Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ngân hàng đề Kiểm Tra học Kì I 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS- THPT Mỹ Quý</b>


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN SINH HỌC 8</b>


<b>PHẦN A. EM HÃY ĐÁNH DẤU (X) VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ</b>
<b>LỜI ĐÚNG.</b>


Câu 1: Bào quan nào sau đây có chức năng tổng hợp và vận chuyển các chất.
A. Lưới nội chất B. Ribôxôm C. Ti thể D. Bộ máy gơngi


Câu 2: Bào quan nào sau đây có chức năng tổng hợp protein.


A. Lưới nội chất B. Ribôxôm C. Ti thể D. Bộ máy gôngi


Câu 3: Bào quan nào sau đây có chức năng tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng
năng lượng.


A. Lưới nội chất B. Ribôxôm C. Ti thể D. Bộ máy gôngi


Câu 4: Bào quan nào sau đây có chức năng thu nhận, hồn thiện, phân phối sản phẩm.
A. Lưới nội chất B. Ribôxôm C. Ti thể D. Bộ máy gôngi


Câu 5: Mô nào sau đây có chức năng: bảo vệ, hấp thụ và tiết.


A. Mơ cơ B. Mơ biểu bì C. Mơ thần kinh D. Mơ liên kết
Câu 6. Tham gia sự thực bào là tế bào nào sau đây?


A.Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa axit D.Bạch cầu
limpho


Câu 7.Xương to ra về bề ngang là do bộ phận nào của xương?



A. Sụn bọc đầu xương B. Tuỷ xương C. Sụn tăng trưởng. D. Màng xương.
Câu 8.Một cung phản xạ bao gồm mấy khâu ?


A. 4 khaâu. B. 5 khaâu. C. 3 khaâu. D. 6 khâu.
Câu 9.Xương dài ra là do bộ phận nào của xương?


A. Sụn bọc đầu xương. B. Màng xương. C. Sụn tăng trưởng. D. Tuỷ xương.
Câu 10. Tham gia chủ yếu vào quá trình đông máu là tế bào nào sau đây?


A.Bạch cầu. B. Tiểu cầu. C. Hồng cầu, bạch cầu. D. Hồng cầu.
Câu 11. Nhóm máu nào sau đây ở người là nhóm máu chuyên nhận ?


A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu B.
Câu 12. Khớp đốt sống thuộc loại khớp nào sau đây? đđ


A. Khớp bán động. B. Khớp xương. C. Khớp động. D. Khớp bất động.
Câu 13: Nhóm máu nào sau đây ở người là nhóm máu chuyên cho ?


A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu B.
Câu 14. Khớp đầu gốiđ thuộc loại khớp nào sau đây? đđ


A. Khớp bán động. B. Khớp xương. C. Khớp động. D. Khớp bất động.
Câu 15. Khớp họp sọ thuộc loại khớp nào sau đây? đđ


A. Khớp bán động. B. Khớp xương. C. Khớp động. D. Khớp bất động.
Câu 16. Trong huyết tương nước chiếm bao nhiêu phần trăm?


A. 55%. B.90%. C.45%. D. 10%.
Câu 17: Các chất nào sau đây không bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu


hóa?


A. Gluxit B. Lipit C. Prôtêin D. Vitamin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Gluxit B. Lipit C. Prơtêin D. Muối khống


Câu 19: Các chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
A. Axit nu… B. Vitamin C. Nước D. Muối khoáng


Câu 20: Các chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
A. Gluxit B. Vitamin C. Nước D. Muối khoáng


Câu 21: Các chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
A. Vitamin. B. Lipit C. Nước D. Muối khoáng


Câu 22: Các chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa?
A. Prơtêin B. Vitamin C. Nước D. Muối khống


Câu 23 : Chu kì co dãn của tim gồm 3 pha chiếm bao nhiêu giây ?
A. 0.1s B. 0.4s C. 0.8s D. 0.6s
Câu 24 : Pha nhĩ co chiếm bao nhiêu giây ?


A. 0.1s B. 0.4s C. 0.8s D. 0.6s
Câu 25 : Pha thất co chiếm bao nhiêu giây ?


A. 0.1s B. 0.4s C. 0.8s D. 0.3s
Câu 26 : Máu từ tâm thất phải sẽ bơm đến ?


A. Động mạch chủ B. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi D. Tĩnh mạch chủ
Câu 27 : Máu từ tâm thất trái sẽ bơm đến ?



A. Động mạch chủ B. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi D. Tĩnh mạch chủ
Câu 28 : Loại bệnh nào sau đây là miễn dịch bẩm sinh ?


A. Thủy đậu B. Quai bị C. Bệnh sởi D. Toi gà.
Câu 29 : Loại bệnh nào sau đây là miễn dịch nhân tạo ?


A. Thủy đậu B. Bại liệt C. Bệnh sởi D. Toi gà.
Câu 30 : Enzim nào sau đây có trong tuyến nước bọt ?


A. Pepsin B. Amilaza C. Tripsin D. Erepsin
<b>PHẦN B. ĐIỀN VÀO PHẦN CỊN TRỐNG TRONG CÂU SAU.</b>
Câu 1. Phản xạ là: phản ứng của………..trả lời các kích thích
của………thơng qua hệ thần kinh.


Câu 2. Máu gồm: ……….. và………


Câu 3. Các tế bào máu gồm:………,bạch cầu và………
Câu 4: Môi trường trong gồm:……….., nước mô và………
Câu 5: Môi trường trong giúp:………trao đổi chất với….. ………
Câu 6: Hoạt động của quá trình tiêu hĩa gồm: ăn,……….. tiêu hĩa thức ăn,
hấp thụ chật dinh dưỡng và………..


Câu 7: Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung cấp……….. cho tế bào cơ thể và
loại khí ……… từ tế bào ra khỏi cơ thể.


<b>PHẦN C. NỐI PHẦN TƯƠNG ỨNG GIỮA CỘT ( A) VÀ CỘT (B) ĐỂ ĐIỀN </b>
<b>VÀO CỘT (C) SAO CHO PHÙ HỢP.</b>


Câu 1:



Cột A (Các phần cuûa


xương) Cột B (Chức năng) Cột C (Trả lời)
1. Sụn bọc đầu xương.


2. Mô xương xốp.
3. Khoang xương.


4. Mơ xương cứng.


A. Phân tán lực, tạo ô chứa tuỷ.
B. Xương dài ra.


C. Chứa tủy,sinh hồng cầu,chứa mỡ ở
người già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Giảm ma sát trong khớp.
E. Chịu lực….


Câu 2:


Cột A ( Các bào quan) Cột B (Chức năng) Cột C (Trả lời)
1. Lưới nội chất


2. Riboâxoâm
3. Ti thể


4. Bộ máy Gôngi



A. Nơi tổng hợp Prơtêin


B. Tổng hợp và vận chuyển các
chất.


C. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối…
D. Tham gia hoạt động hô hấp giải…
E. Tham gia quá trình phân chia tế
bào.


1………
2…………..
3…………..
4…………..


Câu 3:


Cột A ( các ngăn tim co) Cột B (Nơi máu được bơm đến) Cột C (Trả lời)
1. Tâm nhĩ trái co


2. Tâm nhó phải co
3. Tâm thất trái co
4. Tâm thất phải co


A. Máu bơm tới tâm thất trái


B. Máu bơm tới vòng tuần hoàn lớn
C.Máu bơm tới tâm thất phải


D.Máu bơm tới vịng tuần hồn nhỏ


E. Máu bơm vào tĩnh mạch.


1………
2…………..
3…………..
4…………..


<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>PHẦN A. EM HÃY ĐÁNH DẤU (X) VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ</b>
<b>LỜI ĐÚNG.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


A B C D B B D B A B C A A C D


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B D D A A B A C A D B A D B B


<b>PHẦN B. ĐIỀN VÀO PHẦN CÒN TRỐNG TRONG CÂU SAU.</b>
Câu 1: cơ thể - môi trường


Câu 2: huyết tương - các tế bào máu
Câu 3: hồng cầu - tiểu cầu


Câu 4: máu - bạch huyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 6: đẩy các chất trong ống Th - thải phân
Câu 7: oxi - cacbônic



<b>PHẦN C. NỐI PHẦN TƯƠNG ỨNG GIỮA CỘT ( A) VÀ CỘT (B) ĐỂ ĐIỀN </b>
<b>VÀO CỘT (C) SAO CHO PHÙ HỢP.</b>


Câu 1:
<b> 1+D</b>
2+A
3+C
4+E
Câu 2:
<b> 1+B</b>
2+A
3+D
4+C
Câu 3:
<b> 1+A</b>
2+C
3+B
4+D


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN SINH HỌC 8 ( BỔ SUNG)</b>


<b>PHẦN A. EM HÃY ĐÁNH DẤU (X) VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ</b>
<b>LỜI ĐÚNG.</b>


Câu 1. Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho nhóm máu nào sau đây?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A B. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB
Câu 2. Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học và hóa học ở dạ dày?
A. Prôtêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Khống.



Câu 3. Hệ tuần hồn gồm:


A. Động mạch, tĩnh mạch, tim. B. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch.
C. Tim và hệ mạch. D. Động mạch, tĩnh mạch.


Câu 4. Chất nào sau đây trong thức ăn bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu
hóa?


A. Vitamin. B. Muối khoáng. C. Nước. D. Axit nucleic.
Câu 5. Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng máu?


A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.
Câu 6. Hoạt động nào là hoạt động của tế bào Limphô B ?


A. Sự thực bào. B. Tiết chất bảo vệ cơ thể.
C. Tiết kháng thể vơ hiệu hóa. D. Hoạt động bảo vệ.


Câu 7. Loại bệnh nào sau đây được coi là miễn dịch bẩm sinh ở con người ?
A. Viêm gan B. B. Bệnh lao. C. Toi gà. D. Bại liệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Chất vô cơ, hữu cơ. B. Chất vơ cơ, hữu cơ, muối khống.
C. Chất vô cơ, hữu cơ, vitamin. D. Chất vô cơ, hữu cơ, nước.


Câu 9. Bạch cầu nào cùng với bạch cầu mônô tham gia vào sự thực bào?
A. Bạch cầu ưa axít. B. Bạch cầu ưa kiềm.


C. Bạch cầu trung tính. D. Bạch cầu đơn nhân.


Câu 10. Trong chu kì co dãn của tim, thì tim nghỉ ngơi hồn tồn là bao nhiêu giây?
A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.



Câu 11. Khi tâm nhĩ phải co thì máu bơm tới đâu?
A. Tâm thất trái. B. Tâm thất phải.
C. Vịng tuần hồn lớn. D. Vịng tuần hồn nhỏ.


Câu 12.Trong các nhóm máu ở người, nhóm máu nào có thể cho nhóm máu O?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB.
Câu 13. Trong tuyến nước bọt có enzim nào sau đây?


A. Enzim pepsin. B. Enzim amilaza. B. Enzim Eripsin. D. Enzim lipaza.
Câu 14. Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học và hóa học ở ruột non?
A.Vitamin. B. Gluxit. C. Nước. D. Muối khoáng.
Câu 15. Cấu tạo tim người gồm:


A. 2 ngăn ( 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất). B. 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất).
C. 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất). D. 4 ngăn ( 3 tâm nhĩ, 2 tâm thất).


Câu 16. Chất nào trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu
hóa?


A. Vitamin. B.Gluxit. C. Lipit. D. Axit nucleic.


Câu 17. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình vận chuyển khí oxi và khí cacbơnic?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.


Câu 18. Hoạt động nào là hoạt động của tế bào Limphô B ?
A. Sự thực bào. B. Tiết chất bảo vệ cơ thể.
C. Tiết kháng thể vô hiệu hóa. D. Hoạt động bảo vệ.


Câu 19. Loại bệnh nào sau đây được coi là miễn dịch nhân tạo ở con người ?


A. Viêm gan B. B.Lỡ mồm long móng. C. Toi gà. D. Bệnh quai bị
Câu 20. Trong chu kì co dãn của tim, pha nhĩ co chiếm bao nhiêu giây?


A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.


<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>PHẦN A. EM HÃY ĐÁNH DẤU (X) VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ</b>
<b>LỜI ĐÚNG.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


D A C D C C C A C D B A B B B


16 17 18 19 20


</div>

<!--links-->

×