Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Vật lí 12 cb- tiết 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết : 14 Tuần : 07


Ngày soạn : 16/09/09 Lớp : 12


BÀI TẬP
I . MỤC TIÊU BÀI HỌC


1 . Kiến thức: Nắm được phương trình sóng, tính được chu kỳ, bước sóng và pha ban đầu của dao động
2 . Kĩ năng: Vận dụng giải được một số bài toán đơn giản


3 . Thái độ: Chăm chỉ, tích cực
II . CHUẨN BỊ


1 . Giáo viên: Hệ thống bài tập
2 . Học sinh: Dụng cụ học tập
III . TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1 . Ổn định, tổ chức


2 . Bài cũ


Câu hỏi: Viết phương trình dao động sóng?
3 . Bài mới


<b>Hoạt động 1: Làm quen với phương trình dao động sóng</b>


<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Yêu cầu: HS phải xác định được


pha ban đầu của một dao động
tại vị trí cách nguồn; trước và
sau nguồn



Cho phương trình dao động
sóng tại nguồn có dạng


cos( )


<i>u a</i> <i>t</i> <sub>. Viết phương </sub>
trình dao động sóng tại N trước
nguồn, tại M sau nguồn


1. Bài tập


Phương trình dao động sóng tại
N:


cos 2 <i>N</i>


<i>N</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>  




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



Phương trình dao động sóng tại
M:


cos 2 <i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>  




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Hoạt động 2: Giải quyết bài tập 7.5 tr 10 sbt</b>


<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Đọc kĩ đề bài, xác định các đại


lượng bài toán cho, các đại
lượng cần tìm để chọn cơng thức
phù hợp


2. Bài tập 7.5


Ta có


0,5


<i>v</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>f</i>
  


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập 7.7 tr 11 sbt</b>


<b>Hoạt động của trị</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Tính được


2


10 2 0,2


10


<i>cm</i> <i>cm</i>


   


Giúp học sinh xác định được
khoảng cách 10 gợn liên tiếp
nhau bằng 10 bước sóng.


3. Bài tập 7.7



Khoảng cách 10 gợn liên tiếp
nhau bằng 10 bước sóng, suy ra


2


10 2 0,2


10


<i>cm</i> <i>cm</i>


   


Tốc độ truyền sóng
20 /
<i>v</i><i>f</i>  <i>cm s</i>
<b>Hoạt động 2: Vận dụng độ lệch pha để xác định khoảng cách hai dao động</b>


<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Viết công thức độ lệch pha?


2 <i><sub>d</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i> <i>d</i>
<i>v</i>


 







   


Thảo luận: Lập cơng thức tính
<i>d</i>


 <sub>?</sub>


Xây dựng cho học sinh cơng
thức độ lệch pha của hai sóng


2 <i><sub>d</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i> <i>d</i>
<i>v</i>


 






   


Độ lệch pha của hai dao động
cùng pha   <i>k</i>2


2. <i>f</i> 500<i>Hz</i>; <i>v</i>350m/s<sub>;</sub>
3






 


?
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có


2 <i><sub>d</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i> <i>d</i>
<i>v</i>


 






   


Mà 3




 


Suy ra 2 3



<i>d</i>
<i>f</i>


<i>v</i>


  


Độ lệch pha của hai dao động
ngược pha   (2<i>k</i>1)
Độ lệch pha của hai dao động
vuông pha (2<i>k</i> 1)2





  


Ta có


2 <i><sub>d</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i> <i>d</i>
<i>v</i>


 







   


Mà 3




 


Suy ra 2 3


<i>d</i>
<i>f</i>


<i>v</i>


  


0,7


6 6


<i>v</i>


<i>d</i> <i>m</i>


<i>f</i>


  



4 . Củng cố: Biết vận dụng cơng thức tính chu kỳ, tốc độ và độ lệch pha
5 . Bài tập về nhà: Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×