Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

DỊCH tễ học và PHÒNG NGỪA BỆNH RĂNG MIỆNG (RĂNG hàm mặt) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 69 trang )

DỊCH TỄ HỌC
&
PHÒNG NGỪA BỆNH
RĂNG MIỆNG


Mục tiêu :
Mô tả được tình hình bệnh răng
miệng VN
 Phân tích được những yếu tố ảnh
hưởng đến bệnh răng miệng ở VN.
 Trình bày được các nguyên tắc dự
phòng và kiểm soát bệnh răng
miệng.
 Trình bày được các biện pháp dự
phòng và kiểm soát bệnh răng
miệng.



Dịch tễ học bệnh
răng miệng


Định nghóa : "là khoa học nghiên cứu

về sự phân bố sức khoẻ và bệnh
răng miệng của con người, lý giải
sự phân bố đó nhằm giúp cho các
cơ sở y tế răng miệng thiết lập
các kế hoạch, chương trình can thiệp


phù hợp và có hiệu quả để khống
chế các bệnh răng miệng đang lưu
hành".


Dịch tễ học bệnh
răng miệng
3

vấn đề cần nghiên cứu

:





Tần suất bệnh răng miệng.
Sự phân bố bệnh răng miệng
và lý giải sự phân bố đó.
Các chương trình can thiệp và
hiệu quả của nó


Các yếu tố dịch tễ
bệnh sâu răng
Tuổi và giới tính
 Di truyền và gia đình
 Dinh dưỡng
 Địa lý

 Chủng tộc
 Trình độ văn hoá và kinh tế
xã hội
 Chủng vi khuaån



Tình hình bệnh sâu
răng
 Tỷ lệ sâu răng và số
trung bình SMT ở VN
Tỷ lệ %

Nhó
m
chun
Tuổi
g

na
m

SMT

chun
nữ
nam nữ
g

48.

12
56.6
64.3 1.9
1.5 2.3
8
67.
15
67.7
67.9 2.2
2.1 2.2
8 VN năm 2000-Viện RHM Hà N
Nguồn : Điều tra SKRM


Tình hình bệnh
sâu răng

Tỷ lệ bệnh sâu
răng - 2000
90
80
70
60
50

12 tuổ
i

40
30

20
10

15 tuổ
i
35-44 tuổ
i

0

Chung

Nam

Nữ

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Haø N


Tình hình bệnh
sâu răng

Chỉ số SMT răng 2000

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà N


Tình hình bệnh sâu răng theo
khu vực và tuổi
Tỷ lệ % sâu răng

Chỉ số
SMT

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà Nội+TpHCM


Tóm tắt tình hình bệnh
sâu răng ở VN






Rất phổ biến trong cộng đồng dân cư
(>90%), đặc biệt là lứa tuổi 35-44(98%)
Có tới 85% trẻ 6-8 tuổi sâu răng sữa,
mỗi em có đến 4-5 răng sâu
Là 1 trong số rất ít các nước có tỷ lệ
bệnh răng miệng cao nhất thế giới :





F trong nguồn nước quá thấp.
>60% trẻ em & >50% người lớn không đi
khám.
Thiếu nhân lực và tổ chức yếu kém



Bệnh nha
chu
Mô nha
chu lành
mạnh

Hình ảnh do Cty ORAL B



Chảy máu
nướu

Hình ảnh do Cty ORAL B


Viêm
nướu –
Vôi răng

Hình ảnh do Cty ORAL B


Viêm nha
chu – Túi
nông

Hình ảnh do Cty ORAL B



Viêm nha
chu – Túi
sâu

Hình ảnh do Cty ORAL B


VIÊM NƯỚU CẤP


VIÊM NHA CHU MÃN


Các yếu tố dịch tễ
bệnh nha chu


Tuổi:





Giới tính:






Tăng dần theo tuổi (nhất là > 44 tuổi)
Là yếu tố góp phần không là nguyên nhân.
< 20 tuổi, nam = nữ, sau đó nam > nữ
Nam bị NCV phá huỷ khoảng > 35T (Nữ > 45 tuổi)

Di truyền



Tỷ lệ cao trong nhóm sinh đôi đồng hợp tử so với dị
hợp tử
Khả năng nhay cảm với bệnh NC có tính cách gia đình


Các yếu tố dịch tễ
bệnh nha chu



Kinh tế xã hội & vùng địa dư.
Vi khuẩn






Chủ yếu là VK hình que, yếm khí, Gram âm
VK + yếu tố nguy cơ  khả năng gây bệnh
VK đặc hiệu : Vincent’s Spirochetes, AA


Hút thuốc




Nguy cơ cao hơn người cai thuốc và gấp đôi
người khơng hút thuốc.
>15 điếu ngày : nguy cơ tiêu XƠR > 7 lần


Các yếu tố dịch tễ
bệnh nha chu


Tiểu đường:






NCV nặng hay xãy ra (cao gấp 15 lần)
NCV tăng nặng khi bệnh TĐ khơng được kiểm
sốt và ngược lại.
Tác động hỗ tương : Bệnh TĐ chỉ được kiểm soát
tốt nếu bệnh NC được điều trị tốt

Yếu tố khác





Nội tiết - Miễn dịch
Cắn khớp - Thói quen xấu –
Dinh dưỡng (vit A, C; Fluor)


Tình hình bệnh nha
chu


Tỷ lệ % người có bệnh nha chu theo tuổi

% người

Nhó
m
tuổi

Chảy
máu

Vôi
răng

Túi
nông

Túi

sâu

6-8
12-14
35-44
>=45

42.7
71.4
1.3
0.2

25.5
78.4
61.0
45.9

x
x
29.7
35.7

x
x
6.7
10.5

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà N
Ghi chú: Từ 35 tuổi trở lên tính theo CPITN nặng nha



Tình hình bệnh
nha chu


Tỷ lệ % người có bệnh nha
chu theo tuổi

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Haø N


Tình hình bệnh
nha chu


Số trung bình sextants có bệnh nha chu
theo tuổi

Số trung bình sextants

Nhó
m
tuổi

Chảy
máu

Vôi
răng


Túi
nông

Túi
sâu

6-8
12-14
35-44
>44

1,2
2,3
0,3
0,1

0,7
2,9
3,5
2,9

x
x
0,8
0,8

x
x
0,1
0,2


Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà N


Tình hình bệnh
nha chu


Số trung bình sextants có bệnh
nha chu theo tuổi

Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Haø N


Tình hình tổn thương niêm
mạc miệng
Tổn
thương
K nm
miệng
Bạch
sản
Liken
phẳng

Nam
N

%
3


198
17

Nữ
N

%

Tổng
số
N

%

0,0
3
3
2,2 144
0

0,0
6
3
1,6 342
0

0,0
6
3,8

0

0,1
9

0,2
2

0,4
1

20

37

0 Đồng
0,0 Khanh2- Tổn
0,0
2 0,0
Hồng
Nguồn : Ngô
thương tiền
sảnung thu và ung thư0miệng ở các2tỉnh thành 2


×