Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ga ngữ văn 6 t1 ngữ văn 6 nguyễn thị loan thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: / /08</i>
<i>Ngày giảng: / / 08</i>


Văn bản : Con Rồng Cháu Tiªn <i>(Trun thut)</i>


<b>A/ Mơc tiªu : </b>


1. Giúp HS : - Nắm đợc định nghĩa truyện truyền thuyết


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa truyện “Con Rồng Cháu Tiên”
2. Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc, tóm tắt, phân tích truyn dõn gian


3. Giáo dục HS biết quý trọng gìn giữ các tác phẩm VHGD, tự hào về truyền thống
ngêi ViÖt.


<b>B/ Ph ơng pháp : - Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phát vấn</b>
- Phân tích tổng hợp.


<b>C/ Chuẩn bị :</b> - Thầy : G.án, tranh minh hoạ.
- Trò: Bài soạn


<b>D/ Tin trỡnh lờn lp:</b>
<i>I. ễn nh(1p)</i>


<i>II.Bài cũ(5p)</i> : GV giới thiệu bộ môn và hớng dẫn HS cách chuẩn bị tài liệu và
ph-ơng pháp học bộ môn ngữ văn.


<i>III.Bài mới ( 39p)</i>


1. Dn bi : Vit Nam có 54 dân tộc khác nhau, sống rải rác khắp mọi miền đất
n-ớc, nhng đều là anh em một nhà. Truyền thuyết “ Con Rồng cháu Tiên” giải thích


rõ nguồn gốc tổ tiên đân tộc ViệtNam.


2. TiÕn trình bài học :


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i>

<i><b>Ni dung cần đạt</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1(7 p)</b></i>


<b>GV: HD HS đọc chú thích *SGK</b>
Truyền thuyết là gì?


T¹i sao trong trun trun thuyết lại có
yếu tố kỳ ảo?


<b>HS: Truyền thuyết là loại truyện kể về một </b>
sự kiện, nhân vật lịch sử trong quá khứ.
- Truyện truyền thuyết gần với truyện cổ tích
nên thờng có yếu tố kỳ ảo.


<b>GV: HD HS hc bài, đọc chú thích</b>


- Yêu cầu: giọng đọc rõ ràng, giọng ngợi
ca, đọc đúng các từ Hán Việt.


- Chú ý chú thích 1,2,3,5,7.
<b>HS: Đọc bài theo HD của GV.</b>


<b>GV: Thuỷ cung có nghĩa là gì? Tìm tõ HviƯt </b>
cã u tè <i>thủ</i>?


<b>HS: - Thuỷ cung: cung điện dới nớc.</b>


- Thuỷ thần, thuỷ điện, thuỷ thủ….
<b>GV: Truyện đợc chia làm mấy phần ? Nêu </b>
nội dung mỗi phần.


<b>HS: 3phÇn</b>


<i>Phần 1:</i> Hình ảnh Lạc Long Quân và Âu
Cơ.


<i>Phần 2</i>: Sự nghiệp mở Nớc của Long Quân
và Âu Cơ.


<i>Phn 3</i> : Ngun gc, tổ tiên ngời Việt
<b>GV: Truyện đợc viết theo phơng thức biểu </b>
đạt?


<b>HS : Tù sù</b>


<i><b>b.Hoạt động 2(18p)</b></i>


<b>GV: Lạc Long Quân và Âu Cơ đợc giới thiệu</b>
ntn ? Cách giới thiệu có điều gì kì lạ, khác
thờng(nguồn gốc, hình dỏng)


<b>HS: - Đọc đoạn 1</b>


<i>I/ Tìm hiểu chung:</i>



<i><b>1.Thể loại truyền thuyết</b></i>:
- Là một thể loại VHDG



- Kể về một nhân vật lịch sử, sự kiện
lịch sử trong qúa khứ.


- Có yếu tố kì ảo, tởng tợng.


<i><b>2. Đọc VB, tìm hiểu từ khã</b></i>.




<i><b>3.Bố cục</b></i> : Ba phần
- Phơng thức biểu đạt: Tự sự


<i>II/ Ph©n tích</i>



1. Hình ảnh Lạc Long Quân và
<b>Âu Cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Long Qn: Nịi rồng, mình rồng, sức
khoẻ vơ địch, có nhiều phép lạ.


- Âu Cơ : Dịng họ thần nơng, xinh đẹp
tuyệt trần


<b>GV: HD HS đọc đoạn 2</b>


- ViƯc kÕt duyªn cđa Long Quân và Âu
Cơ, chuyện Âu Cơ sinh nơ có gì kì lạ?


- Long Quân và Âu Cơ đã chia con nh


th no v lm gỡ?


<b>HS: Đọc đoạn 2.</b>


- ThÇn ë thủ cung kết duyên cùng ngời
ở trên cạn


- Âu Cơ sinh ra một bäc 100 trøng, në
ra 100 ngêi con hång hµo, khoẻ mạnh.
- Chia: 50 con theo cha xuèng biÓn, 50
con theo mẹ lên rừng; chia nhau cai quản các
phơng.


<b>GV: Nhng chi tiết kì ảo đợc sử dụng trong </b>
truyện có ý ngha gỡ?


<b>HS: - Làm cho câu chuyện hấp dẫn hơn, thĨ </b>
hiƯn sù linh thiªng cđa tỉ tiªn ngêi ViƯt.
<b>GV: Theo truyện này tổ tiên của ngời Việt là</b>
ai?


<b>HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi</b>


- Tổ tiên của ngời Việt là con Rồng,
cháu Tiên.


<i><b>c. Hot ng 3(10p)</b></i>


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi: </b>
Truyện mang những ý nghĩa nµo?



<b>HS: Thảo luận, trả lời. </b>
2 em đọc ghi nhớ.


<b>GV:- Cho HS đọc phần đọc thêm (tr.8) </b>
- Em hãy kể diễn cảm truyện “ Con
Rồng cháu Tiên”.


<i>Yêu cầu</i>: Kể diễn cảm câu chuyện bằng
ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba.


- Hình dáng : lớn lao, p phi
th-ng


<i>KL</i>:Họ là những vị thần


<i><b>2. Sự nghiệp mở N</b><b> ớc của Long </b></i>
<i><b>Quân và Âu cơ.</b></i>


- 100 trứng: 100 con: + 50 ngời lên
rừng


+ 50 ngêi
xuèng biÓn


- Là anh em dân tộc Việt Nam cùng
đoàn kết xây dựng đất nớc.





<i>KL</i>: Tổ tiên linh thiêng của ngời Việt
là cha Rång mĐ Tiªn.


<i>III. Tỉng kÕt, lun tËp.</i>


<i><b>1. Tỉng kÕt</b></i>: Ghi nhí-SGK tr.8


<i><b>2. Lun tËp</b></i>:
Bµi tËp 2/ tr.8.


<b>4. Củng cố</b> - Nắm đợc định nghĩa <i><b>truyền thuyết</b></i>.
- Nắm ý nghĩa truyện <i><b>Con Rồng cháu Tiên</b></i>


- BiÕt c¸ch kể diễn cảm truyện.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Soạn văn bản: <i><b>Bánh chng, bánh giầy</b></i>.
<i>HD soạn bài</i>:


- Nắm dợc nhân vật chính, cốt truyện, ý nghĩa của câu chuyện.
- Trả lời các câu hỏi ở SGK.


D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>



<i>Ngµy gi¶ng: / / 08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Giúp HS: Hiểu đợc cách giải thích nguồn gốc bánh chng bánh giầy, hai thứ bánh
quan trọng trong


- Nắm đợc ý nghĩa đề cao sản xuất nông nghiệp,đề cao nghề trồng trọt, chăn nuôivà
ớc mơ về một đấng minh quân thông minh giữ cho đất nớc ấm no, thanh bình.
1. Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc, tìm hiểu ý nghĩa truyện.


2. Gi¸o dơc HS lòng tự hào về trí tuệ, văn hoá dân tộc; biết trân trọng những giá trị
văn hoá truyền thống cđa d©n téc.


<b>B/ Ph ơng pháp: - Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phát vấn, thảo luận;</b>
- Phân tớch, tng hp.


<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, tranh minh hoạ về tết cổ truyềncủa dân tộc. </b>
Trò: Bài soạn


<b>D/ Tin trỡnh lờn lp: </b>
<i>I/ễn nh</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) Nêu ý nghĩa của truyện Con Rồng cháu Tiên.
<i>III/ Bài mới</i>: (39p)


<i>1. Dẫn vào bài</i>: Hàng năm, mỗi khi xuân về tết đến, nhân dân ta trên khắp mọi
miền của đất nớc, lại nô nức, hồ hởi chở lá dong, xay đỗ, giã gạo gói bánh. Đây là
một nét văn hoá truyền thống rất đẹp của ngời Việt. Truyền thống ấy có từ bao giờ?
Bắt nguồn từ đâu? Truyện “ Bánh chng, bánh giầy” giúp ta hiểu rõ iu ny.


<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:



<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>a. Hoạt động 1: ( p)</b>


<b>GV: Em hãy xác định thể loại của truyện?</b>
<b>HS: Truyện truyền thuyết.</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS c vn bn, tỡm hiu t </b>
khú:


<i>Yêu cầu</i>:- Đọc diễn cảm, rõ ràng, mạch lạc.
- Chó ý chó thÝch1, 2, 3, 4,7, 8, 9, 12,
13


<b>GV: Có thể chia văn bản làm mấy phần? Nêu </b>
nội dung của mỗi phần?


<b>HS: 3 phần:</b>


- P1:Từ đầu…….Tiên Vơng chứng giám”:
ý định, cách thức vua Hùng chọn ngời nối
ngôi.


- P2: Tiếp……”.Lang Liêu sẽ nối ngôi ta,
xin Tiên Vơng chứng giám”: Cuộc thi tài, giải
đố. Lang Liêu thắng cuộc.


- P3: Phần còn lại: Phong tục làm bánh
chng bánh giầy ngày tết.



. b. Hoạt động 2: ( p)


<b>GV: Vua Hùng chọn ngời nối ngơi trong hồn</b>
cảnh nào, với ý định ra sao, bằng hình thức
nào?


<b>HS:- Đất nớc thanh bình, vua đã già.</b>


- Nhờng ngôi cho ngời hiểu đợc ý vua, nối
chí vua, khơng nhất thiết là con trởng.


- Giải câu đố.


<b>GV: Các ơng lang có đốn đợc ý vua khơng? </b>
Vì sao?


<b>HS: Vua địi hỏi ngời đợc nhờng ngơiphải </b>
hiểu ý vua, nối chí vua. Nhng ý và chí của vua
ntn vua khơng nói ra.


<b>GV:Lang Liêu đã đợc giúp đỡ ntn? Vì sao chỉ </b>
có Lang Liêu đợc thần giúp?


<b>HS: - Lang Liêu đợc thần mách bảo trong giấc</b>


<i>I. T×m hiĨu chung</i>

.

<i> </i>



<i><b>1. T¸c phÈm</b></i>: thc thĨ lo¹i
trun thut.



<i><b>2. Đọc văn bản, tìm hiểu từ </b></i>
<i><b>khó</b></i>.


<i><b>3. Bè côc</b></i>: 3 phÇn


<i>- Phần 1</i>: Hồn cảnh, ý định, cách
thức vua Hùng chọn ngời nối ngơi.
<i>- Phần 2</i>: Q trình thi tài, giải đố.
Lang Liêu thắng cuộc.


<i>- PhÇn 3</i>: Phong tơc làm bánh
ch-ng, bánh giầy ngày tết.


<i>II. Phân tích</i>

.


<i><b>1. Hựng v</b><b> ơng và câu đố để chọn </b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> ời nối ngôi.</b></i>


- Hoàn cảnh: Đất nớc thanh bình,
ấm no;


Vua đã già.


- ý cđa vua: ngêi nèi ng«i ph¶i
hiĨu ý vua, nèi chÝ vua.


- Hình thức: Dùng câu đố đặc biệt
để thử tài.



<i><b>2. Cuộc thi tài giải đố</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

m¬.


- Trong các con vua chàng là ngời thiệt
thòi nhất; là ngời chăm lo việc đồng áng, gần
gũi với nhân dân.


<b>GV: Sau khi thần mách bảo Lang Liêu đã làm </b>
gì? Tại sao thần khơng chỉ dẫn cụ thể hoặc
làm giúp lễ vật cho Lang Liêu?


<b>HS: - Lang Liêu đã suy nghĩ tìm ra đợc cách </b>
làm 2 loại bánh để lễ Tiên Vơng.


- Cách làm bánh thể hiện trí tuệ thông
minh, sự tháo vát của Lang Liªu.


<b>GV: Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu đợc </b>
vua cha chọn để tế Trời, Đất, Tiên Vơng?
<b>HS: Hai thứ bánh của Lang Liêu tợng trng </b>
cho Trời, Đất, mn lồi.thể hiện sự q trọng
nghề nơng, quí trọng hạt gạo.


<b>GV: Tại sao Lang Liêu đợc chọn để nói ngơi </b>
vua?


Theo em Lang Liêu có xứng đáng khơng?
<b>HS:- Lang Liêu là ngời xứng đáng vì chàng là</b>


ngời thông minh, hiếu thảo; biết trân trọng lúa
gạo, sản phẩm của muôn dân; biết trân trọng
các thế hệ đi trớc.


<b>GV: Lang Liêu đợc chọn nối ngôi, ông đã làm</b>
vừa ý vua, nối chí vua.Vậy ý và chí của vua
Hùng là gì?


HS: BiÕt q träng h¹t g¹o, trọng nghề nông,
làm cho dân ấm no; phải là ngời thông minh
trí tuệ hơn ngời.


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:</b>


Phong tục làm bánh chng bánh giầy ăn tết
có từ bao giê? H·y nªu ý nghÜa cđa phong tơc
Êy và cũng là ý nghĩa của câu chuỵện?


<b>HS:. Tho lun, trả lời: </b>
<b> c. Hoạt động 3: ( p) </b>
HS: c ghi nh SGK tr.12


<i>Yêu cầu</i>: Kể diễn cảm theo ngôi thứ nhất
hoặcngôi thứ ba.


<b>d.Hot ng 4: ( p)</b>
<b> </b>


+ Bánh chng: tợng trng cho Đất
+ Bánh giầy: tợng trng cho Trời


Đều đợc làm từ gạo nếp và mn
lồi. Thể hiện sự q trọng nghề
nơng, u q hạt go, bit n t
tiờn.


<i>KL:</i> Lang Liêu :- tài năng, tháo
vát, thông minh, hiếu thảo.
- Yêu quí nghề nông; trân
trọng, q mÕn tỉ tiªn


* Kết quả: Lang Liêu xứng đáng
c vua cha truyn ngụi.


<i><b>3. Phong tục làm bánh ch</b><b> ng</b><b> </b><b> </b><b>, </b></i>


<i><b>bánh giầy </b></i>


- Giải thích nguồn gốc bánh chng,
bánh giầy.


- cao ngh nơng, sự tơn kính
trời đất, tổ tiên.


- Ca ngỵi ngời thông minh, cần cù.
- Thể hiện ớc mơ của nhân dân về
một vị vua anh minh làm cho dân
chúng có cuộc sóng ấm no, thái
bình.


<i>III.Tổng kết, lun tËp </i>




*

<i>Ghi nhí:</i>

SGK



* KĨ tãm t¾t truyện

<b>IV. Củng cố và dặn dò</b>



<i>a. Củng cố: </i>Nắm nội dung và ý nghĩa của truyện.


<i>b.Dặn dò:</i> Làm bài tập 5 tr.3 và soạn bài : <i>Thánh Gióng</i>.
D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Giúp HS: Nắm đợc khái niệm từ; Đơn vị cấu tạo từ ( tiếng); Các kiểu cấu tạo từ
( từ đơn/ từ phức; từ ghép/ từ láy).


<i><b>2.</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận biết và sử dụng đúng các loại từ Tiéng Việt
trong văn bản.


<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phân tích, tổng hợp.



<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>
Trị: Bài soạn


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i>I/Ôn định</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) Cho VD: Lan là một lớp trởng xuất sắc.
Câu trên đợc cấu tạo bằng bao nhiêu từ?


<i>III/ Bµi míi</i>: (39p)
<i>1. DÉn vµo bµi</i>:


<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
a. <b>Hoạt động 1: ( 10p ) </b>


<b>GV: HD HS t×m hiĨu VD SGK tr.13</b>


LËp danh sách các tiếng và các từ trong
câu sau: <i>Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn </i>
<i>nuôi và cách ăn ở.</i>


<b>HS: - Tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, </b>
chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở<i>.</i>( 12 tiếng)


- Từ: Thần, dạy, dân, cách, trồng trọt,
chăn nuôi, và, cách, ăn ở.( 9 từ)



<b>GV: Các đơn vị đợc gọi là tiếng và từ có gì </b>
khác nhau?


<b>HS:Tiếng: dùng để cấu tạo từ; Từ: dùng để đặt</b>
câu.


<b>GV: Gọi 2 HS đọc ghi nhớ.</b>
<b>b. Hoạt động 2: (10p)</b>


<b>GV:- Sử dụng bảng phụ có kẻ bảng mẫu ë </b>
tr.13


KiĨu cÊu t¹o tõ VÝ dơ


Từ đơn Từ ,đấy, nớc, ta, chăm, nghề, và, có, tc, ngy,
tt, lm


Từ
phức


Từ ghép Chăn nuôi, bánh chng,
bánh giầy


Từ láy trồng trọt


- HÃy điền các từ trong câu dới đây vào
bảng phân loại một cách thích hợp:


<b>GV: Hóy phõn bit t n v từ phức; từ ghép </b>
và từ láy? (Hai từ phức trồng trọt và chăn


ni có gì giống và khác nhau?) Cho VD?
<b>HS: - Từ đơn: có một tiếng có nghĩa( nhà, lớp,</b>


®i)


- Tõ phøc: cã hai tiÕng trë lªn.( häc sinh,
trồng trọt, chăn nuôi )


- T ghộp: đợc ghép bằng các tiếng có quan
hệ với nhau về ngữ nghĩa ( ăn ở, học hành,
chăn nuôi)


- Từ láy: giữa các tiếng có quan hệ láy
âm( xinh xắn, đẹp đẽ, trồng trọt)
<b>GV: Gọi 2HS c ghi nh SGK tr.14</b>


<i>I. Từ là gì?</i>


<i><b>1. VÝ dô: </b></i>


- Cã 9 tõ vµ 12 tiÕng.


- Tiếng : Dùng để cấu tạo từ, khi
một tiếngcó thể dùng để tạo câu thì
tiếng ấy trở thành từ.


- Từ :Là đơn vị ngôn ngữ có nghĩa
(1 hay nhiều tiếng) dùng để đặt câu.
<i><b>2. Ghi nhớ</b></i>: SGK tr.13


<i>II. Từ đơn và từ phức </i>



<i><b>1. Ví dụ</b></i>:


Từ : 1 tiếng Từ đơn Từ
ghép


Tõ : 2 tiÕng Tõ phøc

Tõ l¸y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c. Hoạt động 3: (15p ) </b>


<b>GV: HD HS làm bài tập SGK tr.14,15</b>
<i>Yêu cầu</i>:- Xác định kiểu cấu tạo từ của từ


<i>nguån gèc, con ch¸u.</i>


-Tìm từ đồng nghĩa với từ <i>nguồn gốc</i>
- Tìm từ ghép chỉ quan hệ thân
thuộc theo kiểu: con cháu, anh ch, ụng b




<i>Yêu cầu</i>:Đọc gợi ý SGK, tìm những tiếng
thích hợp điền vào chổ trống trong bảng mÉu


.


d.Hoạt động 4: (4p)


GV: HD HS làm bài tập, chuẩn bị bài mới.



<i><b>III. Luyện tập</b></i>


Bài tËp 1 tr.14 .
Gỵi ý: a.Tõ ghÐp


b.Céi ngn, gốc rễ


c.Chú bác, cậu gì, cô chú
Bài tập3 tr.14


Gi ý: - Tiếng đứng sau kí hiệu X
có thể nêu: Cách chế biến, chất liệu,
tính chất, hình dáng, hơng vị..của
bánh.


C¸ch chÕ


biÕn B¸nh r¸n, cn, hÊp, nhóng, tr¸ng,
n-ớng,xèo


Chất liệu Bánh nếp, tẻ, khoai,
ngô, sắn, đậu.
Tính chất Bánh dẻo, xốp,


phồng, cứng, mềm..
Hình dáng Bánh gối,ống, tròn,


dẹt, tai voi
Hơng vị Bánh ngọt, mặn,



thập cẩm.


<i><b>IV. Củng cố và dặn dò</b></i>



1. Củng cố: Nắm nội dung cấu tạo từ Tiếng Việt.
2. Dặn dò : Làm bài tập 2 tr.14; BT5 tr.15


- Soạn: Giao tiếp, văn bảnvà phơng thức biểu đạt
D. Phn b sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


<i><b>Tiết 4</b>: </i><b>Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


1.Giúp HS nắm đợc:- Mục đích của giao tiếp trong đời sống con ngời và xã hội.
- Khái niệm văn bản; 6 kiểu văn bản, 6 phơng thức biểu đạt cơ bantrong giao
tiếp bằng ngôn ngữ của con ngời.


2.Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận biết đúng các kiểu văn bản đã học.
<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>



- Phân tích, tổng hợp.
<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, dựng. </b>


Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>


<i>I/ễn nh</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (3p) GV giới thiệuchng trình và phơng pháp học tập phần Tập làm
văn theo hớng kết hợp chặt chẽvới phần Tiếng Việt và phần Văn học.


<i>III/ Bài mới</i>: (41p)
<i>1. Dẫn vào bài</i>:


<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>a. Hoạt động 1: (15p)</b>


<b>GV:Trong đời sống, khi có một nguyện vọng hay</b>
1 ý kiến cần biểu đạt cho ngời khác biết thì em
làm thế nào?


<i>I. T×m hiĨu chung về VB và </i>


<i>ph</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Để ngời khác hiểu trọn vẹn điều em muốn nói thì
phải làm thế nào?


<b>HS: xem câu ca dao : “Ai ơi giữ chí cho bền/ dù </b>


ai xoay hớng đổi nền mặc ai”.


<b>GV:Câu ca dao đợc sáng tác để làm gì ? Nó có </b>
nội dung gì?


Nã có phải là một văn bản không? Vì sao?
<b>HS: Câu ca dao trên là một VB.</b>


<b>GV: Đơn xin nghỉ học, bức th, thiếp mời, lời </b>
phát biểu, bài thơ, truyệncó phải là một văn
bản không? Vì sao ?


<b>HS: Đó là những VB vì nó có một hình thức nhất</b>
định chuyển tải đầy đủ một nội dung.


<b>GV: Sư dơng bảng phụ có kẻ bảng mẫu theo Sgk </b>
tr.16.


Da v các văn bản đã cho ở phần I, hãy xác định
kiểu văn bản và phơ ng thức biểu đạt của chúng
rồi điền vào bảng mẫu ở phần VD :


Yêu cầu: Cho các tình huống truyện, hãy lựa
chọn các kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt
phù hợp.


HD: Dựa vào các chủ đề của tình huống truyện
cần thể hiện để xác định loại văn bản.


<b>HS: Đọc ghi nhớ SGK tr.17</b>


<b>b. Hoạt động 2: (20p)</b>


Yêu cầu : Đọc kĩ các đoạn văn, đoạn thơ và xác
định nó thuộc phơng thức biểu đạt nào?


HD : đọc và xác định rõ nội dung của các bài
thơ, đoạn văn.


- Mục đích giao tiếp của từng loại văn bản.


Yêu cầu : Xác định truyện “Con Rồng cháu Tiên
” thuộc kiểu văn bản nào? Vì sao em biết nh vậy?
c. Hoạt động 3: (4p)


GV HD HS làm bài tập và soạn bài míi.


NhiỊu c©u
Văn bản


- Nội dung lời khuyên phải biết
giữ chí, giữ vững lập trờng.


- Vn bản + trình bày đầy đủ nội
dung của một vấn đề


+ có chủ đề


+ có mục đích, u
cầu thơng tin, có thể thức nhất
định.



<i><b>2. Kiểu VB và ph</b><b> ơng thức biểu </b></i>
<i><b>đạt</b></i>


Có 6 kiếu VB ứng với 6 phơng
thức biểu đạt khác nhau và 6
mục đích giao tiếp


- Tù sù : kĨ diƠn biến sự việc
- Miêu tả : tả trạng thái sự vật,
con ngời


- B.cảm : bày tỏ tình cảm, cảm
xóc


- Ng.luận : Nêu ý kiến, đánh giá,
bàn luận.


- Thuyết minh : Giới thiệu đặc
điểm, tính chất


- Hµnh chính-công vụ: Thể hiện
quyền hạn, trách nhiệm.


<b>Bài tập nhanh (Sgk tr.17)</b>
Câu 1 : Văn bản hành chính
Câu 2 : Văn bản tự sự


Câu 3 : Văn bản miêu tả
Câu 4 : Văn bản thuyết minh


Câu 5 : Văn bản biểu cảm
Câu 6 : Văn bản nghị luận


<i><b>3. Ghi nhớ (Sgk tr.16)</b></i>

<i>II. Luyện tập</i>



Bài 1 tr.17. <i>Gợi ý:</i>
a. Tự sự : kể chuyện


b.M.tả : miêu tả mọi vật dới ánh
trăng.


c. Nghị luận
d. Biểu cảm.
đ.Thuyết minh.
Bài 2 tr. 18 <i>Gợi ý:</i>


Văn bản tự sự (Vì kể lại câu
chuyện theo một chuổi các sự
kiện, có nhân vật).


<i><b>III. Củng cố và dặn dò</b></i>


1. Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mc đích giao tiếp của văn bản.
- 6 loại văn bản thng gp.


2. Dặn dò :



Bài tập : - Viết một đoạn văn theo phơng thức tự sự.
- Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn tự sự.
D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


<i>TiÕt 5</i>

<b> </b>

<b>Thánh gióng </b>

<i>(</i>

<i>Truyền thuyết</i>

<i>)</i>



<b>A/ Mục tiêu: </b>


1.Giỳp HS: Nm đợc nắm đợc nội dung, ý nghĩa. Và một số nét nghệ thuật tiêu
biểu của truyện “<i>Thánh Gióng</i>”.


2 .Rèn luyện cho HS: Kỉ năng đọc, phân tích, kể diễn cảm truyện dân gian


3. Giáo dục cho Hs lòng tự hào về các anh hùng dân tộc; Giáo dục lòng yêu quê
h-ơng đất nớc.


<b>B/ Ph ơng pháp: - đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phân tích, tổng hợp.


<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>
Trị: Bài soạn



<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i>I/ễn nh</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) Kể lại truyền thuyết Bánh chng, bánh giày. Qua truyền thuyết
ấy nhân dân ta ớc mơ điều gì?


<i>III/ Bài mới</i>: (39p)


<i>1. Dẫn vào bài</i>Truyền thuyết “ Thánh Gióng” là một trong những truyện cổ hay nhất,
đẹp nhất, là bài ca chiến thắng ngoại xâm hào hùng nhất của nhân dân Việt Nam ta xa.
<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>a. Hoạt động 1 : </b>


<b>GV: Tác phẩm đợc viết theo thể loại truyện gì? Vì </b>
sao em bit?


<b>HS: Truyện truyền thuyết. Vì kể về các nhân vật </b>
và sự kiện lịch sử trong quá khứ.


<b>GV:- HD HS đọc diễn cảm văn bản: giọng ngạc </b>
nhiên, hồi hộp ở đoạn kể sự ra đời của Gióng;
giọng mạnh mẽ, nhanh khi kể việc Gióng đánh
giặc; đoạn cuối đọc giọng nhẹ nhàng…


- HS đọc các chú thích ở SGK, GV giải thích
thêm các từ: <i>tục truyền, tục gọi là, tâu.</i>



<b>GV: Truyện đợc viết theo phơng thức biểu đạt </b>
nào? Có thể chia truyện làm mấy phần, nêu nội
dung của từng phần?


<b>HS: 4 phần: - Sự ra đời của Thánh Gióng;</b>
- Thánh Gióng đánh giặc giữ nớc;
- Thánh Gióng trở về trời;


- ý nghĩa của truyện.
<b>. b. Hoạt động 2: </b>


<b>GV: Nguồn gốc ra đời của Thánh Gióng đợc giới </b>
thiệu bằng những chi tiết tởng tợng, kì ảo
giàu ý nghĩa. Em hãy tìm những chi tit ú?


I

<i>. Tìm hiểu chung</i>

<i>.</i>

<i> </i>



<b>1. Tác phẩm: Truyện truyền thuyết.</b>


<b>2. Đọc văn bản, tìm hiểu từ khã.</b>


<b>3. Bè cơc: 4 phÇn.</b>


- Phơng thức biểu đạt:Tự sự.


<i>II. Ph©n tÝch</i>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HS: - Bà mẹ mang thai khi ớm chân mình vào </b>
một bàn chân lạ; sau 12 tháng Thánh Gióng ra
đời.



- lên 3 tuổi vẫn khơng nói, đặt đâu ngồi đấy.

<b>GV</b>

: Sự ra đời của Thánh Gióng gi cho em suy
ngh gỡ?


<b>HS: Sự kì là, khác thờng, thần thánh.</b>


<b>GV: Cõu núi u tiờn ca Thỏnh Giúng là gì? </b>
Trong hồn cảnh nh thế nào? ý nghĩa ca cõu núi
ú?


<b>HS: - Đất nớc bị ngoại xâm</b>


- Câu nói đầu tiên là đòi đánh giặc cứu nớc.
- ý thức đánh giặc cứu nớc có từ rất sớm, ln th
ờng trực trong lịng nhân dõn.


<b>GV: Sau khi gặp sứ giả, Thánh Gióng trở thành </b>
ngời ntn? Chi tiết dân làng góp gạo nuôi Gióng cã
ý nghÜa g×?


<b>HS: - Gióng lớn nhanh nh thổi, dân làng góp gạo ni </b>
Gióng. Thánh Gióng mang sức mạnh của nhân dân.
<b>GV: Vũ khí đánh giặc của Thánh Gióng là gì? Chi</b>
tiết “ roi sắt gãy, Gióng nhổ tre bên đờng để đánh
giặc có ý nghĩa gì”?


<b>HS: - Vũ khí làm bằng sắt, tre.</b>


- Vũ khí đánh giặc có thể là những cây cỏ


xung quanh ta.( “Tre đánh giặc giữ nớc, giữ mái
nhà tranh, giữ đồng lúa chín”- Thép Mi).


<b>GV:</b><i>Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi</i>: Hình
tợng Thánh Gióng có ý nghĩa gì?


<b>HS: Thảo luận nhóm:</b>


Thánh Gióng mang trong mình sức mạnh
tổng hợp của tổ tiên, cộng đồng nhân dân và là
một anh hùng dân tộc.


<b>GV:- Sau khi đánh thắng giặc Thánh Gióng trở về </b>
trời. Điều đó có ý nghĩa gì?


- Thánh Gióng ra đi để lại cái gì cho q
h-ơng đất nớc?


<b>HS: - Nhân vật bất tử trong lòng nhân đân, non </b>
sông, đất nớc.


- Đem lại những chiến công lẫy lừng, hoà bình
cho dân tộc.


<b>c.Hot ng 3 </b>


GV: ý nghĩa và bài học rút ra từ truyện Thánh
Gióng là gì?


<b>HS: Tr li, c ghi nh SGK tr.23</b>



<b>GV: Yêu cầu HS thảo câu hỏi: Theo em , tại sao </b>
hội thi thể thao trong nhà trờng phổ thông lại mang
tên Hội khoẻ Phù Đổng?


<b>HS: Tho lun, tr li cõu hi</b>
<b>d.Hot ng 4 </b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập và soạn bài mới.</b>


- Mang thai 12 tháng


- Lờn 3 tuổi vẫn khơng nói cời, khơng đi.
<i>KL</i>: Thánh Gióng ra đời một cách kì lạ, khác
thờng. Đó là hiện thân của tổ tiên linh thiêng
thần thoại.


<b>2. Thánh Gióng đánh giặc giữ n ớc. </b>
- Tiếng nói đầu tiên: địi đánh giặc. í thức
đánh giặc cứu nớc có từ rất sớm, thờng trực
trong mình. Nó tạo cho ngời anh hùng khả
năng kì diệu.


- Giãng lín nhanh: nhờ ND góp gạo nuôi
d-ỡng. Thánh Gióng mang trong mình ý chí và
sức mạnh của nhân dân.


- Vũ khí:+ ngựa, roi, áo giáp sắt.
+ tre ViÖt Nam.



Đó là sức mạnh của văn hoá, kĩ thuật và cđa
tù nhiªn.


<i><b>Tiểu kết</b></i>: Thánh Gióng mang trong mình sức
mạnh của tổ tiên, của cộng đồng, sức mạnh
của KHKT, của tự nhiên. Thánh Gióng trở
thành một tráng sĩ, anh hùng dân tộc.
<b>3. Thánh Gióng trở về trời</b>


- Thánh Gióng đã đem lại những chiến cơng
lẫy lừng, đem lại hồ bình.


- Gióng là đất trời, non nớc, mãi mãi bất tử
trong lịng nhân dân.


<i>III.Tỉng kÕt, lun tËp</i>:


<b>1. Tỉng kÕt: Ghi nhí SGK tr.23</b>
<b>2. Lun t©p.</b>


- Đây là hội thi thể thao dành cho lứa tuổi
thiếu niên,học sinh- lứa tuổi của Gióng trong
thời đại mới.


- Mục đích của hội thi là khoẻ để học tập tốt,
lao động tốt, góp phần vào sự nghiệp bảo vệ
và xây dựng đất nớc.


<i>IV. Cđng cè, lun tËp</i>.
<b>1. Cđng cè: </b>



- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa của truyện.
- Kể diễn cm truyn.


<b>2. Dặn dò: </b>


- BT: Hóy k tờn cỏc anh hùng dân tộc trẻ
tuổi đã có cơng bảo v t nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Soạn: <i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.</i>


D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngµy gi¶ng: / / 08</i>


<b>Tiết 6: Từ Mợn</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


1. Giúp HS: Hiểu đợc thế nào là từ mợn; bớc đầu biết sử dụng từ mợn một cách hợp
lí trong khi nói và viết.


2. RÌn lun cho HS kü năng nhận biết và sử dụng từ mợn một cách hợp lí trong
văn bản.



<b>B/ Ph ng phỏp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phân tích, tổng hợp.


<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>
Trò: Bài soạn


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i>I/Ơn định</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) Từ là gì? Phân biệt từ đơn, từ phức, cho ví dụ minh hoạ?
<i>III/ Bài mới</i>: (39p)


<i>1. Dẫn vào bài</i>: Trong khi nói hoặc viết, để đạt đựơc mục đích giao tiếp chúng ta có
thể sử dụng các ngơn ngữ khác, khơng phải là Tiếng Việt. Đó là một hình thức vay
m-ợn ngơn ngữ.


<i>2. TiÕn tr×n </i>h bµi häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
a


<b> . Hoạt động 1 : </b>


<b>GV: HD HS t×m hiĨu VD SGK tr.24</b>


- Dựa vào chú thích ở bài Thánh Gióng,
hãy giải thích các từ <i>trợng, tráng sĩ </i>? Theo em
các từ đó có nguồn gốc từ đâu?



<b>HS: - trợng: đơn vị đo độ dài bằng 10 thớc </b>
Trung Quốc cổ.


- tr¸ng sÜ: ngêi cã søc lùc cêng tr¸ng, chÝ
khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.


- Đây là những từ tiếng Hán(Trung


<b>GV: ( Sử dụng bảng phụ)Trong số các từ dới </b>
đây, những từ nào đợc mợn từ tiếng Hán,
những từ nào đợc mợn từ các ngôn ngữ khác?
Sứ giả, ti vi, xà phịng, buồm, mít tinh, ra- đi-
ô, gan, điện, bơm, ga, xô viết, giang sơn, in-
tơ- nét. Nêu nhận xét về cách vit cỏc t mn
núi trờn?


<b>HS: - Từ mợn tiếng Hán: gan, sứ giả, giang </b>
sơn.


- Các từ còn lại là từ mợn từ ngôn ngữ ấn
Âu


- Các từ đợc Việt hố cao thì viết nh từ
thuần Vịêt; Các từ cha đợc Việt hố hồn
tồn, khi viết phải dùng dấu gạch ngang


<i>I. Từ thuần Việt và từ m</i>

<i> ợn</i>

<i> </i>

.
<b>1.Ví dụ:</b>


- Từ vay mợn của tiếng Hán, tiếng


có nguồn gốc ấn Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nối các tiếng.


<b>GV: Vậy ngôn ngữ Tiếng Việt có những lớp </b>
từ nào?


<b>HS: Từ thuần Việt và từ mợn. </b>
2 HS đọc ghi nhớ.


<b>. b. Hoạt động 2: </b>


<b>Gv: Cho HS đọc VD SGK tr.25</b>


Em hiĨu ý kiÕn cđa Chđ tÞch Hồ Chí Minh nh thế
nào?


<b>HS: - Mặt tích cực của việc mợn từ: làm giàu</b>
ngôn ngữ dân tộc.


- Mặt tiêu cực của việc mợn từ: làm cho
ngôn ngữ dân tộc bị pha tạp,nếu mợn từ một
cách tuỳ tiện.


2 HS c ghi nhớ.
c. Hoạt động 3<b> : </b>


<b>GV: Cho HS đọc các câu ở BT 1.</b>


Yêu cầu: Tìm từ mợn trong các câu đã cho?


Cho biết chúng đợc mợn của ngôn ngữ nào?


Yêu cầu: Xác định nghĩa của từng tiếng tạo
thànhcác từ Hán Việt.


- khán giả, độc giả, thính giả.
- yếu điểm, yếu lợc, yếu nhân.
<b>d.Hoạt động 4: </b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập, soạn bài </b>
mới.


<i>II. Nguyên tắc m</i>

<i> ợn từ:</i>



* Ghi nhớ SGK .tr.25


<i>III. Luyện tập:</i>



Bài tập 1:


a. Tiếng Hán: vô cùng, ngạc nhiên,
tự nhiên, sính lễ.


b. Tiếng Hán: giai nhân
c. Anh: pốp, in- tơ- nét.
Bài tập 2:


a. + khỏn: xem; độc: đọc; thính:
nghe



+ gi¶: ngời.


b. + điểm: điểm; lợc: Tóm tắt; nhân:
ngời


+yếu: quan trọng

<i>IV. Củng cố, dặn dò</i>



- Nắm từ mợn, nguyên tắc mợn từ
- BT về nhà: 3+ 4 tr.26


- Soạn : Tìm hiểu chung về văn tự
sự.


D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08 </i>


<b>Tiết 7:Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Giúp HS: Nắm đợc thế nào là văn bản tự sự? Vai trò của phơng thức biểu
đạt này trong giao tiếp, trong cuộc sống.



2. Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận diện văn bản tự sự trong các văn bản đã
học; bớc đầu tập viết, tập nói kiểu văn bản tự sự.


<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phân tích, tổng hợp.
<b>C/ Chuẩn bị: Thy: Giỏo ỏn. </b>


Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>


<i>I/ễn nh</i>: (1p)


<i>II/ Bi cũ</i> : (5p) Nêu những kiểu văn bản và các phơng thức biểu đạt tơng ứng
với chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1. Dẫn vào bài</i>: Trong cuc sng khi no thì ngời ta dùng văn bản tự sự? Văn tự
sự khác gì so với văn miêu tả?


<i>2. Tiến trìn </i>h bµi häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thc cn t</b>
<b>a. Hot ng 1: </b>


<b>GV:Hàng ngày các em có kể chuyện và </b>
nghe kể chuyện không? Thờng thì nghe và
kể chuyện gì?


<b>HS:-K chuyn vn hc nh: c tích, truyền </b>
thuyết; kể chuyện đời thờng, chuyện sinh


hoạt.


<b>GV:Khi kể chuyện ngời kể muốn thể hiện </b>
điều gì, ngời nghe muốn biết điều gì?
<b>HS:- Ngời kể:trình bày, giải thích sự việc, </b>
bày tỏ thái độ khen, chê.


-Ngêi nghe:muèn t×m hiĨu vỊ sù viƯc, con
ngêi.


<b>GV: Truyện Thánh Gióng là một VB tự sự, </b>
Vb đó cho ta biết điều gì?(kể về ai, ở thời
nào, làm việc gì, diễn biến, kết quả và ý
nghĩa của sự việc ntn?).


<b>HS:Thánh Gióng đánh giặc giữ nớc.</b>
- Vua Hùng thứ sáu


- Thánh Gióng đánh tan giặc Ân, bay về
trời


<b>GV: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm: liệt kê </b>
các sự việc theo thứ tự trớc sau của truyện?
<b>HS: Hoạt động nhóm trình bày sự việc.</b>
<b>GV:Hãy rút ra những đặc điểm của phơng </b>
thức tự sự?


<b>HS:Trả lời, đọc ghi nhớ SGK tr.28</b>
<b>b. Hoạt động 2: </b>



<b>GV:Yêu cầu HS đọc mẫu chuyện. Phơng </b>
thức tự sự đợc thể hiện ntn trong câu
chuyện này? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
<b>GV:HD Hs đọc bài thơ </b>Sa by


Bài thơ có phải là VB tự sự không, vì sao?
Kể bằng miệng câu chuyện trên


c. Hoạt động 3:


HD đọc kĩ VB “Con Rồng cháu Tiên” lựa
chọn những chi tiết chính nhằm làm nổi bật
yêu cầu giải thích nguồn gốc tổ tiên ngời
Việt là con Rồng cháu Tiên.


<i>I. </i>



<i> </i>

<i>ỳ</i>

<i> nghĩa và đặc điểm chung của </i>


<i>ph</i>



<i> ơng thức tự sự.</i>



1.Tự sự (kể, trình bày, giải thích) là
nhu cầu cần thiết của con ngời.


2. Kể chuyện Thánh Gióng
<i>Gợi ý:</i>


- Sự ra đời của Thánh Gióng



- Thánh Gióng biết nói và địi đi đánh
giặc


- Th¸nh Giãng lín nhanh nh thỉi


- Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ
c-ỡi ngựa sắt, mặc áo giáp sắt, cầm roi
sắt đi đánh giặc.


- Thánh Gióng đánh tan giặc Ân.
- Thánh Gióng lên núi, cởi bỏ áo giáp
sắt bay về trời.


- Vua lập đền thờ, phong danh hiệu
- Những dấu tích cịn lại của Thánh
Gióng


<b>3. Ghi nhí SGK tr.28</b>

<i>II/ Lun tËp</i>



Bµi 1 tr.28


- Trun kĨ diƠn biÕn t tëng cđa ông
già, có nhân vật, sự việc, tình tiết.
- ý nghÜa thĨ hiƯn t tëng yªu cc
sèng, dï kiƯt sức thì sống vẫn hơn chết.
Bài tập 2 tr. 29 <i>Gỵi ý:</i>


Đây là VB tự sự vì kể lại một câu
chuyện có đầu có cuối, có nhân vật, sự


việc, tình tiết nhằm mục đích chế diễu
tính tham ăn của mèo đã khiến mèo tự
sa vo by ca chớnh mỡnh.


<i>III/ Củng cố, dặn dò</i>



- Nắm đợc đặc điểm chung của VB tự sự
- Chuẩn bị bài tập 4 tr.30


D. PhÇn bỉ sung:


...
...
...


-- 
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 8: Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


1. Giúp HS: Nắm đợc thế nào là văn bản tự sự? Vai trò của phơng thức biểu đạt
này trong giao tiếp, trong cuộc sống.


2. Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận diện văn bản tự sự trong các văn bản đã học;
bớc đầu tập viết, tập nói kiểu văn bản tự sự.


<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phõn tớch, tng hp.



<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án. </b>
Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lªn líp: </b>


<i>I/Ơn định</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) VB tự sự là gì? Nêu đặc điểm của phơng thức tự sự
<i>III/ Bài mới</i>: (39p) Học tiếp phần II ca tit 7


<i>1. Dẫn vào bài</i>:
<i>2. Tiến trìn </i>h bµi häc:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>a. Hoạt động 1: </b>


<b>GV: Cho HS đọc 2 VB : </b><i>Huế:Khai mạc trại </i>
<i>điêu khắc quốc tế lần thứ ba</i> và <i>Ngời  u </i>
<i>Lạc đánh tan quân xâm lợc.</i>


- Hai VB này có nội dung tự sự không? Vì
sao? Tự sự ở đây có vai trò gì?


<b>HS: Đọc văn bản, trả lời câu hỏi theo gợi ý </b>
của GV.


. b. Hoạt động 2:


<b>GV: Em hãy kể câu chuyện để giải thích vì</b>
sao ngời Việt Nam tự xng là con Rồng
cháu Tiên.



HD :- Dựa vào chuyện Con Rồng cháu
Tiên kể lại một câu chuyện dài khoảng 1/2
trang.


- La chn mt s chi tiết cụ thể tiêu biểu
phù hợp với yêu cu bi.


<b>HS:Viết một văn bản ngắn, trình bày tại </b>
líp.


c. Hoạt động 3:<b> </b>


<b>GV: Đa ra tình huống: trong cuộc họp lớp </b>
đầu năm Giang đề nghị Minh bầu Minh làm
lớp trởng, vì bạn Minh chăm học, học giỏi,
hay giúp đỡ bạn bè. Theo em, Giang có nên
kể vắn tắt một vài thành tích của mình để
thuyết phục các bạn cùng lớp không?


<b>HS:Giang nên kể vắn tắt cho các bạn trong </b>
lớp nghe về thành tích của Minh để mọi ngời
hiểu Minh là ngời chăm ngoan, học giỏi, hay
giúp đỡ bạn bè.


<b>d.Hoạt động 4:</b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập, soạn bài </b>
mới.



<i>1. Bài tËp 3 tr.29</i>



Gợi ý: - Cả hai văn bản trên đều có
nội dung tự sự: kể chuyện, kể sự
vic.


- Tự sự ở đây có vai trò giới thiệu,
t-ờng thuật, kể chuyện thời sự, chuyện
lịch sử.


<i>2. Bài tập 4 tr. 30</i>


Bài văn mẫu:


T tiờn ngi Vit xa l Hùng Vơng
lập nớc Văn Lang, đóng đơ ở Phong
Châu. Vua Hùng là con trai của
Long Quân và Âu Cơ. Long Quân là
ngời Lạc Việt(Bắc Bộ Việt Nam),
mình rồng, thờng rong chơi ở Thuỷ
phủ. Âu Cơ là con gái dịng họ Thần
Nơng, giống Tiên ở núi phơng Bắc.
Long Quân và Âu Cơ gặp nhau, lấy
nhau, Âu Cơ đẻ ra một bọc trăm
trứng; trăm trứng nở ra trăm ngời
con, ngời con trởng đợc chọn làm
vua Hùng, đời đời nối tiếp nhau làm
vua. Từ đó để tởng nhớ tổ tiên mình,
ngời Việt nam tự xng mình là con
Rồng cháu Tiên.



<i>3. Bµi tập 5 tr.30</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố, dặn dò</b>



- Nắm đợc phơng pháp làm VB tự sự.
- Bài tập: Kể chuyện về một ngời bạn tốt.
- Soạn bài Sơn Tinh, Thu Tinh


D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


<b>Tiết 9</b> Văn bản: <b>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b> (TruyÒn thuyÕt ).<i> </i>
<b>A/ Mơc tiªu : </b>


1.Giúp HS :- Hiểu đợc truyền thuyết “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” nhằm giải thích hiện
t-ợng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc; khát vọng của ngời
Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai, bảo vệ cuộc sống.


- Thấy đợc những đặc sắc về nghệ thuật của văn bản.


2. Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc, tóm tắt, phân tích truyện dõn gian



3. Giáo dục HS biết quý trọng gìn giữ các tác phẩm VHGD, tự hào về truyền thống
ngời ViÖt.


<b>B/ Ph ơng pháp : - Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phát vấn</b>
- Phân tích tổng hợp.


<b>C/ ChuÈn bị :</b> - Thầy : G.án, tranh minh hoạ.
- Trò: Bài soạn


<b>D/ Tin trỡnh lờn lp:</b>
<i>I n nh(1p). </i>


<i>II.Bài cũ(5p)</i> : Nêu nội dung chính và ý nghĩa của truyện <i>Thánh Gióng</i>.
<i>III.Bài mới ( 39p)</i>


1. Dn bài : Dọc dải đất hình chữ S, bên bờ biển Đông, nhân dân Việt Nam chúng
ta, nhất là nhân dân miền Bắc, hàng năm phải đối mặt với ma bão, lũ lụt rất khủng
khiếp. Để tồn tại, chúng ta phải tìm mọi cách chiến đấu, chiến thắng giặc nớc.
Cuộc chiến đấu trờng kì, gian truân ấy đã đợc thần thoại hoá trong truyền thuyết
<i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.</i>


2. Tiến trình bài học :


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung cn t</b></i>
<i><b>a. Hot ng 1</b></i>


<b>GV: Văn bản Sơn Tinh, Thuỷ Tinh thuộc thể</b>
loại dân gian nào? Vì sao em biết?


<b>HS: Thể loại truyền thuyết, vì: kể về một sự </b>


kiện lịch sử trong quá khứ.


<b>GV: HD HS học bài, đọc chú thích</b>


- Yêu cầu: giọng đọc rõ ràng, thay đổi
giọng điệu phù hợp với từng nhân vật, đọc
đúng các từ Hán Việt.


- Chú ý chú thích 1,2,3,4, 9.
<b>HS: Đọc bài theo HD của GV.</b>


<b>GV: </b><i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</i> có nghĩa là gì?
Tìm từ Hviệt có yếu tố <i>sơn</i>, <i>thuỷ</i>?


<b>HS: - Chó thÝch 1 tr.33</b>


- Sơn hà, sơn dơng, giang sơn…
- Thuỷ thần, thuỷ điện, thuỷ thủ….
<b>GV: Truyện đợc chia làm mấy phần ? Nêu </b>
ni dung mi phn.


<b>HS: Chia làm 3phần</b>


<i>Phần 1:</i> Vua Hïng Thø 18 kÐn rĨ(tõ


<i>I/ T×m hiĨu chung:</i>



1. Tác phẩm: Thể loại truyền thuyết.


<i><b>2. Đọc VB, tìm hiểu từ khó</b></i>.






<i><b>3.Bè côc</b></i> : Ba phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đầu...mỗi thứ một đơi)


<i>Phần 2</i>: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn và
cuộc giao tranh của hai vị thần(tiếp ….đến
thần Nớc rút quân về).


<i>Phần 3</i> : Hàng năm Thuỷ Tinh dâng nớc
đánh Sơn Tinh nhng đều thất bại.


<b>GV: Truyện đợc viết theo phơng thức biểu </b>
đạt nào? Nhân vật chính l ai?


<b>HS : Tự sự; nhân vật chính : Sơn Tinh, Thuû </b>
Tinh.


<i><b>b.Hoạt động 2</b></i>


<b>GV: Nhân vật đợc giới thiệu ntn? Sơn Tinh </b>
đại diện cho lực lợng nào?, Thuỷ Tinh đại
diện cho lực lợng nào?


<b>HS:Sơn Tinh: thần núi; Thuỷ tinh: thần biển.</b>
Cả hai đều có tài phép lạ đợc xây dựng bằng
nhiều chi tiết kì ảo, thần thoại.



<b>GV:Vua Hùng đã quyết định ra điều kiện </b>
chọn rể bằng cách nào?


<b>HS:Lễ vật cầu hôn:</b>“100 ván cơm nếp…mỗi
thứ mt ụi


<b>HS: Đọc phần 2 của VB.</b>


<b>GV: Vỡ sao Thu Tinh chủ động dâng nớc </b>
đánh Sơn Tinh? Cảnh Thuỷ Tinh hơ ma gọi
gió làm bão tố lũ lụt thật là dữ dội gợi cho
em hình dung ra cảnh gì mà nhân dân ta
th-ờng gặp hàng năm?


<b>HS:-V× Thuỷ tinh giận dữ muốn cớp Mỵ </b>
N-ơng.


- Cnh l lụt dông bão xảy ra hàng năm.
<b>GV:Sơn Tinh đã đối phó ntn? Kết quả ra </b>
sao? Chi tiết “nớc dâng lên cao bao nhiêu
đồi núi dâng lên cao bấy nhiêu” hàm ý gì?
<b>HS:- Sơn Tinh bốc từng quả đồi dời từng </b>
quả núi, dựng thành luỹ đất.


- Cuộc chiến đấu gay go bất phân thắng bại
giữa hai vị thần; quyết tâm bền bỉ, sẵn sàng
chiến đấu và chiến thắng sức mạnh tự nhiên
của ngời Vit c.



<b>GV:Kết thúc câu truyện gợi lên sự thật gì? </b>
nó thể hiện ớc mơ gì của ngời xa?


<i><b>c. Hot động 3</b></i>


<b>sHS: §äc ghi nhí.</b>


<b>GV: u cầu HS thảo luận nhóm, câu hỏi:</b>
<i>Từ truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, em nghĩ gì </i>
<i>về chủ tơng xây dựng, củng cố đê điều, </i>
<i>nghiêm cấm nạn phá rừng, đồng thời trồng </i>
<i>thêm hàng triệu hecta rùng của nhà nớc </i>
<i>trong giai đoạn hiện nay?</i>


<i><b>d. Hoạt động 4:</b></i>


<b>GV: Cđng cè bµi, híng dÉn soạn bài mới </b>


<i>II/ Phân tÝch</i>



1. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu
<b>hôn</b>


- Sơn Tinh: thần núi, đại diện cho
cộng đồng ngời Việt thời cổ.


- Thuỷ Tinh: thần biển, đại diện cho
sc mnh t nhiờn.


- Hai vị thần ngang sức ngang tài: có


nhều tài cao phép lạ.


- Vua Hựng quyết định kén rể bằng
cách thi tài dâng lễ vật cầu hôn sớm.
- Nghệ thuật sử dụng nhiều chi tiết
kỳ ảo, thần thoại tởng tợng.


<b>2. Cuộc chiến đấu gia thn nỳi v </b>
<b>thn bin.</b>


- Nguyên nhân: Thuỷ Tinh thất bại
trong việc cầu hôn.


- Diễn biến:


+ Thuỷ Tinh hô ma gọi gió làm thành
dông bÃo lũ lụt.


+ Sơn Tinh dời đất, xẻ núi, ngăn lũ
- Kết quả: Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh,
đó chính là chiến thắng của nhân dân
ta trong công cuộc đấu tranh chống
lại sức mạnh thiên tai.


<b>3.</b>


<b> ý nghÜa của truyện: </b>
- Giải thích hiện tợng lũ lụt


- Sức mạnh và ớc mơ chế ngự thiên


nhiên của ngời Việt cổ.


- Ca ngợi công lao dựng nớc của ngời
Việt cỉ


<i>III/ Tỉng kÕt, lun tËp</i>


<i><b>1. Ghi nhí SGK tr.34</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


Định hớng tất cả những việc làm ấy
để khắc phục, ngăn chặn, vợt qua và
chiến thắng lũ lụt.


- Bảo vệ rừng, bảo vệ môi trờng
chính là bảo vệ cuộc sống bình yên
của chúng ta trong hiện tại và tơng
lai.


<b>IV/Củng cố, dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tập kể diễn cảm chuyện <i>Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</i>.
- Soạn: <i>Sự tích Hồ Gơm</i>


<i>HD soạn bài</i>:


- Nắm dợc nhân vật chính, cốt truyện, ý nghĩa của câu chuyện.
- Trả lời các câu hỏi ở SGK.


D. Phần bổ sung:



...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


<b>TiÕt 10: NghÜa cđa tõ</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Giúp HS: Hiểu đợc thế nào là nghĩa của từ; một số cách giải thích nghĩa của từ.
2. Rèn luyện cho HS kỹ năng giải thích nghĩa của từ.


<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>
- Phân tích, tổng hợp.


<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>
Trị: Bài soạn


<b>D/ Tiến trình lên lớp: </b>
<i>I/Ơn định</i>: (1p)


<i>II/ Bµi cị</i> : (5p) Bµi tËp 3 tr. 26
<i>III/ Bµi míi</i>: (39p)


<i>1. DÉn vµo bµi</i>:
<i>2. TiÕn trìn </i>h bài học:



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung kiến thức cần đạt</b>
a


<b> . Hoạt động 1 : </b>


<b>GV: HD HS t×m hiĨu VD SGK tr.35</b>


- NÕu lÊy dÊu :làm chuẩn thì các ví dụ trong
SGK gồm mấy bộ phận? Đó là những bộ phận
nào ?


<b>HS:-Phần bên trái là từ cần giải nghĩa </b>


- Phần bên phải là nội dung giải thích nghÜa
cña tõ.


<b>GV: Vậy nghĩa của từ là gì?</b>
<b>HS: Trả lời, đọc ghi nhớ SGK.</b>


<b>Bài tập nhanh(Giáo viên sử dụng bảng phụ).</b>
Điền các từ: <i>đề bạt, đề cử, đề xuất, đề đạt</i> vào
chổ trống cho phù hợp vi ni dung:


a....: trình bày ý kiến hoặc nguyện vọng lªn cÊp
trªn.


b….: Cử ai đó giữ chức vụ cao hơn.
c….: Giới thiệu ra để lựa chọn và bầu cử.
d….: Đa ra vấn đề để xem xét, giải quyết.
<b>. b. Hoạt động 2: </b>



<b>Gv: Cho HS đọc lại VD SGK tr.35</b>


Trong mỗi chú thích trên nghĩa của từ đợc giải
thích bằng cách nào? (trong chú thích 2, các từ
<i>lẫm liệt, hùng dũng, oai nghiêm</i> có thể thay thế
cho nhau đợc khơng tại sao?;cách giải thích
nghĩa của từ <i>tập qn</i> có điểm gì khác?)


<b>HS: - Giải thích nghĩa bằng cách đa ra từ đồng </b>
nghĩa;trình bày khái niệm mà t biu th.


<b>GV: Có những cách giải thích nghĩa của từ?</b>


<i>I. Nghĩa của từ là gì?</i>



<b>1.Ví dụ:</b>


- Mỗi phần chó thÝch cã 2 bé
phËn:


+ Tõ (n»m tríc dÊu “:”)


+ Gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ (n»m
sau dÊu “:”)


<b>2.Ghi nhớ SGK tr.35</b>
Đáp án:


a. xut



b. bt


c. c


d. t


<i>II/ Cách giải thích nghĩa </i>


<i>của từ</i>



<b>1. Ví dụ:</b>


- Từ <i>tập quán</i>: đợc giải thích
bằng cách nêu khái niệm mà từ
biểu thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HS: §äc ghi nhớ SGK.</b>


<b>Bài tập nhanh (Giáo viên sử dụng bảng phụ)</b>
Tìm những từ trái nghĩa với các từ: cao thợng,
sáng sđa, nh½n nhơi.


Các từ ấy đã đợc giải thích nghĩa bằng cách nào?
c. Hoạt động 3<b> : </b>


<b>GV: HD HS lµm bµi tËp 2 tr. 36</b>


Yêu cầu: lựa chọn từ thích hợp ®iỊn vµo chỉ
trèng.



<b>d.Hoạt động 4: </b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập, soạn bài mới.</b>


<b>2.Ghi nhớ: SGK tr.35</b>


Đáp án: Các từ trái nghĩa với:
- <i>cao thợng</i>: nhỏ nhen, ti tiện, đe
hèn.


- <i>sáng sủa</i>: tối tăm, hắc ám, âm
u


- <i>nhẵn nhụi</i>: sù sì, nham nhở,
lởm chëm..


<i>III/ Lun tËp</i>



Bµi tËp 2 tr.36. <i>Gợi ý</i>
a. Học hành


b. Học lỏm
c. Học hỏi
d. Học tập

<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- Nắm khái niệm nghĩa của từ, các cách giải thích nghĩa.
- BT về nhà: 1+4 tr.36


- Soạn : Tiết 2- Bài <i>Nghĩa của từ.</i>


D. Phần bổ sung:


...
...
...


--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08</i>


<b>TiÕt 11: </b>

<b>NghÜa cđa tõ</b>


<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Giúp HS: Hiểu đợc thế nào là nghĩa của từ; một số cách giải thích nghĩa
của từ.


2. Rèn luyện cho HS kỹ năng giải thích nghĩa của từ.
<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>


- Phân tích, tổng hợp.
<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>


Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lên líp: </b>


<i>I/Ơn định</i>: (1p)


<i>II/ Bµi cị</i> : (5p) ThÕ nào là nghĩa của từ? Nêu các cách giải nghĩa cđa tõ?
<i>III/ Bµi míi</i>: (39p)



<i>1. DÉn vµo bµi</i>: Häc tiÕp tiết 10.
<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
c. Hoạt động 3<b> : </b>


<b>GV: HD HS làm bài tập 1 tr. 36</b>
Yêu cầu: Đọc lại phần chú thích ở
văn bản Thánh Gióng, cho biết ở mỗi
chú thích từ đợc


gi¶i nghÜa b»ng cách nào?


<b>HS: Da vo gi ý ca GV làm tơng </b>
tự.


Yêu cầu: Lựa chọn các từ đã cho
điền vào chỗ trống phù hợp (chọn từ


<i>III/ Lun tËp</i>



Bµi tËp 1tr.36. <i>Gỵi ý</i>


- Chó thÝch:1, 2, 3, 4…: gi¶i thÝch nghÜa
b»ng cách trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


- chỳ thích: 12, 16…: đa ra từ đồng nghĩa.
Bài tập 3 tr.36:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phù hợp với phần nghĩa đã giải
thích)


<b>GV: Dùng các cách giải thích nghĩa </b>
đã học để giải thích nghĩa các từ đã
cho: giếng, rung rinh, hèn nhát, đi,
bàn, trung thực.


<b> </b>


<b>GV: Dựa vào văn bảnđã cho, nhận xét </b>
về cách giải thích nghĩa từ <i>mất</i>


H


íng dÉn : Giải nghĩa từ <i>mất</i> theo
nghĩa đen.(trái nghĩa với <i>còn</i>).
- Giải nghĩa từ <i>mất</i> theo văn bản.


- Cách giải thích nghĩa của nhân vật có
điểm gì thú vị.


<b>d.Hot ng 4: </b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập, </b>
soạn bài mới.


Mu: - Ging: h o thng ng, sõu vào
lòng đất, để lấy nớc dùng trong sinh hoạt.


(Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị)
Bài tập 5 tr.36:


- <i>Mất:</i> theo cách giải thích của nhân vật Nụ
là <i>không biết ở đâu.</i>


- <i>Mt:</i> hiu theo cỏch thụng thờng là <i>khơng </i>
<i>cịn đợc sở hữu, khơng có, khơng thuc v </i>
<i>mỡnh.</i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- Nắm khái niệm nghĩa của từ, các cách giải thích nghĩa.


- BT về nhà: Giải thích nghĩa của các từ: học sinh, thông minh, cần cù, chạy.
- Soạn : Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


H


ớng dẫn


Đọc kĩ văn bản Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Xác định các sự việc, nhân vật của truyện;
sự việc chính,SV phụ; NV chớnh, NVph.


D. Phần bổ sung:


...
...
...



--
<i>---Ngày soạn: / /08</i>


<i>Ngày giảng: / / 08 </i>

<i> </i>



<b>TiÕt 12:</b>

<b> </b>

<b>Sù việc và nhân vật trong văn tự sự </b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


1. Giúp HS: - Nắm đợc hai yếu tố then chốt trong văn tự sự: sự việc, nhân vật.


- Hiểu đợc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong văn tự sự: 2 yếu tố này có quan
hệ với nhau, có quan hệ với chủ đề tác phẩm. Sự việc luôn gắn với thời gian, địa điểm,
nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc, hành
động, vừa là ngời đợc nói tới.


2. Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận biết sự việc, nhân vật trong văn tự sự.
<b>B/ Ph ơng pháp: - Thực hành, nêu vấn đề, phát vấn ;</b>


- Phân tích, tổng hợp.
<b>C/ Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, đồ dùng. </b>


Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lªn líp: </b>


<i>I/Ơn định</i>: (1p)


<i>II/ Bài cũ</i> : (5p) Nêu ý nghĩa và đặc điểm chung của phơng thức tự sự.
<i>III/ Bài mới</i>: (39p)


<i>1. Dẫn vào bài</i>: Một trong hai đặc điểm cốt lõi của tác phẩm tự sự là sự việc và nhân


vật. Vai trò, đặc điểm, tính chất của nhân vật và sự việc trong văn t s ntn?


<i>2. Tiến trìn </i>h bài học:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
a


<b> . Hoạt động 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tr.37


- Sử dụng bảng phụ: liệt kê các sự việc
trong trun S¬n Tinh, Thủ Tinh.


- Em hãy chỉ ra sự việc khởi đầu, sự việc
phát triển, sự việc cao trào, sự việc kết
thúc trong các sự việc nêu trên và cho
biết mối quan hệ nhân quả của chúng.
<b>HS:- Sự việc mở đầu: Vua Hùng kén rể, </b>
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hôn.


- Sự việc phát triển: Vua Hùng ra điều
liện chọn rể ; Sơn Tinh đến trớc đợc vợ.
- Sự việc cao trào : Thuỷ Tinh đến sau
tức giận, dâng nớc đánh Sơn Tinh; hai
bên giao chiến hàng tháng trời, cuối
cùng Thuỷ Tinh thua.


- Sự việc kết thúc: Hàng năm Thuỷ Tinh
dâng nớc đánh Sơn Tinh, nhng đều thua.


<b>GV: Có thể bỏ đi sự việc nào trong các </b>
sự việc đã cho? Có thể thay đổi trật tự
trớc sau của các sự việc ấy khơng? Vì
sao?


<b>HS: Khơng thể bỏ đi sự việc nào; không</b>
thay đổi trật tự. Vì các sự việc đợc sắp
xếp theo trật tự cú ý ngha.


<b>GV:HÃy kể tên các nhân vật trong </b>
truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh và cho biết
ai là nhân vật chính, ai là nhân vật phụ?
Nhân vật phụ có cần thiết không?


<b>HS:Vua Hùng, Mỵ Nơng, Sơn Tinh, </b>
Thuỷ Tinh


- Nhân vật chính: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mỵ Nơng
- Không thể bỏ nh©n vËt phơ.


<b>GV:Nhân vật trong văn tự sự đợc giới </b>
thiệu ntn?


<b>HS:Lựa chọn các đáp án ở mục 2b SGK</b>
tr. 38


<b>:. </b>


<b>b. Hoạt động 2: </b>


Yêu cầu:


a. Dựa vào truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh xác
định các sự việc phù hợp với từng nhân vật.
- HS trả lời câu hỏi b, c tr.39


<b>c. Hoạt động 3 : </b>


<b>GV: HD HS nắm bài, làm bài tập, soạn </b>
bài mới.


<b>1.Sự việc trong văn tự sự:</b>


- S vic c sp xp theo một trật tự cụ
thể: sự việc trớc, sau, dẫn đến kết quả, ý
nghĩa.


- Sự việc đợc trình bày một cách cụ thể:
xảy ra ở đâu, trong thời gian nào, có
ngun nhân, diễn biến, kết quả.


<b>Ghi nhí SGK tr.38</b>


<b>2. Nhân vật trong văn tự sự</b>


- Nhân vật chÝnh cã vai trß quan träng
nhÊt.


- Nhân vật phụ giúp nhân vật chính hoạt
động.



- Nhân vật đợc thể hiện qua các mặt: tên
gọi, lai lịch, tính nết, hình dáng, việc làm


* Ghi nhí SGK tr. 39

<i>II/Lun tập</i>



Bài tập 1 tr. 38 Gợi ý


a. Vua Hùng: kén rể, gả Mị Nơng cho Sơn
Tinh.


- Mị Nơng: theo chång vỊ nói.


- Sơn Tinh: đến cầu hơn, đem lễ vật đến
trớc, rớc Mị Nơng về núi, đánh nhau với
Thuỷ Tinh.


- Thuỷ Tinh: đến cầu hôn, đem lễ vật đến
sau, đòi cớp Mị Nơng, dâng nớc ỏnh
Sn Tinh.


b. Nhân vật chính Sơn Tinh, Thuỷ Tinh,
làm chủ các sự việc trong câu chuyện.
- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mị Nơng, góp
phần làm rõ nhân vật chính.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>



- Nắm vai trò, ý nghĩa của sự việc, nhân vật trong văn tự sự.


- BT về nhà: 2 tr.39


- Soạn : Sự tích Hồ Gơm
D. Phần bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---Ngày th¸ng 9 năm 2008



<b>Chuyên môn duyệt</b>


<i>Ngày soạn: / /08</i>
<i>Ngày giảng: / / 08 </i>

<i> </i>



<b>Tiết13:</b>

Văn bản :

<b>sù tÝch hå g¬m</b>

<b> </b>

<i>(Trun thut ). </i>
<b>A/ Mơc tiªu : </b>


1.Giúp HS :- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết “Sự tích Hồ Gơm”; vẻ đẹp
của một số hình ảnh chính trong truyện.


2. Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc, tóm tắt, kể, phân tích truyện dân gian.


3. Giáo dục HS biết quý trọng gìn giữ các tác phẩm VHGD, tự hào về truyền thống yêu
nớc của nhân d©n ta.


<b>B/ Ph ơng pháp : - Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phát vấn</b>
- Phân tích tổng hợp.



<b>C/ Chuẩn bị : - Thầy : G.án, tranh minh hoạ.</b>
- Trò: Bài soạn
<b>D/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i>I n nh(1p. </i> <i> )</i>


<i>II.Bài cũ(5p)</i> : Nêu nội dung chính và ý nghĩa của truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
<i>III.Bài mới ( 39p)</i>


1. Dẫn bài : Giữa thủ đô Hà nội, Hồ Gơm đẹp nh một lẳng hoa lộng lẫy và duyên dáng.
Những tên gọi đầu tiên của hồ này là: hồ Lục Thuỷ, Tả Vọng, Thuỷ Quân. Đến thế kỷ
XV, Hồ mới có tên là Hồ Gơm hay Hồ Hồn Kiếm, gắn với sự tích nhận gơm, trả gơm
thần của ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê Lợi.


2. TiÕn trình bài học :


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i>

<i><b>Ni dung cần đạt</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i>


<b>GV: Văn bản Sự tích Hồ Gơm thuộc thể </b>
loại truyện dân gian nào? Vì sao em biết?
<b>HS: Thể loại truyền thuyết, vì: kể về một </b>
sự kiện, nhân vật lịch sử trong quá khứ.
<b>GV: HD HS học bài, đọc chú thích</b>


- Yêu cầu: giọng đọc rõ ràng, thay đổi
giọng điệu phù hợp với từng nhân vt, c
ỳng cỏc t Hỏn Vit.


<b>HS: Đọc bài theo HD cđa GV.</b>


- KĨ tãm t¾t trun.


<b>GV: Truyện đợc chia làm mấy phần ? Nêu </b>
nội dung mỗi phần.


<b>HS: Chia làm 2 phần:</b>


<i>Phn 1:</i> Long Quõn cho nghĩa quân mợn
gơm thần để đánh giặc.


<i>Phần 2</i>: Long Quân đòi lại gơm sau khi
đất nớc đã hết giặc.


GV: Truyện đợc viết theo phơng thức
biểu đạt nào? Nhân vật chính là ai?
<b>HS : Tự sự; nhân vật chính : Lê Lợi</b>


<i><b>b.Hoạt động 2</b></i>


<b>HS: Đọc phần 1 của văn bản.</b>


<b>GV: Long Quân cho nghĩa quân mợn gơm </b>


<i>I/ Tìm hiểu chung:</i>



<i><b>1. Tác phẩm</b></i>: Thể loại truyền thuyết.


<i><b>2. Đọc VB, tìm hiểu từ khã</b></i>.


<i><b>3.Bè cơc</b></i> : 2 phÇn



- Phơng thức biểu đạt: Tự s


<i>II/ Phân tích</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thần trong hoàn cảnh ntn?


<b>HS:Đất nớc bị giặc Minh xâm lợc.</b>


<b>GV:Lờ Li c gm thn nh thế nào? (Vì </b>
sao thần lại tách chi gơm và lỡi gơm?
Tách ngời nhận lỡi và ngời nhận chi?)
Cách cho mợn ấy có ý nghĩa gì?


<b>HS: Lê Lợi đợc chuôi gơm ở trên </b>
cây(rừng)


Lê Thận đợc lỡi gơm ở dới nớc.
- ý nghĩa: Khả năng cứu nớc ở khắp nơi:
từ miền xuôi đến miền ngợc


(GV giúp HS nhớ lại chi tiết: kẻ miền núi,
ngời miền biển, khi có việc cần giúp đỡ lẫn
nhau- “Con Rồng cháu Tiên”)


<b>GV: Dùng tranh minh hoạ cảnh Lê Lợi đợc</b>
gơm thn.


<b>GV:Trong tay chủ tớng, gơm thần phát huy</b>
sức mạnh nh thế nào? Theo em vì sao thanh


gơm lại có sức mạnh nh vậy?


<b>HS:- Có gơm thần, nghĩa quân chiến thắng</b>
quân giặc nhanh chóng.


- Sự hội tụ sức mạnh của tổ tiên thần thoại,
của tinh thần đoàn kết.


<b>HS: Đọc phần 2 cđa VB.</b>


<b>GV: Long Qn địi lại gơm thần trong </b>
hồn cảnh nh thế nào? Cảnh địi gơm, trả
gơm diễn ra nh thế nào?


<b>HS:- Hoàn cảnh: đất nớc thanh bình.</b>
- Rùa vàng địi gơm thần, nuốt gơm thần,
lặn xuống nớc.


<b>GV:Chi tiết địi gơm, trả gơm có ý nghĩa </b>
gì?


<b>HS: Th¶o ln nhãm, tr¶ lêi</b>


<b>GV: Dùng tranh Rùa vàng địi lại gơm thần</b>
để minh hoạ.


<b>GV:H·y nªu ý nghÜa cđa truyện?</b>


Ngoài văn bản này, có truyền thuyết nào
có hình ảnh Rùa vàng? Theo em rùa vàng


t-ợng trng cho ai?


<i><b> c. Hot ng 3</b></i>


<b>HS: §äc ghi nhí.</b>


<b>GV: u cầu HS đọc phần đọc thêm.</b>
- Em hãy nhắc lại định nghĩa truyện truyền
thuyết và kể tên những truyền thuyết đã
học.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Bỉ sung.</b>


<i><b>d. Hoạt động 4:</b></i>


<b>GV: Cđng cè bµi, híng dẫn soạn bài mới</b>


<b>g</b>


<b> ơm thần.</b>


- Hon cnh: Gic Minh xõm lợc;nghĩa
quân nhiều lần thất bại…đất nớc đang
lâm nguy.


- Cách cho mợn


+ Lờ Thn c li gm di nớc.


+ Lê Lợi đợc chuôi gơm ở trên rừng.
Chủ tớng một lịng, nhân dân mọi miền
đồn kết đánh giặc.


- Gơm thần có sức mạnh vơ địch.
<i>Gơm thần mang sức mạnh của tổ tiên </i>
<i>thần thoại, sức mạnh đoàn kết của </i>
<i>toàn dân, giúp nghĩa quân tiêu diệt </i>
<i>quân thù đem lại chiến thắng vinh </i>
<i>quang</i>.


<b>2. Long Quân đòi lại g ơm thần</b>
- Hồn cảnh: Đất nớc thanh bình, Lê
Lợi lên ngơi vua.


- Rùa vàng lên địi lại gơm thần.


- Trả gơm có ý nghĩa:
+ Kết thúc chiến tranh


+ Thể hiện lòng yêu hoà bình
+ Sức mạnh tiềm ẩn cđa d©n téc
<b>3. </b>


<b> ý nghÜa cđa trun: </b>


- Ca ngỵi tÝnh chÊt chÝnh nghĩa, tính
chất nhân dân, tính toàn dân của cuộc
khởi nghĩa.



- Ca ngợi tinh thần đoàn kết dân tộc.
- Đề cao, suy tôn Lê Lợi và nhà Lê.
- Giải thích ngồn gốc tên gọi Hồ Hoàn
Kiếm.


<i>III/ Tổng kết, lun tËp</i>


<i><b>1. Ghi nhí SGK tr.34</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


- Truyền thuyết: Kể về các nhân vật, sự
kiện lịch sử thời quá khứ; có yếu tố
hoang đờng, thần thoại.


<i>- Con Rång cháu Tiên</i>, <i>Thánh Gióng; </i>
<i>Bánh chng, bánh giầy; Sơn Tinh,Thuỷ </i>
<i>Tinh; Sự tích Hồ Gơm.</i>


<b>IV/Củng cố, dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Soạn: <i>Sọ Dừa.</i>
<i>HD soạn bài</i>:


- Nắm khái niệm truyện cổ tích.


- Nắm dợc nh©n vËt chÝnh, cèt trun, ý nghÜa cđa c©u chun.
- Trả lời các câu hỏi ở SGK.


D. PhÇn bỉ sung:


...


...
...


</div>

<!--links-->

×