Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GIÁO ÁN dạy tiết tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.53 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>TUẦN 6</b>


Ngày soạn: 19/ 10 /2014


Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2014


<b>Buổi chiều: Lớp 2A</b>


<b>Đạo đức : GỌN GÀNG NGĂN NẮP (TIẾT 2).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào </i>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng , ngăn lắp chỗ học , chỗ chơi .
- Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .


<b>II. Chuẩn bị:</b> - GV: SGK + Dụng cụ phục vụ trị chơi đóng vai.


<b>III. Các hoạt động dạy h c :ọ</b>


Hoạt động học Hoạt động dạy.


A.Kiểm tra bài cũ: “Gọn gàng,ngăn nắp” .
- Tính bừa bãi khiến nhà cửa của em như
thế nào?


- Sống gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
- Nhận xét, đánh giá.


B. Bài mới :



1.Giớithiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:


 Hoạt động 1: Đóng vai theo các tình
<i>huống.</i>


- Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm có
nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong 1 tình
huống và thể hiện qua trị chơi đóng vai.
+ Nhóm1: Em vừa ăn cơm xong chưa kịp
dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ …
+ Nhóm 2 : Nhà sắp có khách, mẹ nhắc
em quét nhà trong khi em muốn xem


- 2HS trả lời.


-HS lắng nghe.


- Làm việc theo nhóm ( 3 nhóm).
+ Em cần dọn mâm trước khi đi
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



phim hoạt hình. Em sẽ …


+ Nhóm 3: Bạn được phân cơng xếp gọn
chiếu sau khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn
khơng làm. Em sẽ …



- Mời 3 nhóm lên trình bày.


- Em nên cùng mọi người làm gì với nơi ở
của mình ?


Kết luận: Em nên cùng mọi người giữ gọn
gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.


 Hoạt động 2: Tự liên hệ.


- Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a,b,c.
+ a: Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học
chỗ chơi.


+ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở.
+ c: Thường nhờ người khác làm hộ.
- GV đếm số HS theo mỗi mức độ và ghi
bảng số liệu vừa thu được.


- Yêu cầu HS so sánh số liệu giữa các
nhóm.


- Khen các HS nhóm a và nhắc nhở, động
viên các nhóm khác.


- Đánh giá tình hình giữ gọn gàng, ngăn
nắp của HS ở nhà và ở trường.


- Hướng dẫn rút ra kết luận chung (như


SGV).


3. Củng cố – Dặn dị:


- Vì sao cần sống gọn gàng , ngăn nắp ?
- Dặn HS về sắp xếp nơi học, nơi sinh


+ Em cần nhắc và giúp bạn xếp
gọn chiếu.


- 3 nhóm lần lượt lên đóng vai.
+ Em nên cùng mọi người giữ
gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của
mình.


- Giơ tay chọn 1 trong 3 mức độ.


- So sánh các số liệu.


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- Xem trước bài: “ Chăm làm việc nhà”.
- Nhận xét tiết học.


<b>Luyện T Việt: LUYỆN ĐỌC: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện đọc lại bài tập đọc Mẩu giấy vụn.



- Đọc trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: SGK . H: Vở, bút, thước


<b>III.</b> Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I.Bài mới:</b>


GV nêu nội dung y/c giờ học.
1. Hướng dẫn luyện đọc:


Gv đọc bài và hướng dẫn luyện đọc.
Luyện đọc: GV nêu y/c.


2. Hướng dẫn đọc và trả lời câu hỏi:
GV nêu y/c.


GV nêu câu hỏi.


GV nhận xét chốt lại nội dung.
Tương tự các đoạn khác.
3. Luyện đọc lại bài.


GV nhận xét ghi điểm.


II. Củng cố dặn dò:


HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc nối tiếp đoạn.
Lớp đọc đồng thanh.
1HS đọc đoạn 1
HS trả lời


Lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Về luyện đọc lại bài.
Nhận xét giờ học<b>.</b>


<b>Luyện tốn ƠN TẬP DẠNG 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7+5</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp hs củng cố :


- Học sinh nhớ và vận dụng bảng cộng 7 cộng với 1 số vào làm tính
- Giải tốn có lời văn.


- u Thích mơn học
II. Chuẩn bị:


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I. Bài cũ:</b>



GV nêu y/c


Cho đọc bảng cộng 7cộng với một
số.


<b>II. Bài mới</b>: Giới thiệu bài:


Hướng dẫn hs làm bài tập:


<b>Bài1: </b>Tính nhẩm:


7 + 2 = 8 + 6 =
7+ 7 = 8 + 8 =
7 + 9 = 8 + 1 =
7+ 5 = 8 + 4 =
Cho hs làm miệng.


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


48 + 26 38 + 42 67 + 8
38 + 42 57 + 28 49 + 32


HS đọc bảng cộng 7cộng với một
số.


HS nhẩm nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>




<b>Bài 3:</b>Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Tóm tắt:
Lớp 2A trồng:18 cây
Lớp 2B trồng:19 cây
Tất cả :…cây?
GV hd gợi ý cách làm.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Nhận xét chữa bài.


<b>II. Củng cố dặn dò:</b>


GV hệ thống lại bài.
<b>Nhận xét giờ học.</b>


1hs lên làm lớp làm vào vở.
Bài giải:


Cả hai lớp trồng được số cây là:
18 + 19 = 37( cây)


Đáp số: 37cây.




Ngày soạn: 19 / 10 /2014


Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014



<b>Buổi sáng: Lớp 3b </b>


<b>Đạo đức</b> <b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>
Giúp HS hiểu :


- Thế nào là tự làm lấy việc của mình.Ích lợi của việc tự làm lấy việc của
mình.Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện cơng
việc của mình.


- Xử lý một số tình huống và bày tỏ thái độ trong việc tự làm lấy việc của
mình.


- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>III.</b> Các ho t đ ng d y - h c :ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Khởi động :
2.Bài cũ :


Tự làm lấy việc của mình ( tiết 1 )
Thế nào là tự làm lấy việc của
mình?



Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp
em điều gì?


Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài :
4.Giảng bài :


a.Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
Cách tiến hành :


+Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên
hệ :


+ Các em đã từng tự làm lấy những
việc gì của mình ?


+ Các em đã thực hiện việc đó như
thế nào?


+ Em cảm thấy như thế nào sau khi
hoàn thành cơng việc ?


+Gọi học sinh trình bày trước lớp
+Giáo viên kết luận : khen ngợi
những học sinh đã biết làm việc của
mình. Nhắc nhở những học sinh cịn
chưa biết hoặc lười làm việc của
mình


b.Hoạt động 2: đóng vai (Bài tập 5 /


Hát


- Học sinh trả lời


- Học sinh tự liên hệ


- Học sinh trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



10 VBT)


Cách tiến hành :


+GV đưa ra các tình huống, chia lớp
thành 6 nhóm, mỗi nhóm thảo luận
một tình huống rồi thể hiện qua trị
chơi đóng vai.


Tình huống 1 : ở nhà, Hạnh được
phân công quét nhà, nhưng hôm nay
Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ
làm hộ.


Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó,
em sẽ khun bạn như thế nào ?
Tình huống 2 : Hơm nay, đến phiên
Xuân làm trực nhật lớp. Tú bảo : “
Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ
chơi thì tớ sẽ làm trực nhật thay


cho.”


+Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào
khi đó ?


- Giáo viên gọi đại diện các nhóm
đưa ra cách giải quyết.


- Cả lớp nhận xét cách giải quyết
của mỗi nhóm


- Giáo viên nhận xét câu trả lời của
các nhóm


- Giáo viên kết luận : Nếu có mặt ở
đó, các em cần khun Hạnh nên tự
qt nhà vì đó là cơng việc mà Hạnh
được giao.


- Đại diện các nhóm đưa ra cách giải
quyết tình huống của nhóm mình
qua trị chơi đóng vai trước lớp.


- Học sinh làm bài và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Xuân nên tự làm trực nhật lớp và
cho bạn mượn đồ chơi.



Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến
Cách tiến hành :


+Giáo viên phát phiếu học tập và
yêu cầu các em bày tỏ thái độ của
mình về các ý kiến bằng cách ghi


vào ô dấu + trước ý kiến mà các


em đồng ý, dấu – trước ý kiến mà
các em không đồng ý


Tự lập kế hoạch, phân công
nhiệm vụ cho nhau là một biểu hiện
tự làm lấy việc của mình.


Trẻ em có quyền tham gia đánh
giá cơng việc của mình làm.


Vì mọi người tự làm lấy cơng
việc của mình cho nên khơng cần
giúp đỡ người khác.


Chỉ cần tự làm lấy việc của
mình nếu đó là việc mình u thích.


Trẻ em có quyền tham gia ý
kiến về những vấn đề liên quan đến
việc của mình



Trẻ em có thể tự quyết định mọi
việc của mình.


Kết luận chung : Trong học tập, lao


mình có nhiều mức độ, nhiều biểu
hiện khác nhau


- Đồng ý vì đó là một trong nội
dung quyền được tham gia của trẻ
em.


- Khơng đồng ý vì nhiều việc mình
cũng cần người khác giúp đỡ.


- Khơng đồng ý vì đã là việc của
mình thì việc nào cũng phải hoàn
thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



động và sinh hoạt hàng ngày, em
hãy tự làm lấy cơng việc của mình,
khơng nên dựa dẫm vào người khác.
Như vậy em mới mau tiến bộ và
được mọi người quý mến.


5.Củng cố – Dặn dò :


- Học sinh đọc bài học trong trang


11


-Thực hiện theoyêu cầu bài học
.Chuẩn bị bài hôm sau.


- Nhận xét tiết học


<b>Toán : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ .</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết
ở tất cả các lượt chia ).Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một
số.Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một
số.


- Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác khi làm bài .
- Gi dục học sinh u thích và ham học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Đồ dùng dạy học, trị chơi phục vụ cho bài tập
<b>III.</b> Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1 .Khỏi động
1.


Kiểm tra bài cũ :



-Gọi 3 HS lên bảng điền số thích hợp vào
chỗ chấm.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



-Nhận xét, ghi điểm.
3 .Giới thiệu ghi bảng
4 . Giảng bài


a.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có một chữ số.


-Viết lên bảng phép tính 96 : 3


- Hướng dẫn chia


b<i><b>.Thực hành</b></i>:


 Bài 1: Nêu yêu cầu


6
1


của 60m là…. m


5
1



của 45kg là … kg.


4
1


của 32dm là … dm.
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Học sinh đọc phép chia và nêu
nhận xét . Là phép chioa có hai
chữ số chia cho số có một chữ
số .


-Phải thực hiện phép chia từ trái
sang phải .


96 3 *9 chia 3 được 3, viết
3. 3


9 32 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9
06 bằng 0


6 *Hạ 6; 6 chia 3 được
2,


viết 2.


2 nhân 3 bằng 6; 6
trừ



6 bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



-Chữa bài và nêu lại cách thực hiện.
 <b>Bài 2: Nêu yêu cầu </b>


-Yêu cầu HS nêu cách tìm “một phần hai”,
“một phần ba”, sau đó làm bài.


- Lớp và giáo viên nhận xét
 <b>Bài 3: Nêu yêu cầu </b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
-Mẹ biếu bà một phần mấy số quả cam?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả
cam ta phải làm gì?


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai
3.Củng cố – dặn dò:


- Chấm một số vở nhận xét


-3 HS lên bảng làm, HS cả lớp
làm vào bảng con.


48 4 84 2 66 6


36 3


08 12 04 41 06 11
06 12


0 0 0
0


-HS nêu cách thực hiện phép
tính.


a. Tìm


1


3<sub> của 69 kg là 23kg ;</sub>


36 m là 12m
93 l là 31 l
b. Tìm


1


2<sub> của 24 giờ là 12 giờ </sub>


của 48 phút là 24
phút


của 44 ngày là 22
ngày



-3 HS lên bảng làm bài.- Lớp
làm vào vở.


- 1 học sinh đọc đề bài


-Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ


biếu bà 3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



-Về nhà luyện làm bài tập VBT. Chuẩn bị
tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


-Mẹ biếu bà một phần 3 số cam.
-Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả
cam.


-Ta phải tính 3


1


của 36.


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp
làm bài vào vở .



<i>Bài giải</i>


Mẹ biếu bà số cam là.
36 : 3 = 12(quả cam)
Đáp số: 12 quả cam.


<b>Luyện T. Việt:</b> <b>LTVC: LUYỆN TUẦN 5 – SO SÁNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được các hình ảnh so sánh và ghi lại được các từ chỉ sự so sánh trong các
câu thơ, câu văn trong bài.


- Điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn chưa đánh dấu chấm.
- Yêu môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Viết sẵn nội dung các bài tập trên bảng (hoặc giấy khổ to, bảng phụ).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Bài cũ:


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ:


HS 1: làm lại bài tập 1, tiết Luyện từ và


câu tuần 2.


HS 2 :Gạch một gạch dưới bộ phận trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?, 2 gạch
dưới bộ phận trả lời câu hỏi Là gì?


+ Tuấn là người anh cả trong nhà.
+ Chúng em là HS lớp 3.


HS 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm:


+ <b>Thiếu nhi </b>là những chủ nhân tương lai


của đất nước.


+Mái ấm gia đình <b>là nơi ni dưỡng em</b>
<b>khôn lớn.</b>


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Trong tiết luyện từ và câu tuần này, các
em tiếp tục học về so sánh và cách dùng
dấu chấm.



<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài
bằng cách dùng bút chì gạch chân dưới
các hình ảnh so sánh.


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 phần của bài.


- GV chữa bài và cho điểm các HS vừa
lên bảng làm bài.


<b>Bài 2</b>


+ Tuấn là người anh cả trong nhà.


+ Chúng em là HS lớp 3.


+Ai là những chủ nhân tương lai
của đất nước?


+ Mái ấm gia đình là gì?


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp


theo dõi trong SGK.


- Tìm các hình ảnh so sánh trong
các câu thơ câu văn.


- HS dưới lớp suy nghĩ và làm bài
vào vở bài tập.


- 4 HS lên bảng làm bài. Lời giải
đúng là:


a) Mắt hiền sáng tựa vì sao.


b) Hoa xao xuyến nở như mây
từng chùm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 4 HS lên bảng thi làm bài nhanh,
HS nào làm đúng cả 4 ý và nhanh nhất là
người thắng cuộc. Yêu cầu HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Luyện tập thêm (với HS khá) GV ghi
trên bảng lớp:


+ Trăng tròn như…



+ Cánh diều cao lượn như…


Yêu cầu HS tìm hình ảnh so sánh điền
vào chỗ trống.


- Chữa bài và tuyên dương HS làm bài
đúng và nhanh nhất.


<b>Bài 3</b>


- Gọi1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.


- Hướng dẫn: Dấu chấm được đặt ở cuối
câu, mỗi câu cần nói trọn một ý. Để làm
đúng bài tập, các em cần đọc kĩ đoạn
văn, có thể chú ý các chỗ ngắt giọng và
suy nghĩ xem chỗ ấy có cần đặt dấu
chấm câu khơng vì chúng ta thường ngắt
giọng khi đọc hết 1 câu.


- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Cũng cố, dặn dò:


- Yêu cầu những HS làm bài chưa đúng
về nhà làm lại bài.


- Tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị



d) Dịng sơng là một đường trăng
lung linh dát vàng.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- Hãy ghi lại từ chỉ sự so sánh
trong các câu trên.


- HS làm bài. Lời giải đúng:
a) tựa


b) như
c, d) là


- HS trao đổi trong nhóm tìm hình
ảnh phù hợp. Đại diện nhóm lên
bảng ghi vào chỗ trống.


Ví dụ: Trăng trịn như chiếc mâm
vàng.


Cánh diều chao lượn như cánh
chim.


- 1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- 1 HS đọc trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



câu: Ai là gì? mỏng. Ơng là niềm tự hào của cả


gia đình tơi.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


Ngày soạn: 19 / 10 /2014


Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014


<b>Buổi chiều LỚP 3A</b>


<b>Chính tả: (Nghe viết) BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng
một số từ ,. Làm bài tập phân biệt eo/oeo, s/x.


- Rèn cho học sinh viết đúng độ cao ,tên riêng nước ngoài làm bài tập nhanh
,đúng , chính xác .


- Giáo dục học sinh giữ vở sạch ,viết chữ đẹp .


<b>II. Chuẩn bị:</b> : GV chép sẵn bài tập 1,2a.


<b>III.</b> Các ho t đông d y – h c ạ ạ ọ



Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài:


3. Giới thiệu bài ,ghi bảng .
4 . Giảng bài :


a. Hướng dẫn học sinh viết
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết
+Tìm tên riêng trên đoạn viết?


+ Tên riêng nước ngịi viết như thế nào ?
b. Viết từ khó


- GV đọc học sinh viết
- Lớp và giáo viên nhận xét


- Hát


- Kiểm tra vở bài tập – chấm 1
số vở nhận xét


- 2 học sinh đọc lại đoạn viết
- Cô-li-a


- Viết hoa chữ cái đầu tiên gạch
nối giữa các tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




c. Viết bài :
- GV đọc bài


- GV quan sát hướng dẫn thêm một số học
sinh viết còn yếu .


- GV đọc bài cho học sinh soát lỗi
- Thu một số vở chấm .


d. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1a: Điền trhay ch?


- Chữa bài đọc lời giải đúng .
* Bài 2 : Nêu yêu cầu .


- Chữa bài đọc kết quả
5 Củng cố - Dặn dò :


-Trả bài – sửa lỗi sai phổ biến


- Làm bài tập 2b , viết lại những lỗi sai .
chuẩn bị tiết sau .


- Giáo viên nhận xét tiết học .


nhiên, Cô-li-a.


- Học sinh lắng nghe viết bài
vào vở



- 1 học sinh lên bảng làm – lớp
làm vào vở


- Người l<b> ẻo </b> kh<b> oẻo </b>, ng<b> oéo </b> tay.


- Điền s hay x ?


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp
làm bảng con.


Giàu đôi con mắt đôi tay


Tay <b>s</b>iêng làm lụng, nắt hay
kiếm tìm


Hai con mắt mở , ta nhìn


Cho sâu , cho <b>s</b>áng mà tin cuộc
đời .


<b>Luyện T. Việt:</b> <b>LTVC: LUYỆN TUẦN 5 – SO SÁNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b>Toán: TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN</b>
<b>BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ VÀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng có kiến thức đã học về cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của


một số .Biết giải các bài tốn có liên quan đến nội bài học trên. Phát huy tính
tích cực tự giáchọc tập của học sinh


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- T : Bảng phụ, - HS : Bảng con, sgk, vở .
III. Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


1. Bài cũ : Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài tập sau
6 x 5 = 6 x 9 = 9 x 5 = 6 x8=
- Nhận xét -Ghi điểm


2. Bài mới: <b>a. Giới thiệu bài :</b>
<b> Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 1 : Củng cố cách tìm 1 trong các phần bằng</b>


<b>nhau của một số .</b> Yêu cầu HS đọc đề


.Tìm 1/2của 10 bơng hoa là ....bơnghoa
.Tìm 1/6của 18 giờ là ....giờ


.Tìm 1/4của 24 kg là ....kg
.Tìm 1/5của 35m là ....m


<b>Bài 2</b> Rèn kĩ năng giải tốn có liên quan đến


phép chia



Nhìn tóm tắt đặt đề toán và suy nghĩ giải bài toán
theo đề mà em vừa đặt


Tóm tắt
?


40 kg gạo


- 1 HS lên bảng làm.
Lớp làm bảng con


- Cả theo dõi và nhận
xét


- 2 HS đọc


1 em lêm bảng làm cả
lớp làm vở


Theo dõi đối chiếu
1/2của 10 bông hoa là .
5.bơnghoa


.Tìm 1/6của 18 giờ là .
3..giờ


.Tìm 1/4của 24 kg là .
6..kg



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Yêu cầu HS đặt đề.


Yêu cầu HS làm bài vàovở
- Theo dõi và nhận xét


<b>Bài 3: </b> Củng cố về giải tốn có liên quan đến cách


tìm 1 phần mấy của 1 số.


Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề
+ Bài tập yêu cầu chúng ta


Yêu cầu làm bài vào vở


<b>3 Củng cố dặn dò</b> : Nhận xét giờ học uyên dương


những em tích cực học tập


.Tìm 1/5của 35m
là ..7.m


Vài em nêu đề toán
1 em lên bảng làm cả
lớp làm bài


Tìm số học giỏi của lớp
3a



Cho biết lớp 3a có tổng
số học sinh 32 bạn
,trong đó số học sinh
giỏi chiếm 1/4


1 em lên bảng làm cả
lớp làm vào vở


Theo dõi nhận xét
Bài giải


Số học sinh giỏi của lớp
3a là:


32 : 4 = 8 ( học
sinh )


Đáp số 8 học sinh
Ngày soạn: 19 / 10 /2014


Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014


<b>Buổi sáng: Lớp 3A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>Thủ công</b>: <b>GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM SÁNH</b>


<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ, SAO VÀNG ( tiết 2 )</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>



- HS biết gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách thành
thạo.


- Học sinh biết gấp ,cắt dán ngôi sao năm cánh nhanh đúng , dán đẹp
- Yêu quý sản phẩm của mình.


<b>II. Chuẩn bị: : mẫu ngôi sao năm cánh , giấy màu , kéo…</b>


III.Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1 .Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.


3.Giới thiệu bài ghi bảng.
4.HS thực hành:


-GV gọi một số HS nhắc lại và thực hiện
các bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh.


Gọi 1 số HS nhắc lại cách dán ngôi sao để
được lá cờ đỏ, sao vàng.


-GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ
đỏ sao vàng.



-GV cho HS trưng bày sản phẩm và nhận
xét sản phẩm.


- Hát


-HS để dụng cụ trên bàn.
-Vài em nhắc lại tên bài.


-HS nhắc lại các bước thực
hiện.


+Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi
sao vàng năm cánh.


+Bước 2: Cắt ngôi sao vàng
năm cánh.


+Bước 3: Dán ngôi sao vàng
năm cánh vào tờ giấy màu đỏ
để được lá cờ đỏ sao vàng.
-HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



5.Nhận xét, đánh giá:


-Nhận xết sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS.



-Chuẩn bị giờ sau: “Gấp, cắt, dán bông
hoa”.


- Nhận xét tiết học


<b> LỚP 2A</b>
<b>Luyện từ và câu : CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ ?</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT 1 )


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đị
vật ấy dùng để làm gì ( BT 3 )


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- </b>GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập SGK
+ tranh minh họa bài tập 3 SGK.


<b> -</b> HS: SGK.


III. Các ho t đ ng d y-h c :ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Kiểm tra bài cũ :


- GV đọc: sông Đà, núi Ba Vì, hồ


Ba Bể, thành phố Hồ Chí Minh.
- Vì sao em viết như vậy ?


Nhận xét – ghi điểm.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi
đề.


2. Giảng bài:


Bài 1:( miệng) Gọi HS đọc yêu
cầu bài tập.


- Bộ phận nào được in đậm?


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để
có câu trả lời là em?


- Hướng dẫn tương tự ý b, c.
Bài 2: (miệng) Gọi HS đọc yêu
cầu BT.


- Yêu cầu HS đọc câu a.


- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.


- Các câu này có cùng nghĩa
khẳng định hay phủ định.


- Hãy đọc các cặp từ in đậm trong
câu mẫu.


- Khi muốn nói, viết các câu có
cùng nghĩa phủ định ta thêm các
cặp từ trên vào trong


Câu.


- Cho HS nối tiếp nhau nói các câu
có nghĩa giống 2 câu b và c.


- GV viết nhanh lên bảng đủ 6
câu.


- Nhận xét – Tuyên dương.


Bài 3: (Viết) - Gọi HS đọc yêu


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS đọc câu mẫu a.
- Em



- Ai là học sinh lớp 2 ?
- HS tự đặt câu hỏi.
- 1 HS nêu u cầu.


- Mẩu giấy khơng biết nói đâu!
- Đọc mẫu trong sách giáo khoa.
- Nghĩa phủ định.


- Khơng đâu, có đâu, đâu có


- Tiếp nối nhau trả lời.


- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



cầu BT.


- Treo tranh yêu cầu HS thảo luận
cặp đôi viết nhanh tên các đồ vật
trong tranh và nói rõ đồ dùng đó
dùng để làm gì.


- Gọi 1 số cặp lên trình bày.
- Nhận xét, bình chọn HS phát
hiện nhanh, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Dặn: Xem trước bài: “Từ ngữ về


môn học”.


- Nhận xét tiết học.


ke, 1com-pa.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


<b>Tự nhiên xã hội : TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Giúp HS nắm được sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ
dày, ruột non, ruột già. Hiểu được ăn chậm nhai kĩ có lợi cho tiêu hóa.


2.Kỹ năng: Nói sơ lược được sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.


3.Thái độ : Ăn chậm, nhai kĩ ; không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no, không
nhịn đi đại tiện.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A.Kiểm tra bài cũ :</b>


Bài “Cơ quan tiêu hóa”.



- Hãy nêu đường đi của thức ăn?
- Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài </b>: Trực tiếp, ghi


đề.


<b>2.Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động1</b>: <b>Thực hành và thảo</b></i>
<i><b>luận để nhận biết sự tiêu hóa</b></i>
<i><b>thức ăn ở khoang miệng, dạ dày.</b></i>


- Phát cho HS một miếng bánh mì
hoặc một mẩu ngơ luộc, u cầu
các em nhai kĩ, sau đó mơ tả sự
biến đổi ở khoang miệng và nói
cảm giác của em về vị của thức ăn.
* Sau đó tiếp tục thảo luận:


<b>- </b>Nêu vai trò của răng, lưỡi và
nước bọt khi ta ăn ?


<b>- </b>Vào đến dạ dày, thức ăn được
biến đổi thành gì ?


<b>* Gọi đại diện nhóm trả lời.</b>



Kết luận:<b> ( SGV).</b>


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b></i>
<i><b>về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non</b></i>
<i><b>và ruột già.</b></i>


- Nhóm 1: Vào đến ruột non thức


- 2 HS trả lời.


-Lắng nghe.


* Làm việc theo cặp đôi rồi trả lời.
+ Răng nghiền nhỏ thức ăn, lưỡi nhào
trộn, nước bọt tẩm ướt, …


+ Thành chất bổ dưỡng.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Hoạt động nhóm: 5 nhóm thảo luận trả
lời câu hỏi GV giao.


+ Phần lớn thức ăn biến thành chất bổ
dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



ăn được tiếp tục biến đổi thành
gì ?



<b>- Nhóm 2: Phần chất bổ của </b>
<b>thức ăn được đưa đi đâu ? Để </b>
<b>làm gì?</b>


- Nhóm 3: Phần chất bã có trong
thức ăn được đưa đi đâu?


<b>- Nhóm 4: Ruột già có vai trị gì </b>
<b>trong q trình tiêu hóa ?</b>


- Nhóm 5: Tại sao chúng ta cần đi
đại tiện hằng ngày ?


<b>* Gọi đại diện nhóm trả lời.</b>


<b>Kết luận</b> ( như SGV).


<i><b>Hoạt động 3: Vận dụng kiến </b></i>
<i><b>thức đã học vào đời sống.</b></i>


- <b>Tại sao chúng ta ăn chậm, nhai</b>


<b>kĩ ?</b>


<b>- </b>Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy, nô đùa sau khi ăn no ?


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>



<b>- Hỏi lại nội dung bài.</b>


- Dặn HS xem trước bài :“Ăn
uống đầy đủ”.


- Nhận xét tiết học.


+ Đưa xuống ruột già.


+ Biến chất bã thành phân rồi đưa ra
ngoài.


+ Để tránh bị táo bón.


- Lần lượt đại diện các nhóm trả lời.


+ Để thức ăn được nghiền nát, giúp quá
trình tiêu hóa được thuận lợi.


+ Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạ dày
làm việc, tiêu hóa thức ăn.


- Nhắc lại.
- Lắng nghe.


Ngày soạn: 19 / 10 /2014


Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>




<b>Toán: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Kiến thức: giúp học sinh :Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.Nhận
biết số dư phải bé hơn số chia.


Kĩ năng: học sinh tính nhanh, đúng chính xác.


Thái độ<i> :</i> Yêu thích và ham học toán, cẩn thận khi làm bài .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>GV :</i> các tấm bìa có các chấm trịn, đồ dùng dạy học .


<b>III. </b>Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động


1.Kiểm tra bài cũ:


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
2. Giới thiệu bài ghi bảng


3. Giảng bài


a)Giới thiệu phép chia hết và phép chia có
đư.



*Phép chia hết:


-Giáo viên ghi bảng : 8 : 2


-Hướng dẫn học sinh quan sát tấm bìa 8
chám trịn : Có 8 chấm trịn, chia đều thành
2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn?
-u cầu HS nêu cách thựchiện phép chia
8:2=4


-Nêu có 8 chấm trịn, chia đều thành hai
nhóm thì mỗi nhóm được 4 chấm trịn và
khơng cịn thừa ra chấm trịn nào, vậy 8:2
khơng thừa, ta nói 8:2 là phép chia hết.


- Hát


-3 HS lên bảng làm.Lớp làm
bảng con


99 : 3 88 : 4
56 : 6 48 : 2
-Vài em nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



- Ta viết


- Đọc là tám chia hai bằng bốn.
*<i><b>Phép chia có dư</b></i>:



-Có 9 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều
nhau. Hỏi mỗi nhóm đượcnhiều nhất mấy
chấm trịn và cịn thừa ra mấy chấm trịn?
-HDHS tìm kết quả bằng đồ dùng trực
quan.


-HDHS thực hiện phép chia 9:2.


-9 chia 2 bằng 4 dư 1. đây là phép chia có
dư.


c.Thực hành:


 Bài 1 : Nêu yêu cầu bài


-Các phép chia trong bài là phép chia hết
hay phép chia có dư?


-Tiến hành tương tự với phần b).


8 : 2= 4.


- Học sinh đọc lại


-Thực hành chia 9 chấm tròn
thành 2 nhóm: Mỗi nhóm được
nhiều nhất 4 chấm trịn và còn
thừa ra 1 chấm tròn.



9 : 2 = 4 ( dư 1)


- Tính rồi viết theo mẫu


-3 HS lên bảng làm phần a) cả
lớp làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



trong các phép chia của bài.


-Nêu:Số dư trong phép chia bao giờ cũng
bé hơn số chia.


-Yêu cầu HS tự làm phần c.


-Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách thực
hiện


Bài 3: Nêu yêu cầu bài


- Nhận xét đội thắng cuộc tuyên dương
<i><b> Bài 2: Nêu yêu cầu bài </b></i>


-Hướng dẫn các em tìm hình khoanh vào


2
1


số ơ tơ .



- Lớp nhận xét sửa sai
5.Củng cố – dặn dò:


- Về hoàn thành bài tập ở nhà . Chuẩn bị
tiết sau.


-Nhận xét giờ học.


b)Ghi S vì 30:6=5 khơng dư
cịn lại bài có dư và số dư 6=6.
c)Ghi Đ vì 48:6=8 khơng dư.
d)Ghi S vì 20:3=6 dư 2. trong
bài số dư lớn hơn số chia.


- Đã khoanh tròn 2


1


, số ơ tơ
hình nào ?


a) Đã khoanh trịn 2


1


, số ơ tơ
hình a


- học sinh làm vào vở .



<b> </b>


<b>Thủ công: GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH (T2) </b>


(Đã soạn ngày thứ 3tiết 2 lớp 3a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



Kiến thức: mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ.Biết điền đúng
dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.


Kĩ năng : biết cách giải ô chữ, đặt dấu phẩy nhanh, đúng, chính xác .


Thái độ : thông qua việc mở rộng vốn từ, các em yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, ô chữ ở BT1 .
<b>III. </b>Các ho t đ ng d y - h c :ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS lên bảng làm miệng các bài tập 4
của giờ luyện từ và câu, tuần 5. Thay thế từ
so sánh.


-Lớp nhận xét và ghi điểm .


3.Giới thệu bài ghi bảng.
4 .Giảng bài ;


a. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<i><b> * Trò chơi ô chữ</b></i>


-GV giới thiệu ô chữ trên bảng:


ô chữ theo chủ đề trường học, mỗi hàng
ngang là một từ liên quan đến trường học
và có nghĩa tương ứng đã được giới thiệu
trong SGK. Từ hàng dọc có nghĩa là buổi lễ
mở đầu năm học mới.


-Phổ biến cách chơi: Cả lớp chia làm 3 đội
chơi. GV đọc lần lượt nghĩa các từ tương
ứng từ hàng 2 đến hàng 11. sau khi GV đọc
xong, các đội dành quyền trả lời bằng cách
phất cờ. Nếu trả lời đúng được 10 điểm,


- Hát


-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu. HS cả lớp theo dõi để nhận
xét.


-Vài em nhắc lại tên bài học.


-Nghe giới thiệu về ô chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



nếu sai không được điểm nào, các đội còn
lại tiếp tục giành quyền trả lời đến khi
đúng. Đội nào giải được từ hàng dọc được
thưởng 20 điểm.


-Tổng kết điểm sau trò chơi và tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


 Giáo viên kết luận chốt ý đúng:


<b>b. Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy</b><i><b>.</b></i><b> </b>
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hương dẫn học sinh làm bài
- Chữa bài đọc lại bài làm .


Các nhóm báo cáo kết quả
-Nhóm khác nhận xét .


@ Đáp án:


Hàng dọc: Lễ khai giảng.
Hàng ngang:


1.<i>Lên lớp</i>


2.<i>Diễu hành</i>



3.<i>Sách giáo khoa</i>


4.<i>Thời khóa </i>biểu
5.<i>Cha mẹ</i>


6.<i>Ra chơi</i>


7.<i>Học giỏi</i>


8.<i>Lười học</i>


9.<i>Giảng bài</i>


10.<i>Cô giáo</i>


-HS nêu yêu càu bài tập 2.
-3 HS lên bảng làm bài , lớp
làm vào vở bài tập.


Đáp án:


a)Ông em, bố em và chú em
đều là thợ mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



5: Củng cố - dặn dị :


- Về nhà tìm các từ nói về nhà trường,luyện
tập thêm về cách sử dụng dấu phẩy. Hoàn


thành vở bài tập . Chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


giỏi.


c)Nhiệm vụ của đội viên là thực
hiện năm điều Bác Hồ dạy, tuân
theo Điêù lệ Đội và giữ gìn
danh dự Đội.




Ngày soạn: 19 / 9 /2014


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014


<b>Buổi chiều: Lớp 3A</b>


<b>Luyện TV: LUYỆN ĐỌC BÀI " BÀI TẬP LÀM VĂN"</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Đọc đúng, diễn cảm bài tập đọc.
- Đọc trơi chảy, lưu lốt.


- u môn học.


II<b>. Chuẩn bị:</b> SGK


<b>III . </b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b> I. Vào bài :- Giới thiệu bài </b>
<i><b> </b></i><b>Luyện đọc </b>


- Đọc toàn bài .


- Hướng dẫn luyện đọc
- Đọc từng câu


- Theo dõi nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng ...


- 3 HS đọc lại “Bài tập làm
<b>văn” và trả lời các câu hỏi</b>
cuối bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



- Theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm


<b> * Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


1. Có một lần cô giáo ra đề văn ở lớp thế nào?
-Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?



-Em đã giặt quần áo giúp mẹ như thế nào?
Em cần giúp đỡ mẹ như thế nào?


2.Nghe mẹ bảo giặt quần áo sơ mi và quần áo
lót,vì sao Cơ-li-a vui vẻ nhận lời?


-Cơ-li-a là cậu bé rất chăm chỉ


-Cô- li-a thương mẹ vất vả, bận rộn nhiều cơng
việc.


-Vì đó là việc Cơ -li-a đã kể trong bài tập làm
văn.


3. Thi đọc: Tổ chức cho HS thi đọc .


Theo dõi nhận xét -tuyên dương những emđọc
bài tốt


4 . Củng cố - dặn dò Nhận xét giờ học Tuyên
dương những em đọc bài tốt .


- Về nhà đọc bài, kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Nhớ lại ….đi học”.


* Đọc từng đoạn trong nhóm
.


Từng cặp HS đọc . 5 nhóm
đọc



- Cả lớp đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc cả bài


Trả lời:


Em đã làm gì để giúp đỡ
mẹ?


Vì đó là việc Cô -li-a đã kể
trong bài tập làm văn.


- Đọc lại bài thơ


- Đọc cá nhân , cả lớp đọc
thầm


<b>Chính tả: (Nghe viết):</b> <b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



- Rèn cho học sinh viết đúng độ cao ,tên riêng nước ngoài làm bài tập nhanh
,đúng , chính xác .


- Giáo dục học sinh giữ vở sạch ,viết chữ đẹp .


<b>II.Chuẩn bị</b> : GV chép sẵn bài tập lên bảng .



III.Các ho t đông d y – h c ạ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài:


- Lớp và giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài ,ghi bảng .
4 . Giảng bài :


a. Hướng dẫn học sinh viết
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết


Tâm trạng của đám học trị mới như thế
nào?


-Hình ảnh nào cho em biết điều đó?


-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa?


b. Viết từ khó


- GV đọc học sinh viết
- Lớp và giáo viên nhận xét
c. Viết bài :



- GV đọc bài


- GV quan sát hướng dẫn thêm một số học
sinh viết còn yếu .


- Hát


- Kiểm tra vở bài tập – học sinh
viết bảng con: khoèo chân, xanh
xao,


- 2 học sinh đọc lại đoạn viết


-Đám học trò mới bỡ ngỡ, rụt
rè.


-Hình ảnh: Đứng nép bên người
thân, đi từng bước nhẹ nhàng, e
sợ như con chim, thèm vụng ao
ước được mạnh dạn.


-Đoạn văn có 3 câu.


-Những chữ đầu câu phải viết
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



- GV đọc bài cho học sinh soát lỗi
- Thu một số vở chấm .



d. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1: Nêu yêu cầu bài .


- Chữa bài đọc lời giải đúng .
* Bài 2 : Nêu yêu cầu .


- Chữa bài đọc kết quả đúng


- Giáo viên chốt ý đúng : siêng năng,xe,xiết
5 . Củng cố - Dặn dò :


-Trả bài – sửa lỗi sai phổ biến


- Làm bài tập 2b , viết lại những lỗi sai .
chuẩn bị tiết sau .


- Giáo viên nhận xét tiết học .


- Học sinh lắng nghe viết bài
vào vở


- Điền eo hay oeo?


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp
làm vào vở


- Nhà nghèo, cười ngạt nghẽo,
ngoẹo đầu .



- Tìm các từ chứa tiếng bắt dầu
bằng s/x?


Cùng nghĩa với chăm chỉ ?
Trái nghĩa với gần ?


( Nước ) chảy rất mạnh và
nhanh?


<b>Luyện tốn: CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Biết cách thực hiện chia số có hai chữ số .Giải toán liên quan


đến phép chia .Giáo dục các em có ý thức tự giác trong khi làm bài .


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- T : Bảng phụ - HS : bảng con, vở


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



96 :3 = ? 81 : 3 = ?
- Nhận xét - Ghi điểm


2. Bài mới : Giới thiệu bài :
Hướng dẫn làm bài tập



Bài 1: Củng cố về cách đặt tính và thực hiện chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số


Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
48 : 4 , 86 : 2 , 24 : 2 56 :7


Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện phép chia
Theo dõi nhận xét


Bài 2 : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
Đọc yêu cầu của đề


Yêu cầu HS làm bài vào vở


68 :2 ,44 : 4 , 99 : 3 , 42 : 6 , 45 : 5 , 36 : 4
Chấm chữa bài nhận xét


Bài 3: Cũng cố về giải tốn có liên quan đến
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Treo bảng phụ yêu cầu đọc đề


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?


u cầu làm bài vào vở
Thu bài -Chấm nhận xét


Bài 4 : Củng cố cách tìm thành phần chưa biết
Ghi đề lên bảng



Yêu cầu đọc đề
Suy nghĩ làm bài


Y x 4 = 80 Y x 5 = 55 Y x 6 = 54
x : 3 = 17 x : 6 = 28 x : 4 = 72


làm bảng con


- Lớp theo dõi và nhận xé


2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con .
Đọc đề Đặt tính rồi tính
3 em lên bảng làm
Cả lớp làm vở
Đọc đề


Tìm số vải cửa hàng còn
lại là bao nhiêu m vải
Cửa hàng có 54 m vải Và
đã bán đi 1 /6 số m vải đó
Làm bài vào vở 1 em lên
bảng làm


Bài giải
54 : 6 = 9 ( m)
Số m vải cửa hàng còn là:
54 - 9 =
45 ( m)



Đáp số 45 m vải
3 em lên bảng làm, lớp
làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×