Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại cty TNHH hà lan châu á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 155 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CỘNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HÀ LAN – CHÂU Á
Ngành

: KẾ TỐN.

Chun ngành : KẾ TỐN – TÀI CHÍNH.

Giảng viên hướng dẫn:

ThS.Phạm Thị Huyền Quyên

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Hằng.

MSSV: 0954030119

Lớp: 09DKTC3

TP. Hồ Chí Minh, năm 2013



BM05/QT04/ĐT

Khoa: Kế Tốn – Tài Chính – Ngân Hàng.

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN)

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1) Nguyễn Thị Hằng
MSSV: 0954 030 119
Lớp: 09DKTC3
Ngành
: Kế Toán
Chuyên ngành : Kế Toán – Tài Chính
2. Tên đề tài :
Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH Hà Lan – Châu Á
3. Các dữ liệu ban đầu :
Báo cáo tài chính năm 2012 của cơng ty TNHH Hà Lan – Châu Á
-

Các chứng từ, sổ sách, file dữ liệu liên quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hóa,
doanh thu, chi phí của tồn doanh nghiệp trong năm 2012.

4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) .................................................................................................................................
2) .................................................................................................................................
3) .................................................................................................................................
4) .................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN

----o0o---Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơng ty TNHH Hà Lan – Châu Á,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2013

Sinh Viên

Nguyễn Thị Hằng

i


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
----o0o---Để hoàn thành bài báo cáo này, em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu
cùng các thầy cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM đã tạo điều kiện
thuân lợi giúp đỡ em rất nhiều trong suốt quá trình học tập ở trường, cũng như trong
thời gian đi thực tập. Với sự dìu dắt và chỉ bảo tận tình của q thầy cơ, đã giúp em
tiếp thu được những kiến thức quý báu trong chun ngành kế tốn tài chính. Đó là
nền tảng, là hành trang giúp em vững bước khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc công ty TNHH Hà Lan – Châu Á
cùng toàn thể các anh, chị trong phịng kế tốn đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều
kiện thuận lợi để em hoàn tất bài báo cáo này.
Đặc biệt xin chân thành cảm ơn cô Ths. Phạm Thị Huyền Quyên – giảng
viên hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp, người đã trực tiếp giúp đỡ và hướng dẫn em
hoàn thành bài báo cáo này.
Do thời gian và kiến thức có hạn, nên trong bài báo cáo chắc chắn sẽ có
những khiếm khuyết em rất mong được sự đóng góp của Thầy Cơ.
Em xin kính chúc Q Thầy Cơ cũng như Ban Giám Đốc cơng ty và tồn thể
nhân viên Công Ty TNHH Hà Lan- Châu Á sức khỏe dồi dào, gặp nhiều may mắn
trong cuộc sống và công việc.

Em xin cảm ơn.

Sinh viên: Nguyễn Thị Hằng

ii


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH .............................................................................................. 4
1.1

Kế toán tiêu thụ .......................................................................................... 4

1.1.1

1.1.1.1

Bán hàng trong nước ..................................................................... 4

1.1.1.2

Xuất khẩu hàng hóa ....................................................................... 4


1.1.2

Kế toán doanh thu bán hàng...................................................................... 8

1.1.2.1

Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu ................................... 8

1.1.2.2

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 9

1.1.2.3

Kế toán doanh thu bán hàng trong nước ...................................... 10

1.1.2.4

Kế toán xuất khẩu trực tiếp.......................................................... 10

1.1.2.5

Kế toán xuất khẩu ủy thác ........................................................... 12

1.1.3

Các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 14

1.1.3.1


Chiết khấu thương mại ................................................................ 14

1.1.3.2

Hàng bán bị trả lại ....................................................................... 15

1.1.3.3

Giảm giá hàng bán ...................................................................... 16

1.1.3.4

Các khoản thuế ............................................................................ 17

1.1.4

1.2

Một số vấn đề chung.................................................................................. 4

Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 19

1.1.4.1

Khái niệm.................................................................................... 19

1.1.4.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 19


1.1.4.3

Phương pháp tính giá xuất kho hàng hố, thành phẩm ................. 20

1.1.4.4

Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán .................................... 21

Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ................................... 23

1.2.1

Chi phí bán hàng ...................................................................................... 23
iii


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.1.1

Khái niệm.................................................................................... 23

1.2.1.2

Tài khoản sử dụng: ...................................................................... 23

1.2.1.3


Phương pháp hạch toán ............................................................... 24

1.2.2

1.3

1.2.2.1

Khái niệm.................................................................................... 26

1.2.2.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 26

1.2.2.3

Phương pháp hạch toán ............................................................... 27

Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ......................................... 31

1.3.1

Doanh thu từ hoạt động tài chính............................................................ 31

1.3.1.1

Khái niệm.................................................................................... 31

1.3.1.2


Tài khoản sử dụng ....................................................................... 31

1.3.1.3

Phương pháp hạch tốn ............................................................... 31

1.3.2

1.4

Chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................ 26

Chi phí hoạt động tài chính ..................................................................... 33

1.3.2.1

Khái niệm.................................................................................... 33

1.3.2.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 33

1.3.2.3

Phương pháp hạch toán ............................................................... 33

Kế tốn thu nhập và chi phí khác .............................................................. 35

1.4.1


Thu nhập khác .......................................................................................... 35

1.4.1.1

Khái niệm.................................................................................... 35

1.4.1.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 36

1.4.1.3

Phương pháp hạch tốn ............................................................... 36

1.4.2

Chi phí khác ............................................................................................. 38

1.4.2.1

Khái niệm.................................................................................... 38

1.4.2.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 39

1.4.2.3

Phương pháp hạch toán ............................................................... 39


iv


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

1.5

Kế tốn chi phí thuế TNDN ...................................................................... 40

1.5.1

Khái niệm ................................................................................................. 40

1.5.2

Tài khoản sử dụng ................................................................................... 40

1.5.3

Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 41

1.5.4

Phương pháp hạch toán ........................................................................... 42

1.6


Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 44

1.6.1

Khái niệm ................................................................................................. 44

1.6.2

Tài khoản sử dụng ................................................................................... 44

1.6.3

Phương pháp hạch toán ........................................................................... 44

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH HÀ LAN – CHÂU Á ........................................................ 47
2.1

Giới thiệu về công ty TNHH Hà Lan – Châu Á ........................................ 47

2.1.1

Lịch sử hình thành và phát triển. ............................................................ 47

2.1.2

Chức năng, nhiệm vụ và định hướng phát triển của công ty. ............... 48

2.1.2.1


Chức năng ................................................................................... 48

2.1.2.2

Nhiệm vụ .................................................................................... 48

2.1.2.3

Định hướng phát triển của công ty ............................................... 49

2.1.3

Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Hà Lan – Châu Á ........... 49

2.1.3.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy tại cơng ty................................................. 50

2.1.3.2

Chức năng và nhiệm vụ của từng phịng ban ............................... 50

2.1.3.3

Quy trình sản xuất gỗ nội thất...................................................... 51

2.1.4

Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty ...................................................... 53


2.1.4.1

Hệ thống tài khoản sử dụng ......................................................... 53

2.1.4.2

Hệ thống chứng từ kế tốn .......................................................... 57

2.1.4.3

Hình thức tổ chức kế tốn tại cơng ty .......................................... 58

2.1.4.4

Hệ thống báo cáo kế tốn tại cơng ty ........................................... 59

2.1.4.5

Tổ chức bộ máy kế tốn .............................................................. 59

v


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

2.1.4.6

2.2

Các chính sách khác .................................................................... 60

Thực Trạng kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty

TNHH Hà Lan – Châu Á ................................................................................... 61
2.2.1

Đặc điểm hoạt động tiêu thụ của công ty ............................................... 61

2.2.1.1

Giới thiệu một số mặt hàng của công ty. ...................................... 61

2.2.1.2

Phương thức bán hàng ................................................................. 61

2.2.1.3

Phương thức thanh tốn tại cơng ty ............................................. 63

2.2.2

Kế toán doanh thu bán hàng.................................................................... 64

2.2.2.1

Thời điểm ghi nhận doanh thu ..................................................... 64


2.2.2.2

Kế toán doanh thu bán hàng trong nước ...................................... 64

2.2.2.3

Kế toán doanh thu xuất khẩu ....................................................... 66

2.2.2.4

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................... 70

2.2.3

Kế tốn giá vốn hàng bán ........................................................................ 70

2.2.3.1

Ngun tắc tính giá vốn hàng bán................................................ 70

2.2.3.2

Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán................................................. 71

2.2.3.3

Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán ............................................. 72

2.2.4


Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .................. 73

2.2.4.1

Kế tốn chi phí nhân cơng ........................................................... 74

2.2.4.2

Kế tốn chi phí khấu hao ............................................................. 76

2.2.4.3

Kế tốn chi phí bằng tiền khác .................................................... 77

2.2.5

Kế tốn doanh thu và chi phí tài chính ................................................... 77

2.2.5.1

Chứng từ sử dụng ........................................................................ 78

2.2.5.2

Tài khoản sử dụng ....................................................................... 78

2.2.5.3

Quy trình ghi sổ .......................................................................... 79


2.2.5.4

Phương pháp hạch toán và số liệu minh họa ................................ 79

2.2.6

Kế tốn thu nhập và chi phí khác............................................................ 82

vi


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.6.1

Kế tốn thu nhập khác ................................................................. 82

2.2.6.2

Chi phí khác ................................................................................ 84

2.2.7

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 85

2.2.7.1

2.3

Phương pháp, chứng từ và tài khoản sử dụng .............................. 85

Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 tại cơng ty .................. 88

2.3.1

Bảng cân đối kế tốn ............................................................................... 88

2.3.2

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh................................................... 90

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 93
3.1

Nhận xét và kiến nghị cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH Hà Lan – Châu Á
................................................................................................................. 93

3.1.1

Hệ thống tài khoản kế toán...................................................................... 93

3.1.2

Chứng từ kế toán ...................................................................................... 93

3.1.3


Sổ sách kế toán......................................................................................... 94

3.1.4

Tổ chức kế toán ........................................................................................ 94

3.1.5

Hệ thống báo cáo ..................................................................................... 95

3.2

Một số nhận xét và kiến nghị về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á ........................................................ 95
3.2.1

Kế toán doanh thu bán hàng.................................................................... 95

3.2.2

Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 97

3.2.3

Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .................. 97

KẾT LUẬN ........................................................................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................100
PHỤ LỤC ...........................................................................................................101


vii


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BH

Bán hàng

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CNV

Cơng nhân viên


CP

Chi phí

CSH

Chủ sở hữu

DT

Doanh thu



Giám đốc

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐTC


Hoạt động tài chính

LN

Lợi nhuận

NSNN

Ngân sách nhà nước

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TSCĐ

Tài sản cố định

VP

Văn phòng

XĐ KQKD

Xác định kết quả kinh doanh

XNK

Xuất nhập khẩu

viii


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1

Bảng cơ cấu lao động theo trình độ

Bảng 2.2


Hệ thống tài khoản kế tốn

Bảng 2.3

Phân tích bảng cân đối kế toán năm 2011 - 2012

Bảng 2.4

Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011 - 2012

ix


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức cơng ty

Sơ đồ 2.2

Quy trình sản xuất gỗ nội thất

Sơ đồ 2.3


Trình tự ghi sổ kế tốn

Sơ đồ 2.4

Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty

x


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa chúng ta phải tìm hiểu xem tổng
doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, các khoản giảm trừ doanh thu, các khoản thuế phải nộp vào ngân sách nhà
nước. Từ đó so sánh doanh thu với các khoản chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản
xuất kinh doanh để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để
thực hiện được cơng việc ấy cần phải có một bộ phận chun mơn theo dõi và phản
ánh kịp thời tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đó chính là bộ phận
kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Khi em thực tập tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á, em nhận thấy hoạt
động bán hàng là hoạt động chủ yếu của cơng ty. Vì vậy, khi nghiên cứu kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ta có thể tìm hiểu phần lớn cơng
tác kế tốn tại cơng ty.
Chính vì tầm quan trọng đó em quyết định chọn đề tài: “ Kế toán tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á” làm đề

tài cho luận văn tốt nghiệp mình.
2. Tình hình nghiên cứu
Công ty TNHH Hà Lan – Châu Á là một cơng ty mới thành lập khơng lâu, do
đó các cơng trình nghiên cứu thường tập trung vào đánh giá giá thành sản phẩm,
quản lý hàng tồn kho. Tuy nhiên, chưa có đề tài nào nghiên cứu về kế tốn tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh.
Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh này em tiến hành đi vào giải quyết 3 vấn đề chính: cơ sở lý luận về kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh (các khái niệm cơ bản về kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh, các chuẩn mực, chế độ liên quan đến nghiệp vụ bán
hàng, xuất khẩu, nghiên cứu từng phương thức xuất khẩu, phương thức thanh toán

1


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

và các trường hợp phát sinh cụ thể và giới thiệu khá đầy đủ, chi tiết về các hình thức
ghi sổ kế tốn). Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại đơn vị thực tập cụ thể là nội dung, phương pháp, trình tự hạch tốn.
Trên cơ sở thực tế cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, chỉ ra
những ưu và nhược điểm về bộ máy kế toán, hạch toán ban đầu, sổ sách kế toán,
chứng từ sử dụng, quản lý sản xuất, xuất nhập kho và đưa ra những giải pháp để
hoàn thiện cơng tác kế tốn.
3. Mục tiêu đề tài
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh trong doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu
-

Tìm hiểu thực tế về tổ chức cơng tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á về các chứng từ kế tốn,
quy trình ghi sổ kế tốn,…

- So sánh giữa thực tế và cơ sở lý luận để đánh giá những ưu điểm, nhược
điểm của công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại cơng
ty.
- Từ đó đưa ra những phương hướng và một số giải pháp cần thiết để hoàn
thiện hơn nữa tổ chức cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á.
4. Phạm vi nghiên cứu.
-

Về không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Hà Lan – Châu Á.

-

Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày đến ngày 23/07/2013.

-

Số liệu, sổ sách tham khảo năm 2012.

-

Tập trung nghiên cứu: kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty. Tuy nhiên, do công ty không phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp

hỗn lại nên đề tài khơng đi sâu nghiên cứu nội dung này

2


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

5. Phương pháp nghiên cứu
 Tìm hiểu khái quát bộ máy kế toán và các phần hành kế toán tại Cơng Ty
thơng qua hình thức quan sát, phỏng vấn và sự hướng dẫn trực tiếp của các nhân
viên kế tốn tại Cơng Ty. Tham khỏa một số sách chun ngành kế toán.
 Một số văn bản quy định chế độ kế toán hiện hành.
 Thu thập chứng từ, số liệu của đơn vị thực tập
 Quan sát phương pháp làm việc của các nhân viên phịng kế tốn cơng ty
 Phỏng vấn phương pháp hạch toán của đơn vị. Từ đó có thể so sánh lý
thuyết với thực tế có giống và khác nhau như thế nào nhằm rút ra bài học kinh
nghiệm cho bản thân.
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Đưa ra những phương hướng để hoàn thiện cơng tác kế tốn nói chung và
hồn thiện kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Hà
Lan – Châu Á nói riêng.
7. Kết cấu báo cáo
Ngoài lời mở đầu, kết luận báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Hà Lan - Châu Á
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.


3


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1 Kế toán tiêu thụ
1.1.1

Một số vấn đề chung

1.1.1.1 Bán hàng trong nước
Các phương thức bán hàng
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, việc bán hàng hoá, sản phẩm của các
doanh nghiệp được thực hiện bằng nhiều phương thức khác nhau như:
-

Bán hàng qua kho: đây là hình thức hàng hố bán được xuất thẳng từ kho của

công ty.
- Bán hàng vận chuyển thẳng: Đây là hình thức bán hàng mà các doanh nghiệp
thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua về không nhập kho mà chuyển thẳng

cho bên mua.
- Bán hàng qua đại lý: Đây là phương thức giao hàng hoá cho đơn vị đại lý,
tuy nhiên hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của công ty. Công ty chỉ hạch toán ghi
nhận doanh thu khi nhận được tiền hoặc được chấp nhận thanh toán của bên nhận
đại lý.
1.1.1.2 Xuất khẩu hàng hóa
1.1.1.2.1

Đặc điểm hoạt động xuất khẩu

Xuất khẩu là quá trình tiêu thụ hàng hóa được thực hiện qua biên giới quốc
gia nên có các đặc điểm sau:
-

Thời gian lưu chuyển hàng hóa thường dài hơn lưu chuyển hàng trong nước.

-

Khách hàng trong hoạt động xuất khẩu là người nước ngồi, loại khách hàng

này có những đặc điểm khác biệt về ngơn ngữ, lối sống, văn hóa, phong tục, tập
qn, tơn giáo,… Do đó trước khi xuất khẩu địi hỏi doanh nghiệp phải nghiên cứu
kỹ thị trường và tìm hiểu thị hiếu nhằm thỏa mãn nhu cầu nhu cầu của họ.
-

Thị trường trong hoạt động xuất khẩu thường phức tạp, khó tiếp cận do cách

xa về mặt địa lý, khó khăn về thu thập và xử lý thông tin, sự khác biệt về mơi
trường pháp lý. Sự khó khăn trong vận chuyển hàng hóa.
-


Xuất khẩu thơng qua hợp đồng với khối lượng lớn nên đòi hỏi kỹ càng, chặt

chẽ, tránh nhầm lẫn, khiếu nại, tranh chấp về sau.
4


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

-

Giá cả hàng xuất khẩu luôn gắn liền với các điều kiện và cơ sở giao hàng

khác nhau. Hiện nay, các doanh nghiệp xuất khẩu tại Việt Nam thường bán hàng
xuất khẩu theo điều kiện FOB (Free on board) tức là “giao lên tàu”. Theo điều kiện
này, người bán phải giao hàng lên tàu cho người mua chỉ định tại cảng bốc hàng
quy định, xin giấy phép xuất khẩu, làm đủ các thủ tục hải quan cần thiết, chịu trách
nhiệm về mọi chi phí, rủi ro, tổn thất cho đến khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng
bốc hàng
1.1.1.2.2

Nguyên tắc đánh giá và kiểm nhận hàng hóa xuất khẩu

Nguyên tắc đánh giá hàng hóa
-

Giá gốc xuất kho của hàng hóa xuất khẩu được đánh giá theo một trong các


phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
-

Giá bán hàng xuất khẩu là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (bán theo

điều kiện FOB hoặc CIF,…) và được tính đổi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá bình
qn liên ngân hàng tại thời điểm xác định có doanh thu
Nguyên tắc kiểm nhận hàng hóa nhập kho
-

Việc kiểm nhận hàng hóa phải do người chịu trách nhiệm vật chất về bảo

quản hàng hóa trực tiếp tiến hành
-

Khi kiểm nhận hàng hóa phải căn cứ vào chứng từ của bên bán, vận đơn của

chủ phương tiện vận tải và các chứng từ khác để kiểm tra về số lượng và chất lượng
hàng hóa. Mọi sai lệch giữa số thực tế và số ghi trên chứng từ đều phải lập biên bản
để làm căn cứ để xử lý.
1.1.1.2.3

Các hình thức xuất khẩu

 Xuất khẩu trực tiếp
Doanh nghiệp có giấy phép xuất khẩu của nhà nước, trực tiếp xuất khẩu sản
phẩm của mình ra nước ngồi, khơng thơng qua đơn vị trung gian. Doanh nghiệp
trực tiếp ký kết các hợp đồng xuất khẩu, tổ chức sản xuất giao hàng và tổ chức các
nguồn hàng, bao bì vận chuyển và thanh tốn nguồn hàng


5


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

Ưu điểm
Do doanh nghiệp chủ động tìm kiếm, thâm nhập thị trường, trực tiếp tiếp
xúc, đàm phán với khách hàng nước ngồi, do đó dễ nắm bắt được thơng tin và nhu
cầu của khách hàng, đáp ứng được những địi hỏi của thị trường, gợi mở và kích
thích nhu cầu. Doanh nghiệp hiểu rõ sản phẩm của mình làm ra nên có quyết định
nhanh chóng, xác định về giá cả, thời hạn giao hàng, tăng tính cạnh tranh của sản
phẩm, giảm chi phí gián tiếp.
Nhược điểm
Trong điều kiện doanh nghiệp mới tham gia vào hoạt động kinh doanh xuất
khẩu nếu áp dụng hình thức này rất khó do điều kiện vốn sản xuất hạn chế, do đó
khó chủ động trong việc tìm kiếm nguồn hàng và khả năng chớp thời cơ thấp, kinh
nghiệm, am hiểm thị trường quốc tế cịn non, uy tín, nhãn hiệu sản phẩm cịn xa lạ
với khách hàng.
Xuất khẩu ủy thác.
Là hoạt động kinh doanh mà doanh nghiệp phải ký hợp đồng ủy thác cho
doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu thay mặt mình làm các thủ tục cần thiết để
xuất khẩu hàng hóa. Doanh nghiệp đó được hưởng phí ủy thác theo giá trị hàng xuất
khẩu và trực tiếp đứng ra chịu trách nhiệm tồn bộ các cơng việc đã thỏa thuận
trong hợp đồng ủy thác xuất khẩu như thu gom vận chuyển, hóa đơn, chứng từ giao
nhận hàng hóa và thanh tốn trực tiếp cho nhà sản xuất.
Ưu điểm

Công ty ủy thác xuất khẩu không phải tốn thời gian làm các thủ tục hải quan,
tiết kiệm thời gian. Khơng tốn chi phí nghiên cứu thị trường, giao dịch đàm phán.
Nhược điểm
Công ty ủy thác xuất khẩu ngồi các khoản phí về kiểm nhận, giám định, vận
chuyển, bảo hiểm,… còn phải tốn thêm một khoản phí nữa là phí ủy thác xuất khẩu.
Ngồi ra cịn một số hình thức xuất khẩu khác như: gia công quốc tế, xuất
khẩu tại chỗ, xuất khẩu theo nghị định thư.

6


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

1.1.1.2.4

Các phương thức thanh toán quốc tế

Phương thức thanh toán chuyển tiền (Remittance)
Phương thức chuyển tiền là phương thức thanh tốn, trong đó khách hàng
(người chuyển tiền) u cầu ngân hàng phục vụ mình, chuyển một số tiền nhất định
cho người thụ hưởng tại một địa điểm nhất định trong một thời gian nhất định.
Ngân hàng chuyển tiền phải thơng qua đại lý của mình ở nước người thụ hưởng để
thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền.
Có hai hình thức chuyển tiền:
-

Chuyển tiền bằng điện


-

Chuyển tiền bằng thư.
Phương thức thanh toán nhờ thu (Collection of payment)
Phương thức thanh toán nhờ thu là phương thức thanh toán mà người bán sau

khi hồn thành xong nghĩa vụ giao hàng thì lập hối phiếu gửi đến ngân hàng nhờ
thu họ số tiền ghi trên hối phiếu
Có hai hình thức nhờ thu:
-

Nhờ thu phiếu trơn

-

Nhờ thu kèm chứng từ
Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ (Documentary credit)
Một trong các phương thức thanh toán quốc tế hiện nay được sử dụng phổ

biến đó là hình thức thanh tốn tín dụng chứng từ. Là một sự thỏa thuận mà trong
đó, một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng
(người xin mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ
3 (người hưởng lợi) hoặc theo lệnh của người thứ 3, hoặc chấp nhận và thanh toán
hối phiếu do người hưởng ký phát, hoặc cho phép một ngân hàng khác thanh toán
hoặc chấp nhận và thanh toán hối phiếu, hoặc cho phép một ngân hàng khác chiết
khấu chứng từ quy định trong thư tín dụng với điều kiện chúng phù hợp với tất cả
các điều khoản và điều kiện trong thư tín dụng.

7



GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

1.1.2

Kế toán doanh thu bán hàng

1.1.2.1

Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu

Khái niệm
Doanh thu là tổng các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn,
phát sinh từ hoạt động SXKD thơng thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi hàng hoá được xác định là tiêu
thụ, nghĩa là đối tượng đó đã được giao cho khách hàng. Hoặc đã được thực hiện
đối với khách hàng được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Tuỳ
thuộc vào phương thức bán hàng mà thời điểm ghi nhận doanh thu là khác nhau.
Trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản
sau:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác định
theo giá trị hợp lý các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp
(chi phí có liên quan đến doanh thu).

- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý, sở hữu hay kiểm soát hàng hoá

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

8


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên

SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

Ngồi ra, đối với hàng hóa xuất khẩu, doanh thu được ghi nhận kể từ ngày
lập tờ khai hàng hóa xuất khẩu, hải quan chứng nhận đã xuất hàng đi.
1.1.2.2

Tài khoản sử dụng

Khi ghi nhận doanh thu bán hàng kế toán sử dụng các tài khoản sau:
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ”: dùng để phản ánh
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của
hoạt động SXKD

Kết cấu tài khoản 511
TK 511, 512
- Số thuế phải nộp ( Thuế TTĐB, thuế
XK, thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp ) tính trên doanh thu bán
hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch
vụ trong kỳ
- Số chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và doanh thu của hàng bán
bị trả lại kết chuyển trừ vào doanh
thu
- Cuối kỳ K/C doanh thu thuần về tiêu
thụ vào TK 911 “Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh”


- Tổng số doanh thu bán hàng thực
tế phát sinh trong kỳ

TK 511, 512 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 5111 : Doanh thu bán hàng hóa

-

Tài khoản 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm

-

Tài khoản 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

Tài khoản 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

Tài khoản 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

-

Tài khoản 5118 : Doanh thu khác

9



GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

1.1.2.3 Kế toán doanh thu bán hàng trong nước
Phương pháp hạch toán
Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 111, 1121, 131, …
Có TK 5111: Doanh thu bán hàng trong nước
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 5111

: Doanh thu bán hàng trong nước

Có TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.4 Kế toán xuất khẩu trực tiếp
1.1.2.4.1

Tổ chức thực hiện

Để thực hiện một hợp đồng xuất khẩu hàng hóa, doanh nghiệp phải tiến hành
các công việc sau:
-

Làm thủ tục xuất khẩu theo quy định của Nhà nước (xin giấy phép xuất khẩu


nếu cần)
-

Ký hợp đồng xuất khẩu

-

Thực hiện những cơng việc ở giai đoạn đầu của khâu thanh tốn như: nhắc

nhở người mua mở L/C theo đúng yêu cầu, kiểm tra L/C,…
-

Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu

-

Kiểm tra hàng xuất khẩu

-

Làm thủ tục hải quan

-

Thuê phương tiện vận tải

-

Giao hàng cho người vận tải


-

Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu

-

Lập bộ chứng từ thanh tốn, gồm phương tiện thanh toán và các chứng từ

giao hàng, cụ thể gồm:

10


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

 Hối phiếu thương mại
 Vận đơn đường biển
 Đơn hoặc giấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa
 Hóa đơn thương mại
 Giấy chứng nhận trọng lượng và khối lượng hàng hóa
 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
 Phiếu đóng gói hàng hóa
 Giấy kiểm dịch động vật
-

Giải quyết khiếu nại (nếu có) và thanh lý hợp đồng.
1.1.2.4.2


Phương pháp hạch tốn

Khi xuất hàng hóa chuyển ra bến cảng, bến tàu để giao hàng cho người vận
tải thì căn cứ vào “phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ” kèm theo lệnh điều
động nội bộ ghi:
Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán
Có TK 155, 156 – Thành phẩm, hàng hóa
Trường hợp hàng xuất khẩu mua theo phương thức vận chuyển thẳng ghi:
Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán
Nợ TK 133 - Thuế GTGT
Có TK 331 - Phải trả người bán.
Khi hoàn thành trách nhiệm giao hàng, hàng xuất khẩu được xác định là đã
bán thì kế tốn lập hóa đơn (Invoice hoặc hóa đơn xuất khẩu), phản án doanh thu
của hàng xuất khẩu theo giá bán đã được quy đổi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá thực
tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng
Có 511 (5111) – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Thuế xuất khẩu phải nộp
Nợ TK 511 (5111) – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 (3333) - Thuế xuất khẩu phải nộp.

11


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp


Nhận giấy báo có của ngân hàng về số tiền hàng xuất khẩu, kế toán quy đổi
ra tiền Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại ngày nhận thanh toán:
Nợ TK 112 (1122) - Tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ)
Có TK 131 - Phải thu khách hàng.
Đồng thời ghi đơn Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại.
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.5 Kế toán xuất khẩu ủy thác
1.1.2.5.1

Tổ chức thực hiện

Đối với doanh nghiệp xuất khẩu ủy thác thì bên nhờ ủy thác xuất khẩu có
nghĩa vụ và trách nhiệm nộp thuế xuất khẩu theo luật định, hai bên nhờ ủy thác và
nhận ủy thác xuất khẩu phải ký kết hợp đồng ủy thác xuất khẩu cần quy định rõ:
- Bên ủy thác phải: cung cấp hàng, cung cấp tư liệu cần thiết để chào hàng ra
nước ngoài, chịu mọi chi phí đóng gói, bao bì, vẽ mã ký hiệu, vận chuyển hàng hóa
đển của khẩu, trả phí ủy thác.
- Bên nhận ủy thác phải: ký hợp đồng xuất khẩu với nước ngồi, theo giá cả và
điều kiện có lợi nhất cho bên ủy thác, thong báo tình hình thị trường và giá cả,…
Bên nhận ủy thác phải làm tồn bộ cơng việc của một đơn vị trực tiếp xuất
khẩu, tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu của bên ủy thác và tiến hành thủ tục xuất hàng
cho nước ngoài.
Bên nhận ủy thác được hưởng phí ủy thác theo tỷ lệ % trên tổng doanh thu
ngoại tệ.
1.1.2.5.2

Phương pháp hạch toán.


Khi giao hàng cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu, căn cứ vào phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bô, kèm theo lệnh điều động nội bộ ghi:
Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán
Có TK 155, 156 – Thành phẩm, hàng hóa
12


GVHD: ThS. Phạm Thị Huyền Quyên
SVTH: Nguyễn Thị Hằng

Khóa luận tốt nghiệp

Khi đơn vị ủy thác xuất khẩu hoàn thành trách nhiệm giao hàng cho người
mua, đơn vị có hoạt động ủy thác xuất khẩu sẽ lập hóa đơn GTGT giao cho đơn vị
nhận ủy thác xuất khẩu và ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng (chi tiết theo từng đơn vị nhận UTXK)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số thuế XK, thuế TTĐB của hàng ủy thác xuất khẩu phải nộp ghi:
Nợ TK 511
Có TK 333 (3333)
Nếu đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu đã nộp thuế XK, thuế TTĐB vào NSNN
hộ, căn cứ vào chứng từ nộp thuế kế toán ghi:
Nợ TK 333 (3333)
Có TK 338 – Theo từng đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
Số tiền phải trả cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu về các khoản đã chi hộ
liên quan đến hàng ủy thác xuất ghi:
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 338 (3388) – Chi tiết theo từng đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
Phí ủy thác xuất khẩu phải trả cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu ghi:

Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 338 (3388) – Chi tiết theo từng đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
Khi bù trừ tiền phải thu về hàng xuất khẩu với khoản phải trả đơn vị nhận ủy
thác xuất khẩu kế tốn ghi:
Nợ TK 338 (3388)
Có TK 131

Chi tiết theo từng đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu

Khi nhận số tiền bán hàng ủy thác xuất khẩu còn lại sau khi trừ phí ủy thác
và các khoản do đơn vị nhận ủy thác chi hộ, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 131 – Chi tiết theo từng đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu

13


×