Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi tin hoc 7 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm Học 2010 – 2011)</b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG</b> <b>MÔN : TIN HỌC - KHỐI 7</b>


Thời gian làm bài: 45 phút
Họ Và Tên<b>: </b>... ..


Lớp: 7 ...


<b>PHẦN A TRẮC NGHIỆM. </b><i>(4 điểm) </i>


<b>Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất</b><i>. (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm).</i>


<b>Câu 1. Địa chỉ ô C3 nằm ở:</b>


A. Cột C, dòng 3. C. Dòng C, cột 3.
B. Cột C, cột 3. D. Dòng C, Dòng 3.


<b>Câu 2. Để lưu bảng tính trong chương trình Excel ta sử dụng lệnh:</b>


A. File <sub></sub> Open. B. File <sub></sub> Save.
C. File <sub></sub> Close. D. File <sub></sub> Print.


<b>Câu 3. Trong các phần mềm sau đây phần mềm nào là phần mềm bảng tính</b>


A. Microsoft Word. B. Microsoft Windows.
C. Microsoft Excel. D. Microsoft Acces.


<b>Câu 4. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này </b>
<b>và thực hiện lệnh:</b>



A. Nhấn phím Delete. B. Edit -> Delete.
C. Table -> Delete Rows. D. Tools -> Delete.


<b>Câu 5. Cho hàm = Max(A1:A100) để thực hiện?</b>


A. Tính tổng của ơ A1 và ơ A100.
B. Tính tổng từ ơ A1 đến ô A100.


C. Xác định giá trị lớn nhất của ô A1 và ô A100.
D. Xác định giá trị lớn nhất từ ô A1 đến ơ A100.


<b>Câu 6. Cho dữ liệu trong các Ơ sau A1= 10; A2 = 12; A3 = 5.</b>
<b> Khi đó = SUM (A1: A3) có kết quả là:</b>


A. 47. B. 27. C. 21. D. 36.


<b>Câu 7</b>. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là


A. ơ đầu tiên tham chiếu tới. B. Dấu ngoặc đơn.


C. Dấu nháy. D. Dấu bằng.


<b>Câu 8</b>. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:


A. Enter. B. Delete.


C. Ctrl. D. Shift.


<b>PHẦN B TỰ LUẬN. </b><i>(6 điểm).</i>



<b>Câu 1.</b> (2 điểm).


a. Nêu các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính mà em biết ?
b. Cho một só ví dụ cụ thể về kiểu dữ liệu đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.</b> (2 điểm).


a. Nêu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính?
b. Viết cấu trúc các hàm đã học.


<b>Câu 3.</b> (2 điểm).


Nêu các thao tác chính với bảng tính ?


<b>BÀI LÀM</b>
<b>PHẦN A TRẮC NGHIỆM. </b><i>(4 điểm) </i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b>


<b>PHẦN B TỰ LUẬN. </b><i>(6 điểm). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


<i><b>PHẦN A TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) </b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> A B C B D B D C



<b>PHẦN B TỰ LUẬN. </b><i>(6 điểm). </i>
Câu 1:


a. Nêu được 2 loại dữ liệu cơ bản trong chương trình bảng tính, Dữ liệu số và dữ liệu kí
tự (0.5 +0.5 = 1 đ).


b. Cho một số ví dụ (0.5 đ)
+ DL số 0 <sub></sub> 9.


+ DL kí tự a <sub></sub> z


- Ngồi ra cịn có các kiểu dữ liệu khác như: time, data, currency...(0.5 đ).
Câu 2:


a. Viết đúng khái niệm chương trình bảng tính (1 đ).


b. Viết cấu trúc các hàm đã học (sum, max, min, average, mổi cấu trúc đúng (0.25 đ)
Câu 3:


Viết đầy đủ đúng các thao tác bảng tính.


- Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao cảu hàng (0.5đ).
- Chèn thêm hoạc xoá cột hàng (0.5đ).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×