Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 33 TInh theo PT hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.23 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1


<b>10</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>TỔ: H</b>

<b>TỔ: H</b>

óa - Sinh

óa - Sinh



<b>Mơn : HÓA HỌC lớp 8</b>


<b>Chúc m ng quý th y </b>

<b>ừ</b>

<b>ầ</b>



<b>Chúc m ng quý th y </b>

<b>ừ</b>

<b>ầ</b>

<b>cô về</b>

<b>cô về</b>

<b> d gi th m </b>

<b> d gi th m </b>

<b>ự ờ ă</b>

<b>ự ờ ă</b>


<b>l p</b>

<b>ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1:Cacbon cháy trong Oxi, sinh ra khí


cacbon đioxít



Tìm khối lượng CO

<sub>2</sub>

sinh ra khi đốt cháy 6g C.



C

+

O

<sub>2</sub>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b> <b><sub>Kiểm tra bài cũ</sub></b> <b><sub>Đề bài</sub></b> <b><sub>Bài giảng</sub></b> <b><sub>Bài tập củng cố </sub></b>


CO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b> <b><sub>Kiểm tra bài cũ</sub></b> <b><sub>Đề bài</sub></b> <b><sub>Bài giảng</sub></b> <b><sub>Bài tập củng cố </sub></b>


<b>Câu 2: Các bước tiến hành tìm khối </b>


<b>lượng chất tham gia và sản phẩm</b>



<b>- Viết phương trình hóa học.</b>


<b>- Dựa vào phương trình hóa học để tìm số mol </b>
<b>chất tham gia hoặc sản phẩm.</b>


<b>- Chuyển đổi số mol thành khối lượng (m=n.M).</b>


<b>- Tìm số mol chất đã biết </b> <b>m</b>


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4


<b>Bài tập củng cố </b>
<b>Bài giảng</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 1:

<b> </b>



2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí


tham gia và sản phẩm?



<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>



<b>Đề bài</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>


1. Bằng cách nào có thể tìm được khối lượng chất


tham gia và sản phẩm?



Cacbon cháy trong Oxi,sinh ra khí cacbon


đioxít



Nếu đốt cháy 6g C, hãy:



a. Tính thể tích CO

<sub>2</sub>

tạo thành (ở đktc).


b. Tính thể tích O

<sub>2</sub>

tham gia (ở đktc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH</b>


<b>Tìm khối lượng chất tham </b>
<b>gia và sản phẩm</b>


<b>- Viết phương trình hóa học</b>
<b>- Tìm số mol chất đã biết </b>


<b>- Dựa vào phương trình </b>


<b>hóa học để tìm số mol chất </b>
<b>tham gia hoặc sản phẩm</b>



<b>- Chuyển đổi số mol thành </b>
<b>khối lượng (m=n.M)</b>


<b>m</b>
<b>M</b>


<b>V</b>
<b>22,4</b>


<b>(n= hoặc n= )</b>


<b>Tìm thể tích chất khí tham </b>
<b>gia và sản phẩm</b>


<b>- Viết phương trình hóa học</b>
<b>-</b> <b>Dựa vào phương trình </b>


<b>hóa học để tìm số mol chất </b>
<b>tham gia hoặc sản phẩm</b>


<b>- Chuyển đổi số mol thành </b>
<b>thể tích khí ở đktc (V=n.22,4)</b>


<b>- Tìm số mol chất đã biết </b>


<b>m</b>
<b>M</b>


<b>V</b>
<b>22,4</b>



<b>(n= hoặc n= )</b>


<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7


<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>


<b>- Viết phương trình hóa học.</b>


<b>- Dựa vào phương trình hóa học để tìm số mol chất tham gia hoặc sản phẩm.</b>


<b>- Chuyển đổi số mol thành khối lượng (m=n.M) hoặc thể tích khí ở đktc (V=n.22,4).</b>
<b>- Tìm số mol chất đã biết (n= hoặc n= ).V</b>



<b>22,4</b>
<b>m</b>


<b>M</b>


<b>CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH TÌM KHỐI LƯỢNG, </b>
<b>THỂ TÍCH CHẤT KHÍ THAM GIA VÀ SẢN PHẨM</b>


Cho 2,24 l khí H

<sub>2</sub>

tác dụng với khí Cl

<sub>2</sub>

, sản


phẩm sinh ra là khí HCl. Tìm thể tích và khối lượng


khí HCl sinh ra.(Các khí đo ở đktc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


Bài t p c ng c



Câu 1: Cho Al tác dụng với khí O

<sub>2</sub>

, tạo thành 10,2 g


Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

.



a. Tính thể tích khí O

<sub>2</sub>

ở đktc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 2: 3,2 g S tác dụng với O

<sub>2</sub>

, thể tích khí SO

<sub>2</sub>

tạo


thành ở đktc là:



<b>1,12 l</b>


<b>1,12 l</b>


<b>2,24 l</b>


<b>2,24 l</b>


<b>4,48 l</b>


<b>4,48 l</b>



a


b


c


<b>22,4 l</b>


<b>22,4 l</b>


d



<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>
<b>Đề bài</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>


<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>2,24 l</b>



<b>2,24 l</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10

Câu 3:

Cho 11,2 (l) khí O

<sub>2</sub>

ở đktc tác dụng với Mg,


khối lượng MgO sinh ra là:



<b>40 g</b>


<b>12 g</b>


<b>2,4 g</b>




a



b



c



<b>20 g</b>



d



<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>
<b>Đề bài</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>


<b>40 g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11


- 1 đến 5 trang 75,76.


- Soạn bài luyện tập 4.



<b>Bài tập về nhà: </b>




<b>Bài tập củng cố </b>


<b>Bài giảng</b>
<b>Đề bài</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×