Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận tại công ty TNHH tư vấn và phát triển giáo dục quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 163 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH
TƢ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ

Ngành:

KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : Th.S. Tăng Thị Thanh Thuỷ
Sinh viên thực hiện
MSSV: 107403023

: Quách Lê Trâm Anh
Lớp: 07DQK4

TP. Hồ Chí Minh, năm 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP



KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH
TƢ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ

Ngành:

KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : Th.S. Tăng Thị Thanh Thuỷ
Sinh viên thực hiện
MSSV: 107403023

: Quách Lê Trâm Anh
Lớp: 07DQK4

TP. Hồ Chí Minh, năm 2011


Khoa: …………………………..

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đƣợc giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............
(2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............
(3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ...............

2.


3.

4.

5.

Ngành
: ..............................................................................................................
Chuyên ngành : ..............................................................................................................
Tên đề tài : .....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các dữ liệu ban đầu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các yêu cầu chủ yếu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1) .....................................................................................................................................
2) .....................................................................................................................................
3) .....................................................................................................................................
4) .....................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)


TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
sử dụng trong Khoá luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNHH Tư Vấn và
Phát Triển Giáo Dục Quốc Tế, không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn
tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2011
Sinh viên TH

Quách Lê Trâm Anh


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trường Đại học Kỹ Thuật Cơng Nghệ Tp.HCM, sự
chỉ dẫn tận tình của quý thầy cô đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản nghề
nghiệp để chuẩn bị hành trang bước vào đời, đã cung cấp cho em những nền tảng để
có thể vững tin tiếp nhận các cơng việc trong tương lai. Cùng với sự chỉ dẫn, giúp
đỡ của các anh chị trong công ty TNHH Tư Vấn và Phát Triển Giáo Dục Quốc Tế
trong suốt thời gian em thực tập. Các anh chị đã tạo điều kiện cho em tìm hiểu thực
tế và học hỏi được nhiều điều về thực tiễn hoạt động kinh doanh dịch vụ giáo dục
cũng như các phương pháp hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân
phối lợi nhuận tại cơng ty. Từ đó, em có thể nắm được tình hình hoạt động, làm cơ
sở cho em đối chiếu giữa lý thuyết và thực tiễn mà công ty đang hoạt động.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Kỹ Thuật Cơng
Nghệ Tp.HCM, khoa Kế tốn – Tài chính – Ngân hàng cùng tập thể thầy cơ, đặc

biệt là cô Th.S Tăng Thị Thanh Thủy đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn em hồn
thành Khố luận tốt nghiệp với đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN” tại công ty TNHH Tư vấn và Phát triển
Giáo Dục Quốc Tế.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo công ty TNHH Tư vấn và Phát
triển Giáo Dục Quốc Tế cùng các anh chị trong phịng kế tốn và các phịng ban
khác đã tận tình chỉ dẫn cho em về thực tiễn hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Tuy nhiên vì thời gian thực tập có hạn cùng với sự hạn chế về kiến thức chuyên
môn lẫn kinh nghiệm thực tiễn, chắc rằng em khơng thể tránh khỏi những thiếu sót
trong quá trình thực hiện đề tài. Vì vậy, em rất mong được sự nhận xét và chỉ bảo
thêm của quý thầy cô.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn đến tất cả mọi người đã góp phần giúp
đỡ cho em trong suốt quá trình học tập và làm việc. Em xin gửi lời chúc sức khỏe,
hạnh phúc và thành cơng đến tất cả mọi người.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2011
Sinh viên thực hiện

Quách Lê Trâm Anh


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ........................................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU SỬ DỤNG .......................................................... vi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG .................................................................. viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1

2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu của khoá luận tốt nghiệp ............................................................................ 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ............................................................... 4
1.1. Những vấn đề chung về hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...................... 4
1.1.1. Khái niệm và nội dung kết quả kinh doanh ................................................. 4
1.1.2. Nhiệm vụ hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận ............... 5
1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 5
1.2.1. Kế toán doanh thu ........................................................................................ 5
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................ 9
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 11
1.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ....................... 14
1.2.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 18
1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ................................................. 19
1.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 19
1.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 21
1.3.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ........................................... 22
1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác........................................................ 23
1.4.1. Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 23
1.4.2. Kế tốn chi phí khác .................................................................................. 24

SVTH: Qch Lê Trâm Anh

i


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

1.4.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác .................................................. 25
1.5. Kế toán phân phối lợi nhuận ........................................................................... 26
1.5.1. Nguyên tắc phân phối ................................................................................ 26
1.5.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 26
1.5.3. Trình tự hạch tốn...................................................................................... 27
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH TƢ VẤN VÀ
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ ................................................................. 28
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty ....................................................................... 28
2.2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................... 29
2.3. Lĩnh vực hoạt động .......................................................................................... 29
2.4. Quy mô công ty ............................................................................................... 30
2.4.1. Quy mô vốn kinh doanh ............................................................................ 30
2.4.2. Số lượng cán bộ - công nhân viên ............................................................. 30
2.4.3. Cơ sở vật chất và trang thiết bị .................................................................. 31
2.5. Sơ đồ bộ máy quản lý ...................................................................................... 32
2.5.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................................. 32
2.5.2. Trách nhiệm quyền hạn từng phòng ban ................................................... 33
2.6. Một số thành tựu đạt được trong những năm qua ........................................... 34
2.7. Định hướng phát triển ..................................................................................... 35
2.8. Tổ chức cơng tác kế tốn ................................................................................. 36
2.8.1. Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................ 36
2.8.2. Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kế toán ................................................. 36
2.8.3. Chế độ kế tốn và hình thức ghi sổ ........................................................... 37
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY
TNHH TƢ VẤN VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC QUỐC TẾ ............................. 40
3.1. Khái quát chung............................................................................................... 40
3.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................. 40

3.2.1. Kế toán doanh thu ...................................................................................... 41

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

3.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................... 50
3.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 57
3.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ....................... 60
3.2.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 74
3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ................................................. 75
3.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 75
3.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 75
3.3.3.Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ............................................ 78
3.4. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác........................................................ 78
3.4.1.Kế toán thu nhập khác ................................................................................ 78
3.4.2. Kế tốn chi phí khác .................................................................................. 81
3.4.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác .................................................. 83
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2010 ........................................... 83
3.5. Kế toán phân phối lợi nhuận ........................................................................... 87
3.5.1. Nguyên tắc phân phối ................................................................................ 87
3.5.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán ...................................................... 87
3.5.3. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh............................................................ 88
CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 92
4.1. Nhận xét .......................................................................................................... 92

4.1.1. Đánh giá về công tác quản lý .................................................................... 92
4.1.2. Đánh giá về công tác kế toán ..................................................................... 92
4.1.3. Đánh giá về kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 97
4.2. Kiến nghị ......................................................................................................... 97
4.2.1. Kiến nghị về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 98
4.2.2. Kiến nghị về các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ 100
4.2.3. Kiến nghị về việc theo dõi các khoản phải thu khách hàng .................... 102
4.2.4. Kiến nghị về việc ghi nhận giá vốn hàng bán ......................................... 103
4.2.5. Kiến nghị về việc theo dõi và ghi nhận chi phí phát sinh ....................... 104
4.2.6. Kiến nghị về cơng tác tổ chức chứng từ kế toán ..................................... 108

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

4.2.7. Kiến nghị về việc trích lập và sử dụng các quỹ ....................................... 109
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 111
PHỤ LỤC ............................................................................................................... A-JJ

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

iv



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
---------Ký hiệu

Giải thích

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

BPHCNS

:


Bộ phận hành chánh nhân sự

BPHV

:

Bộ phận học vụ

BPKD

:

Bộ phận kinh doanh

BPKT

:

Bộ phận kế toán

BPQL

:

Bộ phận quản lý

GTGT

:


Giá trị gia tăng

HV

:

Học viên

NVKD

:

Nhân viên kinh doanh

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TK

:

Tài khoản

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

v



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU SỬ DỤNG
----------

NỘI DUNG

TÊN

TRANG

Bảng 2.1

Số liệu nhân sự qua các năm 2008 - 2010

30

Bảng 2.2

Thống kê cơ sở vật chất

31

Biểu 3.1

Sổ Nhật ký thu tiền


47

Biểu 3.2

Sổ Cái TK 511

48

Biểu 3.3

Sổ chi tiết bán hàng – giáo trình

48

Biểu 3.4

Sổ chi tiết bán hàng – Anh văn thiếu nhi

49

Biểu 3.5

Sổ chi tiết bán hàng – Anh văn thiếu niên

49

Biểu 3.6

Sổ chi tiết bán hàng – Anh văn giao tiếp


49

Biểu 3.7

Sổ Nhật ký chi tiền

54

Biểu 3.8

Sổ Cái TK 111

54

Biểu 3.9

Sổ Cái TK 531

55

Biểu 3.10

Sổ Cái TK 532

55

Biểu 3.11

Sổ chi tiết bán hàng – Anh văn thiếu nhi


56

Biểu 3.12

Sổ chi tiết bán hàng – Anh văn giao tiếp

56

Biểu 3.13

Sổ Nhật ký chung

59

Biểu 3.14

Sổ Cái TK 632

59

Biểu 3.15

Sổ Nhật ký chi tiền

65

Biểu 3.16

Sổ Nhật ký chung


66

Biểu 3.17

Sổ Cái TK 641

67

Biểu 3.18

Sổ Nhật ký chi tiền

71

Biểu 3.19

Sổ Nhật ký chung

72

Biểu 3.20

Sổ Cái TK 642

73

Biểu 3.21

Sổ Nhật ký chi tiền


77

Biểu 3.22

Sổ Cái TK 635

77

Biểu 3.23

Sổ Nhật ký thu tiền

80

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Biểu 3.24

Sổ Cái TK 711

80


Biểu 3.25

Sổ Nhật ký chi tiền

82

Biểu 3.26

Sổ Cái TK 811

82

Biểu 3.27

Sổ Nhật ký chung

85

Biểu 3.28

Sổ Cái TK 911

86

Biểu 3.29

Sổ Nhật ký chung

90


Biểu 3.30

Sổ Cái TK 421

91

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
----------

NỘI DUNG

TÊN

TRANG

Sơ đồ 1.1

Sơ đồ hạch toán hàng bán lẻ

8


Sơ đồ 1.2

Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán

10

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại

11

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán – kê khai thường xuyên

13

Sơ đồ 1.5

Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán – kiểm kê định kỳ

13

Sơ đồ 1.6

Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng

15


Sơ đồ 1.7

Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

17

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

19

Sơ đồ 1.9

Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

20

Sơ đồ 1.10

Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính

21

Sơ đồ 1.11

Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả hoạt động tài chính

22


Sơ đồ 1.12

Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

23

Sơ đồ 1.13

Sơ đồ hạch tốn chi phí khác

24

Sơ đồ 1.14

Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả hoạt động khác

25

Sơ đồ 1.15

Sơ đồ hạch toán phân phối lợi nhuận

27

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức nhân sự của Công ty

32


Sơ đồ 2.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty

36

Sơ đồ 2.3

Sơ đồ hình thức kế tốn cơng ty áp dụng

38

Sơ đồ 3.1

Sơ đồ hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ tại Công ty

42

Sơ đồ 3.2

Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu

42

Sơ đồ 3.3

Sơ đồ hạch toán doanh thu hàng hố tại Cơng ty

44


Sơ đồ 3.4

Sơ đồ hạch tốn giảm giá hàng bán tại Cơng ty

50

Sơ đồ 3.5

Quy trình ghi sổ kế tốn giảm giá hàng bán

51

Sơ đồ 3.6

Quy trình ghi sổ kế tốn hàng bán bị trả lại

52

Sơ đồ 3.7

Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại tại Công ty

53

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

viii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Sơ đồ 3.8

Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty

57

Sơ đồ 3.9

Quy trình ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán

58

Sơ đồ 3.10

Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng tại Công ty

60

Sơ đồ 3.11

Sơ đồ luân chuyển chứng từ mua hàng

61

Sơ đồ 3.12

Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty


68

Sơ đồ 3.13

Sơ đồ hạch tốn kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty

74

Sơ đồ 3.14

Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính tại Cơng ty

75

Sơ đồ 3.15

Quy trình kế tốn chi phí hoạt động tài chính

76

Sơ đồ 3.16

Sơ đồ hạch tốn kết quả hoạt động tài chính tại Cơng ty

78

Sơ đồ 3.17

Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác tại Cơng ty


79

Sơ đồ 3.18

Quy trình kế tốn thu nhập khác

79

Sơ đồ 3.19

Sơ đồ hạch tốn chi phí khác tại Cơng ty

81

Sơ đồ 3.20

Quy trình kế tốn chi phí khác

81

Sơ đồ 3.21

Sơ đồ hạch tốn kết quả hoạt động khác tại Cơng ty

83

Sơ đồ 3.22

Sơ đồ hạch toán tổng hợp kết quả kinh doanh 2010


84

Sơ đồ 3.23

Sơ đồ hạch toán phân phối lợi nhuận tại Công ty

88

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

ix


PHẦN
NỘI DUNG


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trước xu hướng hịa nhập và phát triển của kinh tế thế giới, Việt Nam cũng đã
mở rộng quan hệ thương mại hợp tác kinh tế với rất nhiều nước trong khu vực và
trên thế giới. Điều này tạo ra cơ hội phát triển nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức
cho các doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định trên thị trường đòi hỏi các doanh
nghiệp phải có sự chuyển mình để tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả, đem
lại lợi nhuận cao từ đó mới đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.

Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh đích thực tình
hình kinh doanh của doanh nghiệp. Nó liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi
nhuận đạt được, xác định đúng đắn kết quả kinh doanh sẽ giúp cho lãnh đạo doanh
nghiệp biết được hiệu quả kinh doanh từ đó đưa ra những định hướng phát triển
trong tương lai. Do đó, muốn xác định chính xác và nhanh chóng lợi nhuận trong kỳ
địi hỏi cơng tác kế tốn phải đầy đủ, kịp thời. Vì vậy, kế tốn xác định kết quả kinh
doanh đóng vai trị rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
Cùng với việc xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận cũng có ý
nghĩa vơ cùng quan trọng. Việc phân phối sử dụng đúng đắn, hợp lý kết quả kinh
doanh sẽ đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phát triển, đảm bảo
cho yêu cầu quản lý vốn, phát triển sản xuất kinh doanh, đảm bảo lợi ích kinh tế của
Nhà nước, của doanh nghiệp và người lao động.
Tuy nhiên, trong thực tế việc xác định kết quả kinh doanh cũng còn nhiều bất
hợp lý, việc sử dụng các quỹ vốn cịn tùy tiện chưa theo đúng mục đích của chúng.
Do đó, để khắc phục những mặt cịn tồn tại, u cầu kế tốn với vai trị là cơng cụ
quản lý kinh tế phải khơng ngừng hồn thiện, đặc biệt là kế toán kết quả kinh doanh
và phân phối lợi nhuận.
Để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn xác
định kết quả kinh doanh nói riêng, em đã chọn đề tài “Kế tốn xác định kết quả
kinh doanh và phân phối lợi nhuận ” tại Công ty TNHH Tư Vấn và Phát Triển
Giáo Dục Quốc Tế.
SVTH: Quách Lê Trâm Anh

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy


2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tiến hành nghiên cứu đề tài này giúp chúng ta nắm rõ hơn về việc hạch toán,
theo dõi cũng như việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận. So sánh
việc hạch toán thực tế tại doanh nghiệp với kiến thức đã học trên giảng đường,
những lý thuyết trên sách vở. Xem xét cách hạch tốn tại cơng ty cung cấp dịch vụ
giáo dục có khác gì so với các lĩnh vực khác. Làm cơ sở rút ra những ưu và nhược
điểm trong hệ thống kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận tại
doanh nghiệp. Từ đó, đưa ra những nhận xét, kiến nghị để hồn thiện bộ máy kế
tốn tại công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu:
 Không gian nghiên cứu::
- Tại Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo Dục Quốc Tế.
 Thời gian nghiên cứu::
- Đề tài được thực hiện từ ngày 11/07/2011 đến ngày 18/09/2011.
- Các số liệu và tài liệu được sử dụng của năm 2010.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Tìm hiểu, tham khảo các văn bản (quy định về hình thức kế tốn, các
hướng dẫn tác nghiệp kế toán…) và các tài liệu (sổ sách, bảng biểu, chứng
từ…) tại phịng tài chính kế tốn của Công ty.
- Thu thập các số liệu tại công ty.
- Xem xét việc ghi nhận các nghiệp vụ kế toán vào các sổ kế toán
- Trao đổi trực tiếp với những anh chị làm cơng tác kế tốn tại Công ty.
- Tham khảo một số sách đã học và một số văn bản quy định chế độ tài
chính hiện hành.

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

2



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Đề tài nghiên cứu gồm 4 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân
phối lợi nhuận.
- Chương 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển
Giáo Dục Quốc Tế.
- Chương 3: Thực trạng tổ chức cơng tác Kế tốn xác định kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận tại Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển
Giáo Dục Quốc Tế.
- Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
1.1. Những vấn đề chung về hạch toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm và nội dung kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định, biểu hiện bằng số tiền

lãi hay lỗ. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa tổng doanh
thu, thu nhập và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Trong báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là lợi nhuận thuần hoặc lỗ thuần
từ hoạt động kinh doanh.
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan
tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh đạt
tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Do đó
doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào,
mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt đựơc kết quả cao nhất.
Như vậy, hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói
riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình
hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp được những thơng tin cần thiết giúp
cho chủ doanh nghiệp và giám đốc có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phương
án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.
Việc tổ chức công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân
phối kết quả một cách khoa học hợp lý và phù hợp với điệu kiện cụ thể của doanh
nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho
chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả,
giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế.

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

1.1.2. Nhiệm vụ hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận

Phản ánh chính xác doanh thu, chi phí, từ đó xác định chính xác kết quả
hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả của hoạt động kinh doanh
làm cơ sở ra quyết định quản lý
Ghi nhận kết quả các hoạt động kinh doanh một cách chi tiết theo từng
nghiệp vụ kinh doanh, từng đơn vị trực thuộc, hoặc theo từng ngành hàng,
nhóm hàng để phục vụ cho quản lý và hạch toán kinh tế nội bộ
Xác định số thu nhập chịu thuế một cách chính xác
Phản ánh kịp thời tình hình phân phối lợi nhuận
1.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu
1.2.1.1.

Khái niệm

Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sỡ hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm tất cả các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần: là khoản doanh thu về bán
hàng và cung cấp dịch vụ sau khi đã trừ các khoản giảm doanh thu.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5)
điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua


SVTH: Quách Lê Trâm Anh

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời
thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối
kế toán
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2.

Ngun tắc hạch toán

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá
bán chưa có thuế GTGT.

Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT,
hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
1.2.1.3.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

a. Chứng từ hạch tốn
Hóa đơn giá trị gia tăng
Hóa đơn bán hàng thơng thường
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho hàng gởi bán đại lý
Báo cáo bán hàng

SVTH: Quách Lê Trâm Anh

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ
Bảng thanh tốn hàng đại lý
Ký gởi, thẻ quầy hàng
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng”, có 5 tài khoản cấp 2
+ TK 5111: Doanh thu bàng hàng hóa
+ TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm

+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117: Doanh thu bất động sản
Tài khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ”, có 3 tài khoản cấp 2
+ TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm
+ TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
1.2.1.4.

Các phương thức bán hàng

a. Bán buôn:
Là phương thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh nghiệp sản
xuất để thực hiện bán ra hoặc để gia công chế biến rồi bán ra. Hàng thường bán theo
lô hàng hoặc bán với số lượng lớn.
Bán qua kho
+ Trường hợp 1: Bán trực tiếp
Khách hàng đến kho doanh nghiệp trực tiếp nhận hàng. Sau khi giao nhận hàng
hóa, khách hàng ký nhận vào chứng từ bán hàng của bên bán, đồng thời trả tiền
ngay hoặc ký nhận nợ.
+ Trường hợp 2: Bán giao tại địa điểm quy định
Bên bán xuất kho gởi hàng cho người mua. Hàng gửi bán vẫn thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp cho đến khi bên mua nhận được hàng, chứng từ và đã chấp
nhận thanh tốn thì quyền sỡ hữu hàng hóa mới được chuyển giao sang người mua.
Bán vận chuyển thẳng
SVTH: Quách Lê Trâm Anh

7



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

+ Trường hợp 1: Giao hàng trực tiếp (Giao tay ba)
Doanh nghiệp thương mại bán buôn sau khi nhận hàng từ nhà cung cấp của
mình thì giao bán trực tiếp cho khách hàng tại địa điểm do hai bên thỏa thuận. Sau
khi giao hàng hóa, khách hàng ký nhận vào chứng từ bán hàng và quyền sỡ hữu
hàng hóa đã được chuyển giao, hàng hóa được xác định là tiêu thụ.
+ Trường hợp 2: Theo hình thức gửi hàng
Doanh nghiệp sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương tiện vận tải của
mình, hoặc th ngồi để vận chuyển hàng đến giao cho bên mua ở địa điểm đã thỏa
thuận. Hàng hóa chuyển bán trong trường hợp này vẫn thuộc quyền sỡ hữu của
doanh nghiệp cho đến khi bên mua nhận được hàng và chấp nhận thanh tốn thì
hàng hóa mới được xác định là tiêu thụ.
b. Bán lẻ
Là bán với số lượng nhỏ, khi chấm dứt việc mua bán thì hàng hóa chuyển đến
tay người tiêu dùng.
Bán hàng thu tiền tập trung:
Tổ chức cho quy mô bán lẻ lớn, cuối ngày kế tốn lập báo cáo bán hàng, nộp
tiền vào phịng kế toán, ghi sổ một lần.
Bán hàng thu tiền trực tiếp:
Dùng cho quy mô bán lẻ nhỏ, nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền của khách
hàng, định kỳ lập báo cáo bán hàng và nhập tiền vào phòng kế toán. Xem sơ đồ 1.1.
156

632
(1)

511


111, 112
(2a)

3331
(2b)
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán hàng bán lẻ
SVTH: Quách Lê Trâm Anh

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Ghi chú:
(1) Giá vốn hàng bán lẻ
(2a) Ghi nhận doanh thu hàng bán lẻ
(2b) Thuế giá trị gia tăng đầu ra
c. Bán hàng cho đại lý
Doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở nhận bán đại lý, ký gởi trực tiếp bán hàng.
Sau khi bán được hàng, đại lý thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp và được
hưởng một khoản tiền gọi là hoa hồng đại lý. Số hàng chuyển giao cho các đại lý
vẫn thuộc quyền sỡ hữu của doanh nghiệp đến khi đại lý thanh toán tiền bán hàng
hoặc chấp nhận thanh tốn thì nghiệp vụ bán hàng mới hồn thành.
d. Bán hàng trả góp
Là phương thức bán hàng mà doanh nghiệp dành cho người mua ưu đãi được
trả tiền hàng trong nhiều kỳ. Doanh nghiệp được hưởng thêm khoản chênh lệch
giữa giá bán trả góp và giá bán trả ngay gọi là lãi trả góp. Tuy nhiên, khoản lãi trả

góp chưa được ghi nhận toàn bộ mà chỉ được phân bổ dần vào doanh thu hoạt động
tài chính vào nhiều kỳ sau giao dịch bán.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1.

Giảm giá hàng bán

a. Tổng quát
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
b. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng:
+ Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự
đồng ý cả người mua và người bán.
Tài khoản sử dụng:
+ Tài khoản 532 “ Giảm giá hàng bán”.
+ Tài khoản này khơng có số dư đầu kỳ và cuối kỳ.
SVTH: Quách Lê Trâm Anh

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Tăng Thị Thanh Thủy

Nguyên tắc hạch toán:
Chỉ phản ánh vào TK 532 số tiền giảm giá cho khách hàng được ghi trên các
hóa đơn chứng từ bán hàng. Trường hợp hai bên thỏa thuận giảm giá hàng bán và
ghi hóa đơn theo giá đã giảm thì khoản giảm khơng được phản ánh trên TK 532.

c. Trình tự hạch tốn : Xem sơ đồ 1.2.
111, 112, 131

532

Ghi nhận khoản
giảm giá

511
Cuối kỳ, kết chuyển
vào TK 511

333
Thuế GTGT
hoàn lại
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
1.2.2.2.

Hàng bán bị trả lại

a. Tổng quát
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm đã xác định là tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: Hàng bị mất phẩm chất,
không đúng quy cách, chất lượng…
b. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng:
+ Văn bản trả lại của người mua
+ Hóa đơn (trả lại tồn bộ) hoặc bản sao hóa đơn (trả lại một phần)
+ Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại
Tài khoản sử dụng:

+ Tài khoản 531 “ Hàng bán bị trả lại”.
Nguyên tắc hạch toán:
Chỉ phản ánh vào doanh thu của số hàng đã xác định là tiêu thụ nhưng bị trả lại
trong kỳ.
SVTH: Quách Lê Trâm Anh

10


×