Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giáo án lớp 2 buổi chiều tuần 22...29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.46 KB, 83 trang )

Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
TUẦN 22
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1:Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- BiÕt gi¶i to¸n cã mét phÐp chia (trong b¶ng chia 2)
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh hai phÇn b»ng nhau.
- HS lµm ®ỵc BT1,2,3,5.
- GD HS ham thÝch häc to¸n.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh . SGK.
- HS: Vở
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
 Giúp HS học thuộc bảng chia 2.
Bài 1: Dựa vào bảng chia 2, HS tính
nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép
chia.
- GV nhận xét.
Bài 2: HS thực hiện mỗi lần một cặp
hai phép tính: nhân 2 và chia 2.
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
- GV nhận xét.
Bài 3:
- HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9
- HS trình bày bài giải


 Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.
Bài 5:
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả
lời.
- Hát
- HS tính nhẩm để tìm kết
quả của mỗi phép
chia.Sửa bài.
8: 2 =4 10 : 2 =5
16 : 2 = 8 6 : 2 = 3
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
12 : 2 = 6 16 : 2 =8
2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
4 : 2 = 2 2 : 2 = 1
- HS nhận xét
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
- HS quan sát tranh vẽ
- 2 dãy HS thi đua trả
lời.Bạn nhận xét.
- Hình a) có 4 con chim
đang bay và 4 con chim
1
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- GV nhận xét – Tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: Số bò chia –Số chia – Thương
đang đậu. Có 1/2 số con

chim đang bay.
- Hình c) có 3 con chim
đang bay và 3 con chim
đang đậu. Có 1/2 số con
chim đang bay.
Tiết 2+3: Tập đọc
CHIM SƠN CA VÀ BƠNG CÚC TRĂNG
I:MỤC TIÊU
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç,®äc rµnh m¹ch toµn bµi.
- Đọc đúng các từ ngữ có trong bài
- GD HS ham thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV
-HS: SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động.
2. Bài mới
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1.
b) Luyện đọc theo cau, đoạn.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các
đoạn phân chia ntn?
Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn,
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS
và yêu cầu đọc bài trong nhóm.
Theo dõi HS đọc bài theo nhóm.

 Thi đua đọc bài.
- Hát
1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm .
Luyện đọc câu.
Một số HS đọc lại đoạn.
4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi
HS đọc một đoạn.
-Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm của mình, các HS trong cùng
một nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
2
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
c) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá
nhân và đọc đồng thanh.
- Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
-Các nhóm cử đại diện thi đọc cá
nhân hoặc một HS bất kì đọc theo
yêu cầu của GV, sau đó thi đọc
đồng thanh đoạn 2.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,
4.
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 :Tập viết
Ch÷ hoa: R
I. Mơc tiªu
- ViÕt ®óng ch÷ hoa R ( 1 dßng cì võa , 1 dßng cì nhá); RÝu ( 1 dßng cì võa , 1
dßng cì nhá) ; RÝu rÝt chim ca (3lÇn)

- ch÷ viÕt ®óng mÉu ®Ịu nÐt vµ nèi ch÷ ®óng quy ®Þnh.
- Gi¸o dơc häc sinh biÕt gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- MÉu ch÷ c¸i viÕt hoa R ®Ỉt trong khung
ch÷.
- B¶ng phơ viÕt s½n mÉu ch÷ nhá:
* HTTC: Quan s¸t - Thùc hµnh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cò:
- C¶ líp viÕt b¶ng con ch÷ Q
? Nªu l¹i cơm tõ øng dơng?
- GV nhËn xÐt
III . Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
- GV nªu mơc ®Ých, yªu cÇu.
- Ghi ®Çu bµi
2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa R:
a). Híng dÉn HS quan s¸t ch÷ R vµ nhËn
xÐt.
- GV giíi thiƯu mÉu ch÷ R * HS quan s¸t.
?Ch÷ R cã ®é cao mÊy li ? - Cao 5 li
? §ỵc cÊu t¹o mÊy nÐt ? - Gåm 2 nÐt, 1 nÐt gièng ch÷ B vµ ch÷ P.
- NÐt 2 lµ kÕt hỵp cđa 2 nÐt c¬ b¶n nÐt
cong trªn vµ nÐt mãc ngỵc ph¶i nèi
vµo nhau t¹o thµnh vßng xo¾n gi÷a
th©n ch÷.
- GV võa viÕt mÉu võa nh¾c l¹i c¸ch viÕt:
3
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2

b) Híng dÉn c¸ch viÕt trªn b¶ng con. - HS tËp viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS
3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:
a). Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng - 1 HS ®äc: Rói rÝt chim ca
?Em hiĨu ý c©u trªn nh thÕ nµo ? - T¶ tiÕng chim rÊt trong trỴo vµ vui vỴ.
- HS quan s¸t c©u øng dơng nªu nhËn
xÐt:
? Nh÷ng ch÷ nµo cã ®é cao 2, 5 li ? - R, h
? Ch÷ nµo cã ®é cao 1,5 li ? - Ch÷ t
? C¸c ch÷ nµo cã ®é cao 1,25 li ? - Ch÷ r
? C¸c ch÷ cßn l¹i cao mÊy li ? - C¸c ch÷ cßn l¹i cao 1 li
b) . Híng dÉn HS viÕt ch÷ RÝu vµo b¶ng
con
- HS viÕt b¶ng
4. Híng dÉn viÕt vë
- HS viÕt vë theo yªu cÇu cđa GV.
- GV quan s¸t theo dâi HS viÕt bµi.
5. ChÊm, ch÷a bµi:
- ChÊm 5-7 bµi, nhËn xÐt. - L¾ng nghe
6. Cđng cè :
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
7. dỈn dß
- VỊ nhµ lun viÕt l¹i ch÷ R. - Lun viÕt vµ CBÞ: Bµi ch÷ hoa: S
Tiết 2+3 :Tốn
PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
NhËn biÕt ®ỵc phÐp chia.
BiÕt quan hƯ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp chia , tõ phÐp nh©n viÕt thµnh 2 phÐp chia.
- HS lµm ®ỵc BT 1,2.
-GD HS ham thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
- Hát
4
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
 Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểumẫu:
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
HS làm theo mẫu: Từ một phép nhân
viết hai phép chia tương ứng (HS quan
sát tranh vẽ)
Bài 2: HS làm tương tự như bài 1.
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.Chuẩn bò: Bảng chia
2
.
- HS đọc và tìm hiểu mẫu
- HS làm theo mẫu
3 x 5 = 15
15 : 3 = 3
15 : 3 = 5
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3

HS làm tương tự như bài 1.
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tiết 1:Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHĨC.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ?
I.MỤC TIÊU
- XÕp ®ỵc tªn mét sè loµi chim theo nhãm thÝch hỵp (BT1).
- BiÕt ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái cã cơm tõ ë ®©u (BT2,3).
- GD HS ham thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Mẫu câu bài tập 2.
- HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động.
2. Bài mới
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
-Yêu cầu HS suy nghó và làm bài cá
- Hát
-Ghi tên các loài chim trong
5
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
nhân. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, nếu sai

thì yêu cầu chữa lại cho đúng.
- Đưa ra đáp án của bài tập:
+ Gọi tên theo hình dáng: chim cánh
cụt, vàng anh, cú mèo.
+ Gọi tên theo tiếng kêu: tu hú, cuốc,
quạ.
+ Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá,
gõ kiến, chim sâu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cầu HS thực hành theo cặp, một HS
hỏi, HS kia trả lời sau đó lại đổi lại.
- Gọi một số cặp HS thực hành hỏi đáp
trước lớp.
Hỏi: Khi muốn biết đòa điểm của ai đó,
của việc gì đó,… ta dùng từ gì để hỏi?
- Hãy hỏi bạn bên cạnh một câu hỏi có
dùng từ ở đâu?
-Yêu cầu HS lên trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
-Yêu cầu 2 HS thực hành theo câu mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài vào Vở.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Từ ngữ về loài chim.
Dấu chấm, dấu phẩy.
ngoặc vào ô trống thích hợp.
- Làm bài theo yêu cầu.

- Bài bạn làm bài đúng/ sai.
-1 HS đọc bài thành tiếng, cả
lớp đọc thầm theo.
- Làm bài theo cặp.
- Một số cặp lên bảng thực
hành:
- Hai HS cạnh nhau cùng
thực hành hỏi đáp theo
mẫu câu ở đâu?
- Một số cặp HS trình bày
trước lớp.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.
- 2 HS thực hành:
+ HS 1: Sao Chăm chỉ họp
ở đâu?
+ HS 2: Sao Chăm chỉ họp
ở phòng truyền thống của
trường.
- HS làm bài sau đó đọc
chữa bài.
Tiết 2+3:Chính tả
6
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
CHIM SƠN CA VÀ BƠNG CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU:
- Vi t chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nãi cđa nh©n vËt. ế
-Rèn kỹ năng viết cho học sinh
- GD HS ham thích môn học. Rèn viết đúng, sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:.
- HS: SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động.
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn
-GV đọc đoạn văn một lượt, sau đó
yêu cầu HS đọc lại.
-Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về nội dung gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Lời của sơn ca nói với cúc được viết
sau các dấu câu nào?
- Trong bài còn có các dấu câu nào
nữa?
-Khi chấm xuống dòng, chữ đầu câu
viết thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các
chữ bắt đầu bằng d, r, tr,s
-Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng
con, gọi 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét và sửa lại các từ HS viết
sai.
d) Viết chính tả
- GV đọc bài cho hs viết
- GV đọc lại bài, dừng lại và phân

tích các từ khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Hát

-2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo
dõi b.
- Bài Chim sơn ca và bông cúc
trắng.
-Về cuộc sống của chim sơn ca và
bông cúc khi chưa bò nhốt vào
lồng.
-Đoạn văn có 5 câu.
-Viết sau dấu hai chấm và dấu
gạch đầu dòng.
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
than.
-Viết lùi vào một ô li vuông, viết
hoa chữ cái đầu tiên.
-Tìm và nêu các chữ: rào, dại
trắng, sơn ca, sà, sung sướng; mãi,
trời, thẳm.
- Viết các từ khó đã tìm được ở
trên.
-HS viết bài
-Soát lỗi theo lời đọc của GV.
7
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- Thu và chấm một số bài.
4. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS về nhà giải câu đố vui

trong bài tập 3 và làm các bài tập
chính tả trong Vở Bài tập Tiếng Việt
2, tập hai.
- Nhân xét tiết học.
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
-Thuộc các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 bằng thực hành tính
nhằm.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sè cã 2 dÊu phÐp tÝnh nh©n vµ céng hc trõ
trong trêng hỵp ®¬n gi¶n.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp nh©n.
- Tính độ dài đường gấp khúc.HS lµm ®ỵc BT 1, 3 ,4 ,5(a)
- GD HS ham thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động.
2. Bài mới
 Thực hành
Bài 1 :HS l m b ià à
.
Bài 3: Cho HS làm bài (theo mẫu ở bài
2 của bài học 98) rồi chữa bài.
- Hát
-HS l m b ià à
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
3 x 6 = 18 3 x 8 = 24
4 x 6 = 24 4 x 8 = 32

5 x 6 = 30
5 x 9 = 45
2 x 9 = 18
4 x 9 = 36
5 x 8 = 40
3 x 5 = 15
4 x 5 = 20
2 x 5 = 10
-HS làm bài theo mẫu rồi chữa
bài.
8
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa
bài. Khi chữa bài, GV gợi ý để HS nhớ
lại: Một đôi đũa có 2 chiếc đũa.
 Thi đua
Bài 5: Cho HS nêu cách tính độ dài
đường gấp khúc (tính tổng độ dài của
các đọan tạo thành đường gấp khúc) rồi
tự làm bài và chữa bài. Chẳng hạn:
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhận xét
để chuyển 3+3 + 3 = 9(cm) thành 3 x 3
= 9(cm)
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
a) 5 x 5 + 6 = 25 + 6
= 31
b) 4 x 8 - 17 = 32 - 17
= 15

c) 2 x 9 - 18 = 18 - 18
= 0
d) 3 x 7 + 29 = 21 + 29
= 50
-
- HS làm bài rồi chữa bài.
Bài giải
7 đôi đũa có số chiếc đũa là:
2 x 7 = 14 (chiếc đũa)
Đáp số: 14 chiếc đũa
-HS nêu cách tính độ dài
đường gấp khúc
- 2 dãy HS thi đua.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9cm
Tiết 2 :Tập đọc
CỊ VÀ CUỐC
I. MỤC TIÊU
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,®äc rµnh m¹ch toµn
bµi.
- GD hs ham thÝch m«n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
- HS: SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ

3. Bài mới
- Hát
9
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1. Chú ý
giọng đọc vui, nhẹ nhàng.
b) Luyện phát âm
- Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS
luyện đọc.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt
giọng các câu dài. Hướng dẫn
giọng đọc:
+ Giọng Cuốc: ngạc nhiên, ngây thơ.
+ Giọng Cò: dòu dàng, vui vẻ.
- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 3 HS
và yêu cầu đọc bài trong nhóm.
Theo dõi HS đọc bài theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn dò
- Gọi 2 HS đọc lại bài và hỏi:
+ Con thích loài chim nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bò
bài sau.
- Theo dõi.

- HS đọc cá nhân, nhóm,
cả lớp.
lội ruộng, bụi rậm, lần ra,
làm việc, nhìn lên, trắng tinh,
trắng phau phau,…
Mỗi HS đọc một câu theo
hình thức nối tiếp.
Tìm cách đọc, luyện đọc các
câu. Em sống trong bụi cây
dưới đất,/ nhìn lên trời xanh,/
đôi cách dập dờn như múa,/
không nghó/ cũng có lúc chò
phải khó nhọc thế này.//
-Lần lượt từng HS đọc bài
trong nhóm của mình
- lớp đọc đồng thanh đoạn 1
-1 HS đọc bài thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm theo.
- Trả lời theo suy nghó cá
nhân.

10
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
TUẦN 23
Thứ hai ngay 1 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Tốn
SỐ BỊ CHIA ,SỐ CHIA ,THƯƠNG
I. MỤC TIÊU
- Ơn nhận biết được số bị chia, số chia ,thương
-Ơn cách tìm kết quả của phép chia

-GD học sinh u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3.Bài mới
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết
vào vở (theo mẫu ở SGK)
Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia,
HS tìm kết quả của phép tính rồi viết
vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3
Bài 3:GV hướng dẫn hs làm bài theo bài
mẫu
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò: Bảng chia 3
- Hát

- HS thực hiện chia nhẩm
rồi viết vào vở
- HS làm bài. Sửa bài
ph chia s bị
chia
s
chia
thương
8:2=4 8 2 4

10:2=5 10 2 5
14:2=7 14 2 7
- HS quan sát mẫu.
2x4=8
8:2=4
2x5=10
10:2=5
2x6=12
12:2=6
-HS làm bài
2 x 4 =8 2 x 6 = 12
8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
8 : 4 = 2 12 : 6 = 2
Tiết 2 + 3:Tập đọc
BÁC SĨ SĨI
11
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
I.MỤC TIÊU
-HS luyện đọc bài
-Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài .Nghỉ hơi đúng chỗ
-Đọc đúng các từ ngữ có trong bài,hiểu nghĩa một số từ trong bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu:
 Luyện đọc bài
a) Đọc mẫu

b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức
nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ
đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS
đọc bài để phát hiện lỗi phát âm của
các em.
- Trong bài có những từ nào khó đọc?
(Nghe HS trả lời và ghi những từ này
lên bảng lớp)
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS
đọc bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả
bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm
cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Bài tập đọc gồm mấy đoạn? Các
đoạn được phân chia ntn?
-Trong bài tập đọc có lời của những ai?
- Mời 1 HS đọc đoạn 1.
- Khoan thai có nghóa là gì?
- Mời HS đọc đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc chú giải các từ:
phát hiện, bình tónh, làm phúc.
- Hát
- Theo dõi GV đọc bài. 1
HS khá đọc mẫu lần 2.
- HS đọc bài.
- Từ: rỏ dãi, hiền lành, lễ
phép, làm ơn, lựa miếng,
h,…

- Một số HS đọc bài cá
nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ
đầu cho đến hết, mỗi HS
chỉ đọc một câu.
- Bài tập đọc gồm ba
đoạn:
- 1 HS khá đọc bài.
- Khoan thai có nghóa là
thong thả, không vội.
- HS đọc lại đoạn 1.
- 1 HS khá đọc bài.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS khá đọc bài.
12
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2.
- Mời HS đọc đoạn 3.
- Yêu cầu HS giải thích từ: cú đá trời
giáng.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng câu
văn cuối bài và luyện đọc câu này.
- Gọi HS đọc lại đoạn 3.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp theo
đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS và yêu cầu luyện đọc
theo nhóm.
 Thi đua đọc bài

- GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối
tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá
nhân thi đọc đoạn 2.
- Nhận xét và tuyên dương các em đọc
tốt.
d) Đọc đồng thanh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò: Tiết 2
- Tìm cách ngắt giọng và
luyện đọc:
Thấy Sói đã cúi xuống đúng
tầm,/ nó tung vó đá 1 cú trời
giáng,/ làm Sói bật ngửa,/ bốn
cẳng h giữa trời,/ kính vỡ
tan,/ mũ văng ra…//
- 3 HS đọc bài theo yêu
cầu.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo hướng dẫn
của GV.
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
Tiết 4: Tập viết
CHỮ HOA S
I. MỤC TIÊU
-HS luyện viết:
- ViÕt ®óng ch÷ hoa S( 1dßng võa,1dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng
:S¸o( 1dßng võa,1dßng cì nhá),S¸o t¾m th× ma (3 lÇn)
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Chữ mẫu S. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
13
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu chữ S
- Chữ S cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ S và miêu tả:
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
*HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: S – Sáo tắm thì mưa.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Sáo lưu ý nối nét S

và iu.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Sáo
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Chữ hoa T
- Hát
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- S : 5 li
- h : 2,5 li
- t : 2 li
- r : 1,25 li
- a, o, m, I, ư : 1 li
- Dấu sắt (/) trên avà ă
- Dấu huyền (\) trên i

- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.
14
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
Tiết 2 + 3: Tốn
BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU
-Ơn và lập lại bảng chia 3
-Nhớ được bảng chia 3
-Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 )
-HS vận dụng thành thạo , chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Chuẩn bò bài tập
- HS: Vở bài tập tốn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
 Giúp HS: Lập bảng chia 3.
- GV cho HS lập bảng chia 3 (như
bài học 104)
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc
bảng chia 3.
 Thực hành
Bài 1: HS tính nhẩm.

Có thể gắn phép chia với phép nhân
tương ứng (nhất là khi HS chưa
thuộc bảng chia).
Bài 2:
- HS thực hiện phép chia 24 : 3
- Trình bày bài giải
- GV nhận xét
Bài 3: GV hướng dẫn làm bài tập
- Hát
-tự lập bảng chia 3
- HS đọc và học thuộc bảng
chia cho 3.
- HS tính nhẩm.
6:3=2
9:3=3
18:3=6
3:3=3
12:3=4
21:3=7
15:3=5
30:3=10
24:3=8
- HS làm bài.2 HS lên bảng
thực hiện. Cả lớp làm vào
vở.
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
15

Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Một phần ba.
số bị
chia
12 21 27 30
số chia
3 3 3 3
thương 4 7 9 10
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MNG THÚ .ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
NHƯ THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU
-Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào
-HS có ý thức học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Mẫu câu bài tập 3. Kẻ sẵn bảng để điền từ bài tập 1 trên bảng
lớp
thú dữ nguy hiểm thú khơng nguy hiểm
- HS:SGK. Vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động
2. Bài cũ :
3. Bài mới
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1.

- Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt
với nhau nhờ đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Hát
- Mở sgk trang 45.
- Xếp tên các con vật dưới
đây vào nhóm thích hợp.
- Có 2 nhóm, một nhóm là
thú dữ, nguy hiểm, nhóm
kia là thú không nguy
hiểm.
- 2 HS làm bài trên bảng
16
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng
của bạn, sau đó đưa ra kết luận và
cho điểm HS.
Bài 2
- Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo
cặp, sau đó gọi một số cặp trình bày
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS đọc lại các câu hỏi trong
bài một lượt và hỏi: Các câu hỏi có
điểm gì chung?
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: Trâu cày rất khoẻ.

- Trong câu văn trên, từ ngữ nào được
in đậm.
- Để đặt câu hỏi cho bộ phận này, sgk
lớp. Cả lớp làm bài vào
vở.
Thú dữ, nguy hiểm: hổ,
báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư
tử, bò rừng, tê giác
.Thú không nguy hiểm:
thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn,
sóc, chồn, cáo, hươu
- Đọc đề bài và trả lời:
Bài tập yêu cầu chúng ta
trả lời câu hỏi về đặc
điểm của các con vật.
- Thực hành hỏi đáp về
các con vật.
a) Thỏ chạy ntn?
Thỏ chạy nhanh như bay./
Thỏ chạy rất nhanh./ Thỏ
chạy nhanh như tên bắn./
- Các câu hỏi này đều có
cụm từ “như thế nào?”
- Bài tập yêu cầu chúng ta
đặt câu hỏi cho bộ phận
được in đậm trong các
câu hỏi dưới đây.
- HS đọc câu văn này.
- Từ ngữ: rất khoẻ.
- Trâu cày ntn?

17
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
đã dùng câu hỏi nào?
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với
bạn bên cạnh. 1 HS đặt câu hỏi, em
kia trả lời.
- Gọi 1 số HS phát biểu ý kiến, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Từ ngữ về loài thú.
b) Ngựa chạy ntn?
c) Thấy một chú ngựa đang
ăn cỏ, Sói thèm ntn?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ
Nâu cười ntn?
Tiết 2+3 : Chính tả
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU
-Viết chính xác bài chính tả, trình bày một đoạn bài Bác sĩ Sói
-Rèn kỹ năng viết,viết đúng chính tả,trình bày bài đẹp
-HS có ý thức trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:
-HS: Vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới

- Giới thiệu
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập
đọc nào?
- Nội dung của câu chuyện đó thế
nào?
b) Hướng dẫn trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu đoạn văn ta viết ntn?
- Hát
- 2 HS đọc lại đoạn văn, cả
lớp theo dõi bài trên
bảng.
- Bài Bác só Sói.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Chữ đầu đoạn văn ta viết
lùi vào một ô vuông và
viết hoa chữ cái đầu tiên.
18
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- Lời của Sói nói với Ngựa được viết
sau các dấu câu nào?
- Trong bài còn có các dấu câu nào
nữa?
- Những chữ nào trong bài cần phải
viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép
các chữ bắt đầu bằng gi, l, ch, tr

(MB); Yêu cầu HS viết các từ này
vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng
viết.
- Nhận xét và sửa lại các từ HS viết
sai.
d) Viết chính tả
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS
nhìn bảng chép.
e) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại và phân
tích các từ khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài.
4. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện viết
- Chuẩn bò: Ngày hội đua voi…
- Viết sau dấu hai chấm và
nằm trong dấu ngoặc kép.
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Viết hoa tên riêng của
Sói. Ngựa và các chữ đầu
câu.
- Tìm và nêu các chữ: giả
làm, chữa giúp, chân sau,
trời giáng,…
- Viết các từ khó đã tìm
được ở trên.
- Nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi theo lời đọc của
GV.

Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Tiết 1:Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
-Ơn bảng chia 3
-Biết giải bài tốn có một phép tính chia( trong bảng chia 3)
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo(chia cho 3, cho 2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
- HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
- Hát
19
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
2. Bài cũ
3. Bài mới
 Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3.
Bài 1:
- HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
Chẳng hạn:
6 : 3 = 2
Bài 2:
- Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân
và chia (tương ứng) trong một cột.
Chẳng hạn:
3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
Bài 3 GV hướng dẫn làm bài theo mẫu

MẪU: 8 cm : 2 = 4 cm
Bài 4:
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò: Tìm 1 thừa số của phép nhân
- HS tính nhẩm rồi ghi kết
quả vào vở.
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
12:3= 4
27: 3=9
15: 3 =9
24 :3 =8
- HS thực hiện hai phép
tính nhân và chia (tương
ứng) trong một cột.
3 x 9=27
27 :3=9
3 x 3 =9
9:3 =3
3 x1 =3
3 : 3 =1
-HS làm bài
8cm : 2 =4cm 9kg :3 =3kg
15cm :3 =5cm 21l :3 =7l
14cm :2 =7cm 10dm :2=5dm
Trình bày:
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong mỗi túi
là:

15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg gạo
Tiết 2:Chính tả
CÒ VÀ CUỐC
I. MỤC TIÊU
Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi CT,tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n
vËt.
-Rèn kỹ năng viết đúng chính tả,trình bày bài viết
-GD HS ham thÝch m«n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
- HS: Vở
20
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc phần 1 bài Cò và Cuốc.
- Đoạn văn trên ở bài tập đọc nào?
- Đoạn văn này là lời trò chuyện của
ai với ai?
Cuốc hỏi Cò điều gì?
- Cò trả lời Cuốc ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Đọc các câu nói của Cò và Cuốc.

- Câu nói của Cò và Cuốc được đặt
sau dấu câu nào?
- Cuối câu nói của Cò và Cuốc được
đặt dấu gì?
- Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tìm thêm các tiếng
theo yêu cầu của bài tập 3.
- Chuẩn bò:
- Hát
- Theo dõi bài viết.
- Bài Cò và Cuốc.
Đoạn văn là lời trò chuyện
của Cò và Cuốc.
-Cuốc hỏi: “Chò bắt tép vất
vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết
áo trắng sao?”
Cò trả lời: “Khi làm việc,
ngại gì bẩn hở chò?”
- 5 câu.
- 1 HS đọc bài.
- Dấu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dòng.
- Dấu hỏi.
- Cò, Cuốc, Chò, Khi.

- HS đọc, viết bảng lớp,
bảng con.
lội ruộng, lần ra, chẳng, áo
trắng.
21
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
TUẦN 25
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tiết 1:Tốn
MỘT PHẦN NĂM
I.MỤC TIÊU
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) Một phần năm ,biết đọc ,viêt 1/5
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau
- HS có ý thức trong học tập, vận dụng thực hành thành thạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
- HS: Vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu
3. Bài mới
 Thực hành
- HS quan sát hình vẽ, tranh vẽ rồi trả
lời:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
- Đã tô màu 1/5 hình nào?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:

- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con
vòt?
- Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5
số con vòt?
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò chơi
nhận biết “một phần năm” tương tự như
trò chơi nhận biết “một phần hai” đã
giới thiệu ở tiết 105.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS đọc đề bài tập 1.
- Tô màu 1/5 hình A, hình D.
- HS đọc đề bài tập 3
- Hình ở phần a) có 1/5 số
con vòt được khoanh vào.
- Vì hình a có tất cả 10 con
vòt, chia làm 5 phần bằng
nhau thì mỗi phần sẽ có 2
con vòt, hình a có 2 con vòt
được khoanh.
22
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
Tiết 2 + 3: Tập đọc
SƠN TINH THỦY TINH
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu ND :Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn
Tinh gây ra ,đồng thời phản anh việc nhân dân đắp đê chống lụt.
- HS có ý thức trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng
ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
- HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
-
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó
gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện phát âm
- Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.
(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
âm)
c) Luyện đọc đoạn
- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn?
- Các đoạn được phân chia như thế nào ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghóa
các từ: cầu hôn.
- Hát

- lớp theo dõi và đọc thầm
theo.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối
tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Tìm từ và trả lời theo yêu
cầu của GV:
+ Các từ đó là: Mò Nương,
chàng trai, non cao, nói, lễ
vật, cơm nếp, nệp bánh
chưng, dâng nước lên nước
lũ, đồi núi, rút lui, lũ lụt,…
- Bài tập đọc được chia làm
3 đoạn.
+ Đoạn 1: Hùng Vương …
nước thẳm.
+ Đoạn 2: Hùng Vương
chưa biết chọn ai … được
đón dâu về.
+ Đoạn 3: Thủy Tinh đến
sau … cũng chòu thua.
- 1 HS khá đọc bài.
- Cầu hôn nghóa là xin lấy
23
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và cho
biết câu văn HS khó ngắt giọng.
- Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn khó.
+ Nhà vua muốn kén cho công chúa /
một người chồng tài giỏi.
+ Một người là Sơn Tinh,/ chúa miền non

cao,/ còn người kia là Thủy Tinh,/ vua
vùng nước thẳm.
- Hướng dẫn giọng đọc: Đây là đoạn giới
thiệu truyện nên HS cần đọc với giọng
thong thả, trang trọng.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1. Theo dõi
HS đọc để chỉnh sửa lỗi (nếu có).
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2 và đoạn 3
tương tự hướng dẫn đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp nhau.
- Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
 Thi đua đọc
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn
3.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò: Tiết 2
người con gái làm vợ.
- HS trả lời.
- Luyện ngắt giọng câu văn
dài theo hướng dẫn của GV.
- Nghe GV hướng dẫn.
- Một số HS đọc đoạn 1.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài.
Mỗi HS đọc một đoạn. Đọc

từ đầu cho đến hết bài.
- Lần lượt HS đọc trước
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc cá nhân, các nhóm thi
đọc nối tiếp, đọc đồng
thanh 1 đoạn trong bài.
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA U - Ư
I. MỤC TIÊU
- HS luyện viết bài chữ hoa U - Ư , từ ngữ và câu ứng dụng
- HS có ý thức trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
24
Trường T.H.Mường Nhé số 1 Bùi Thị Sơn Giáo án buổi chiều lớp 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Viết chữ hoa U - Ư
- GV cho học sinh nêu lại cách viết
chữ hoa U- Ư
- Nhận xét bổ sung
2. Viết câu ứng dụng
- GV ch HS nêu câu ứng dụng ,cách
viết các con chữ trong câu
3. Chấm bài
- GV chấm bài

4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- u càu về nhà tập viết
- HS nêu lại cáh viết chữ hoa U - Ư
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài
Tiết 2 + 3 :Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn có một phép chia( trong bảng chia 5)
- Vận dụng thực hành thành thạo chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ :
3. Bài mới
 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
10 : 5 = 2 30 : 5 = 6
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo
từng cột,
chẳng hạn:
5 x 2 = 10
10 : 2 = 5

10 : 5 = 2
Bài 4:
- Hát
- 1 HS làm bài trên bảng
15:5=3 20:5=4 25:5=5
45:5=9 35:5=7 50:5=10
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm 1 cột tính trong bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
5x3=15 5x4=20 5x1=5
15:5=3 20;5=4 5:1=5
15:3=5 20:4=5 5:5=1
25

×