Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an lop 2 buoi chieu tuan 26 nam 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>
<b>LUYỆN: TẬP ĐỌC</b>
<i><b>TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> Rèn Kỹ năng đọc thành tiếng:</i>


- HS đọc lưu loát được cả bài. Đọc đúng các từ khó.


- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Phân biệt được lời của các nhân vật.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Luyện đọc</b>


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS phát
âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.


<b> Củng cố - Dặn dò: </b>


- 1 em đọc lại cả bài.


- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ</b>
<i><b>SƠN TINH, THỦY TINH </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhìn bảng và chép lại chính xác đoạn từ Hùng Vương thứ mười tám … cầu hôn
<i>công chúa trong bài tập đọc Sơn Tinh, Thủy Tinh.</i>


- Trình bày đúng hình thức.


- Làm các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết chính tả.



- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả


<b>Bài 2:</b>


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, sau đó tổ
chức cho HS thi tìm từ giữa các nhóm.
Trong cùng một khoảng thời gian, nhóm
nào tìm được nhiều từ đúng hơn thì thắng
cuộc.


- 2 HS đọc lại.


- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.
- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.



<i> + trú mưa, chú ý; truyền tin, chuyền</i>
cành; chở hàng, trở về.


+ số chẵn, số lẻ; chăm chỉ, lỏng lẻo;
mệt mỏi, buồn bã.


- HS chơi trị tìm từ.


+ chổi rơm, sao chổi, chi chít, chang
<i>chang, cha mẹ, chú bác, chăm chỉ, chào</i>
hỏi, chậm chạp,…; trú mưa, trang
<i>trọng, trung thành, truyện, truyền tin,</i>
<i>trường học,…</i>


+ ngủ say, ngỏ lời, ngẩng đầu, thăm
<i>thẳm, chỉ trỏ, trẻ em, biển cả,…; ngõ </i>
hẹp, ngã, ngẫm nghĩ, xanh thẫm, kĩ
càng, rõ ràng, bãi cát, số chẵn,…


 Củng cố – Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN MƠN TỐN</b>
<i><b>TÌM SỐ BỊ CHIA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết cách trình bày bài giải dạng tốn này.



<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y –H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Thực hành</b>


<b>Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm phép nhân</b>
và phép chia theo từng cột.


6 : 2 = 3
2 x 3 = 6


<b>Bài 2: HS trình bày theo mẫu:</b>
X : 2 = 3


X = 3 x 2
X = 6
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


+ Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo?
+ Có bao nhiêu em được nhận kẹo?
+ Vậy để tìm xem có tất cả bao nhiêu
chiếc kẹo ta làm ntn?


- Yêu cầu HS trình bày bài giải
- GV nhận xét và cho điểm HS.


- HS nối tiếp nêu QK.



X : 2 = 5 x : 5 = 10 x : 4 = 12


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


+ Mỗi em nhận được 5 chiếc kẹo
+ Có 3 em được nhận kẹo


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Số kẹo có tất cả là:


5 x 3 = 15 (chiếc)
Đáp số: 15 chiếc kẹo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MƠN TỐN
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ


- Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian.
- Thời điểm, khoảng thời gian, đơn vị đo thời gian.
- Gắn với việc sử dụng thời gian trong đời sống.
<b>II - Hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP



<b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </b>
lời đúng:


*Đồng hồ chỉ mấy giờ
A. 5 giờ


B. 6 giờ
C. 5 giờ rưỡi
D. 6 giờ 30 phút


<b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </b>
lời đúng:


Nếu kim ngắn chỉ vào số 3kim dài chỉ số
12 thì đồng hồ chỉ mấy giờ:


a.12giờ 30 phút c. 3 giờ


b.3giờ rưỡi d.12 giờ 15 phút
<b>Bài 3 : Biết được phút, giờ thích hợp</b>


- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát đồng hồ
- Thảo luận nhóm đơi
- HS làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS lên quay kim đồng hồ


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



Ôn: Từ ngữ về sơng biển- Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mở rộng vốn từ về sông, biển.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao.
<b>II/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


* HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP


<i><b>-</b></i> <b>Bài tập 1: Nêu tên các loại thú theo</b>
đặc điểm sau:


● Tò mò, nhút nhát, tinh ranh, hiền
lành, nhanh nhẹn, dữ tợn…


<b> - Bài tập 2: Biết tìm được các từ trong</b>
ngoặc đơn phù hợp với nghĩa của các
câu đã thơng qua nhóm.


<b>Bài tập 3: Đặt được câu hỏi cho bộ</b>
phận in đậm.


<i><b>-</b></i> Thi đặt và trả lời câu hỏi: “ Vì sao”.
<b>Bài tập 4: Dựa vào nội dung bài tập</b>
đọc Sơn Tinh- Thủy Tinh trả lời được


các câu hỏi.




2 học sinh trả bài.
<i><b>-</b></i>Nêu yêu cầu bài tập.
<i><b>-</b></i>Đọc mẫu.


<i><b>●</b></i> Suy nghĩ- Nêu kết quả nối tiếp.
<i><b>-</b></i>Nêu u cầu bài tập.


<i><b>-</b></i>Thảo luận nhóm.
<i><b>-</b></i>Trình bày trước lớp.
a: sơng.


b: suối.
c: hồ.


<i><b>-</b></i>Nêu yêu cầu bài tập.
<i><b>●</b></i> Đặt câu hỏi


<i><b>-</b></i>Dành cho học sinh giỏi.
<i><b>●</b></i> Nêu yêu cầu bài tập.
<i><b>-</b></i>Đọc câu hỏi


<i><b>-</b></i>Thảo luận nhóm đơi. Hỏi- Đáp.
<i><b>-</b></i>Đại diện một số nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TÀ NGẮN VỀ BIỂN. </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> Rèn kĩ năng viết:</i>


- Trả lời và viết được đoạn văn ngắn về biển.
- Biết đánh giá, nhận xét lời của bạn.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Thực hành </b>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- GV HD


+ Treo bức tranh.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển ntn?


+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?


- Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả
lời của mình.


- Gọi HS đọc bài viết của mình, GV sửa
câu từ cho từng HS.



- HS đọc đề nêu yêu cầu.


+ Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
+ Sóng biển xanh như dềnh lên./
+ Sóng nhấp nhơ trên mặt biển xanh.
+ Trên mặt biển có những cánh buồm
đang lướt sóng và những chú hải âu
đang chao lượn.


- Mặt trời đang dần dần nhô lên, những
đám mây đang trôi nhẹ nhàng.


- HS tự viết trong 7 đến 10 phút.
- 1 số HS đọc.


VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp.
<i>Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển</i>
<i>xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang</i>
<i>lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt</i>
<i>trời lên, những đám mây trắng bồng</i>
<i>bềnh trôi.</i>


<b> Củng cố – Dặn dò: </b>


</div>

<!--links-->

×