Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đáp án thi hk 1 vật lý 11 nguyễn hồng thạch website của trường thpt phan bội châu di linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề 1 </b></i> <i><b>Bài làm</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
1. Điện trường là gì? Điện trường là mơi trường vật chất tồn tại bao quanh


các hạt mang điện tích đứng yên và tác dụng lực điện
lên các hạt mang điện khác đặt trong nó.


2. Nêu định nghĩa suất điện động
của nguồn điện và viết biểu thức?


Suất điện động của một nguồn điện là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và
được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực
hiện khi dịch chuyển một điện tích dương ngược
chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó


<i>A</i>
<i>q</i>

<i>E</i>
3. Cơng suất toả nhiệt của một đoạn
mạch là gì và được tính bằng cơng
thức nào?


Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy
qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và
được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn trong
một đơn vị thời gian.


2


( )


<i>Q</i>


<i>I R W</i>
<i>t</i>


 
<i>P</i>


4. Giải thích tại sao dây dẫn kim
loại nóng lên khi có dịng điện chạy
qua?


Khi đặt vào hai đầu vật dẫn một cường độ điện
trường, làm các electron tự do chuyển động có
hướng. Sự chuyển động có hướng của các electron
gây ra va chạm với các nút mạng tinh thể, truyền
năng lượng cho các nút mạng dưới dạng nội năng.
5. Đặt một điện tích <i>q</i>3,2.10<i>C</i>


tại một điểm A trong khơng khí.
Xác định véc tơ cường độ điện
trường tại điểm M cách A 3<i>cm</i>?


Có gốc đặt tại M


Có phương là đường thẳng AM
Có chiều từ M đến A


Có độ lớn



8


2 3,2.10 ( / )


<i>M</i>
<i>M</i>
<i>q</i>


<i>E</i> <i>k</i> <i>V m</i>


<i>r</i>
 


6. Người ta ghép nối tiếp hai tụ điện
có điện dung <i>C</i>16<i>F</i><sub>; </sub><i>C</i>2 3<i>F</i>


rồi đặt vào nguồn điện khơng đổi có


6


<i>U</i> <i>V</i> <sub>. Tính hiệu điện thế giữa hai</sub>


đầu mỗi tụ?


Điện dung của bộ tụ


1 2
1 2
2
<i>b</i>


<i>C C</i>
<i>C</i> <i>F</i>


<i>C C</i> 


 




Điện tích <i>Q Q</i>1 2 <i>Qb</i> <i>C Ub</i>. 12<i>C</i>
Hiệu điện thế


 1   2 


1 2


1 2


2 ; 4


<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>U</i> <i>V U</i> <i>V</i>


<i>C</i> <i>C</i>


7. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
8,0 ;<i>V r</i> 0, 4


  



<i>E</i> <sub>;</sub>


1 2 3 4


R = R = R = 3 , R = 6 . 
Tính cường độ dịng điện chạy qua
mạch chính.


1 2: 12 1 2 6


<i>R ntR R</i> <i>R</i> <i>R</i>  


3 4: 34 3 4 9


<i>R ntR R</i> <i>R</i> <i>R</i>  


12 34


12 34


12 34


.
: <i><sub>AB</sub></i> <i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>







Điện trở mạch ngoài


12 34
12 34
.
3,6
<i>AB</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
  


Cường độ dòng điện <i>I</i> <i>R r</i> 2<i>A</i>
<i>E</i>


8. Người ta điện phân dung dịch


4


<i>CuSO</i> <sub> có các điện cực bằng đồng </sub>
trong thời gian 16phút 5giây, khối
lượng đồng được giải phóng ra ở
catốt là 0, 48g. Tính cường độ
dịng điện qua bình điện phân?



Theo định luật Faraday


<i>AIt</i>
<i>m</i>


<i>nF</i>


Suy ra 1,5
<i>mnF</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>At</i>
 
A M
<i>M</i>
<i>E</i>

<b>R1</b> <b>R2</b>
<b>R3</b> <b>R4</b>


<i>E </i>, r
<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×