Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Giáo án bồi dưỡng tham khảo Hóa học Bài 8 Một số Bazow quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 20 trang )


PHOỉNG GIAO DUẽC & T ANH SN
TRệễỉNG THCS PHC SN
Giỏo viờn : Nguyễn Tất T ờngTổ: Khoa học tự nhiên Năm học: 2010 - 2011

A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH
; PTK :40


I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn,
làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng
thái và màu sắc của NaOH.
- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào
bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.
* KẾT
LUẬN

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
1. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thò


Tiến hành thí nghiệm Hiện t ợng
Kết luận
1. Nhỏ 1 2 giọt dd
NaOH vào mẩu giấy quỳ
tím


- Giấy quỳ tím thành
màu xanh
2. Nhỏ 1 2 giọt dd
phenolphtalein vào dd
NaOH
NaOH
dd
NaOH
dd
- Dd phenolphtalein
không màu thành
màu đỏ
- Dd NaOH làm quỳ
tím thành màu
xanh
- Dd NaOH làm dd
phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
1. Laứm ủoồi maứu chaỏt chổ thũ

1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
2.
2.
T
T
ác dụng với axit

ác dụng với axit
PTHH :NaOH
(dd
)
+ HCl
(
dd)
NaCl
(
dd)
+ H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)


CÁC NHÓM BÁO

CÁO KẾT QUẢ VÀ
NHẬN XÉT CHO
NHAU
Dựa vào bài 7
(TCHH của Bazơ)
Hãy d
ự đoán TCHH của NaOH
và viết PTHH
minh hoạ
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
NaOH
(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Muối và nước

Hoặc : NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

NaHCO
3
* LƯU Ý


1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
2.
2.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
PTHH :NaOH
(dd
)
+ HCl
(
dd)
NaCl
(
dd)

+ H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)


CÁC NHÓM BÁO
CÁO KẾT QUẢ VÀ
NHẬN XÉT CHO
NHAU

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước

NaOH
(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Muối và nước
Hoặc : NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

NaHCO
3
* LƯU Ý:

Số mol NaOH
Số mol SO
2
2
 sản phẩm của phản ứng là
Na

2
SO
3
và nước. Pthh: 2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
Số mol NaOH
Số mol SO
2
1
 sản phẩm của phản ứng là
NaHCO
3
. Pthh : NaOH + SO
2
 NaHSO
3

Số mol NaOH
Số mol SO
2
2  sản phẩm của phản ứng
NaHCO
3

, Na
2
CO
3
và nước.
Pthh : NaOH + SO
2
 NaHSO
3
2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
1
*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO
2
:
-Nếu
-Nếu
-Nếu


BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn
sau: NaOH, Ba(OH)

2
, NaCl. Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Quỳ tím B.Dd H
2
SO
4
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
O

1.Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
2.
2.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước

III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT



III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi
sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công
nghiệp hóa chất khác
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

1.Đổi màu chất chỉ thị
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
2.
2.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Muối và nước
Muối và nước

III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)


VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT

dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H
2
Cl
2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl

Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
* Phương trình điện phân có màng ngăn
+
- -
dd NaOH
dd NaCl
dd NaOH
dd NaOH
Cực âm
Màng ngăn xốp
Cực dương
2
Cl
2
H

22
2
2
22 ClHNaOHOHNaCl +++
®iÖn ph©n
Cã mµng ng¨n
(dd) (dd)(l)
(k)
(k)
Tác dụng của màng ngăn xốp :
Không cho khí Hiđro và clo tác
dụng với nhau (không có màng
ngăn xốp không thu được NaOH)
H
2
+ Cl
2
-> 2HCl
Hãy cho
biết tác
dụng
của
màng
ngăn
xốp


*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất
hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với

axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều
ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp
điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl
bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H
2

và khí Cl
2


b. H
2
SO
4
+ …….

Na
2
SO
4
+ H
2
O

c. H
2
SO
4

+ ……. ZnSO
4
+ H
2
O
e. …… + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O

d. NaOH + ……. NaCl + H
2
O
a. …. t
0
Fe
2
O
3
+ H
2
O

CỦNG CỐ - BÀI TẬP


BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)
2
NaOH
Fe(OH)
3
CuSO
4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
NaOH


CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có
hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) Dung dịch Na
2
CO
3
và nước.

b) Dung dịch NaHCO
3
.
c) Dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch NaHCO
3
và nước.
d)Dung dịch NaHCO
3
và nước.
O

Na
Na
2
O
NaOH
NaCl
NaOH
Na
2
SO
4
1
2
3
4

5
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

BÀI TẬP:

Na Na
2
O
NaOH
NaCl
NaOH
Na
2
SO
4
1
2
3
4
5
+
+
Na
2
O
NaOH
NaCl
NaOH
O

2
+
+
H
2
O
HCl
H
2
SO
4
H
2
O
H
2
O
+
H
2
O H
2
Cl
2
+
+ +
24
2
2
2

2
+
Điện phân
Màng ngăn xốp

Các phương trình hóa học:
(r)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
(dd)
(l)
(dd)
(k)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
2
2


Dặn dò:

- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
– Thang pH.

Líp 9A
xin hÑn gÆp
l¹i quý
thÇy-c«

×