Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi Tin 12 HKI co Dap An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.02 KB, 2 trang )

Trờng thpt lê hữu trác
Tổ tin học
Kiểm tra 45 phút
Môn: tin học lớp 12
Mã đề 01
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Cõu 1: C s d liu (CSDL) l :
a. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c lu trờn mỏy tớnh in t ỏp ng nhu cu
khai thỏc thụng tin ca nhiu ngi.
b. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c ghi lờn giy.
c. Tp hp d liu cha ng cỏc kiu d liu: ký t, s, ngy/gi, hỡnh nh...ca mt ch th no ú.
d. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c lu trờn giy ỏp ng nhu cu khai thỏc
thụng tin ca nhiu ngi.
Cõu 2: Hóy nờu cỏc u im khi s dng CSDL trờn mỏy tớnh in t:
a. Gn, nhanh chúng b. Gn, thi s (Cp nht y , kp thi...)
c. Gn, thi s, nhanh chúng d. Gn, thi s, nhanh chúng, nhiu ngui cú th s dng chung.
Cõu 3: Hot ng no sau õy cú s dng CSDL
a. Bỏn hng b. Bỏn vộ mỏy bay c. Qun lý hc sinh trong nh trng d. Tt c u ỳng
Cõu 4: H qun tr CSDL l:
a. Phn mm dựng to lp CSDL b. Phn mm thao tỏc v x lý cỏc i tng trong CSDL
c. Phn mm dựng to lp, lu tr v khai thỏc mt CSDL d. Phn mm dựng to lp, lu tr mt CSDL
Cõu 5: Cỏc thnh phn ca h CSDL gm:
a. CSDL, h QTCSDL b. CSDL, h QTCSDL, con ngi
c. Con ngi,CSDL, phn mm ng dng d. Con ngi, phn mm ng dng, h QTCSDL, CSDL
Cõu 6: Cỏc yờu cu c bn ca h CSDL.


a. Tớnh cu trỳc, tớnh ton vn b. Tớnh khụng d tha, tớnh nht quỏn
c. Tớnh c lp, tớnh chia s DL, tớnh an ton v bo mt thụng tin d. Cỏc cõu trờn u ỳng
Cõu 7: Hóy chn cõu mụ t s tng tỏc gia cỏc thnh phn trong mt h CSDL:
Cho bit: Con ngi1, C s d liu 2, H QTCSDL 3, Phn mm ng dng 4
a. 2134 b. 1342 c. 1324 d. 1432
Cõu 8: Chc nng ca h QTCSDL
a. Cung cp cụng c to lp CSDL v cụng c kim soỏt, iu khin vic truy cp vo CSDL.
b. Cung cp cỏch cp nht d liu, tỡm kim v kt xut thụng tin
c. Cung cp cỏch khai bỏo d liu d. Cõu a v b
Cõu 9: Thnh phn chớnh ca h QTCSDL:
a. B qun lý tp tin v b x lớ truy vn b. B truy xut d liu v b b qun lý tp tin
c. B qun lý tp tin v b truy xut d liu d. B x lý truy vn v b truy xut d liu
Cõu 10: Ngụn ng nh ngha d liu bao gm cỏc lnh cho phộp
a. Mụ t cỏc i tng c lu tr trong CSDL b. m bo tớnh c lp d liu
c. Khai bỏo kiu, cu trỳc, cỏc rng buc trờn d liu ca CSDL d. Khai bỏo kiu d liu ca CSDL
Cõu 11: Ngụn ng thao tỏc d liu l mt ngụn ng khụng cho phộp
a. Hi ỏp CSDL b. Truy vn CSDL
c. Thao tỏc trờn cỏc i tng ca CSDL d. nh ngha cỏc i tng c lu tr trong CSDL
Cõu 12: Ngụn ng iu khin d liu bao gm cỏc lnh cho phộp
a. Mụ t cỏc i tng c lu tr trong CSDL b. m bo tớnh c lp d liu
c. Phỏt hin v ngn chn s truy cp khụng c phộp d. Phc hi d liu t cỏc li h thng
Cõu 13: Ngụn ng thao tỏc d liu bao gm cỏc lnh cho phộp
a. Khai bỏo kiu, cu trỳc, cỏc rng buc trờn d liu ca CSDL b. Nhp, sa xúa d liu
c. Cp nht d liu d. Cõu b v c
Cõu 14: Hóy cho bit cỏc loi thao tỏc trờn CSDL
a. Thao tỏc trờn cu trỳc d liu b. Thao tỏc trờn ni dung d liu
c. Thao tỏc tỡm kim, tra cu thụng tin, kt xut bỏo cỏo d. C ba cõu trờn
Cõu 15: Ngi no cú vai trũ quan trng trong vn phõn quyn hn truy cp s dng CSDL trờn mng mỏy tớnh.
a. Ngi dựng cui b. Ngi lp trỡnh c. Ngui qun tr CSDL d. C ba ngi trờn
Cõu 16: Ngi no cú vai trũ quan trng trong vn s dng phn mm ng dng phc v nhu cu khai thỏc thụng tin

Trang 1
a. Người lập trình b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 17: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên
Câu 18: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 19: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép:
a. Tìm kiếm dữ liệu b. Kết xuất dữ liệu c. Cập nhật dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập
không được phép
Câu 20: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 21: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em
có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là
người dùng không?
a. Không được b. Không thể c. Được d. Không nên
Câu 22: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a. CSDL chứa hệ QTCSDL b. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính d. Các câu trên đều sai
Câu 23: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
a. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính b. Đều là phần mềm máy tính
c. Đều là phần cứng máy tính c. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 24: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a. Máy tính b. Hệ QTCSDL c. CSDL d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 25: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
a. Nhập dữ liệu b. Sửa cấu trúc bảng c. Lập báo cáo d. Tổng hợp dữ liệu
Câu 26: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong tệp một hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Tệp hồ sơ xuất hiện những hồ sơ mới;
b. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những
hồ sơ tương ứng;

c. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra;
d. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi;
Câu 27: Xét công việc quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác khai thác hồ sơ?
a. Thống kê và lập báo cáo; b. Thêm hai hồ sơ; c. Sửa tên trong một hồ sơ; d. Xóa một hồ sơ;
Câu 28: Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu là:
a. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn; b. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khai thác;
c. Mức khai thác, mức vật lý, mức khung nhìn; d. Mức khai thác, mức khái niệm, mức khung nhìn;
Câu 29: Hai thành phần chính của hệ QTCSDL là:
a. Bộ truy vấn tập tin và bộ truy xuất dữ liệu; b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý dữ liệu;
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu; d. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấn;
Câu 30: Tính độc lập của Cơ sở dữ liệu thể hiện ở:
a. Vì một Cơ sở dữ liệu thường phục vụ cho nhiều người dùng với những mục đích khai thác khác nhau nên dữ liệu cần
phải độc lập với các ứng dụng, không phụ thuộc vào một vài bài toán cụ thể, không phụ thuộc và phương tiện lưu trữ và xử lý.
b. Các giá trị dữ lịêu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy thuộc vào hoạt động của tổ chức
mà cơ sở dữ liệu phản ánh.
c. Trong Cơ sở dữ liệu thường không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính
toán được từ những dữ liệu đã có.
d. Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy ra trong quá trình cập nhật,
dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải được đảm bảo đúng đắn.
Câu 31: Chọn câu phát biểu sai về chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp các bộ ký tự để mã hóa thông tin
d. công cấp môi trường cho người dùng dễ dàng khai báo dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu đó.
Câu 32: Để xây dựng một CSDL có:
a. 03 bước: Khảo sát, thiết kế và kiểm thử. b. 02 bước là: thiết kế và kiểm thử.
c. 04 bước: khảo sát, thiết kế, kiểm thử và chọn hệ QTCSDL. c. 02 bước: kiểm thử và khảo sát
Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×