BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
VẬN TẢI CẨM VÂN
Ngành:
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Chuyên ngành:
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Linh Nhâm
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1154021347
:
Dương Hồi Bảo
Lớp: 11DTDN07
TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 8 năm 2015
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại cơ sở Công ty TNHH Thương
Mại Dịch Vụ Cẩm Vân, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu
trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 8 năm 2015
Dương Hoài Bảo
SVTH: Dương Hoài Bảo
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành tốt khóa học vừa qua cũng như khóa luận tốt nghiệp này, tôi
đã nhận được sự hướng dẫn giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của q Thầy Cơ trường
Đại học Cơng nghệ TP Hồ Chí Minh và những chia sẻ, gắn bó của bạn bè, người
thân.
Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Nguyễn Linh Nhâm, người đã
dành rất nhiều thời gian, tâm huyết để hướng dẫn nghiên cứu và giúp em hoàn thành
luận văn tốt nghiệp này. Có những khó khăn tưởng như không thể nào giải quyết
được nhưng nhờ sự giúp đỡ của Cơ Linh Nhâm tơi mới có thể hồn thành luận văn
này. Đây thực sự là điều may mắn khi được cùng làm việc với cô.
Đồng thời tôi xin gửi lời cám ơn đến quý anh chị và ban lãnh đạo công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Vận Tải Cẩm Vân đã tạo điều kiện để tơi có thể
thực tập, nghiên cứu dữ liệu hồn thành tốt luận văn này.
Vì kiến thức cịn hạn chế nên bài nghiên cứu khơng thể tránh khỏi gặp phải
những thiếu sót. Do đó tơi kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ phía q
thầy cơ và bạn bè để kiến thức ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra được những kinh
nghiệm bổ ích có thể áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả trong tương lai.
Xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Dương Hoài Bảo
iii
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Dương Hồi Bảo
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Từ đầy đủ
TSCĐ
Tài sản cố định
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
PTVT
Phương tiện vận tải
TBVP
Thiết bị văn phịng
SVTH: Dương Hồi Bảo
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình tài chính của cơng ty từ năm 2012 – 2014 ..................................... 18
Bảng 2.2. Cơ cấu nguồn vốn công ty 2012 – 2014.......................................................... 21
Bảng 2.3. Tỷ suất lợi nhuân trên vốn kinh doanh từ 2010 – 2014 .................................. 22
Bảng 2.4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu từ 2010 – 2014 .................................. 23
Bảng 2.5. Cơ cấu vốn cố định của công ty từ năm 2012 – 2014..................................... 24
Bảng 2.6. Khả năng đảm bảo nguồn vốn cố định năm 2012 – 2014............................... 25
Bảng 2.7. Tình hình sử dụng tài sản cố định từ 2012 – 2014.......................................... 26
Bảng 2.8. Hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty từ 2010 – 2014 ........................... 27
Bảng 2.9. Cơ cấu nguồn vốn lưu động từ 2012 – 2014 ................................................... 28
Bảng 2.10. Tốc độ luận chuyển vốn lưu động từ 2012 – 2014 ....................................... 30
Bảng 2.11. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động từ 2012 – 2014 ........................................... 31
Bảng 2.12. Lợi nhuận gộp trên doanh thu ...................................................................... 32
Bảng 2.13. Lợi nhuận trên tổng tài sản ............................................................................ 33
Bảng 2.14. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ...................................................................... 34
Bảng 2.15. Các nhân tố ảnh hưởng đến ROS .................................................................. 36
Bảng 2.16. Vòng quay tài sản (AT) ................................................................................. 38
Bảng 2.17. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ................................................................... 39
Bảng 2.18. Tỷ số nợ ......................................................................................................... 40
Bảng 2.19. Các yếu tố ảnh hưởng đến ROE .................................................................... 41
SVTH: Dương Hoài Bảo
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Mơ hình phân tích Dupont ............................................................................ 14
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty........................................................................ 16
Sơ đồ 2.2. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ..................................................................... 34
Sơ đồ 2.3. Lợi nhuận trên tổng doanh thu ..................................................................... 35
SVTH: Dương Hoài Bảo
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Ths. Nguyễn Linh Nhâm
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
1.
Sự cần thiết của đề tài ...........................................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................................1
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................1
4.
Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................2
5.
Kết cấu đề tài ..........................................................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ......4
1.1.
Khái quát chung về vốn ........................................................................................4
1.1.1.
Khái niệm về vốn ..............................................................................................4
1.1.2.
Nguồn hình thành vốn kinh doanh ...................................................................4
1.1.3.
Phân loại vốn kinh doanh .................................................................................5
1.2.
Khái niệm về hiệu quả và phân tích hiệu quả sử dụng vốn ..............................8
1.2.1.
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn cố định.......................................8
1.2.2.
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động ..................................10
1.2.3.
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn ............................................................. 56.987.990
-Thanh lý, nhượng
bán
-
-
-
6.956.987.990
6.956.987.990
1.220.725.317
40.339.200
41.752.930
13.561.211.562
14.864.029.008
Số dư đầu kỳ
378.487.912
-
9.199.797
9.679.944.805
10.067.632.515
Số dư cuối kỳ
331.302.188
-
707.676
8.957.232.576
9.289.242.441
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
Từ ngày 01/01/2011. Ban Giám đốc Công ty đã thay đổi tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hữu hình,
nhóm phương tiện vận tải, từ 10 năm lên 15 năm, Ban Giám đốc tin rằng việc áp dụng tỷ lệ khấu
hao mới sẽ phản ánh chính xác hơn hiệu suất sử dụng tài sản cố định của Cơng ty.
Trong đó, nguyên giá một số tài sản cố định là phương tiện vận tải, tạm thời khơng sử dụng và đã
trích khấu hao hết là 492.252.358 VND
Nguyên giá của TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 8.537.772.383 VND
(31/12/2013: 15.539.692.746 VND).
3.5
Đầu tư tài chính dài hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Hợp tác kinh doanh với CP Thương mại Mỹ Tho
60.000.000
60.000.000
Hợp tác kinh doanh với Ông Nguyễn Văn Quan
30.000.000
30.000.000
Đầu tư cổ phiếu Công ty CP Thương mại Mỹ Tho
999.990.000
999.990.000
1.089.990.000
1.089.990.000
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Cộng
3.6
Nợ ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Cộng
56.852.622 (a)
-
120.000.000
103.958.000
30.000.000
30.000.000
499.808.762 (b)
387.562.826
24.045.022 (c)
65.908.088
730.706.406
587.428.914
(c) Bao gồm
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Thuế TNDN phải nộp
56.852.622
-
Cộng
56.852.622
-
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
(d) Chủ yếu là
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
208.491.994
151.408.685
Cổ tức còn phải trả cổ đông
72.004.850
22.916.400
Thuế GTGT và TNDN thu hộ cơ quan thuế
95.214.519
76.875.671
Phải trả chủ sở hữu
14.305.654
14.305.654
Năm nay
Năm trước
VND
VND
Số dư đầu năm
65.908.088
100.465.278
Trích lập trong năm
27.693.935
20.745.355
Sử dụng trong năm
(69.557.001)
(55.302.545)
24.045.022
65.908.088
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
Sở Giao thông Công chánh tỉnh TP.HCM
(e) Quỹ khen thưởng, phúc lợi bao gồm:
Số dư cuối năm
3.7
Nợ dài hạn
Nhận ký quỹ dài hạn
3.017.000.000
Vay dài hạn
-
675.000.000
-
675.000.000
3.017.000.000
3.447.000.000
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
2.975.000.000
2.740.000.000
42.000.000
32.000.000
3.017.000.000
2.772.000.000
Ngân hàng đầu tư và phát triển – CN TP.HCM
Cộng
2.772.000.000
(*)
(*) Ký quỹ, ký cược dài hạn, bao gồm:
Nhận ký quỹ, ký cược của tài xế xe buýt
Nhận ký quỹ, ký cược hợp đồng thuê nhà
Cộng
3.8
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
VND
Quỹ đầu tư Quỹ dự phịng Lợi nhuận chưa
phát triển
tài chính
phân phối
VND
Tổng cộng
VND
VND
VND
Số dư đầu năm trước
15.580.500.000 363.506.417
183.085.486
Lợi nhuận trong năm
-
-
-
266.209.735
266.209.735
Trích lập quỹ từ lợi nhuận
năm 2012
-
12.400.000
12.400.000
(45.545.355)
(20.745.355)
248.091.855 16.375.183.758
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
Chia cổ tức năm 2012
-
-
-
Số dư cuối năm trước
15.580.500.000 375.906.417
195.485.486
Lợi nhuận trong năm
-
-
-
1.417.103.854
1.417.103.854
Trích lập quỹ từ lợi nhuận
năm 2013
-
13.310.500
13.310.500
(54.314.935)
(27.693.935)
Chia cổ tức năm 2013
-
-
-
(211.894.800)
(211.894.800)
Số dư cuối năm nay
15.580.500.000 389.216.917
(202.546.500)
(202.546.500)
266.209.735 16.418.101.638
208.795.986 1.417.103.854 17.595.616.757
Vốn điều lệ và vốn đầu tư
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. tổng vốn điều lệ của Công ty là 15.580.500.000
VND. Tại ngày 31/12/2014, vốn điều lệ đã được cổ đơng góp đủ như sau:
Vốn đã góp
Theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
31/12/2013
VND
%
VND
%
Vốn Nhà nước (SCIC)
6.069.600.000
38,96
6.069.600.000
38,96
Vốn thuộc nhân viên Cơng ty
9.510.900.000
61,04
9.510.900.000
61,04
15.580.500.000
100,00
15.580.500.000
100,00
Cộng
4.
THƠNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
4.1
Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Năm trước
VND
VND
17.742.069.503
19.091.988.165
- Doanh thu vận tải hàng hóa
1.785.817.945
1.695.717.778
- Doanh thu vận tải hành khách
5.553.649.113
6.743.569.739
- Doanh thu vận tải hành khách công cộng
8.339.694.440
8.393.887.789
902.110.909
1.070.405.455
1.160.797.096
833.539.134
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chủ yếu là:
- Doanh thu đào tạo dạy lái xe mô tô
- Doanh thu khác
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
4.2
Doanh thu hoạt động tài chính
Năm nay
Năm trước
VND
VND
234.668.653
256.942.796
Cổ tức được chia từ các khoản đầu tư
59.990.400
56.999.430
Lãi góp vốn đầu tư
42.781.858
47.057.685
337.440.911
360.999.911
Năm nay
Năm trước
VND
VND
Chi phí bằng tiền khác
589.218.636
755.574.434
Cộng
589.218.636
755.574.434
Năm nay
Năm trước
VND
VND
1.468.021.781
1.539.220.352
-
5.602.326
Chi phí dự phịng
596.415.033
961.848.268
Thuế phí, lệ phí
175.945.742
42.120.932
Chi phí mua ngồi
179.617.072
517.257.490
Chi phí bằng tiền khác
846.426.143
633.742.760
3.266.425.771
3.699.792.128
Năm nay
Năm trước
VND
VND
1.044.636.369
309.000.000
47.806.212
34.659.020
108.246.181
38.679.000
1.200.688.762
382.338.020
Lãi tiền gửi ngân hàng
Cộng
4.3
4.4
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Cộng
4.5
Thu nhập khác
Thu từ thanh lý tài sản cố định
Hoa hồng được hưởng
Thu nhập khác
Cộng
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
4.6
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm nay
Năm trước
VND
VND
1.822.563.622
388.653.025
(59.990.400)
(56.999.430)
80.425.723
158.119.564
-
-
1.842.998.945
489.773.159
22%
25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
405.459.768
122.443.290
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
405.459.768
122.443.290
Thuế thu nhập doanh nghiệp
405.459.768
122.443.290
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho năm
hiện tại
- Lợi nhuận/(Lỗ) trước thuế
- Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế
Trừ: Thu nhập khơng chịu thuế
Cộng: Các khoản chi phí khơng được trừ
Chuyển lỗ
Thu nhập chịu thuế
Thuế suất
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của cơng ty được tính dựa trên thu nhập chịu thuế ước tính
trong năm, tùy thuộc vào việc kiểm tra và có thể có sự thay đổi của cơ quan thuế.
4.7
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lãi sau thuế của Công ty
Số cổ phần phổ thông đang lưu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
4.8
Năm nay
Năm trước
VND
VND
1.417.103.854
266.209.735
1.558.050
1.558.050
910
171
Năm nay
Năm trước
VND
VND
10.878.880.963
13.221.524.031
589.218.636
755.574.434
1.855.492.201
1.539.220.352
596.415.033
961.848.268
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí dự phịng nợ phải thu khó địi
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
Chi phí khấu hao TSCĐ
1.437.666.848
1.110.857.896
Thuế phí, lệ phí
175.945.742
42.120.932
Chi phí dịch vụ mua ngồi
179.617.072
1.645.066.814
1.677.942.586
633.742.760
17.391.179.081
19.909.955.487
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
5.
NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
Ban Giám đốc Cơng ty khẳng định khơng có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày 31/12/2014
cho đến thời điểm lập báo cáo tài chính này cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố
trong báo cáo tài chính.
Người lập biểu
Kế tốn trưởng
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014