Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại c ty TNHH hải thanh VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 134 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH SX – TM HẢI THANH V.N
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. PHAN MỸ HẠNH
Sinh viên thực hiện
MSSV: 0954030090

: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG
LỚP: 09DKKT4

TP. Hồ Chí Minh, năm 2013


LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số
liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty Trách


Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất – Thương Mại Hải Thanh V.N, không sao chép bất
kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20…
Tác giả

Nguyễn Thị Thùy Dung


ẢM ƠN

ạo điều kiệ


.
ế







đã giảng dạy hết sức tậ

.HCM
ền đạt cho em những kiến thứ

ỹ Hạnh –



giúp

.

ởi lờ

ốc, Ban lãnh

đạo Công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N và các Anh – Chị trong phịng kế
. Vì kiến thức của em cịn hạn chế

.
Cuối cùng em xin kính gửi đến quý thầy cô những lời chúc tốt đẹp và luôn luôn
gặt hái được thành công trên con đường giảng dạy của mình.
Kính chúc các anh chị trong cơng ty luôn dồi dào sức khỏe và đạt nhiều kết quả
tốt trong cơng việc. Kính chúc q cơng ty ngày càng vững mạnh và phát triển
nhiều hơn nữa trong tương lai.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thùy Dung


MỤC LỤC
TRANG

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ................................4
1.1. Những vấn đề cơ bản về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh ................................................................................. 4
1.1.1. Kế toán doanh thu ........................................................................................... 4
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu .................................................................................... 4
1.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán doanh thu ........................................................................ 5
1.1.2. Kế toán chi phí ................................................................................................. 5
1.1.2.1. Khái niệm chi phí ......................................................................................... 5
1.1.2.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí ............................................................................. 6
1.1.3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh............................................................. 7
1.1.2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh ..................................................................... 7
1.1.2.2. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................... 8

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng .......................................................... 9
1.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 9
1.2.2. Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................... 9
1.2.3. Chứng từ và sổ kế toán ................................................................................... 10
1.2.4. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
1.2.5. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 13

1.3. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ............................... 14
1.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại .................................................................... 14


1.3.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 14
1.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 14
1.3.1.3. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 14
1.3.1.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 14
1.3.1.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 15
1.3.2. Kế toán hàng bán bị trả lại ........................................................................... 15
1.3.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 15
1.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 15

1.3.2.3. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 16
1.3.2.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 16
1.3.2.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 16
1.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 17
1.3.3.1. Khái niệm ................................................................................................... 17
1.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 17
1.3.3.3. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 17
1.3.3.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 18
1.3.3.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 18
1.3.4. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng trực
tiếp .................................................................................................................. 19
1.3.4.1. Khái niệm ................................................................................................... 19
1.3.4.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 19
1.3.4.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 20
1.3.4.4. Phương pháp hạch tốn .............................................................................. 20

1.4. Kế tốn chi phí ............................................................................... 23
1.1.1. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................... 23
1.4.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 23


1.4.1.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 25
1.4.1.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 25
1.4.1.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 26
1.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 26
1.4.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 26
1.4.2.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 27
1.4.2.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 27
1.4.2.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 28
1.1.3. Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................. 29

1.4.3.1. Khái niệm ................................................................................................... 29
1.4.3.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 29
1.4.3.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 30
1.4.3.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 31
1.1.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 32
1.4.4.1. Khái niệm ................................................................................................... 32
1.4.4.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 32
1.4.4.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 33
1.4.4.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 34

1.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ..... 35
1.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 35
1.5.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 35
1.5.1.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 35
1.5.1.3. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 36
1.5.1.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 36
1.5.1.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 36


1.5.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 37
1.5.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 37
1.5.2.2. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 37
1.5.2.3. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 38
1.5.2.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 38
1.5.2.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 39

1.6. Kế toán hoạt động khác ................................................................ 40
1.6.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 40
1.6.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 40
1.6.1.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 40

1.6.1.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 41
1.6.1.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 41
1.6.2. Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 42
1.6.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 42
1.6.2.2. Chứng từ và sổ sách ................................................................................... 42
1.6.2.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 42
1.6.2.4. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 43

1.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................. 43
1.7.1. Khái niệm ....................................................................................................... 43
1.7.2. Chứng từ và sổ sách ....................................................................................... 44
1.7.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 44
1.7.4. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 44
1.7.4.1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........................................... 44
1.7.4.2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại.............................................. 46

1.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................... 47


1.8.1. Khái niệm ....................................................................................................... 47
1.8.2. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 48
1.8.3. Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................... 48
1.8.4. Chứng từ và sổ sách ....................................................................................... 49
1.8.5. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 49
1.8.6. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 49

Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH SX – TM HẢI THANH V.N..............................................52
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Sản xuất – Thương mại

Hải Thanh V.N ............................................................................... 52
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N ................... 52
2.1.2. Chức năng, vai trị và nhiệm vụ hoạt động của cơng ty .............................. 54
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý trong doanh nghiệp ................................... 55
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ................................................................................ 55
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ......................................................... 55
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty ............................................................ 58
2.1.4.1. Sơ đồ phịng kế tốn .................................................................................. 58
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận kế toán .............................................. 58
2.1.4.3. Hình thức ghi sổ kế tốn ............................................................................ 59
2.1.5. Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................................................. 61

2.2. Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N .................. 62
2.2.1. Đặc điểm hoạt động của cơng ty liên quan đến cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....................................................... 62
2.2.2. Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tháng 12/2011 ................................................................................................ 62


2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................... 62
2.2.2.1.1. Nội dung ................................................................................................ 62
2.2.2.1.2. Chứng từ và sổ sách............................................................................... 62
2.2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 62
2.2.2.1.4. Trình tự luân chuyển chứng từ .............................................................. 63
2.2.2.1.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ..................................... 63
2.2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ....................................................... 66
2.2.2.2.1. Nội dung ................................................................................................ 66
2.2.2.2.2. Chứng từ và sổ sách............................................................................... 66
2.2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 67

2.2.2.2.4. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ..................................... 67
2.2.2.3. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu .......................................... 68
2.2.2.3.1. Nội dung ................................................................................................ 68
2.2.2.3.2. Chứng từ và sổ kế toán .......................................................................... 69
2.2.2.3.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 69
2.2.2.3.4. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ..................................... 69
2.2.2.4. Kế tốn chi phí ......................................................................................... 70
2.2.2.4.1. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhập
kho trong kỳ ......................................................................................... 70
2.2.2.4.2. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................... 72
2.2.2.4.2.1. Nội dung .............................................................................................. 72
2.2.2.4.2.2. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán ........................................... 73
2.2.2.4.2.3. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 73
2.2.2.4.2.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 73
2.2.2.4.2.5. Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 73
2.2.2.4.2.6. Tình hình hạch tốn giá vốn hàng bán tại công ty .............................. 74


2.2.2.4.2.7. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................... 74
2.2.2.4.3. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................... 78
2.2.2.4.3.1. Nội dung .............................................................................................. 78
2.2.2.4.3.2. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 78
2.2.2.4.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 78
2.2.2.4.3.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 79
2.2.2.4.3.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ................................... 79
2.2.2.4.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 82
2.2.2.4.4.1. Nội dung .............................................................................................. 82
2.2.2.4.4.2. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 82
2.2.2.4.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 82
2.2.2.4.4.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 83

2.2.2.4.4.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ................................... 83
2.2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ................ 87
2.2.2.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................. 87
2.2.2.5.1.1. Nội dung .............................................................................................. 87
2.2.2.5.1.2. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 87
2.2.2.5.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 87
2.2.2.5.1.4. Trình tự ln chuyển chứng từ ............................................................ 87
2.2.2.5.1.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ................................... 87
2.2.2.5.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................... 89
2.2.2.6. Kế tốn hoạt động khác ........................................................................... 89
2.2.2.6.1. Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 89
2.2.2.6.1.1. Nội dung .............................................................................................. 89
2.2.2.6.1.2. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 89


2.2.2.6.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 89
2.2.2.6.1.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 89
2.2.2.6.1.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ................................... 89
2.2.2.6.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................ 91
2.2.2.6.2.1. Nội dung .............................................................................................. 91
2.2.2.6.2.2. Chứng từ và sổ kế toán ........................................................................ 91
2.2.2.6.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 91
2.2.2.6.2.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................ 91
2.2.2.6.2.5. Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh ................................... 91
2.2.2.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 93
2.2.2.7.1. Nội dung ................................................................................................ 93
2.2.2.7.2. Chứng từ và sổ sách............................................................................... 93
2.2.2.7.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 93
2.2.2.7.4. Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ..................................... 93
2.2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 96

2.2.2.8.1. Nội dung ................................................................................................ 96
2.2.2.8.2. Chứng từ và sổ kế tốn .......................................................................... 96
2.2.2.8.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 96
2.2.2.8.4. Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ..................................... 96

Chương 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................. 102
3.1. Nhận xét........................................................................................ 102
3.1.1. Ưu điểm........................................................................................................ 102
3.1.1.1. Về cơng tác kế tốn tại công ty ................................................................ 102
3.1.1.2. Về chế độ chứng từ, sổ sách kế toán........................................................ 103
3.1.1.3. Về hệ thống tài khoản .............................................................................. 103


3.1.1.4. Về các biểu mẫu báo cáo tài chính .......................................................... 104
3.1.1.5. Về bảo quản nguyên vật liệu.................................................................... 104
3.1.1.6. Về nghĩa vụ đối với Nhà nước ................................................................. 104
3.1.1.7. Về phía người lao động............................................................................ 104
3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................. 104
3.1.2.1. Về công tác kế tốn tại cơng ty ................................................................ 104
3.1.2.2. Về cơng tác phân tích hoạt động kinh doanh ........................................... 105

3.2. Kiến nghị ...................................................................................... 105
3.2.1. Về công tác quản lý tại công ty .................................................................... 105
3.2.2. Về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ......................................................... 106
3.2.3. Về sổ sách sử dụng ....................................................................................... 107
3.2.4. Về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..... 107

KẾT LUẬN .................................................................................. 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 117
PHỤ LỤC ..................................................................................... 118



DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
TRANG
Sơ đồ 1.1 : Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ................................................. 13
Sơ đồ 1.2 : Trình tự hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu ................................. 18
Sơ đồ 1.3 : Trình tự hạch tốn thuế TTĐB .............................................................. 21
Sơ đồ 1.4 : Trình tự hach toán thuế xuất khẩu ......................................................... 22
Sơ đồ 1.5 : Trình tự hach tốn thuế GTGT trực tiếp................................................ 22
Sơ đồ 1.6 : Trình tự hạch tốn giá vốn hàng bán ..................................................... 28
Sơ đồ 1.7 : Trình tự hạch tốn chi phí bán hàng ...................................................... 31
Sơ đồ 1.8 : Trình tự hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................. 34
Sơ đồ 1.9 : Trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................. 36
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................... 39
Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch tốn thu nhập khác .......................................................... 41
Sơ đồ 1.12: Trình tự hạch tốn chi phí khác ............................................................. 43
Sơ đồ 1.13: Trình tự hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành................................. 45
Sơ đồ 1.14: Trình tự hạch tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ................................... 47
Sơ đồ 1.15: Trình tự hạch tốn xác định kết quả kinh doanh ................................... 51
Sơ đồ 2.1 : Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ..................................................... 55
Sơ đồ 2.2 : Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty....................................................... 58
Sơ đồ 2.3 : Trình tự ghi sổ kế tốn tại cơng ty ......................................................... 60
Sơ đồ 2.4 : Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ ................................................. 68
Sơ đồ 2.5 : Kết chuyển hàng bán bị trả lại ............................................................... 70
Sơ đồ 2.6 : Kết chuyển giá vốn hàng bán ................................................................ 78
Sơ đồ 2.7 : Kết chuyển chi phí bán hàng ................................................................. 82
Sơ đồ 2.8 : Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................. 86


Sơ đồ 2.9 : Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 88

Sơ đồ 2.10: Kết chuyển thu nhập khác ..................................................................... 90
Sơ đồ 2.11: Kết chuyển chi phí khác ........................................................................ 92
Sơ đồ 2.12: Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành ............................................ 95
Sơ đồ 2.13: Xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 100
Bảng 3.1 : Sổ chi tiết doanh thu bán hàng (theo mẫu)........................................... 108
Bảng 3.2 : Biên bản kiểm nghiệm vật tư (theo mẫu) ............................................ 110


KÝ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
CNH – HĐH

: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

DN

: Doanh nghiệp

DNTN

: Doanh nghiệp tư nhân

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BHTN


: Bảo hiểm tai nạn

KPCĐ

: Kinh phí cơng đồn

HTK

: Hàng tồn kho

K/C

: Kết chuyển

MTV

: Một thành viên

PS

: Phát sinh

PXD

: Phí xăng dầu

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp


Thuế GTGT

: Thuế giá trị gia tăng

Thuế TTĐB

: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế TNDN

: Thuế thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: Tài sản cố định

SX – TM

: Sản xuất – Thương mại

XNK

: Xuất nhập khẩu

NVL


: Nguyên vật liệu

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

VNĐ

: Việt Nam đồng

HTX

: Hợp Tác Xã


SPDD

: Sản phẩm dỡ dang

CNV

: Cơng nhân viên

CPSX

: Chi phí sản xuất

NVLTT


: Nguyên vật liệu trực tiếp

NCTT

: Nhân công trực tiếp

SXC

: Sản xuất chung


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong nền kinh tế hiện nay, với sự nghiệp CNH – HĐH đất nước, sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp diễn ra ngày càng gay gắt với nhau. Chính vì thế, mục
tiêu cuối cùng của mỗi doanh nghiệp chính là lợi nhuận. Từ khi Việt Nam chính
thức là thành viên của WTO thì thị trường cạnh tranh này ngày càng khắc nghiệt
hơn vì có rất nhiều cơng ty nước ngồi xâm nhập vào thị trường Việt Nam để tìm
kiếm lợi nhuận và để có thể đứng vững trên thị trường cạnh tranh ấy, các doanh
nghiệp phải không ngừng nổ lực để tạo ra doanh thu tối đa nhằm bù bắp những
khoản chi phí đã bỏ ra và đạt được lợi nhuận mong muốn, đồng thời đóng góp một
phần nhỏ cho đất nước thơng qua việc đóng thuế thu nhập.
Để khẳng định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, và để đạt được mục
đích cuối cùng là lợi nhuận thì việc xác định kết quả kinh doanh một cách chính
xác, hợp lý nhằm kịp thời đề ra các phương hướng đúng đắn là điều không thể
thiếu. Việc xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp đánh giá được

hiệu quả làm việc, từ đó đề ra phương hướng hoạt động cho năm sau để đạt được
lợi nhuận tối ưu.
Xuất phát từ ý nghĩa trên, cùng với nền tảng kiến thức được trang bị ở trường
và thời gian tìm hiểu thực tế tại CÔNG TY TNHH SX – TM HẢI THANH V.N,
em đã chọn đề tài “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N” làm chuyên đề khóa luận tốt nghiệp
của mình.

2. Tình hình nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH SX – TM Hải
Thanh V.N.
Các số liệu được thu thập từ phòng kế tốn của cơng ty trong thời gian q 4
năm 2011.
SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 1


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

3. Mục đích nghiên cứu
Khái quát một cách có hệ thống những vấn đề lý luận vá thực tiễn có liên quan
đến việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N.
Đánh giá những ưu điểm, nhược điểm từ đó đề ra những định hướng và nêu ra
những giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn nói chung và cơng tác doanh

thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức công tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế thị
trường cạnh tranh đồng thời đưa ra các biện pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản
phẩm tại công ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N. Trên cơ sở đó xác lập mơ hình
tổ chức cơng tác kế tốn tiêu thụ sản phẩm, đồng thời cải tiến thêm để hoàn thiện
hệ thống hạch toán kế toán cho doanh nghiệp.

5. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện dựa vào số liệu cụ thể của doanh nghiệp, phân tích
quy trình ghi chép về nghiệp vụ trên sổ sách công ty và một số sách chuyên ngành
khác, từ bài giảng, thư viện,… Số liệu chủ yếu được nghiên cứu, phỏng vấn, phân
tích theo phương pháp thống kê.

6. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp nắm rõ hơn tình hình kinh doanh
cũng như đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, xem
xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào.

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


7. Tài liệu tham khảo
Chế độ Kế Toán Doanh Nghiệ

ết Định số
ộ Tài Chính)

Giáo trình kế tốn có liên quan
Website: www.tailieu.vn
www.google.com.vn
Sổ

12/2011 của Cơng ty TNHH SX – TM

Hải Thanh V.N

8. Kết cấu của KLTN
Khóa luận tốt nghiệp bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của loại hình doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH SX – TM Hải Thanh V.N
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

Chương 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA LOẠI HÌNH
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Những vấn đề cơ bản về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
1.1.1. Kế toán doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu
-

Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong

kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
-

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu

được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ 3 khơng phải là nguồn lợi ích
kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu sẽ không được gọi là doanh thu (Ví dụ:
Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu của
người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ
đông hoặc chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.
-

Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh


nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bị trả lại.
-

Doanh thu trong doanh nghiệp sản xuất bao gồm doanh thu bán hàng, doanh

thu nội bộ, doanh thu tài chính và các khoản thu nhập khác. Ngồi ra, doanh thu
cịn bao gồm các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của Nhà nước đối với một
số hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ được Nhà nước cho phép và giá trị của các sản
phẩm hàng hóa đem biếu tặng hoặc tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp.

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 4


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

1.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán doanh thu
-

Xác định tất cả doanh thu phát sinh trong kỳ như: doanh thu bán hàng, doanh

thu tài chính, doanh thu khác... Theo dõi doanh thu bán hàng theo từng mặt hàng,
từng khu vực, từng nhân viên bán hàng theo yêu cầu quản lý.
-


Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu

thương mại hoặc doanh thu của số hàng bán bị trả lại để xác địn chính sách doanh
thu bán hàng thuần.
-

Theo dõi thuế GTGT đầu ra, tình hình sử dụng hóa đơn, lập bảng xuất nhập

tồn của hàng hóa, lập bảng kê hàng xuất tiêu thụ, lập biên bản hủy hóa đơn (nếu
có).
-

Đối chiếu số lượng hàng hóa trên sổ sách với thực tế, tìm ra chênh lệch (nếu

có).
-

Theo dõi các khoản phải thu, phải trả cho khách hàng.

-

Phản ánh và giám sát kế hoạch tiêu thu sản phẩm. Tính tốn và phản ánh kịp

thời doanh thu bán hàng.
-

Tính tốn chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả tiêu thụ.

1.1.2. Kế tốn chi phí

1.1.2.1. Khái niệm chi phí
-

Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh đều cần phải có chi phí. Chi phí là tổng giá

trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản
tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ…
-

Chi phí phát sinh trong kỳ này được tính hết vào chi phí kỳ này, như: tiền

lương nhân viên, chi phí điện nước, khấu hao tài sản cố định… Với tính chất chi
phí này, kế tốn ghi ngay một lần vào chi phí của đối tượng chịu chi phí trong một
kỳ kế tốn.
-

Chi phí phát sinh trong kỳ này nhưng được tính vào chi phí kỳ sau, có thể kéo

dài them nhiều kỳ sau nữa, như: chi phí sử dụng cơng cụ dụng cụ, chi phí quảng
cáo lớn có tác dụng tạo doanh thu trong nhiều kỳ, chi phí sửa chữa lớn tải sản cố
định… Với tính chất của chi phí này, kế tốn sẽ ghi nhận tồn bộ chi phí vào tài

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


khoản chi phí trả trước rồi phân bổ dần cho đối tượng chịu chi phí vào mỗi kỳ kế
tốn sau.
-

Chi phí chưa phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ được tính trước vào chi phí kỳ

này, như: trích trước chi phí trả lãi tiền gửi, trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản
cố định và các chi phí dự phịng trợ cấp mất việc làm… Với tính chất chi phí này,
kế tốn sẽ ghi nhận trước vào đối tượng chịu chi phí theo số dự tốn từng kỳ để
hình thành một khoản phải trả, một khoản dự phòng đến khi thực tế phát sinh sẽ
dùng khoản phải trả, khoản dự phòng này để chi, việc làm này của kế toán sẽ
được thực hiện theo nguyên tắc thận trọng, không làm biến động chi phí thực tế
một cách đột xuất nhưng phải đảm bảo nguyên tắc chi phí phù hợp với doanh thu
trong từng kỳ kế tốn.

1.1.2.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí
-

Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhập kho trong kỳ.

-

Tính giá vốn hàng bán ra trong kỳ.

-

Xác định tất cả các chi phí phát sinh trong kỳ như: chi phí bán hàng, chi phí

quản lý doanh nghiệp, chi phí khấu hao, chi phí tài chính, phân bổ chi phí trả

trước, chi phí lãi vay, chi phí trích trước và chi phí khác.
-

Phản ánh đúng chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp theo quy định

của kế toán hiện hành.
-

Lập bảng lương của CNV, trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ.

-

Trích chi phí bảo hành, vận hành máy móc, nợ khó địi, trợ cấp mất việc làm.

-

Lập bảng tổng hợp chi phí theo từng loại chi phí.

-

Theo dõi thuế GTGT đầu vào, lập bảng kê hàng mua vào khơng thuế.

-

Đảm bảo tính chất pháp lý của chứng từ chứng minh sự phát sinh của chi phí

và được hạch tốn một cách phù hợp.
-

Tn thủ đúng nguyên tắc chi phí phù hợp với doanh thu để tính và hạch tốn


chi phí cuối kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh hợp lý.
-

Kế toán phải mở các khoản mục chi tiết cho từng loại chi phí phát sinh, phân

loại một cách chi tiết các chi phí phục vụ mục đích xác định kết quả kinh doanh

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 6


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

theo chuẩn mực kế tốn và các chi phí hợp pháp, hợp lệ tính trừ vào thu nhập tính
thuế thu nhập doanh nghiệp theo luật thuế thu nhập hiện hành.
1.1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.3.1. Khái niệm kết quả kinh doanh
-

Kết quả kinh doanh: là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh (bao gồm

hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản và hoạt động khác) của doanh nghiệp mang
lại trong một kỳ kế tốn.
-

Hay nói cách khác kết quả hoạt động kinh doanh là sự kết hợp giữa kết quả


hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả khác.
Kết quả

Kết quả hoạt động

hoạt động

kinh doanh

=

+

Kết quả khác

thông thường

kinh doanh

Trong đó:
Kết quả hoạt động kinh doanh thơng thường là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần về bán hàng, doanh thu tài chính với giá vốn hàng bán, chi phí tài chính,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết
quả
hoạt
động
kinh
doanh

thơng

Chi

Doanh

=

thuần
về bán
hàng

-

vốn
hàng

phí

Chi

Giá

thu

-

bán

phí

bán
hàng

-

quản

doanh

Chi

Doanh
+

thu tài
chính

-

phí
tài
chính

nghiệp

thường

SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 7



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

Kết quả khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
Kết quả khác

-

=

Thu nhập khác

-

Chi phí khác

Thời điểm xác định kết quả kinh doanh phụ thuộc vào chu kỳ kế tốn của từng

loại hình sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề. Thông thường các doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh sản xuất có thể tính kết quả kinh doanh vào cuối mỗi
tháng hoặc quý.
Lợi nhuận kế toán
trước thuế thu nhập
doanh nghiệp

=


Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh

+

Lợi nhuận khác

Có 3 trường hợp xảy ra:
 Trường hợp 1: Lợi nhuận kế tốn trước thuế TNDN = 0: hịa vốn
 Trường hợp 2: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN > 0: lãi
 Trường hợp 3: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN < 0: lỗ
1.1.3.2. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh
-

Tính doanh thu thuần, lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ, lợi nhuận thuần

từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận khác, tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế, chi phí
thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hỗn lại, lợi nhuận sau thuế TNDN, lãi
trên cổ phiếu đối với công ty cổ phần.
-

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho nhà quản lý.

-

Lập bảng so sánh tình hình hoạt động kinh doanh giữa các kỳ, đưa ra ưu điểm

cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục.
-


Phản ánh vá giám sát kế hoạch tiêu thụ thành phẩm. Tính tốn, phản ánh chính

xác và kịp thời doanh thu bán hàng.
-

Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu

thương mại, hàng bán bị trả lại để xác định chinh xác doanh thu bán hàng thuần.
SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 8


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

-

Tính tốn chính xác, kịp thời và đầy đủ kết quả tiêu thụ.

-

Tham gia công tác kiểm kê, đánh giá sản phẩm, lập các báo cáo về tình hình

tiêu thụ sản phẩm.
-

Theo dõi chặt chẽ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, làm cơ sở


cho việc tính tốn chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
-

Phản ánh với Ban giám đốc một cách chính xác, kịp thời mọi hoạt động kinh

doanh.
-

Cung cấp thông tin cho việc kiểm tra, đánh giá, điều hành, quản lý kết quả

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp làm cơ sở chọn phương pháp kinh doanh
có hiệu quả.
-

Giám sát tình hình thực hiện chi phí, thực hiện kế hoạch bán hàng và tình hình

thực hiện nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách Nhà nước, đảm bảo thực hiện đúng các
quy định hiện hành của Nhà nước.

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.1. Khái niệm
-

Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được

trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
-

Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thỏa thuận giữa


DN với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
1.2.2. Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo tài chính của
các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh
nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp.
Do đó trong kế tốn, việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán
cơ bản sau:
SVTH: NGUYỄN THỊ THÙY DUNG

TRANG 9


×