THUỐC THƯỜNG
DÙNG TRONG GMHS
NỘI DUNG
• Thuốc mê tĩnh mạch
• Thuốc mê thể khí
• Thuốc dãn cơ
• Thuốc tê
Tơi có thể đảm bảo với ơng là
phương pháp gây mê này không hại
gan
THUC Mấ TNH MCH
ANG S DNG HIN NAY?
ã Thiopental (Pentothalđ, Nesdonalđ)
ã Propofol (Diprivanđ, thuc generic )
ã Etomidate (Hypnomidateđ)
ã Midazolam (Hypnovelđ, Paciflamđ )
ã Ketamine (Kộtalarđ)
THUỐC MÊ TĨNH MẠCH
• THIOPENTAL
Acid 5-ethyl-5-(1-methylbutyl) 2-thiobarbituric
THUỐC MÊ TĨNH MẠCH
•
•
•
•
Nhóm thiobarbiturates
Tìm ra vào năm 1934
Ernest Henry Volwiler (1893-1992)
Donalee L. Tabern (1900 - 1974)
THIOPENTAL
• Thiopental tan nhiều trong mỡ
• Dạng trình bày Sodium
Thiopentone
• Thuốc dạng bột màu vàng, tính
kiềm cao
• Thuốc thiết yếu theo WHO
• Thụ thể GABA (gammaaminobutyric acid)
THIOPENTAL
• pKa = 7,6
• Tan trong nước khi ở dạng muối
• Dung dịch tính kiềm rất cao (pH > 10)
• Hoại tử mơ nếu thốt mạch
• Kết tủa trong dung dịch acid (thuốc dãn cơ)
• Nồng độ khuyến cáo: 2,5% ở người lớn, 1% ở trẻ
em
THIOPENTAL
• Thuốc được vận chuyển nhanh đến vị trí tác dụng
và phân phối nhanh
• Tác dụng nhanh và ngắn
• Độ thanh thải : 250ml/phút
• Oxy hóa bởi cytochrome P450
• Chất chuyển hóa khơng có hoạt tính
• Tích tụ thuốc trong trường hợp tiêm lại hay truyền
liên tục
THIOPENTAL
Hệ TKTW
•An thần mất tri giác
•Giảm áp lực nội sọ
•Giảm lưu lượng máu não
•Giảm nhu cầu chuyển hóa của não
•AL tưới máu não phụ thuộc HA trung bình
•Có tính chất bảo vệ não
•Ức chế hoạt động điện não
•Liều cao EEG đẳng điện
•Thuốc chống động kinh rất tốt
THIOPENTAL
• Pearl Harbor 1941
• Thuốc “nguy hiểm”
• “…more US
servicemen were
killed at Pearl Harbor
by Pentothal than by
Japanese…”
- Ức chế cơ tim, dãn tĩnh mạch
- Sử dụng trên BN sốc mất máu
THIOPENTAL
Huyết động
•Ức chế co bóp cơ tim theo liều
•Dãn tĩnh mạch, ít thay đổi sức cản ngoại biên
•Giảm HAĐM (10 – 25%) và giảm cung lượng tim
•Thường gây tăng nhịp tim Tăng nhu cầu Oxy
của cơ tim
THIOPENTAL
• Gây giảm nhịp thở và Vt
• Liều dùng khởi mê 3 – 5mg/kg TMC
• Ngưng thở thống qua (80% trường hợp) khi
bolus lúc khởi mê
• Ức chế phản xạ thanh mơn ở mức trung bình
Khơng cho phép đặt NKQ không kèm dãn cơ ở
liều bt
THIOPENTAL
Chống chỉ định
•Tuyệt đối: Bệnh porphyria, dị ứng
•Tương đối: suy gan, suy thận, giảm thể tích tuần hồn mất
bù
Tác dụng khơng mong muốn:
•Hoại tử mơ nếu thốt mạch
•Tiêm vào ĐM co thắt (+++) và hoại tử đầu xa
•Phản vệ (ngoại lệ)
PROPOFOL
• Thuốc mê tĩnh mạch tác dụng nhanh và
cực ngắn
• Tác dụng lên thụ thể GABA (ɣ aminobutyric acid)
PROPOFOL
• Tan trong mỡ
• Dung mơi là nhũ tương chứa nhiều lipid
• Màu trắng sữa (nhầm lẫn với Etomidate
Lipuro !!!)
• Thụ thể GABA – A
• pKa = 11
PROPOFOL
• Phân phối thuốc nhanh
• T1/2 = 3 phút
• Chuyển hóa = 2L/phút
• Chất chuyển hóa khơng có hoạt tính
• Khơng tích tụ thuốc
PROPOFOL
Hệ TKTW
•Giảm nhu cầu chuyển hóa não
•Giảm lưu lượng tưới máu não
•Cơ chế tự điều hịa cịn bảo tồn
•ALNS phụ thuộc HA trung bình
•Có tính chất chống co giật
PROPOFOL
Huyết động
•Tụt huyết áp (20 – 30%) do dãn mạch, đặc biệt
khi tiêm nhanh
•BN giảm thể tích tuần hồn Dung nạp kém
•Ức chế thụ thể áp lực Khơng có mạch nhanh
khi tụt HA
•Ức chế cơ tim ???
PROPOFOL
Hơ hấp
•Ức chế hơ hấp theo liều
•Ngưng thở thống qua khi bolus khởi mê
•Ức chế phản xạ thanh mơn
•Bảo tồn cơ chế co mạch phổi khi thiếu Oxy máu
•Dãn phế quản
PROPOFOL
Tác dụng khác
•Chống nơn
•Chống oxy hóa (cấu trúc tương tự Vit E)
•Sử dụng được trên BN tăng thân nhiệt ác tính
•Sử dụng được trên BN porphyrie
PROPOFOL
Tác dụng khơng mong muốn
•Đau khi tiêm Lidocaine 0,1mg/kg TM
•Phản vệ (hiếm)
•Lây truyền tác nhân gây bệnh Thêm chất bảo
quản (EDTA, sulfite) trong 1 số dạng bào chế
•Chất bảo quản Tăng dị ứng
PROPOFOL
• Thuốc mê tĩnh mạch rất tốt
• Khởi mê 2 – 2,5 mg/kg
• Duy trì mê 100 – 150 μg/kg/phút
• CCĐ: dị ứng với thuốc hoặc với các chất chiết
xuất từ trứng
• Lưu ý trên: BN lớn tuổi, giảm thể tích tuần hồn
PROPOFOL
• Chỉ sử dụng trong GMHS
• CCĐ tuyệt đối nếu khơng có
phương tiện theo dõi và hồi sức
ETOMIDATE
- Dẫn xuất Imidazole – carboxyl
- Dạng dung môi nhũ tương (nhầm với
Propofol) và dung môi không nhũ tương