Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty TNHH NOBLAND việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

..

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI
CƠNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM

Ngành

: KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1054031081

: CHÂU DƯƠNG TÚ TRÂN
Lớp: 10DKKT3

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI
CƠNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM

Ngành

: KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện

: CHÂU DƯƠNG TÚ TRÂN

MSSV: 1054031081

Lớp: 10DKKT3

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng ty TNHH Nobland Việt Nam, không

sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện

Châu Dương Tú Trân

ii


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Thầy giáo hướng dẫn TS. Nguyễn Thanh Nam đã giúp đỡ em
trong q trình thực hiện viết khóa luận tốt nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô giáo trong Khoa Kế tốn – Tài chính –
Ngân hàng đã truyền dạy cho em những kiến thức hữu ích trong suốt những năm học qua.
Em cảm ơn các anh chị bộ phận kế tốn của Cơng ty TNHH Nobland Việt Nam đã tận
tình chỉ bảo trong suốt thời gian em thực tập tại cơng ty.
Do trình độ cịn hạn chế nên bài luận khơng thể tránh khỏi những sai sót, em rất mong
nhận được sự đánh giá, đóng góp ý kiến của các Thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, ngày….tháng.…năm 2014
Sinh viên thực hiện

Châu Dương Tú Trân

iii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
TNHH
TK

Nội dung
Trách nhiệm hữu hạn
Tài khoản

SXKD


Sản xuất kinh doanh

XDCB

Xây dựng cơ bản


TSCĐ
TM
TGNH

Giám đốc
Tài sản cố định
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ

KH

Khách hàng

DP


Dự phòng

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu nhân lực ............................................................................................. 40
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................................... 41

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền mặt ................................................................. 5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tiền VND tại quỹ ................................................................ 9
Sơ đồ 1.3: Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng................................................. 13
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TGNH bằng VND .............................................................. 15
Sơ đồ 1.5: Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển ................................................... 19
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán Tiền đang chuyển ............................................................... 20
Sơ đồ 1.7: Kết cấu tài khoản 131 – Phải thu khách hàng ............................................... 26
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán Phải thu khách hàng ........................................................... 28
Sơ đồ 1.9: Kết cấu tài khoản 138 – Phải thu khác .......................................................... 29
Sơ đồ 1.10: Kết cấu tài khoản 141 – Tạm ứng ............................................................... 33
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý ........................................................ 38
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ....................................................................... 41
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ .............................................................................................. 44
Sơ đồ 2.4: Mô tả hệ thống thông tin kế tốn tại cơng ty ................................................. 45
Sơ đồ 2.5: Ln chuyển chứng từ thu tiền ..................................................................... 47
Sơ đồ 2.6: Luân chuyển chứng từ chi tiền ...................................................................... 48
Sơ đồ 2.7: Luân chuyển chứng từ thu tiền qua ngân hàng.............................................. 53
Sơ đồ 2.8: Luân chuyển chứng từ bán hàng – thu tiền qua ngân hàng ........................... 55
Sơ đồ 2.9: Luân chuyển chứng từ chi tiền qua ngân hàng .............................................. 56
Sơ đồ 2.10: Luân chuyển chứng từ hoạt động bán hàng ................................................ 66

Sơ đồ 2.11: Luân chuyển chứng từ tạm ứng .................................................................. 70
Sơ đồ 2.12: Luân chuyển chứng từ hoàn ứng ................................................................. 71

vi


DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền........................................................................... 7
Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền ........................................................................... 8
Biểu mẫu 1.3: Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng ...................................................................... 14
Biểu mẫu 1.4: Mẫu biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt – VND ........................................... 22
Biểu mẫu 1.5: Mẫu sổ nhật ký bán hàng ........................................................................ 27
Biểu mẫu 1.6: Mẫu biên bản đối chiếu công nợ ............................................................. 36
Biểu mẫu 3.1: Mẫu Báo cáo phải thu theo tuổi nợ ......................................................... 80

vii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1 Kế toán vốn bằng tiền ................................................................................................ 2
1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền......................................................................................... 2
1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền ..................................................................................... 2
1.1.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ............................................... 2
1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền .................................................................................... 2
1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ................................................................. 2
1.1.1.3 Quy định từng loại tiền ........................................................................................ 3
1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng ................................................................................................. 3
1.1.1.3.2 Ngoại tệ............................................................................................................. 3

1.1.1.3.3 Vàng ................................................................................................................. 3
1.1.1.4 Thủ tục quản lý ................................................................................................... 4
1.1.2 Kế toán tiền mặt ..................................................................................................... 4
1.1.2.1 Đặc điểm ............................................................................................................. 4
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................ 5
1.1.2.3 Sổ kế toán chi tiết ................................................................................................ 6
1.1.2.4 Hạch toán chi tiết ................................................................................................ 9
1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ ............................................................................................. 9
1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ ............................................................................................ 10
1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ ..................................................................................................... 11
1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................................... 13
1.1.3.1 Đặc điểm ............................................................................................................ 13
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 13
1.1.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................... 14
1.1.3.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 15
1.1.3.4.1 TGNH bằng VND ............................................................................................ 16
1.1.3.4.2 TGNH bằng ngoại tệ ........................................................................................ 17
1.1.3.4.3 Vàng gửi ngân hàng ......................................................................................... 19
1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển...................................................................................... 19
1.1.4.1 Đặc điểm ............................................................................................................ 19
viii


1.1.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 19
1.1.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................... 20
1.1.4.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 20
1.1.5 Kiểm kê quỹ .......................................................................................................... 20
1.1.5.1 Khái niệm kiểm kê ............................................................................................. 20
1.1.5.2 Mục đích kiểm kê............................................................................................... 20
1.1.5.3 Phương pháp kiểm kê......................................................................................... 21

1.1.5.4 Quy trình kiểm kê .............................................................................................. 21
1.2 Kế tốn các khoản phải thu...................................................................................... 24
1.2.1 Tổng quan về các khoản phải thu.......................................................................... 24
1.2.1.1 Khái niệm........................................................................................................... 24
1.2.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán phải thu ....................................................... 24
1.2.1.2.1 Đặc điểm .......................................................................................................... 24
1.2.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán phải thu......................................................................... 24
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 25
1.2.1.4 Quản lý các khoản phải thu ................................................................................ 25
1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ................................................................................. 26
1.2.2.1 Đặc điểm ............................................................................................................ 26
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 26
1.2.2.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................... 27
1.2.2.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 28
1.2.3 Kế toán phải thu khác ........................................................................................... 29
1.2.3.1 Đặc điểm ............................................................................................................ 29
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 30
1.2.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................... 30
1.2.3.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 30
1.2.3.4.1 Tài sản thiếu chờ xử lý .................................................................................... 30
1.2.3.4.2 Phải thu khác ................................................................................................... 31
1.2.4 Kế toán tạm ứng.................................................................................................... 32
1.2.4.1 Đặc điểm ............................................................................................................ 33
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 33
1.2.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................... 33

ix


1.2.4.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 33

1.2.5 Kiểm kê khoản phải thu khách hàng ...................................................................... 34
1.2.5.1

Khái niệm kiểm kê ............................................................................................ 34

1.2.5.2 Mục đích kiểm kê............................................................................................... 34
1.2.5.3 Phương pháp kiểm kê......................................................................................... 34
1.2.5.4 Quy trình kiểm kê .............................................................................................. 35
1.2.5.5 Xử lý chênh lệch ................................................................................................ 36
Chương 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM ......................... 37
2.1 Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập..................................................................... 37
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty Nobland Việt Nam ................................ 37
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty ............................................. 38
2.1.3 Bộ máy tổ chức của công ty Nobland Việt Nam ................................................... 38
2.1.3.1 Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý công ty................................................. 39
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ cơ bản của từng phòng ban .......................................... 39
2.1.4 Cơ cấu nhân lực trong công ty .............................................................................. 40
2.1.4.1 Cơ cấu nhân lực ................................................................................................. 40
2.1.4.2 Đánh giá sự đáp ứng với tình hình sản xuất kinh doanh tại cơng ty ................... 40
2.1.4.2.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 40
2.1.4.2.2 Hạn chế ........................................................................................................... 40
2.1.5 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty trong 3 năm 2011, 2012, 2013
................................................................................................................................. 40
2.1.5.1 So sánh các chỉ tiêu trong 3 năm 2011, 2012, 2013 ........................................... 40
2.1.5.2 Nhận xét, đánh giá ............................................................................................. 41
2.1.6 Giới thiệu phịng kế tốn cơng ty Nobland Việt Nam ........................................... 41
2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................................... 41
2.1.6.1.1


Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 41

2.1.6.1.2

Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 41

2.1.6.2 Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty.................................................................. 43
2.1.6.2.3

Chính sách kế tốn ......................................................................................... 43

2.1.6.2.4

Tổ chức hệ thống sổ kế toán .......................................................................... 44

2.1.6.2.5

Hệ thống báo cáo kế toán ............................................................................... 45

x


2.1.6.2.6

Hệ thống thơng tin kế tốn ............................................................................. 45

2.1.6.2.7

Tổ chức cơng tác kiểm tra kế tốn ................................................................. 46


2.2 Thực trạng cơng tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty ......... 46
2.2.1 Vốn bằng tiền........................................................................................................ 46
2.2.1.1 Chính sách quản lý ............................................................................................ 46
2.2.1.2 Tiền mặt............................................................................................................. 46
2.2.1.2.1 Nguyên tắc kế toán.......................................................................................... 46
2.2.1.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 47
2.2.1.2.3 Trình tự ln chuyển chứng từ ........................................................................ 47
2.2.1.2.4 Hạch tốn chi tiết ........................................................................................... 49
2.2.1.2.5 Hệ thống sổ sách kế toán................................................................................. 49
2.2.1.2.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 49
2.2.1.3 Tiền gửi ngân hàng ............................................................................................ 53
2.2.1.3.1 Nguyên tắc kế tốn.......................................................................................... 53
2.2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 53
2.2.1.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................ 53
2.2.1.3.4 Hạch toán chi tiết ........................................................................................... 57
2.2.1.3.5 Hệ thống sổ sách kế toán................................................................................. 57
2.2.1.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 57
2.2.1.3 Tiền đang chuyển............................................................................................... 61
2.2.1.4 Kiểm kê quỹ ...................................................................................................... 61
2.2.1.4.1 Mục đích kiểm kê............................................................................................ 61
2.2.1.4.2 Phương pháp kiểm kê...................................................................................... 61
2.2.1.4.3 Quy trình thực hiện ......................................................................................... 62
2.2.1.4.4 Xử lý chênh lệch ............................................................................................. 63
2.2.2 Các khoản phải thu ................................................................................................ 64
2.2.2.1 Phải thu khách hàng ........................................................................................... 64
2.2.2.1.1 Chính sách bán hàng và quản lý công nợ ........................................................ 64
2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 65
2.2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................ 65
2.2.2.1.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 66
2.2.2.1.5 Hệ thống sổ sách kế toán................................................................................. 66


xi


2.2.2.1.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 66
2.2.2.2 Phải thu khác ..................................................................................................... 67
2.2.2.2.1 Đặc điểm khoản mục ...................................................................................... 67
2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 67
2.2.2.2.3 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 67
2.2.2.2.4 Hệ thống sổ sách kế tốn................................................................................. 68
2.2.2.2.5 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 68
2.2.2.3 Tạm ứng............................................................................................................. 69
2.2.2.3.1 Chính sách tạm ứng ........................................................................................ 69
2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 69
2.2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................ 69
2.2.2.3.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 72
2.2.2.3.5 Hệ thống sổ sách kế tốn................................................................................. 72
2.2.2.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 72
Chương 3: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ................................................... 75
3.1 Nhận xét ................................................................................................................... 75
3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 75
3.1.2 Nhược điểm........................................................................................................... 75
3.2 Kiến nghị.................................................................................................................. 75
3.2.1 Xây dựng mức tồn quỹ .......................................................................................... 75
3.2.2 Thực hiện kiểm kê bất thường............................................................................... 77
3.2.3 Xây dựng chính sách thu hồi công nợ ................................................................... 78
KẾT LUẬN

xii



LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế đang trong bối cảnh không ngừng tăng trưởng cùng với đó là sự mở rộng và
phát triển không ngừng của các doanh nghiệp trong và ngồi nước, u cầu về chất lượng
của kế tốn ngày càng tăng theo sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp để đảm bảo được
sự thể hiện chính xác về tình hình tài chính và hoạt động đúng đắn của các doanh nghiệp
này.
Vốn bằng tiền và các khoản phải thu là một trong các khoản mục quan trọng của một
doanh nghiệp, thể hiện chính xác khả năng thanh tốn và phản ánh kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên, đây lại là những khoản mục nhạy cảm, dễ bị
gian lận, chiếm dụng hoặc cố tình bị làm sai lệch nhằm thể hiện tình hình tài chính khả
quan trái với thực tế của doanh nghiệp
Xuất phát từ những đặc điểm trên và với mong muốn được tìm hiểu rõ hơn về phần hành
Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu trong một đơn vị cụ thể, trong thời gian thực tập tại
công ty TNHH Nobland Việt Nam, em đã lựa chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam” để làm đề tài báo cáo và phát triển
lên thành bài luận tốt nghiệp.
Ngoài phần Lời mở đầu và Kết luận, bài khóa luận của em gồm ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu
Chương 2: Thực trạng cơng tác Kế tốn vốn bằng tiền và các Khoản phải thu tại Công
ty TNHH Nobland Việt Nam
Chương 3: Nhận xét, đánh giá thực trạng
Dù đã cố gắng để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất nhưng chắc chắn không thể tránh
khỏi những sai sót do kiến thức cịn hạn chế, em rất mong sẽ nhận được sự đánh giá và
góp ý của Thầy, Cô. Em xin chân thành cảm ơn.

1


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1 Kế toán vốn bằng tiền
1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền
1.1.1.1

Khái niệm vốn bằng tiền

Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động của doanh nghiệp được biểu hiện
dưới hình thức tiền tệ bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Vốn
bằng tiền có tính lưu hoạt cao và được dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh
nghiệp.
1.1.1.2

Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền

1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền
Được trình bày đầu tiên trên Bảng cân đối kế toán và là một khoản mục quan trọng
trong Tài sản ngắn hạn, được sử dụng để phân tích khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
nên là khoản có thể bị cố tình trình bày sai lệch.
Vốn bằng tiền bị ảnh hưởng và có ảnh hưởng đến nhiều khoản mục quan trọng như
thu nhập, chi phí, cơng nợ và hầu hết các tài khoản tài sản khác của doanh nghiệp.
Số phát sinh của các tài khoản vốn bằng tiền thường lớn hơn số phát sinh của các tài
khoản khác, vì thế có nhiều khả năng xảy ra sai phạm và khó bị phát hiện nếu khơng có
một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu.
Vốn bằng tiền rất nhạy cảm nên khả năng xảy ra gian lận, biển thủ thường cao hơn
các tài sản khác. Các gian lận rất đa dạng và được che giấu tinh vi, rất khó để ngăn chặn
và phát hiện.

1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
Từ những đặc điểm trên của vốn bằng tiền, kế tốn vốn bằng tiền có nhiệm vụ quan
trọng để hạn chế những rủi ro vốn có của vốn bằng tiền.
Kế toán vốn bằng tiền phải phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền tại doanh
nghiệp.
Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ nhằm thực hiện chức
năng kiểm soát và phát hiện các trường hợp chi tiêu lãng phí, đồng thời giám sát tình hình
chấp hành chế độ quản lý vốn bằng tiền, chế độ thanh toán.
Thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu kế toán vốn bằng tiền với sổ quỹ do thủ quỹ
ghi chép và sổ phụ ngân hàng, kịp thời theo dõi phát hiện sự thừa, thiếu vốn bằng tiền của
doanh nghiệp.
SVTH: Châu Dương Tú Trân

2


Khóa luận tốt nghiệp

1.1.1.3

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Quy định từng loại tiền

1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng
Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt
Nam, trừ trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác.
1.1.1.3.2 Ngoại tệ
Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ngân hàng phải
quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao

dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
phát sinh để ghi sổ kế toán.
Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào Ngân hàng bằng Đồng Việt
Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh tốn.
Trường hợp thanh tốn cơng nợ ngoại tệ thì bên có các TK 1112, 1122 được quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế tốn theo tỷ
giá trên sổ kế toán TK 1112 hoặc TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân
gia quyền, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước hoặc giá thực tế đích danh như một
loại hàng hóa đặc biệt.
Nhóm tài khoản Vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy
đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo ngun tệ.
Nếu có chênh lệch tỷ giá hối đối thì phản ánh số chênh lệch này trên các TK doanh thu,
chi phí tài chính nếu phát sinh trong giai đoạn SXKD hoặc phản ánh vào TK 413 nếu
phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB.
Số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại
theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm.
Ngoại tệ được hạch tốn chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007-Ngoại tệ các
loại (Tài khoản ngoài bảng cân đối).
1.1.1.3.3 Vàng
Đối với giá trị vàng phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các
doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vằng bạc.
Vàng phải theo dõi theo số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất và giá trị của
từng thứ, từng loại. Giá trị vàng được tính theo giá thực tế (giá hóa đơn hoặc giá được

SVTH: Châu Dương Tú Trân

3



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

thanh tốn) khi tính giá xuất của vàng có thể áp dụng 1 trong 4 phương pháp tính giá
hàng tồn kho.
Việc nhập, xuất vàng được hạch toán như các loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh
tốn thì hạch tốn như ngoại tệ.
1.1.1.4

Thủ tục quản lý

Để hạn chế những sai phạm có thể xảy ra, doanh nghiệp xây dựng các thủ tục quản lý
vốn bằng tiền để có một hệ thống kiểm sốt nội bộ hữu hiệu.
Nhân viên có khả năng và liêm chính là nhân tố quan trọng để đảm bảo một hệ thống
kiểm sốt nội bộ hữu hiệu vì khơng thể kiểm soát nội bộ hữu hiệu khi các nhân viên
khơng đủ khả năng, khơng liêm chính hay cố tình gian lận.
Mỗi cá nhân chỉ được phân công một chức năng trong quá trình xử lý nghiệp vụ, bao
gồm các chức năng xét duyệt nghiệp vụ, ghi chép vào sổ sách kế toán, bảo quản tài sản,
kiểm kê, đối chiếu các số liệu ghi trên sổ kế toán với số liệu thực tế.
Hạn chế tối đa số lượng người được giữ tiền, bằng cách chỉ cho phép một số ít nhân
viên được thu hiện nhằm hạn chế khả năng thất thốt số tiền thu được.
Phân cơng cho một nhân viên ghi nhận kịp thời các nghiệp vụ thu tiền vào thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Việc ghi nhận kịp thời các khoản thu sẽ hạn chế khả năng chiếm
dụng số tiền thu được.
Số tiền thu được trong ngày được nộp ngay vào quỹ hay ngân hàng để ngăn chặn việc
nhân viên biển thủ tiền thu được từ khách hàng.
Khuyến khích người nộp tiền yêu cầu cung cấp biên lai hoặc phiếu thu tiền để đảm
bảo người thu tiền sẽ nộp đủ các khoản tiền thu được vì số tiền thu được sẽ được kiểm tra
bằng cách đối chiếu với các biên lai hoặc phiếu thu được đánh số thứ tự liên tục trước khi

sử dụng.
Hạn chế gian lận cao từ các khoản chi bằng tiền mặt bằng cách thực hiện tối đa các
khoản chi qua ngân hàng.
Cuối tháng, thực hiện việc đối chiếu giữa số liệu trên sổ sách và thực tế.
1.1.2 Kế toán tiền mặt
1.1.2.1

Đặc điểm

Tài khoản 111-Tiền mặt dùng để phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ tại doanh nghiệp
bao gồm: Tiền Việt Nam Đồng, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý.
Kết cấu tài khoản 111-Tiền mặt:
SVTH: Châu Dương Tú Trân

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Nợ

TK 111

SDĐK: Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tồn
quỹ đầu kỳ.




Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý xuất
quỹ.
Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng
bạc, kim khí, đá quý thiếu hụt ở
quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Chênh lệch giảm tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ.

Các khoản tiền mặt,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý nhập quỹ.
Số tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí, đá quý thừa
ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Chênh lệch tăng tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại số dư
SDCK: Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc, kim khí đá quý tồn
quỹ cuối kỳ

Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền mặt
Tài khoản 111-Tiền mặt có 3 tài khoản cấp 2


Tài khoản 1111-Tiền Việt Nam: phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền

Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
Tài khoản 1112-Ngoại tệ: phản ánh tình hình thu, chi, tăng giảm tỷ giá và




tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt quy đổi ra Đồng Việt Nam.
Tài khoản 1113-Vàng: phản ánh giá trị vàng bạc, kim khí, đá quý nhập,


xuất, tồn quỹ.
1.1.2.2


Chứng từ sử dụng
Phiếu thu (01-TT): được lập để xác định số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập

quỹ và là căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ các khoản thu có liên
quan. Đối với ngoại tệ, trước khi nhập quỹ phải được kiểm tra và lập “Bảng kê ngoại tệ”
đính kèm với phiếu thu và phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập quỹ để tính ra tổng số tiền
đồng để ghi sổ.


Phiếu chi (02-TT): được lập để xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực

tế xuất quỹ và là căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán. Khi
chi ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá, đơn giá xuất tại thời điểm xuất quỹ để tính ra tổng số tiền
đồng để ghi sổ.
SVTH: Châu Dương Tú Trân

5



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT): là căn cứ để xét duyệt tạm ứng, làm thủ tục

lập phiếu chi và xuất quỹ cho tạm ứng.


Giấy thanh tốn tạm ứng (04-TT): liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng

và các khoản chi của người nhận tạm ứng làm căn cứ để thanh toán tạm ứng và ghi sổ kế
tốn.


Giấy đề nghị thanh tốn (05-TT): được dùng để tổng hợp các khoản đã chi

kèm theo chứng từ để làm thủ tục, căn cứ thanh toán và ghi sổ kế toán trong trường hợp
đã chi nhưng chưa được thanh tốn hoặc chưa nhận tạm ứng.


Bảng kê vàng bạc, kim khí, đá quý (07-TT): dùng để theo dõi về loại, số

lượng, đơn giá, thành tiền của các mặt hàng vàng bạc, kim khí, đá q.


Biên bản kiểm kê quỹ - VND (08a-TT): nhằm xác nhận số tiền Việt Nam


tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lỹ quỹ và
làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế tốn số chênh lệch.


Biên bản kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý..) (08b-TT):

nhằm xác nhận số ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so
với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lý và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ
kế tốn số chênh lệch.
1.1.2.3


Sổ kế tốn chi tiết
Sổ quỹ tiền mặt (S07-DN): ghi chép, theo dõi các khoản thu, chi tiền mặt.

Sổ quỹ do thủ quỹ lập và theo dõi.


Sổ cái TK 111 (S03b-DN)



Sổ chi tiết TK 1111, TK 1112, TK 1113



Sổ nhật ký chi tiền (S03a1-DN)




Sổ nhật ký thu tiền

SVTH: Châu Dương Tú Trân

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Đơn vị:……….

Mẫu số: S03a1 – DN

Địa chỉ:………

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm:…
Đơn vị tính:………

Chứng từ
Ngày,
tháng

Số

Ngày,


ghi sổ

hiệu

tháng

A

B

C

Ghi có các TK

Ghi

Tài khoản

nợ

Diễn giải

TK

… … … …


D


1

2

3

4

5

khác
Số

Số

tiền

hiệu

6

E

Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền

SVTH: Châu Dương Tú Trân

7

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Đơn vị:……….

Mẫu số: S03a2 – DN

Địa chỉ:………

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm:…
Đơn vị tính:………

Chứng từ
Ngày,
tháng

Số

Ngày,

ghi sổ

hiệu

tháng

A

B

C

Ghi nợ các TK

Ghi

Tài khoản




Diễn giải

TK

… … … …


D

1

2

3

4

5

khác
Số

Số

tiền

hiệu


6

E

Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền

SVTH: Châu Dương Tú Trân

8

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)


Khóa luận tốt nghiệp


1.1.2.4

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Hạch tốn chi tiết

1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ
TK 1111

TK 1121

TK 1121
Gửi tiền vào Ngân hàng

Rút TGNH nhập quỹ TM
TK 131, 136, 138

TK 141, 144, 244
Chi tạm ứng, ký cược, ký
quỹ bằng tiền mặt

Thu hồi các khoản phải thu
TK 141, 144, 244

TK 121, 128,
221, 222, 223, 228

Thu hồi các khoản ký
cược, ký quỹ bằng tiền mặt


Đầu tư ngắn hạn, dài hạn
bằng tiền mặt

TK 121, 128,
221, 222, 223, 228

TK 152, 153, 156,
157, 211, 213, 217

Thu hồi các khoản đầu tư
TK 515

Lãi

TK 635

Mua vật tư, hàng hóa, ccdc,
TSCĐ…bằng tiền mặt

Lỗ

TK 131

TK 311, 341

TK 331, 315, 331,
333, 334, 336, 338

VAT


Vay ngắn hạn, dài hạn

Thanh toán nợ bằng tiền
mặt

TK 411, 441
Nhận vốn góp, vốn cấp
bằng tiền mặt

TK 627, 641, 642,
635, 811
Chi phí phát sinh bằng
tiền mặt

TK 511, 512,
515, 711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền mặt

TK 131
VAT

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi tiết Tiền VND tại quỹ

SVTH: Châu Dương Tú Trân

9



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ.
Các nghiệp vụ liên quan tới tiền mặt ngoại tệ:
(1) Thu nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ)
Có TK 131 – Phải thu khách hàng (theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ cao hơn tại
thời điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá lúc thu nợ thấp hơn tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(2) Thanh toán nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 331 – Phải trả người bán (theo tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả)
Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá tại thời
điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch
được ghi Nợ TK 635.
(3) Doanh thu, doanh thu tài chính, thu nhập khác bằng ngoại tệ:
Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 511 – Doanh thu (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 515 – Doanh thu tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 711 – Thu nhập khác (theo tỷ giá thực tế)
(4) Mua vật tư, hàng hóa, cơng cụ dụng cụ, tài sản cố định…bằng ngoại tệ:
Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 156 – Hàng hóa (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 211 – Tài sản cố định (theo tỷ giá thực tế)

Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.

SVTH: Châu Dương Tú Trân

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

(5) Chi phí khác thanh toán bằng ngoại tệ:
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.
Cuối năm tài chính, tiến hành đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên
ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cơng bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Khi phát
sinh lãi, hạch toán:
Nợ TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá
Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Kết chuyển lãi tỷ giá:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đối

Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Khi phát sinh lỗ, hạch toán:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đối
Có TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá
Kết chuyển lỗ tỷ giá:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ
Các nghiệp vụ liên quan đến Vàng tại quỹ:
(1) Mua vàng nhập quỹ
Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực tế)
Có TK 111, 112 – Theo giá mua thực tế
(2) Nhận ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực tế)
Có TK 3388, 334 – Ký cược, ký quỹ

SVTH: Châu Dương Tú Trân

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

(3) Khách hàng trả nợ bằng vàng
Nợ TK 1113 – Theo tỷ giá thực tế khi nhận thanh tốn
Có TK 131 – Theo giá lúc ghi nhận nợ phải thu
Có TK 515 – Chênh lệch do giá thực tế lúc thanh toán lớn hơn giá lúc ghi
nhận nợ.

Trường hợp giá thực tế lúc thanh tốn thấp hơn giá lúc ghi nhận nợ thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(4) Hoàn trả tiền ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 3388, 334 – Theo giá thực tế nhận
Có TK 1113 – Theo giá thực tế nhận
(5) Xuất vàng đi ký cược, ký quỹ
Nợ TK 144, 244 – Ký cược, ký quỹ
Có TK 1113 – Theo giá xuất
(6) Xuất vàng thanh toán cho người bán
Nợ TK 331 – Theo giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả.
Có TK 1113 – Theo giá xuất
Có TK 515 – Chênh lệch do giá xuất thấp hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ
phải trả.
Trường hợp giá xuất cao hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả thì ghi Nợ
TK 635.
Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại giá vàng theo giá vàng tại thời điểm cuối kỳ kế
tốn được căn cứ theo giá đóng cửa của các sàn giao dịch vàng giao dịch vàng quốc tế
(London, NewYork…) được công bố bởi Bloomberg hoặc Reuters.
Trường hợp giá vàng cuối kỳ cao hơn giá ghi sổ, hạch toán:
Nợ TK 1113 – Chênh lệch lãi do đánh giá lại giá vàng
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Trường hợp giá vàng cuối kỳ thấp hơn giá ghi sổ, hạch tốn:
Nợ TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Có TK 1113 – Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá vàng
1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.1.3.1

Đặc điểm

SVTH: Châu Dương Tú Trân


12


×