Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

báo cáo trực tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 10 trang )

ĐỘI TNTP – HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LỢI
BÁO CÁO TRỰC TUẦN 14 (Sáng)
-----------------
Đã đến giờ sinh hoạt em xin mời quý Thầy Cô cùng tất cả các bạn học
sinh tập trung để làm Lễ Chào cờ !
- Mời đội trống vào vị trí !
I- Nghi thức:
- Nghỉ - nghiêm – Đằng sau quay !
- Tất cả chú ý ! Nghỉ - nghiêm ! Hướng về Quốc kỳ …..Chào
cờ…..Chào !....Thôi …!
- Quốc ca.
- Đội ca.
“Vì Tổ quốc xã hội chủ nghĩa !
Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại !”.... Sẵn sàng!
- Kính mời quý Thầy Cô cùng các bạn an tọa !
II- Giới thiệu đại biểu:
Buổi sinh hoạt hôm nay em xin trân trọng giới thiệu :
- Thầy : Nguyễn Văn phó ; phó hiệu trưởng, cùng dự buổi sinh hoạt
với chúng ta hôm nay.
- Thầy : Thạh Vũ ; Tổng phụ trách, cùng quý thầy cô chủ nhiệm các
lớp dự sinh hoạt với chúng ta hôm nay. Đề nghị chúng ta hoan nghênh !
Kính thưa : Quý thầy cô cùng các bạn thân mến. Nay em đại diện lớp
trực báo cáo kết quả tuần trực như sau :
1- Về chuyên cần :
* Lớp 2/1 :
- Tổng số điểm chuẩn về chuyên cần 50 điểm
- Sĩ số :…………………………………………………
- Vắng :……lượt , Tổng số:………bạn ,……phép ,…...không phép.
- Tổng số điểm đạt được: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/2 :


- Tổng số điểm chuẩn về chuyên cần 50 điểm
- Sĩ số :……………………………………………………
- Vắng :……lượt , Tổng số:………bạn ,……phép ,…...không phép.
- Tổng số điểm đạt được: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/3 :
- Tổng số điểm chuẩn về chuyên cần 50 điểm
- Sĩ số :…………………………………………………
- Vắng :……lượt , Tổng số:………bạn ,……phép ,…...không phép.
- Tổng số điểm đạt được: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 4/2 :
1
- Tổng số điểm chuẩn về chuyên cần 50 điểm
- Sĩ số :…………………………………………………
- Vắng :……lượt , Tổng số:………bạn ,……phép ,…...không phép.
- Tổng số điểm đạt được: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 5/1:
- Tổng số điểm chuẩn về chuyên cần 50 điểm
- Sĩ số :………………………………………………
- Vắng :……lượt , Tổng số:………bạn ,……phép ,…...không phép.
- Tổng số điểm đạt được: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
2- Về công tác lao động vệ sinh:
* Lớp 2/1
- Tổng số điểm chuẩn về Vệ sinh 50 điểm
- Vệ sinh lớp học : …..ngày sạch; ……..không sạch
- Vệ sinh quang cảnh sân trường : ….tốt ; ….không tốt
- Đổ rác đúng quy định…..lần ; không đúng quy định….lần.
- Thải rác bừa bải : …….bạn
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/2 :
- Tổng số điểm chuẩn về Vệ sinh 50 điểm

- Vệ sinh lớp học : …..ngày sạch; ……..không sạch
- Vệ sinh quang cảnh sân trường : ….tốt ; ….không tốt
- Đổ rác đúng quy định…..lần ; không đúng quy định….lần.
- Thải rác bừa bải : …….bạn
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/3 :
- Tổng số điểm chuẩn về Vệ sinh 50 điểm
- Vệ sinh lớp học : …..ngày sạch; ……..không sạch
- Vệ sinh quang cảnh sân trường : ….tốt ; ….không tốt
- Đổ rác đúng quy định…..lần ; không đúng quy định….lần.
- Thải rác bừa bải : …….bạn
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 4/2 :
- Tổng số điểm chuẩn về Vệ sinh 50 điểm
- Vệ sinh lớp học : …..ngày sạch; ……..không sạch
- Vệ sinh quang cảnh sân trường : ….tốt ; ….không tốt
- Đổ rác đúng quy định…..lần ; không đúng quy định….lần.
- Thải rác bừa bải : …….bạn
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 5/1 :
- Tổng số điểm chuẩn về Vệ sinh 50 điểm
- Vệ sinh lớp học : …..ngày sạch; ……..không sạch
- Vệ sinh quang cảnh sân trường : ….tốt ; ….không tốt
- Đổ rác đúng quy định…..lần ; không đúng quy định….lần.
2
- Thải rác bừa bải : …….bạn
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
3- Về nề nếp – Tác phong đạo đức:
* Lớp 2/1 :
- Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.

- Xếp hàng ra vào lớp : ……..Tốt, ………không tốt .
- Sắp xếp dép :…..ngay ngắn ; ……không ngay ngắn.
- Trật tự trong giờ học: ………nghiêm túc ;……….lớp ồn.
- Đạp xe trong trường :………..........................................................
- Đậu xe :………………..ngay ngắn,……………không ngay ngắn.
- Nói tục , chửi thề :……………………………………………
- Đánh lộn :…………………………………………………………
- Viết bậy lên tường :………………………………………………
- Trèo lên bàn ghế :…………………………………………………
- Đem bánh, kẹo lên phòng ăn:………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/2 :
- Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.
- Xếp hàng ra vào lớp : ……..Tốt, ………không tốt .
- Sắp xếp dép :…..ngay ngắn ; ……không ngay ngắn.
- Trật tự trong giờ học: ………nghiêm túc ;……….lớp ồn.
- Đạp xe trong trường :………..............................................................
- Đậu xe :………………..ngay ngắn,……………không ngay ngắn.
- Nói tục , chửi thề :…………………………………………………
- Đánh lộn :…………………………………………………………
- Viết bậy lên tường :………………………………………………
- Trèo lên bàn ghế :…………………………………………………
- Đem bánh, kẹo lên phòng ăn:……………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/3 :
- Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.
- Xếp hàng ra vào lớp : ……..Tốt, ………không tốt .
- Sắp xếp dép :…..ngay ngắn ; ……không ngay ngắn.
- Trật tự trong giờ học: ………nghiêm túc ;……….lớp ồn.
- Đạp xe trong trường :………..............................................................

- Đậu xe :………………..ngay ngắn,……………không ngay ngắn.
- Nói tục , chửi thề :…………………………………………………
- Đánh lộn :…………………………………………………………
- Viết bậy lên tường :………………………………………………
- Trèo lên bàn ghế :…………………………………………………
- Đem bánh, kẹo lên phòng ăn:…………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 4/2 :
3
- Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.
- Xếp hàng ra vào lớp : ……..Tốt, ………không tốt .
- Sắp xếp dép :…..ngay ngắn ; ……không ngay ngắn.
- Trật tự trong giờ học: ………nghiêm túc ;……….lớp ồn.
- Đạp xe trong trường :………..............................................................
- Đậu xe :………………..ngay ngắn,……………không ngay ngắn.
- Nói tục , chửi thề :…………………………………………………
- Đánh lộn :………………………………………………………
- Viết bậy lên tường :………………………………………………
- Trèo lên bàn ghế :…………………………………………………
- Đem bánh, kẹo lên phòng ăn:………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 5/1 :
- Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.
- Xếp hàng ra vào lớp : ……..Tốt, ………không tốt .
- Sắp xếp dép :…..ngay ngắn ; ……không ngay ngắn.
- Trật tự trong giờ học: ………nghiêm túc ;……….lớp ồn.
- Đạp xe trong trường :………............................................................
- Đậu xe :………………..ngay ngắn,……………không ngay ngắn.
- Nói tục , chửi thề :………………………………………………
- Đánh lộn :………………………………………………………

- Viết bậy lên tường :……………………………………………
- Trèo lên bàn ghế :………………………………………………
- Đem bánh, kẹo lên phòng ăn:……………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
4- Về học tập :
Tổng số điểm chuẩn 100 điểm.
* Lớp 2/1 :
- Số bạn thuộc bài :………….bạn.
- Số bạn không thuộc bài :………………..........................................
- Số bạn không làm bài:……………………………………………
- Số điểm tốt trong tuần :……………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/2 :
- Số bạn thuộc bài :………….bạn.
- Số bạn không thuộc bài :………………...........................................
- Số bạn không làm bài:…………………………………………
- Số điểm tốt trong tuần :……………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 3/3 :
- Số bạn thuộc bài :………….bạn.
- Số bạn không thuộc bài :………………............................................
- Số bạn không làm bài:……………………………………………
4
- Số điểm tốt trong tuần :……………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 4/2 :
- Số bạn thuộc bài :………….bạn.
- Số bạn không thuộc bài :……………….........................................
- Số bạn không làm bài:…………………………………………
- Số điểm tốt trong tuần :…………………………………………

- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
* Lớp 5/1 :
- Số bạn thuộc bài :………….bạn.
- Số bạn không thuộc bài :………………...........................................
- Số bạn không làm bài:……………………………………………
- Số điểm tốt trong tuần :…………………………………………
- Tổng số điểm thưởng: …….điểm ; điểm trừ :………..điểm.
III- Xếp loại – Tổng số điểm đạt được:
- Lớp 2/1 : Tổng số điểm:……………Loại:……………………..
- Lớp 3/2 : Tổng số điểm:……………Loại:……………………..
- Lớp 3/3 : Tổng số điểm:……………Loại:……………………..
- Lớp 4/2 : Tổng số điểm:……………Loại:……………………..
- Lớp 5/1 : Tổng số điểm:……………Loại:……………………..
Trên đây là kết quả báo cáo của lớp trực tuần qua còn có gì thiếu sót
mong quý thầy cô và các bạn đóng góp bổ sung để lần trực sau tốt hơn.
Nay lớp trực bàn giao lại cho lớp :…………
Mời thầy Tổng phụ trách nhận xét thêm và đưa phương hướng tới.
Tổng phụ trách Giáo viên chủ nhiệm
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×