Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : VẬT LÝ 9
Người ra đề: Võ Ngọc Khánh
Đơn vị: THCS Nguyễn Du
<b>I/ MA TRẬN ĐỀ:</b>
Chủ đề kiến thức <sub>KQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> <sub>câu Đ</sub>Tổng số
Chủ đề 1: Truyền tải
điện năng-MBT
Câu
Đ
C1
0,5
C2, 9
1,0
B1
1
4
2,5
Chủ đề 2: Sự khúc xạ
ánh sáng
Đ
C6,7
1,0
C4
0,5
C11C14
1
B2
2
6
4,5
Chủ đề 4: Mắt Câu
Đ
C10
0,5
1
0,5
Chủ đề 5:Kính lúp,
máy ảnh Câu Đ C8C5 1 2 1
Chủ đề 6: Sự trộn ánh
sáng Câu Đ C12 0,5 1 0,5
Số câu 8 4 2 2 16
TỔNG Đ 4 2 4 10
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> </b> <b>MÔN : VẬY LÝ 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2008-2009</b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>Phần I : TRẮC NGHIỆM: (7đ) Khoanh vùng tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Trước khi chuyển trả năng lượng điện. Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần, thì</b>
<b>cơng suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ là:</b>
A. Tăng 25.000lần B. Giảm 10.000 lần C. Giảm 25.000lần D. Giảm 250.000lần
<b>Câu 2: Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Cuộn dây thứ cấp là 4500 vòng.</b>
<b>Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn dây thứ cấp là 180V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn dây sơ cấp là:</b>
A. 90 (V) B. 60 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)
<b>Cấu 3: Khi tin sáng truyền từ khơng khí sang nước thì:</b>
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng góc tới
C. Góc khúc xạ bằng 2 lần góc tới D. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
<b>Câu 4: Đặt một sáng cao 4cm có dạng mũi tiên vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách</b>
<b>thấu kinh hội tụ 24cm. Thấu kính có tiêu cụ 12cm. Ánh sáng của vật tạo bởi thấu kính là:</b>
A. Ảnh ảo, cách thấu kinh 24 cm B. Ảnh ảo, cách thấu kinh 48 cm
<b>C. Ảnh thật, cách thấu kinh 48 cm</b> D. Ảnh thật, cách thấu kinh 24 cm
<b>Cầu 5: Quan sát một vật nhỏ qua kinh lúp, vật đặt trong tiêu cụ, ta thấy:</b>
A. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Một ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Một ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Một ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
<b>Câu 6: Đặt một vật AB trước một thấu kinh phân kỳ sẽ cho ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> :</sub></b>
<b>Cầu 7: Khi đặt vật trong tiêu cụ của thấu kính hội tụ thì ảnh tạo bởi thấu kinh là:</b>
A. Một ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật C. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Một ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật D. Một ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật\
<b>Câu 8: Ảnh trên phim trong máy ảnh:</b>
A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, và ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, và cùng chiều với vật
B. Ảnh thật, lớn hơn vật, và cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, và ngược chiều với vật
A. Xuất hiện dịng điện một chiều khơng đổi B. Xuất hiện dịng điện một chiều biến đổi
C. Xuất hiện dòng điện xoay chiều D. Khơng xuất hiện dịng điện nào cả
<b>Câu 10: Biết điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Thấu kính nào dưới đây làm kính cận cho mặt này:</b>
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 (cm) B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5 (cm)
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 (cm) D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cực 50 (cm)
<b>Câu 11: Một thấu kính phân ký có tiêu cực là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu kinh cho ảnh ảo có độ</b>
<b>cao bằng nữa vật. Vị trí của vật so với thấu kính là:</b>
A. 20cm B. 10cm C. 18cm D. 16cm
<b>Câu 12: Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp 3 chùm sáng nào đây?</b>
A. Đỏ, lục, lam B. Chàm, cam, tím C. Vàng, tím, lục D. Đỏ, lam, vàng
<b>Câu 13: Khi đặt trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều bằng vật thì dụng cụ đó là:</b>
A. Thấu kính hội tụ B. Gương phẳng C. Thấu kính phân kỳ D. Máy ảnh
<b>Cấu 14: Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A’<sub>B</sub>’<sub>, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu</sub></b>
<b>kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kỳ:</b>
a/ Ảnh là ảnh ảo b/ Ảnh cao hơn vật
c/ Ảnh thấp hơn vật d/ Ảnh bằng vật
<b>Phần II: THỰ LUẬN : (3đ)</b>
<b>Câu 1: (1đ) Một máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp</b>
<b>Câu 2: (2đ). Vật sáng AB=4cm được đặt vuồn góc trước một thấu kinh hội tụ có tiêu cực f = 12cm. Điểm A</b>
nằm trên trục chính cách thấu kinh một đoạn 8 cm.
a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách vẽ ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB tạo bởi thấu kính</sub>
b/ tính khoảng cách từ ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> đến thấu kính và chiều cao của ảnh A</sub>’<sub>B</sub>’
<b>---hết---II/ ĐÁP ÁN: </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/án D B A D B C D A D D A A B C
<b>Bài 1: a/ Ta có: </b> <i>U</i>1
<i>U</i>1
= <i>N</i>1(0. 25)
<i>N</i><sub>2</sub> => U2 = U1
<i>N</i>2(0. 25)
<i>N</i><sub>1</sub> = 220
750
1 . 500 = 110 V (0,25)
Máy biến thế là máy hạ thế (0,25)
<b>Bài 2 : - Vẽ và trình bày đúng tỉ lệ (1đ)</b>
- tính đúng khoảng cách dựa vào các cặp tam giác đồng dạng (1đ)