) X là:


A. Fe B. FeCl2 C. Fe(OH)2 D



Fe(OH)3


b) Y là:


A. FeO B. Fe


C. Fe(OH)2 D. Cả A, B, C đều sai


Câu 6: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm cháy tạo ra
gồm: CO2, H2O, N2. X có thể là:


A. Tinh bột B. Benzen C. Chất béo D. Protein
Câu 7: Đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với


tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 1: 1. Polime đó là:


A. Polietilen B. Polivinylclorua


C. Tinh bột D. Protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A. Quỳ tím, H2SO4 B. Na2CO3, H2SO


C. Quỳ tím, AgNO3/NH3 D. H2SO4, AgNO3/NH3


Câu 9: Đốt cháy chất hữu cơ Y thu được khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ


số mol CO2: H2O là 1:1. Y là:


A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH4 D. C2H2



Câu 10: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100gam rượu etylic thu
được 55gam etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng trên là:


A. 62,5% B. 48,4% C. 91,6% D. 55%


Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Fe, Cu tác dụng với 500ml dung dịch
HCl 1M. Sau phản ứng thu được V(lít) khí hiđro (đktc). Giá trị V là:


A. 11,2l B. 22,4l C. 5,6l D. Cả A, B, C


đều sai


Câu 12: Để giải phóng 10,8gam Ag cần lấy bao nhiêu ml dung dịch
glucozơ 0,5M tham gia phản ứng tráng gương (Biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn)


A. 50ml B. 0,05ml C. 0,1ml D. 100ml


<b>II) Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: Hồn thành dãy chuyển đổi hố học sau:
a) FeCl3


(1)


  <sub>Fe(OH)</sub><sub>3</sub> (2) <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  (3) <sub> Fe </sub>  (4) <sub>FeCl</sub>
2


b) Tinh bột <sub> </sub>(1)



Glucozơ <sub> </sub>(2)


Rượu etylic <sub> </sub>(3)


Axit axetic


(4)


  <sub> Etylaxetat</sub>
<b>Câu 2:</b> Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:
a) Dung dịch HCl và dung dịch NaCl


b) Glucozơ, tinh bột và saccarozơ


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và


2,7 gam H2O.Biết khối lượng mol của chất hữu cơ A là 60 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>


Mơn: HỐ HỌC 8


Thời gian: 45 phút (<i>Không kể thời gian giao đề)</i>
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</i>
<b>Câu 1:</b> Cho phản ứng sau:


Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2


2Mg + O2 2MgO



Trong hai phản ứng trên Mg, Fe2O3 đóng vai trị


<b>A. </b>Fe2O3, Mg đều là chất khử <b>B. </b>Fe2O3 là chất khử, Mg là


chất oxi hoá


<b>C. </b>Fe2O3, Mg đều là chất oxi hoá <b>D. </b>Fe2O3 là chất oxi hoá, Mg


là chất khử


<b>Câu 2:</b> Trong 200ml dung dịch có hồ tan 16g CuSO4. Nồng độ mol


của dung dịch là:


<b>A. </b>0,5M <b>B. </b>0,05M <b>C. </b>0,02M <b>D. </b>0,2M


<b>Câu 3:</b> Cho các phản ứng sau:
1) 2H2 + O2 2H2O


2) 2Cu + O2 2CuO


3) H2O + CaO Ca(OH)2


4) 3H2O + P2O5 2H3PO4


Phản ứng có xảy ra sự oxi hố là:


<b>A. </b>3,4 <b>B. </b>1,4 <b>C. </b>2,3 <b>D. </b>1,2



<b>Câu 4:</b> Chọn câu phát biểu đúng:


<b>A. </b>Sự tác dụng của oxi với một chất là sự khử


<b>B. </b>Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá


<b>C. </b>Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử


<b>D. </b>Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hoá


<b>Câu 5:</b> Để phân biệt 3 dung dịch: NaNO3, HNO3, H2SO4 có thể dùng
<b>A. </b>Quỳ tím, HCl <b>B. </b>Quỳ tím, Na2CO3 <b>C. </b>Na2CO3, BaCl2 <b>D. </b>Cả


A, B, C đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>A. </b>Cả A, B, C <b>B. </b>Thổi gió vào ngọn lửa


<b>C. </b>Đổ nước vào ngọn lửa <b>D. </b>Trùm chăn lên ngọn lửa


<b>Câu 7:</b> Để thu được 10 lọ khí oxi có dung tích mỗi lọ 672ml(ở đktc)
cần bao nhiêu gam Kalipemanganat (Biết hiệu suất phản ứng đạt
80%)?


<b>A. </b>75,84g <b>B. </b>upload.123doc.net,5g <b>C. </b>


94,8g <b>D. </b>47,4g


<b>Câu 8:</b> Dãy chất thuộc oxit bazơ là ?


<b>A. </b>CaO, CO2, ZnO <b>B. </b>SO2, ZnO, CaO <b>C. </b>



Na2O, ZnO, CaO <b>D. </b>Na2O, SO2, CaO


<b>Câu 9:</b> Khử 48 gam Đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Số gam Đồng
kim loại thu được là:


<b>A. </b>48g <b>B. </b>38,4g <b>C. </b>21,3g <b>D. </b>


76,8g


<b>Câu 10:</b> Oxit là hợp chất của oxi với


<b>A. </b>một nguyên tố hoá học khác <b>B. </b>các nguyên tố hoá học
khác


<b>C. </b>một nguyên tố kim loại <b>D. </b>một nguyên tố phi kim
khác


<b>Câu 11:</b> Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Khối lượng H2SO4 có


trong 150gam dung dịch là:


<b>A. </b>10,7g <b>B. </b>9,3g <b>C. </b>21g <b>D. </b>3,5g


<b>Câu 12:</b> Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước


<b>A. </b>Phần lớn là tăng <b>B. </b>Đều giảm


<b>C. </b>Không tăng không giảm <b>D. </b>Phần lớn là giảm



<b>II) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>(6 điểm)


<b>Câu 1</b>: Cho hai nhóm chất sau:
Nhóm A: H2, CaO, SO3, Al


Nhóm B: CuO, O2, H2O


Chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B?
Viết phương trình phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

NaCl, Na2SO4, H2SO4 ?


<b>Câu 3</b>: Cho 1,55g Na2O tác dụng với nước được 250ml dung dịch


a. Viết phương trình hố học cho phản ứng xảy ra và tính nồng độ
mol của dung dịch thu được


b. Tính thể tích khí CO2 (đktc) vừa đủ tác dụng với dung dịch trên để


tạo muối trung hồ. Tính khối lượng muối thu được.


<b>Phần thứ ba </b>


<b>XÂY DỰNG THƯ VIỆN CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


Thư viện câu hỏi, bài tập là tiền đề để xây dựng Ngân hàng câu hỏi,
phục vụ cho việc dạy và học của các thày cô giáo và học sinh, đặc biệt là
để đánh giá kết quả học tập của học sinh. Trong khuôn khổ tài liệu này
chúng tôi nêu một số vấn đề về Xây dựng Thư viện câu hỏi và bài tập trên
mạng internet.



Mục đích của việc xây dựng Thư viện câu hỏi, bài tập trên mạng
internet là nhằm cung cấp hệ thống các câu hỏi, bài tập có chất lượng để
giáo viên tham khảo trong việc xây dựng đề kiểm tra nhằm đánh giá kết
quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo
dục phổ thơng. Các câu hỏi của thư viện chủ yếu để sử dụng cho các loại hình
kiểm tra: kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định kì; dùng cho hình thức
luyện tập và ơn tập. Học sinh có thể tham khảo Thư viện câu hỏi, bài tập
trên mạng internet để tự kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và năng
lực học; các đối tượng khác như phụ huynh học sinh và bạn đọc quan tâm đến
giáo dục phổ thông tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

trả lời; qui định số lượng câu hỏi và bài tập, font chữ, cỡ chữ; cách tạo file
của mỗi đơn vị.


Trên cơ sở nguồn câu hỏi, bài tập từ các Sở và các nguồn tư liệu khác
Bộ GDĐT đã và đang tổ chức biên tập, thẩm định, đăng tải trên website
của Bộ GDĐT và hướng dẫn để giáo viên và học sinh tham khảo sử dụng.
Để xây dựng và sử dụng thư viện câu hỏi và bài tập trên mạng internet
đạt hiệu quả tốt nên lưu ý một số vấn đề sau:


<b>1. Về dạng câu hỏi</b>


Nên biên soạn cả 2 loại câu hỏi, câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi trắc
nghiệm khách quan (nhiều lựa chọn, điền khuyết, đúng sai, ghép đơi..).
Ngồi các câu hỏi đóng (chiếm đa số) cịn có các câu hỏi mở (dành cho
loại hình tự luận), có một số câu hỏi để đánh giá kết quả của các hoạt
động thực hành, thí nghiệm.


<b>2. Về số lượng câu hỏi</b>



Số câu hỏi của một chủ đề của chương trình giáo dục phổ thơng
(GDPT) tương ứng với một chương trong SGK, bằng số tiết của chương
đó theo khung phân phối chương trình nhân với tối thiểu 5 câu/1 tiết hoặc
ít nhất 2 câu cho 1 chuẩn cần đánh giá. Hàng năm tiếp tục bổ sung để số
lượng câu hỏi và bài tập ngày càng nhiều hơn.


Đối với từng môn tỷ lệ % của từng loại câu hỏi so với tổng số câu hỏi,
do các bộ môn bàn bạc và quyết định, nên ưu tiên cho loại câu hỏi trắc
nghiệm nhiều lựa chọn và câu hỏi tự luận.


Đối với các cấp độ nhận thức (<i>nhận biết, thơng hiểu, vận dụng</i>) thì
tuỳ theo mục tiêu của từng chủ đề để quy định tỉ lệ phù hợp đối với số
câu hỏi cho từng cấp độ, nhưng cần có một tỉ lệ thích đáng cho các câu
hỏi vận dụng, đặc biệt là vận dụng vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Số lượng câu hỏi tuỳ thuộc vào số lượng của các chủ đề, yêu cầu về
chuẩn KT, KN của mỗi chủ đề trong chương trình GDPT.


<b>3. Yêu cầu về câu hỏi</b>


Câu hỏi, bài tập phải dựa vào chuẩn kiến thức kĩ năng của chương
trình GDPT do Bộ GDĐT ban hành, đáp ứng được yêu cầu về: lí thuyết,
thực hành, kĩ năng của một mơn học hoặc tích hợp nhiều mơn học. Các
câu hỏi đảm bảo được các tiêu chí đã nêu ở Phần thứ nhất (trang ).


Thể hiện rõ đặc trưng môn học, cấp học, thuộc khối lớp và chủ đề nào
của môn học.


Nội dung trình bày cụ thể, câu chữ rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu.



Đảm bảo đánh giá được học sinh về cả ba tiêu chí: kiến thức, kỹ năng và
thái độ.


<b>4. Định dạng văn bản</b>


Câu hỏi và bài tập cần biên tập dưới dạng file và in ra giấy để thẩm định,
lưu giữ. Về font chữ, cỡ chữ thì nên sử dụng font chữ Times New Roman,
cỡ chữ 14.


Mỗi một câu hỏi, bài tập có thể biên soạn theo mẫu:


<b>BIÊN SOẠN CÂU HỎI </b>


Mã nhận diện câu hỏi : ______
MƠN HỌC: _____________
<i>Thơng tin chung</i>


* Lớp: ___ Học kỳ: ______


* Chủ đề: _____________________________
* Chuẩn cần đánh giá: _____________


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ


<b>1. Các bước tiến hành biên soạn câu hỏi của mỗi mơn học </b>
<i>Bước 1</i>: Phân tích các chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình
giáo dục phổ thông đối với từng môn học, theo khối lớp và theo từng chủ
đề, để chọn các nội dung và các chuẩn cần đánh giá. Điều chỉnh phù hợp
với chương trình và phù hợp với sách giáo khoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ví dụ minh họa:</b>


<b>HỆ THỐNG CHỦ ĐỀ VÀ SỐ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG</b>
<b>Chương 4 lớp 9: Hiđrocacbon – Nhiên liệu</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung </b>


(theo Chuẩn KT, KN)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL TN TL TN TL</b>


<i><b>1.</b> Khái </i>


<i>niệm về </i>
<i>hợp </i>
<i>chất </i>
<i>hữu cơ </i>


<i>và hoá </i>
<i>học hữu </i>
<i>cơ. </i>


KT: Biết được:


<i>+ </i>Khái niệm về hợp chất
hữu cơ và hóa học hữu cơ <i>.</i>
<i>+ </i>Phân loại hợp chất hữu


KN: Phân biệt được chất


vô cơ hay hữu cơ theo
CTPT, phân loại chất hữu
cơ theo hai loại :


hiđrocacbon và dẫn xuất
của hiđrocachon.


Quan sát thí nghiệm, rút


ra kết luận


Tính % các nguyên tố


trong một hợp chất hữu cơ


Lập được công thức phân



tử hợp chất hữu cơ dựa vào
thành phần %các nguyên tố


4 4 <b>8</b>


<b>10</b>


<i><b>2. </b>Cấu </i>
<i>tạo </i>
<i>phân tử </i>
<i>hợp </i>
<i>chất </i>
<i>hữu cơ</i>


KT: Biết được: <i>..</i>


Đặc điểm cấu tạo phân tử


hợp chất hữu cơ, công thức
cấu tạo hợp chất hữu cơ và
ý nghĩa của nó.


KN: Quan sát mơ hình


cấu tạo phân tử, rút ra được
đặc điểm cấu tạo phân


tử hợp chất hữu cơ


Viết được một số công



thức cấu tạo (CTCT) mạch
hở , mạch vòngcủa một số
chất hữu cơ đơn giản (<
4C) khi biết CTPT.


4 2 2 2


<i><b>3.</b>Metan</i> KT: Biết được:


Công thức phân tử, công


thức cấu tạo, đặc điểm cấu
tạo của me tan.


Tính chất vật lí : Trạng


thái, màu sắc, tính tan
trong nước , tỉ khối so với
khơng khí.


5 5 2 2 <b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tính chất hóa học: Tác


dụng được với clo (phản
ứng thế), với oxi (phản ứng
cháy).


Me tan được dùng làm



nhiên liệu và nguyên liệu
trong đời sống và sản xuất
KN: Quan sát thí nghiệm,


hiện tượng thực tế, hình
ảnh thí nghiệm, rút ra nhận
xét.


Viết PTHH dạng công


thức phân tử và CTCT thu
gọn


Phân biệt khí me tan với


một vài khí khác, tính %
khí me tan trong hỗn hợp.


<i><b>4.</b> Etilen</i> KT: Biết được:


Công thức phân tử, công


thức cấu tạo, đặc điểm cấu
tạo của etilen.


Tính chất vật lí : Trạng


thái, màu sắc, tính tan
trong nước , tỉ khối so với


khơng khí.


Tính chất hóa học: Phản


ứng cộng thơm trong dung
dịch, phản ứng trùng hợp
tạo PE, phản ứng cháy.


ứng dụng: Làm nguyên


liệu điều chế nhựa PE,
ancol (rượu) etylic, axit
axetic.


KN: Quan sát thí nghiệm,


hình ảnh, mơ hình rút ra
được nhận xét về cấu tạo
và tính chất etilen.


Viết các PTHH dạng


cơng thức phân tử và
CTCT thu gọn


Phân biệt khí etilen với


khí me tan bằng phương
pháp hóa học



Tính % thể tích khí etilen


trong hỗn hợp khí hoặc thể
tích khí đã tham gia phản
ứng ở đktc.


6 6 2 2


<i><b>5.</b></i>


<i>Axetilen</i>


KT: Biết được:


Công thức phân tử, công


thức cấu tạo, đặc điểm cấu
tạo của axetilen.


4 4 <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tính chất vật lí : Trạng


thái, màu sắc, tính tan
trong nước , tỉ khối so với
khơng khí.


Tính chất hóa học: Phản


ứng cộng brom trong dung


dịch, phản ứng cháy.


ứng dụng: Làm nhiên liệu


và nguyên liệu trong cơng
nghiệp.


KN: Quan sát thí nghiệm,


hình ảnh, mơ hình rút ra
được nhận xét về cấu tạo
và tính chất axetilen.


Viết các PTHH dạng


cơng thức phân tử và
CTCT thu gọn


Phân biệt khí axetilen với


khí me tan bằng phương
pháp hóa học


Tính % thể tích khí


axetilen trong hỗn hợp khí
hoặc thể tích khí đã tham
gia phản ứng ở đktc.


Cách điều chế axetilen từ



CaC2 và CH4


<i><b>6.</b></i>


<i>Benzen</i>


KT: Biết được:


Công thức phân tử, công


thức cấu tạo, đặc điểm cấu
tạo của benzen.


Tính chất vật lí: Trạng


thái, màu sắc, tính tan
trong nước, khối lượng
riêng, nhiệt độ sơi , độc
tính.


Tính chất hóa học: Phản


ứng thế với brom lỏng (có
bột Fe, đun nóng), phản
ứng cháy, phản ứng cộng
hiđro và clo.


ứng dụng: Làm nhiên liệu



và dung môi trong tổng
hợp hữu cơ.


KN: Quan sát thí nghiệm,


mơ hình phân tử, hình ảnh
thí nghiệm, mẫu vật, rút ra
được đặc điểm về cấu tạo
phân tử và tính chất.


Viết các PTHH dạng


công thức phân tử và
CTCT thu gọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tính khối lượng benzen


đã phản ứng để tạo thành
sản phẩm trong phản ứng
thế theo hiệu suất.


<i><b>7. </b>Dầu </i>
<i>mỏ và </i>


<i>khí thiên </i>
<i>nhiên – </i>
<i>Nhiên </i>
<i>liệu</i>


KT: Biết được:



 Khái niệm, thành phần,


trạng thái tự nhiên của dầu
mỏ, khí thiên nhiên và khí
mỏ dầu và phương pháp
khai thác chúng; một số
sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ.


ứng dụng: Dầu mỏ và khí


thiên nhiên là nguồn nhiên
liệu và nguyên liệu quý
trong công nghiệp.
Biết được:


Khái niệm về nhiên liệu,


các dạng nhiên liệu phổ
biến (rắn, lỏng, khí)


Hiểu được: Cách sử dụng
nhiên liệu (gas, dầu hỏa,
than,...) an toàn có hiệu
quả, giảm thiểu ảnh hưởng
khơng tốt tới mơi trường.
KN:  Đọc trả lời câu hỏi,


tóm tắt được thơng tin về


dầu mỏ, khí thiên nhiên và
ứng dụng của chúng.


Sử dụng có hiệu quả một


số sản phẩm dầu mỏ và khí
thiên nhiên.


Biết cách sử dụng được


nhiên liệu có hiệu quả, an
tồn trong cuộc sống hằng
ngày.


Tính nhiệt lượng tỏa ra


khi đốt cháy than, khí
metan, và thể tích khí
cacbonic tạo thành .


<b>Cộng</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>19</b> <b>23</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>38</b>


<i>Bước 3</i>: Biên soạn các câu hỏi theo ma trận đã xây dựng.


Cần lưu ý: Nguồn của câu hỏi? Trình độ của các đội ngũ viết câu hỏi ?
Cách thức đảm bảo câu hỏi được bảo mật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Bước 5</i>: Điều chỉnh các câu hỏi (nếu cần thiết), hoàn chỉnh hệ thống câu hỏi
và đưa vào thư viện câu hỏi.



- Thiết kế một hệ thống ngân hàng câu hỏi trên máy tính
- Cách thức bảo mật ngân hàng câu hỏi


- Cách thức lưu trữ và truy xuất câu hỏi
- Cách thức xây dựng đề kiểm tra


- Chuẩn bị sổ tay hướng dẫn người sử dụng
- Tập huấn sử dụng thư viện câu hỏi


<b>5. Sử dụng câu hỏi của mỗi môn học trong thư viện câu hỏi</b>


Đối với giáo viên: tham khảo các câu hỏi, xem xét mức độ của câu
hỏi so với chuẩn cần kiểm tra để xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng
để ôn tập, hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ
năng được quy định trong chương trình giáo dục phổ thơng.


Đối với học sinh: truy xuất các câu hỏi, tự làm và tự đánh giá khả
năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định
trong chương trình giáo dục phổ thơng, từ đó rút ra những kinh nghiệm
trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MƠN HỐ LỚP 9 THCS</b>
<b>Học kì 2 </b>


<b>PHẦN A: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b>Chương 4. Hiđrocacbon – Nhiên liệu</b>
<b>Câu 1.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết


Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử
cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là


A. metan B. etilen C. axetilen D. benzen


<b>Câu 2.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon,
tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không
làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là


A. metan B. axetilen C. etilen D. benzen


<b>Câu 3.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung
dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic
và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là



A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.


<b>Câu 4.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng
thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là


A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.


<b>Câu 5.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Câu 6.</b>


Mức độ chuẩn: thơng hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản
ứng đặc trưng là phản ứng cộng ?


A. C2H4 , CH4 ; B. C2H4 , C6H6.



C. C2H4 , C2H2 ; D. C2H2 , C6H6
<b>Câu 7.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh


khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua :
A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.


C. Dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.


D. Dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
<b>Câu 8.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là


1 : 1 và làm mất màu dung dịch nước brom.
Chất hữu cơ là :


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
<b>Câu 9.</b>



Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Bằng phương pháp hoá học nhận biết 3 khí : CO2, CH4, C2H4. Viết


các phương trình hố học.


<b>Câu 10.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Hồn thành các phương trình hố học sau :
C6H6 + ?


?


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Cl + ?</sub>


C2H4 + Br2   ?


C2H4 + ?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 11.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết



Dạng câu hỏi: TNKQ loại điền khuyết
Nội dung:


Có những từ, cụm từ sau : <i>hoá trị 4, theo đúng hoá trị, liên kết</i>
<i>trực tiếp, liên kết xác định, oxi, hiđro, cacbon, ...</i>


Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :
a) Trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau ...(1)... của chúng.


b) Những nguyên tử ...(2)... trong phân tử hợp chất hữu cơ có
thể ...(3)...với nhau tạo thành mạch cacbon.


c) Mỗi hợp chất hưũ cơ có một trật tự ...(4)... giữa các
nguyên tử trong phân tử.


<b>Câu 12.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, cháy toả nhiều
nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước, chỉ tham gia phản ứng thế
clo, không tham gia phản ứng cộng clo.


Hợp chất đó là:


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D.



C6H6
<b>Câu 13.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, hợp chất tham
gia phản ứng cộng brom, đốt cháy hồn tồn một thể tích khí này
cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic.


Hợp chất đó là


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D.


C6H6


<i><b>Câu 14.</b></i>


<i>Mức độ chuẩn: thông hiểu</i>
<i>Dạng câu hỏi: TNKQ</i>
<i>Nội dung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D.</i>
<i>C6H6. </i>


<b>Câu 15.</b>


Mức độ chuẩn: biết



Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Etilen và axetilen đều có liên kết bội trong phân tử. Chúng đều
tham gia phản ứng cháy và cộng brom. Viết phương trình hố học
để minh hoạ.


<b>Câu 16.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các khí :
cacbonic, metan, etilen ? Viết các phương trình hố học của phản
ứng (nếu có) để giải thích.


<b>Câu 17.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom
dư/vừa đủ, người ta thu được 4,7 gam đibrometan.


1. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
(Br = 80 ; C = 12 ; H = 1)



<b>Câu 18.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất: Metan, axetilen, etilen, benzen, polietilen. Trong
phân tử chỉ có liên kết đơn là các chất


A. metan, axetilen. B. benzen, polietilen.


C. metan, polietilen. D. axetilen, etilen.


<b>Câu 19.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất: Metan, axetilen, etilen, benzen, polietilen. Trong
phân tử có liên kết đôi là các chất


A. benzen, etilen. B. etilen, metan
C. axetilen, polietilen. D. metan, axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Mức độ chuẩn: thông hiểu


Dạng câu hỏi: TNKQ loại điền khuyết
Nội dung:



Điền vào chỗ trống cơng thức hố học và điều kiện thích hợp.
1. CH2 = CH2 + ?


?


  <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


2. ? + Cl2


?


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + ?</sub>


3. C6H6 + ?


?


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + ?</sub>
<b>Câu 21.</b>


Mức độ chuẩn: thơng hiểu
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng cháy của metan,
etilen, axetilen với oxi. Nhận xét tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O


sinh ra sau phản ứng ở mỗi PTHH.



Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí C2H4 qua dd Br2. Viết PTHH.
<b>Câu 22.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, sau phản ứng thu được 6,72 lít
CO2 và 5,4 g H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với oxi bằng


1,3125. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon.


<b>Chương 5. Dẫn xuất của hiđrocacbon - Polime</b>
<b>Câu 23.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất : là chất
lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với natri giải
phóng khí hiđro, tham gia phản ứng tạo sản phẩm este, nhưng
không tác dụng với dung dịch NaOH.


X là :


A. CH3–O–CH3 ; B. C2H5–OH ; C. CH3-COOH ; D. CH3COO–


C2H5
<b>Câu 24.</b>



Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. CH=O B. OH C. COOH D.
CH3


<b>Câu 25. </b><i> Bỏ</i>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


<i>Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80 ml axit axetic</i>
<i>và 50 ml nước được trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?</i>
<i>Diễn đạt</i>


<i>A. Nước là dung môi.</i> <i>B. Axit axetic là chất tan.</i>


<i>C. Dung môi là rượu.</i> <i>D. Cả hai là dung mơi vì đều là</i>
<i>chất lỏng.</i>


<b>Câu 26.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết


Dạng câu hỏi: TNKQ loại đúng, sai
Nội dung:



Có các chất sau : C2H5OH, CH3–COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu.


Những cặp chất tác dụng được với nhau :


a) C2H5OH + CH3–COOH có xúc tác H2SO4 đặc, to


b) C2H5OH + NaOH


c) C2H5OH + NaCl


d) C2H5OH + Na


e) CH3COOH + NaOH


f) CH3COOH + NaCl


g) CH3COOH + Na


h) CH3COOH + Cu
<b>Câu 27.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH. có cơng thức là


A. C2H6O. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H4O2.
<b>Câu 28.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH,


C6H12O6 <b>(glucozơ)</b>; C2H5OH bị mất nhãn bằng phương pháp hố


học có thể dùng


A. giấy quỳ tím. B. dung dịch Ag2O/NH3.


C. giấy quỳ tím và Na. D. giấy quỳ tím và dung dịch
Ag2O/NH3.


<b>Câu 29.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất : metan, etilen, axetilen, benzen, ancol etylic, axit axetic,
etan. Dãy gồm các chất <b>trong phân tử</b> chỉ có liên kết đơn là


A. metan, etilen, axetilen.


B. ancol etylic, metan, etan.
C. benzen, ancol etylic, axit axetic.
D. etan, etilen, axit axetic.


<b>Câu 30.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết


Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất : metan, etilen, axetilen, benzen, ancol etylic, axit axetic,
etan. Dãy gồm các chất <b>trong phân tử</b> chỉ có 1 liên kết đôi là


A. axit axetic, etilen. B. benzen, axetilen.
C. ancol etylic, etan. D. metan, etilen.


<b>Câu 31.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Thực hiện dãy chuyển hố sau bằng các phương trình hố học, ghi
rõ điều kiện phản ứng :


C2H4


(1)


  <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub> (2) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub> (3) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> (4) <sub>C</sub>


H3COONa
<b>Câu 32.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:



Một hợp chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H và O
có một số tính chất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

– Hợp chất không làm cho đá vôi sủi bọt.
Hợp chất đó là :


A. CH3–O–CH3 ; B. C2H5–OH ; C. CH3–COOH ; D. CH3–


COO–C2H5
<b>Câu 33.</b>


Mức độ chuẩn: biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Hợp chất X là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng
gương. X có cơng thức là


A. C12H22O11 (saccarozơ); B. CaCO3 (đá vôi);


C. (C17H35COO)3C3H5 (chất béo); D. C6H12O6 (glucozơ)
<b>Câu 34.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung



dịch axit axetic tác dụng được với :


A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3.B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.


C. Mg, Cu, MgO, KOH. D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
<b>Câu 35.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Từ chất ban đầu là etilen có thể điều chế ra etyl axetat. Viết các
phương trình hố học để minh hoạ. Các điều kiện cần thiết cho
phản ứng xảy ra có đủ.


<b>Câu 36.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung
dịch : ancol etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các phương trình hố
học của phản ứng (nếu có) để giải thích


<b>Câu 37.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:



Từ tinh bột người ta sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau :
Tinh bột  (1) <sub> glucozơ </sub>  (2) <sub> ancol etylic</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

2. Tính khối lượng ngũ cốc chứa 81% tinh bột cho lên men để thu
được 460 kg ancol etylic. (cho O = 16 ; C = 12 ; H = 1).


<b>Câu 38.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Từ tinh bột người ta sản xuất axit axetic theo sơ đồ sau :


Tinh bột  (1) <sub> glucozơ </sub>  (2) <sub> ancol etylic </sub> (3) <sub> axit</sub>


axetic


1. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.


2. Tính khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 tấn ngũ
cốc chứa 81% tinh bột. (cho O = 16 ; C = 12 ; H = 1).


<b>Câu 39.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:



Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo,
saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều tan trong nước là
A. ancol etylic, glucozơ, chất béo, xenlulozơ.


B. ancol etylic, axit axetic, glucozơ.
C. glucozơ, chất béo, saccarozơ.
D. axit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.


<b>Câu 40.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo,
saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ
phân là


A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ.
B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic.
D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.


<b>Câu 41.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo,


saccarozơ, xenlulozơ. Nhóm các chất có chung cơng thức tổng quát


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

B. Chất béo, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, glucozơ.
D. Axit axetic, glucozơ.


<b>Câu 42.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Cho các chất: Na, CaCO3, CH3COOH, O2, NaOH, Mg. Ancol


etylic phản ứng được với:


A. Na, CaCO3, CH3COOH. B. CH3COOH, O2, NaOH.


C. Na, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg.
<b>Câu 43.</b>


Mức độ chuẩn: nhận biết


Dạng câu hỏi: TNKQ loại ghép đôi
Nội dung:


Ghép ng d ng c t (II) v i ch t tứ ụ ở ộ ớ ấ ương ng c t (I)ứ ở ộ


<i>Chất (I)</i> <i>Ứng dụng (II)</i>



A. CH3COOH. 1. Sản xuất giấy


B. Chất béo 2. Thực phẩm


C. Glucozơ 3. Sản xuất vitamin C


D. Tinh bột 4. Sản xuất xà phòng


E. Xenlulozơ 5. Sản xuất phẩm nhuộm


6. Tráng gương
7. Sản xuất vải sợi


<b>Câu 44.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Thực hiện dãy chuyển hố sau bằng các phương trình hố học :


     




Tinh bét


glucoz¬ ancol etylic axit axetic etyl axetat




saccaroz¬
<b>Câu 45.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Để trung hoà 60 gam dung dịch axit axetic 10% cần bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
muối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Mức độ chuẩn: nhận biết
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Có các chất sau : C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na, Cu. Axit


axetic tác dụng được với:


A. C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na, Cu


B. C2H5OH, NaOH, CaCO3, Na


C. C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na


D. NaOH, CaCO3, Na, Cu.
<b>Câu 47.</b>



Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2


C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
<b>Câu 48.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. CH3COOH, ( C6H10O5 ) n B. CH3COOC2H5, C2H5OH


C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH,


CH3COOC2H5
<b>Câu 49.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Dãygồm các chất đều phản ứng với kim loại natri là :


A. CH3COOH, ( C6H10O5 ) n C. CH3COOH, C6H12O6



B. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH,


CH3COOC2H5
<b>Câu 50.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Dãygồm các chất đều phản ứng với axit HCl là:
A. CH3COOH, ( C6H10O5 ) n , PE


B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

D. CH3COONa, CH3COOC2H5, ( C6H10O5 ) n


<b>Câu 51.</b>


Mức độ chuẩn: thông hiểu
Dạng câu hỏi: TNKQ
Nội dung:


Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.


B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE



<b>Câu 52.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl2, CH4.


Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng
cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra.


<b>Câu 53.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


Viết các phương trình hố học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ
sau:


( <sub>C6H10O5 </sub>)
n


(1)


  <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6 </sub><sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4 </sub>  (6) ( <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>–CH</sub><sub>2</sub> ) <sub>n</sub>
CH3COOH (4)


 



C2H5OH (5)
  


CH3COOC2H5
<b>Câu 54.</b>


Mức độ chuẩn: vận dụng
Dạng câu hỏi: TN tự luận
Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>PHẦN B: HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI</b>
<b>Câu 1.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn B.


Công thức chung là CnH2n  C2H4 etylen có liên kết đơi CH2=CH2
<b>Câu 2.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn D.


Công thức chung là CnHn  C6H6 benzen không làm mất màu dung


dịch brom (axetylen C2H2 làm mất màu dung dịch brom)
<b>Câu 3.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn C.



PTHH của phản ứng cháy là CxHy +


4
4


<i>x y</i>


O2 → xCO2 + 2


<i>y</i>


H2O 


2


<i>y</i>


= 1  y = 2  C2H2 axetylen
<b>Câu 4.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn A.


Etylen và axetylen tham gia phản ứng cộng còn benzen vừa tham
gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế


<b>Câu 5.</b>


Gợi ý trả lời:



Chỉ có etilen và axetilen phản ứng cộng brom. Do etilen và
axetilen có liên kết bội trong phân tử. C2H4 + Br2 → C2H4Br2


C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
<b>Câu 6.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn C. C2H4 , C2H2 có liên kết kép trong phân tử


CH2=CH2 + Br2 → CH2Br  CH2Br


CHCH + 2Br2 → CHBr2CH Br2
<b>Câu 7.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn C. Dung dịch NaOH hấp thụ CO2, SO2 còn H2SO4 đặc


hấp thụ H2O


CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O


SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
<b>Câu 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

PTHH của phản ứng cháy là CxHy +


4


4


<i>x y</i>


O2 → xCO2 + 2


<i>y</i>


H2O 


x = 2


<i>y</i>


 y = 2y  C2H4 etylen
<b>Câu 9.</b>


Gợi ý trả lời:


– Nhận ra khí CO2 bằng dd Ca(OH)2 dư :


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O


– Nhận ra C2H4 bằng phản ứng làm mất màu dung dịch nước


brom :


C2H4 + Br2   C2H4Br2


Còn lại là CH4.


<b>Câu 10.</b>


Gợi ý trả lời:


C6H6 + Cl2
Fe


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Cl + HCl</sub>


C2H4 + Br2   C2H4Br2


C2H4 + H2O
axit


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub>
<b>Câu 11.</b>


Gợi ý trả lời:


a) (1) <i>theo đúng hoá trị </i>


b) (2) <i>cacbon </i> (3) <i>liên kết trực tiếp</i>
c) (4) <i>liên kết xác định</i>


<b>Câu 12.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn A. Có 2 chất tham gia phản ứng thế clo là CH4 và C6H6,



nhưng CH4 tham gia phản ứng cộng clo


C6H6 + Cl2   
Asmt


C6H6Cl6
<b>Câu 13.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn C.


PTHH của phản ứng cháy là CxHy +


4
4


<i>x y</i>


O2 → xCO2 + 2


<i>y</i>


H2O


4
4


<i>x y</i>



= 3 và 2


<i>y</i>


= 2  y = 4 ;


4 4


4


<i>x</i>


= 3  x = 2  C2H4 etylen
<b>Câu 14.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn B.


C2H2 + H2O → CH3CH=O


CH3CH=O + O2


, t<i>o</i>


<i>xt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

CH3CH=O + H2


, t<i>o</i>



<i>xt</i>


   CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH


<b>Câu 15.</b>


Gợi ý trả lời:


C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O


C2H4 + Br2   C2H4Br2


C2H2 + 2,5O2 → 2CO2 + H2O


C2H2 + 2Br2   C2H2Br4
<b>Câu 16.</b>


Gợi ý trả lời:


– Lần lượt sục các khí vào nước vơi trong, nhận ra CO2 do nước


vôi trong vẩn đục.


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O


– Lần lượt dẫn 2 khí cịn lại vào dung dịch brom. Khí làm mất
màu dung dịch brom là etilen.


C2H4 + Br2   C2H4Br2



– Khí cịn lại là metan.


<b>Câu 17.</b>


Gợi ý trả lời:


1. Hỗn hợp metan và etilen lội qua dung dịch brom chỉ có etilen
tham gia phản ứng, metan bay ra : C2H4 + Br2  


C2H4Br2


Số mol C2H4 = C2H4Br2 = 025  Thể tích etilen là 0,56 lít.




2. C2H4 là 20%; CH4 là 80%.
<b>Câu 18.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn C. Axetilen có liên kết ba, benzen có liên kết đơi


<b>Câu 19.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn A. Axetilen có liên kết ba, metan và polietilen có liên kết
đơn


<b>Câu 20.</b>



Gợi ý trả lời:


1. CH2 = CH2 + H2O
axit


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


2. CH4 + Cl2
as


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>


3. C6H6 + Br2
Fe


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + HBr</sub>
<b>Câu 21.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

CH4 + 2O2


o


t


  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>(1)</sub>


C2H4 + 3O2


o



t


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub> </sub> <sub>(2)</sub>


2C2H2 + 5O2


o


t


  <sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>(3)</sub>


Nhận xét : Phản ứng 1 số mol CO2 < số mol H2O


Phản ứng 2 số mol CO2 = số mol H2O


Phản ứng 3 số mol CO2 > số mol H2O


– Nước brom mất màu : C2H4 + Br2   C2H4Br2
<b>Câu 22.</b>


Gợi ý trả lời:


Số mol CO2 = 0,3 mol; H2O = 0,3 mol.


Vì số mol CO2 = số mol H2O nên hiđrocacbon có cơng thức :


CnH2n..



CnH2n +
3n


2 O<sub>2</sub>


o


t


  <sub> nCO</sub><sub>2</sub><sub> + nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Theo PTHH: M hiđrocacbon = 42  14n = 42  n = 3  C3H6
<b>Câu 23.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Tác dụng với Na thì phân tử có ngun tử H linh động,
nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaOH thì khơng phải là axit


<b>Câu 24.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn C. tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
cacbonat phải là axit


<b>Câu 25.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn D.



<b>Câu 26.</b>


Gợi ý trả lời:


Câu đúng : a, d, e, g ; Câu sai : b, c, f, h.


<b>Câu 27.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn D. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với
dung dịch NaOH phải thuộc loại axit CH3COOH hay C2H4O2
<b>Câu 28.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn D. Giấy quỳ tím nhận ra axit CH3COOH làm đỏ quỳ tím,


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Câu 29.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. etilen, axetilen, benzen, axit axetic đều có liên kết đơi


<b>Câu 30.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn A. Metan, ancol etylic, etan chỉ có liên kết đơn, benzen có 3


liên kết đơi


<b>Câu 31.</b>


Gợi ý trả lời:


1. CH2 =CH2 + H2O


axit


  <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


2. C2H5OH + O2


men giÊm


    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


3. C2H5OH + CH3COOH


o


2 4


H SO ,đặc, t


    


    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> +</sub>



H2O


4. CH3COOC2H5 + NaOH   CH3COONa + C2H5OH
<b>Câu 32.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Tác dụng với Na thì phân tử có ngun tử H linh động,
nhưng khơng làm cho đá vơi sủi bọt thì khơng phải là axit


<b>Câu 33.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn D. Trong 4 hợp chất đã cho chỉ có phân tử C6H12O6 có nhóm


chức CH=O nên có phản ứng tráng gương


<b>Câu 34.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn D. Dung dịch axit axetic không tác dụng được với Cu và
Na2SO4


<b>Câu 35.</b>


Gợi ý trả lời:
CH2=CH2 + H2O



+


H


  C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


C2H5OH + O2


men


   CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O


CH3COOH + C2H5OH     


o


2 4


H SO đặc, t


CH3COOC2H5 + H2O
<b>Câu 36.</b>


Gợi ý trả lời:


Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ hoặc cho tác
dụng với đá vơi có khí bay ra.


2CH3COOH + CaCO3   Ca(CH3COO)2 + H2O +



CO2


– Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương :
C6H12O6 + Ag2O 3


NH


   <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + 2Ag</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Câu 37.</b>


Gợi ý trả lời:


1. ( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub> ) <sub>n</sub> <sub>+ nH</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> o


axit
t
  


n C6H12O6 (1)


C6H12O6 o
Men r ỵu


t
   


2C2H5OH + 2CO2 (2)


2. ( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub> ) <sub>n</sub>  <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>  <sub> 2nC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub>



khối lượng tinh bột cần =
460


162


92<i>n</i> <i>n</i> = 810 (kg)


khối lượng ngũ cốc có 81% tinh bột =


810


0,81<sub>= 1000 kg hay 1</sub>


tấn


<b>Câu 38.</b>


Gợi ý trả lời:


1. ( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub> ) <sub>n</sub> <sub>+ nH</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> o


axit
t
  


n C6H12O6 (1)


C6H12O6 o
Men r ỵu



t
   


2C2H5OH + 2CO2 (2)


C2H5OH + O2 o
Men giÊm


t
   


CH3COOH + H2O (3)


1000 kg ngũ cốc có 810 kg tinh bột.


( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub>) <sub>n</sub>  <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>  <sub> 2nC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub>  <sub> 2n</sub>


CH3COOH


khối lượng axit axetic thu được =
810


120


162<i>n</i> <i>n</i> = 600 (kg)


<b>Câu 39.</b>


Gợi ý trả lời:



Chọn B. chất béo, xenlulozơ không tan trong nước


<b>Câu 40.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn A. ancol etylic, axit axetic, glucozơ không có phản ứng thuỷ
phân


<b>Câu 41.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Saccarozơ, glucozơ có chung cơng thức tổng qt là
Cn(H2O)m


<b>Câu 42.</b>


Gợi ý trả lời:
Chọn C. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Gợi ý trả lời: 2. A- 5 ; B - 2,4 ; C - 2,3,6 ; D - 2 ; E
-1,7


<b>Câu 44.</b>


Gợi ý trả lời:


( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub> ) <sub>n</sub> <sub>+ nH</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> o



axit
t
  


n C6H12O6 (1)


C12H22O11 + H2O


o


axit, t


   <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> + C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


<i>Glucozơ Fructozơ</i>
C6H12O6    men r ỵu 2C2H5OH + 2CO2


C2H5OH + O2


men giÊm


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


C2H5OH + CH3COOH


2 4


H SO



  


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Câu 45.</b>


Gợi ý trả lời:


Số mol CH3COOH = 0,1


CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O


0,1 0,1
Thể tích dd NaOH =


0,1


0,5<sub> = 0,2 (lít) = 200 ml.</sub>


Khối lượng muối CH3COONa = 0,1. 82 = 8,2 (g)
<b>Câu 46.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Ba(NO3)2 không tác dụng được với CH3COOH
<b>Câu 47.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. CH4 ; C6H6 không làm mất màu dung dịch brom
<b>Câu 48.</b>



Gợi ý trả lời:


Chọn D. ( <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub>) <sub>n</sub><sub> ; C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6 </sub><sub>và C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH không phản ứng với </sub>
dung dịch NaOH


<b>Câu 49.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Chất phản ứng với Na phải có nguyên tử H linh động
trong phân tử


<b>Câu 50.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn D. C2H5Cl, PVC, PE không tác dụng với HCl
<b>Câu 51.</b>


Gợi ý trả lời:


Chọn B. Glucozơ, PVC, PE khơng có phản ứng thuỷ phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Gợi ý trả lời:


– Dùng nước và giấy màu ẩm nhận biết khí clo.
– Dùng nước brom nhận biết C2H4, CH4.


<b>Câu 53.</b>



Gợi ý trả lời:


( <sub>C6H10O5 </sub>) <sub>n + nH</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> o


axit
t
  


n C6H12O6 (1)


C6H12O6 o
men r ỵu


t
   


2C2H5OH + 2 CO2 (2)


C2H4 + H2O
axit


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub>


(3)


C2H5OH + O2


men giÊm



     <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>(4)</sub>


C2H5OH + CH3COOH


2 4


o


H SO
t
   
  


CH3COOC2H5 +H2O (5)


nCH2= CH2


o


Xóc t¸c
¸p st, t
    
   


( <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>–CH</sub><sub>2</sub>) <sub>n</sub><sub> </sub> <sub>(6)</sub>


<b>Câu 54.</b>


Gợi ý trả lời:



</div>

<!--links-->

×