Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề Kiểm tra 45 phut Hóa học lớp 11 lần 2 HK I Năm học 2015-206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH


<b>ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016</b>



<b>MƠN: HĨA</b> <b>KHỐI: 11</b> <b>CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề )</b>


<b>Họ & tên: ………Lớp 11A.… Đề 2</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên:</b> <b>Duyệt đề</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): </b>Hãy chọn đáp án đúng nhất (Học sinh dùng bút chì tô kín


đáp án đúng nhất)


01. A B C D 04. A B C D 07. A B C D 10. A B C
D


02 A B C D 05. A B C D 08. A B C D 11. A B C D


03. A B C D 06. A B C D 09. A B C D 12. A B C D


<b>Câu 1:</b> Kim loại bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội là:


A. Zn, Cu B. Al, Fe C. Ag, Zn D. Mg, Cu


<b>Câu 2:</b> Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp:


A. Nhiệt phân muối amoni nitrat B. Kim loại tác dụng với axit nitric


C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Phi kim tác dụng với axit nitric.


<b>Câu 3:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trị là chất oxi hóa:


A. CuO + 2HNO3 <i>→</i> Cu(NO3)2 + H2O


B. 8FeO + 26HNO3 <i>→</i> 8Fe(NO3)3 + NH4NO3 + 11H2O


C. NaOH + HNO3 <i>→</i> NaNO3 + H2O


D. CaCO3 + 2HNO3 <i>→</i> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O


<b>Câu 4:</b> Số oxi hóa của nitơ trong NO2, N2O, N2, NH3 lần lượt là:


A. +1, +2, 0, +5 B. +2, +1, 0, +5 C. +4, +1, 0, +5 D. +4, +1, 0, -3


<b>Câu 5: </b>Thuốc thử để nhận biết ion PO ❑34<i>−</i> trong dung dịch muối photphat là:


A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>:


A. Tính chất hóa học của photpho là tính oxi hóa


B. Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình
C. Các muối nitrat đều dễ tan trong nước
D. Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 7:</b> Nhiệt phân hồn tồn KNO3 sản phẩm thu được là:



A. K2O, O2 B. KNO2, NO2<b> </b> C. KNO2, O2<b> </b> D. K2O, NO2


<b>Câu 8:</b> Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối thu được


là:


A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4


C. NaH2PO4 D. Na3PO4


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với HNO3 loãng là:


A. Al, Fe, Pt, Mg B. Au, Cu, Zn, Fe C. Pt, Fe, Cu, Ag D. Zn, Cu, Fe, Al


<b>Câu 10:</b> Cho dung dịch KOH vào dung dịch NH4Cl, đun nhẹ, khí thu được là:


A. N2 B. NH3 C. HCl D. NO


<b>Câu 11:</b> Cặp công thức magie nitrua và kali nitrua là:


A. Mg2N3và K2N B. Mg3N2 và K3N C. MgN và K2N D. Mg2N và K3N


<b>Câu 12:</b> Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):</b>


<b>Câu 1:</b> <b>(2 điểm)</b> Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)


N2 ⃗(1) NH3 ⃗(2) NH4NO3 ⃗(3) NaNO3 ⃗(4) NaNO2



<b>Câu 2: (2 điểm)</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch


riêng biệt sau: NaNO3, CaCl2, K3PO4, NH4NO3


<b>Câu 3: (3 điểm)</b> Cho 3 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch


HNO3 1,6M. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).


a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Tính giá trị V và khối lượng muối tạo thành.


<b>( Cho biết: P = 31, Fe = 56, O = 16, Na = 23, H = 1, N = 14)</b>


</div>

<!--links-->

×