Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 155 trang )

..

N

Ngành :
Chuyên ngành:

KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : Th.s ðào Thị Kim Yến
Sinh viên thực hiện
MSSV: 107403118

: Phạm Nguyễn Phương Linh
Lớp: 07DKT3

TP.HCM, năm 2011


Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tơi. Những kết quả và các số
liệu trong khóa luận ñược thực hiện tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng
công nghiệp, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2011
Ký tên

Phạm Nguyễn Phương Linh


Qua thời gian học tập và nghiên cứu ở trường ðại Học Kỹ Thuật Cơng


nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, cũng như thời gian thực tập ñã truyền ñạt cho
em những kiến thức chuyên môn cùng những kinh nghiệm quý báu.
Có được kết quả như trên là nhờ cơng dạy dỗ của Quý Thầy Cô trường ðại
Học Kỹ Thuật Công Nghệ, đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ em trong q
trình học tập. Với tất cả tấm lịng, em xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu
sắc ñến Quý Thầy Cô, ñặc biệt là Cô ðào Thị Kim Yến đã tận tình hướng dẫn
và chỉ bảo, giúp em hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
ðồng thời em cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo cơng ty và Các
Cơ Chú, các Anh Chị phịng kế tốn Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Hàng
Công Nghiệp (INEXIM), ñặc biệt Chú Phạm Ngọc Long – Kế toán trưởng –
đã nhiệt tình giúp đỡ tạo điều kiện cho em tiếp cận thực tế trong thời gian thực
tập tại công ty.
Tuy nhiên do thời gian thực tập tại công ty chưa nhiều cũng như kiến thức
chun mơn cịn hạn chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong
nhận ñược sự góp ý, chỉ bảo thêm từ Quý Thầy Cô và các Cô Chú, các Anh
Chị trong công ty để em hồn thành tốt khóa ln tốt nghiệp.
Một lần nữa em xin kính chúc Q Thầy Cơ và tập thể cán bộ, công nhân
viên trong công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Hàng Công Nghiệp luôn dồi dào
sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cám ơn!
Sinh viên thực hiện
PHẠM NGUYỄN PHƯƠNG LINH


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................................................VII
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ðỒ . ...............................................................VIII
DANH MỤC SỔ SÁCH .....................................................................................IX
LỜI MỞ ðẦU ........................................................................................................ .1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ

VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................... .4
1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt ñộng kinh doanh................................ .4
1.1.1 Khái niệm ............................................................................................... .4
1.1.2 Ý nghĩa ................................................................................................... .4
1.2 Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế tốn liên quan đến việc
xác định kết quả hoạt ñộng kinh doanh .......................................................... .5
1.2.1 Khái niệm .............................................................................................. .5
1.2.2 Nguyên tắc kế toán................................................................................. .5
1.2.3 Nhiệm vụ kế toán ................................................................................... .5
1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp ........................... .6
1.3.1 Kế toán tập hợp doanh thu.................................................................. .6
1.3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................... ..6
1.3.1.2 Kế toán doanh thu nội bộ ............................................................ 13
1.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................. 14
1.3.2.1 Chiết khấu thương mại .................................................................. 14
1.3.2.2 Giảm giá hàng bán ......................................................................... 15
1.3.2.3 Hàng bán bị trả lại ........................................................................ 17
1.3.2.4 Các khoản thuế GTGT, thuế TTðB, thuế xuất khẩu..................... 18
1.3.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 23
1.3.4 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................... 28
1.3.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp................................................ 31
1.3.6 Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ................................... 34
1.3.6.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................................. 34

ii


1.3.6.2 Kế tốn chi phí tài chính. ................................................................. 35
1.3.7 Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác. ........................................ 37
1.3.7.1 Kế toán thu nhập khác . .................................................................... 37

1.3.7.2 Kế toán chi phí khác . ....................................................................... 39
1.3.8 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................... 41
1.3.9 Kế toán xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh ............................. 45
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU HÀNG CÔNG NGHIỆP (INEXIM) ...................................................... 48
2.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty INEXIM ..................... 50
2.2 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty INEXIM .................. 50
2.3 ðặc điểm hoạt động kinh doanh của cơng ty........................................... 51
2.3.1 Hình thức sở hữu vốn . .......................................................................... 51
2.3.2 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................ 51
2.3.3 Ngành nghề kinh doanh ....................................................................... 51
2.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty INEXIM .......................... 51
2.4.1 Cơ cấu bộ máy quản lý tồn bộ Cơng ty .............................................. 51
2.4.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty ................................................. 52
2.4.3 Cơ cấu nhân sự của bộ máy quản lý công ty. ........................................ 52
2.4.4 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ........................................ 52
2.5 Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty INEXIM ........................................ 54
2.5.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty ........................................... 55
2.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ................................ 55
2.6 Hình thức tổ chức sổ sách tại cơng ty INEXIM ...................................... 57
2.6.1 Hình thức kế tốn đang áp dụng tại Cơng ty. ........................................ 57
2.6.2 Chính sách và hệ thống chứng từ, sổ kế tốn đang áp dụng .................. 58
2.6.3 Hệ thống tài khoản sử dụng ................................................................... 59
2.6.4 Hệ thống báo cáo tài chính... ................................................................. 59
2.7 Tình hình hoạt động của cơng ty INEXIM.............................................. 59
2.7.1 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty . ........................ 59

iii



2.7.1.1 Báo cáo kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ............................. 59
2.7.1.2 Kết quả kinh doanh ñạt ñược trong năm qua ................................... 65
2.7.2 Những thuận lợi và khó khăn của công ty ............................................. 66
2.7.3 Phương hướng phát triển trong thời gian tới. ........................................ 67
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KQKD TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU HÀNG CÔNG NGHIỆP . .................................................................... 69
3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................ 69
3.1.1 Nội dung................................................................................................. 69
3.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. .70
3.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. .74
3.1.4 Phương pháp hạch tốn .......................................................................... .75
3.1.5 Trình tự ghi chép kế toán doanh thu ...................................................... .77
3.2 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 83
3.2.1 Nội dung................................................................................................. 83
3.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. .83
3.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 84
3.2.4 Phương pháp hạch tốn ................................. ........................................ .85
3.2.5 Trình tự ghi chép kế toán giá vốn hàng bán........................................... .86
3.3 Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................... 91
3.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp . ................................................... .91
3.4.1 Nội dung... ............................................................................................. .91
3.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. .93
3.4.3 Tài khoản sử dụng .. ............................................................................... .93
3.4.4 Phương pháp hạch toán .. ....................................................................... .94
3.4.5 Trình tự ghi chép kế tốn chi phí quản lý doanh nghệp ........................ .95
3.5 Kế tốn hoạt động tài chính . .................................................................... .99
3.5.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.. ........................................... .99
3.5.1.1 Nội dung .. ........................................................................................ .99


iv


3.5.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................ ..99
3.5.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................ ..99
3.5.1.4 Phương pháp hạch tốn .................................................................... 100
3.5.1.5 Trình tự ghi chép doanh thu hoạt động tài chính ............................. 100
3.5.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.................................................... 104
3.5.2.1 Nội dung ........................................................................................... 104
3.5.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................. 104
3.5.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 105
3.5.2.4 Phương pháp hạch toán .................................................................... 106
3.5.2.5 Trình tự ghi chép kế tốn chi phí hoạt động tài chính...................... 106
3.6 Kế tốn hoạt động khác . ........................................................................... 110
3.6.1 Kế toán thu nhập khác. . ...................................................................... 110
3.6.1.1 Nội dung . ......................................................................................... 110
3.6.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................. 110
3.6.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 110
3.6.1.4 Phương pháp hạch tốn .................................................................... 111
3.6.1.5 Trình tự ghi chép kế tốn thu nhập khác .......................................... 111
3.6.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................ 115
3.6.2.1 Nội dung ........................................................................................... 115
3.6.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 115
3.6.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 115
3.6.2.4 Phương pháp hạch tốn .................................................................... 115
3.6.2.5 Trình tự ghi chép kế tốn chi phí khác............................................. 116
3.7 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 120
3.7.1 Cơng thức và thời kỳ tính kết quả hoạt ñộng kinh doanh ..................... .120
3.7.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. .120
3.7.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. .120

3.7.4 Phương pháp hạch tốn .......................................................................... .121
3.7.5 Sơ đồ kết quả hoạt ñộng kinh doanh Quý III năm 2010 ........................ .122

v


3.7.6 Trình tự ghi chép kế tốn xác định kết quả kinh doanh ......................... .122
3.8 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................... .127
3.8.1 Nội dung................................................................................................. .127
3.8.2 Kết chuyển lỗ qua các năm .................................................................... .128
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XNK HÀNG CÔNG NGHIỆP .......... 130
4.1 Sự cần thiết phải hồn thiện cơng tác Kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty INEXIM .................................... .130
4.2 ðánh giá sơ bộ kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ........................... .131
4.3 Nhận xét cụ thể.............................................................................................. .132
4.4 Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh ............................................................................ .135
4.4.1 Giải pháp 1: Về tổ chức công tác kế toán ................................................. ..135
4.4.2 Giải pháp 2: Về chứng từ ......................................................................... ..136
4.4.3 Giải pháp 3: Về hệ thống sổ sách của cơng ty ........................................ ..136
4.4.4 Giải pháp 4: Chính sách chiết khấu cho khách hàng ................................ ..136
4.4.5 Giải pháp 5: Về chi phí bán hàng và chi phí QLDN ................................ ..137
4.4.6 Giải pháp 6: Về khoản nợ phải thu trong doanh thu bán hàng ............... ..138
4.4.7 Giải pháp 7: Về ñội ngũ nhân sự và tiền lương ........................................ ..138
4.4.8 Giải pháp 8: Chính sách gia tăng doanh thu ........................................... ..139
4.4.9 Giải pháp 9: Chính sách giảm chi phí....................................................... ..140
KẾT LUẬN ............................................................................................................ ..142
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... ..143
PHỤ LỤC ............................................................................................................... ..144


vi


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

GTGT

Giá trị gia tăng

K/C

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

NVL, CCDC

Nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ

Qð-UB

Quyết định – Ủy ban


Qð-BTC

Quyết định – Bộ tài chính

UBND

Ủy ban nhân dân

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCð

Tài sản cố ñịnh

Tp.HCM.


Thành phố Hồ Chí Minh

TTðB

Tiêu thụ đặc biệt

XNK

Xuất nhập khẩu

XðKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ðỒ

+ Sơ ñồ 2.1 - Sơ ñồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................52
+ Sơ ñồ 2.2 - Sơ ñồ tổ chức kế toán tại cơng ty .................................................55
+ Sơ đồ 2.3 - Sơ đồ hệ thống sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ...............................57
+ Bảng báo cáo kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh 2008 – 2010 ..............61
+ Sơ ñồ 3.1- Bán hàng thu tiền ngay ..................................................................72
+ Sơ ñồ 3.2 -Bán hàng chịu ....... ........................................................................73
+ Sơ ñồ kết quả hoạt ñộng kinh doanh quý III năm 2010 .............................. ..122
+ Bảng báo cáo kết quả kinh doanh quý III năm 2010.................................... ..123
+ Bảng kết chuyển lỗ ..................................................................................... ..129

viii



DANH MỤC SỔ SÁCH
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 511)................................................................. 78
+ Sổ chi tiết TK 5111 ...................................................................................... 80
+ Sổ chi tiết TK 5113 ...................................................................................... 81
+ Sổ cái TK 511............................................................................................... 82
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 632)................................................................. 88
+ Sổ chi tiết TK 632 ........................................................................................ 89
+ Sổ cái TK 632............................................................................................... 90
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 642)................................................................. 96
+ Sổ chi tiết TK 642 ........................................................................................ 97
+ Sổ cái TK 642............................................................................................... 98
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 515).............................................................. 101
+ Sổ chi tiết TK 515 ..................................................................................... 102
+ Sổ cái TK 515............................................................................................ 103
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 635).............................................................. 107
+ Sổ chi tiết TK 635 ..................................................................................... 108
+ Sổ cái TK 635............................................................................................ 109
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 711).............................................................. 112
+ Sổ chi tiết TK 711 ..................................................................................... 113
+ Sổ cái TK 711............................................................................................ 114
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 811).............................................................. 117
+ Sổ chi tiết TK 811 ..................................................................................... 118
+ Sổ cái TK 811............................................................................................ 119
+ Sổ nhật ký chung ( trích TK 911).............................................................. 124
+ Sổ chi tiết TK 911 ..................................................................................... 125
+ Sổ cái TK 911............................................................................................ 126

ix



Ths: ðào Thị Kim Yến

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ðẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Kế tốn là một cơng cụ phục vụ quản lý kinh tế với chức năng cơ bản là cung
cấp những thông tin không chỉ cho bản thân doanh nghiệp mà cho tất cả các bên
quan tâm như: nhà ñầu tư, ngân hàng, nhà nước….
Trong thời kỳ nền kinh tế mở cửa như hiện nay ñã có những hướng chuyển biến
vượt bậc và đa dạng, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì hoạt ñộng sản
xuất kinh doanh phải có hiệu quả. ðây là mục tiêu hàng ñầu của doanh nghiệp.
Thật vậy, ñể xác ñịnh ñược hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiệp thì trước tiên
doanh nghiệp phải xác ñịnh ñược lợi nhuận trong kỳ. ðể xác ñịnh ñược lợi nhuận
ñạt ñược trong kỳ một cách chính xác, nhanh chóng thì địi hỏi cơng tác kế toán tại
doanh nghiệp phải thực hiện một cách ñầy ñủ, kịp thời và chính xác mọi nghiệp vụ
chứng từ phát sinh. Nhưng để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh
thu, chi phí hợp lý.
Qua đó ta thấy được tầm quan trọng của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Một tổ chức kế tốn hoạt động hiệu quả có
thể tổng hợp, xử lý và cung cấp thơng tin một cách kịp thời và chính xác hổ trợ ñắc
lực cho công tác quản trị, giúp cho doanh nghiệp nhận ra ñiểm mạnh, ñiểm yếu,
ñồng thời tận dụng những cơ hội, dự đốn, đo lường trước những rủi ro thách thức
để giảm thiểu thiệt hại có thể xảy ra.
Xuất phát từ thực tế trên, ñược ñào tạo về chuyên ngành kế tốn, cùng sự hướng
dẫn của Cơ ðào Thị Kim Yến và các Cơ, Chú nhân viên kế tốn trong công ty Cổ
phần xuất nhập khẩu hàng công nghiệp ñã nhiệt tình giúp ñỡ em, tạo ñiều kiện cho
em tìm hiểu về Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí

và xác định kết quả kinh doanh. Chính vì vậy em đã chọn đề tài này để làm khóa
luận tốt nghiệp.
2. Tình hình nghiên cứu
ðề tài đi sâu vào tìm hiểu các vấn đề liên quan đến một số giải pháp hồn
thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -1-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng công nghiệp.
3. Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu chung:
Quan sát, mơ tả q trình hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh của cơng ty, để từ đó nhận xét, phân tích, đánh giá và rút ra những điểm
mạnh, điểm yếu của bộ máy kế tốn. Qua đó, đề xuất những giải pháp để hồn
thiện hơn cơng tác kế tốn tại công ty.
* Mục tiêu cụ thể: Phát sinh tại công ty bao gồm:
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .
+ Giá vốn hàng bán
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh thực tế.
+ Kế toán hoạt ñộng tài chính: Doanh thu và chi phí tài chính.
+ Kế tốn hoạt động khác: Thu nhập và chi phí khác.
+ Kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
* Nghiên cứu số liệu trong năm 2010
* Hạch tốn các khoản phát sinh liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết

quả kinh doanh tại cơng ty những phát sinh liên quan đến kết quả hoạt động kinh
doanh của cơng ty.
* Ghi chép kế tốn: ðịnh khoản, lên tài khoản chữ T bằng cách hạch toán, ghi
chép lên các chứng từ, lên sổ sách kế tốn.
* Kết chuyển và tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
* ðánh giá cơng tác tổ chức kế tốn và đưa ra những giải pháp nhằm hồn thiện
kết quả hoạt động kinh doanh .
5. Phạm vi nghiên cứu
* ðối tượng nghiên cứu là doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng công nghiệp.
* Số liệu nghiên cứu hạch toán vào năm 2010

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -2-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

6. Phương pháp nghiên cứu
* Nghiên cứu thực tế tại cơng ty để tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh thực hiện tại công ty.
* Thu thập số liệu nhằm xử lý, trình bày và phân tích phương pháp xác định
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
* So sánh, đối chiếu để đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh.
7. Các kết quả đạt được của đề tài
*

Trình bày tồn bộ các nội dung từ cơ sở lý luận ñến thực trạng kế tốn doanh


thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty.
* Giới thiệu tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh tại cơng ty.
* Phân tích, nhận xét kế tốn tại cơng ty, từ đó đưa ra những giải pháp hồn thiện
cơng tác kế toán hơn.
8. Kết cấu của luận văn
* Kết cấu gồm 4 chương:
Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
Chương II: Giới thiệu công ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng cơng nghiệp.
Chương III: Thực trạng tổ chức kế tốn công ty cổ phần xuất nhập khẩu hàng
công nghiệp.
Chương IV: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty cổ
phần xuất nhập khẩu hàng cơng nghiệp.

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -3-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt ñộng kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh,
hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh là số còn của doanh thu thuần sau khi
trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả

của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh bao gồm :
• Kết quả của hoạt động sản xuất, chế biến
• Kết quả của hoạt động thương mại
• Kết quả của hoạt ñộng lao vụ, dịch vụ
Kết quả hoạt động tài chính là số cịn lại của các khoản thu nhập từ hoạt động
tài chính sau khi trừ các khoản chi phí hoạt động tài chính như: mua bán chứng
khốn, góp vốn liên doanh…
Kết quả hoạt động khác là số cịn lại của khoản thu nhập khác (ngồi hoạt ñộng
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp) sau khi trừ các khoản chi phí khác: nhượng
bán, thanh lý tài sản…
1.1.2 Ý nghĩa
Mục đích kinh doanh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường ñược quan
tâm nhất hiện nay là kết quả kinh doanh và làm như thế nào ñể kết quả kinh doanh
ngày càng cao thì càng tốt (tức lợi nhuận mang lại càng nhiều). ðiều đó cịn phụ
thuộc vào việc kiểm sốt các khoản doanh thu, chi phí và xác định, tính tốn kết
quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Do vậy cơng việc phân tích và xác ñịnh kết quả kinh doanh như thế nào ñể cung
cấp những thông tin cần thiềt giúp các chủ doanh nghiệp hay giám đốc điều hành
phân tích đánh giá và lựa chọn những phương án kinh doanh và phương án ñầu tư
có hiệu quả nhất.

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -4-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

1.2 Khái niệm, ngun tắc và nhiệm vụ kế tốn liên quan đến việc xác ñịnh kết
quả hoạt ñộng kinh doanh

1.2.1 Khái niệm
Hoạt ñộng của doanh nghiệp là liên tục, nhưng ñể xác ñịnh lãi lỗ của doanh
nghiệp kế toán viên cần ghi chép, báo cáo các khoản doanh thu, chi phí, lãi hoặc lỗ
cho một kỳ nhất định đó là kỳ kế toán.
Kỳ kế toán là những khoản thời gian bằng nhau để thuận tiện cho việc so sánh.
Kỳ kế tốn chính thức là một năm nhưng cũng có thể thực hiện cho kỳ ngắn
hơn như: tháng, quý.
1.2.2 Nguyên tắc kế toán
Việc xác ñịnh và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong chuẩn
mực kế tốn số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác” và các Chuẩn mực kế tốn khác
có liên quan.
Doanh thu và chi phí liên quan ñến cùng một giao dịch phải ñược ghi nhận
ñồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế tốn khi thỏa mãn ñồng thời các ñiều kiện
ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận ñược chia quy ñịnh tại ñiểm 10, 16, 24 của
Chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác” và quy định của Chế độ
kế tốn hiện hành.
1.2.3 Nhiệm vụ kế tốn
Phản ánh kịp thời đầy ñủ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Phản ánh kịp thời tình hình thực hiện chế độ phân phối kết quả kinh doanh.
Phân tích tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -5-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến


1.3 Kế tốn xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp
1.3.1 Kế toán tập hợp doanh thu
1.3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.3.1.1.1 Khái niệm
Bán hàng là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất và bán hàng hoá mua vào.
Cung cấp dịch vụ là thực hiện cơng việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán như: cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê tài sản cố
ñịnh theo phương thức cho thuê hoạt ñộng…
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu ñược hoặc sẽ thu
ñược từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm , hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán ( nếu có).
1.3.1.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác” quy ñịnh
doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thõa mãn tất cả 5 ñiều kiện sau:
Doanh nghiệp ñã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn.
Doanh nghiệp ñã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
Xác định được các chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng.

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -6-


Ths: ðào Thị Kim Yến

Khóa luận tốt nghiệp


Trường hợp

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1. Sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
ñối tượng chịu thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ
2. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khơng Tổng giá thanh tốn
chịu thuế giá trị gia tăng hoặc chịu
thuế GTGT theo phương trực tiếp.
3. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc Tổng giá thanh tốn (bao gồm cả thuế
ñối tượng chịu thuế tiêu thụ ñặc biệt tiêu thụ ñặc biệt hoặc thuế xuất khẩu)
hoặc thuế xuất khẩu
4. Nhận gia cơng vật tư, hàng hóa

Số tiền gia cơng thực tế được hưởng
khơng bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa
nhận gia cơng

5. Hàng hóa nhận bán đại lý, ký gởi Hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp
theo phương thức bán ñúng giá hưởng ñược hưởng
hoa hồng
6. Bán hàng trả chậm, trả góp

Giá bán trả tiền ngay

1.3.1.1.3 Các phương thức bán hàng và thanh toán
Phương thức bán hàng:
Phương thức bán bn hàng hóa

-

Phương thức bán bn hàng hóa qua kho:

+ Bán bn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp tại kho: Theo hình thức
này, khách hàng cử người mang giấy ủy nhiệm ñến kho của Doanh nghiệp trực
tiếp nhận hàng và áp tải hàng về. Sau khi giao, nhận hàng hóa, đại diện bên mua
ký nhận đã ñủ hàng vào chứng từ bán hàng của bên bán, ñồng thời trả tiền ngay
hoặc ký nhận nợ.
+ Bán buôn qua kho theo hình thức gửi hàng: Bên bán căn cứ hợp ñồng kinh tế
ñã ký kết, hoặc theo ñơn ñặt hàng của người mua xuất kho gửi hàng cho người

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -7-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

mua bằng phương tiện vận tải của mình hoặc cho th ngồi. Chi phí vận chuyển
gửi hàng bán có thể do bên bán chịu hoặc có thể do bên mua chịu tùy theo hợp
đồng kinh tế đã ký kết.
-

Phương thức bán bn hàng hóa vận chuyển thẳng:

+ Bán bn vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp ( Hình thức
giao tay ba): Doanh nghiệp thương mại bán buôn sau khi nhận hàng từ nhà cung
cấp của mình thì giao bán trực tiếp cho khách hàng của mình tại địa điểm do hai
bên thỏa thuận. Sau khi giao hàng hóa cho khách hàng thì đại diện bên mua sẽ ký

nhận vào chứng từ bán hàng và quyền sở hữu ñã ñược chuyển giao cho khách
hàng, hàng hóa được xác định là tiêu thụ.
+ Bán bn vận chuyển thẳng theo hình thức gửi hàng: Sau khi mua hàng, nhận
hàng mua, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc th ngồi để vận chuyển
hàng ñến giao cho bên mua ở ñịa ñiểm ñã ñược thỏa thuận.
Phương thức bán lẻ hàng hóa
Là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế
hoặc các ñơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ. Phương
thức bán lẻ thường có các hình thức sau:
-

Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung

-

Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp

-

Hình thức bán hàng tự phục vụ
Phương thức bán hàng đại lý:

Là phương thức bán hàng mà trong đó Doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở
nhận bán ñại lý, ký gửi ñể các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Sau khi bán ñược
hàng, cơ sở ñại lý thanh tốn tiền hàng cho Doanh nghiệp và được hưởng một
khoản tiền gọi là hoa hồng ñại lý.
Phương thức trả chậm, trả góp:
Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, người mua thanh tốn lần đầu
ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp
theo và chịu một tỷ lệ lãi suất nhất ñịnh.


SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -8-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

Phương thức hàng ñổi hàng:
Là phương thức bán hàng mà doanh nghiệp ñem sản phẩm vật tư, hàng hóa để
đổi lấy vật tư, hàng hóa khác khơng tương tự. Giá trao đổi là giá hiện hành của
vật tư, hàng hóa tương ứng trên thị trường
Các phương thức thanh toán
Phương thức thanh toán trực tiếp:
Là phương thức thanh toán mà quyền sở hữu về tiền tệ sẽ ñược chuyển từ
người mua sang người bán ngay sau khi quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng
hóa bị chuyển giao. Thanh tốn trực tiếp có thể bằng tiền mặt, sec hoặc bằng
hàng hóa ( nếu bán theo phương thức hàng đổi hàng).
Phương thức thanh tốn trả chậm:
Là phương thức thanh toán mà quyền sở hữu về tiền tệ sẽ ñược chuyển giao
sau một khoảng thời gian so với thời ñiểm chuyển quyền sử hữu hoặc quyền kiểm
sốt về hàng hóa, do đó hình thành khoản cơng nợ phải thu của khách hàng. Nợ
phải thu cần ñược hạch tốn, quản lý chi tiết cho từng đối tượng phải thu và ghi
chép theo từng lần thanh toán.
1.3.1.1.4 Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Hóa ñơn bán hàng thông thường;
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu nhập kho, thẻ kho;
- Phiếu thu tiền;
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng;

- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu
1.3.1.1.5 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng tài khoản 511 – “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”
- Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp
thực hiện trong một kỳ kế tốn của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu
bán hàng có thể thu được tiền ngay, cũng có thể chưa thu ñược tiền, sau khi
doanh nghiệp ñã giao sản phẩm, hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho Khách hàng

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -9-


Ths: ðào Thị Kim Yến

Khóa luận tốt nghiệp

và được Khách hàng chấp nhận thanh toán.
- Kết cấu và nội dung tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
BÊN NỢ
TÀI KHOẢN 511
BÊN CÓ
- Số thuế TTðB hoặc thuế xuất khẩu phải
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
nộp tính trên doanh thu bán hàng và cung

hố, bất ñộng sản ñầu tư và cung

cấp dịch vụ trong kỳ kế toán.

cấp dịch vụ của doanh nghiệp


- Số thuế GTGT phải nộp của doanh

thực hiện trong kỳ kế tốn.

nghiệp tính theo phương pháp trực tiếp.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại.
- Khoản giảm giá hàng bán.
- Khoản chiết khấu thương mại .
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 xác ñịnh kết quả kinh doanh.
( Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ)
- Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa.
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm.
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất ñộng sản ñầu tư.
1.3.1.1.6 Phương pháp kế toán
1) Theo phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng: Trường hợp giao
hàng trực tiếp tại kho của doanh nghiệp hay giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại
một địa điểm nào đó đã quy ñịnh trước trong hợp ñồng (doanh nghiệp xuất kho gửi
hàng đi bán), thì số sản phẩm khi đã giao cho khách hàng hay hàng gửi bán ñều
ñược xác ñịnh là tiêu thụ, ñã thỏa mãn ñiều kiện ghi nhận doanh thu. Căn cứ vào
hóa đơn giá trị gia tăng phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -10-


Ths: ðào Thị Kim Yến


Khóa luận tốt nghiệp

Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511 – Giá bán chưa thuế
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng giá trị thanh tốn bao gồm cả thuế
Có TK 511

– Tổng giá trị thanh toán bao gồm cả thuế

2) Theo phương thức tiêu thụ qua các ñại lý:
Tại ñơn vị có hàng ký gửi ( chủ hàng):
Căn cứ vào bảng kê hóa đơn bán ra của sản phẩm bán qua ñại lý ñã tiêu thụ trong
tháng. Doanh nghiệp lập hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu của sản phẩm ñã tiêu
thụ ñể giao cho ñơn vị ñại lý và xác ñịnh khoản hoa hồng phải trả:
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511 – Giá bán chưa thuế
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng giá trị thanh toán bao gồm cả thuế
Có TK 511 – Tổng giá trị thanh tốn bao gồm cả thuế
Hoa hồng trả cho đại lý:
Nợ TK 641 – Hoa hồng cho đại lý
Có TK 111, 112, 131
Tại các ñại lý hoặc ñơn vị nhận bán hàng ký gửi:
- Khi nhận hàng ký gửi, căn cứ vào giá trị trong hợp ñồng ký gửi ghi:
Nợ TK 003 – Giá trị hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi

- Khi bán được nhận ký gửi:
+ Kế tốn ghi giảm giá trị hàng nhận ký gửi : Có TK 003
+ Căn cứ vào hóa đơn bán hàng:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng tiền thanh toán bao gồm cả thuế GTGT
Có TK 3388

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -11-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

+ Xuất hóa ñơn cho bên giao ñại lý là cơ sở thanh toán tiền hoa hồng:
Nợ TK 3388 – Tổng số tiền phải thanh tốn
Có TK 511 – Hoa hồng được hưởng
Có TK 111, 112 – Số tiền thực trả khi trừ khoản hoa hồng ñược hưởng
3) Theo phương thức bán hàng trả góp:
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511 – Giá bán một lần chưa thuế
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387 – Lãi trả hàng trả góp
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511– Giá bán một lần
Có Tk 3387 – Lãi trả hàng trả góp
Cuối kỳ kết chuyển lãi của hàng bán trả góp vào doanh thu tài chính
Nợ TK 3387
Có TK 515

4) Theo phương thức trao ñổi hàng:
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
Nợ TK 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511 – Giá bán chưa thuế
Có TK 333 – Thuế GTGT hàng bán phải nộp
Giá trị vật tư, hàng hóa trao đổi nhập về:
Nợ TK 152, 153, 156
Nợ TK 133
Có TK 131
- Doanh nghiệp áp dụng thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
Nợ TK 131 – Tổng giá trị thanh tốn
Có TK 511

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -12-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

Giá trị vật tư, hàng hóa trao đổi nhập về
Nợ TK 152, 153, 156
Có TK 131
5) Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu
6) Cuối kỳ, kết chuyển hàng bán phát sinh trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu
bán hàng phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ ñể xác ñịnh
doanh thu thuần, ghi:

Nợ TK 511
Có TK 521, 532, 531
7) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản 911 ñể xác ñịnh kết quả
kinh doanh
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.3.1.1.7 Sổ sách kế toán
Sổ kế toán tổng hợp
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 511
Sổ cái tài khoản 511
1.3.1.2 Kế toán doanh thu nội bộ
1.3.1.2.1.Khái niệm
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là số tiền thu ñược do bán hàng hóa, sản phẩm, cung
cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các ñơn vị trực thuộc trong cùng một cơng ty,
tổng cơng ty.
1.3.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Kế tốn sử dụng tài khoản 512 – “Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ tiêu thụ trong nội bộ các doanh nghiệp.

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -13-


Khóa luận tốt nghiệp

Ths: ðào Thị Kim Yến

Kết cấu và nội dung của tài khoản 512 tương tự như tài khoản 511
Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ và có các tài khoản cấp 2 sau:
Tài khoản 5121 – Doanh thu bán hàng hóa

Tài khoản 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm
Tài khoản 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
1.3.1.2.3 Phương pháp kế toán tương tự như tài khoản 511
1.3.1.2.4 Sổ sách kế toán
Sổ kế toán tổng hợp
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 512
Sổ cái tài khoản 512
1.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.2.1 Chiết khấu thương mại
1.3.2.1.1 Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp ñã giảm trừ hoặc ñã thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại ñã ghi trên hợp ñồng
kinh tế hoặc các cam kết mua bán hàng
1.3.2.1.2 Chứng từ kế tốn
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng kinh tế
Phiếu thu; giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng
1.3.2.1.3 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng tài khoản 521 – “ Chiết khấu thương mại ”
- Tài khoản này dùng ñể phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp
ñã giảm trừ, hoặc ñã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng ñã mua
hàng sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán
sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại
- Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 521

SVTH: Phạm Nguyễn Phương Linh -14-



×