Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 1 - tuan 20 (tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai 14/01/09


Tiếng Việt
<b>Vần ach (</b>Tiết 1)
<b>I) Mục tiêu:</b>


 Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sách. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy…sách, aoscungx bẩn ngay.


 Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


 Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:


 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1’
5’


15’



15’


1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:


a) Giới thiệu :


b) Hoạt động1 : Dạy vần ach


 Mục tiêu: Nhận diện được vần ach, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần ăc


 Nhận diện vần:


1. Giáo viên viết vần ach


 So sánh ach và ac


 Phát âm và đánh vần


 Giáo viên đánh vần: a-chờ-ach
 Giáo viên phát âm ach


viết bảng con: ach
Nghỉ giải lao giữa tiết


d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ach và đọc trơn


nhanh và thành thạo tiếng vừa học


 Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần


luyện đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch
đàn.


 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại tồn bảng


Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2


Hát


 Học sinh quan sát
 Học sinh thực hiện


 Học sinh đánh vần và phát âm cá


nhân, nhóm, cả lớp


 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không, trên


bàn, baûng con


 Học sinh luyện đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học vần
<b>Vần ach </b>(Tiết 2)
<b>II)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
8’


8’


10’


5’
2’


1. OÅn ñònh:


2. Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
- Hoạt động 1: Luyện đọc SGK


 Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính
xác


 GV hd hs đọc trong sgk


 Giáo viên ghi câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cơ dạy…


<i>sách, aoscungx bẩn ngay.</i>



 Giáo viên sửa sai cho học sinh


- Hoạt động 2: Luyện nói


 Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề Giữ gìn sách vở.


-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-GV nx


- Hoạt động 3: Luyện viết


 Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp


-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.


-Gv chấm một số tập - nx
3. Củng cố:


-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
4. Dặn dị:


 Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
 Chuẩn bị bài sau


 GVnx tieát học



 Hát


-HS đọc cá nhân – đồng thanh


 Học sinh theo dõi và đọc


từng phần theo hướng dẫn


 Học sinh luyện đọc cá


nhân


-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx


-HS viết bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tốn


<b>PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh biết làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20.


- Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3. Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.


- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh. u thích mơn học.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>



1. Giáo viên :


- Bảng gài, que tính.
2. Học sinh :


- Que tính, SGK.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Ổn định :
2. Bài cũ :


3. Bài mới : Giới thiệu: phép cộng dạng 14 + 3.


a) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.


-Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời).


-Lấy thêm 3 que nữa.
-Có tất cả bao nhiêu que?


b) Hoạt động 2 : Hình thành phép cộng 14 + 3.



-Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị.


-Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị.


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?


-Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có bó 1 chục que


tính và 7 que rời là 17 que tính.


-Có phép cộng: 14 + 3 = 17.


c) Hoạt động 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính.


-Viết phép tính từ trên xuống dưới.


- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4.
- Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai cột.


- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
-Nhắc lại cách đặt tính.
-Viết phép tính vào bảng con.


d) Hoạt động 4 : Luyện tập.


-Cho học sinh làm vở bài tập.


-Bài 1: Đã đặt sẵn phép tính, nhiệm vụ của các em là thực hiện
phép tính sao cho đúng.



-Bài 2: Điền số thích hợp.


-Bài 3:Đếm số chấm trịn và điền vào ơ trống thích hợp.
-Ơ bên phải có mấy chấm trịn? Ơ bên trái?


-Tất cả có bao nhiêu?


4. Củng cố :


Trò chơi: Tính nhanh.


- Hai đội cử đại diện lên gắn số thích hợp vào chỗ trống.
11 13 14 15


<b> +<sub> </sub></b><sub>2 </sub><b>+</b><sub> 2 </sub><b>+</b><sub> 1 </sub><b>+</b><sub> 3</sub>
- Nhận xét.


5. Dặn dò :


- Làm lại các bài vừa học ở bảng con.
- Chuẩn bị luyện tập.


- Haùt.


- Học sinh lấy 1 chục và 4 que rời.


- …17 que tính.


14



 3


- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh làm bài.


- Sửa bài ở bảng lớp.


- Mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua tính


số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba 15/01/09


Đạo đức:


<b> LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO </b>(Tiết 2)


<b>I.Mục tiêu:</b> -Học sinh hiểu cần phải lễ phép, vâng lời thầy giáo cơ giáo là những người có công dạy dỗ các em
nên người, rất thương yêu các em.


-Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô giáo khi gặp gỡ hoặc chia
tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng tai tay khi trao hay nhận vật gì đó, phải thực hiện theo lời thầy, cô giáo không
nên làm trái.


-Học sinh có tình cảm u q, kính trọng thầy giáo cơ giáo, có hành vi lễ phép, vâng lời trong học tập
rèn luyện và sinh hoạt hằng ngày.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.


-Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động học sinh


1.KTBC


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : (10’) bài tập 3


a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập
3.


b) Cho cả lớp trao đổi.


c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp,
trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
Cho học sinh nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ
phép vâng lời thầy giáo (cơ) giáo?


Hoạt động 2: (10’)


Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)


Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu u cầu:
Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy


giáo cô giáo?


Tổ chức cho các em thảo luận.
Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến.


GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời
thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và
khuyên bạn không nên như vậy.


Hoạt động 3: (5’) Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ
phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.


Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
4..Củng cố: (4’) Gọi học sinh nêu nội dung bài học và
đọc 2 câu thơ cuối bài.


Nhận xét, tuyên dương.


5.Dặn dò:(2’)Học bài, chuẩn bị bài sau.


Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.


Hoïc sinh laéng nghe.


Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước
lớp.


Học sinh thực hành theo nhóm.



Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo
cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn không nên
như vậy.


Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.


Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ
phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiếng Việt
<b>Vần ich - êch (</b>Tiết 1)
<b>I) Mục tiêu:</b>


 Học sinh đọc và viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Đọc được câu ưng dụng: Tơi là chim chích…Có ích, có ích.


 Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
 GDBVMT: HS u thích chú chim sâu có ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt


2. Hoïc sinh:


 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1’
5’


10’


10’


10’


1. Oån định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:


a) Giới thiệu :


b) Hoạt động1 : Dạy vần ich


c) Mục tiêu: Nhận diện được vần ich, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần ich


 Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần ich


 So sánh ich và ach



 Phát âm và đánh vần


 Giáo viên đánh vần:


 Giáo viên phát âm i-chờ-ich


d) Hoạt động 2 : Dạy vần êch


 Mục tiêu: Nhận diện được vần êch, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần êch


 Quy trình tương tự như vần ich
GVHD hs viết bảng con: ich, êch


Nghỉ giải lao giữa tiết


d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần ich, êch và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học


 Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần


luyện đọc: vở kịch, vui thích, mũi ếch, chênh chếch.


 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại tồn bảng


Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2



Hát


 Học sinh quan sát
 Học sinh thực hiện


 Học sinh đánh vần và phát âm cá


nhân, nhóm, cả lớp


 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không, trên


bàn, bảng con


 Học sinh luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học vần


<b>Vần ich - êch </b> (Tiết 2)
<b>I)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
8’


8’



10’


5’


2’


1. Ổn định:


2. Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
- Hoạt động 1: Luyện đọc SGK


 Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính
xác


 GV hd hs đọc trong sgk


Giáo viên ghi câu ứng dụng: Tơi là chim chích…Có


<i>ích, có ích.</i>


 Giáo viên sửa sai cho học sinh


 <i>GDMT: Vì sao chú chim sâu lại có ích cho nhà </i>


<i>nông?</i>


- Hoạt động 2: Luyện nói


 Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề Chúng em đi du lịch



-GVHDHS quan sát tranh - tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-GV nx


- Hoạt động 3: Luyện viết


 Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp


-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.


-Gv chấm một số tập - nx
3. Củng cố:


-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
-Nêu ích lợi của chim sâu?


4. Dặn dò:


 Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
 Chuẩn bị bài sau


 GVnx tiết học


-Hát


-HS đọc cá nhân – đồng thanh



 Học sinh theo dõi và đọc


từng phần theo hướng dẫn


 Học sinh luyện đọc cá


nhân


-Vì chim bắt sâu cho cây chanh.


-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx


-HS viết bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tốn


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I.</b> <b>Mục tieâu :</b>


- Giúp học sinh củng cố kiến thức về dạng 14 + 3.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và kỹ năng cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
- u thích mơn học Tốn.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên :



- Nội dung luyện tập.
2. Học sinh :


- SGK, vở bài tập.


_Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
2’


20’


5’


1. OÅn định :
2. Bài cũ :


3. Bài mới :


- Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Luyện tập.


Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Nêu lại cách đặt tính.



Bài 2: Nêu yêu cầu bài.


- Để tính nhẩm được bài 2 ta phải dựa vào đâu?
- Gọi 1 vài học sinh tính nhẩm.


Bài 3: Tính


- Đây là dãy tính, ta sẽ tính từ trái sang phải: 10 + 1
+ 3 = ?


- Nhẩm 10 + 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14.
- Viết 10 + 1 + 3 = 14.


Bài 4: Noái.


- Muốn làm được bài này ta phải làm sao?


4. Củng cố - Dặn dò :


- Các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính đúng:
11 + 8 = , 13 + 5 =


14 + 5 = , 12 + 3 =
19, 18, 19, 15.


- Nhận xét.


- Làm lại các bài cịn sai vào vở 2.
- Chuẩn bị que tính.



- Hát.


- … đặt tính rồi tính.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Tính nhẩm.


- Dựa vào bảng cộng 10.
- Học sinh nêu miệng.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở sửa bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.


- … nhẩm kết quả trước rồi
nối.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa ở bảng lớp.
- Học sinh cử đại diện lên thi


đua tiếp sức nhau.
- Lớp hát 1 bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TNXH</b>


<b> AN TOAØN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Sau giờ học học sinh biết :



-Tránh được một số tình huống nguy hiểm có thể xãy ra trên đường đi học.


-Quy định đi bộ trên đường, khi đi bộ ở thành phố thì đi trên vĩa hè, sang đường khi có đèn tín hiệu xanh
và đi trên phần đường có vạch quy định. Ở những nơi khơng có vĩa hè thì đi sát lề đường bên phải.


-Biết đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát lề đường bên phải của mình.
-Có ý thức chấp hành quy định về trật tự ATGT.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Các hình bài 20 phóng to.


-Các tấm bìa trịn màu đỏ, màu xanh và các tấm hình vẽ các phương tiện giao thơng. Kịch bản trò chơi.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Ổn định : (1’)


2.Bài mới: Giáo viên giới thiệu tựa bài.
Hoạt động 1 : (8’) Thảo luận nhóm:


Mục tiêu: Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xãy
ra trên đường đi học.



-Giáo viên chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với u cầu:


 Điều gì có thể xãy ra?


 Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó như thế nào?


Gọi đại diện các nhóm trình bày.


 Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý điều gì


khi đi đường?


Hoạt động 2: (8’) Làm việc với SGK:


Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quy định về đường bộ
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:


 Cho học sinh quan sát tranh trang 43 và trả lời các câu hỏi


sau:


+ Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?


+ Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?


+ Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
+ Đi như vậy bảo đảm an tồn chưa?


Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên.



 Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?


Hoạt động 3: (8’) Trị chơi : “Đi đúng quy định”.


Mục tiêu: Học sinh biết thực hiện các quy định về trật tự
ATGT


Hướng dẫn chơi:
Thực hiện trò chơi:


Giáo viên theo dõi học sinh chơi và sửa sai giúp học sinh chơi
tốt hơn.


+ Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh.
4.Củng cố - Dăn dị:


Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét. Tuyên dương.


Học bài, xem bài mới. Thực hiện đúng luật đi bộ trên đường.


Học sinh nhắc lại tựa bài học.


Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu những
tình huống xãy ra và lời khun của mình.
Học sinh các nhóm trình bày và bổ sung cho
nhau các ý kiến hay.


Không được chạy lao ra đường, bám theo ngồi
ơ tơ…



Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.


Học sinh quan sát tranh ở SGK để hồn thành
câu hỏi của giáo viên.


Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng
nghe.


Cần đi sát mép đường bên phải của mình cịn
trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè.


Vài học sinh nhắc lại.


Học sinh chí ý lắng nghe quy cách chơi và chơi
thử một vài lần.


Học sinh thực hiện trị chơi.


Học sinh nêu tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư 16/01/09


<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Sau bài học học sinh có thể:


-Hiểu được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng c hoặc ch.


-Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng c hoặc ch.


-Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu có chứa vần đã học.


-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.


-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


III.Các hoạt động dạy học :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC


2.Bài mới: Giới thiệu bài
3.Ôn tập các vần vừa học:


a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần
đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần
GV đọc (đọc không theo thứ tự).


b) Ghép âm thành vần:


GV u cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các


chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để
được các vần tương ứng đã học.


Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép
được.


c) Đọc từ ứng dụng .


Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài:
thác nước, chúc mừng, ích lợi. (GV ghi bảng)
GV sửa phát âm cho học sinh.


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các
từ này cho học sinh hiểu (nếu cần)


d) Tập viết từ ứng dụng :


GV hướng dẫn học sinh viết từ: thác nước, ích
lợi. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong
vần, trong từng từ ứng dụng…


GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc toàn bảng ôn.
4.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1



Học sinh chỉ và đọc (1 vài em.)


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.


Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.


Cá nhân học sinh đọc, nhóm.


Tồn lớp viết.


4 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Đi đến nơi nào


Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.


+ Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng
vàng.



+ GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh kể được câu chuyện: Anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng.


GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức
tranh.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung
từng bức tranh.


Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc
đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô công
chúa làm vợ.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở để chấm một số em.
Nhận xét cách viết.


5.Củng cố dặn dị:
Gọi đọc bài.


Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang


vần vừa học.


HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng c, ch trong
câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 6 em, đồng thanh.


Học sinh lắng nghe Giáo viên kể.


Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức tranh
và gợi ý của GV.


Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp bảng con 6 em.
Toàn lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Học sinh biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 20.


- Tập tính trừ nhẩm dạng 17 – 3. Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên :



- Bảng gài, que tính, bảng phụ.
2. Học sinh :


- Que tính.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’
3’


5’


18’


5’


1. Ổn định :
2. Bài cũ :


3. Bài mới : Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 –
3.


a) Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3.
- Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que


rời).


- Tách thành 2 nhóm.
- Lấy bớt đi 3 que rời.


- Số que tính cịn lại là bao nhiêu?
- Ta có phép trừ: 17 – 3 = …


b) Hoạt động 2 : Hướng dẫn tính và đặt tính.
- Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7.
- Viết dấu trừ ở giữa.


- Keû vạch ngang.


- Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4


- Hạ 1, viết 1


- Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
c) Hoạt động 3 : Luyện tập.
- Cho học sinh làm bài.
- Bài 1: Nêu u cầu.


-- Bài 2: Nêu yêu cầu bài.


-- Muốn điền được số thích hợp ta phải làm sao?
4. Củng cố_ Dặn dò :



- Hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- GV nhaän xét tiết học.


- Hát.


- Học sinh lấy 17 que tính.


- Học sinh tách thành nhóm 1 chục
và 7 que rời.


- Học sinh cũng lấy bớt theo.
- … 14 que tính.


17


<b>-</b><sub>3</sub>


- Học sinh nhắc lại cách đặt tính.
- 17 – 3 = 14.


- Học sinh nhắc lại cách tính.


- Học sinh làm ở vở bài tập.
- Nhắc lại cách tính và thực hiện


phép tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm 17/01/09


Tiếng Việt
<b>Vần op - ap (</b>Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Học sinh đọc và viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
 Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc…lá vàng khơ.


 Phát triển lời nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
 u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


 Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:


 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1’
5’



10’


10’


10’


1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:


a) Giới thiệu :


b) Hoạt động1 : Dạy vần op


 Mục tiêu: Nhận diện được vần op, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần op


 Nhận diện vần:
Giáo viên vieát op


 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: o-p-op
 Giáo viên phát âm op


c) Hoạt động 2 : Dạy vần ap


Mục tiêu: Nhận diện được vần ap, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần ap



 Quy trình tương tự như vần op


So sánh op và ap
GVHD hs viết bảng con: op, ap


Nghỉ giải lao giữa tiết


d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần op - ap và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học


 Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần


luyện đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.


 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại tồn bảng


Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2


Hát


 Học sinh quan sát
 Học sinh thực hiện


 Học sinh đánh vần và phát âm cá


nhân, nhóm, cả lớp



 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không, trên


bàn, bảng con


 Học sinh luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học vần
<b>Vần op – ap </b>(Tiết 2)
<b>I)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
8’


8’


10’


5’
2’


1. Ổn định:


2. Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK



 Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính
xác


 GV hd hs đọc trong sgk


Giáo viên ghi câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc…lá
<i>vàng khô </i>


- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện nói


 Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chng
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-GV nx


Hoạt động 3: Luyện viết


 Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp


-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.


-Gv chấm một số tập - nx
3. Củng cố:


-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học


4. Dặn dị:


 Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
 Chuẩn bị bài sau


 GVnx tiết học


 Hát


-HS đọc cá nhân – đồng thanh


 Học sinh theo dõi và đọc


từng phần theo hướng dẫn


 Học sinh luyện đọc cá


nhân


-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx


-HS viết bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tốn
LUYỆN TẬP
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép tính trừ khơng nhớ.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ.


- Rèn luyện kỹ năng cộng trừ nhẩm không nhớ trong phạm vi 20.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên :Nội dung luyện tập.
2. Học sinh :SGK.


-Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh


1’
5
30’


5’


2’


1. OÅn định :
2. Bài cũ :


3. Bài mới : Luyện tập.
a) Hoạt động 1 : Luyện tập.


Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Nêu cách đặt tính.



Bài 2: Nêu yêu cầu bài.


- Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy bước?
- Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ 2, được bao


nhiêu cộng (trừ) cho số còn lại.
13 + 2 - 1 = ; 15 - 1 = 14


Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.


- Em hãy nhẩm xem 15 cộng 3 được bao nhiêu ghi
vào ô vuông, lấy kết quả vừa được trừ tiếp cho 2
rồi ghi vào ô vuông tiếp theo.


- Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ.
Bài 4: Điền dấu +, -.


- Muốn làm bài này ta phải làm sao?
1 + 1 + 1 = 3


4. Củng cố :


Trị chơi tiếp sức.


- Cơ có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi
đua đặt số cho đúng với phép tính.


12 – 0 19 – 7
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5


- Nhận xét.


5. Dặn dò :


- Làm lại các bài còn sai.


- Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7.


- Hát.


- Đặt tính rồi tính.


- Học sinh nêu: Viết số 9
thẳng cột với số 5.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- … tính.


- … 2 bước.


- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.


- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa ở bảng lớp.


- … phải nhẩm kết quả.
- Học sinh làm bài 4.
- Chia 2 đội thi đua sửa.



- Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3
em lên thi đua.


- Lớp hát 1 bài.
12 11 15
12 13


14 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Thủ công</b>


<b> GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu : </b> -Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình vng.


-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.OÅn ñònh:
2.KTBC:


3.Bài mới: Giới thiệu bài


Học sinh thực hành: (30’)


Giáo viên nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ bằng
giấy và gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình
gấp.


Đặt giấy hình vuông phía màu úp xuống và


 Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
 Gấp đơi hình vng theo đường gấp chéo ở H2
ta được H3.


 Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở
ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần
mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của
cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.


 Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được
H5


 Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát
với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường
dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được
H8.


 Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy
ta được H10.


Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lơ.



Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngồi mũ ca lơ
cho đẹp theo ý thích của các em.


Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu
hoàn thành sản phẩm tại lớp.


Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình
tại lớp và dán vào vở thủ cơng.


4.Củng cố: (5’)


Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
5.Nhận xét, dặn doø: (2’)


Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.


Chuẩn bị bài học sau: ôn lại nội dung của các bài
13, 14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương
II – Kĩ thuật gấp hình.


Hát.


Vài HS nêu lại


Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô
bằng giấy.


Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng
giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết.



Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng
bày sản phẩm trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ sáu 18/1/09


Tiếng Việt
<b>Vần ăp - âp (</b>Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Học sinh đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
 Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn…lại tạnh.


 Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


 Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:


 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1’
5’


10’


10’


10’


1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:


a) Giới thiệu :


b) Hoạt động1 : Dạy vần ăp


 Mục tiêu: Nhận diện được vần ăp, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần ăp


 Nhận diện vần:
Giáo viên viết ăp


 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: ă-p-ăp
 Giáo viên phát âm op


c) Hoạt động 2 : Dạy vần âp



Mục tiêu: Nhận diện được vần âp, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần âp


 Quy trình tương tự như vần ăp


So sánh ăp và âp
GVHD hs viết bảng con: aêp, aâp


Nghỉ giải lao giữa tiết


d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần ăp - âp và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học


 Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần


luyện đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh..


 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại tồn bảng


Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2


Hát


 Học sinh quan sát
 Học sinh thực hiện



 Học sinh đánh vần và phát âm cá


nhân, nhóm, cả lớp


 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không, trên


bàn, bảng con


 Học sinh luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Học vần
<b>Vần ăp – âp </b>(Tiết 2)
<b>I)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
8’


8’


10’


5’
2’


1. OÅn ñònh:



2. Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK


 Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính
xác


 GV hd hs đọc trong sgk


Giáo viên ghi câu ứng dụng: Chuồn chuồn…lại tạnh.
- Giáo viên sửa sai cho học sinh


Hoạt động 2: Luyện nói


 Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề Trong cặp sách của em.


-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-GV nx


Hoạt động 3: Luyện viết


 Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp


-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế
ngồi, cách để tập, cầm bút.



-Gv chấm một số tập - nx
3. Củng cố:


-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
4. Dặn dị:


 Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
 Chuẩn bị bài sau


 GVnx tiết học


 Haùt


-HS đọc cá nhân – đồng thanh


 Học sinh theo dõi và đọc


từng phần theo hướng dẫn


 Học sinh luyện đọc cá


nhân


-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx


-HS viết bài vào tập


</div>

<!--links-->

×