Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 2 Mot so oxit quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài2 - Tiết 4


Tuần: 2
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1. Kiến thức:</b>
- HS biết:


+ Tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit: Lưu huỳnh đioxit tác dụng được:
Nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.


- HS hiểu:


+ Ứng dụng, điều chế của lưu huỳnh đioxit.
<b>1.2. Kó năng: </b>


- HS thực hiện được:


+ Dự đốn, kiểm tra và rút ra kết luận tính chất hóa học của: SO2.


+ Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hổn hợp hai chất.
- HS thực hiện thành thạo:


+ Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit.
+ Phân biệt được một số oxit cụ thể.


<b>1.3. Thái độ: Tích hợp giáo dục bảo vệ mơi trường: Hiện tượng gây mưa axit </b>
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Tính chất hóa học của SO</b>2


<b>3. CHUẨN BỊ:</b>



<b>3.1. Giáo viên:</b>Tranh 1.6, 1.7/ 10 SGK
<b>3.2. Học sinh:</b>Kiến thức


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>4.2. Kiểm tra miệng: </b>


* Câu 1: Bài tập 4/ 9 SGK (8đ)
Số mol của CO2:


<i>n</i>CO2=


2<i>,</i>24


22<i>,</i>4=0,1(mol)


CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O


0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
a. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2:


CM = <i><sub>V</sub>n</i> = 0,1<sub>0,2</sub> = 0,5 M


c. Khối lượng của BaCO3:


<i>m</i>BaCO3=0,1<i>×</i>197=19<i>,</i>7(<i>g</i>)


* Câu 2: Lưu huỳnh đioxit có cơng thức hóa học như thế nào, nặng hay nhẹ hơn
khơng khí?( 2đ)



Cơng thức SO2 Khí SO2 nặng hơn khơng khí ( d= 64/ 29)


<b>4.3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tính chất SO2</b> (Thời gian: 25’)


(1) Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kiến thức: Lưu huỳnh đioxit tác dụng được: Nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit. Dự
đốn, kiểm tra và rút ra kết luận tính chất hóa học của: SO2.


(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:


- Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ. Rút ra tính chất hóa học SO2.


- Tranh 1.6, 1.7/ 10 SGK
(3) Các bước của hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Tính chất SO2.</b>


<b>GV:Cho biết CTHH của lưu huỳnh đioxit là</b>
(SO2)


<b>GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK nêu tính chất</b>
vật lí của lưu huỳnh đioxit?


<b>HS: SO</b>2 là chất khí, khơng màu, độc.



<b>HS khác nhận xét, bổ sung.</b>


<b>GV: Dựa vào tính chất hóa học chung của oxit</b>
axit. Vậy SO2 có những tính chất hóa học nào?


(H1.6)


<b>GV: u cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của</b>
oxit axit với nước.


<b>HS: Oxit axit + nước </b> axit.


<b>GV: Vậy SO</b>2 tác dụng với nước như thế nào?


Viết PTHH.


<b>HS: Nêu tính chất, viết PTJH. </b>


<b>GV: Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường</b>
<b> giới thiệu SO2 là chất gây ơ nhiễm khơng khí, </b>


<b>là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit.</b>
<b>HS: Quan sát H 1.7/ 10 SGK.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm.</b>


<b>HS: Mô tả thí nghiệm, viết PTHH và gọi tên sản</b>
phẩm



<b>GV: SO</b>2 tác dụng với bazơ tạo ra sản phẩm là


hợp chất gì?


<b>HS</b> : Viết phương trình minh họa.


<b>GV: SO</b>2 tác dụng với oxit bazơ tạo ra sản phẩm


là hợp chất gì?


<b>HS</b>: PTHH rút ra kết luận về tính chất hóa
học của SO2


<b>B.LƯU HUỲNH ĐI OXIT SO2</b>


<b> (KHÍ SUNFURƠ):</b>


<b>I.Tính chất hóa học của lưu</b>
<b>huỳnh đioxit.</b>


1. Tính chất vật lí: SGK


2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với nước:
Thí nghiệm 1.6/ 10 SGK
PTHH:


SO2 + H2O  H2SO3





b. Tác dụng với dung dịch bazơ:
- Thí nghiệm 1.7/ 10 SGK


- PTHH:


SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O


c. Tác dụng với oxit bazơ:
PTHH:


SO2 + K2O  K2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kiến thức: Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học: Vấn đáp
(3) Các bước của hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Tìm hiểu ứng dụng.</b>


<b>GV: Tham khaûo SGK </b>


<b>HS: Nêu lên ứng dụng của SO</b>2.


<b>HS: SO</b>2 dùng để sản xuất H2SO4, chất tẩy trắng,


bột gỗ công nghiệp giấy, diệt nấm mốc,…
<b>HS: Nhóm khác nhận xét.</b>


<b>II. Ứng dụng của Lưu huỳnh</b>


<b>đioxit;</b>


SGK


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Điều chế SO2</b> (Thời gian: 5’)


(1) Mục tiêu:


- Kiến thức: điều chế lưu huỳnh đioxit


(2) Phương pháp, phương tiện dạy học: Vấn đáp, TT
(3) Các bước của hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>
<b>Điều chế SO2</b>


<b>GV giới thiệu cách điều chế SO</b>2 trong phịng thí


nghiệm.


<b>GV: SO</b>2 thu bằng cách nào trong các cách sau?


a. Đẩy nước.


b. Đẩy khơng khí (úp bình thu).
c. Đẩy khơng khí (ngửa bình thu).
Giải thích?


<b>HS: Chọn câu c vì SO</b>2 nặng hơn không khí.



<b>GV: Hướng dẫn HS viết PTHH.</b>


<b>GV: Giới thiệu đun nóng H</b>2SO4 đặc với Cu (Sẽ


học ở bài H2SO4).


<b>HS: Tham khảo nêu cách điều chế SO</b>2 trong


công nghiệp và viết PTHH.


- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
- Đốt quặng pirit sắt.


<b>GV: Hướng dẫn HS viết PTHH quặng FeS</b>2 với


oxi điều kiện của phản ứng.


<b>III. Điều chế SO2 :</b>


1. Trong phòng thí nghiệm:


- Muối Sunfit tác dụng với
HCl( hoặc H2SO4) thu SO2


- PTHH:


Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O +


SO2 <i>↑</i>



2. Trong công nghiệp:


a. Đốt lưu huỳnh trong khơng khí:
S + O2 ⃗<i>to</i> SO2


b. Đốt quặng piritsắt:


4FeS2 + 11O2 ⃗<i>to</i> 2Fe2O3 + 8SO2
<i>↑</i>


<b>5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:</b>


<b>5.1. Tổng kết: Bài tập 1/ 11 SGK (HS thảo luận nhóm)</b>
S + O2 ⃗<i>to</i> SO2


SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O


SO2 + H2O  H2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O


<b>5.2. Hướng dẫn học tập </b>


* Đối với bài học tiết này: Làm bài tập: 1,2, 3, 4, 5/ 11 SGK.


* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem trước bài “TÍNH CHẤT HĨA HỌC
AXIT”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×