Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giao an lop 2 tuan 18chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.97 KB, 46 trang )

Tuần 18
Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009
Chào cờ
Tập viết
Ô- Ơ - Ơn sâu nghĩa nặng
I. Mc tiờu:
1Kin thc: Rốn k nng vit ch.
- Vit ễ, (c va v nh), cõu ng dng theo c nh, ch vit
ỳng mu u nột v ni nột ỳng qui nh.
2K nng: Dy k thut vit ch vi rốn chớnh t m rng vn t, phỏt
trin t duy.
3Thỏi : Gúp phn rốn luyn tớnh cn thn
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Ch mu ễ, . Bng ph vit ch c nh.
- HS: Bng, v
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4)
- Kim tra v vit.
- Yờu cu vit: O
- Hóy nhc li cõu ng dng.
- Vit : Ong bay bm ln.
- GV nhn xột, cho im.
3. Bi mi
a.Gii thiu: (1)
- GV nờu mc ớch v yờu cu.
- Nm c cỏch ni nột t cỏc ch cỏi
vit hoa sang ch cỏi vit thng ng
lin sau chỳng.
b. Hng dn vit ch cỏi hoa(5)


1. Hng dn HS quan sỏt v nhn xột.
* Gn mu ch ễ
- Ch ễ cao my li?
- Gm my ng k ngang?
- Hỏt
- HS vit bng con.
- HS nờu cõu ng dng.
- 3 HS vit bng lp. C lp
vit bng con.
- HS quan sỏt
185
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ O và miêu tả:
+ Gồm 1 nét cong kín.
- Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Đặt bút trên đường kẽ 6, đưa bút sang
trái viết nét cong kín, phần cuối lượn
vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía
trên đường kẽ 4. Dấu mũ gồm 2 đường
thẳng: 1 đường kéo từ dưới lên, 1
đường kéo từ trên xuống nối nhau ở
đường kẽ ngang 7 úp xuống giữa đỉnh
chữ O.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
3. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

* Gắn mẫu chữ Ơ
- Chữ Ơ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Ơ và miêu tả:
+ Gồm 1 nét cong kín.
- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Đặt bút trên đường kẽ 6, đưa bút sang
trái viết nét cong kín, phần cuối lượn
vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía
trên đường kẽ 4. Từ giao điểm giữa
đường ngang 6 và đường dọc 4 và 5 uốn
sang phải thành 1 dấu hỏi nhỏ. Điểm
dừng bút chạm chữ O tại giao điểm của
đường ngang 5 và đường dọc 4 và 5.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
4. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(3’)
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Ơn sâu nghĩa nặng: Cã
t×nh nghÜa s©u nÆng víi nhau
- 5 li
- 7 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- Chiếc nón úp.

- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- Cái lưỡi câu/ dấu hỏi.
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu
186
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: Ơn lưu ý nối nét Ơ
và n.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Ơn
- GV nhận xét và uốn nắn.
d. Viết vở(16’)
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.

- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn tập HK1.
- Ơ: 5 li
- g, h : 2,5 li
- s : 1, 25 li
- n, a, u, i : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu nặng (.) dưới ă
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- Hs nh¾c l¹i t thÕ ngåi viÕt
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.
ChÝnh t¶
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nghe – viết đúng đoạn: Khi gà mẹ thong thả … mồi ngon
lắm.
2Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi
- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. §å dïng d¹y häc
GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi
HS: Vở, bảng con.
187
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Tìm ngọc.
- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó
do GV đọc, HS dưới lớp viết vào
nháp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ Chính tả hôm nay các em
sẽ nghe viết một đoạn trong bài Gà
“tỉ tê” với gà và ôn tập các quy tắc
chính tả.
b.Hướng dẫn viết chính tả.(19’)
*) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Đoạn viết này nói về con vật nào?
- Đoạn văn nói đến điều gì?
- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với
gà con?
*) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?
- Những chữ nào cần viết hoa?
*) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó là luyện
đọc.
- Yêu cầu HS viết.
*) Viết chính tả.
*) Soát lỗi.
*) Chấm bài.

c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả.(5’)
Bài 2:
- Hát
- Viết theo lời GV đọc.
+ an ủi, vui lắm, thủy cung,
chuột chũi.
- 2 Hs ®äc ®o¹n viÕt
- Gà mẹ và gà con.
- Cách gà mẹ báo tin cho con
biết: “Không có gì nguy
hiểm”, “có mồi ngon, lại
đây!”
- “Cúc … cúc … cúc”, “Không
có gì nguy hiểm, các con
kiếm mồi đi”; “Lại đây mau
các con, mồi ngon lắm!”
- 4 câu.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.
- Những chữ đầu câu.
- Đọc các từ: thong thả, miệng,
nguy hiểm lắm.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống ao hay
188
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi
đua.

- Nhận xét, đưa ra lời giải đúng.
Bài 3a
- Tiến hành tương tự bài tập 2.
- Lời giải: bánh rán, con gián, dán
giấy, dành dụm, tranh giành, rành
mạch.
Bài 3b:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét HS nói.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
au?
- 2 dãy thi đua.
- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào
- HS đọc.
- 2 HS hoạt động theo cặp.
+ HS 1: Từ chỉ một loại bánh
để ăn tết?
+ HS 2: Bánh tét.
+ HS 3: Từ chỉ tiếng kêu của
lợn?
+ HS 4: Eng éc.
+ HS 5: Từ chỉ mùi cháy?
+ HS 6: Khét.
+ HS 7: Từ trái nghĩa với yêu?
+ HS 8: Ghét.

To¸n
Bµi 81:ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TiÕp)
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
- Cộng trừ nhẩm trong bảng.
- Cộng trừ số trong phạm vi 100.
2Kỹ năng: Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ
chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại.
- Giải bài toán về ít hơn.
- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác.
3Thái độ: Ham thích học Toán.
189
II. §å dïng d¹y häc
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động day häc:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Ôn tập về phép cộng và phép
trừ.
- Đặt tính rồi tính: 90 – 32 ; 56 + 44 ;
100 – 7.
- Sửa bài 4.
- GV nhận xét.cho ®iÓm
3. Bài mới
a.Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng.
b. ¤ n tập
- Bài 1:(6’) Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi
HS nhận xét
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2:(7’)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính: 100 – 2; 100 –
75; 48 + 48
- Nhận xét và cho điểm.
*Tìm số hạng, số bị trừ hoặc số trừ .
Bài 3:(7’)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: x + 16 = 20 và hỏi: x
là gì trong phép cộng x + 16 = 20?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?
- Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên
bảng lớp
- Nhận xét và cho điểm.
- Viết tiếp: x – 28 = 14 và hỏi x là gì
trong phép trừ x – 28 = 14.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Hát
- HS thực hiện . Bạn nhận xét.
- Tự làm bài.
- Đọc chữa bài, các HS khác
kiểm tra bài của mình theo
bài của bạn đọc chữa.
- Làm bài. Cả lớp nhận xét

bài của bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Tìm x
- X là số hạng chưa biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.
x + 16 = 20
x = 20 – 16
x = 4
- x là số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
190
- Yờu cu HS lm tip ý b.
- Nhn xột v cho im.
- Vit lờn bng: 35 x = 15 v yờu
cu t lm bi.
- Ti sao x li bng 35 tr 15?
- Nhn xột v cho im.
*Biu tng v hỡnh t giỏc.
Bi 4:(4)
- Treo bng ph v ỏnh s tng phn
- Yờu cu HS quan sỏt v k tờn cỏc
hỡnh t giỏc ghộp ụi.
- Hóy k tờn cỏc hỡnh t giỏc ghộp ba.
- Hóy k tờn cỏc hỡnh t giỏc ghộp t.
- Cú tt c bao nhiờu hỡnh t giỏc.
- Yờu cu HS lm bi vo V bi tp.
5. Cng c Dn dũ (5)
- Củng cố nội dung bài

- Nhn xột tit hc, biu dng cỏc
em hc tt. Nhc nh cỏc em cũn
cha chỳ ý.
- Dn dũ HS t ụn li cỏc kin thc v
phộp cng, phộp tr trong phm vi
100, tỡm s hng, tỡm s b tr, tỡm
s tr. Gii bi toỏn cú li vn. Hỡnh
t giỏc.
- Chun b: ễn tp v hỡnh hc.
x 28 = 14
x = 14 + 28
x = 42
35 x = 15
x = 35 15
x = 20
- Vỡ x l s tr trong phộp
tr 35x= 15. Mun tớnh
s tr ta ly s b tr tr i
hiu.
- HS quan sỏt v nờu: Hỡnh
(1 + 2 )
- Hỡnh ( 1+2+4), hỡnh
(1+2+3)
- Hỡnh ( 2+3+4+5 ).
- Cú tt c 4 hỡnh t giỏc.
- D. 4
Thủ công
Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
(tiết 2)
I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS biết cách gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cắt dán
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh, yêu thích gấp
thuyền
191
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Quy trình gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm xe di ngợc chiều.
- Giấy, kéo, hồ dán, thớc kẻ
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A.Tổ chức lớp
- HS hát
B. Tiến trình tiết dạy:
Thời Nội dung các hoạt động chủ
yếu
Phơng pháp các, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học tơng ứng
gian Hoạtđộng của thầy Hoạtđộng của trò
5
1
3
16
5
A.Kiểm tra bài cũ:)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B.Dạy bài mới:
1). Giới thiệu bài
2).Nhắc lại quy trình gấp , cắt
dán biển báo giao thông cấm
đỗ xe

+ Bớc 1: gấp , cắt dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe

+ Bớc 2: Dán biển báo giao
thông cấm xe di ngợc chiều
3.)HS thực hành
4)Trng bày sản phẩm
- Yêu cầu HS để đồ
dùng lên bàn để kiểm
tra.
-Nêu mục đích yêu
cầu giờ học
- Cho HS quan sát
biển báo giao thông
cấm đỗ xe
- GV gấp , cắt hình
tròn màu đỏ từ hình
vuông cạnh 6 ô
+ Cắt hình tròn màu
xanh từ hình vuông có
cạnh 4 ô
+ Cắt hình chữ nhật
màu đỏ chiều dài 4ô
rộng 1ô
+ Cắt hình chữ nhật
màu đỏ có chiều dài
10 ô , rộng 1ô làm
chân biển báo
- Hớng dẫn HS vừa
thao tác vừa nói.

-Gọi 1 HS lên bảng
thao tác lại.
- Yêu cầu HS làm
- GV theo dõi hớng
dẫn
- Đánh giá sản phẩm
- Cả lớp thực
hiện
-Lắng nghe
- Nhận xét
- HS nêu
- Quan sát
-Lắng nghe

- Quan sát
-Lắng nghe
- HS làm
- Nhận xét bài
192

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×