Tải bản đầy đủ (.docx) (197 trang)

Giao an NGU VAN 7 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.2 KB, 197 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TiÕt 1 - TuÇn 1. Bµi 1</b>


<b>Văn bản: Cổng trờng mở ra</b>
( Lí Lan )
<b>Kết quả cần đạt:</b>


Cảm nhận và thấm thía những tình cảm thiêng liêng, sâu nặng của cha mẹ đối với con cái;
thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng đối với cuộc đời mỗi con ngời.


Nắm đợc cấu tạo và ý nghĩa của các loại từ ghép


HiĨu râ vỊ liªn kÕt văn bản, một trong những tính chất quan trọng nhất của VB
<b>Tiết 1 - Đọc hiểu văn bản : </b>


<b> Cổng trờng mở ra</b>
<i><b> Ngày soạn :.2/9/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :8/9/2007</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh hiu c tõm trng ca ngời mẹ khi đứa con lần đầu tiên đến trờng, qua đó
thấy đợc tình cảm và tấm lịng của ngời mẹ dành cho con.


<b>II.Chuẩn bị đồ dùng : </b>


Sách bài tập,Sách ĐHVB,Bảng phụ.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>


1.n nh


2.Kiểm tra: vở ghi, vở soạn và SGK của HS


3.Bài mới


Giới thiệu bài: Em hÃy nhớ lại ngày khai trờng đầu tiên của mình, hÃy kể lại cảm tởng ...
Tiến trình bài dạy:


<b>Hot ng ca thy</b>


<b>Hot ng 1:Hng dn HS đọc và</b>
<i><b>chú thích .</b></i>


? VB này có cách đọc ntn?
Em hãy đọc văn bản.
? Văn bản có xuất xứ ntn ?


H – Giải nghĩa từ: nhạy cảm, háo
hức, khai trờng ...


? Những từ đó thuộc lớp từ nào đã
học


<b>Hoạt động 2 – Tìm hiểu nội dung</b>
VB


? VB này là lời của ai? Nói về điều
gì?


? Tìm những chi tiết miêu tả việc làm,
cử chỉ của mẹ vào đêm trớc ngày khai
trờng



? Qua đó bộc lộ tõm trng gỡ ca m?


? Vì sao mẹ có những tâm trạng nh
vậy?


<b>Hot ng ca trũ</b>
c, túm tt ND, chỳ thích
Tình cảm, nhẹ nhàng


Khai trêng: më trờng buổi
đầu tiên


Từ mợn, từ HV


Li của mẹ nói với con trai ;
Ngắm nhìn con ngủ, nghĩ về
những việc con làm, không
tập trung trằn trọc, ko ngủ
đợc, nhớ về ngày ktrờng
đtiên của mình


- Vì mẹ rất yêu con, quan
tâm đến con, bởi mẹ đã đợc
hởng tình yêu thơng ấy từ
bà ngoại, tình cảm ấy là 1
sự tiếp nối thế hệ, là truyền
thống hiếu học.


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I/ Đọc, chú thích</b>


* Đọc:


* Chó thÝch


-Xt xứ văn bản :
- Giải nghĩa từ:


<b>II/ Tìm hiểu VB</b>


* Tâm trạng của mẹ
<i><b>trong đêm trớc ngày</b></i>
<i><b>khai trờng của con :</b></i>


- xốn xang, bồi hồi trớc
bớc đời đầu tiên của
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Qua đó em thấy mẹ là ngời thế nào?
? Em có biết 1 câu ca dao, danh ngơn
hay 1 bài thơ nói về tấm lịng ngời mẹ
- “Con là mầm đất tơi xanh


Në trong tay mĐ, mĐ ¬m mĐ trång
Hai tay mÑ bÕ mÑ bång


Nh con sơng chảy nặng dịng phù sa
Mẹ nhìn con đẹp nh hoa


Con trong tay mẹ thơm ra giữa đời
Sao tua rua đã lên rồi



Con ơi có cả đất trời bên con
Cho dù đạn réo ma bom


Con trong tay mÑ vÉn ngon giÊc nång
VÉn m¬ tiÕp giÊc m¬ hång


Ru con tiÕng mĐ bay vòng quanh nôi
? Ngời mẹ đang nói chuyện trực tiÕp
víi con kh«ng?Theo em ngời mẹ
đang nói với ai?


? Cách viết này có tác dụng gì?


? Câu văn nào nói lên tầm quan trọng
của nhà trờng với thế hệ trẻ?


? Hiểu đợc tqtrọng đó, mẹ đã định
nói với con ntn trong buổi ngày mai
khi con đến trờng?


? Em hiểu “TG kỳ diệu” đó là gì?
? Đọc xong VB, em hiểu thêm điều gì
về mẹ và vai trị của nhà trờng?


? Tại sao VB có tựa đề “Cổng trờng
mở ra”-? VB này có cốt truyện và có
1 chuỗi sviệc nh ở lớp 6 không?
H- Quan sát đoạn VB nói về ý nghĩ
của mẹ về giáo dục nớc Nhật



<i><b>Th¶o luËn:</b></i>


- TG của điều hay, lẽ phải, của tình
thơng và đạo lý làm ngời


- ... ánh sáng tri trức nhân loại
- ... tình bạn, tình thầy trị cao đẹp
- Vô cùng quan trọng


* Khái quát: Qua VB, em hiểu đợc sự
quan tâm, chăm lo của mẹ dành cho
con, hiểu đợc tqtrọng vô cùng của
ngày đầu tiên đến trờng – mốc
qtrọng của cuộc đời con --> chăm lo


- “Khơng có mặt trời thì hoa
khơng nở, khơng có ngời
mẹ thì cả anh hùng và nhà
thơ đếu khơng có” M.G.


- Đang tâm sự với chính
mình


- Giúp tác giả đi sâu vào TG
tâm hồn, miêu tả tinh tế tâm
trạng hồi hộp, trăn trở, xao
xuyến, bâng khuâng


--> Nội t©m nv béc lé sâu


sắc, đậm chất trữ tình biểu
cảm


HS tự bộc lộ


-Không mµ chđ u chỉ là
tâm trạng


- Ai cng ... sau này”
--> cả XH qtâm, quyền của
trẻ em là đợc học tập


- “Đi đi ... mở ra” --> li
ng viờn


--> ngời mẹ yêu con vô
cùng


là 1 cách thể hiện trong
VB biểu cảm


- TG của ớc mơ và khát
vọng


- TG của niềm vui ...
--> nhà trêng lµ tÊt cả
tuổi thơ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

về trí tuệ.



-Gi HS đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>IV.HDVN:</b>


- C¶m nghĩ của em về ngời mẹ trong
văn bản “<i><b>Cæng tr</b><b>êng më ra.Soạn</b></i>
văn bản <i><b>Mẹ tôi .</b></i>


HS đọc ghi nhớ.


-C¶m nghÜ cđa em vỊ ngêi
mĐ trong văn bản Cổng
tr-ờng mở ra.


- HS trao đổi ý kiến 2 BT
(SGK)


<b>* Ghi nhí:</b>
<b>III/ Lun tËp</b>


<b>Tiết 2- Văn bản: </b>

<i><b>M tụi</b></i>


- Etmụnụ


<i><b>Amixi-Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>



<b>-I. Mục tiêu bài học:</b>



- Giỳp HS hiu c t/d li khuyên của bố về lỗi của 1 đứa con với mẹ. Thấm thía những
tình cảm thiêng liêng sâu nặng của cha m vi con cỏi.


<b>II.Chun b dựng:</b>


Sách bài tập,sách ĐHVB,bài soạn.
<b>III. Các b ớc lên lớp:</b>


<i>1. <sub>n nh</sub></i>


<i>2. Kiểm tra:</i>


Bài học sâu sắc nhất mà em rút ra đợc từ văn bản “Cổng trờng mở ra” là gì?


<i>3. Bµi míi</i>


<i><b>* Giới thiệu</b><b> :</b><b> Trong cuộc đời mỗi chúng ta, ngời mẹ có 1 vị trí và ý nghĩa hết sức lớn lao,</b></i>
thiêng liêng và cao cả, nhng khơng phải khi nào ta cũng có ý thức hết đợc điều đó. Chỉ đến khi
mắc những lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả. VB “Mẹ tôi” sẽ cho ta 1 bài học


<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


Hớng dẫn HS đọc tác phẩm tìm
hiểu chú thích .


Gọi HS đọc văn bản.


? Nêu hiểu biết của em về tác giả


? VB cần đọc với giọng ntn?
? Em hiểu thế nào là: lễ độ, hối
hận, vong ân bội nghĩa


? Hãy TT bức th của ngời cha ?
<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Tìm hiểu nội</b></i>
<i><b>dung VB</b></i>


? VB này viết về điều gì?


? enricụ ó gii thiu bức th của


<b>Hoạt động của trò</b>
H - Đọc VB


- Nhà văn ý


- Diễn cảm, nhẹ nhàng




HS tãm t¾t


- Miêu tả thái độ, tình cảm và
những suy nghĩ của ngời bố
tr-ớc lỗi lầm của con và sự tôn
trọng của ông đối với vợ mình.


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I/ Đọc, chú thích</b>



<i>1. §äc:</i>


<i>2. Chú thích</i> <i>:</i>


<i> - Tác giả:</i>


<i>- T¸c phÈm</i> :
<i>- Giải nghĩa từ</i>.


<b>II/ Tìm hiểu VB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bố ntn? Tởng tợng và kể lại
? Biết đợc lỗi lầm của con, ngời
cha đã có thái độ ra sao? Câu nói
nào thể hiện? Từ ngữ nào diễn tả?
? Tìm những từ ngữ, hình ảnh, lời
lẽ trong bức th thể hiện thái độ
buồn bã, tức giận của bố?


? Tại sao thể hiện sự tức giận của
mình mà ngời bố lại gợi đến mẹ?
? Bố đã nêu lên nỗi đau gì khi 1
đứa con mất mẹ để giáo dục
enricơ?


? Hãy tìm 1 số từ ghép trong
đoạn này nói lên nỗi đau của đứa
con mất mẹ?



? Bố đã thể hiện sự kiên quyết
của mình ntn?


? Bố đã khuyên con phải xin lỗi
mẹ ntn?


? Qua bức th, em thấy bố đã giáo
dục enricơ điều gì?


? Tất cả những thái độ của bố đợc
bày tỏ bằng cách viết ntn? Trong
bức th, thỉnh thoảng bố lại gọi
con: “enricô của bố ạ ...” – cách
viết đó có tác dụng gì?


? Vì thế đã tác động đến enrico ra
sao?


? Qua bøc th, em còn thấy bố thể
hiện tình cảm với mẹ cđa enrico
ntn?


? Ngêi mĐ kh«ng trùc tiÕp xt
hiƯn trong c©u chun, nhng ta
vÉn thÊy hiƯn lªn rÊt râ nÐt. V×
sao?


? Qua bức th ngời bố gửi con, em
thấy enrico có một ngời mẹ ntn?
? Cách để cho nv bộc lộ qua cái


nhìn của ngời khác có t/d gì?


? Từ hình ảnh ngời mẹ hiền trong
tâm hồn con, bố đã viết 1 câu thật
hay nói về lịng hiếu thảo, đạo
đức làm ngời. Em hãy tìm những


- RÊt tøc giËn, buån b·.


“Sù hỗn láo của con nh một
nhát dao đâm vào tim bố vậy
Thà rằng bố không có con,
còn hơn là thấy con béi b¹c”


- Cho con thấy đợc công ơn
của mẹ, khơi gợi tình cảm
trong con đối với mẹ.


H - Đọc đoạn VB “Con sẽ cay
đắng ... thơng yêu đó”


- yếu đuối, chở che, cay đắng,
đau lòng, thanh thản, lơng tõm,
...


- Bắt con phải xin lỗi mẹ. Cho
con thời gian thử thách


- Cầu xin mẹ hôn con



- Phải lễ phép, biết kính trọng
và ghi nhớ công ơn của bố mẹ
và phải thành khẩn sửa chữa
lỗi lầm.


- Thể hiện tình cảm yêu thơng,
trìu mến


- xỳc ng vụ cựng


- Dạy con thủ thỉ, tâm tình, tha
thiết, lời giáo huấn thấm sâu
vào tâm hån con


--> bức th là nỗi đau, sự tức
giận cực điểm của bố, nhng
cũng là lời yêu thơng tha thiết
- enrico đợc sống trong 1
gđình hạnh phúc.


- Bố đã kể về mẹ cho enrico
nghe --> ngời mẹ xuất hiện
qua cái nhìn của bố


--> lý giải cho nhan đề “Mẹ
tôi”


- Tăng tính khách quan của
sviệc, thể hiện tình cảm và thái
độ của ngi k



- Con hÃy nhớ rằng tình yêu
thơng, kÝnh träng cha mÑ là
tình cảm thiêng liêng hơn cả.


- buồn bÃ, tức giận


- nghiêm khắc, kiên
quyết phê phán


- giỏo dc o c cho
con


- yêu thơng con hết mực


* Với mẹ:
Rất trân trọng


<i><b>2. Hình ảnh ngời mẹ:</b></i>
- Yêu thơng, hy sinh tất
cả vì con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

câu nói ấy


?Tại sao bố không nói chuyện với
enrico mà lại viết th?


-> Bài học ứng xử trong gđ, ở
tr-êng, ngoµi XH



<b>GV : “Mẹ tơi” chứa chan tình phụ</b>
tử, mẫu tử, là bài ca tuyệt đẹp của
những tấm lòng cao cả.


Đ. Amixi đã để lại trong lịng ta
hình ảnh cao đẹp thân thơng của
ngời mẹ hiền, đã giáo dục bài học
hiếu thảo đạo làm con


- Rút ra bài học.
<b>Hoạt động 3:</b>


Híng dÉn HS lun tËp


1. Hãy chọn 1 đoạn trong th của
bố enrico có nội dung thể hiện
vai trị vơ cùng lớn lao của mẹ
2. Liên hệ với bản thân mình xem
đã lần nào nỡ gây ra 1 sự vic
khin m bun phin?


Trình bày suy nghĩ, tình c¶m?
IV.HDVN :


-Tại sao nói câu: “<i>Thật đáng </i>
<i>xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào </i>


<i>chà đạp lên tình u thơng đó</i>” là


1 c©u thĨ hiƯn sự liên kết xúc


cảm lớn nhất của ngời cha với 1
lời khuyên dịu dàng?


-Soạn văn bảnCuộc chia tay
<i><b>của những con búp bê</b></i>


Tht ỏng xấu hổ và nhục nhã
cho kẻ nào chà đạp lên tình
u thơng đó”


<b>Thảo luận:Tình cảm sâu sắc</b>
thờng tế nhị, kín đáo


Viết th là chỉ nói riêng cho
ng-ời mắc lỗi biết, vừa giữ đợc sự
kín đáo, tế nhị khơng làm ngi
mc li mt lũng t trng


HS- Đọc phần ghi nhớ: SGK


HS – Tù lùa chän


- Cã thĨ chän phÇn ghi
nhí.


<i><b>* Ghi nhí:SGK</b></i>
<b>III/ Lun tËp</b>



<b>---TiÕt 3: </b> <b>Tõ ghép</b>



<i><b>Ngày soạn:</b><b></b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b><b></b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Trờn c s ụn tập khái niệm từ ghép đợc học từ lớp 6, HS hiểu thêm về các loại từ ghép
và nghĩa của cac loại từ ghép đó.


<b>II.Chuẩn bị đồ dùng.</b>
Bài tập, Bảngb phụ.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>
<i><b>1</b></i>. ổ<i><b><sub>n định</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VB “Mẹ tơi” đã đem đến cho em bài học gì? hãy đọc 1 đoạn VB mà em cho là sâu sắc
nhất?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


* Giới thiệu: Lớp 6 các em đã đợc học về từ và cấu tạo từ TV. Hãy nhắc lại thế nào là từ
ghép?


Từ ghép là những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan h vi nhau v
ngha.


Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại từ ghép và nghĩa
<b>* Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hot ng ca thy</b>
<b>Hot ng 1:</b>



Hớng dẫn HS tìm hiểu về các loại
từ ghép


G Ghi sẵn VD1, VD2 SGK
? Trong c¸c tõ ghép bà ngoại,
thơm phøc” tiÕng nµo lµ tiÕng
chÝnh, tiÕng phơ bỉ sung nghÜa cho
tiÕng chính?


? Vai trò của tiếng chính, phụ?
? Quan hệ giữa tiếng chính và phụ?
Nhận xét về vị trí của tiếng chính?
? Các tiếng trong 2 từ ghép Quần
áo “TrÇm bỉng” cã quan hƯ víi
nhau ntn? Cã ph©n ra tiếng chính,
tiếng phụ không?


? Theo em có mấy cách ghép t¹o ra
mÊy kiĨu tõ ghÐp?


G: KiĨu ghép các tiếng không
ngang hµng nhau vỊ nghÜa cã tiÕng
C – P gäi lµ tõ ghÐp C – P


? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp C – P?


G: Kiểu ghép những tiếng ngang
hàng, bình đẳng về NP tạo ra từ
ghép đẳng lập.



? Từ ghép đẳng lập là gì?


<b>Hoạt động 2 – Hớng dẫn HS tìm</b>
hiểu nghĩa của từ ghép? So sánh
nghĩa của từ “bà ngoại” với nghĩa
của từ “bà” (lớp 6 đã học cách giải
nghĩa)


? Cả bà nội và bà ngoại đều có
chung 1 nét nghĩa là “bà”, nhng
nghĩa của 2 từ này khác nhau. Vì


<b>Hoạt động của trị</b>


* XÐt VD:
H- §äc VD1


- bà ngoại, thơm phức


- tiếng chính là chỗ dựa. Tiếng
phụ bổ sung nghĩa cho t.chính
- không ngang hàng


- ting chính đứng trớc
H- Đọc VD2


- bình đẳng, ngang hàng


- 2 c¸ch --> 2 kiĨu



- từ ghép C – P có tiếng C &
tiếng P bổ sung nghĩa cho
tiếng C. Tiếng C đứng trớc,
tiếng P đứng sau.


- Cho VD vÒ 2 loại từ ghép
H- 2 em lên bảng điền BT2, 3
(1 nöa SGK)


- Đọc phần ghi nhớ: SGK
- Quan sát VD1 trên bảng
- bà: ngời đàn bà sinh ra mẹ
(cha)


bµ ngo¹i: sinh ra mĐ
bµ néi: sinh ra cha


- Do t/dơng bỉ nghÜa cđa tiÕng


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I/ Các loại từ ghép</b>
* Ví dụ:


-bà ngoại
-thơm phức


<i><b>1. Từ ghép C-P</b></i>


<i><b>2. Từ ghép đẳng lập</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ:SGK</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sao?


? Tơng tự thơm, thơm phức
? So sánh nghĩa của từ ghÐp C- P
víi nghÜa cđa tiÕng chÝnh?


VËy tõ ghÐp C-P có t/c gì?


? So sánh nghĩa của từ quần áo
với nghĩa của mỗi tiếng quần,
áo


? Tơng tự trầm bổng


? So s¸nh nghÜa cđa tõ ghÐp §L
víi nghĩa của từng tiếng?


Vậy từ ghép ĐL có t/c gì?


G: §a t×nh hng


Có 1 bạn nói: “tớ mới mua 1 cuốn
sách vở”. Theo em bạn ấy nói “1
cuốn sách vở” là đúng hay sai. Vì
sao? Chữa lại cho đúng.


G: chốt, những đơn vị kiến thức
cần nhớ



<b>Hoạt động 3:</b>


Sau BT 1, 2, 3 rót ra kÕt luËn
Sau BT 5rót ra kÕt luËn


<b>IV.HDVN:</b>
- BT 6, 7


- Häc thuéc ghi nhí
- Và chuẩn bị tiết 4


phụ


- Thơm: có mùi thơm dễ chịu
khiến ngời ta thích ngửi


- Thơm phức: rất thơm


- Thơm mát: nhẹ nhàng, tự
nhiên


- Hẹp hơn, cụ thể hơn


- Quần: 1 thứ trang phục có 2
ống thờng mặc phía dới cơ thể
- áo: ..., phía trên cơ thể


- Qun áo: chỉ trang phục nói
chung mang nghĩa khái quát
- Trầm: âm thanh ở mức độ


thấp


- Bæng: ...
cao


- Trầm bổng: âm thanh lúc cao
lúc thấp nghe vui tai


- Có nghĩa kquát hơn


H- Đọc ghi nhớ SGK
Chia nhãm:


- Sách vở là từ ghép ĐL mang
nghĩa kquát, chỉ chung --> sai
- Sách, vở là D chỉ vật tồn tài
dới dạng cá thể nên có thể đếm
đợc


--> trong giao tiếp phải kết hợp
từ cho chính xác, đúng nghĩa
- Làm BT SGK


- Tõ 1 tiÕng cã nghÜa ta cã thĨ
t¹o ra rÊt nhiỊu tõ ghép khác
nhau cả ĐL và C-P.


Cỏc ting ph tuy có tác dụng
phân nghĩa để cấu tạo từ ghép
làm tên gọi của 1 loại sự vật


nhng không nên từ nghĩa của
tiếng phụ để suy ra 1 cách máy
móc, hiểu sai...


- Tõ ghÐp C-P cã tÝnh
chÊt ph©n nghÜa


- Từ ghép đẳng lập có
tính chất hợp nghĩa


<i><b>* Ghi nhí</b></i>


<b>III/ Lun tËp</b>
BT 1, 2, 3


BT4 đã làm trong qtrỡnh
lý thuyt


BT5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
<b>I.Mục tiêu bµi häc:</b>


Giúp HS thấy: muốn đạt đợc mục đích giao tiếp thì VB phải có tính liên kết (về hthức
ngơn ngữ và nội dung ý nghĩa)


Vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu xây dựng đợc những VB có tính liên kết
<b>II.Chuẩn bị đồ dùng:</b>



Bảng phụ, Văn bản mẫu.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Cã mÊy loại từ ghép? nghĩa của từ ghép?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu: HS nhắc lại VB là gì? VB có những t/chất nào?</b></i>
VB là các tác phẩm văn học và văn kiƯn ghi b»ng giÊy tê


VB lµ 1 thĨ thèng nhÊt vµ trän vĐn vỊ néi dung ý nghÜa, hoµn chØnh về hình thức
<b>* Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hot ng ca thy</b>
<b>Hot động 1: </b><i>Hớng</i>
<i>dẫn HS tìm hiểu về liên</i>
<i>kết và phơng tiện liên</i>
<i>kết trong VB</i>


? Những câu trong VD
đợc trích trong VB
nào? ndung 3?


? Theo em, nếu bố
enrico chỉ viết mấy câu
này thì enrico có hiểu
điều bố muốn nói
không?


? Nêu lý do?



? Muốn cho đoạn văn
có thể hiểu đợc thì nó
phải có tính chất gì?
? Đoạn văn thiếu ý gì
mà trở nên khó hiểu?


? Em hãy sửa lại đoạn
văn để En hiểu đợc ý
b


? Nhắc lại néi dung


<b>Hoạt động của trò</b>
* Xét VD


H- Đọc đoạn VB VD1.a SGK
- Mẹ tôi


- Không.Vì các câu cha có sự liên
kết, không nối liền. Mỗi câu mang 1
nội dung khác nhau


- Liên kết


H- §äc ghi nhí 1


H - Đọc đoạn văn 1.a
- ý lộn xộn, không rõ ràng



- thiếu cái tâm trạng, thái độ của
ng-ời cha với sự thiếu lễ độ của enrico
--> đoạn văn đã đợc liên kết về nội
dung: các câu đều hớng về ý chung:
sự xúc cảm ban đầu rất mạnh mẽ khi
bố biết con vô lễ với mẹ


H- đọc đoạn văn VD2.b


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I/ Liên kết và ph ơng tiện</b>
<b>liên kết trong VB</b>


<i><b>1. Tính liên kết trong VB</b></i>


Liên kết là một trong những
tính chất quan trọng nhất của
VB


<i><b>2. Phơng tiện liªn kÕt trong</b></i>
<i><b>VB</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chính của VB “Mẹ tơi”
? Chỉ ra sự thiếu liên
kết trong đoạn văn?
? Hãy sửa lại để thành
1 đoạn văn có nghĩa
? Từ ngữ “cịn bây giờ”
và từ “con” giữ vai trị
gì trong câu văn đoạn


văn?


? Tõ 2VD cho biÕt
1VB cã tÝnh liªn kÕt
tr-íc hÕt phải có điều
kiện gì?


? Cïng víi ®iỊu kiện
ấy các câu trong VB
ph¶i sư dơng các
ph-ơng tiện gì?


<b>Hot ng 2: Hớng</b>
dẫn HS luyện tập


S¾p xếp các câu văn
cho hợp lý


Điền các từ ngữ vào
chỗ trống


<b>IV.HDVN:</b>
- BT4, 5


- Soạn cuộc
chia tay của những con
búp bê.


- cõu 2 thiếu từ nối “còn bây giờ”
- “đứa trẻ” --> sai



--> diễn đạt thiếu mạch lạc, đoạn
văn khó hiểu


- là phơng tiện liên kết


--> t, cõu l nhng phng tiện ngơn
ngữ dùng để liên kết VB


- thèng nhÊt vỊ nội dung, trọn vẹn về
hình thức (hoàn chỉnh)


- từ, câu


H- §äc phÇn ghi nhí SGK


- 1 – 4 – 2 5 3


- Các câu không liên kết về nội dung
- bà, bà, cháu, bà, bà, cháu, thế là ...


* Liên kết về phơng diện hình
thức ngôn ngữ


* Ghi nhớ: SGK


<b>II/ Luyện tập</b>


BT1
BT2


BT3


<b>Tuần 2 - Bài 2.</b>


<b>Văn bản: Cuộc chia tay của những con búp bê</b>
<i><b>Ngày soạn :...</b></i>


<i><b>Ngy dạy :...</b></i>
<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Thấy đợc tình cảm chân thành và sâu nặng của hai em bé trong câu chuyện. Cảm nhận
đợc nỗi đau đớn xót xa những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn cảnh gia đình bất hạnh và biết
thông cảm chia xẻ ...


- thấy đợc tqtrọng của bố cục trong VB. Có ý thức xây dựng bố cục khi tạo lập VB ...
- Hiểu rõ kn mạch lạc trong VB, từ đó biết tạo lập VB


<b>TiÕt 5, 6. </b>


<b>Văn bản: Cuộc chia tay của những con búp bê</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Bảng phụ,Bài soạn.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>


<i>1. n nh</i>


<i>2. KiĨm tra</i>: - ThÕ nµo lµ liên kết trong VB?


- Cho biết những phơng tiện liên kết trong VB?



<i>3. Bài mới:</i>
<i>* Giới thiệu bài</i>


* Tin trình bài dạy:
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS</b>
đọc, tóm tắt VB.


? VB cã thĨ chia ra mÊy phÇn?


? Truyện viết về ai, về việc gì?
Ai là nh©n vËt chÝnh trong
trun?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu VB.</b>


*<i>T×nh hng</i>:


- Truyện đợc kể theo ngôi thứ
mấy? Tác dụng?


- Nhận xét cách mở đầu truyện
có giống với bố cục 3 phần
th-ờng thấy ở thể loại truyện đã
học ở lớp 6 không?


? Tìm những chi tiÕt trong
trun diƠn t¶ tâm trạng đau
khổ của 2 anh em Thµnh



? Hai anh em đã có hành ng
gỡ?


? Cảnh Thuỷ chào từ biệt cô và
các bạn khiến em cã c¶m nhËn
ntn?


? Chi tiết nào trong cuộc chia
tay của Thuỷ với lớp học làm
cô giáo bàng hoàng và khiến
em cảm động nhất? Vì sao?
? Giây phút chia tay của 2 anh


<b>Hoạt động của trị</b>


4 phÇn:


p1. Từ đầu ... giấc mơ thôi”: Thành nghĩ
về những điều đã qua


p2. Tiếp ... nh vậy: việc chia đồ chơi
p3. Tiếp ... tôi đi: cảnh chia tay của 2
anh em với cô giỏo


p4. Còn lại: cảnh 2 anh em chia tay
- Cuộc chia tay cđa 2 anh em Thµnh vµ
Thủ


<i> *Thảo luận</i>:



- Ngôi 1 Tôi là ngời chứng kiến sviệc
xảy ra và là ngời cũng chịu nỗi đau
--> thể hiện sâu sắc những suy nghĩ, tình
cảm và tâm trạng nvật


Tăng tính chân thực, thuyết phục


- Cỏch vào truyện đột ngột bằng lệnh
chia đồ chơi của mẹ


--> ngời đọc ngạc nhiên, hồi hộp theo
dõi câu chuyện


- Suốt đêm 2 anh em đều khóc, nớc mắt
“tn ra nh suối, ớt đẫm cả gối và hai
cánh tay áo”


- Thuỷ lặng lẽ đặt tay lên vai anh
- Thành khẽ vut mỏi túc em
- Rt xỳc ng


- Đứng nép vào gốc cây. Cắn chặt môi
im lặng mắt đăm đăm nhìn ...


- Thuỷ sẽ không đi học nữa, do nhà bà
ngoại xa trờng quá, mẹ bảo sẽ sắm cho
em thúng hoa quả ra chợ bán


--> Thu ó b tc i quyn đợc đi học,


đợc vui chơi


- Thủ khãc nÊc lªn, trÌo lên xe lại tụt


<b>Ni dung cn t</b>
<b>I/ c, chỳ thớch</b>
1. Xuất xứ:


Là truyện ngắn
đ-ợc giải nhì trích
trong “Tuyển tập
thơ văn đợc giải
thởng” cuộc thi về
Quyền trẻ em
1992


<b>II/ Tìm hiểu VB</b>
<i><b>1. Nỗi đau khổ</b></i>
<i><b>của những đứa</b></i>
<i><b>con thơ</b></i>


- Hai anh em vô
cùng đau khổ và
cảm thấy cô đơn


- Thñy nh ngêi
mÊt hån, lo¹ng
cho¹ng, buån b·.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

em đã diễn ra ntn?



--> nỗi đau khổ của Thuỷ và
Thành trớc bi kịch gia đình đã
đợc Khánh Hồi thể hiện qua
nhiều chi tiết xúc động, chứa
chan tình nhân đạo


? Hãy tìm các chi tiết trong
truyện để thấy 2 anh em Thành
Thuỷ rất mực gần gũi, thơng
yêu chia sẻ và quan tâm đến
nhau


? Thành đã nghĩ về câu chuyện
em vá áo cho mình từ hồi lớp 5
với tình cảm ntn?


? Khi mẹ bảo chia đồ chơi, hai
anh em đã làm gì?


? Lời nói và hành động của
Thuỷ khi thấy anh chia hai con
búp bê có gì mâu thuẫn?


Theo em có cách nào giải
quyết đợc mâu thuẫn ấy
không?


? Kết thúc truyện, Thuỷ đã lựa
chọn cách giải quyết ntn?


Chi tiết này gợi lên trong em
những suy nghĩ và tình cảm
gì?


? Cử chỉ Thuỷ để lại con búp
bê em nhỏ cho anh và những
lời dặn búp bê có làm em xúc
động khơng? tại sao?


- Nói lên tình anh em cđa
Thµnh vµ Thủ hÕt søc sâu sắc
và dù trong hoàn cảnh chia ly
nào tình cảm ấy vẫn tồn tại
mÃi mÃi nh hình ảnh 2 con búp
bê ở bên nhau


? Trong truyện có những đoạn
tả cảnh


? Em hÃy giải thích tại sao khi
dắt Thuû ra khái trờng, tâm
trạng của Thành lại kinh ngạc
thấy mọi ngời vẫn đi lại bình
thờng và nắng vẫn vàng ơm
trùm lên cảnh vật


xuống


- Thnh mu mỏo v ng nh chôn
chân xuống đất”



--> hai anh em Thành Thuỷ là trẻ con
song đã cảm nhận đợc rõ nỗi đau, sự đổ
vỡ quá lớn khi gia đình tan vỡ. Hai anh
em khơng cịn quyền đợc sống hạnh
phúc cùng cha mẹ dới một mái ấm gia
đình


- Thủ v¸ ¸o cho anh


- Thành giúp em học, chiều nào cũng
đón em, vừa đi vừa trị chuyện


- Thành nhờng hết đồ chơi cho em, Thuỷ
để lại con “vệ sỹ”


- Rất đỗi thơng yêu


- Anh nhờng tất cả cho em
- Em để lại hết cho anh
Thảo luận:


- Một mặt Thuỷ giận dữ không muốn
chia rẽ 2 con búp bê, nhng mặt khác lại
rất thơng anh sợ đêm khơng có con vệ
sỹ canh cho anh ngủ


--> muốn giải quyết mâu thuẫn chỉ có
một cách duy nhất là gia đình Thuỷ
đồn tụ, hai anh em không phải chia tay.


- Thuỷ để lại con em nhỏ để chúng
không bao giờ phải xa nhau


--> gợi trong lòng ngời đọc lòng thơng
cảm cho cảnh ngộ của hai anh em, thơng
cho sự bất hạnh quá lớn của Thành và
Thuỷ.


--> Chi tiết này khiến ngời đọc thấy sự
chia tay của 2 em nhỏ là khơng nên có
--> thức tỉnh các bậc làm cha làm mẹ
H- Theo dõi đoạn kết


- Thành kinh ngạc vì thấy mọi việc đề
diễn ra bình thờng, cảnh vật vẫn rất đẹp,
cuộc đời vẫn bình yên .. thế mà sao hai
anh em lại phải chịu đựng sự mất mát và
đổ vỡ quá lớn


--> Đây là 1 diễn biến tâm lý đợc tác giả
miêu tả rất chính xác làm tăng thêm nỗi
buồn sâu thẳm, trạng thái thất vọng bơ
vơ của nvật trong truyn


<i><b>2. Tình cảm hai</b></i>
<i><b>anh em</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Theo em, đặt đầu đề truyện
là “cuộc chia tay của những
con búp bê” có ý nghĩa gì?


? Tác giả muốn nhắn gửi đến
mọi ngời điều gỡ?


? Nhận xét cách kể chuyện của
tác giả? Cách kể này có t/dụng
gì trong việc lµm nỉi râ néi
dung, tt cđa trun?


GV - Hãy chấm dứt những
cuộc chia tay đau đớn nh cuộc
chia tay của hai anh em Thành
– Thuỷ trong truyện để bảo
vệ và gìn giữ những tình cảm
tự nhiên, trong sáng của gia
đình, để làm tròn trách nhiệm
của bố mẹ đối với con cái.
Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Câu chuyện đã để lại cho
em ý nghĩ gì về hạnh phúc gia
đình, về nghĩa vụ của cha mẹ
đối với con cái?


<b> IV.HDVN: </b>


<i>-Häc tèt ghi nhí SGK</i>


<i>-So¹n Bè côc trong</i>“



<i>VB .</i>”


- Thể hiện đợc chủ đề câu chuyện. Anh
em Thành Thuỷ cũng nh 2 con búp bê:
trong sáng, ngây thơ, vô tội thế mà phải
chia tay nhau --> xót xa, thơng cảm
- Gia đình đổ vỡ, bố mẹ ly hơn, con cái
chịu nhiều thiệt thịi, đau đớn. Con cái
khơng chỉ chịu nỗi khổ về cuộc sống vật
chất mà còn chịu nỗi đau tinh thần. Mất
cha mẹ là một nỗi đau đã đành. Cha mẹ
cịn sống mà con cái bị chia lìa xa cách
là sự mất mát quá lớn


- Ngời đọc thấm thía rằng: tổ ấm gia
đình là vô cùng quý giá và quan trọng.
Mọi ngời hãy cố gắng bảo vệ và gìn giữ,
khơng nên vì bắt cứ lý do gì làm tổn hại
đến những tình cảm tự nhiên, trong sáng
ấy.


- KĨ chun b»ng nghÖ thuËt miêu tả
tâm lý nvật, tả cảnh vật xung quanh
- Lời kể chân thành, giản dị, phù hợp với
tâm trạng nvật.


- HS tự bộc lộ.


- HS có thể trao đổi với nhau để trả lời.



<i><b>* Ghi nhí: SGK</b></i>
<b>III/ Lun tËp</b>


<b></b>
<b>---Bµi 2 </b>–<b> TiÕt 7 Bố cục trong văn bản</b>


Ngày soạn.


Ngày dạy


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu s cn thit phi cú bố cục khi viết văn bản và các yêu cầu cần đạt đối với 1 bố
cục VB.


<b>II.Chuẩn bị đồ dùng.</b>
Bảng phụ ,Văn bản mẫu.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>Em h·y nªu ý nghÜa trun “Cc chia tay của những con búp bê?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hot động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1: Làm rõ kn bố cục VB</b>
và những yc


? Nêu nội dung chính của 1 lá đơn
xin nghỉ học



? Các trình tự trên có thể đảo lộn
đ-ợc khơng? vì sao?


G- Sự sắp đặt nội dung các phần
trong VB theo 1 trình tự hợp lý đợc
gọi là bố cục


? Bè côc trong VB là gì?


? Vỡ sao khi xõy dng VB cn phải
quan tâm đến bố cục?


<b>Hoạt động 2: </b>


? Câu chuyện trên đã có bố cục cha?
? Bản kể trong ngữ văn 6 và bản kể
VD có những câu văn về cơ bản là
giống nhau, nhng tại sao bản kể VD
lại khó nắm đợc trong đó nói
chuyện gì?


Gợi ý: ... Gồm mấy đoạn? Các câu
văn có tập trung quanh 1 ý lớn
không? ý đoạn này có phân biệt đợc
với ý đoạn kia khơng?


--> Muốn đợc tiếp nhận dễ dàng thì
các đoạn trong VB phải rõ ràng, bố
cục phải rành mạch



Gäi HS vÝ dơ.


? C¸ch kĨ chun trên bất hợp lý ở
chỗ nào?


? Hóy sp xp li bố cục truyện?
? Nêu các điều kiện để bố cục đợc
rành mạch và hợp lý




Gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3:</b>


? Mét bµi văn em viết thờng gồm có
mấy phần?


? HÃy nêu nhiệm vụ của 3 phần mở
bài, thân bài, kết bài trong VB miêu
tả và tự sự.


? Có cần phân biệt rõ ràng nvụ của
mỗi phần không? vì sao?


<b>Hot ng ca trũ</b>


* Phần chính:
- Đơn gửi ai?
- Ai gửi đơn?


- Lý do gi n?


- Nguyện vọng, yêu cầu


- Khụng, vỡ lỏ n sẽ rất lộn xộn
không theo một trật tự nhất định
--> ngời đọc khơng hiểu


--> khơng đạt mục đích giao tiếp


- VB sẽ rõ ràng, hợp lý, khoa học
H - Đọc ghi nhí


H- §äc VD(1)/29


- cha cã bè côc, ý sắp xếp lộn
xộn


Thảo luận:


- Cỏc câu khơng đợc sắp xếp theo
một trình tự hợp lý


- 2 đoạn


--> bố cục không rõ ràng
H - Đọc VD2/29


- Sắp xếp ngợc trình tự



--> câu chuyện không còn nêu
đ-ợc ý nghĩa phê phán và không
còn buån cêi n÷a


--> bố cục phải hợp lý để giúp
cho VB đạt mức cao nhất mục
đích giao tiếp mà ngời tạo lập đặt
ra.


H- §äc ghi nhớ SGK


- 3 phần: mở thân kết


<b>Ni dung cần đạt</b>
<b>I/ Bố cục và những</b>
<b>yêu cầu về bố cục</b>
<b>trong văn bản</b>
<i><b>1. Bố cục của VB</b></i>


<i> Ghi nhí: SGK</i>


<i><b>2. Những yêu cầu</b></i>
<i><b>về bố cơc trong VB</b></i>


<i><b>* Ghi nhí 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Có bạn cho rằng: phần MB chỉ là
sự tóm tắt, rút gọn của phần thân
bài, còn phần kết bài chẳng qua chỉ
là sự lặp lại 1 lần nữa của mở bài,


nói nh vậy có đúng khơng? vì sao?
? VB thờng có mấy phần?


Gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 4</b>


Ghi l¹i bè cơc cđa trun “Cc
chia tay của những con búp bê


? B cc ca bn báo cáo đã rành
mạch và hợp lý cha? vì sao?


Bỉ sung thªm:


- Để bố cục đợc rành mạch nên nêu
lần lợt từmg kinh nghiệm học tập
--> kết quả học tập --> nguyện vọng
muốn nghe ý kiến trao đổi ...


<b> IV. HDVN:</b>


- Thử sắp xếp bố cục cho 1 VB
miêu tả chủ t chn.


- Rất cần thiết vì bố cục 3 phần
giúp VB trở nên rành mạch và
hợp lý


Thảo luËn



- MB: đa ngời đọc đến với đề tài
mình viết một cách hứng thú
- KB: chốt lại vấn đề, nêu cảm
t-ởng phải để lại ấn tợng tốt đẹp
cho ngời đọc


H - §äc ghi nhí: SGK


<b>4 phÇn:</b>


- Thành nghĩ về ngày xa
- Hai anh em chia đồ chơi
- hai anh em chia tay cô giáo
- cảnh chia tay của hai anh em
- Bố cục cha rành mạch và hợp
lý. Các điểm 1, 2, 3 ở phần thân
bài mới chỉ kể lại việc học tốt chứ
cha trình bày kinh nghiệm học
tốt. (4) lại không nói về vấn đề
học tập


<i><b>* Ghi nhớ</b></i>
<b>II/ Luyện tập</b>
BT2.


BT3



<b>---Bài 2 </b><b> Tiết 8</b>



<b>Mạch lạc trong văn bản</b>
<i><b>Ngày soạn :...</b></i>


<i><b>ngày dạy :...</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh cú nhng hiu bit bc đầu về mạch lạc trong văn bản và sự cần thiết phải
làm cho văn bản có mạch lạc, khơng đứt đoạn.


- Chú ý đến mạch lạc trong các bài làm văn.
<b>II.Chuẩn bị đồ dùng.</b>


- Văn bản mẫu, bảng phụ.
<b>III.Các b ớc lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Bè cơc cđa văn bản là gì? Những yêu cầu về bố cục trong văn bản?</b></i>


<i><b>3.Bi mi :* Gii thiu: Núi n b cục là nói đến sự sắp đặt, sự phân chia. Nhng văn</b></i>
bản lại không thể không liên kết. Vậy làm thế nào để các phần, các đoạn của 1 văn bản đợc
phân cắt lành mạch mà lại không mất đi sự liên kết với nhau...


<b>*Tiến trình bài dạy:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1: Giúp các em hiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>thÕ nào là mạch lạc.</b></i>


? Xỏc nh mch lc v tớnh chất:


- Trơi chảy thành dịng, mạch
- Tuần tự đi khắp các phần các
đoạn trong VB


- Thông suốt, liên tục, không đứt
đoạn


<b>Hoạt động 2: </b>


? Chủ đề truyện “cuộc chia tay
của những con búp bê”


? ý chính đã xuyên suốt qua 4
đoạn VB ntn?


? Các từ ngữ: chia tay, chia đồ
chơi, chia ra, chia đi, ... & 1 loạt
từ ngữ chi tiết khác biểu thị ý
không muốn phân chia cứ lặp đi
lặp lại. theo em đó có phải là chủ
đề liên kết các sự việc nêu trên
thành 1 thể thống nhất khơng? có
thể xem là mạch lạc của VB
khơng?


? Trong VB có đoạn kể việc hiện
tại, có đoạn kể việc quá khứ, có
đoạn kể việc ở nhà, có đoạn kể
truyện ở trờng, hôm qua, sáng
nay. Cho biết các đoạn ấy đợc nối


với nhau theo mối liên hệ nào:
? Việc đảm bảo cho các tình tiết
trong VB có mối liên hệ thơng
suốt nh vậy có tỏc dng gỡ?


? 1 VB có tính mạch lạc là 1 VB
ntn?




Gọi Hs đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động3:Hớng dẫn HS</b>
<i><b>luyện tp. </b></i>


Tìm hiểu tính mạch lạc của:
- VB Mẹ tôi


- Cả 3 ý kiến


- VB là mạch lạc là sự tiếp nối của
các câu, các ý theo 1 trình tự hỵp


- Sự đau khổ, bất hạnh đến vơ cùng
của hai anh em Thành và Thuỷ khi
bố mẹ chia tay nhau


- Liệt kê nội dung 4 phần



- Ton bộ sự việc xoay quanh sự
việc chính “cuộc chia tay” --> chủ
đề liên kết các sự việc thành 1 thể
thống nhất


- Đây chính là phơng tiện liên kết
trong VB góp phần thể hiện chủ đề
của VB tạo nên tính mạch lạc cho
VB


--> m¹ch l¹c và liên kết có sù
thèng nhÊt víi nhau


- Liªn hƯ thêi gian và tâm lý
-> Tự nhiên và hợp lý


- Liên hệ thời gian
- Liên hệ không gian
- Liên hệ tâm lý (nhớ lại)
- Liên hệ ý nghĩa


- Giỳp cho mạch chủ đề VB đợc
giữ vững


- Tất cả các câu, đoạn trong VB
đều hớng về chủ đề chính


- Đợc tiếp nối theo 1 trình tự hợp
lý làm cho chủ đề liền mạch



H - §äc ghi nhí 32/SGK


- Chủ đề: tâm trạng, thái độ và suy
nghĩ của cha trớc lỗi lầm của con
- Chủ đề này xuyên suốt qua các
phần của VB


- Các phần c tip ni theo trỡnh


<b>những yêu cầu về</b>
<b>mạch lạc trong VB</b>
<i><b>1. Mạch l¹c trong</b></i>
<i><b>VB</b></i>


<i><b>2. Các điều kiện để</b></i>
<i><b>có 1 VB có tính</b></i>
<i><b>mạch lạc</b></i>


<i><b>* Ghi nhí:SGK</b></i>
<b>II/ Lun tËp</b>
BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- LÃo nông và các con


- Đoạn văn của Tô Hoài


S th hin ch liờn tc thụng
sut v hấp dẫn


? Trong truyện “Cuộc chia tay ...”


tác giả đã không thuật lại tỉ mỉ
nguyên nhân dẫn đến sự chia tay
của 2 ngời lớn. Theo em nh vậy
có làm cho tác phẩm thiếu mạch
lạc khơng?


<b>IV. HDVN :</b>


- Nắm chắc Tính mạch lạc trong
văn bản.


- Soạn “Ca dao, dân ca về tình
cảm gia đình”


tù tâm lý: chỉ ra lỗi của E --> gợi
hình ảnh mẹ --> khuyên con nhận
lỗi


- Ch : Lao ng l vàng xuyên
suốt bài thơ


2 câu mở bài: nêu chủ đề từ kho
vàng ... tốt thu lý giải “vàng”


Còn lại: nhấn mạnh, khắc sâu chủ
đề


ý<sub> chủ đạo xuyên suốt: sắc vàng trù</sub>
phú đầm ấm của làng quê vào mùa
đông, giữa ngày mùa



- ý đợc dẫn dắt theo “dòng chảy”
hợp lý: câu đầu giới thiệu bao quát
về sắc vàng trong thời gian và
không gian


--> biểu hiện các sắc vàng -->
nhận xét, cảm xúc về sắc vàng
- ý chủ đạo là xoay quanh cuộc
chia tay của 2 đứa trẻ. Việc thuật
lại tỉ mỉ nguyên nhân dẫn đến cuộc
chia tay của 2 ngời lớn có thể làm
cho ý tứ chủ đạo bị phân tán,
khơng có sự thống nhất, mất đi sự
mạch lạc ca cõu chuyn


b/


c/


BT2.



<b>---Tuần 3 </b><b> Bài 3</b>


<b>Ca dao </b><b> Dân ca</b>


<i><b>Những câu hát về tình cảm gia đình</b></i>



<i><b>Những câu hát về tình yêu quê hơng đất nớc, con ngời</b></i>




<i><b> Ngày soạn :19/9/2007..</b></i>
<i><b>Ngày dạy :22/92007.</b></i>
<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Hiểu đợc khái niệm ca dao, dân ca. nắm đợc nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ
thuật tiêu biểu của những bài ca có chủ đề tình cảm gia đình và tình yêu quê hơng, đất nớc, con
ngời trong bài học.


- Nắm đợc cấu tạo từ láy. bớc đầu hiểu đợc âm – nghĩa của nó
- Nắm đợc các bớc tạo lập VB


- ViÕt tèt bµi TLV sè 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ca dao d©n ca</b></i>


<i><b>Những câu hát về tình cảm gia đình</b></i>
<b>I.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu đợc ca dao, dân ca


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của ca dao dân ca qua
những bài ca thuộc chủ đề tình cảm gia đình


<b>II.Các b ớc lên lớp:</b>
1. ổn định


2. Kiểm tra: Thế nào là mạch lạc trong VB?
Nêu các điều kiện để có sự mạch lạc trong VB?
3. Bài mới:



<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


* Ca dao: là những bài thơ
dân gian do ND LD sáng tạo
nên, phần lớn là thơ lục bát
phản ánh đời sống, tâm hồn
của họ


<b>Hoạt động 2:</b>


? Bµi ca dao lµ lêi cđa ai?
Nãi víi ai? H×nh thøc?


? Bài ca dao đã diễn tả tình
cảm gì?


? ChØ ra c¸i hay cđa ngôn
ngữ, hình ảnh, âm điệu của
bài ca dao nµy?


? Bài ca dao đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì để biểu
hiện công lao to lớn của cha
mẹ?


? Tõ láy mênh mông diễn
tả thêm ý gì khi nói về công
ơn cha mẹ?



? Từ nào trong câu ca dao nói
lên lêi khuyªn tha thiết của
cha mẹ?


? Em còn biết những câu ca
dao nào nữa nói về công ơn
trời biển của cha mẹ?


<b>Hot ng 3:</b>


? Bài ca dao là tâm trạng cđa
ai?


<b>Hoạt động của trị</b>


* D©n ca: là những bài hát trữ tình
dân gian của mỗi miền quê. Dân ca
có lời thơ là ca dao


--> cả 2 đều thuộc thể loại thơ trữ tình
H- Đọc bài ca dao 1


- Lêi cđa ngêi mĐ nãi với con qua
điệu hát ru


- Công lao trời biển của cha mẹ đối
với con và bổn phận của kẻ làm con
trớc công lao to lớn ấy



- Sử dụng lối ví von quen thuộc của
ca dao, lấy những cái to lớn, mênh
mông, vĩnh hằng của tự nhiên để so
sánh với công cha, nghĩa mẹ. Đây là
những biểu tợng truyền thống của văn
hố phơng Đơng, nó là cảm nghĩ dân
gian, dễ hiểu, thấm sâu


- DiƠn t¶ c«ng lao cđa cha mĐ v«
cïng to lín, bao la.


- “Cù lao chín chữ” --> hình ảnh quen
thuộc nói lên lòng biết ơn sâu nặng
của con đối với cha mẹ, tăng thêm âm
điệu tơn kính, nhắn nhủ, tâm tình ca
cõu hỏt.


Cụng cha ... o con


H- Đọc bài ca dao 2


- Tâm trạng, nỗi lòng ngời con gái lấy
chồng xa quª nhí mẹ nơi quê nhà.
Đó là nỗi buồn xót xa, sâu lắng, đau


<b>Ni dung cn đạt</b>
<i><b>I/ Khái niệm ca dao,</b></i>
<i><b>dân ca</b></i>


<i><b>II/ T×m hiĨu những</b></i>


<i><b>bài ca dao</b></i>


<i>* Bài 1</i>


Bài thơ diễn tả công
lao trời biển của cha
mẹ đối với con và bổn
phận của kẻ làm con
tr-ớc công lao to lớn ấy.


--> Bài học về đạo làm
con thật vô cùng sâu
xa, thm thớa


<i>* Bài 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Chủ thể trữ t×nh


? Tâm trạng đó đợc bộc lộ
thật xúc động và thấm thía
qua lời ca nhờ những chi tiết
ntn?


? Tâm trạng đó gắn với thời
gian nào?


- §iƯp tõ “chiỊu chiỊu” --> sù
triỊn miªn cđa thời gian và
tâm trạng



? Kh«ng gian diƠn ra tâm
trạng?


- Ngi ph n ng nh tc
t-ợng vào không gian, nỗi
buồn nhớ trào dâng trong
lòng


? Ngêi con gái mang nỗi
niềm g×?


? Nỗi nhớ ấy đợc đặc biết
diễn tả bằng động từ gì?
--> Bài ca giản dị, mộc mạc
mà đau khổ, xót xa


<b>Hoạt động 4:</b>


? Bµi ca dao thø 3 diễn tả
điều gì?


? Những tình cảm đó đợc
diễn tả ntn? Có gì độc đáo?
- Nhìn những sự vật đó mà
trong lịng cháu trào lên nỗi
nhớ thơng, lịng u kính da
diết, lắng sâu.


? §äc câu ca dao, em bắt gặp
lối nói rÊt quen thuéc nào


trong ca dao?


<b>HĐ5: Bài 5</b>


? Nội dung bài ca dao?


? tình cảm anh em thân thơng
đợc diễn tả ntn? Tìm từ ngữ
diễn tả?


? Để diễn tả sự gắn bó của
anh em trong gia đình, ca dao
đã sử dụng cách nói nào?


tËn trong lòng, âm thầm không biết
chia sẻ cùng ai.


- buổi chiều là lúc gợi cái tàn lụi, gợi
buồn, gợi tình thơng nhớ. Chiều là
thời điểm của sự trở về vậy mà ngời
con gái vẫn bơ vơ nơi quê ngời.


- ngừ sau” vắng lặng, heo hút --> gợi
cảnh ngộ cô đơn của thân phận ngời
phụ nữ dới chế độ phong kiến


- Nhớ về quê mẹ mà thấy mình lẻ loi,
đau xót.


- “Trơng về” --> 1 cái nhìn đăm đắm,


đầy thơng nhớ . “Ruột đau chín
chiều” --> cách nói rất c th v ni
au qun lũng da dit


H- Đọc bài 3


- Dùng 1 sự vật rất bình thờng để nói
lên nỗi nhớ và lịng kính u


Nuột lạt gợi nhớ đến công lao của
ông bà đã xây dựng ngơi nhà ...


Nuột lạt cịn đó mà ơng bà đã đi xa
--> biểu tợng của sự kết nối bền cht
nh tỡnh cm huyt thng


_ So sánh tăng cấp bao nhiêu.... bấy
nhiêu --> Lòng biết ơn ông bà vô
hạn của con cháu


--> cõu ca dao nói lên 1 tình cảm đẹp
của con ngời Vn. Có hiếu thảo với
cha mẹ thì mới biết “ nhớ” ông bà tổ
tiên


H đọc bài ca dao 4


- Cùng chung--> điệp 2 lần làm nổi
bật mqh rất thân thiết của anh em
trong gia ỡnh



- So sánh hình ảnh: nh thể tay chân.
H/ả mang đậm màu sắc dân gian-->
anhem phải biết yêu thơng nhau gắn


- Nỗi buồn xót xa, sâu
lắng


<i>* Bài 3</i>


- Nỗi nhớ và sự kính
u đối với ơng bà


<i>* Bµi 4</i>


Tình cảm anh em thân
thơng trong 1 nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Bài ca dao khuyên nhủ điều
gì? ( câu cuối)


? Những biện pháp nghệ
thuật nào đợc 4 bài ca dao sử
dụng?


<i><b>H§6; HDHS lun tËp</b></i>


<i><b>IV. HDVN: </b></i>


- Học thuộc lòng các bài ca


dao đã hoc và nắm chắc nội
dung,nghệ thuật.


- Soạn những câu hát về tình
yêu quê hơng, đất nớc con
ngời.


bó đỡ đần nhau


- Anh em rt thÞt cã biết yêu nhau
hoà thuận thì cha mẹ với vui vầy,
sống h¹nh phóc.


--> Cách sống, cách c xử đầy tình
nghĩa tốt đẹp của anh em trong gia
đình


- Thể thơ lục bát, giọng điệu tâm tình,
h/ả truyền thống, lối diễn đạt bình dị
H- Đọc biểu cảm, gạch chân các từ
ghép


- Đọc Bài đọc thêm: Nhớ công ơn cha
mẹ, nhớ thơng mẹ già, biết ơn ông bà
tổ tiên, tình nghĩa anh em là những
tình cảm gia đình, là bài học đạo lý
làm ngời --> tình cảm gia đình là 1
trong những tình cảm đẹp của con
ng-ời VN để chúng ta tự hào trân trọng .



phải sống hoà thuận,
đùm bọc, nhờng nhịn


<i>* Ghi nhí</i>


<i><b>III/ Lun tËp</b></i>
BT/SGK


<b>TiÕt 10:</b>


<b> </b><i>Những câu hát về tình yêu quê hng t nc, con ngi</i>


<i><b>Ngày soạn:20/9/2007..</b></i>
<i><b>Ngày dạy:24/92007</b></i>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


- Qua nghệ thuật, các câu ca dao đã ngợi ca vẻ đẹp của các danh lam, thắng cảnh đất nớc
có tính chất tiêu biểu thể hiện thái độ trân trọng, tình cảm đối với quê hơng đất nớc.


<b>B.Chuẩn bị đồ dùng.</b>


Thầy:Những câu ca dao thể hiện tình yêu quê hơng, đất nớc.
Trò :Soạn bài .


<b>C.Các hoat động dạy và học:</b>
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b>n định</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Em thuộc những câu ca dao nào nói về tình cảm gia đình? Em cảm nhận đợc</b></i>
điều gì khi học những câu ca dao đó?



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu:Bên cạnh những câu ca dao, dân ca khẳng định những giá trị về tình cảm gia</b></i>
đình là những câu ca ca ngợi về quê hơng đất nớc.Vậy những câu ca đó thể hiện cụ thể ntn?


<i><b>* TiÕn tr×nh:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1 Phân tích nội dung và</b>
<i><b>nghệ thuật bài 1</b></i>


? Bài ca dao đợc thể hiện dới hình
thức nào?


<b> Hoạt động của trò</b>


- Hát đối đáp là 1 loại dân ca.


<b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Em hiểu thế nào về hình thức đối
đáp?


? C©u hái 1 (SGK)


? Vì sao chàng trai – cơ gái lại dùng
những địa danh với những đặc điểm
nh vậy để hỏi ỏp?



? Em có nhận xét gì về cách hỏi của
chàng trai?


VD: Núi nào thắt cỉ bång mµ cã
th¸nh sinh --> hình dáng núi Núi
thiêng


? Em có nhận xét gì về cách đáp gọn,
trả lời đúng câu đố của các cô gái?


? Em hiểu biết thêm điều gì về quê
h-ơng đất nớc ta qua lời hát đối đáp?


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Ph©n tÝch néi dung vµ nghƯ tht</b></i>
<i><b>bµi 2</b></i>


? Bµi ca dao cã néi dung g×?


? Bài ca dao đợc mở đầu bằng một lời
mời “rủ nhau ...”. Phân tích cụm từ
“rủ nhau”.


? Khi nào thì ngời ta thêng “rđ
nhau”?


? Em biÕt nh÷ng câu ca dao nào cũng
mở đầu bằng rủ nhau?



? ở <sub>bài ca dao này, ngời ta rủ nhau</sub>
làm gì? Từ nào đợc lặp lại nhiều lần?
Thể hiện điều gì?


?Những địa danh đợc nêu ra trong bài
là những địa danh ntn?


? Em có nhận xét gì về cách tả cảnh
trong bài ca dao này?


-i ỏp th hin trớ tu và tình
cảm dân gian về địa lý lịch sử
văn hoá ... thể hiện cách ứng xử
đẹp, sắc sảo của trai gái làng quê
xa


- (b) – (c)


- Đây là một hình thức để trai gái
thử tài nhau về kiến thức địa lý,
lịch sử


- Rất hóm hỉnh, bí hiểm. Chàng
trai đã chọn đợc nét tiêu biểu của
từng địa danh để hỏi


- Rất sắc sảo, những nét đẹp
riệng về thành quách, đền đài,
sông núi của mỗi miền quê đều


đợc “nàng” thông tỏ


- Lời đối đáp đã làm hiện lên
một giang san gấm vóc rất đáng
yêu mến tự hào, dân ca đã mợn
hình thức đối đáp để thể hiện
tình yêu quê hơng đất nớc và
lòng tự hào dân tộc


H - đọc bài ca dao


- “Rủ nhau”: gọi nhau cùng đi,
đông vui, h hi


- Có niềm say mê chung, muốn
chia sẻ tình cảm


- Rủ nhau đi tắm hồ sen


Nớc trong bóng mát, hơng chen
cạnh mình


- Rủ nhau đi cấy đi cày


Bây giê khã nhäc cã ngµy phong
lu”


- Họ rủ nhau đi xem những cảnh
đẹp đặc sắc, tợng trng cho HN
--> họ rất yêu và say mê Hà Nội


- Điệp từ “xem” và liệt kê cảnh
đẹp cho thấy sự háo hức và tự
hào của ngời dân


- Tả từ cái bao quát “cảnh kiếm
hồ” --> cái cụ thể “chùa, tháp,
đền” --> 1 trong những trình tự


cảnh đẹp trên đất
n-ớc ta


--> tình yêu quê
h-ơng đậm đà


<i><b>Bµi 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Câu ca dao có gợi cho em nhớ đến 1
câu chuyện truyền thuyết nào không?


? Câu hỏi cuối bài ca dao có tác dụng
gì? “Hỏi ai gây dựng nên non nớc
này?”? Em có biết 1 số câu ca dao
khác ca ngợi cảnh đẹp của Hà Nội?


<b>Hoạt động 3 Phân tích nội dung và</b>
<i><b>nghệ thuật bài 3</b></i>


? Bài ca dao ca ngợi cảnh đẹp gì?
? Trong câu thơ 1, cảnh đẹp đợc gợi
tả qua từ nào?



? Cách tả trong câu thứ 2 có gì đặc
biệt?


- Cảnh đẹp nh 1 bức tranh có đờng
nét, có màu sắc tơi mát --> bức tranh
sơn thuỷ hữu tình


C©u cuèi lµ 1 lêi mêi, lêi nh¾n gửi
Ai vô xứ Huế thì vô ...


? Phõn tích đại từ “ai” và chỉ ra những
tình cảm ẩn chứa trong đó


/Qua đó bài ca dao cịn thể hiện nội
dung tình cảm gì nữa ?


<b>Hoạt động 4 Phân tích nội dung và</b>
<i><b>nghệ thuật bài 4</b></i>


<b> Gọi HS đọc bài ca dao.</b>


? Hai dịng đầu có gì c bit v t
ng?Tỏc dng, ý ngha?


tả cảnh theo không gian rÊt tiªu
biĨu


- Truyền thuyết Hồ Gơm --> Địa
danh và cảnh trí gợi 1 Hồ Gơm,


1 Thăng Long đẹp giàu truyền
thống lịch sử văn hố --> gợi
tình u, niềm tự hào ...


- Câu hỏi tự nhiên, giàu âm điệu,
nhắn nhủ tâm tình. Đây cũng là
dịng thơ xúc động sâu lắng nhất
trong bài ca trực tiếp tác động
vào tình cảm ngời đọc. Câu hỏi
khẳng định nhắc nhở về công lao
xây dựng non nớc của cha ông
nhiều thế hệ, khêu gợi lòng biết
ơn, niềm tự hào dõn tc


H- Đọc bài 3


- Tõ l¸y “quanh quanh” --> sù
n lỵn, khóc khủu, gËp ghỊnh
xa x«i


- Sử dụng thành ngữ “non xanh
nớc biếc”, so sánh “nh tranh hoạ
đồ”


--> cảnh sắc thiên nhiên sơng núi
tráng lệ, hùng vĩ, hữu tình, nên
thơ gợi lên trong lịng ngời đọc
niềm tự hồ về giang sơn gấm
vóc, về quê hơng xinh đẹp, mến
yêu



- Ai - đại từ phiếm chỉ hàm chứa
nhiều nghĩa, có thể là số ít, số
nhiều hớng tới những ngời cha
quen biết. Bài ca dao kết thúc ở
câu lục với dấu chấm lửng là một
hiện tợng độc đáo ít thấy trong
ca dao, là lời chào mời chân tình,
nh một ting lũng vy gi


H- Đọc bài ca dao


- Dũng th kéo dài 12 tiếng gợi
sự dài rộng, to lớn, mênh mông
của cánh đồng. Điệp từ, đảo ngữ
và đối xứng đợc sử dụng rất hay


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Ca ngợi cảnh đẹp
trên đờng vào xứ
Huế


--> thÓ hiện tình
yêu, lòng tự hào, ý
tình kết bạn tinh tế
và sâu sắc


<i><b>Bài 4</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Trờn cỏi bc tranh mờnh mơng, bát
ngát của cánh đồng, hiện lên hình ảnh
của ai?


? Tìm biện pháp nghƯ tht biĨu
hiƯn?


? Em cảm nhận đợc điều gì về cơ gái?
? Bài ca dao là lời của ai? Biểu hiện
tình cảm gì?


- Chàng trai ca ngợi cánh đồng, ca
ngợi vẻ đẹp cô gái --> cách bày tỏ
tình cảm


Chốt: 4 bài ca dao đã làm hiện lên
tr-ớc mắt chúng ta hình ảnh đẹp của quê
hơng, đất nớc, con ngời VN. Qua đó
ta thấy tình yêu qh, đn đã thấm sâu
vào tâm hồn mỗi ngi dõn. dao.


<b>HĐ 5:HDHS khái quát nội dung bài</b>
<i><b>học .</b></i>


Gi Hs đọc Ghi nhớ


<b>Hoạt động 6: HDHS thực hành.</b>
<b>BT1:Em có nhận xét gì về thể thơ </b>
trong bốn bài ca?



<b>BT2 :Tình cảm chung thể hiện trong </b>
4 bài ca là gì?


<b> HD hs c thờm.</b>


<b>D.HDVN:</b>


<i>-Học thuộc và nắm chắc các bài ca</i>
<i>dao.</i>


<i>-Soạn văn bản:Ca dao về những câu</i>
<i>hát than thân.</i>


to cm giác choáng ngợp trớc
sự trải dài của cánh đồng.


- Hình ảnh thiếu nữ trẻ trung,
xinh tơi, đầy sức sống, làm chủ
tự nhiên, làm chủ cuộc đời, rất
đáng yêu --> một sự hài hoà
tuyệt đẹp giữa cảnh và ngời.
Cảnh làm nền cho con ngời xuất
hiện, cảnh lại thêm đẹp, thắm
tình ngời.


==> Đó cũng là một trong những
tình cảm đẹp nhất, thiết tha nhất
của nd ta đợc nói thật hay trong
ca



H- §äc ghi nhí


Häc sinh tù béc lé:BT1


HS tù béc lộ 2 SGK


- Đọc thêm


- Bc tranh đẹp và
đầy sức sống ca ngợi
vẻ đẹp của con ngời
lao động


<i><b>* Ghi nhí :Sgk</b></i>


<i><b>*Luyện tập</b></i>


-BT1


-BT2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---Tiết 11. </b>

<b>Từ láy</b>


<i><b>Ngày soạn :20/9/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :26/9/2007.</b></i>
<b>AMục tiêu bài học:</b>


-Giúp HS có kỹ năng nhận biết từ láy, cảm thụ từ láy, biết sử dụng từ láy một cách
thích hợp.



<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy :Bảng phụ,các ngữ liệu.


Trũ : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài từ láy.
<b>C.Các b ớc lên lớp:</b>


<i>1. ổ<sub>n định</sub></i>


<i>2. Kiểm tra</i>: Đọc một bài ca dao nói về tình u quê hơng, đất nớc. Nêu nội dung của bài


ca dao đó?


<i>3. Bµi míi:</i>


* Giới thiệu: Trong từ phức có từ láy,vậy từ láy đợc phân loại ntn và mỗi loại có ý nghiã
ntn T-T ta cùng tìm hiểu.


* TiÕn tr×nh:


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân loại từ láy.</b>
H- Nhắc lại khái niệm từ láy
Gọi HS đọc ví dụ.


? Những từ láy: đăm đăm, mếu máo,
liêu xiêu có đặc điểm âm thanh gì
giống nhau, khác nhau?


? Vì sao các từ láy “bần bật”, “thăm


thẳm” lại khơng nói đợc là “bật bật”
“thẳm thẳm”?


? Em hãy phân loại từ láy?
? Láy tồn bộ có đặc điểm ntn?
? Láy bộ phận là ntn?


Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2</b>


? Ph¸t hiƯn tõ l¸y trong bài ca dao
đ-ờng vô ...


? Phân loại từ láy?


? Nghĩa của các từ láy ha hả, oa oa,


<b>Hot ng ca trũ</b>


- Từ phức có sự hoà phối âm thanh
H- Đọc VD1/41


- Đăm đăm --> c¸c tiÕng lặp lại
nhau hoàn toàn


- Mếu máo --> lặp phụ âm đầu
- Liêu xiêu --> lặp vần


- Bin i âm cuối và thanh điệu
--> hồ phối âm thanh



H- §äc ghi nhí: SGK


- quanh quanh, đòng đòng, bát
ngát, phất phơ


- Dựa vào sự mô phỏng âm thanh,


<b>Ni dung cn</b>
<b>t</b>


<b>I/ Các loại từ</b>
<b>láy</b>


* VD:


1/ Láy hoàn toàn
2/ Láy bộ phận


<i><b>* Ghi nhớ</b></i>


<b>II/ Nghĩa của từ</b>
<b>láy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tích tắc, gâu gâu đợc tạo thành do đặc
điểm gì về âm thanh?


? Các từ láy “lí nhí”, li ti, ti hí có đặc
điểm gì chung về âm thanh và nghĩa



? Các từ láy “nhấp nhô”,“phập
phồng”, “bập bềnh” có đặc điểm gì
chung về âm thanh và nghĩa?


(giải thích nghĩa từng từ)
? Xác định tiếng gốc?


? So s¸nh nghÜa cđa tõ l¸y so víi
nghÜa cđa tiÕng gèc?


? So sánh nghĩa của các từ láy: mềm
mại, đo đỏ, mạnh mẽ, khoẻ khoắn với
các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng?
? Trong trờng hợp từ láy có tiếng gốc
có nghĩa thì từ láy có nghĩa ntn?


Gọi Hs đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: HDHS thực hành.</b>
Kết hợp nhiều hình thức khác nhau để
hs giải quyết bài tập.(Vấn đáp ,lên
bảng, thi nhanh giữa các tổ,Thảo luận
nhóm…)


biểu thị tính chất to lớn, mạnh mẽ
của âm thanh, hoạt động, khơng có
tiếng gốc


- Tạo nghĩa dựa vào đặc tính của


âm thanh vần. Nguyên âm “i” là
ng.âm có độ mở nhỏ nhất --> nhỏ
bé, nhỏ nhẹ về âm thanh hình dáng
- Nhấp nhô: khi nhô lên, khi hạ
xuống


- Phập phồng: khi phồng khi xẹp
- Bập bềnh: khi nổi khi chìm
- Biểu thị 1 trạng thái vận động
- Mềm mại: sắc thái biểu cảm (gợi
cảm giác dễ chịu)


- Đo đỏ: giảm nhẹ


- Mạnh mẽ, khoẻ khoắn: nhấn
mạnh


H - Đọc ghi nhớ


thanh cđa tiÕng
vµ sù hoà phối
âm thanh giữa
các tiếng


* Ghi nhớ: SGK


<b>III/ Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1. Tìm từ láy trong đoạn văn Cuộc chia tay ...</b>
- Láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm



- Láy bộ phận: nức nở, tức tởi, rón rén, lặng lẽ, ..
<b>Bài tập 2. Điền các tiếng láy</b>


- Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách
<b>Bài tập 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.</b>


a/ nhẹ nhµng a/ xÊu xa a/ tan tµnh


b/ nhĐ nhâm b/ xấu xí b/ tan tác
<b>Bài tập 4. Đặt câu.</b>


<b>BT5: Cỏc từ đó là từ ghép</b>
<b>BT6: Các từ đó là từ ghộp</b>
<b>D.HDVN :</b>


-Học thuộc ghi nhớ và hoàn thiện các bài tập còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>


<b>---Tiết 12.</b>


<b>Quá trình tạo lập văn bản</b>


<i><b>Ngày soạn :25/9/2007.</b></i>


<i><b>Ngy dy :01/10/2007.</b></i>
<b>AMc tiờu cn t:</b>


- HS hiểu đợc các bớc có trình tự xác định của việc tạo lập 1 VB và đợc rèn luyện kỹ nng
to lp VB.



<b>B.Chuẩn bị.</b>


Thầy : Các văn bản mẫu, bảng phụ.


Trò : Trả lời các câu hỏi trong mục I /T.25
<b>C.Các b ớc lên lớp:</b>


<i>1. <sub>n nh</sub></i>


<i>2. Kim tra: </i>Có mấy loại từ láy? Nghĩa của từ láy đợc tạo lập do đâu?Lấy VD phân tích.


3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu:
* TiÕn tr×nh:


Hoạt Động của thầy HĐ của trị N d cần đạt


<b>Hoạt động 1:</b>


? VB này nhằm viết cho ai?
Với mục đích gì?


? Em thấy nhà văn có bố cục rõ rệt
trong cách thể hiện VB không?
? Em thấy trong từng đoạn nhà văn
đã có cách diễn đạt khác nhau ntn?
Cách kể đó có phù hợp với mục ớch
ca bi vit khụng?



H- Ôn lại bè côc VB cuộc chia
tay của những con búp bê


- cho x· héi ta


- Kêu gọi mọi ngời hãy quan tâm
đến quyền lợi của trẻ em và trách
nhiệm của bố mẹ


- 4 phần: + thái độ của 2 anh em
+ 2 anh em chia đồ chơi


+ 2 anh em chia tay cô giáo


<b>I.Các bớc tạo lập</b>
<b>VB</b>


1. Định hớng
chính xác


2. Tìm ý và sắp
xếp ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Theo em, sau khi viết xong tác giả
gửi ngay cho cuộc thi viết vì quyền
lợi trẻ em hay phải đọc và sửa lại
nhiều lần.


G: Nh vậy để tạo lập 1 VB trớc tiên
xác định rõ 4 vấn đề. Đó là những


vấn đề gì?


? Sau khi xác định 4 vấn đề đó, cần
phải làm gì để viết đợc VB?


3 bớc tiếp theo là gì?


? Bớc cuối cùng trong tạo lập VB là
gì?


<b>Hot ng 2</b>


Bn bỏo cỏo ú l 1 VB. Thử xem
bạn đã định hớng chính xác cha?


+ 2 anh em chia tay nhau
- Tả + kể, hiện tại xen q khứ
Khi thì nhân vật kể, ngơi kể khi thì
đối, thoại --> phù hợp với mục
đích


- Đọc và sửa nhiều lần
- Viết cho ai?


- Vit làm gì?
- Viết về cái gì?
- Viết ntn?


- X©y dùng bè cơc hợp lý rành
mạch



H - Đọc: ghi nhớ


H Dựa vào thực tế của mình mà
trả lời các câu hỏi


chỉnh


4. Kiểm tra VB


<b>II/ Luyện tập</b>
BT1.


BT2


a/ Bạn thiếu 1 nội dung quan trọng là rút ra những kinh nghiệm học tập để giúp các bạn
học tập tốt hơn (viết cái gì? để làm gì?)


b/ Bạn đã xác định không đúng đối tợng giao tiếp. Bản báo cáo này phải đợc trình bày với
HS chứ khơng phải với thầy cô giáo (viết cho ai?)


<b>BT3.</b>


Dàn bài là cái khung --> càng viết ngắn gọn càng tốt, chỉ cần đủ ý. Câu không nhất thiết
phải đủ và liên kết


* Các mục, các phần cần đợc thể hiện bằng 1 hệ thống ký hiệu: I – 1 – a – b c ...
BT4: V nh


Soạn những câu hát than thân


<b>Bài tập làm văn số 1 </b>


(Viết ở nhà)
<b>Đề bài:</b>


<b>K cho bố mẹ một chuyện lý thú (hoặc cảm động, hoặc buồn cời .. ) mà em đã gặp ở</b>
<b>trờng.</b>


<b></b>


---TuÇn 4 – Bµi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao
thuộc chủ đề này


- Nắm đợc khái niệm đại từ, ý nghĩa của đại từ, có ý thức sử dụng đại từ hợp với tỡnh
hung giao tip


- Nâng cao thêm 1 bớc khả năng tạo lập 1 VB thông thờng
<b>Tiết 13.</b>


<b>Đọc </b><b> hiểu VB: </b>

Những câu hát than thân



<i><b>Ngy son :29/9/2007.</b></i>
<i><b>Ngy dy :01/10/2007.</b></i>
<b>A.Mc tiờu cần đạt:</b>


- Giúp HS nắm đợc nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức nghệ thuật tiêu biểu
- Thuộc những bài ca dao.



- Có xúc cảm nhất định về những số phận trong ca dao và đời sống thực.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


Thầy : Tham khảo thêm những câu hát có nội dung trên trong ca dao.
Trò : Soạn bài , thảo lun mt s vn .


<b>C.Các b ớc lên lớp</b>


<i>1. </i><i>n nh</i>


<i>2. Kiểm tra</i>: trình bày 4 bớc trong quá trình tạo lập VB


<i>3. Bài mới</i>:


<b>Hot ng ca thy</b>
<b>Hot ng 1</b>


HDHS đọc và tiếp xúc
với văn bản..


<b>Hoạt động 2</b>


? Trong ca dao, ngời nơng
dân thời xa thờng mợn hình
ảnh con cị để diễn tả cuộc
đời, thân phận của mình.
Tìm 1 số bài ca dao để
chứng minh điều đó và giải
thích vì sao?



? Bài ca dao có nội dung gì?
? Cuộc đời lận đận, vất vả
của cị đợc diễn tả ntn?
Tìm những từ ngữ, hình ảnh
diễn tả?


- Con cị trong bài ca dao là
biểu tợng chân thực và xúc
động cho hình ảnh và cuộc
đời vất vả, gian khổ của
ng-ời nông dân trong xó hi c


<b>Hot ng ca trũ</b>


H - Đọc lần lợt từng bài ca dao và chú
thích


H - Đọc bài 1


- Con cị có những đặc điểm giống
cuộc đời, phẩm chất ngời nông dân
chịu khó, vất vả lặn lội kiếm sống
“trời ma .. con cò kiếm ăn” “cái cò
lặn lội ...”


- Mợn hình ảnh con cò để nói lên
cuộc đời long đong, lận đận, cay đắng
của ngời nơng dân trong xã hội phong
kiến



- 2 c©u thơ đầu


Từ láy: lận đận --> gợi cảm sự trắc
trở, khó khăn


Thành ngữ: lên thác xuống ghềnh
càng tô đậm thêm sự vất vả.


Thõn cũ --> cụ n, l loi, khổ sở
--> một tiếng than thân đầy lệ và


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I/ Đọc, chú thớch</b>


<b>II.Tìm hiểu VB</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Ngoài nội dung than thân,
bài ca này còn phản ánh nội
dung gì?Từ ngữ nào diƠn
t¶?


? Từ nào đợc nhắc lại nhiều
lần? Tác dụng?


<b>Hoạt động 3</b>


? Bài ca dao là lời của ai?
Bộc lộ cảm xóc g×?



? Em hiĨu cơm tõ “th¬ng
thay” ntn?


? H·y chØ ra ý nghĩa của sự
lặp lại cụm từ này?


? Nghệ thuật bao trùm toàn
bài là nghệ thuật gì?


? T×m hiĨu ý nghÜa của
những hình ảnh ẩn dụ


- Bài ca dao có giá trị phản
kháng và tố cáo sâu sắc,
mạnh mẽ


<b>Hot động 4</b>


? Em biÕt mét sè bµi ca dao
më đầu bằng cụm từ thân
em nào?


? Bi ca dao ấy thờng nói về
ai? Về điều gì? thờng giống
nhau ntn về nghệ thuật?
? Hình ảnh so sánh có gì
đặc biệt?


? Bài ca dao cho thấy cuộc
đời ngời phụ nữ trong XH


PK ntn?


nhiều ai oán --> tất cả khắc hoạ
những hoàn cảnh ngang trái mà cò
gặp phải và sự gieo neo, khó nhọc,
cay đắng của cị.


- “Ai” - đại từ phiếm chỉ --> ám chỉ,
tố cáo bọn thống trị đã gây ra cảnh
ngang trái, loạn lạc, chà đạp lên cuộc
đời ngời nơng dân.


- §iƯp tõ “cho” nh tiÕng nÊc, lêi
ngun, ®ay nghiÕn téi ¸c cđa bän
vua quan thèng trÞ.


- 3 tính từ đầy, can, gầy làm cho
tiếng hát than thân càng nÃo nùng ám
ảnh


H - Đọc bài 2


- Là lời ngời LĐ thơng cho thân phận
của những ngời khốn khổ và cũng là
của chính mình trong XH cò.


- Là tiếng than biểu hiện sự thơng
cảm, xót xa ở mức độ cao


- Tơ đậm mối thơng cảm, xót xa cho


cuộc đời cay đắng nhiều bề của ngời
dân


- ẩn dụ: con tằm, lũ kiến là những
thân phận nhỏ bé sống âm thầm dới
đáy XH cũ, suốt đời nghèo khó, dù có
làm lụng vất vả, lần hồi


- Hạc, cuốc: cuộc đời phiêu bạt, lận
đận, thấp cổ bé họng, khổ đau oan
trái, vô vọng của ngời lao ng


H - Đọc bài ca dao


- Thõn em nh ging giữa đàng


Ngêi thanh röa mặt, ngời phàm rửa
chân


- thờng nói về thân phận, nỗi khổ đau
của ngêi phơ n÷ trong XH cũ. Nỗi
khổ lín nhÊt lµ thân phận bị phụ
thuộc ...


- Trái bần: là sự nghèo khó, đắng cay
- Trái bần trơi: số phận chìm nổi, lênh
đênh, vơ định


- Qua đó tố cáo tội ác
của bọn thống trị



<i><b>Bµi 2</b></i>


- Tiếng than về cuộc đời
nghèo khó, lần hồi,
tuyệt vọng, đau khổ của
ngời lao ng trong XH
c


<i><b>Bài 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ5: Khái quát nội dung</b>
<i><b>giá trị.</b></i>


Nờu c im chung về
nghệ thuật trong các bài ca
dao trên? Nội dung các bài
ca dao trên đề cập đến điều
gi ?


<b>Hoạt động 5: HDHS thực</b>
<i><b>hành và củng cố .</b></i>


Ghi các bài ca dao có chủ
đề than thân vào vở.


<b>IV.HDVN:</b>


<i><b>-Học học lòng các</b></i>
<i><b>bài ca dao ó hc.</b></i>



<i><b>- Soạn Những câu</b></i>
<i><b>hát châm biếm và s</b></i> <i><b>u tầm</b></i>
<i><b>những bài ca có néi dung</b></i>
<i><b>ch©m biÕm.</b></i>


- Nêu đặc điểm chung về nội dung và
nghệ thuật 3 bài


+ Đều diễn tả cuộc đời thân phận con
ngời trong XH cũ. Than thân và phản
kháng


+ ThÓ thơ lục bát, hình ảnh so sánh
truyền thống


HS c ghi nh.


Học sinh thực hiện.


*Ghi nhớ:SGK


<b>III.Luyện tập</b>


<b></b>


---Ngày soạn :29/9/2007
Ngày dạy 03/10/2007


<b>Tiết 14:</b>



<b>Nhng cõu hỏt châm biếm</b>

<i><b>.</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua những hình thức trào phúng học sinh cần thấy đợc cách châm biếm cay,
nhẹ nhàng những thói xấu h tật xấu trong xã hội cũ.


- Giáo dục học sinh tránh xa những thói xấu đó.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i><i><sub>n nh: </sub></i>


<i>2. Kiểm tra</i>: Đọc thuộc bài ca dao thø 2. Cho biÕt néi dung vµ nghƯ tht.


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


G - Đọc mẫu Học sinh đọc


I) §äc - chó thÝch
*§äc :


* Chỳ thớch :
<b>Hot ng 2:</b>



Phân tích bài ca dao 1


? Bài ca dao giới thiệu chân
dung của ai?


Giới thiệu nh thÕ nµo?


? Trong những câu giới thiệu
chân dung "chú tôi", từ nào
đợc lặp lại nhiều lần? Tác
dụng?


? Qua nh÷ng nÐt biÕm hoạ
em hiểu gì về con ngời "chú
tôi"


- Hc sinh đọc


- Chân dung của "chú tôi" "hay tửu
hay tăm": nghiện nát rợu hay nớc
chè đặc, nghiện chè tàu hay nằm
ngủ tra, nghiện ngủ "ớc những
ngày ma", lời hay nghệ thuật
mỉa mai, cách nói giễu cợt, châm
biếm.


- Đây là một con ngời lắm tật xấu
là hình ảnh ngời nông dân nghiện
r-ợu chè, thích ăn no ngủ kĩ, lời


biếng.


<b>II) Tìm hiểu văn</b>
<b>bản </b>


Bài 1:


? Hai dòng ca dao đầu có ý
nghĩa nh thÕ nµo?


 ý nghÜa mØa mai, châm
biếm càng tăng lên rõ rƯt.


? Bµi ca dao chÕ giễu hạng
ngời nào trong xà hội?


- 2 dòng đầu vừa để bắt vần vừa đê
chuẩn bị cho việc giới thiệu nhân
vật.


"Cô yếm đào, là ẩn dụ tợng trng
cho cô thôn nữ trẻ đẹp. Ngời xứng
đôi với cô gái phải là chàng trai
giỏi giang chứ không thể là ngời
chú có nhiều tật xấu .


- H¹ng ngời này nơi nào thời củng
cố có, cần phê phán.


Bài ca chế giễu


hạng ngêi nghiƯn
ngËp vµ lêi biÕng
mét cách hóm
hỉnh.


<b>Hot ng 3:</b>


? Bài ca dao nh¹i lêi cđa ai?
Nãi víi ai?


- Học sinh đọc:


- Lời của thầy bói  khách quan
"ghi âm, lời thầy bói, khơng đa ra 1
lời bình luận, đánh giá nào  nghệ
thuật "gậy ông đập lng ơng" có tác
dụng gây cời châm biếm sấu sắc.


<b>Bµi 2:</b>


? Thầy bói đã phán những
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Giµu-nghÌo; cha - mĐ; chång - con
? Em cã nhËn xÐt g× về cách


phán của thầy?


L kiu núi da, nc ụi, thầy bói
nói rõ ràng khẳng định nh đinh


đóng cột toàn những chuyển hiển
nhiên  vô nghĩa, ấu trĩ, nực cời.


Phê phán,
châm biếm những
kẻ hành nghề mê
tín dốt nát, lợi
dụng lòng tin của
ngời khác để
kiếm tiền , đồng
thời phê phán tệ
nạn, bói tốn
nhảm nhí trong xã
hội .


? Theo em, bài ca dao nào đã
sử dụng lối nói nào để phê
phán?


Phóng đaị cách nói nớc đơi lật tẩy
chân dung thầy bói.


? Bµi ca dao phª phán loại
ngời nào trong xà hội?


? Tìm những câu ca dao có
nội dung tơng tự?


- "TiỊn bc d¶i yÕm bo bo trao
cho thầy bói đâm lo vào mình"



<b>Hot ng 4: </b>


? Bài ca dao vẽ lên cảnh tợng
gì?


? Mỗi con vật tợng trng cho
những loại ngời nào trong xÃ
hội xa?


Hc sinh c


- Cò cò: Ngời nông dân


- Cà cuống: Những kẻ tai to, mặt
lớn


- Chim ri, chào mào: Lính lệ,
- Anh nhắt, chim chÝch: Mâ lµng


<b>Bµi 3: </b>


-Cảnh tợng 1 đám
ma trong xã hội


? Em thấy cách gọi tên các
nhân vật giống với thể loại
truyện nào đã học?



ChØ ra sù thó vị?


- Truyện ngụ ngôn


- Tng con vt vi nhng đặc điểm
của nó là hình ảnh rất sống động
cho từng loại ngời  nội dung
châm biếm, phê phán kín đáo, sâu
sắc hơn.


Phª phán, châm
biếm hủ tục ma
chay trong x· héi
cò.


?Đám ma này để lại trong
em cảm nhận gì?


- Đám ma nh 1 đám rớc đám hội 


không phù hợp với đám ma


-> dịp để đánh chén, vui vẻ, chia
chác, om sịm.


? Bµi ca dao phê phán điều
gì?


<b>Hot ng 5: </b>



? Đây là bức chân dung của
nhân vật nào?


? Nhận xét về cách gọi "cậu
cai"


? chân dung "cËu cai" hiÖn


Học sinh đọc:


- Bức chân dung biếm hoạ "cậu
cai"  còn rất trẻ  nói ngọt để
mơn trớn, châm biếm.


- “Nãn dÊu l«ng gµ”; "Ngãn tay


<b>Bµi 4: : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

lên sinh động qua những chi
tiết no?


đeo nhẫn"


- áo ngắn đi mợn, quần dài ®i thuª


trơng, trai lơ.
? Qua đó cho thấy cậu cai là


ngêi nh thÕ nµo?



- Chỉ bằng vài nét "điểm chỉ" mà đã
lột tả chính xác chân dung , cậu
cai: Lố lăng, bắng nhắng trai lơ,
thảm hại khơng chút quyền hành 


§iĨn hình cho lính tráng ngày xa.


- Bức chân dung
biếm hoạ của cậu
cai: lố lăng, kệch
cỡm, thảm hại,


không quyền


hành.
? Bức biếm hoạ thể hiện th¸i


độ gì của nhân dân?


? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht
ch©m biÕm cđa bµi ca


- Hình thức phóng đại  tiếng cời
sâu cay.


- Thái độ mỉa
mai, khinh ghét
và thơng hi.


<b>HĐ5:Khái quát:</b>



Bn bi ca dao châm biếm cho thấy tính chất trào lộng dân gian thật sắc sảo,
nhiều vẻ. Những thói h tật xấu, hủ tục mê tín dị đoan, những hiện tợng lố bịch, những
hạng ngời trong xã hội cũ đều bị châm biếm, đả kích. Các ẩn dụ lối phóng đại, cách
nói ngợc... là những thủ pháp nghệ thuật châm biếm đợc tác giả dân gian sáng tạo 1
cách đặc sắc. Tính chiến đấu và phê phán là giá trị đích thực của những bài ca dao này
và đến nay vẫn còn ý nghĩa.


<b>Hoạt động6: HD HS</b>
<i><b>thực hành</b></i>


Hãy đọc yêu cầu của
bài tập 1.Giải quyết
theo yêu cầu.


HDHS lµm bµi tËp 2


- Có nội dung, đối tợng châm
biếm là những hạng ngời hiện
t-ợng đáng chê cời


- Sử dụng những hình thức gây
cời, tạo tiếng cời.


HS c v thc hin.


<b>II) Luyện tập</b>
BT 1


BT 2



<b></b>


---Ngày soạn :02/102007./
Ngày dạy : 04/10/2007.
<b>Tiết 15:</b>


<b> </b>

<b>Đại tõ</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>

Giúp học sinh :


- Nắm đợc thế nào là đại từ .


- Nắm đợc các loại đại từ TV.


- Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp.
<b> B.Chuẩn bị :</b>


ThÇy : Bảng phụ, các ngữ liệu.


Trò : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài “Đại từ”.
<b>C.Các hoạt động dạy và học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>2. KiÓm tra: </i>Đọc 1 bài ca dao mà em thích. Néi dung ?
3. Bµi míi.


Trong chơng trình ngữ văn 6 em đã đợc học những loại từ nào? Mỗi loại từ có
đặc điểm và tác dụng riêng, hôm nay T-T ta học về đại từ.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dungcần đạt</b>



<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu</b>


<i><b>ngữ liệu và kn Đại từ</b></i> <sub>Học sinh đọc VD - SGK</sub>


I) Thế nào là đại
từ ?


? Tõ "nã, ë đoạn văn 1,2 trỏ ai?
con gì?


- "Nó" 1: Em tôi
"nã" 2: Con gµ


VD:


? Tõ "thÕ”, trong đoạn văn 3 trỏ
sự việc gì? Nhờ đâu em hiểu
đ-ợc nghĩa của từ nó, "thế"?


Sự việc mẹ yêu cầu


Nhờ ngữ cảnh (tình huống
giao tiếp) của đoạn văn.


? Các từ "Ai" trong bài ca dao
dùng để làm gỡ?


Hỏi
? Các từ "nó", "ai" giữ vai trò



gì trong câu "thÕ" ?


- Chủ ngữ, định ngữ
- Phụ ngữ


Trong câu:"Ngời học giỏi nhất
lớp là nó, "nó" có vai trò gì nội
dung gì?


- Vị ngữ


"mi ngời đều yêu mến nó"
(nó: bổ ngữ )


? Đại từ có thể đảm nhiệm vai
trị ND gì? Ngữ pháp gì trong
câu?


*<i>Gọi hs đọc ghi nhớ1</i> <i><sub>HS đọc ghi nhớ1</sub></i>


Đại từ dùng để trỏ
ngời,svật,hoạt
động ... đợc nói
đến cảnh khẳng
định hoặc dùng để
hỏi.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về các</b>
<i><b>loại đại từ </b></i>



H - Đọc ghi nhớ 1 SGK <b>II) Các loại đại</b>
<b>từ .</b>


Các đại từ "tôi", "tao", "tớ",
"chúng tơi"... trỏ gì?


- Trỏ ngời, sự vật
? Các đại từ "bấy", "bấy nhiêu"


trá g×?


- Trỏ số lợng
? Các đại từ "vậy" , "thế" trỏ


g×?


? Đại từ để lại trỏ dùng để làm
gì?


Hoạt động, tính chất


Gọi HS đọc ghi nhớ. H - Đọc ghi nhớ 2 * Ghi nhớ 2:


? Các đại từ "ai", "gì" hỏi về
gì?


Về ngời, sự vật 2. Đại từ để hỏi:


? Các đại từ "bao nhiêu" "mấy"
hỏi về gì?



- Hỏi về số lợng
? Các đại từ "sao", "thế nào"


hái vỊ g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Đại từ để hỏi dùng để làm gì?


Gọi HS đọc ghi nhớ 3 H - Đọc ghi nhớ 3 * Ghi nhớ 3


<b>Hoạt động3: Khái quát ND</b>
<i><b>bài học</b></i>


<i><b>Gọi hs đọc ghi nhớ</b></i>


<i><b>H§4 :HD HS thùc hµnh.</b></i>


BT1:gi hs c yờu cu v
thc hin.


Mình 1: ngôi 1
Mình 2: Ng«i 2


học sinh đọc ghi nhớ


Ng«i 1: ngêi nãi tù xng


Ngôi2: trỏ ngời đối thoại với
mình



Ngơi 3: trỏ ngời hoặc sự vật đợc
nói tới.


<b>Ghi nhí :SGK</b>


<b>III- LuyÖn tËp</b>
BT 1:


BT2-gọi hs đọc yêu cầu v
thc hin.


Cháu đi liên lạc,
Vui lắm chú à?


Mỡnh về với Bác đờng xuôi
Tha giùm Việt Bắc không nguôi
nhờ Ng ời


BT2


HD häc sinh lµm BT3


<b>D. HDVN:</b>


-Häc thuéc ghi nhí vµ hoµn
thµnh các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài luyện tập tạo
<i><b>lập văn bản .</b></i>



- Vui tÕt trung thu, c¶ líp ai
cịng vui.


- Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng by
nhiờu


- Tớ chẳng sao cả.


BT3


<b></b>


---Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b> TiÕt 16</b>


<b>Luyện tập tạo lập văn bản</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Có thể tạo lập 1 văn bản tơng đối đơn giản...
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Bảng phụ, các ngữ liƯu.


Trị : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài “luyện tập tạo lập văn bản”.
<b>C.Các hoạt động dạy và học : </b>


<i>1. </i>ổ<i>n định </i>



<i>2. KiÓm tra : </i>Cho biết trình tự các bớc của quá trình tạo lập văn bản.Các bớc có


mối quan hệ với nhau ntn ?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Híng dÉn häc sinh
chn bÞ tríc


- Ôn luyện kiến thức về các
kiểu bài tự sự, miêu tả, viết th.
- Ôn luyện kiến thức và kĩ năng
về liên kết bố cục và mạch lạc.
- Ôn luyện về cách sử dụng từ
ngữ và đặt câu


- Ôn lại các văn bản đã học


<b>I - ChuÈn bÞ</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Viết cho ai? Viết để
làm gì? Viết về cái gì và
nh thế nào?


- Em viÕt mét bøc th (UPU tæ


chøc)




HS tr¶ lêi.


<b>III - LuyÖn tËp</b>


- Đề tài: "Th cho một
<i><b>ngời bạn để bn hiu</b></i>
<i><b>v t nc mỡnh"</b></i>


1. Định hớng
? Em sẽ viết về nội dung


gì?


Thảo luận :


- Truyn thng lch s
- Cảnh đẹp thiên nhiên


- Những đặc sắc về văn hóa,
phong tục


? Em sÏ viÕt cho ai? §èi tỵng:


- Một ngời bạn cụ thể
- Một bạn nớc ngồi
? Em viết bức th để làm





- Để bạn hiểu về đất nớc Việt
Nam .


- Gây cảm tình của bạn với đất
nớc mình và góp phần xây
dựng tình hu ngh.


? Em sẽ bắt đầu bức th
sao cho gợi cảm, tù
nhiªn


- XD bố cục hợp lý, rành mạch,
đúng định hớng.


- Có nhiều cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Mở bài:


- Do nhận đợc th của
bạn hỏi về đất nớc
mình nên viết th đáp
lại


- Do đọc sách báo,
xem Ti vi về đất nớc
nên liên tởng đến đất
nớc mình.



? Em sÏ viÕt g× trong
phần chính của bức th?
Các nội dung ấy em sẽ
sắp xếp theo trình tự nh
thế nµo?


- Phơ thc vµo néi dung học
sinh chọn.


- Trình bày các ý lớn - nhỏ theo
trình tự hợp lý.


* Thân bài:


? Em sÏ kÕt thóc bøc th
nh thÕ nµo?


- Gợi ra 1 dịp nào đó để bạn
đến thăm đất nớc mình


* KÕt thóc


- Gửi lời chào, lời
chúc, lời hứa hẹn luôn
viết th trao đổi với bạn.
? Hãy diễn t thnh


văn (1 đoạn) trong bức
th nh thế nào?



- Xem văn bản vừa tạo lập có
đạt đợc các yêu cầu cha


<b>3. Diễn đạt</b>


- Trong s¸ng, có mạch
lạc


<b>D.HDVN:</b> <b> - Hoàn</b>
<i><b>thành toµn bé bøc th</b></i>
<i><b>trong bài.</b></i>


<i><b>Soạn văn bản: Sông</b></i>
<i><b>núi níc Nam vµ Phò</b></i>
<i><b>giá về kinh.</b></i>


<b>4. Kiểm tra: </b>


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn :</b></i>


<i><b>Ngày dạy :.</b></i>


<b>Bài 5: Văn bản: s«ng nói níc nam</b>
<b> phò giá về kinh </b>
<b>Tiết 17: Đọc hiểu văn bản </b>


<b>Sông núi nớc Nam - Phò giá về kinh</b>
<b>A.Mục tiêu bài học: </b>



- Hc sinh cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn
lao của dân tộc trong 2 bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thầy : Tham khảo một số th tịch cổ về văn bản và soạn bài..
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i>n định:</i>


<i>2. KiÓm tra:</i>Đọc thuộc lòng 1 bài ca dao mà em yêu thích, Nội dung


3. Bài mới


<b>Hot ng ca thầy</b>
<b>HĐ1 :HDHS đọc và tìm hiểu</b>


<i><b>chó thÝch.</b></i>


<b>Hoạt động của trị</b>
<b>HS đọc văn bản.</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I- Đọc - chú thích</b>
<i><b>* Đọc </b></i>


G - Đọc 2 bài thơ SGK giới
thiệu thể hiện thơ thất ngôn tứ
tuyệt . Bài thơ 1 cần đọc với


giọng nh thế nào?


- Nêu hoàn cảnh ra đời 2 bài thơ
?Giải nghĩa 1 số từ khó


- 4 câu mỗi câu 7 tiếng


Kết cấu 4 phần, hợp vần 1,2,4
- 4 câu - 5 chữ


- Dõng dạc, trang nghiêm
Học sinh đọc bản phiên õm v


dịch thơ <i><b><sub>* Chú thích </sub></b></i>


<b>Hot ng 2: HDHS Tìm hiểu</b>
<i><b>văn bản </b></i>


- Học sinh - đọc 2 câu đầu


<b>II / T×m hiểu văn</b>
<b>bản </b>


<b>1. Sông nói níc</b>
<b>Nam</b>


? NhËn xÐt giäng ®iƯu 2 câu thơ
đầu ?


? Đế,trong bản phiên âm có


nghĩa là gì?


- anh thộp, dừng do, ng
hong


Vua - tợng trng cho quyền lực
tối cao của cộng đồng, đại
biểu, đại diện cho nhân dân.


<i>S«ng nói níc nam</i>
<i>vua Nam ở/ Vằng</i>
<i>vặc sách trêi chia</i>
<i>xø së.</i>


? Tại sao ở đây tác giả dùng
"Nam đế c"


? Em hiÓu <i>Vằng vặc sách trời</i>


<i>chia x s hay nh phn tai</i>


<i>thiên th </i> là ntn?


Dựng sao gii thớch.


? Hai câu đầu nói lên điều gì ?


- Nớc Nam là của Vua Nam ở.
Ngang bằng với vua Phơng
Bắc, nớc có vua là có chủ


quyền có nền độc lập . Điều
đó ta đợc sách trời định sẵn,
rõ ràng. Là chân lý lịch sử
khách quan, không ai chối cãi
đợc .


 Khẳng định 1 niềm tin, 1 ý
chí về chủ quyền quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Hỏi "<i>cớ sao</i>" và gọi “<i>nghịch</i>
<i>lỗ</i>”? nhà thơ đã bộc lộ thái độ gì
?


? C©u cuối bài thể hiện nội dung
gì?


?Vn bn c coi l bản tuyên
ngôn độc lập, Em hiểu thế nào
là 1 tuyờn ngụn c lp


- Răn đe bằng 1 c©u hái tu tõ,


 khẳng định 1 cách đanh
thép ý chí quyết tâm bảo vệ
độc lập dân tộc và niềm tin
vào sức mạnh của dân tộc.


 Giống bản tuyên ngôn độc
lập



? Đây là bài thơ thiên về biểu ý
đợc thể hiện theo bố cục nh thế
nào?


là Lời tuyên bố về chủ quyền
của đất nớc .


- Chân lý lịch sử, chủ quyền
đất nớc


 Tr¸i víi ch©n lý trên


Thất bại là tất yếu Sắp
xếp theo lôgic chặt chÏ


? Thái độ và cảm xúc của tác giả
qua bài thơ?


- Niềm tự hào về chủ quyền
dân tộc, căm thù, giặc, tin
t-ởng vào chiến thắng  biểu
cảm: chính xác ẩn kín đằng
sau cách nói mạnh mẽ, khẳng
định.


* Bài thơ đợc mệnh danh "thơ
thần" là tiếng nói yêu nớc và tự
hào dân tộc biểu thị ý chí sức
mạnh Việt Nam.



<i><b>Gọi HS đọc ghi nhớ</b></i> <i><b>H - Đọc ghi nhớ </b></i> <i><b>* Ghi nhớ </b></i>


<b>Hoạt ng 3: </b>


? 2 câu đầu nói về điều gì ?
? Nói chiến thắng Chơng Dơng
trớc có ý nghĩa nh thế nào?


Hc sinh c bi th


2 câu đầu tác giả nhắc 2 chiến
thắng


- Chiến thắng Chơng Dơng
sau nhng nói trớc là bởi đang
sống trong không khí chiến
thắng Hàm Tử.


<b>2. Phò giá về kinh </b>
<i><b>a) 2 câu đầu </b></i>


? Tác giả bộc lộ thái độ nh thế
nào khi nói về 2 chiến thắng ?


- Tù hµo m·nh liƯt, vui síng


 kể c2<sub> bộc lộ đợc tình cảm </sub><sub></sub>
tự sự c2<sub> có thể biểu lộ đợc tình</sub>
cảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? NhËn xÐt giäng th¬ 2 câu sau
so với 2 câu đầu.


- Sâu lắng, thâm trầm nh một
lời tâm tình, nhắn gửi:


<i><b>b) 2 c©u sau</b></i>


? 2 câu sau có nội dung gì?
Thái độ tình cảm đợc thể hiện
trong bài thơ ?


?NhËn xÐt vÒ c¸ch biĨu ý và
biểu cảm của bài thơ ?


- Cõu th hàm chứa 1 t tởng vĩ
đại. Khi TQ đứng trớc hoạ
xâm lăng, anh em đồng lòng
đánh giặc, khi hịa bình ai ai
cũng phải "tu trí lực" tự hào
về QK oanh liệt của ông cha,
mọi ngời phải nghĩ về tơng lai
của đất nớc để sống và lao
động sáng tạo.


- Lối diễn đạt giản dị, chính
xác trữ tình thể hiệnt trong ý
tởng.


- Lời động viên, xây


dựng, phát triển đất
nớc trong hồ bình
và niềm tin sắt đá
vào sự bền vững
muôn đời của đất
n-ớc.


<b>Hoạt động 4: </b>


<i><b>Kết luận chung về 2 bài thơ.</b></i>
? Nêu nội dung 2 bài thơ?
Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 5: HD HS thực</b>
<i><b>hành.</b></i>


? C¶m nghÜ cđa em vỊ d©n téc
ViƯt Nam?


? Gọi HS đọc phần đọc thêm.
<b>D. HDVN : </b>


- Đọc thuộc lòng phiên
âm, dịch thơ


-Lµm BT 5 – SBT.
<b> </b>- Soạn bài <i><b> Từ Hán</b></i>
<i><b>Việt .</b></i>


- 2 bài thơi thể hiện bản lĩnh,


khí phách của dân tộc ta.


- Nêu cao chân lý vĩnh viễn
- KhÝ thÕ chiÕn thắng, khát
vọng thịnh trị


Hc sinh c ghi nh


HS tù béc lé.


H- Đọc phần đọc thêm


* Ghi nhí


<b>III / Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>---Ngµy soạn :</b></i>
<i><b>Ngày dạy :.</b></i>


<b>Tit 18: </b>

<b>Từ Hán Việt </b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là yếu tố Hán Việt
- Nắm đợc cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Bảng phụ, các ngữ liệu.


Trò : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài “Từ Hán Việt”.
<b>C.Các hoạt động dạy và học :</b>



<i>1. </i>ổ<i>n định:</i>


<i>2. Kiểm tra:</i>Đọc thuộc lòng bài thơ:Nam Quốc Sơn hà .Cho biết nội dung bài thơ.


<i>3. Bài mới</i>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>


<b>đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


? C¸c tiÕng “<i><b>Nam , quốc ,</b></i>
<i><b>sơn , hà</b></i>


nghĩa là gì


HS c: <i>Nam quc sn h</i>


<i><b>Nam: Phơng nam</b></i>
<i><b>Quốc: nớc </b></i>


<i><b>Sơn: núi</b></i>
<i><b>Hà: sông</b></i>


<b>I- Đơn vị cấu</b>
<b>tạo từ Hán Việt </b>


? Tiếng nào có thể dùng nh 1
từ đơn để đặt câu, ting no


khụng?


Nam quốc: nớc nam
Sơn hà: nói s«ng


Đây là 2 từ Hán Việt đợc tạo bởi
những tiếng có ý nghĩa


- Tiếng để cấu
tạo từ Hán Việt
gọi là yếu t
Hỏn Vit.


Có thể nói: yêu nớc, trèo núi,
lội sông


Không nói: Yêu quốc, trèo sơn
, lội hà


Ting nam cú th dùng độc lập
mà chỉ là yếu tố cấu tạo từ ghép


Phần lớn các yếu
tố Hán Việt
không dùng độc
lập nh từ mà chỉ
dùng để tạo từ
ghép.


? Tiếng"thiên" trong "thiên


<i><b>th" – trời; “thiên” trong</b></i>
"thiên kỉ" "thiên lý mã","thiên
<i><b>đô"</b></i>


Cã nghÜa là gì?


- Thiên : trời
- Thiên: nghìn
- Thiªn: rêi


 2 yếu tố đồng âm


- có nhiều yếu tố
Hán Việt đồng
âm, khác nghĩa
<b>Hoạt động 2: </b>


? Nh¾c l¹i tõ ghÐp có mấy
loại ?


?Các từ <i><b>Sơn hà , xâm</b></i>
<i><b>phạm , giang san</b></i>” “ ” thuéc lo¹i


 Nghĩa của các yếu tố ngang
hàng , bình đẳng


H - Cho VD tõ ghÐp H¸n ViƯt


<b>II.Tõ ghép Hán</b>
<b>Việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

từ ghép gì?


? Căn cứ vào đâu mà em phân
biệt?


? Các tõ ¸i quèc, thủ môn,
chiến thắng thuộc loại từ ghép
gì?


?Trật tự các yếu tố trong các từ
này có giống trËt tù c¸c tiÕng
trong tõ ghép thuần Việt
không?


? Các từ : Thiên th<i><b> , thanh mÃ,</b></i>
<i><b>tái phạm thuộc loại từ ghép</b></i>
gì , tìm vị trí tiếng chính?


? Cho biết yếu tố chính trong
từ ghép c-p Hán Việt có vị trí ở
đâu?


ng lập


- Chính phụ  tiếng chính đứng
trớc, yếu tố phụ đứng sau


- ChÝnh phơ H¸n viƯt:



- Tiếng chính đứng sau, khác với
từ ghép c-p thuần Việt.


<b>) Tõ ghÐp chÝnh</b>
<b>phơ H¸n ViƯt</b>


- Yếu tố chính
đứng trớc, yếu tố
phụ đứng sau.
- Yếu tố đứng
tr-ớc, yếu tố chính
đứng sau


<b>Hoạt động 3: </b>


<i><b>HDHS kh¸i qu¸t néi dung</b></i>
<i><b>bµi häc.</b></i>


Học sinh c ghi nh


<i><b>* Ghi nhớ</b></i>


<b>HĐ4 :HDHS thực hành.</b> <b>III.Luyện tËp</b>


HDHS lµm bµi tËp 1


HDHS lµm bµi tËp 2


HDHS lµm bµi tËp 3



Hoa1: sự vật ;Tham1 : Ham muốn
Hoa2: Vẻ đẹp;Tham2 : vào
Phi1 : bay ;Gia1: nh


Phi2: Không ;Gia2: Thêm
Phi3: ngời phụ nữ trong cung


<i><b>Quốc: Qc gia, cêng qc, qc</b></i>
thĨ, tỉ Qc ...


<i><b>Sơn: Sơn hà, Sơn địa, Sơn thần</b></i>
<i><b>C: Dân c, nhập c, c trú</b></i>


<i><b>Bại: đại bại, thân bại danh liệt</b></i>
a) Hữu ích, phát thanh, bảo
mật, phong hoả


b) Thi nhân, đại thắng, tân binh,
hậu đãi,


<i><b>BT1: Phân biệt</b></i>
<i><b>nghĩa yếu tố</b></i>
<i><b>Hán Việt đồng</b></i>
<i><b>âm:</b></i>


<b>BT2: T×m</b>
<b>tõ ghÐp Hán</b>
<b>Việt </b>


<b>BT3: Xếp</b>


<b>từ ghép </b>


<b>D. HDVN:</b>


+Làm bài BT 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> Ngày soạn :9/10/2007.</b>
<i><b>Ngày dạy :13/10/2007.</b></i>
<b>Tiết 19</b>


<b>Trả bµi tlv sè 1</b>



<b>A.Mục đích cần đạt:Giúp học sinh:</b>


- Củng có lại những kiến thức và kĩ năng đã học về văn bản tự sự (hoặc miêu tả )
về tạo lập văn bản , về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề bài (nếu có) và về
cách sử dụng từ ngữ đặt câu.


- Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài. Nhờ đó có
đợc những kinh nghiệm quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn những bài sau.


<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Bảng phụ, các ngữ liệu.


Trị :Ơn lại các kiến thức tạo lập văn bản.
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1</i>. ổ<i><sub>n định</sub></i>



2. Chép đề:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


? Quá trình tạo lập văn
bản qua mấy bớc?
? Với đề tài đã cho thì
cónên định hớng
khơng?


- 4 bíc <b>I - Mét sè thao tác cần nhớ khi tạo</b>


<b>lập văn bản</b>


? Xỏc nh bố cục của
bài viết .


- 3 phần
<b>Hoạt động 2:</b>


Nhận xét bài làm học
sinh:u và khuyết điểm.


Lan ,Thảo ,Nh
Quỳnh,Sĩ...


<b>II - Nhận xét bài làm học sinh </b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>



- Bi vit ỳng b cc 3 phần.
- Sử dụng ngơi kể hợp lý


- §· biết cách sắp xếp các chuỗi sự
việc


- Trỡnh by tng i sch
- Viết câu rõ ý.


Bài làm tốt: chữ vit sch p:
Quang,Dng, Khỏnh,


Anh, ...


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 3: </b>
Chữa lỗi cụ thể


- Buổi sáng hơm đó
trời ma rất to tôi đứng
chờ Dơng đế để cùng
đi học.


- Em trợn mắt lên
đáp:


- Bỗng một đám ngời
chạy đến vây quanh



<b>III - Chữa lỗi:</b>


Bui sỏng hụm ú, tri ma rt to, Tôi
đứng chờ Dơng đến để cùng đi học.


<b>Hoạt động 4: </b>
cơng bố kết quả.
<b>D.HDVN:</b>


-ViÕt l¹i bài văn cho
hoàn chỉnh.


-Soạn bài Tìm hiểu
<i><b>chung về văn biểu</b></i>
<i><b>cảm.</b></i>


HS có ý kiến phát
biểu.


<b>Công bố kết quả:</b>


32/32 t im 5 tr lờn.


<b>Tiết 20: tìm hiểu chung về văn biểu cảm</b>
<i><b>Ngày soạn :.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :.</b></i>


<b>Mc tiờu cần đạt: </b>


Giúp học sinh


- Hiểu đợc văn bản biểu cảm nảy sinh là do nhu cầu biểu cảm của con ngời,


- Biết phân biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp củng cố nh phân biệt các
yếu tố đó trong văn bản


<b>B.Chn bÞ :</b>


Thầy : Bảng phụ, các ng÷ liƯu.


Trị : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài “Tìm hiểu chung về văn biểu cảm”.
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định</sub></i>


<i>2. Kiểm tra:</i>Nhắc lại khái niệm văn bản và kể tên các loại văn bản đã học ở lớp 6.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b> <i><b>Hình</b></i>
<i><b>thành khái niệm nhu cầu</b></i>
<i><b>biểu cảm và văn bản </b></i>


<b>I ) Nhu cÇu biểu cảm</b>
<b>và văn biểu cảm.</b>


?Khi bố mẹ đi công tác
vắng trong em nảy sinh
tình cảm gì? Em bộc lộ


điều đó với ai?


- Em nhí th¬ng, mong bè mĐ
vỊ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

?Khi em đợc điểm tốt em
biểu lộ tình cảm của mình
với ai? Biểu lộ nh th no?


- Em ôm chầm lấy mẹ, em hát
vang, vui sớng ghi lại tình cảm
của mình trong nk.


GV: Từ lúc nhớ mong cha
mẹ, từ lúc nhận đợc điểm
tốt đến lúc bộc lộ tình
cảm trong em đã xuất hiện
nhu cu biu cm.


? Khi nào ngời ta có nhu
cầu biĨu c¶m?


? Ngời ta biểu cảm bằng
những cách nào?  Khi
biểu cảm ngời ta có thể
dùng hoạt động, ánh mắt,
cử chỉ. Khi sử dụng phơng
tiện ngời để viết ra những
tình cảm, cảm xúc của
mình thì những văn bản


đó là văn biểu cảm.


- Khi cã nh÷ng tÝnh chÊt chÊt
chøa mn biĨu hiƯn cho ngêi
kh¸c.


- Bằng hành động, ca hát, vẽ
tranh, nhảy múa, đánh đàn, viết
th, sáng tác thơ văn


 ánh mắt, cử chỉ, hoạt động.
Có nhiều cách bộc lộ cảm
xúc ,văn biểu cảm là 1 trong
nhng cỏch ú.


<b>1. Nhu cầu biểu cảm</b>


GV: treo b¶ng phơ 2 bµi
ca dao


? Nhận xét 2 bài sử dụng
phơng tiện gì để biểu
cảm?


? 2 bài ca dao nhằm biểu
đạt điều gì?


- HS: Đọc bài ca dao


- Phơng tiện ngôn ngữ tạo văn


bản.


- Bài 1: Niềm xót thơng của tác
giả dân gian với con cuốc + H/
a ngời dân lao động.


- Bài 2: Tính chất u mến, tự
hào gắn bó với vẻ đẹp trự phỳ,
vi cỏnh ng lỳa xanh tt...


<b>2.Văn biểu cảm.</b>


? Cho biết đối tợng mà
con ngời biểu đạt tính
chất.


- Con vật, cánh đồng, con ngi


TG xung quanh ta


? Các bài ca dao mang lại
cho em tình cảm gì?


Cỏc bi ca dao đã khơi
gợi sự đồng cảm ở nơi
ng-ời đọc.


? Nếu gọi văn bản trên là
văn biểu cảm, thì em hiÓu



- Thấy thơng con cuốc, yêu mến
tự hào vẻ đẹp quê hơng vẻ đẹp
của con ngời lao động.


- Văn biểu cảm là văn bản viết
ra nhằm biểu đạt tính chất, cảm
xúc, sự đánh giá của con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

thế nào là văn biểu cảm? đối với Thế giới xung quanh và
khêu gợi lòng đồng cảm nơi
ng-ời đọc,ngng-ời nghe.


? Hãy nói 1,2 câu văn
biểu cảm của em khi đọc
đoạn thơ "Rồi Bác i...
ngn la hng"


? Kể tên 1 số văn bản biĨu
c¶m trong líp 6?


- Em rất xúc động trớc cử chỉ
đầy quan tâm yêu thơng của
Bác với anh đội viờn.


- Lợm, Đêm nay Bác không
ngủ, Tre Việt Nam, Lao xao, Cô
Tô.


<i><b>b. Đặc điểm</b></i>



? Văn biểu cảm thờng
xuất hiện ở những thể loại
nào?


ở các thể loại này các
tác giả s/d các BPNT dùng
từ ngữ tăng sức gợi cảm
cho câu văn, câu thơ. Biểu
cảm và gợi cảm có sự gắn
bó chặt chẽ


- Văn biểu cảm còn gọi là văn
trữ tình bao gåm c¸c thĨ loại
văn học: Thơ trữ tình, ca dao,
trữ tình, tuỳ bút, ký...


- Văn biểu cảm thể hiện
qua những thể loại.


- GV: Đa 2 đoạn văn


? 2 on vn biu t ni
dung gỡ?


2 đoạn có là văn biểu cảm
không?


- Ting hát của cô giá biến
thành tiếng hát của quê
h-ơng, của ruộng vờn của


nơi chơn rau, của đất nớc.


- §äc to 2 ®o¹n


Đoạn 1: Biểu hiện nỗi nhớ bạn,
nhắc lại những kỷ niệm với bạn.
Đoạn 2: Miêu tả tiếng hát đêm
khuya trên đài rồi im lặng, rồi
tiếng hát trong tâm hồn, trong
t-ởng tợng.


 Cả 2 đều là văn biểu cảm.


GV: Nỗi xót thơng con
quốc, tình cảm yêu mến,
tự hào trớc vẻ đẹp qh, nỗi
nhớ bạn, t/yêu q/ h ,đ/n đã
đợc các t/giả thể hiện
trong văn bản biểu cảm.
? Theo em tình cảm trong
văn biểu cảm thờng là
những tình cảm nh thế
nào?


- Là những tình cảm đẹp, thấm
nhuần tính nhân văn, nh yêu
con ngời, yêu thiên nhiên, yêu
Tổ quốc, ghét những thói tầm
thờng độc ác.



H - Đọc thầm đoạn văn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Theo em, ngời viết đã
biểu lộ tình cảm của mình
bằng cách nào?


- Sử dụng các từ ngữ để trực
tiếp bày tỏ tình cảm của mình:
Thảo thơng nhớ i, xit bao
th-ng nh.


? ở đoạn văn 2 cách thức
biểu cảm có giốn đoạn 1
không?


Biểu cảm bằng cách nào?
? Văn biểu cảm cã mÊy
c¸ch thĨ hiƯn?


- Gi¸n tiÕp biÓu lé tình cảm,
cảm xúc của mình qua việc
miêu tả.


- 2 cách: + Trực tiếp
+ Gián tiếp


- C¸ch biĨu hiƯn trong
văn biểu cảm.


<b>* Hot ng 2</b>



? Bài häc, cÇn ghi nhớ
điều gì?


HS - Đọc ghi nhớ * Ghi chú.


<b>* Hot động 3</b> Học sinh thực hiện theo yêu cầu
của các bi tp.


<b>II. Luyện tập</b>
BT1


? Đánh dấu vào văn bản
biểu cảm và giải thích


a. Sen: Cõy mọc ở nớc, lá to
tròn, hoa màu hồng hay trắng,
nhị vàng hơng thơm nhẹ, hạt ăn
đựơc


b. "Trong đầm.... mùi bùn"''
c. Tháp Mi p .... Bỏc H"


<b>Bài tập 1:</b>
b,c


? Đọc và làm bài tập2 - Đoạn 2 là văn biểu cảm


+ Khơi gợi cảm xúc, đánh giá
về loài hoa



+ Lêi văn giàu cảm xúc, hình
ảnh.


Bài tập 2: (BT1 SGK)


? ChØ ra néi dung biểu
cảm ở 2 bài thơ: "Sông núi
nớc Nam" và
"Phò giá về Kinh"


- Bi 1: T ho v nền độc lập
tự chủ và ý chí quyết tâm bảo
vệ Tổ quốc


- Bài 2: Ca ngợi, tự hào trớc
những chiến thắng lẫy lừng của
dân tộc. Khát vọng dựng xây
đất nớc, niềm tin đất nớc vững
bền


Bµi tËp 3:


? Kể tên các bài văn thơ
biểu cảm (trữ tình) trong
chơng trình ngữ văn 6
<b>D.HDVN: </b>


-Học thuộc ghi nhớ và
hoàn thiện các bài tập còn


lại


-Soạn bài :Côn sơn ca và
<i><b>Thiên trờng vÃn vọng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b></b>
<i><b>---Ngày soạn : /2007.</b></i>


<i><b> Ngày dạy : /2007.</b></i>
<b>Tuần 6 - Bài 6</b>


<b>Văn bản: </b> <b>Côn Sơn Ca</b>


<b> Buổi chiều đứng ở phủ Thiên trờng trông ra</b>
<b>Kết quả cần đạt</b>


- Cảm nhận đợc hồn thơ thắm thiết tình q của Trần Nhân Tơng và tâm hồn
Nguyễn Trãi.


- TiÕp tơc hiĨu thĨ th¬ thÊt ng«n tø tut.


- Bớc đầu biết sử dụng từ Hán Việt đúng sắc thái biểu cảm, có ý thức tránh lạm
dụng từ Hán Việt


- Nắm vững đợc đặc điểm của văn bản biểu cảm.
<b> Tiết 21 </b>


<b> C«n s¬n ca</b>


<b>Buổi chiều đứng ở phủ thiên trờng trơng ra</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>- Giúp học sinh cảm nhận đợc hồn thơ thắm thiết tình q của Trần Nhân Tơng trong bài "</b>
Buổi chiều…”và sự hoà nhập nên thơ, thanh cao của Nguyễn Trãi với cảnh trí Cơn Sơn qua đoạn
thơ trong "Bài ca Cơn Sơn"


<b>B.Chn bÞ:</b>


Thầy :Soạn bài.


Trò : học bài cũ và soạn bài.
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định.</sub></i>


<i>2. KiÓm tra</i>: Em hiểu gì về thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.Đọc thuộc bài Nam quốc sơn hà


và cho biết nội dung ,nghƯ tht.


<i> </i>

<b>3.Bµi míi :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Văn bản 1</b>


<b>Cụn Sn ca</b>
<b>Hot ng 1: c v chỳ</b>


<i><b>thích bài Côn sơn ca </b></i>


<b>H-Đọc bài thơ</b> <i><b>1. Đọc-chú thích</b></i>



Trình bày những nét cơ bản
về tác giả ,tác phẩm ?


H - Đọc phần chú thích
-Viết khi ở ẩn tại Côn Sơn .


<b>-Tác giả:Nguyễn TrÃi.</b>
- Xuất xứ:


"ức trai thi tập"
?Nhận dạng thể thơ lục bát ở


lời thơ dịch.


<b>Hot ng 2:Hng dn hc</b>
<i><b>sinh tỡm hiu vn bn. </b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu VB</b></i>
?Đoạn thơ có nội dung gì. -Cảnh sống và tâm hồn của


Nguyễn TrÃi.


-Cảnh trí Côn s¬n trong hån th¬
Ngun TrÃi.


*Cảnh sống và tâm hồn
Nguyễn TrÃi ở Côn Sơn.
?Từ" ta" có mặt trong bài thơ


ấy mấy lần?



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Em hiểu "ta" là ai ?


Hình ảnh và tâm hồn của
Nguyễn Tr·i hiƯn lªn trong
đoạn thơ ntn?


Đại từ nhân xng ng«i1 sè ít là
Nguyễn TrÃi thể hiện khí phách …


-Ngun Tr·i ®ang sèng
trong những giây phút
thảnh thơi thả hồn vào
cảnh trí Côn Sơn


ễng ó lm gỡ Cụn Sơn? Nghe tiếng suối, ngồi trên đá, nằm
trong rừng thông, ngẩn ngơ dới
bóng trúc.


?Tìm các từ ngữ tả các cảnh
đẹp mà nhà thơ đã tiếp xúc?


Suối rì rầm, đá rêu phơi, thông
mọc nh nêm, trúc râm có bóng
mát, có màu xanh mát.


?Khi nào tiếp xúc với cảnh
đẹp ấy, cảm xúc Nguyễn Trãi
nh thế nào?



Vui thú, say mê
Sự thể hiện cảm xúc đó thể


hiƯn BPNT g×?


- So sánh: Suối reo - đàn cầm - đá
rêu phơi -chiu ờm.


Tâm hồn giao hoà trọn vẹn
với thiên nhiên tìm thấy
trong thiên nhiên sự thanh
thản trong tâm hồn.


?Em cú cm nghĩ ntn về hình
ảnh nhân vật “ta ngâm thơ
nhàn” trong màu xanh bóng
mát của bóng “trúc râm"?
?Qua đoạn thơ, cảnh trí tn
Côn Sơn đã hiện lên ntn
trong hồn thơ Nguyễn Trãi?


- Tâm hồn đang hoà nhập với thiên
nhiên, cảm thấy tn tơi đẹp và giải
thốt tâm hồn.


- Cảnh trí Cơn Sơn đã hiện lên nh
một ngời bạn tri âm, tri kỷ với nhà
thơ, đem đến biết bao thú vị.


* Cảnh trí Cơn Sơn trong


hồn thơi Nguyễn Trãi.
- Khoáng đạt, thanh cao,
nên thơ.


?Chỉ ra hiện tợng dùng điệp
từ? T/dụng đối với việc tạo
nên giọng điệu thơ?


- Giọng điệu trữ tõ, nhĐ nhµng,
thiÕt tha cái tình của một con
ngời chân tình, trọn vẹn với thiên
nhiên.


?Qua đoạn thơ em hiểu thêm
điều gì về nhân cách nhà thơ.
- Đoạn thơ lµ sù giao cảm
tuyệt vời giữa tâm hồn thi sỹ
và thiên nhiên.


Gi HS đọc ghi nhớ


- Nhân cách thanh cao, tâm hồn
trong sạch, cốt cách cao đẹp:"Côn
sơn ca, là bài ca của sự sống; sự
sống đợc ớp hớng sắc của suối
riêng đất nớc, quê hơng


H - đọc ghi nhớ <i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>


<b>Hoạt động 3: Đọc và chú</b>


<i><b>thích bài Thiên Trờng vãn</b></i>
<i><b>vọng (tự học có HD)</b></i>


H - đọc bài thơ phiên âm dịch
nghĩa - dịch thơ


H - đọc chú thích


<b>Bài 2:Buổi chiều đứng </b>
<b>Ph </b>


1. Đọc - chú thích
- Tác giả:


Bi th giống với bài thơ vào
đã học? Đặc điểm? Bài thơ tả
cảnh gì?


- Cảnh xóm thơn, đồng q vùng
Thiên Trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2 câu thơ đầu, tả cảnh làng
quê vào thời gian nào?


?Nhìn bao khắp làng quê, tác
giả thấy quê hơng ntn?


?Tả thật mà lại nh thấy cái
ảo thể hiện xúc cảm gì của
nhà thơ với quê hơng.



- Buổi chiều tàn.


- Mi o nh khói phủ, có nửa n
bình, êm đềm nên thơ.


- Cảm xúc về cái đẹp của buổi
chiều tả ở quê hơng pha chút buồn.


Cảnh xóm làng một chiều
tàn phủ mờ sơng khói êm
đềm, nên thơ


? 2 câu cuối miêu tả cảnh gì?
?Nhìn cụ thể về làng quê tác
giả nghe thấy, thấy điều gì?


- Cnh sc đồng quê dân dã, bình
dị, đáng yêu.


- Âm thanh tiếng sáo mục đồng.
- Đối cánh cò trắng hạ trên đồng


2.2 c©u ci


? Em có nhận xét gì về việc
nhà thơ đã lựa chọn 2 hình
ảnh: Tiếng sáo và cánh cị để
tả cảnh làng q?



- hình ảnh rất tiêu biểu, gợi tả, gợi
cảm khiến cho ngời đọc thấy đợc
vẻ đẹp của đồng quê.


Cảnh sắc đồng q thơn
dã, thanh bình, trầm lặng.
?Em có cảm nhận gì trớc


cảnh tợng buổi chiều đứng ở
Phủ…


- Cảnh đồng quê tĩnh lặng, êm
đềm, thanh bình : Bức tranh quê
đậm-nhạt, mờ- sáng, xấu-đẹp và
tràn đầy sức sống.


?Em thấy đợc điều gì tâm
hồn ơng vua-thi sỹ qua bài
thơ?


<b>Hoạt động 4:Khái quát nội</b>
<i><b>dung.</b></i>


- Tâm hồn thanh cao, yêu đời ,yêu
quê hơng ,đất nớc.


HS đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nh</b></i>


<b>HĐ5: HD HS thực hành</b> *Luyện tập.



2 bài thơ đã sử dụng nghệ
thuật biểu cảm ntn?


- Bài1: Thơ lực bát


- Bi 2: Th tht ngụn t tuyệt
=>Biểu cảm qua tả cảnh.
? Nét tơng đồng giữa


NguyÔn TrÃi - Trần Nhân
Tông?


- Tình u q hơng đất nớc.


<b>D. HD VỊ nhµ: </b>


<b> - Học thuộc lòng 2 bài thơ và nắm đợc nội dung nghệ thuật .</b>
- Soạn "Từ hán vit" (tip).


<b></b>


---Tiết 22.


<b>từ hán việt </b>

<b>(tiếp theo)</b>



<i><b>Ngày soạn :12/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày d¹y :.17/10/2007.</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:</b>



- Hiểu đợc các sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ HV



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>B.ChuÈn bÞ :</b>


Thầy : Bảng phụ, các ngữ liệu.


Trò : Học thuộc bài cũ và đọc trớc bài “Từ Hán Việt”.
<b>C.Các hoạt động dạy và học :</b>


<i>1. ổn định</i>


<i>2. KiĨm tra:</i>§äc thuộc lòng bài thơ "Côn Sơn ca" Nội dung?


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1:HDHS</b>
<i><b>Tiếp xúc với ngữ liệuvề</b></i>
<i><b>sử dụng từ Hán Việt</b></i>


H - §äc VD a/SGK


<b>I. Sư dơng tõ H¸n ViƯt</b>


? Tại sao trong các câu
văn đó dùng các từ HV
mà không dùng các từ
thuần vịêt có ý nghĩa
t-ng t.


- Phụ nữ, từ trần, mai táng



sắc thái trang trọng.
- Tử thi Sắc thái tao nh·


<i><b>1. Sử dụng từ HV để</b></i>
<i><b>tạo sắc thái biểu cảm.</b></i>


? Ngêi ta thêng dïng tõ
HV trong những trờng
hợp nào? Hoàn cảnh giáo
tiếp nào?


- Hoàn cảnh giao tiếp trang trọng
giao tiếp tao nhÃ, tránh thô tục.


- Sắc thái trang trọng,
tôn kính.


- Sắc thái tao nhÃ.
?Điền từ HV thích hợp


vào các câu mà em cho
lµ cã tÝnh giao tiÕp trang
träng .


G - Đa tình huống;


Tại sao khi tiếp khách,
không nên hỏi "Bạn ăn
món này có ngon không?


mà lại hỏi "Bạn có thấy
món này hợp khẩu vị
không?


H - làm BT1 - SGK lun tËp


- Bởi nó tạo ra sắc thái trang
trong, biểu thị thái độ tơn trọng.


? C¸c từ HV tạo sắc thái
gì trong đoạn văn?


- Sắc thái cổ kính


H - thảo luận. - Sắc thái cổ kính


Ti sao ngời Việt Nam
thích dùng từ HV đặt tên
ngời, địa lý.


- Tạo ra đợc sắc thái trang trọng.


Gọi HS đọc ghi nhớ H -đọc ghi nhớ: SGK * Ghi nhớ: SGK.


Gi HS c vd


Đọc VD 2a,b/SGK


<b>2. Không nên lạm</b>
<b>dụng từ HV.</b>



?Mi cõu cặp câu dới
đây, câu nào có cách
diễn đạt hay hơn?Vì sao?
- Chọn phần sau.


Th¶o ln:- XÐt hoàn cảnh giao
tiếp không cần thiết không phù
hợp với hoan cảnh khiến cho lời
nói thiếu tự nhiên, trong sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chú ý điều gì?


a tỡnh huống: Em có
ngời thân đi xa, lúc cô
đơn tiễn em sẽ nói câu
gì. Khi muốn ngời ấy giữ
gìn sức khoẻ.


NÕu nãi: Anh hÃy bảo
trọng hoặc nhớ bảo vệ
sức khoẻ có thích hợp
không?


Gi HS c ghi nh 2


- Anh đi nhớ giữ gìn sức khoẻ
nhớ.


- Không phù hợp với hoàn cảnh


giao thiếp.


H - c ghi nh: SGK. <sub>* Ghi nhớ: SGK.</sub>
<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>HDHS lµm bµi tËp</b></i> HS làm bài tập theo yêu cầu


<b>II. Luyện tập </b>
? Em h·y chän từ ngữ


sắc thái cổ xa


1- Nghĩa mẹ
Thân mẫu HCT
2. Phu nhân - vợ


3. Sắp chết - lâm chung.
4. Giáo huấn - dạy bảo.
- ĐÃ làm phần trớc.


<i><b>BT1</b></i>


Tìm tõ ng÷ HV tạo sắc
thái cổ xa.


- Giảng hoà, cầu thân hoà hiếu,
nhan sắc tuyệt trần.


<i><b>BT2.</b></i>



- Gi gỡn, p . BT3.


<b>D.HDVỊ nhµ </b>


<b>- Häc thc lý thut</b>


- Tìm một số từ HV mang sắc thái trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể(Có đặt câu viết đoạn
- Soạn "Đặc điểm ca VB biu cm .


<b></b>


<b> Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy</b> <b>:</b>
<b>Tiết 23. </b>


<b>đặc điểm của văn bản biểu cảm</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp HS:


- Hiểu đợc các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm.


- Hiểu đặc điểm của phơng hức biểu cảm là thờng mợn cảnh vật, con ngời để bày
tỏ tình cảm.


<b>B.Chn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu về văn biểu cảm.
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. KiÓm tra</i>: Ngêi ta thêng dïng tõ HV trong những trờng hợp nào?VD.


3. Bài mới :


<b>Hot động 1:HDHS tiếp</b>
<i><b>xúc với ngữ liệu về đặc</b></i>
<i><b>điểm của văn bản</b></i>


?Bài văn Tấm gơng biu t
tỡnh cm gỡ?


H - Đọc VB "Tấm gơng".


- Ca ngợi đức tính trung thực
của con ngời, ghét thói xu nịnh,
dối trá.


<b>I. Tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>của VB biểu cảm.</b>
VD :VB "Tấm gơng’’


?Tác giả đã làm ntn để biểu
đạt tình cảm đó?


- Tác giả đã mợn h/ảnh tấm
g-ơng làm điểm tựa, vì tấm gg-ơng
ln phản ánh chiếu trung thực
mọi vật xung quanh. Nói với


g-ơng, ca ngợi gơng là gián tiếp
ngợi ca ngời trung thực.


Bài "Buổi chiều đứng ở
Phủ….biểu đạt tình cảm gì?
Tác giả biểu lộ cảm xúc yêu
quê hơng đất nớc ntn?


- Tình yêu quê hơng đất nớc.
- Miêu tả cảnh làng quê êm
đềm, yên tĩnh trong buổi chiều
tà: Tiếng sao, cánh cò…


- Mỗi bài văn tập
trung biểu đạt một
tình cảm chủ yếu.
? Đoạn văn biểu hiện tỡnh


cảm gì?


H- c on vn 2


- Th hin tỡnh cm cơ đơn, cầu
mong sự giúp đỡ và thơng cảm
?Tình cảm ở đó c biu


hiện trực tiếp hay gián tiếp?
Vì sao?


- Trực tiếp biểu hiện bằng những


lời than, tiếng kêu, câu hỏi biểu
cảm  nỗi đau khổ của đứa con
xa mẹ.


?Ngời viết làm thế nào để
biểu đạt đợc tình cảm của
mình.


- Gửi gắm tình cảm qua một
hình ảnh.


- Thổ lé trùc tiÕp c¶m xóc.


- Gián tiếp, trực tiếp
biểu đạt tình cảm của
mình.


?Bè cơc bµi văn "Tấm
g-ơng" gồm mấy phần?? Phần
MB và KB có quan hƯ víi
nhau ntn?


?Phần thân bài nêu lên
những ý nghĩa ìg? ý đó liên
quan tới chủ đề bài văn ntn?
? Một bài văn biểu cảm
th-ờng có bố cục mấy phần ?
?Tình cảm và sự đánh giá
của tình cảm trong bài có rõ
ràng, chân thc khụng?



- 3 phần:


+ MB: Nêu thẳng phẩm chất của
gơng.


+TB: Nêu ích lợi của tấm gơng
đối với ngời trung thực.


Ngoµi gơng soi, còn có gơng
l-ơng tâm.


+KB? Khng nh li chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Điều đó có ý nghĩa ntn đối
với giá trị của bài văn?


<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>HDHS khái quát nội dung</b></i>
<b>HĐ3:HDHS thực hành</b>
Gọi hs đọc văn bản


?Bài văn thể hiện tình cảm gì?
? Việc miêu tả hoa phợng
đóng vai trị gì trong bài văn
biểu cảm?


? V× sao tác giả gọi hoa phợng
là hoa học trò?



? Tìm mạch ý bài văn?


- Sc hoa phng. S gn bú
gia hoa phng v nhng hc
trũ.


?Bài văn biểu cảm gián tiÕp
hay trùc tiÕp?


- Tình cảm và sự đánh giá của
tác rõ ràng, chân thực hình ảnh
tấm gơng có sức khêu gợi, nên
giá trị cho bài văn.


H - c ghi nh.
H - c VB


- Tình cảm buồn, nhớ khi xa trờng,
xa bạn bè dịp nghỉ hè.


- Dựng hình ảnh hoa phợng để thể
hiện tình cảm đó cách diễn đạt độc
đáo.


- Vì Xuân Diệu đã biến hoa
phợng - một loại hao nở rộ vào dịp
kết thúc năm học thành biểu tợng
của sự chia ly ngày hè đối với học
trị  hình ảnh ẩn dụ.



- Hình ảnh hoa phợng Biểu
cảm gián tiếp.


Tình cảm rõ
ràng,trong sáng
* Ghi nhớ: SGK.
<b>II. Luyện tập.</b>
VB "Hoa häc trß"


<b>D.HDVN: </b>


- Tìm một văn bản biểu cảm
và xác định đặc diểm của bài
văn biểu cảm.


- Soạn " Đề văn biểu cảm và
cách làm văn bài văn biểu
cảm".


<b></b>


<b>---Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>
<b>Tiết 24. </b>


<b>đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm


- Nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu về văn biểu cảm.
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. Kiểm tra</i>: Trình bày đặc điểm của bài văn biểu cảm.


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề</b>
? Đề văn biểu cảm thờng chỉ
ra đối tợng biểu cảm và tình
cảm cần biểu hin.


<b>I. Đề văn biểu cảm</b>
<b>và các bớc làm bài</b>
<b>văn biểu cảm.</b>


<i><b>1. Đề văn biểu cảm</b></i>
? HÃy chỉ ra những nội dung


ú trong các đề SGK .


? Em hãy cần chú ý nhng t
ng t no trong ?



?Đề văn biểu cảm thờng có
nội dung gì?


a. Dòng sông quê hơng.
b. Đêm trăng trung thu
c. Nụ cời của mẹ


d. Vui buồn tuổi thơ.
e. Loài cây em yêu.


- Nờu i tng biu
cm, định hớng tình
cảm cho bài làm.
Đề: Cảm nghĩ về nụ cời của


mĐ.


<b>2. C¸c bớc làm bài</b>
<b>văn biểu c¶m</b>


?Đối tợng phát biểu cảm
nghĩ mà đề văn nêu ra là gì?
?Em hình dung và hiểu thế
nào về đối tợng ấy?


- Nô cêi cđa mĐ


- Từ thuở ấu thơ đã nhìn thấy
nụ ci ca m.



- Nụ cời yêu thơng
- Nụ cời khích lƯ.
- Nơ cêi an đi.


Nh÷ng khi v¾ng nơ cêi cđa
mĐ.


- Làm thế nào để luôn thấy
nụ cời của m.


<i><b>a.Tỡm hiu , tỡm ý.</b></i>


? Sắp xếp các ý theo bố cục
3 phần


<i><b>3 Phần :</b></i> <i><b>b. Lập dàn bài.</b></i>


* MB: Nêu cảm xúc đối với
nụ cời của mẹ: Nụ cời m
lũng.


* TB: Nêu các biểu hiện, sắc
thái nụ cời của mẹ.


* KB: Lòng thơng yêu, kính
trọng mẹ.


? Viết đoạn văn phần mở
bài?



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS khái quát nội</b></i>
<i><b>dung.</b></i>


H - Đọc ghi nhớ d. Sửa bài.


* Ghi nhớ: SGK.


<b>Hoạt động 3</b> H - đọc bài văn <b>II. Luyện tập.</b>


?Bài văn biểu đạt tình cảm
gì, đối với đối tợng no?


- Tình cảm tha thiết và tự hào


v quờ hng An Giang. <sub>Bài văn SGK</sub>
?Đặt cho bài văn 1 nhan ?


* KB: Tình yêu quê hơng với
nthức của ngời từng trải,
tr-ởng thành


- Va biu cm trc tip khi
núi lờn nỗi lịng của mình.
- Vừa gián tiếp qua miêu tả
thiên nhiên tơi đẹp.


- Quê hơng đẹp và anh hùng.
- Cảm nghĩ về quê hơng.
* MB: Giới thiệu tình yêu


quê hơng.


* TB: Biểu hiện tình yêu quê
hơng


- Tình yêu từ tuổi th¬


- Tình u q hơng trong
chiến đấu và những tấm gơng
u nớc.


<b>D.HD VỊ nhµ: </b>


- Thử lập dàn ý cho đề văn <i>:" Cảm nghĩ về đêm trăng trung thu.</i>


- Soạn "Sau phút chia ly", " Bánh trôi nớc"


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn :...</b></i>


<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
<b>Tiết 25,26. </b>

<b>Đọc hiểu văn bản:</b>



<b>- Sau phút chia ly(THCHD)</b>


<b> -bánh trôi nớc</b>



<b>A.Mc tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:



- Cảm nhận đợc nỗi sâu chia ly sau phút chia tay, giá trị tố cáo, chiến tranh phi
nghĩa, niềm khát khao hạnh phút đôi và giá trị ngơn từ trong đoạn trích "Chinh phụ
ngâm…".


- Thấy đợc vẻ xinh đẹp, bản lĩnh sắc son, thân phận chìm nổi của ngừơi phụ nữ
trong "Bánh trơi nớc".


<b>B.Chn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo một số th tịch cổ về văn bản và soạn bài..
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i>n định:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Muốn tìm ý cho bài văn biểu cảm ta lµm thÕ nµo?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>HDHS đọc và tìm hiểu chú thích</b></i>
- Gọi HS đọc


H? - trình bày những nét cơ
bản về tác giả và tác phẩm?


<i><b>Giới thiệu thể loại ngâm khúc:</b></i>
- Thể thơ ca dòng Việt Nam sáng
tạo.



- Chuyện diễn tả những tâm trạng
sầu bi dằng dặc, triền miên của con
ngời.


H - Đọc bài th¬.


- HS đọc giới thiệu tác giả
- Tác phẩm ra đời vào
KTXVII thời đại bắt đầu có
nhiều cuộc khởi nghĩa nơng
dân nổ ra. Triêu đình phong
kiến ra sức đàn áp, nhân dân
đau khỏ, đơc nớc rối loạn,
ngời phụ nữ trở thành nạn
nhân đau khổ.


- Xuất hiện chủ yếu vào giai
đoạn phong kiến khủng
hoảng trầm trọng, đầy mâu
thuẫn gây những đau thơng
tang tóc cho dân  ra đời để
phản ánh giải toả những nỗi
buồn của thời đại.


<b>VB1: </b> <b> Sau</b>
<b>phót chia</b>
<b>ly(THCHD)</b>
<b>I. Đọc, chú</b>
<b>thích.</b>



<i><b>1.Đọc văn bản</b></i>
<i><b>2.Chú thích :</b></i>
<i><b>*. Tác giả.</b></i>
<i><b>*. Tác phẩm</b></i>
- Khúc ngâm
của ngời phơ n÷
cã chång ra
chiÕn trờng.
- viết bằng chữ
Hán.


G: Cho HS chú thích từ khó và đặc
điểm thể th.


- Thể: Song thất lục bát.
2. Câu 7 - câu 6 - c©u 8.


<b>Hoạt động 2: Phân tích</b> <b>II. Tìm hiểu</b>


<b>VB</b>
? Đoạn thơ biểu đạt tình cảm gì?


Tâm trạng cụ n.


- Nỗi buồn cđa ngêi chinh
phơ khi chia tay víi ngêi
chång ®i chiÕn trËn.


H - Đọc 4 câu thơ u.


? Ni su chia ly ca ngi v ó


đ-ợc gợi tả ntn?


?Cỏch dựng phộp i trong 2 câu
thơ đầu có tác dụng gỡ trong vic
gi t ni sõu chia ly?


- Chàng đi vào cõi xa vất vả


- Thip thỡ về với cảnh vô rõ cơ
đơn


? Tác giả đã mợn hình ảnh nào để
biểu đạt tâm trạng thơng nhớ.


- Tác giả cho thấy cảnh ngộ
chia ly của lứa đôi đầy bi
kịch giữa thời loạn lạc. Hình
ảnh tợng trng "<i>cõi xa ma gió</i>
<i>và "buồng cũ chic chn "</i>


thể hiện sâu sắc nỗi đau khổ
của 2 vợ chồng.


- <i>oỏi trụng theo ó cỏch</i>


<i>ngăn/ Tuôn màu mây biÕcc,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Cơ đơn của hình tợng "tuụn mu


mõy bic"


? 4 câu thơ đầu biết thực trạng là
gì?


- S "cỏch ngn, cỏch bit v
ni sâu chia ly tởng nh đã
phủ lên màu biếc của trời
mây, trải vào màu xanh của
núi ngàn.


- Hình ảnh mây biếc, núi
xanh đã góp phần gợi lên cái
độ mênh mông tầm vũ trụ
của nỗi sầu chia ly.


cuộc chia ly
- Hình ảnh ngời
phụ nữ một
mình một bóng
lẻ loi, cơ đơn.
=>cách biệt
khơng gian, vũ
trụ.


Ngời chinh phụ đã tởng tợng hình
ảnh của vợ chồng vẫn cũn nhỡn
thy ntn?


?Điệp từ "hàm dơng, "Tiêu dơng, "


có tác dụng gì?"


?Cỏch dựng phộp i trong 2 câu 7
chữ có ý nghĩa gì trong vic gi
ni su chia ly?


H - Đọc 4 câu thơ.


- Hàm Dơng và Tiêu tơng 2
địa danh sách xa đầy van
dặm đợc nhắc đi nhắc lại 3
lần  điệp từ.


- Khắc sâu, tô đạm nỗi buồn
cô đơn đầy ỏm ỏnh ca ngi
chinh ph.


2.4 câu thơ tiếp
theo.


? Nỗi sầu đợc tiếp tục gợi t v
nõng lờn ntn?


H - Đọc 4 câu ci 3.4 c©u ci


? ngời phụ nữ có tâm trạng gì?
?Tâm trạng tuyệt vọng của ngời
chinh phụ đã đợc biểu cảm gián
tiếp qua hình ảnh nào?



? §iƯp tõ "cùng, thấy và hình ảnh
"ngàn dâu xanh" cã t¸c dơng gì
trong việc gợi tả nỗi sầu chia ly?


- Tâm trạng tuyệt vọng.
- Ngàn dâu xanh ngắt.


- Ni su chia ly đã lên đến
cực độ "ngàn dâu xanh ngắt,
gợi cảnh trời cao đất rộng,
thăm thẳm mênh mông
không giới hạn. Làm nổi bật
nỗi sầu, nỗi buồn ly biệt diễn
ra triền miên khơi nguồn
trong tâm hồn chinh phụ.


- Tâm trạng
tuyệt vọng nỗi
sầu chia ly lên
đến cực độ.
- Khát khao đợc
sống trong hạnh
phúc lứa ụi ca
ngi chinh ph.


Kết thúc đoạn thơ là 1 câu hái tu
tõ.


Cách viết này gợi cho em thấy đợc
điều gì về tâm trạng ngời chinh


phụ?


- Câu hỏi tu từ nh 1 tiếng thở
dài ngao ngán. Nỗi buốn chất
cao nh núi, vô vọng, cô đơn.


?Bên cạnh việc biểu đạt tâm trạng
buồn chia ly của ngời chinh phụ,
đoạn thơ cịn biểu đạt cảm xúc gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

?Tại sao trong giai đoạn lịch sử đó,
cuộc chia tay của ngời chinh phụ
với chồng lại đau đớn nh thế?


<b>HĐ3 HD HS khái quát </b>
HS đọc ghi nhớ


vui.


 Phê phán chiến tranh phi
nghĩa đã để lại bao nỗi đau
trong lịng ngời  tính nhân
văn


- Điệp từ, ngữ, từ ngữ, gợi
cảm, câu hỏi tu từ.


- Nỗi buồn sÇu chia ly cđa
ngêi phơ n÷ cã chång ®i
chiÕn trËn



H - đọc ghi nhớ SGK Ghi nhớ :SGK


?Đoạn ngâm đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật nào?


?Cho biết cảm xúc chủ đạo của
đoạn thơ?


<b>Hoạt động 3 : HD HS thực </b>
<b>hành</b>


<b>III. LuyÖn tËp</b>
H - BT1 luyện tập.




<b>---Tiết 26: BáNH TRÔI NƯớC</b>



<b> Hot ng 1</b>

<b><sub>Bi 2: Bỏnh</sub></b>



<b>trôi nớc.</b>



?Bánh trôi nớc thuộc thể
thơ gì?


H - Đọc bài thơ <b>1. Đọc, chú thích</b>


<b>1. Đọc.</b>
? Bánh trôi nớc thuộc thể



thơ gì?


- Thất ngôn tứ tuyệt.
?Giới thiệu về HXH


?Thế nào là bánh trôi nớc
? Thơ của bà sắc sảo, trào
phúng, trữ tình, có giá trị
nhân đạo "Bà chúa thơ
nơm"


- Thứ bánh làm từ bột nếp đợc viên
trịn, có ti th vn.


Là nhà thơ lín cđa d©n téc. T¸c
phÈm 50 bài chữ nôm và tập thơ
chữ hán "Lu hớng láy"


? Đa nghĩa là một thuộc
tính của ngôn ngữ văn
ch-ơng.


?Bi th cú 2 ngha, ú l


những nghĩa gì? - Vừa nói về bánh trôi nớc, vừa nói<sub>lên thân phận, phẩm chất của ngời</sub>
phụ nữ.


<b>2. Đọc hiểu VB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c c miờu t ntn?


? Với những nghĩa thứ 2,
bài th¬ thĨ hiƯn phÈm
chÊt, th©n phËn ngêi phơ
n÷ ntn?


nát tuỳ thuộc ngời rắn  tả thực.
- Hình thức: Xinh đẹp


- Phẩm chất; Trong trắng dù gặp
cảnh ngộ gì văn giữ đợc sự son st,
thu chung, tỡnh ngha.


- Thân phận, chìm nổi bấp bênh
? Trong hai nghÜa, nghÜa


nào quyết định giá trị bài
thơ?


T¹i sao?


? Nhà thơ đã thể hiện thái
độ gì đối với ngời phụ nữ
trong XHPK?


<b>HD2: </b> <i><b>HDHS kh¸i qu¸t</b></i>
<i><b>néi dung</b></i>


Gọi Hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3</b>


- nghÜa thø 2.


- HXH thể hiện 1 thái độ vừa trân
trọng đối với vẻ xinh đẹp, phẩm
chất trong trắng, son sắt, thuỷ
chung, vừa cảm thơng cho thân
phận chìm nổi bấp bênh, bị lệ
thuộc vào XH của ngời phụ nữ xa.
H - c ghi nh: SGK


Ghi lại những câu hát than thân bắt
đầu bằng 2 từ "thân em".


- Bi thơ có ý
nghĩa nhân đạo
sâu sắc: Trân
trọng phẩm chất
cao đẹp của ngời
phụ nữ VN và
cảm thơng sâu
sắc cho thân phận
chìm nổi của họ.


* Ghi nhí SGK
<b>II. Lun tËp.</b>
BT1.


?T×m mèi quan hƯ liªn


quan trong cảm xúc giữa
bài thơ với các câu hát
than thân.


- C 2 u núi đến thân phận chìm
nổi, bị phụ thuộc của ngời phụ n
trong XH c.


<b>D.Về nhà: - Học thuộc lòng 2 bài thơ.</b>
- Soạn: "Quan hệ từ".


---
Ngày soạn :20/10/2007


<i><b> Ngày dạy :25/10/2007</b></i>


<b>Tiết 27 </b>

<b>Quan hệ từ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS nắm đợc:
- Thế nào là quan hệ từ.


- Nâng cao kỹ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu.
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu đặc trng về QHT
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>2. KiÓm tra</i>: Đọc thuộc lòng bài thơ "Bánh trôi nớc".
Cho biết nội dung bài thơ.


<i>3. Bài mới.</i>


<b>Hot ng 1</b>


<i><b>HDHS tìm hiểu ng÷ liƯu vỊ</b></i>
<i><b>quan hƯ tõ</b></i>


Gọi hs đọc vd sgk <b><sub>H - đọc VD1/I/96</sub></b>


<b>I. ThÕ nµo lµ</b>
<b>quan hƯ tõ?</b>


VD 1 :SGK
?Dựa vào những kiến thức đã


học ở tiểu học, hãy xác định
quan hệ từ trong những câu vừa
đọc?


Tõ "cña" nối từ nào vào từ nào?
Biểu thị ý nghĩa gì?


Tơng tù tõ "nh"?


T¬ng tù "Bëi, nªn"? kÕt nèi
cơm C - V nào với cụm C - V
nào?



? Gọi những từ biĨu thÞ ý nghÜa
quan hƯ nh së h÷u, so sánh,
nhân quả giữa các bộ phận câu
là ,...quan hệ từ.


?Thế nào là quan hệ từ.


Quan hệ sở hữu.


Quan hệ so sánh.
--> Nối 2 vế câu.


Quan h nhõn quả.
H - đặt câu với quan hệ từ.


H - §äc ghi nhớ SGK


- Đồ chơi cđa
chóng t«i


- Ngời đẹp nh hoa


* Ghi nhớ : SGK
<b>Hoạt động 2 cách sử dụng</b>


<b>quan hÖ tõ. </b>


<b>II. Sư dơng</b>
<b>quan hƯ tõ.</b>



?Xác định trờng hợp nào bắt
buộc phải có quan hệ từ, trờng
hợp nào không bắt buộc phải
có?


? Thử so sánh nghĩa của những
trờng hợp dùng và không dùng
quan hệ từ để thấy đợc vì sao
có 2 trờng hợp.


H - đọc bài 1/.II/97
- Bắt buộc: b,d,g,h.


 Nếu không có quan h từ
thì cõu vn s i ngha hoc
khụng cú ngha


- Không bắt buéc: a, c, e, i.


 Nghĩa không thay đổi?


? Quan hệ từ đợc sử dụng trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

?T×m quan hÖ tõ có thể dùng
thành cặp víi c¸c quan hệ từ
sau:


- Nếuthì
- Vìnên.


- Tuy.nhng
- Hễthì
- Sở dĩvì.
?Đặt câu với các cặp quan hệ từ


va tỡm c


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ các
quan hệ từ đi kèm này?


Gi hc sinh c ghi nhớ


-Mét sè quan hÖ từ dùng
thành cặp.


H - Đọc ghi nhí <sub>* Ghi nhí: SGK.</sub>


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1: §iỊn quan hƯ tõ trong VB "Cỉng trêng më ra"</b>
- Cđa, nh, nh, nhng,. cđa, nhng.


<b>BT2: §iỊn quan hƯ tõ thÝch hỵp</b>


Lâu lắm rồi nó mới cởi mở <i>với</i> tơi nh vậy. Thực ra, tơi <i>và</i> nó ít khi gặp nhau.Tơi đi làm,
nó đi học. Buổi chiều thỉnh thoảng tơi ăn cơm <i>với</i> nó. Buổi tối tơi thờng vắng nhà. Nó có khn
mặt đợi chờ. Nó hay nhìn tơi <i>với</i> cái vẻ mặt đợi chờ đó. Nếu tơi lạnh lùng thì nó lảng đi. Tơi vui
vẻ <i>và</i> tỏ ý muốn gần nó, các vẻ mặt ấy thoắt biết đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.


<b>BT3: Tìm những câu đúng; b,d,g,i,k,l.</b>



<b>BT5: Ph©n biƯt ý nghÜa cđa 2 câu có quan hệ từ "nhng".</b>
- Nó gầy nhng khoẻ ( tỏ ý khen).


- Nó khoẻ nhng gầy (tỏ ý chê).
<b> D* Vềnhà:</b>


- BT4:SGK/99


-Tìm ý, lập dàn bài, viết đoạn văn cho bi "Loi cõy em yờu"


<b>--- </b>
<i><b>Ngày soạn :20/10/2007</b></i>


<i><b>Ngày dạy 25/10/2007</b></i>
<b>Tiết 28. </b>


<b>Luyn tp cỏch lm vn bn biểu cảm</b>
<b>Mục tiêu cần đạt:</b>


- Củng cố kiến thức về văn bản biểu cảm và các đặc điểm của nó
- Luyện tập kỹ năng tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn bài


<b>B.ChuÈn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu .
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>



<i>2. KiÓm tra</i>: Thế nào là quan hệ từ? Đặt câu có quan hÖ tõ?


Quan hệ từ đợc sử dụng trong những trờng hợp nào?


<i>3. Bài mới.</i>


<b>Hot ng 1</b>


?Đề vài yêu cầu viết về
điều gì?


?Tỡm hiểu, yêu cầu của đề
qua các từ ngữ?


? Cho biÕt loài cây cụ thể
mà em yêu?


Lý do?


Đề: Loài cây em yêu.


- Viết về loài cây em yêu (cây
ph-ợng)


- Loi cây: Là đối tợng miêu tả
- Em: ngời viết là chủ thể bày tỏ
thái độ, tình cảm.


- u: Sự gắn bó và cần thiết của
lồi cây đó đối với bản thân.



<b>I. Tìm hiểu đề</b>
<b>và tìm ý.</b>


<b>Hoạt động 2</b>


? Tr×nh bày phần mở bài <b>I . Mở bài</b>


- Giới thiệu chung về cây phợng
- Lý do yêu thích: gắn bó víi ti
häc trß, biĨu tợng của thành phố
Hải Phòng


<b>II. Dàn bài </b>
<b>I. Mở bài</b>


<b>II. Thân bài.</b> <b>II. Thân bµi.</b>


- Ngay từ buổi đầu tiên đi học đã
gặp hình ảnh cây phợng vĩ với
chùm hoa đỏ chói  ấn tợng


- Cảm xúc vui bởi màu hoa đỏ,
cánh hoa mềm nh cánh bớm.


- Hoa bừng nở mỗi khi hè về đem
nắng, ®em niÒm vui cho ti häc
trß.


- Phẩm chất đáng q: Gắn bó với


tuổi học trị nhiều mơ mộng.


- Em u hoa phợng vì những kỷ
niệm đã có với bạn bè.


- Cây phợng đã chứng kiến bao
niềm vui, nỗi buồn của tuổi học
trò.


- Tự hào vì đó là biểu tợng của
thành phố Hải Phòng: Bài hát
"……"


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động 3</b>


H - Viết phần mở bài
H - Viết phần kÕt bµi.


Hơm nay đến trờng, bất chợt thấy
sắc đỏ lấp ló trong tán lá xanh của
cây phợng vĩ, em biết hè đã về.
Cây phợng đã gắn bó với tuổi học
trị của em.


<b>II. ViÕt đoạn</b>
<b>văn</b>


- Mựa hố, c thnh ph rc lờn sắc
đỏ của hoa phợng.



Ngời Hải Phịng dù có đi đâu, bất
cứ ai cũng đê nhớ về hình ảnh
những chùm phợng đỏ thắm nhớ
nhung.


<b>D* Về nhà: đọc bài </b><i>"Cây sấu Hà Nội" và "Sấu Hà Nội</i>"
- Rút gọn văn bản thành dàn bài.


- Soạn bài "Qua Đèo ngang" - Học thuộc lòng

<i><b>---Ngày soạn :...</b></i>


<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
<b>Tuần 8: Bài 8</b>


<b>Vn Bn:</b>

<b> </b>

<b>Qua đèo ngang</b>



<b> bạn Đến chơi nhà </b>


<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Hình dung đợc cảnh tợng Đèo Ngang và tâm trang cô đơn của bà Huyện Thanh
Quan. Cảm nhận đợc tình bạn đậm đà, thắm thiết của Nguyễn Khuyến. Bớc đầu hiểu
thể thơ thất ngôn bát cú


- Nắm đợc các lỗi thờng gặp về quan hệ từ.
- Viết tt bi TLV s 2.


<b>Tiết 29. Đọc hiều văn bản:</b>


<b>Qua đèo ngang</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hình dung cảnh tợng đèo Ngang, tâm trạng cô đơn của
- Bớc đầu hiểu về thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu .
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. Kiểm tra</i>: Em đã đợc học về thể thơ Đờng luật nào?


§äc mét bài thơ tiêu biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Đọc, chú thích</b>


- Gọi Hs đọc.


- t×m hiĨu chó thÝch.
Giíi thiƯu vỊ thĨ loại
thất ngôn bát cú.


? Bi th cn c vi giọng
nh thế nào?



? Chó thÝch tõ khã


? Cảm nhận của em sau khi
c xong bi th


<i><b>H.S: - Đọc</b></i>


<i><b>H.S: Nhận dạng thể thơ của</b></i>
bài thơ.


- Buồn


1. Đọc:
2. Chú thích
- Tác giả
- T¸c phÈm
- Gi tõ


<b>Hoạt động</b> <b>II.Tìm hiểu vn</b>


<b>bản</b>
? Tác giả giới thiệu cảnh ở


đâu?


? Những từ nào gợi tả cảnh
sắc đất trời Đèo Ngang?
? Từ "bóng xế tà" gợi cho em
thấy điều gi?



? Em có nhận xét gì về cách
tả cây, cỏ Đèo Ngang qua
các từ lặp, vần, nhịp ngắt?
? Cảnh hoang vu lại đặt
trong thời điểm chiều tà
bóng xế gợi cho em cảm giác
gì?


- Cảnh đèo Ngang


- Bóng xế tà, cỏ cây, đá, lá,
hoa


- Thời điểm Bà đến Đèo
Ngang: Mặt trời đã ngả về
Tây, ngày sắp tàn, đêm
xuống 


§iƯp tõ "chen" gợi hình
ảnh rËm rÞt, hoang vu cđa
thiªn nhiªn


- Buồn  cảm xúc chủ đạo
xuyên suốt bài thơ


1. Hai câu đề


Cảnh buổi chiều
buồn với vẻ đẹp


hoang sơ ở Đèo
Ngang


* Giảng: Nếu ở 2 câu đầu
chỉ là cảnh thiên nhiên, thì
đến 2 câu thực con ngời xuất
hiện


? Tìm những từ ngữ miêu tả
cảnh sống ở Đèo Ngang.
Nhận xét về những từ ngữ
đó? Cảm nhận về cuộc sống
ở đây


* HS: - §äc 2 câu thơ


- T lỏy tợng hình "Lom
Khom", " Lác đác", gợi sự
tha thớt, ít ỏi


- "TiỊu vài chú", "chợ máy
nhà"


- Đảo ngữ cho thấy dạng vẻ
nhỏ nhoi heo hót cđa sự
sống...


- Thấp thoáng buồn tẻ chìm
trong khung c¶nh hoang sơ,
tĩnh lặng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? 2 câu thực tả vài nét về
cuộc sống ở Đèo Ngang đã
thể hiện cảm xúc sâu kín gì
của nhà thơ?


- Tâm trạng buồn trớc c¶nh
vËt hoang vu, thiếu sức
sống...


? Ngoài cảnh vật tác giả còn
nghe âm thanh gì?


* HS: - Đọc 2 cầu 5,6


- Tiếng chim cuốc, chim đa
đa thờng vang lên nơi hoang
vắng, khắc khoải da diết, tiếp
chim gọi buồn lấy động tả
tĩnh, chơi chữ, điển tích.
Tiếng chim cuốc đa đa nhớ
nớc thơng nhà cũng chính là
tiếng lòng của tác giả thiết
tha, da diết nhớ nhà, nh quỏ
kh ca t nc.


- Câu thơ nh 1 tiếng thở dài.


<b>3. Hai câu luận</b>
Tâm trạng nhớ


quê, nhớ nhà, nhớ
nớc (tiền lệ)


Tâm trạng


hoài cổ của nữ sĩ.


? Nhận xét cách ngắt nhịp
của câu thơ 7? Cách ngắt
nhịp ấy khắc hoạ hình ảnh
con ngời nh thế nào?


? Em hiểu "Mảnh tình riêng"
là gì?


"Ta với ta" là ai với ai? Cụm
từ ấy gợi cho em cảm xúc gì
của nhà thơ.


- Bi th ó nêu bật cảm xúc
nhớ thơng rất sâu lắng da
diết với bút pháp riêng:
Trang nhã, điêu luyện.


- Bài thơ là 1 văn bản biểu
cảm. Tác giả đã sử dụng
ph-ơng thức biểu đạt nào để bộc
lộ cảm xúc?


* HS: - §äc 2 c©u kÕt.



- Con ngời nhỏ bé, lẻ loi đối
diện với cả vũ trụ bao la,
rộng lớn.


- ẩn dụ từ vựng: Thế giới nội
tâm, nỗi buồn và sự cô đơn
thăm thẳm của con ngời.
- Ta với ta: 1 nỗi buồn, 1 nỗi
cơ đơn khơng có cai chia sẻ,
1 con ngời nhỏ bé đơn chiếc
ơm 1 mảnh tình riêng trớc cả
trời mây non nớc hoang vắng
lạnh lẽo nơi đỉnh đèo xa lạ
trong ánh hồng hơn đang tắt
dần  Nữ sĩ cô đơn Lần
đầu tiên trong thơ cổ trung
đại Việt Nam cái "tôi" cá
nhân đợc bộc lộ trực tiếp và
chân thật nh vậy.


- Gián tiếp + trực tiếp Tả
cảnh ngụ tình. Tả cảnh để tả
tình, tình lồng trong cảnh,
cảnh đạm hồn ngời. Cảnh
tình hố quyện trong 1 bài
thơ Đờng mực thớc cổ điển,
lời chữ trang nhã, điêu luyện
mang đậm phong cách đài
các của nữ sĩ Thăng Long



<b>4. Hai c©u kÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

* HS: §äc ghi nhí SGK


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Luyện tập</b>


? Nªu nÐt thành công về
nghệ thuật của bài thơ?


D* V nh: - Viết 1 đoạn
văn ngắn nêu cảm nhận của
em sau khi học xong bài thơ
- Học thuộc lòng “<i>Qua đèo</i>


<i>Ngang</i>”


- Soạn "<i>Bạn đến nhà chơi"</i>


- Tả cảnh ngụ tình, chơi chữ,
dùng t c sc, chi ch.



<i><b>---Ngày soạn :...</b></i>


<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
Tiết 30: Đọc hiểu văn bản:


<b>Bn n nh chi</b>




<b>A.Mc tiờu cn t:</b>


Giỳp học sinh: - Hình dung tình bạn đậm đà, hồn nhiên của Nguyễn Khuyến
- Hiểu về thể thơ thất ngơn bát cú Đờng luật.


<b>B.Chn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu .
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. KiÓm tra</i>: Em hiÓu thế nào về thể thơ Thất ngôn bát cú Đờng luËt?


Đọc thuộc bài “Qua đèo Ngang”, cho biết ý nghĩa?


<i>3. Bµi míi.</i>


<b>Hoạt động 1</b>
H


ớng dẫn hs đọc và chú
thích văn bản


Gọi HS đọc


<b>I. §äc chó</b>
<b>thÝch</b>



1.§äc:


2. Chó thÝch:
? Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ


tác giả Nguyễn Khuyến?
- Bài thơ có lẽ đợc viết vào
thời gian tác giả sống ở
làng quê khi bạn đến thăm


- Cuối Thế kỷ XIX - Đầu XX, học
giỏi, đỗ đầu 3 kỳ thi – “Tam
nguyên Yên Đổ”


- Trừ 12 năm làm quan, còn lại
sống thanh bạch ở làng quê.


- L nhà thơ nổi danh nhất với
mảng đề tài nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Bài thơ đợc làm theo thể
thơ gỡ? Kt cu?


* HS: - Đọc bài thơ
- Nớc cả, khôn, rốn


<b>Hot ng 2</b> <b>II. c hiu</b>


<b>văn bản</b>


? Cách mở đầu bài thơ của


Nguyn Khuyn có gì thú
vị qua giọng điệu và nhịp
thơ? Qua đó,em hiểu đợc
điều gì về tâm trạng nhà
thơ. Khi có bạn tới thăm
snhà?


* Giảng: - Câu thơ mở đầu
1 cách hết sức tự nhiên nh
1 lời nói thờng ngày.


* HS: c 2 cõu đề:


- NhÞp 4/3  Lời chào giản dị
chân t×nh, tiÕng reo vui hå hëi
phÊn chÊn khi bạn tới thăm


- Rất vui mõng, kh«ng lÏ nghi
cách biệt.


<b>1 Câu đầu</b>


? Cõu th thứ 2 nhà thơ
nêu lên vấn đề gì? nhằm
mục đích gì?


- Đùa vui bằng cách nêu lên 1 tình
thế ối oăm, lời phân bua hữu tình


khởi đầu cho nụ cời vui giữa đơi
bạn tri kỷ.


? NhiƯm vơ của các câu
thực và luạn trong thơ bát
cú? Bài thơ có gì khác? 5
câu thơ nói lên ý gì?


? Cho bit tỏc gi ó dng
lờn tình huống gì khi bạn
đến chơi?


? NhËn xÐt c¸ch dïng từ
của tác giả?


* HS: - c tip 5 cõu
- C 5 câu đều chủ ý.


- Giải bày cái khó của chủ nhà
- Cây nhà lá vờn đều có nhng tất
cả đều ở dạng tiềm ẩn.


- Tất cả đều là từ thuần Việt  sự
phong phú giàu sức, biểu cảm của
ngời Vit Nam.


Tài năng bậc thầy của Nguyễn
Khuyến về sử dụng ngôn ngữ dân
tộc dân tộc hoá thể thơ Đờng
luật



<b>6 Câu sau</b>


? Em cảm nhận đợc thái
độ của tác giả nh thế nào?
Khi đa ra tình hung?


- Đùa vui, hóm hỉnh, thân mật


* Ging: Đa ra 3 ý kiến
- Ngời bạn đến không
đúng lúc nên mọi thứ chỉ ở
dạng tiềm ẩn.


- Đúng hoàn toàn là cách
nói phóng đại cốt để đùa
vui. ý kiến của em?


? Câu thơ cuối biểu đạt ý
gì?


* HS: Th¶o ln


Tự do trình bày ý kiến của mình
- Cách nói cờng điệu để biểu cảm
1 ẩn ý sâu xa


- Sù "bïng næ về ý và tình". Tiếp
bạn chẳng cần có mâm cao cỗ đầy
mà chỉ có 1 tấm lòng chân thành,


thiết tha  cuéc sèng tinh thÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Em đã từng gặp cụm từ
"ta với ta" trong bài thơ
nào? So sánh?


đáng quí hơn vật chất


- đại từ "ta" nhng đợc hiểu 2 cách
khác nhau. Cả 2 đều trực tiếp thể
hiện cảm xúc của chủ thể trữ tình.


* Giảng: Ta với ta tuy 2 mà 1. Đại từ "ta" vừa chỉ số ít vừa chỉ số nhiều. Ta là cả
2 ngời, ta với ta là 1 thể thống nhất. Cả 2 đều có tâm trạng vui mừng khi gặp
nhau, chung tâm sự thời thế, chung tình bạn. <i>Ta với ta</i> , biểu lộ 1 niềm vui trọn


vẹn, tràn đầy của tình bằng hữu thân thiết. Câu thơ ấm áp tình đời và sâu nặng
tình bạn. Cái có >< khơng có để khẳng định cái có. Đó là tình bạn trong sỏng,
thu chung.


? Bài thơ giúp em hiều gì
về tâm hồn nhà thơ?


- Nhân hậu, thuỷ chng, thanh bạch


Nguyn Khuyến không những
là nhà thơ của làng cảnh Việt Nam
mà còn là nhà thơ của thiên nhiên
trong sáng, thuỷ chung, cao đẹp.
<b>Hoạt động 3</b>



? V× sao nói đây là 1 trong
những bài thơ hay nhất về
tình bạn?


- Ca ngợi tình bạn chân thành,
mộc mạc, tràn ngập niềm vui dân
dÃ.


- Tạo tình huống bất ngờ, thú vị
- Giọng thơ chất phác, hồn nhiên,
ẩn sau câu chữ là ánh mắp lấp
lánh nheo cêi hån hậu của nhà
thơ.


<b>III. Luyện tập</b>


? Ngôn ngữ bài thơ và
đoạn sau phút chia ly có gì
khác?


- Ngôn ngữ đời thờng
- Ngôn ngữ bác học


 Đều đạt đến trình độ kết tinh
hấp dẫn


<b>D* VÒ nhµ: </b>


1. Cã ý kiến cho rằng bài thơ không chỉ ca ngợi tình bạn mà còn gợi


ra không khí làng quê, vờn xanh, cây trái làng quê Việt Nam thật tài tình. Cho biÕt ý
kiÕn cña em.


2. Soạn bài : <i>Xa ngắm thác Núi L .</i>



<i><b>---Ngày soạn :29/10/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :31/10/2007.</b></i>


<b>Tiết 31, 32: </b>

<b>Viết bài làm văn sè 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Qua hai tiết trên lớp,học sinh viết đợc một bài văn biểu cảm về loài cây đồng thời thể hiện
tình cảm yêu thơng cây cối theo truyền thống của nhân dân ta.Học sinh không viết về lồi cây
đã có bài sẵn.


<b>B. Chn bÞ .</b>


GV: Bảng phụ ghi đề bài.


HS: tìm hiểu kĩ về lồi cây u thích.
<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định . </b>


<b>2.Treo đề bài</b>

<b>: </b>

<i><b>Cảm nghĩ về một loại cây mà em yêu thích.</b></i>
<i><b>Bài làm cần đảm bảo những yêu cầu sau:</b></i>



*Néi dung:


Bài viết thể hiện đợc cảm xúc thực về một loại cây cụ thể. Cảm xúc hớng về đặc điểm, ý
nghĩa của lồi cây đó với bản thân và đối xã hội. Khẳng định đợc giá trị ý nghĩa của lồi cây
đ-ợc u thích đó.


* Hình thức:



Bài viết có bố cục rõ ba phần (Mở bài ,Thân bài , KÕt bµi).
<i><b>+ Më bµi : </b></i>


Nêu đợc cảm xúc khái quát về lồi cây u thích (chú ý dẫn dắt vấn đề sao cho tự
nhiên, hấp dẫn ).


+ Thân bài :


Lần lợt lí giải vì sao lại u thích lồi cây đó , kèm theo nội dung đó là nêu từng đặc
điểm , tính năng và giá trị ý nghĩa của lồi cây mà em u thích. Đánh giá nâng cao cây đó
khơng chỉ có ý nghĩa với bản thân mà với cả xã hội.


<i><b>+ Kết bài : cảm xúc cá nhân về lồi cây đã u thích. Và có thể đa ra mối quan hệ trong</b></i>
tơng lai với bản thân , với xã hội.


*Chú ý bài viết phải diẽn đạt mạch lạc, khơng sai chính tả ,sử dụng từ và cảm xúc chân
thành gần gũi.


<b>3. BiĨu ®iĨm :</b>


Bài làm đảm bảo về nội dung và hình thức theo yêu cầu trên : Điểm 9-10.



Bài làm đảm bảo yêu cầu trên nhng có chỗ cha mạch lạc, sai một hoặc hai lỗi chính tả :
Điểm 7- 8 .


Bài làm đảm bảo cơ bản những yêu cầu trên nhng có chỗ cha mạch lạc, sai một hoặc
hai lỗi chính tả cảm xúc cịn đứt đoạn ,có chỗ cha chân thật : Điểm 5- 6.


Bài làm chỉ đạt đợc dới 50 % yêu cầu trên cảm xúc còn sơ sài :Điểm 3- 4.


Các bài không thực hiện đợc yêu cầu trên ,bị lạc đề, diễn đạt quá vụng, sai chính tả
nhiều: Điểm 0-1-2.


<i><b>* L</b><b> u ý :</b><b> GV linh hoạt cho điểm Hs nhằm động viên khích lệ các em và giúp các em</b></i>
<i><b>tiến b ln sau.</b></i>


<b>D. HDVN : Học lại các kiến thức về văn biểu cảm và chuẩn bị bài cách lập dàn ý bài</b>
<i><b>văn biểu cảm.</b></i>



<b>---Tuần 9 - Bài 8,9 Văn bản: Xa ngắm thác núi L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Cm thụ đợc vẻ đẹp thiên nhiên mà Lý Bạch mô tả qua bài thơ "Xa ngắm thác
núi L", bớc đầu nhận biết mang quan hệ gắn bố giữa tình và cảnh trong thơ cổ.


- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Nắm đợc các cách lập ý a dng ca bi vn biu cm


<i>Ngày soạn : 2/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy : 5/7/2007</i><b>.</b>



<b>Tit 33: </b>

<b>Chữa lỗi về quan hệ từ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> Gióp HS: </b> - Thấy rõ các lỡi hờng gặp về quan hệ từ


- Thông qua luyện tập, nâng cao kỹ năng sử dụng quan hệ từ
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu đặc trng về QHT
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b><sub>n định</sub></b><sub>: </sub></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>

<b>: </b>



<i><b> </b></i>

§äc thuộc lòng bài thơ "Qua Đèo Ngang" cho biết nội dung và nghệ thuật bài thơ.
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng 1: HDhs phát</b>
<i><b>hiện các lỗi th</b><b> ờng gặp về</b></i>


<i><b>QHT</b></i>


<b>I. Các lỗi thờng</b>
<b>gặp về quan hệ</b>


<b>từ</b>
? Hai c©u sau thiÕu quan



hệ từ ở đâu? Chữa lại cho
đúng?


* HS: Đọc 2 câu phần 1/SGK
- Đừng nên nhìn hình thức mà
đánh giỏ k khỏc.


- Với xà hội xa, còn ngày nay
thì ...


<i><b>1. ThiÕu quan hÖ</b></i>
<i><b>tõ.</b></i>


? Các quan hệ từ "<i>và, để</i>"
trong 2 VD sau có đạt
đúng quan hệ ý nghĩa giữa
các bộ phận trong câu
không?


Nên thay " <i>và, để</i>" bằng
quan hệ từ gì?


* HS: Đọc ví dụ phần 2/SGK <i><b>2. Dùng quan hệ</b></i>
<i><b>từ không thích</b></i>
<i><b>hợp về nghĩa.</b></i>


? cõu 1,2 bộ phân câu
diễn đạt 2 sự việc có quan
hệ với nhau nh thế nào?
? Quan hệ từ nào biểu thị ý


nghĩa quan h tng phn?


* HS: Phân tích
- Hàm ý tơng phản


- <i>"Nhng</i>"thay cho <i>"và"</i>


? Ngời viết muốn thông
báo điều gì?


* HS: Đọc câu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Tìm quan hệ từ nào cho
phï hỵp


- Quan hƯ tõ biĨu thÞ ý nghĩa
giải thích: <i>"vì"</i>


? Nhn xột v cu trỳc ngữ
pháp câu đó? Vì sao thiếu


<i>Chđ ng÷?</i>


- Chữa lại cho câu văn đợc
hồn chỉnh?


* HS: §äc VD 1,2/3/106
- ThiÕu Chđ ng÷


- Dùng thừa quan hệ từ. Những


quan hệ từ đó đã biến chủ ngữ
của câu thành 1 thành phần
khác.


- Bá quan hÖ tõ


<i><b>3. Thõa quan hÖ</b></i>
<i><b>tõ</b></i>


? XÐt về chức năng ngữ
pháp quan hệ từ dùng
trong câu có tác dụng gì?
? Tìm chỗ sai ở những câu
trong phần in đậm


<b>HĐ3 : </b><i><b>HDHS kh¸i qu¸t</b></i>
<i><b>néi dung bµi häc.</b></i>


Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>HĐ4: HDHS thực hành;</b>
<i><b>Gọi hs đọc yêu cầu BT1</b></i>
<i><b>Và thực hiện theo y/c.</b></i>
<i><b>Thay qht sao cho thích</b></i>
<i><b>hợp.</b></i>


<b>D. HDVN: lµm tiÕp bµi</b>
<i><b>tËp 3,4 sgk.</b></i>


<i><b>Xem lại các bài viết về</b></i>


<i><b>việc s dng qht ỳng </b></i>
<i><b>ch-a.</b></i>


* HS: Đọc VD 1,2/4/SGK
- Liên kết các bộ phận của câu
- Câu kh«ng râ nghÜa, không
liên kết với ngữn câu trớc và
sau nó.


quan hÖ tõ không có tác
dụng liên kết ... không những
<i><b>giỏi về môn toán mà còn giỏi</b></i>
<i><b>cả môn văn nữa... ; Nã</b></i>” “
<i><b>thÝch t©m sù víi mĐ h¬n víi</b></i>
<i><b>chÞ”</b></i>


HS đọc ghi nhớ


HS thùc hiƯn theo y/c.


Nó chăm chú nghe kể từ đầu
đến cuối.


Thay: nh,dï,vỊ


<i><b>4. Quan hƯ từ</b></i>
<i><b>không có tác</b></i>
<i><b>dụng liên kết</b></i>


<i><b>* Ghi nhí Sgk</b></i>


<i><b>II.Lun tËp </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


<i><b>BT 2: </b></i>


<b>--- </b>


<i>Ngày soạn : 31/10/2007.</i>
<i>Ngày dạy : 7/11/2007.</i>


<i><b>Tiết 34</b></i>

<i> : </i>

<b>Xa ngắm thác Núi L.</b>


(THCHD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Giúp học sinh: Vận dụng đợc những kiến thứcđã học về văn miêu tả và văn biểu
cảm để phân tích đợc vẻ đẹp của thác Núi L , qua đó hiểu đợc vẻ đẹp của thác Núi L,
Qua đó hiểu đợc tâm hồn lãng mạn, tình cảm độc đáo của Lí Bạch


<b>B.Chn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu viết về văn bản thác Núi L .
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. KiÓm tra</i>: Em hiÓu thÕ nào về thể thơ Thất ngôn bát cú Đờng luật?


Đọc thuộc bài “Bạn đến chơ nhà”, cho biết ý nghĩa?



<i>3. Bµi míi.</i>


<b>HĐ của thầy</b> <b>Hđ của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>HĐ1 : HDHS đọc và tìm hiểu</b>
<i><b>chú thích.</b></i>


Gọi hs đọc văn bản


H? Trình bày những hiểu biết
của em về tác giả Lí Bạch?
H?Vì sao Lí Bạch đợc mệnh
danh là Thi tiờn ?


H?Th ụng thng mang c
im gỡ ?


H? Văn bản thuộc thể thơ
nào? Đặc diểm của thể thơ
này?


HĐ2 : HDHS tìm hiểu văn
<i><b>bản</b></i>


Gi HS c li vn bn


H? Bài thơ thể hiện nội dung
gì ?


H? Câu đầu “Nhật chiếu HL


Sinh Tử yên” đợc dịch thơ
ntn?


H? Em hiểu HL là ntn? Đỉnh
<i><b>HL hiện lên trong khung cảnh </b></i>
ntn? Khung cảnh đó tạo nên
một bức tranh ntn ?


H? B¶n dịch Nắng rọi HL
khói tía bay có còn nguyên
nghĩa không? Dịch mất chữ
nào? Tác dụng ?


HS c văn bản


-Tâm hồn thơ tự do, hào phóng 
Thời trẻ thì Mơ cỡi thuyền đến
<i><b>bên mặt trời, lúc về già lại Lí </b></i>
<i><b>bạch say trăng chết giữa dịng.</b></i>
- H/ả thơ tơi sáng, kì vĩ, ngơn ngữ
tự nhiên điêu luyn


- Bài thơ có 4 câu , mỗi câu có bảy
chữ, chữ thứ bảy của câu 1,2,4
cùng vần(vần chân) , thờng có 4
phần (khai , thừa chuyển ,hợp)
-> bài này theo luật trắc.


Hs c li vn bn



-Bức tranh thiên nhiên núi L, thác
nớc trớc sông.


- L h¬ng khỉng lå .


-> Bức tranh đẹp: mây trắng trên
núi cao đợc phản chiếu bởi ánh
nắng mặt trời tạo nên sắc tím.
- Cha thể hiện hết cái hay.


“sinh tử yên”->thể hiện sự sống
động, vận động trong ý thơ ->
Cảnh sắc đợc giao thoa ,bởi ánh
nắng mặt trời nh chủ thể tạo sự đa
chiều , đa diện, đa màu sắc cho
bức tranh và tất cả nh đang sinh
sôi , nảy nở, thật lung linh , kỡ o.


<i>I. </i><b>Đọc và chú thích </b>
1. Đọc.


<i><b>2. Chó thÝch.</b></i>


- Tác giả: Lí Bạch
(701-762)ở Tứ Xun – 1
trong những nhà thơ lớn
nhất đời Đờng - TQ 
<i><b>Thi tiên</b></i>


- T¸c phÈm :



Thể thơ Thất ngôn tứ
<i><b>tuyệt Đờng luật.</b></i>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>Câu đầu: </b>


<i><b>Nhật chiếu Hơng Lô sinh</b></i>
<i><b>tử yên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H?Tác giả ở vị trí quan sát nào
để mtả bức tranh ? Vị trí đó có
thuận lợi gì trong việc miêu tả,
cảm nhận bức tranh thiên
nhiên của tác gi?


H? Tâm điểm của bức tranh
đ-ợc thể hiện là cảnh nào? Trong
câu thơ nào ?


H? Em hiểu bộc bố là ntn?
H? Em hÃy phân tích sự thành
công của tác giả trong việc sử
dụng từ quải (so sánh với
phần dịch thơ)


H? Theo em, dòng thác nh dải
lụa treolà h/a thơ ntn (hay
không, hợp lí không, vì sao) ?


H? Nếu nh câu thơ thứ hai là
cảnh tĩnh của thác thì 2 câu
sau mt thác ntn? Em cảm nhận
và phân tích.


H? Câu 3 giúp ta hình dung ra
những hình ảnh nào?


H? Hỡnh ảnh hiện lên có chân
thực khơng? Những H/A đó
mang c im gỡ?


H/ câu 4 hình ảnh thơ đc hiện
lên ntn so với câu 3? HÃy
phân tích chỉ ra những giá trị
nghê thuật.


H? Qua c điểm cảnh vật đợc
mt ta có thể thấy những nét gì
trong tâm hồn và tính cách
nhà thơ ?


<b>HĐ3 : HD HS khái quát.</b>
<b>HĐ4 : HD HS luyện tập .</b>
Gọi hs đọc y/c mục 5*
<b>D. HDVN: </b>


- Xa trông ( vọng , dao khan)
->Nhìn ngắm từ xa có thể bao quát
toàn bộ vẻ đẹp của bức tranh.


- Thác núi L


- Tg biến dòng thác từ trạng thái
động sang trạng thái tĩnh thể hiện
vẻ đẹp mới lạ , hùng vĩ của núi L.
_ hợp lí vì dịng thác đợc ngắm từ
xa, thác tn chảy khơng


ngừng,trắng xố tởng nh dòng
trắng ấy bất động…


- Khi đến gần cái tráng lệ đã thành
cái kì vĩ, cái tĩnh trở về với cái
động vốn có của nó. Nhng ko vì
thế mà trí tởng hết bay bổng. Xúc
cảm nhà thơchuyển đổi mạnh
mẽ.Từ xa nhìn lại là sự ngỡng mộ,
giờ đén gần ngớc mắt trơng lên mà
chống ngợp, bàng hồng: thác đổ
xuống từ nghìn thớc.


- khơng chỉ mt thác nc mà cịn
giúp ng đọc hình dung đợc đỉnh
núi cao và thế dốc đứng.


- Vì bị choáng ngợp , nên cảm
t-ởng thực mà nh mơ , nh huyền ảo,
thần tiên.Tình cảm đã lấn át lí trí
“Nghi thị Ngân Hà lạc cửu thiên”.
Đó là trí tởng tợng phong phú, bay


bổng kì diệu, là cách nói phóng đại
để thể hiện tầm vóc vũ trụ hồnh
tráng, lớn lao.


Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>C©u 2, 3,4:</b>


<i><b>- Dao khan bộc bố quải </b></i>
<i><b>tiền xuyên.</b></i>


- > Vẻ đẹp mềm mại, nên
thơ.


<i><b>- Phi lu trùc h¸ tam thiên</b></i>
<i><b>xích,</b></i>


<i><b>- Nghi thị Ngân Hà lạc </b></i>
<i><b>cửu thiên. </b></i>


- > cảnh núi L và dòng
thác thật hùng vĩ , mĩ lệ
vừa tràn đầy sức sống vừa
lung linh, hun ¶o.


*- Tình u thiên nhiên
đất nớc tha thiết , đắm
say.


- TÝnh c¸ch hào phóng


mạnh mẽ và một tâm hồn
nhạy cảm, tinh tÕ, phãng
kho¸ng.


<i><b>*Ghi nhí: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Đọc thuộc lòng bài thơ(cả
phiên âm và dịch nghĩa).
- Nắm đợc nội dung ý nghĩa
của văn bản.


So¹n: “ TÜnh dạ tứ


HS c yờu cu sgk


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn 2/11/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :7/11/2007.</b></i>


<b>Tit 35: </b>

<b>từ đồng nghĩa</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> Giúp HS: - </b>Hiểu đợc thế nào là từ đồng nghĩa, phân biệt các loại từ đồng nghĩa?
Có ý thức trong việc lựa chọn để sử dng t ng ngha.


<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy : Soạn bài , B¶ng phơ.



Trị : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. </b></i>ổ<i><b><sub>n định</sub></b><sub>: </sub></i>


<i><b> 2. Kiểm tra</b></i>

<b>: Thế nào là quan hệ từ ? Khi sử dụng qht thờng mắc lỗi nào?</b>


Cho VD và chỉ rõ những biểu thị của từ đó ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hình thành</b>
<i><b>Khái niệm từ đồng nghĩa:</b></i>
G - Đèn chiếu bản dịch thơ
"Xa ngắm thác núi L".


? Dựa vào kiến thức đã học,
hãy tìm các từ đồng nghĩa
với mỗi từ "Rọi , trông .” ” ”
? Ngoài nghĩa 1 từ "<i><b>trơng”</b></i>
cịn có những nghĩa sau:
a. Coi sóc, giữ gìn cho yên
ổn.


b. Mong.


-Với mỗi nghĩa trên, tìm các
từ đồng nghĩa.


G: Tõ "tr«ng" lµ tõ nhiỊu
nghÜa. Tõ viƯc tìm hiểu VD


trên em có nhận xét gì?


?Em hiu th nào là từ đồng
nghĩa?


GV gọi hs đọc ghi nhớ.


H - Quan sát, đọc


-Gi¶i nghÜa tõ:


+ Rọi: soi chiếu sáng vào 1 vật nào
đó


+ Trơng: Nhìn để nhận bit.


- a. Trông coi, chăm sóc,


b. hy vọng, trơng ngóng, mong đợi
- Một từ nhiều nghĩa có nghĩa có thể
thuộc vào nhiều nhóm từ nghĩa khác
nhau.


H - đọc ghi nhớ.


<b>I. Thế nào là</b>
<b>từ đồng nghĩa.</b>


" Räi": chiÕu, soi
"Tr«ng": Nhìn,


ngó, nhòm, liếc.


<i><b>* Ghi nhớ SGK</b></i>


<b>Hot ng2: </b><i><b>Tỡm hiu các</b></i> <b>II. Các loại t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>loi t ng ngha</b></i>


Đèn chiếu các VD mơc II
? So s¸nh nghĩa của từ
<i><b>"Trái" và "quả" trong 2</b></i>
VD


- <i><b>Trái và quả :</b></i> Nghĩa giống
nhau và hoàn toàn (không phân biệt
sắc thái ý nghĩa)


? Ngha ca 2 t "b mng"
v "hy sinh" trong VD
giống và khác nhau ntn?
? Có mấy loại từ ng
ngha?


GV gi HS c ghi nh


- Đều có nghĩa là: chết.


- Bỏ mạng: chết vô ích, sắc thái giễu
cợt, khinh bỉ.



- Hy sinh: Chết vì nghĩa vụ cao cả


Sắc thái biểu cảm kinh trọng.
H - Đọc ghi nhớ


<i><b>1. T đồng nghĩa</b></i>
<i><b>hồn tồn.</b></i>


<b> 2.Từ đồng nghĩa</b>
<i><b>khơng hồn tồn</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ 2:</b></i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm</b>
<i><b>hiểu cách sử dụng từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa. </b></i>


III.Sử dụng từ
đồng nghĩa


? Thử thay các từ đồng nghĩa
<i><b>"quả"và“trái"; "bỏ mạng"</b></i>
và "hy sinh"trong VD trên
và rút ra nhận xét?


? ở bài 7, tại sao đoạn trích
"Chinh phụ ngâm khúc" lấy
tiêu đề là "Sau phút chia
<i><b>ly" mà không phải là "Sau</b></i>
<i><b>phút chia tay".</b></i>



- Trái và quả: Thay thế đợc


- Bỏ mạng và hy sinh: không thay
thế đợc vì sắc thái ý nghĩa khác
nhau.


- Chia ly: mang sắc thái cổ xa, diễn
tả đợc cái cảnh ngộ bi sầu lâu dài
không biết ngày nào trở về.


- Chia tay: Cã tÝnh chÊt t¹m thêi, sẽ
gặp lại trong thời gian gần.


? Cn lu ý điều gì khi sử
dụng từ đồng nghĩa?


Gọi Hs đọc ghi nhớ


- Chú ý: Không phải bao giờ các từ
đồng nghĩa cũng thay thế đc cho
nhau. Khi sử dụng các từ đồng
nghĩa cần cân nhắc lu ý.


H - đọc ghi nhớ


* Ghi nhí:
? Bài học hôm nay, c¸c em


cần ghi nhớ những đơn vị
kiến thức nào?



- 3 đơn vị( HS trả lời khái quát ).


<b>Hoạt động 4</b> <b>IV. Luyện tập</b>


<b>BT1: Tìm từ HV, đồng nghĩa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

?Tìm từ có gốc ấn, Âu đồng
nghĩa?


<b>BT2:</b>


- Máy thu thanh: Rađiô - Xe hơi: « t«


- Sinh tố: Vitamin - Dơng cầm: Pianơ
Thi tìm nhanh từ đồng nghĩa


trong 1 phút.


<b>BT3 (Thêm)</b>
<b>BT4 (Thêm) </b>
Đánh dấu x vào các câu có


từ dùng sai.


- Lan tặng Hà món quà nhân ngày sinh nhật.
- Tôi cho bà cân cam.


- Tp th cỏc em phi bit thng, đùm bọc bao che cho
nhau.



- Buổi chiều đẹp quá.


- Kết quả của sự dối trá là sẽ chẳng có ai tin mình nữa.
Tìm từ đồng nghĩa thích hợp BT5 (4/SGK)


- Món q anh gửi tơi đã trao tận tay chị ấy.
- Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới về.
BT6: (5/SGK)


* Trong từng ngữ cảnh cần
<i><b>thiết biết sử dụng từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa cho thích hợp thì đạt</b></i>
<i><b>hiệu quả trong giao tiếp.</b></i>
<b>D. HDVN: BT3,6,7,8,9</b>
- Học thuộc ghi nhớ


- §äc kü bµi " Cách lập ý
của bài văn biểu cảm?


BTVN: BT3,6,7,8,9
- Học thuộc ghi nhớ


- Đọc kỹ bài " Cách lập ý của bài văn biểu cảm?


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn :3/11/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :8/11/2007.</b></i>



<b>Tiết 36: </b>

<b>cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>



<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> Giúp HS: </b>


- Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm
vị kỹ năng làm văn biểu cảm


- TiÕp xóc víi nhiều dạng văn biểu cảm nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn.
<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thy son bi v cú một số bài văn mẫu.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định


2. Kiểm tra: Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD và chỉ rõ những biểu thị của từ đó?
Tác dụng sử dng t ng ngha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

?Tìm hiểu những cách lập ý.
Đèn chiếu đoạn văn 1


Nhắc lại kh¸i niƯm vỊ văn
biểu cảm?


H- Đọc đoạn văn


- L VB viết ra nhằm biểu đạt
tình cảm, cảm xúc sự đánh giá


của con ngời với TG Xq và khờu
gi ng cm


<b>thờng gặp của bài văn</b>
<b>biểu cảm</b>


- Là ngời từng trải và nhạy
cảm tác giả đã phát hiện ra
quy luật gì của cuộc sống?
D/c?


Từ quy luật ấy tác giả khẳng
định điều gì?


- Qui luật của sự phát triển và đào
thải (câu 1).


- Sự bất tử của tre nứa 1 trong 4
biểu tợng của văn hoá cộng đồng:
Cây đa, bến nớc, sân đình, luỹ
tre.


?Những câu nào nói lên 1
cách trực tiếp tình cảm về cây
tre Việt Nam qua cách đánh
giá trực tiếp về cây tre?


?Việc liên tởng đến tơng lai
văn hoá khơi gợi cảm xúc gì
về cây tre?



?Đoạn văn đã lập ý bằng cỏch
no?


- Đoạn 3


- Dù cho s¾t thÐp cã nhiều
hơn, tre nứa vẫn là nhiềm vui,
hạnh phúc của cuộc sống mới
trong hoà bình


Tre tr thnh biu tng cho con
ngời Việt Nam: nhẫn nhịn, ngay
thẳng, thuỷ chung, can đảm.


<i><b>1. Liên hệ hiện tại với</b></i>
<i><b>tơng lai</b></i>


Đèn chiếu đoạn văn 2


?on văn này biểu đạt tình
cảm gì?


? Tác giá đã bộc l cm xỳc
say mờ con g t bng cỏch
no?


Đoạn nào?


?Việc håi tëng qu¸ khứ gợi


lên cảm xúc gì của tác gi¶?


H - đọc đoạn văn 2


- Nhớ lại kỷ niệm thuở ấu thơ:
Niềm say mê, con gà đất.


- Nghĩ về con gà đất trong quỏ
kh.


- Nghĩ về hiện tại: Đồ chơi không
phải vËt v« tri, vô giác mà
chúngcó linh hồn và niềm sung
s-ớng của trẻ thơ.


<i>2. Hồi tởng quá khứ và</i>
<i>suy nghĩ về hiện tại.</i>


Đèn chiếu đoạn 3,4


? Tình cảm của ngời viết đối
với cơ giáo đợc bắt nguồn từ
ký ức hay hiện tại?


- Chủ yếu đợc bắt nguồn từ ký
ức: thời gian cịn học cơ. Từ đó
có cảm xúc mạnh mẽ, ấn tợng và
sâu sắc: chẳng bao giờ quên.
?Tác giả dùng hình thức nào



để bày tỏ tình cảm với cô
giáo?


Cảm xúc đợc thể hiện qua
đoạn văn là gì?


Cảm xúc ấy đợc biểu đạt bằng


- Tởng tợng tình huống
H - đọc đoạn 4.


- Tình yêu đất nớc và khát vọng
thống nhất đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ph¬ng thøc nào?


? Tác giả lập ý bằng cách nào?
Tác dụng?


Tỡnh cm khơi dậy trong lòng
ngời đọc niềm tự hào và ý
thức trách nhiệm với Tổ quốc


 giá trị t tởng của văn biểu
cảm.


- Dựng hình thức tởng tợng tình
huống giả định ở cực Bắc nghĩ về
cực Nam, ở núi nghĩa về biển, nơi
đầy chim nhớ về xứ cá tơm.



<b> Thể hiện tình u đất nớc, khát</b>


väng <i><b>3. Tëng tỵng tình</b></i>


<i><b>huống, hứa hẹn, mong</b></i>
<i><b>ớc.</b></i>


Đèn chiếu đoạn văn 4


? Tỡnh cảm của tác giả đối với
mẹ đợc biểu đạt ntn?


H - đọc


Quan sát miêu tả hình ảnh mẹ từ
đó suy ngẫm.


- Quan sát từ chi tiết nảy
sinh cảm xúc nhà văn đã gợi
tả bóng dáng, khn mặt ngời mẹ
già với tất cả lịng thơng cảm và


hối hận vì mình đã thờ ơ, vơ tình. <i><b>4. Quan sát và suy</b></i>
<i><b>ngẫm.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Luyện tập</b>


<b>Đề: lập ý trong quan hệ đối với con vật ni.</b>
<i><b>1. Hồn cảnh ni mèo.</b></i>



a. Do nhà q nhiều chuột.
b. Do thích mèo đẹp, xinh.


c. Do tình cờ nhặt đợc mèo con bị lạc hoặc có ngời cho.


<i><b>2. Q trình ni dỡng và qua sát hoạt động sống của con mèo:</b></i>
a. Thái độ, cử chỉ của ngời nuôi v ca con mốo.


b. Mèo tập dợt bắt chuột và kết quả.


c. Nhận xét: ngoan (h), giỏi bắt chuột (lời).
Không ăn vụng (thích ăn vụng).


<i><b>3. Quá trình hình thành tình c¶m cđa ngêi víi mÌo.</b></i>


a. Ban đầu: Thấy thích vì xinh x¾n, dƠ thơng (màu lông, màu mắt, tiếng kêu hình
dáng).


b. Tiếp theo: Thấy quý yêu vì ngoan ngo·n b¾t cht.
c. VỊ sau: Qn qut, g¾n bó nh một ngời bạn nhỏ.
<i><b>4. Cảm nghĩ:</b></i>


a. Con mốo hình nh cũng có một đời sống tình cảm. Nó biết c xử tốt với ngời tốt, biết xả
thân vì ngi tt, gúp phn dit chut.


b. Càng yêu quý mèo càng ghét lũ bất lơng bắt trộm mèo.
<b>D* V ề nhµ:</b>


- Lập ý cho đề bài - c - cảm xúc về ngời thân.


- Soạn bài tiếp theo.


<b></b>


<b>---TuÇn 10 - bµi 10 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Cảm nhận tình yêu quê hơng đợc biểu hiện một cách chân thành sâu sắc qua 2 bài
thơ. Thấy đợc tác dụng của nghệ thuộc đối trong thơ Đờng và tầm quan trọng của câu
cuối trong bài thơ tuyt.


- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa.
- Biết lập dàn bài phát biểu miệng.


- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa.
- Biết phát biểu cảm tởng bằng lời.


<i><b>Ngày soạn :5/11/2007.</b></i>
<i><b>Ngày dạy :12/11/2007.</b></i>
<b>Tiết 37</b>


<b>Đọc hiểu văn bản:</b>


<b>cm ngh trong ờm thanh tĩnh </b>



<b> - lý </b>
<b>bạch-A.Kết quả cần đạt:</b>


<b> Giúp HS: </b> - Thấy đợc tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ.


- Thấy đợc một số đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: hình ảnh gần gũi, ngơn ngữ tự


nhiên, bình dị, tình cảnh giao hoà tuyệt cú.


- Bớc đầu nhận biết bố cục thờng gặp trong một bài thơ tuyệt cú, thủ pháp đối và
tác dụng của nó.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định


2. KiÓm tra:


Nêu hiểu biết của em vê tác giả Lý Bạch. Đọc thuộc lòng bài thơ "Xa ngắm thác
núi L"- Néi dung.


*Giới thiệu: "Vong nguyệt hồi hơng" (Trơng trăng nhớ quê" là một chủ đề phổ
biến trong thơ cổ. Đỗ Phủ, Bạch C Dị cũng đã có nhiều bài thơ rất hay viết về chủ đề này.


<b>Song bài thơ hay nhất, ngắn nhất viết về chủ đề này.</b>


<b>Hoạt động 1: HD HS c v</b>


<i><b>chú thích văn bản</b></i>


? Bi thơ đợc làm theo thể thơ
ngũ ngôn tứ tuyệt thuộc thơ cổ
thể.



H- Đọc phiên âm - dịch nghĩa
- Là thể thơ khơng có sự hạn định
chặt chẽ về số tiếng, số câu, về
quan hệ Bằng -trắc, về gieo vần và
đối ngẫu


<b>I) §äc, chó thÝch </b>


<i>1. §äc </i>


2. Chó thÝch


? Em đã đợc học bài thơ nào
cũng theo thể thơ loại này?


- Phß giá về kinh
? Tìm những yếu tố Hán Việt


có trong bài thơ ?
Giải nghĩa 1 số từ?


<b>Hot động 2: HD tìm hiểu</b>


? Theo em cảm hứng chủ đạo của
bài thơ là gì? Nỗi buồn nhớ cố
h-ơng sâu lắng của Lí Bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>văn bản</b></i> <b>bản </b>


1. 2 câu đầu


- So sánh bản phiên âm và dịch


thơ?


?Em có thÝch tõ "Räi" trong
bản dịch thơ không ? tại sao?


Hc sinh đọc 2 câu đầu


- Quang có nghĩa là sáng, bn
dch i thnh "ri"


- Sáng, chiếu là trạng thái tự nhiên
của trăng.


Ri: ỏnh trng tìm đến thi nhân
nh là tri âm, tri kỉ giản dị bất ngờ.
<b>Gv: Cả 1 không gian tràn</b>


ngập ánh răng. Hình nh trăng
đã đánh thức nhà thơ dậy.
Trăng đã khơi gợi 1 nguồn thơ
và đã trở thành chất liệu tạo
nên vần tơi dào dạt.


Tả ánh trăng trong
đêm thanh tĩnh với
tâm trạng ngỡ ngàng
và bồi hi.



? Trong 2 câu thơ, câu nào là
miêu tả, câu nào biểu cảm,
quan hệ giữa tả và cảm có hợp
lý kh«ng?


- Câu 1 tả: cảnh mộng đêm trăng
- Câu 2: biểu hiện 1 trạng thái ngỡ
ngàng của thi nhân khi chợt tỉnh
giấc bắt gặp ánh trăng đẹp đột
ngột, chan hồ trong phịng.
? Cụm từ nào thể hiện tâm


trạng đó?


- Nghi thÞ (ngì là)
? Không ánh trăng chan hoà


m thi nhõn liờn tởng tới sơng
phủ đầy mặt đất. Em có cảm
nhận gì về cảnh ở đây?


- Cảnh đợc cảm nhận bằng trực
giác đợc chuyển sang cảm nhận
bằng cảm giác, Thực mà ảo thơ
mộng lung linh qua đó thấy
đợc tâm hồn dễ rung cảm với
thiên nhiên của nhà thơ.


- Liên hệ: vọng L Sơn bộc bố
? Theo em, 2 câu đàu có phải


chỉ tả khơng?


- Cảnh và tình hoà quện giữa đêm
trăng thanh tĩnh chỉ có trăng và
thi nhân cảm động khơng nói lên
lời.


H - §äc 2 câu cuối


2. 2 câu cuối


? Tìm biện pháp nghệ thuật
đ-ợc sử dụng ở hai câu cuối


- Đối nhịp nhành cho câu thơ,
khắc sâu tâm trạng nhớ quê của
nhà thơ.


? Tác dụng.


? Cặp từ tr¸i nghÜa "ngÈng”
<i><b>cói ,</b></i>


“ ” thể hiện cảm xúc gì của
nhà thơ?


Hng ra ngoi cảnh, hoà nhập vào
thiên nhiên tơi đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Có 1 hình ảnh đi sóng đơi


với nhau. Đó là hình ảnh gì ?
Tìm sự liờn tng cm xỳc gia
hai hỡnh nh ny?


- Trăng sáng - cố hơng


Cảnh sinh tình ánh trăng gợi
nhớ, gợi sầu vÊn v¬ng bao hoµi
niƯm, lµm sèng dËy bao buâng
khuâng trong bài thơ.


=>Tình cảm nhớ
quê hơng thiết tha
sâu nặng.


? Từ ngữ nào biểu hiện trực
tiếp nỗi lòng của tác giả?


- T cố hơng
? Thống kê động từ có trong


bµi: Tìm hiểu vai trò liên kết ý
thơ của nó>


- 5đ" nghi, từ, vọng, cử, đê tất cả
đều hớng về chủ thể trữ tình  tạo
nên tính liền mạch của cảm xúc
trong thơ.


? Bài thơ đã bộc lộ cảm xúc


bằng phơng thức biểu đạt gì?


- Gián tiếp: Rất tinh tế đã lấy
ngoại cảnh "ánh trăng, để biểu
hiện tâm tình: Nỗi buồn nhớ cố
h-ơng.


? Qua bài thơ, em hiểu thêm
đ-ợc gì về tâm hồn nhà thơ?
? Bài thơ có nét đặc sắc gỡ v
ngh thut.


- Giàu tình yªu thiªn nhiªn yêu
quê hơng tha thiết.


- i, cụ ng, hm sỳc, lời ít ý
nhiều.


 Cã thĨ nãi: TÝnh d¹ tứ, là 1 bài thơ trăng tuyệt bút.


Trong loi thơ nhìn trăng mà thổ lộ tâm tình nhớ q, bài có khn khổ nhớ nhất, ngơn
từ đơn giản, tinh khiết nhất là"tĩnh dạ tứ" của Lý Bạch. Song bài có ma lực lớn nhất đợc truyền
tụng rộng rãi nhất cũng là bài ấy.


<b>Hoạt động 3: </b>
<b>III/ Luyện t ập </b>


<i><b>1 - Hai câu thơ dịch đã nêu đợc tờng đối ý, tình cảm của bài thơ </b></i>


- Lý Bạch không dùng phép so sánh "sơng chỉ xuất hiện trong cảm nghĩ


- Bài thơ ảnh chủ ngữ.


<i><b>2. Viết 1 đoạn văn nêu cảm nhận của em sau khi học xong bài thơ.</b></i>
* Hớng dẫn về nhà:


1. Học thuộc lòng
2. Thử dịch bài thơ


<i><b>3. Chuẩn bị bài "Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê" </b></i>
- Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt.


- Chú ý tình huống bài thơ.
- Phơng thức miêu tả .


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày dạy :14/11/2007.</b></i>


<i><b> Tiết 38: Đọc hiểu vản bản</b></i>


Hồi hơng ngẫu th



<b>-</b> <b>H Tri </b>
<b>Chng-A.Mc tiờu cn t: </b>


- Thấy đợc tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ.
- Bớc đầu nhận biết phép đối trong câu cùng tác dụng.


<b>B Chn bÞ.</b>



- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định


2. KiĨm tra:


Đọc thuộc lịng bài thơ:" Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh"
cho biết nét thành công về nội dung và nghệ thuật.


3. Bài mới
<b>Hoạt động 1: `</b>


? Nªu sù hiĨu biÕt cđa em
vỊ tác giả ?


- Th ca ụng thanh m,
nh nhàng, gợi cảm biểu
lộ 1 trái tim hồn hậu.


Sống cuối TK VII đầu TK VIII
nhà thơ nổi tiếng đời Đờng


- Bạn thân của Lý Bạch


- L i quan c quõn thn trng
vng.


<b>I. Đọc, chú thích</b>


<b>1. Tác giả</b>


- Bi th đợc viết 1 cách tình cờ,
khi tác giả về quê lúc 86 tuổi sau
bao năm xa quê.


_ học sinh đọc bi th
- Chỳ thớch t khú


<b>2. Tác phẩm</b>


- Đọc
? Bài thơ làm theo thể thơ


gì? So sánh với bản dịch?


- Thất ngôn tứ tuỵêt
- Dịch thành thơ lục bát
H - Đọc 2 câu đầu


<b>II/Tìm hiểu văn bản </b>
1. 2 câu đầu


? Tìm các ý đối trọng 2
câu thơ, ý nào kể? ý nào tả


- Câu 1: Kể ngắn gọn quãng đời
xa quê,


Tiểu đối: Thiếu tiểu li gia


Lão đại hồi
?Em cảm nhận đợc cảm


xóc thơ ở câu 1 nh thÕ
nµo?


Làm nổi bật cảnh ngộ phải li biệt
gián đoạn từ thuở thơ ấu sống nơi
đất khách quê ngời (trên 50 năm)
mãi lúc về già mới về thăm cố
h-ơng "li gia"  nỗi đau cuộc đời.
- Cảm xúc buồn, bồi hồi trớc dòng
chảy của tuổi tác.


- Câu 2: Tả về sự thay đổi của
nhân vật trữ tỡnh.


Tiu i


nêu bật cảnh ngộ xa
quê.


- Cảm xúc buồn, bồi hồi


? Nh thơ đã dùng hình
ảnh nào để nói về sự tay
đổi? Hình ảnh này đối lập
với hình ảnh nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Tác giả đã khéo dùng 1


chi tiết vừa có tính chân
thực, vừa tợng trng để làm
nổi bật tình cảm gắn bó
với quê hơng ? 2 câu thơ
đầu bộc lộ tình cảm gì của
tác giả với q hơng?


tÊm lßng tha thiết gắn bó với quê
hơng . "Giọng quê, chính là tâm
hồn của mỗi con ngời yêu thơng
gắn bó với quê hơng.


- Th l tấm lòng son sắt, thuỷ
chung, sự gắn bó thiết tha của
ng-ời con xa quê với nơi chôn rau,
cắt rốn của mình. ẩn dấu đằng sau
là nỗi xót xa về cái còn mất của
bản thân, về tuổi già.


- Tấm lòng son sắt, thuỷ
chung.


? Tỡm phng thc biu t
ca 2 câu đầu.


- Câu 1: Biểu cảm qua tự sự
- Câu 2: Biểu cảm qua miêu tả.
- H - đọc 2 câu cuối


? Có tình huống khá bất


ngờ nào xảy ra khi nhà thơ
vừa đặt chân về làng?
- Tình huống đã trở thành
dun cớ ngẫu nhiên thơi
thúc tác giả viết bài thơ


- Ngời con xa đã trở thành ngời xa
lạ. Trẻ con gặp mà không biết


2. 2 câu cuối


? Em có thể tởng tợng và
kể lại tình hng nµy b»ng
lêi cđa em?


Tác giả xa q dằng dặc bao năm
tháng. Ban bè tuổi thơ ai cịn, ai
mất" Vì thế mới có chuyện lạ đời"
Trẻ con nhìn lạ khơng chào, hỏi
rằng : khách ở chốn nào lại chơi.


- T×nh huống thơ trớ trêu


? Gặp trẻ vui cời hỏi han,
song theo em trong lòng
nhà - thơ trân trọng cảm
xúc gì?


? 2 câu thơ này, em thấy
có gì độc đáo?



- Dùng hình ảnh vui tơi củi
của trẻ thơ những âm
thanh vui tơi để thể hn
tỡnh cm ngm ngui.


?Biểu hiện của tình quê
h-ơng ở 2 câu trên và 2 câu
dới có gì khác nhau?


- Ngạc nhiên buồn tủi, ngậm ngùi,
xót xa, bởi mình đã trở thành
khách lạ chính nơi q mình. Dù
biết rằng đó cũng là qui luật của
tác giả, nhng trong đáy lịng nhng
trong đáy lịng ơng vẫn nhói lên
nỗi buồn tủi vì tình u, nỗi nhớ
q tích tụ, dồn nén trong rái tim
mà gặp cảnh ngộ từ trên


- Câu trên: Bề ngoài bình thản,
khách quan, song phảng phất
buồn.


- Câu dới: giọng điệu bị hài thấp
thoáng ẩn hiện sau những lời tờng
thuật khách quan, hóm hỉnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Nêu những nÐt thµnh vỊ
tht, néi dung?



- Tiểu đối tạo nên những vần thơ
hàm xúc nói ít gợi nhiều đem dến
cho ngời đọc bao liên tởng về bi
kịch và nỗi lịng ngời khách ly
h-ơng.


H - §äc ghi nhí


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Luyện tập</b>


?NghƯ tht biĨu c¶m của
bài thơ có gì khác so với
bài "Cảm nghĩ".


?Tìm hiểu sắc thái cảm
xúc của 2 bài thơ?


H - Th¶o ln


- BiĨu c¶m qua tù sù.


- Cùng một chủ đề: Tình yêu quê
hơng


- Lý Bạch: Từ nơi xa nghĩ về q hơng ở đó nhà thơ cịn mong có tình quê đối với mình.
Hạ Chi Trơng: Từ quê hơng nghĩ về quê hơng, ngay trên mảnh đất quê hơng mà nhà thơ
nh đã thấy mất tình q  xót xa.


" Hồi hơng ngẫu th" đợc nhiều ngơì truyền tụng.


<i><b>D*Về nhà:</b></i>


- So sánh 2 bản dịch thơ với phiên âm, 2 bản dịch đều thành thơ lục bát dân tộc. Do đó có
khác về câu, nhịp, vần luật và giọng điệu. Tuy nhiên, cả 2 dịch giả đều cố gắng chuyển tải đợc
tâm trạng, cảm xúc vui, buồn, ngỡ ngàng của nhà thơ khi về thăm quê cũ.


- Häc thuộc lòng bài thơ. - Soạn: "Từ trái nghĩa".


<i><b>...</b></i>
<i><b>Ngày soạn :7/11/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :14/2007.</b></i>


<i><b> Tiết 39: </b></i>

từ trái nghĩa


<b>A,Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Củng cố và nâng cao kiến thức vỊ tõ tr¸i nghÜa


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định


2. KiÓm tra:



Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa? Cách sử dụng cho VD?
3. Bài mới


<b>Hoạt động 1</b> * Xét ví dụ <b>I. Thế nào là từ trái</b>


<b>nghÜa.</b>
? §Ìn chiÕu 2 bài thơ


"Tớnh d t" và "Hồi hơng
ngẫu th" - Bản dịch thơ.
? Dựa vào các kiến thức đã
học ở tiểu học tìm các cặp
từ trái nghĩa ở đó?


G: So s¸nh nghÜa cña tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

trong tõng cỈp tõ?


G: Gọi những từ có ý
nghĩa đối lập nhau là
những từ trái nghĩa?


* Đèn chiếu VD:
- Bà em đã già rồi.
- Mớ rau này già.


? Tìm từ trái nghĩa với mỗi
ngữ cảnh? (Giải nghĩa từ)
?Trên cơ sở nào, em tìm


đ-ợc những từ trái nghĩa đó?
? Từ "già" là từ nhiều
nghĩa. Từ đó em có nhận
xét gì?


- 2 từ có ý nghĩa trái ngợc nhau.


- Già > < trẻ tuổi tác


- Gi > < non mc sinh vt.


H - Đọc ghi nhớ 1.


1. Từ trái nghĩa là những
từ có ý nghĩa trái ngợc
nhau.


2.1 từ nhiều nghĩa cã thĨ
thc vµo nhiỊu cặp từ
trái nghĩa.


<b>Hot ng 2</b> <b>II. Sử dụng từ trái</b>


<b>nghÜa.</b>
?Nhí lại kiến thức bài trớc


2 bài thơ dịch.


Việc sư dơng c¸c tõ trái
nghĩa có tác dụng gì?


?Đèn chiếu bài thơ "Bánh
trôi nớc" - Hồ Xuân Hơng
? Tìm những từ trái nghĩa
và nêu tác dụng?


- Lm cho cõu th cõn i, nhịp
nhàng, gây ấn tợng mạnh về tâm
trạng của nhà thơ.


- Nổi - chìm.
- Rắn - nát.


Tạo hình tợng tơng phản gây
ấn tợng về thân phận của ngời phụ
nữ trong XHPK.


?Tìm một số thành ngữ có
sử dụng từ trái nghĩa? Tác
dụng?


- Chân cứng, đá mềm
- Có đi, có ở


- Gần nhà xa ngõ.
- Bớc thấp bớc cao..
?Từ trái nghĩa đợc sử dụng


đúng lúc, đúng chỗ có tác
dụng ntn?



? Sư dơng tõ tr¸i nghĩa
phải lu ý điều gì?


?


- cơ sở chung.


H - đọc ghi nhớ: SGK


- Sử dụng trong thể đối.
-Tạo hình tợng ><
- Làm lời nói sinh động.
<i><b>* Ghi nhớ</b></i>


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Luyn tp BT1</b>


?Tìm những từ trái nghĩa. 1. Lành - rách
2. Giàu - nghèo.
3. Ngắn - dài.


4.Sỏng - tối, đêm - ngày.
?Tìm những từ trái nghĩa. 1. Tơi - ôi; tơi - héo


2. Yếu - khoẻ: yếu - tốt.
3. Xấu - đẹp; xấu - tốt.


BT2


BT3: Xác định từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau và cho biết tác dụng:
"Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Giặc muốn nô lệ ta lại hoá anh hùng
Sức nhân nghĩa mạnh hơn c ờng bạo "
* Về nhà:


BT3,4:


Bổ sung phần sử dụng từ trái nghĩa:
G: Đa ra trêng hỵp tranh ln:


1. 1 bạn: già >< trẻ  cơ sở chung tuổi tác.
2. 1 bạn: già >< đẹp  cơ sở chung hình thức.
Quan điểm của em thế nào? Tìm lý do vì sao sai?


Đồng ý với bạn 1 ; Bạn 2 - sai vì nhầm lẫn cơ sở chung:
xấu >< đẹp  Hình thức ; xấu >< tốt  Tính chất
Chỉ cơ sở chung của " Trớc - sau"  vị trí


Nặng - nhẹ  Khoảng cách ; Gần - xa  Khoảng cách.
Nhanh - chậm Tc .


? Khi muốn tìm những từ trái nghĩa cần chú điều kiện gì?
- Dựa trên cơ sở chung.


<b>D. HDVN:</b>


Chuẩn bị cho bài tập nói:
Tổ 1: Đề 1


Tỉ 2: §Ị 2


Tỉ 3: §Ị 3
Tỉ 4: §Ị 4


 LËp dµn bµi chi tiÕt


- Chó ý vËn dơng những hình thức biểu cảm.


Khi ra BT nhanh phải ra điều kiện: - Đúng, nhiều, trình bày.
Chia 2 bên: 1 bên nói 1 từ, bên kia tìm từ.


<b></b>


<i>---Ngày soạn</i> <i>:10/11/2007.</i>


<i>Ngày d¹y</i> <i>:15/11/2007<b>.</b></i>


<b>TiÕt 40: lun nãi</b>


<b>Văn biểu cảm về sự vật con ngời</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS:


- Rèn kỹ năng nói theo chủ đề biểu cảm
- Rèn kỹ năng tìm ý, lập dàn ý.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK



<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra </b></i>


Kể tên cách lập ý củavăn bản biểu cảm?
3. Bài míi


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc chuẩn bị của học</b>
<i><b>sinh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>HĐ2 : Tổ chức hoạt động trên lớp</b>


-- Chia tổ, nhóm để HS nói trc t,
nhúm.


-- Các bạn nhận xét, bổ sung.


Chän mét sè HS có bài khá cho phát
biểu trớc lớp.


<b>HĐ3 : HDHS tập tỉng kÕt</b>
- T¸c phong t thÕ.


- Lời nói : Diễn đạy , ngơn ngữ.
- Nội dung trình bày .


<b>D. HDVN: </b>



- Hồn thành các văn bản đã nói trên lớp.
<i><b> - Chuẩn bị bài : Miêu tả , tự sự trong văn</b></i>
<i><b>biểu cảm.</b></i>


Cảm nghĩ về một thầy ,cô giáo để lại trong
<i><b>em n tng sõu sc nht.</b></i>


<b>Tổ 2(Đề 2):</b>


<i><b>Cảm nghĩ về một ngời em yêu quý nhất.</b></i>
<i><b> Tổ 3(Đề 3):</b></i>


<i><b> Cảm nghĩ về một tiết học để lại trong em ấn</b></i>
<i><b>tợng sâu sắc nhất.</b></i>


<b>Tổ 4(Đề 4): Cảm nghĩ về một đồ vật gắn bó</b>
<i><b>nhất đối với em</b></i>


<i><b>II. TËp nãi tríc líp.</b></i>
<b>Tỉ 1(§Ị 1):</b>


Cảm nghĩ về một thầy ,cô giáo để lại trong
<i><b>em ấn tợng sâu sc nht.</b></i>


<b>Tổ 2(Đề 2):</b>


<i><b>Cảm nghĩ về một ngời em yêu q nhÊt.</b></i>
<b>Tỉ 3(§Ị 3):</b>


<i><b> Cảm nghĩ về một tiết học để lại trong em ấn</b></i>


<i><b>tợng sâu sắc nhất.</b></i>


<b>Tổ 4(Đề 4): Cảm nghĩ về một đồ vật gn bú</b>
<i><b>nht i vi em</b></i>


<i><b>*Tổng kết:</b></i>


<b></b>


<i>---Ngày soạn</i> <i>:15/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:19/112007.</i>


<b>Tun 11: bài 11</b>
<i><b>Kết quả cần đạt:</b></i>


- Qua tác phẩm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ. Bớc
đầu thấy đợc ví trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình.


- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ từ đông ảnh kỹ năng sử dụng.
- Đánh giá chất lợng bài tập làm văn số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> bµi ca nhµ tranh bị gió thu phá</b>


-- Đỗ Phủ



<b>---A Mc tiờu cần đạt: </b>


- Cảm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả.
- Bớc đầu thấy đợc đặc điểm của bút pháp Đỗ Phủ.



<b>B.ChuÈn bÞ :</b>


Thầy : Tham khảo thêm một số bài văn mẫu .
Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề.


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i>1. </i>ổ<i><sub>n định: </sub></i>


<i>2. KiÓm tra</i>: Vở ghi, vở soạn và SGK của học sinh


Đọc thuộc lòng bài thơ "Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê" của
Hạ Tri Chơng. Cho biÕt néi dung vµ nghƯ tht?


<i>3. Bµi míi.</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


? Nêu những hiểu biết của
em về tác giả ? "Thi
thánh" cuộc đời long
đong, khốn khỏ, chết vì
nghèo, bệnh.


- Ơng là nhà thơ giàu lòng
yêu nớc, thờng dân, lo
đời...



- Nhà thơ hiện thực nổi tiếng đời
Đờng: " Ông thánh làm thơ"
- Cùng với Lý Bạch , Bạch C Dị,
Đỗ Phủ là nhà thơ lớn nhất đời
Đờng.


- Ông để lại cho đời 1500 bài thơ
sáng ngời tình nhân ái.


<i><b>I- §äc, chú thích</b></i>
1. Tác giả


- Khi có loạn An Lộc Sơn


x· héi rèi lo¹n.


- Đợc viết vào những năm cuối
của cuộc đời ông.


2. Tác phẩm
- Thể thơ này ra đời trớc


đời Đờng vẫn, nhịp, câu,
chữ đều khá tự do, phóng
khống.


- Bài thơ đợc làm theo thể cơ
phong có nguồn gốc sâu xa với 1
điệu dân ca c?



HS - Đọc bài thơ 3. Đọc


<b>II/Tìm hiểu văn</b>
<b>bản</b>


<b>Hot ng 2:</b>


? nhà thơ này, tác giả
sử dụng những biểu đạt
nào?


HS đọc khổ 1
- Kể v t


1. Khổ 1


? Tác giả kể chuyện gì? - Mái nhà bị cuèn khÝ cã gió
mạnh mùa thu tới "tháng 8, thu
<i><b>cao, gió thét già" </b></i>


- Kể chuyện nhà
ông bÞ trËn cuång
phong mùa thu
làm tan nát.


? Tìm những từ tả cơn gió
mạnh làm tan nát nhà?


- ThÐt, cuén, bay, treo, tãt, quay


lén.


? Qua đó em hình dung
ngụi nh ca Ph trn


- Ngôi nhà tan nát bay mất mái
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

gió mạnh nh thế nào? Đau khổ vì mất nhà
? Tuy không nãi ra, nhng


theo em qua lời kể và tả
em tởng tợng đợcthái độ
tác giả nh thế nào?


- BÊt lùc, khiÕp sỵ tríc tai ho¹
bÊt ngê cđa thiên nhiên


H - Đọc khổ thơ 2 2. Khổ 2


? Khổ 2 tác giả còn đơn
thuần là kể v t khụng?


Tự sự kết hợp biểu cảm
? Khỉ nµy cho ta biết


thêm điều gì về tai hoạ?


- Lũ trẻ con hàng xóm kéo đến
c-ớp tranh



? Lũ trẻ có những thái độ
và hành động gì? Tìm cõu
th din t


- > trơ tráo, ngang nhiên.


? Kể chuyện nhà mình,
nhng Đỗ Phủ đã phơi bày
hiện thực gì của xã hội?


- Thời loạn, đạo lý suy đồi với lũ
trẻ con " đạo tặc" là sản phẩm
của xh đại loạn.


? Câu thơ nào nói lên trực
tiếp thái độ của tác giả?


- "Môi khô miệng cháy gào
chẳng đợc/ quay về, chống gậy,
lòng ấm ức”.


? Câu thơ đó cho em hiểu
điều gì về chính xác của tác
giả?


- Nỗi đau về nhân tình thế
thái cuộc sống cùng cực đã làm thay
i tớnh cỏch tr th.



Nỗi đau nhân
tình thế thái


? Kh th 3 cho em bit 1 tai
hoạ nữa áp đến gia đình Đỗ
Phủ là gì?


H - §äc khæ 3.


- Trời ma rét thâu đêm


3. Khæ 3
? Trong khổ thơ này tác giả


s dng phng thc biu t
no?


- Miêu tả + Biểu cảm


? Tìm những từ ngữ miêu tả
cảnh cơ cực của nhà Đỗ
Phủ?


- Gió, ma, nhà giột mền rách,
giờng ớt.


Nỗi khốn


cựng ca gia đình
nhà thơ trong đêm


ma rét, nhà dột.
Nhận xét, tác dụng?  Tả thực, cụ th tỏi hin


chân thực nhất nỗi bất hạnh.
? Câu thơ nào thể hiện sự xót


xa của nhà thơ về thời loạn
lạc?


- "Từ trải cơn loạn ít ngủ nghê
Đêm dài ớt át sao cho trót?


Nỗi khổ nhân lên gấp bội.


- au nhc,
dn nén uất kết.
G: 3 Khổ, thơ đầu đã nói lên một cách chân thực, xúc động


nỗi khổ của một ngời nghèo trớc cảnh căn nhà bị gió thu nho Trung
Quốc đời Đờng vì chiến tranh, loạn lạc liên miêngiá trị hiện
thực Đỗ Phủ, đồng cảm sâu xa với những nỗi khổ, nỗi đau của dân
đen chính bởi gần nh suốt cuộc đời nm tri cnh bn hn ú.


Nỗi đau thời thế


H - Đọc khổ 4 4. Khổ 4


? Tác gi¶ sư dơng phơng
thức biểu cảm nào.



- Biểu cảm trực tiếp


? Đỗ Phủ ớc điều gì? - Mơ ớc một ngơi nhà" Rộng
mn ngân gian" vơ cùng vững chắc
"Gió ma chẳng núng vững nh thạch
bàn, để che khắp thiên hạ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Tìm biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng? Tác dụng?


- So s¸nh thËm xng  diƠn tả
ớc mơ to lớn và cảm hứng lÃng mạn
dào dạt làm sáng bừng, lên lòng
nhân ái bao la cña con ngêi qua
nhiỊu bÊt h¹nh.


Thơng dân lo
đời.


? Lêi than cđa nhµ thơ ở 2
câu cuối chứng tỏ điều gì?


c mơ mang tinh thần vị tha
đến mức xả thân vì ngời khác.
- Quên nỗi đau riêng mình


để nghĩ đến hạnh phúc
của thiên hạ


Ơng nói những lời gan ruột, tâm


huyết "Than ơi" Bao giờ nhà ấy
sừng sững dựng trớc mắt riêng
lều ta nát, chịu chết rét cũng đợc
- Ước mơ mãnh liệt v


tràn đầy niềm tin.


Giỏ tr nhõn o


G. Cú thể nói 5 câu thơ cuối bài thơ thấm đấm tình ngời chứa
chan tinh thần nhân đạo nên giá trị nhõn bn sõu sc.


? Bài thơ gióp em hiĨu
thªm điều gì về tâm hồn
Đỗ Phủ.


- Tm lũng nhõn ỏi bao la lo nớc,
thơng đời.


G - 13 TK đã trôi qua "bài ca nhà tranh bị gió thu phá, của Đỗ Phủ vẫn để lại cho
chúng ta nhìn rung động và ám ảnh. ám ảnh về những đau khổ và cay đắng của
nhà thơ lối lạc đời Đờng phải nếm trải. Rung động về một ớc mơ tuyệt đẹp nhng
chẳng bao giờ có đợc một trong xã hội loạn lạc, bất công và thối nát.


? Ngời đời thờng ca ngợi,
Đỗ Phủ là"thi thánh" bởi
ông làm thơ siêu việt khác
thờng nh tinh thần thánh
hay ông có tấm lịng của 1
vị thánh nhân?



- TÊm lßng…


<b>Hoạt động 3</b> <b>III - Luyện tập</b>


? Nªu những nét thành
công về nội dung và nghệ
thuật bài thơ?


<b>*D. Về nhà: </b>


<i><b>- C¶m nhËn em sau</b></i>
<i><b>khi học xong bày thơ</b></i>


<i><b>- Son bi "T ng</b></i>
<i><b>õm"</b></i>


- Giá trị hiện thực và nhân
đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ngµy soạn</i> <i>:.15/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:19/11/2007.</i>


<b>Tiết 42:</b>


<b>Kiểm tra 45'</b>



<b>( Phần văn )</b>
<b>A- Yêu cầu: </b>



1. Phạm vi kiểm tra:


Các văn bản trung đại của Việt Nam và thế giới
2. Nội dung kiểm tra:


Các vấn đề cơ bản về nội dung, tình hình và nhà thơ trong các văn bản đã học.
3. Hình thức và phơng pháp


Viết họăc vấn đáp kết hợp các cõu hi trc nghim, t lun.


<b>Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 4 §iĨm)</b>


<b>Câu 1: Ba bài thơ: </b><i>Nam Quốc sơn hà; Tụng giá hoàn kinh s; Thiên Trờng vãn vọng </i>đợc
viết bằng văn tự nào ?


A. Ch÷ Quèc ng÷. B. Chữ Nôm.


C. Chữ Hán. D. Cả chữ Hán và Chữ Nôm.
<b>Câu 2: Tác giả của bài thơ: </b><i>Thiên Trờng v·n väng </i>lµ ai?


A. Ngun Tr·i. B. Trần Nhân Tông.
C. Lý Thờng Kiệt. D. Trần Quang Khải.


<b>Cõu 3: Hai bài thơ: </b><i>Qua đèo Ngang</i> của bà Huyện Thanh Quan và <i>Bạn đến chơi nhà</i> của
Nguyễn Khuyến đợc viết theo th th no?


A. Thất ngôn bát cú Đờng luật. B. Song thÊt lơc b¸t.


C. Ngị ng«n tø tut. D. Thất ngôn tứ tuyệt.
<b>Câu 4: Hai câu thơ Đờng sau nằm trong bài thơ nào?</b>


Cử đầu vọng minh nguyệt
<i><b>Đê đầu t cố hơng</b></i>


<i>A. Phong kiều dạ bạc. B. Tĩnh dạ tứ.</i>
<i>C. Vọng L sơn béc bè. D. Håi h¬ng ngÉu th.</i>


<b>Câu 5: Hai câu thơ đã sử dụng nghệ thuật :</b>


A. So sánh. B. Nhân hoá.
C. Đối. D. Hoán dụ.
<b>Câu 6: Từ nào sau đây khơng đồng nghĩa với </b>“<i>Nhi đồng .</i>”


A. TrỴ con. B. TrỴ em.
C. TrỴ ti. D. Con trỴ.


<b>Câu 7: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ </b>“<i>im lặng - ồn ào ?</i>”
A. Tĩnh mịch - huyên náo. B. Đơng đúc – tha thớt.


C. V¾ng lặng - ồn ào. D. Lặng lẽ - ầm ĩ.


<b>Cõu 8: Bi th </b><i>Bi ca nhà tranh bị gió thu phá</i>” đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào ?
A. Miêu tả. B. Tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>II. Tù ln (6 §iĨm).</b>


<i><b> Phát biểu cảm nghĩ của em về cây tre.</b></i>




<i><b> </b>Ngày soạn</i> <i>:19/11/2007</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:21/11/2007</i>


<b>Tiết 43:</b>


<b>Từ đồng âm</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>


- Học sinh nắm đợc bản chất khái niệm từ đồng âm và phân biệt từ đồng âm với từ gần âm.
- Luỵên kỹ năng sử dụng từ đồng âm trong nói, viết.


<b>B ChuÈn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. n nh</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra Thế nào là từ trái nghĩa? Tácdụng? Cho VD</b></i>
3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1</b> <b>I- Thế nào là t ng</b>


<b>âm</b>
G- Đèn chiếu VD1: SGK. H - Theo dõi



? Giải thích nghĩa của mỗi
từ "lồng , trong 2 câu trên?
Thêm VD: Mẹ tôi lồng gối
vào vỏ.


- Lng 1: chỉ hđ Nhảy dựng lên
- Lồng 2; Vật làm bằng tre, gỗ,
sắt.. để nhốt con vật.


? Nghĩa của các từ "lồng"
trên có liên quan đến nhau
khụng?


Không liên quan


? Th no l t ng õm? T đồng âm là những


tõc cã ng÷ ©m gièng
nhau nhng nghÜa khác
xa nhau.


H. Đọc ghi nhớ SGK * Ghi nhí 1


<b>Hoạt động 2</b> <b>II.Sử dụng t ng</b>


<b>âm</b>
? Nhờ đâu mà em phân


bit c nghĩa của các từ
"lồng" trong 3 câu trên?



- Dùa vµo ngữ cảnh


G : "Đem cá về kho nếu
tách khỏi ngữ cảnh có thể
hiểu thành mấy nghĩa?


- 2 nghĩa:


1. Kho: Chỉ hoạt động nấu thức
ăn.


2. Kho; nơi chứa hàng
? HÃy thêm vào câu này 1


vi t cõu cú ngha rừ
rng.


- Đa cá về mà kho
- Đa cá về nhập kho
G- Đa tình huống


Có 2 b¹n tranh ln víi
nhau 1 b¹n cho r»ng tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

tr-"chân trong 3 trờng hợp
sau là từ nhiều nghĩa.
Một bạn cho là là từ đồng
âm ý kiến của em?



Gỵi ý: KiÕn gi¶i tõ


Chân 3: Phần dới cũng
tiếp giáp với mặt đất.
Cả 3 đều có chung 1 nét
nghĩa "Phần dới cùng" 


Tõ nhiÒu nghÜa.


ờng hợp sau là từ nhiều nghĩa.
Một bạn cho là là từ đồng âm ý
kin ca em?


Gợi ý: Kiến giải từ


- Tôi bị đau chân1


- Di chõn3 nỳi l cỏnh ng.
-Chõn2 bàn rất vững.
Chân1: bộ phận cuối của cơ thể
ngời.


Chân 2: Bộ phận dới cùng của đồ
vật, để đỡ.


Chân 3: Phần dới cũng tiếp giáp
với mặt đất.


Cả 3 đều có chung 1 nét nghĩa
"Phần dới cùng"  Từ nhiều


nghĩa.


Để tránh nhng hiện tợng
hiểu lầm do hiện tợng
đồng âm gây ra cần chú ý
điều gì khi giao tiếp?


- Đặt trong ngữ cảnh
cụ thể, tình huống giao
tiếp cụ thể


*Ghi nhớ:
H- §äc ghi nhí: SGK


<b>Hoạt động 3</b> <b>III- Luyện tập</b>


? Tìm từ đồng âm với mỗi
từ trong bài "Bài ca nhà
tranh…"


- Nam 1: Ph¬ng Nam
Nam 2 : Nam giíi
- Søc 1: Søc khỴo
Søc 2 : Trang søc
- NhÌ1: Khãc nhÌ
NhÌ 2 : NhÌ ra
- Tuèt 1: Tuèt lóa
Tt 2 : BiÕt tt
- M«i 1: M«i son
M«i 2 : M«i giíi



- Thu 1: Mïa thu
Thu 2 : Thu tiỊn
- Cao 1: Cao d¸n mĐ
Tranh1: Bøc tranh
Tranh 2: Tranh nhau
Tranh 3: Nhµ tranh
- Sang 1: Sang sông
Sang 2 : Sang trọng


Bàt tập 1


? Tìm nghĩa khác nhau
cđa tõ "cỉ"


- Cổ xa: Cũ xa
Cổ 1 đồng õm c 2


Cổ 1: Phần giữa đầu và thân ngời
(gốc) BT2


Cổ tay: Phần giữa bàn tay và cánh
tay.


Cổ áo: Phần trên nhất của áo.
Cổ chai: Phần giữa miệng chai và
thân


 Tõ nhiÒu nghÜa



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ờng hợp dùng đúng quan.


Anh không nên có thái độ bàng
quang.


b. Anh ta suèt ngày rợu chè bê
bết.


Anh ta suốt ngày rợu chè be bét.
c.Con đờng này chạy lanh quanh
Con đờng này chạy loanh quanh.
? Khi sử dng t ng õm


phải chú ý điều gì?


Giải thÝch nghÜa cña tõ "Chả"
trong ngữ cảnh sau:


Tri ma t tht trn nh mỡ
Dị đến hàng nem chả muốn ăn"
Chả: 1 món n


Không, chẳng.


- Hin tng c ỏo, thỳ v trong
th ca.


Nghệ thuật chơi chữ.


Bài tập 4



? Em đã đợc giới thiệu
nghệ thuật này trong bi
th no?


- Qua ốo ngang


NBàn: Cái bàn chúng tôi ngồi bàn
chuyện ở bàn uống nớc bàn bạc.
Sâu: Con sâu nấp sâu trong kẽ lá.
Năm: Năm học này, lớp tôi chỉ có
5 học sinh tiên tiến


Bài tập 5(BT3/SGK)


H- Thảo luận Bài tập 6 (BT4/SGK)


- Anh chng hng xóm đã ra ngữ
cảnh phân biệt từ đồng âm để tr
cú li cho mỡnh:


Con vạc - Cái vạc


Cỏch xử tốt nhất là đa ra ngữ cảnh
phân biệt từ đồng âm  Chuyện
h cấu để gây cời.


<b>D* VỊ nhµ: </b>


- Su tầm những câu cao dao, câu đố có sử dụng từ đồng âm


- Viết 1 đoạn vn cú s dng t ng õm


- Soạn bài: "Thành ngữ"


<b></b>


<i>---Ngày soạn</i> <i>:19/11/2007</i>


<i> Ngày dạy</i> <i>:21/11/2007</i>


<b> TiÕt 44</b>


<b>C¸c yÕu tè </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>.</i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


Giúp học sinh: - Hiểu vai trò các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
- Luyện tập vận dụng 2 yếu tố đó.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn nh</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra : Có mấy cách lập ý trong văn biểu cảm. Đó là những cách lập ý nào?</b></i>


3. Bài mới


<b>Hot ng 1</b> <b>I- T s v miờu t</b>


<b>trong văn b¶n biĨu</b>
<b>c¶m</b>


Xác định các phơng thức
biểu đạt trong bài thơ
<i><b>"Bài ca nhà tranh bị giú</b></i>
<i><b>thu phỏ.</b></i>


- Phần 1: Miêu tả


+ Tự sự: Dựng lại bức tranh toàn
cảnh về cảnh vật và công việc làm
nền cho tâm trạng.


? Ch ra yếu tố tự sự và
miêu tả đới với bài thơ?


- Phần 2; Tự sự: Bộ lộ tâm trang
bất lực, đau khỉ


- Phần 3
? Đoạn văn trên đợc lập ý


b»ng c¸ch nµo?


- Hồi tởng về q khứ


? Tình cảm đã chi phi t


sự và miêu tả nh thế nào?


- Tỏc giả chi phối việc miêu tả và
tự sự trong hồi tởng, không phải
miêu tả trực tiếp  khêu gợi
chính xác nơi ngời đọc. Tính
chất là chất keo gắn các yếu tố tự
sự, miêu tả thành mạch văn có
tính liên kết.


? Sử dụng yếu tố tự sự và
miêu tả trong vbiểu cảm
nhằm mc ớch gỡ?


- Khêu gợi chính xác và bị chi
phối bởi chính xác.


H - Đọc ghi nhí SGK


Tự sự và miêu tả
trong biểu cảm
không nhằm mục
đích kể chuyện,
miêu tả mà nhằm
bộc lộ cx cụ thể
chính xác.


? Vận dụng kiến thức đã học v



văn miêu tả và kể chuyện. Truyện tả<sub>cảnh.</sub> Biểu cảm
- Làm cho


tỡnh tiết
gay cấn đợi
chờ.


- Tả chi
tiết với
mục đích
làm cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ngời đọc
hình dung
sinh vật với
đặc điểm,
tính chất


và khêu gợi cảm
xúc nơi ngời đọc


<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Luyện tập </b>


? Kể lại nội dung "Bài ca
" bằng văn xuôi biểu




cảm.



- Dựa vào, các yếu tố tự sự mà
miêu tả để kể lại bằng lời của
mình(Ngơi thứ 3)


Bµi tËp 1


? Viết lại thành 1 văn bản
biểu cảm?


H - c văn bản "Kẹo mầm"
H- Kết hợp tự sự, miêu tả biu
cm


Bài tập 2


Gợi ý:


- T s: chuyn đổi tóc lấy
keo mầm ngày trớc.


- Miªu t¶: C¶nh ch¶i tóc
của mẹ ngày xa, hình ảnh
mẹ.


- Biểu cảm: Lòng nhớ
mẹ


"



<b>D*Về nhà :</b>


-Vn dụng y/ tố miêu tả,tự sự để biểu cảm về một kỷ niệm thời thơ ấu.
- Soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học


<b></b>
<b>---Tuần 12: Bài 11,12</b>


<b>Kt qu cn t : </b>


Cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên gắn liền với lịng u nớc của Hồ Chí Minh biểu hiện
trong 2 bài thơ "Cảnh khuya" và "Rằm Tháng riêng".


- Nắm đợc thể thơ và những nét đặc sắc nh thế nào của 2 bài thơ:
- Nắm đợc khái niệm thành ngữ.


<i>Ngµy soạn</i> <i>:21/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:26/11/2007.</i>


<b>Tiết 45: Văn bản: </b>

<b>C¶nh khuya</b>



<b> R»m tháng giêng</b>



<b>H Chớ Minh</b>
<b>A.Mc tiờu cn t: </b>


Giúp HS :


Cm nhận đợc tình u thiên nhiên gắn liền với lịng yêu nớc của Hồ Chí Minh biểu hiện


trong 2 bài thơ "Cảnh khuya" và "Rằm tháng giêng".


- Nắm đợc thể thơ và những nét đặc sắc nghệ thuật trong hai bài thơ.
<b>B Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra : </b></i>


Trong bµi thơ Bài ca nhà tranh bị gió thu phá, em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao?
3. Bài mới


<b>Hot động 1</b> <b>I- Đọc, chú thích</b>


<b>HDHS đọc và chú thích</b>
<b>văn bản</b>


- Vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc
Danh nhân văn hoá Thế gii, nh
th ln


1.Tác giả.


? Nêu những hiểu biÕt cđa
em vỊ Hå Chđ TÞch?


G- cho häc sinh xem ảnh
Bác Hồ làm việc và ngắm


trăng ở chiÕn khu ViƯt
B¾c"


Thêi kú đầu cuộc kháng chiến khó
khăn, gian khổ


- Trong khỏng chiến chống Pháp ở
chiến khu Việt Bắc sau những chiến
thắng lớn của bộ đội ta 1947
-1948.


2. Tác phẩm


H - Đọc 3. Đọc


Chỳ gii nhng từ khó
? Cả 2 bài thơ đều đợc làm
theo thể thơ gì? Xác định
vần và luật của bài thơ?


- ThÊt ngôn tứ tuyệt
Bài 1: Nhịp 3/4; 2/5
Bài 2: 4/3


<b>Hot ng 2</b> <b>III- Đọc hiểu Văn bản</b>


H - §äc <i><b>1. C¶nh khuya </b></i>


? Hai câu đầu tả cảnh gì? - Cảnh đêm trăng núi rừng văn bản <i>1. Hai câu đầu </i>



? Tìm bút pháp nào đợc sử
dụng? Tác dụng?


- So s¸nh: TiÕng suèi - tiÕng h¸t


? Em căn cứ miêu tả tiếng
suối?


" Cụn Sn cú suối trong
Ta nghe suối chảy nh cung
đàn cầm"


(NguyÔn Tr·i)


" TiÕng si trong nh níc
Ngäc Tun (ThÕ


L÷. TiÕng sao thiªn thai)


NÐt vÏ tinh tế gợi cảm chiến khu
Việt Bắc mangsức sống và hơi ấm
con ngêi.


Làm cho âm thanh của tiếng suối
xa càng trở nên gần gũi, thân mật
với con ngời: Trẻ trung, trong trẻo
dẫn đến.


Cách so sánh độc đáo



- Tả cảnh đêm trăng đẹp
đầy chất thơ.


C¶nh khuya trong sáng,
lung linh huyền ảo.


? Em có cảm nhận nh thế
nào về cảnh trăng rừng
trong câu 2?


- Nếu vẻ đẹp của âm thanh
trong thơ có nhạc, thì câu
2 là bức tranh đợc vẽ bằng
nghệ thuật "Thi trung hữu
hoạ”


- Điệp từ "lồng  Tạovẻ đẹp lung
linh huyền ảo, bóng cây lấp lánh
ánh trăng, ấm áp, thân tình.


 Hình ảnh có vẻ đẹp của một bức
tranh có nhiều tầng lớp, đờng nét,
hình khối.


Thi sÜ víi t©m hån thanh cao
®ang sèng những giây phút thần
tiên giữa cảnh thơ mộng ấy .


H - Đọc <i><b>2. Hai câu cuối</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

gì?


? Cõu thơ thứ 3 có gì đặc
biệt?


-2 tõ cha ngđ ë cuối câu 3 lặp lại ở
câu 4


- C3: Th hin chất nghệ sĩ
trong tâm hồn Hồ Chí
Minh. Đó là sự rung động
say mê trớc vẻ đẹp nhu cầu
tranh của cảnh tác giả.


 Điệp từ bắc cầu chuyển sang câu
kết tự nhiên và bÊt ngê.


- Nửa trớc của câu kết quả vẻ đẹp
của trăng qua cái nhìn của nhà thơ.
Cửa sau khép lại mở 2 thế giới ảo
và thực, ngoại cảnh và nội tâm nghệ
sĩ và chiến sĩ, cổ điển văn học hiện
đại trong thơ tứ tuyệt Hồ Chí Minh.


- Bộc lộ vẻ đẹp và chiều
sâu tâm hồn Hồ Chí
Minh


C4: Bất ngờ mở ra vẻ đẹp
và chiều sâu mới trong tâm


hồn nhà thơ: Thao thức
ch-a ngủ cịn vì lo nghĩ đến
vận mệnh t nc.


2 Tâm trạng trong một
con ngời: niềm say mê
cảnh thiên nhiên và nỗi lo
việc nớc Sự thống nhất
giữa nhà thơ và ngời chiến
sĩ trong vị lÃnh tụ.


<b>Hot ng 3:</b> H - Đọc bản phiên âm <b>2. Rằm tháng giêng</b>
? Hai câu thơ đầu gợi cho


em hình dung cảnh p gỡ?


- Vẽ ra một khung cảnh không gian
cao réng, b¸t ng¸t, tràn đầy ánh
sáng mà sức sống mùa xuân trong
rằm tháng giêng. Câu thơ đầu mở
ra khung cảnh bầu trời cao rộng
trong trẻo nổi bật là vầng trăng tràn
đầy toả sáng.


<i>1. Hai câu đầu.</i>


? Em có nhận xét gì giữa
phiên âm và dịch thơ trong
câu thơ 2:



Mở ra không gian cao
rộng, mênh mông, tràn
đầy ảnh và sức sống
trong đêm rằm tháng
giêng.


- Sông mùa xuân, nớc mùa
xuân, trời mùa xuân tràn
ngập cả đất tri.


Cảnh miêu tả theo bút
pháp phơng Đồng: Tả bao
quát trong sự hoà hợp của
cảnh vật


- 3 Ch <i>Xuõn</i> c lặp lại nhấn mạnh
mẻ đẹp và sức sống mùa xuân


H- §äc <i>2. Hai c©u cuèi</i>


? Trong nguyên tắc, câu
thứ 3 cho ngời đọc biết
thêm điều gì?


Đây là trờng hợp thởng
trăng rất đặc biệt: "Yêu
<i><b>ba" là một thi liệu cổ đợc</b></i>
Bác vận dụng rất sáng tạo
làm cho bài thơ mang âm
hởng thơ cổ.



<i><b>"Đàm quân sự" Hiện đại</b></i>
khơng khí lịch sử, của thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

đại.


? C©u cuèi võa tả vừa
b.cảm nh thế nào?


- Tả trăng räi trªn thun lóc vỊ.
- BiĨu c¶m: Sù thanh thản,
<i><b>"Nguyệt mÃn thuyền nh làm sáng</b></i>
lên niềm vui, lạc quan của Bác,


- Hình ảnh con thuyền cở
đầy ánh trăng trong trời
mùa xu©n bao la may
đâm màu sắc cổ thi


? Cõu thơ thứ t (cho) gợi
cho em nhớ đến câu thơ
nào?


- " Dạ bán chuy thanh đáo
<i><b>khách” (Phong kiều dạ bạc, Trơng</b></i>
Kế)


? C¶m nhËn cđa em về
hình ảnh "Nguyệt m·n
<i><b>thun"</b></i>



- Hình ảnh đẹp và trữ tình


 Hình ảnh con thuyền của vi lãnh
tụ lớt đi phơi phới chở đầy ánh trăn
giữa không gian trời nớc bao lao.
? 2 bài thơ đợc viết trong


những năm đầu khó khăn
của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp. Hai
bài thơ đã biểu hiện tâm
hồn và phong thái của Bác
Hồ nh thế nào? trong hoàn
cảnh ấy?


- Tuy thiên nhiên, tâm hồn nghệ sĩ,
rung cảm tinh tế.


- Phong thái ung dung, lạc quan,
yêu đời trong kháng chiến gian khổ.


- Trong kháng chiến gian
khổ, Bác vẫn lạc quan,
yêu đời


 <i><b>"Nguyên tiêu" có đầy đủ nhiều yếu tố của bài thơ cổ: con</b></i>
thuyền vầng trăng, sông xuân, Trời xn, khói sóng. Khơng gian
tĩnh lặng. Ngời khơng có rợu và hoa để thởng trăng không đàm
đạo thơ phú mà <i>"Đàm quân sự"</i> Bài thơ nh một đoá hoa đẹp


trong vờn hoa dân tộc, là tinh hoa kết tụ từ tâm hồn, trí tuệ, đạo
đức Hồ Chí Minh.


<b>Hoạt động 4</b> <b>III- Luyện tập</b>


H - Học thuộc lòng 2 bài thơ
? Hai bài thơ đều miêu tả


cảnh trăng ở chiến khu
Việt Bắc. Nhận xét cảnh
trăng trong mỗi bài có nét
đẹp riêng nh thế nào?


- C¶nh khuya: Trăng sáng trong
rừng khuya , ¸nh trăng lồng bóng
cây, bóng hoa lung linh huyền ảo
mà ấm áp tình ngời.


- Nguyên tiêu: Trăng sáng lồng
lộng trên sông nớc, cả không gian
đầy ắp sắc xuân.


Bài tập 1


? Hai bài thơ có nét đặc
sắc gì về nghệ thuật?


- Hình ảnh thiên nhiên đẹp so sánh
độc đáo, cổ điển + hiện đại ngôn
ngữ trong sáng, bình dị tự nhiên,


gợi chính xác.


<i><b>D * VỊ nhµ: </b></i>


- Làm bài tập 2/ SGK
- Soạn "Tiếng gà tra"


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn :21/11/2007.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Kiểm tra tiếng việt 45'</b>


<b>A- Yêu cầu: </b>


1. Phạm vị kiểm tra: Toàn bộ phận Tiếng việt đã học từ đầu năm
2. Nội dung kiểm tra


Lý thuyÕt vµ thùc hành
3. Hình thức và phơng pháp


Viết kết hợp câu hỏi trắc nghiệm và viết đoạn văn
<b>B- Đề bài</b>


Phần I: Trắc nghiệm


c k đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách lựa chọn câu trả lời đúng: <i><b>" Cái</b></i>
<i><b>ấn tợng khắc sâu mãi mãi trong lòng một con ngời về cái ngày hôm nay tôi đi học ấy ,mẹ</b></i>“ ”
<i><b>muốn nhẹ nhàng,cẩn thận và tự nhiên ghi vào lịng con</b><b>…</b><b> ".</b></i>


<i><b>(Cỉng trêng ra më)</b></i>
1. Trong c¸c tõ sau nào là từ Hán Việt



a. Nhẹ nhàng. c. Khai trêng.


b. Ên tỵng . d. Håi hép.


2. Dịng nào dới đây diễn đạt chính xác định nghĩa về từ ghép c - p
a. Từ có các tiếng bình đẳng v mt ng phỏp .


b. Từ có các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn .


c. Từ mà giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
d. Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghÜa cho tiÕng chÝnh.


3. Khái niệm: "<i><b>…</b><b>dùng để trỏ ng</b><b>ời, sinh vật, hoạt động, tính chất đợc nói đến trong một</b></i>
<i><b>ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi". Đúng với loại từ nào?</b></i>


a. Danh tõ. c. Tính từ .


b. Động từ. d. Đại từ.


4. Trong đoạn văn trên, ngời viết sử dụng đại từ ngôn thứ mấy?
a. Ngôi thứ nhất số nhiều. c. Ngôi th hai.


b. Ngôi thứ nhất. d. Ngôi thứ ba.
5. Đoạn văn trên có sử dụng bao nhiêu từ láy?
a. Một c. Ba.


b. Hai. d. Bèn.


PhÇn II: Tù luËn



Viết đoạn văn biểu cảm từ 7 - 10 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng
ít nhất 2 từ lỏy.




<i>---Ngày soạn</i> <i>:21/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:26/11/2007<b>.</b></i>


<b>Tiết 47: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Giúp học sinh củng cố lại những kiến thức và kỹ năng đã học về văn bản (tự sự) biểu cảm
về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu.


- Đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề tài. Nhờ đó có những
kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm bài tiết hơn những bi sau.


<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy soạn bài và có bảng phụ.
Trò có bài soạn .


<b>C.Cỏc hot ng dy v hc :</b>
1. ổn định


2. Chép đề :


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
? Đề bài yêu cầu vit iu



gì?


- Cần nghĩ về mẹ thân yêu <b>I- Mét sè kü năng cần</b>
<b>nhớ.</b>


? Phn m bi s c vit
nh th no?


- Giới thiệu chính xác của
mình về mĐ 1 c¸ch khái
quát.


? Thân bài tạo ý nh thế
nào?


- Mỗi cảm xúc là 1 ý lín
dÉn chøng minh.


? Kết bài? - Khẳng định chính xác


<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Nhận xét bài làm của</b>


<b>häc sinh.</b>
NhËn xÐt: bµi làm của học


sinh.


Đọc 1,2 bài tiêu biểu



GV cho hs chữa lỗi.


Lan, Quỳnh, Thảo, Lý,


Quang, Dũng , Khánh,


HS tự chữa và nhận xét


1. Ưu điểm:


- Bi vit đúng bố cục 3
phần.


- Trình bày tơng đối sạch
sẽ.


- ViÕt c©u râ ý


- Cảm xúc chân thành.
- 1 số bạn làm bài rất tốt
chữ viết sch p.


2. Nhợc điểm


- Ch xu, din t kộm
- Cm xỳc hi ht


- Bố cục không rõ ràng
<b>III- Chữa lỗi </b>



<b>IV- Công bố kết quả</b>




<i>---Ngày soạn</i> <i>:22/11/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:28/11/2007<b>.</b></i>


<b>TiÕt 48:</b>


<b>Thành ngữ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


- Hiểu đợc đặc điểm v cu to v ý ngha ca thnh ng.


- Tăng thêm vốn thành ngữ, có ý thức sử dụng thành ngữ trong giá trị.
<b>B Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Trũ soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>1. ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra : </b></i>


Thế nào là từ đồng âm? cho VD? sử dụng từ đồng âm nh thế nào?
3. Bài mới.


<b>Hoạt động1</b> <b>I- Thế nào l thnh</b>


<b>ngữ?</b>


Đèn chiếu câu ca dao


phần 1.


H - Đọc
? Tìm hiểu nghĩa của cụm


từ "lên th¸c xng
<i><b>ghỊnh"</b></i>


- Trơi nổi, lênh đênh, phiêu bạt.


? Cã thÓ thay 1 vµi tõ
trong cụm từ này bằng từ
khác đi không?


- Không, vì ý nghĩa sẽ trở lên lỏng
lẻo.


? Cú thể đảo trật tự từ
trong cụm đợc không?


- Không. Nếu đổi sẽ vô nghĩa,
không hợp lý Trật tự cố định
? Từ nhận xét trên em rút


ra kết luận gì về đặc điểm
cấu tạo của cụm từ đó về
ý nghĩa?



- Cụm từ có cấu tạo cố định ý
nghĩa hồn chỉnh.


Gäi cơm tõ nµy thành ngữ
? Em hiĨu thµnh ngữ là


gì?


1 2


<i><b>-Hay lam hay</b></i>
<i><b>làm </b></i>


<i><b>-Chịu thơng</b></i>
<i><b>chịu khó</b></i>


<i><b> -Bựn lầy nớc</b></i>
<i><b>đọng. </b></i>


<i><b>-Ma to giã lín</b></i>
<i><b>- Non xanh </b></i>
<i><b>n-ớc biếc </b></i>


<i><b>-Mẹ goá con</b></i>
<i><b>côi </b></i>


<i><b>-Năm ch©u</b></i>
<i><b>bèn biĨn. </b></i>


<i><b>-Nãi dèi nh</b></i>


<i><b>cuéi. </b></i>


<i><b>-Mặt sứa gan</b></i>
<i><b>lim/ c voi</b></i>
<i><b>ũi tiờn. </b></i>


<i><b>-Đi guốc trong</b></i>
<i><b>bụng. </b></i>


<i><b>-Lòng lang dạ.</b></i>
<i><b>-Vắt cổ chày</b></i>
<i><b>ra nớc. </b></i>


<i><b>-Nc đổ lá</b></i>
<i><b>khoai. </b></i>


Thành ngữ là loại cụm
từ có cấu trúc tạo cố
định biểu thị một ý
nghĩa hoàn chnh.
G- ốn chiu


1 số thành ngữ


? nhúm 1, nhờ đâu mà
có thể hiểu đợc nghĩa của
những thành ngữ này?
Suy ra từ nghĩa đen của
các từ tạo nên nú.



? Tơng tự nhóm 2 Phải suy ra tõ nghÜa chung th«ng
qua phÐp chun nghÜa


- Èn dơ, so sánh, nói quá <sub></sub><sub> Nghĩa bóng</sub>
? Nghĩa của thành ngữ


đ-ợc hiểu nh thế nào?


- Nghĩa đen
- Nghĩa bóng
H- §äc ghi nhí 1


<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Sử dụng thành</b>


<b>ngữ.</b>
Xác định vai trị NP của


thµnh ngữ trong câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

(Cảnh rõng ViƯt B¾c - Hå ChÝ
Minh)


? Thành ngữ có thể đóng
vai trị nội dung gỡ trong
cõu?


" Thân em vừa trắng lại vừa tròn
<i><b>Bảy nổi ba chìm với nớc non.</b></i>


V



Chỳng ta đều là dòng dõi con
Rồng cháy Tiên


phơ tõ cơm D


- C, V, phơ ng÷…


Em hãy thay mỗi thành
ngữ đã nêu bằng cụm từ
đồng nghĩa khác rồi so
sánh xem cách diễn t
no hay hn.


? Tác dụng của thành ngữ
trong giao tiếp?


Thành ngữ ngắn gọn,
hàm súc, có tình, hình
tợng bớc


H- Đọc ghi nhớ: SGK


<b>Hot ng 3</b> <b> III- Luyện tập</b>


a. S¬n hào hải vị: Các món ăn
ngon Nem công chả phợng: món
ăn quý hiếm.


b. Khỏe nh voi: Rất khỏe



<i><b>Tứ cố vô thân: Không ai thân</b></i>
thích.


c. Da mồi tóc sơng: ĐÃ già


Bài tập 1


Học sinh kể Bài tËp 2


Điền thêm yếu tố để thành
ngũ đợc trọn vẹn.


<i><b>Lêi ăn tiếng nói </b></i>
<i><b>Một nắng hai sơng</b></i>
<i><b>Ngày lành tháng tốt</b></i>
<i><b>No cơm ấm cật</b></i>


<i><b>Bách chiến bách thắng</b></i>
<i><b>Sinh cơ lập nghiệp.</b></i>


Bài tập 3


<b>D* Về nhà: </b>
- Bài tập 4


- Soạn bài: Điệp ngữ


<i><b> </b>Ngày soạn:22/11/2007.</i>



<i>Ngày dạy</i> <i>:03/12/2007</i>


<b>Tuần 13:</b>
<b>tiết 49 </b>


<b>Trả bài kiểm tra văn và tiếng việt</b>



<i><b>.A.Mc tiêu cần đạt: </b></i>


- Giúp học sinh củng cố lại những kiến thức đãhọc về văn và Tiếng Việt.


- Đánh giá chất lợng bài làm của mình so với yêu cầu của đề bài. Nhờ đó có nhiều kinh
nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm bài tốt hơn những bài sau.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

1. ổn định
2.Chữa bài.


<i>a. Xác định mục đích yêu cầu bài kiểm tra</i>

:


- ôn tập, củng cố kiến thức đã học ở lớp 6 (Phó từ, câu trần thuật đơn) và lớp 7 (Đại từ,
quan hệ từ, từ HV, từ trái nghĩa, đồng nghĩa, đồng âm)


- Xác định chính xác các hiện tợng ngơn ngữ có trong đoạn văn và ngữ cảnh.


<i>b. NhËn xÐt chung vỊ bµi kiĨm tra.</i>



<i><b>* Bµi kiĨm tra văn học:</b></i>



- Hu ht c lp nm c nhng kiến thức đã học.


- Một số bạn trình bày rất sạch đẹp: Lan, Thảo, Nguyên, …
- Một số chữ viết cẩu thả, bẩn: Quang , Khánh , Dũng,…
- Phần nêu cảm nghĩ còn hời hợt và sa vào trả lời câu hỏi.
<i><b>* Bài kiểm tra Tiếng Việt </b></i>


- C¶ lớp làm bài rất tốt
- Trình bày sạch sẽ


- Phn tự luận đã hình thành một đoạn văn có chủ đề rõ ràng.
- Tuy nhiên:


Cần chú ý khi viết đoạn văn cần đánh số, cuối mỗi câu để tiện cho vic chm im.
<b>3. Tr bi:</b>


<b>4. Vào điểm cho hs</b>




<i>---Ngày soạn</i> <i>:22/12/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:03/12/2007.</i>


<b>Tit 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học</b>
<b>A.Mục đích yêu cầu:</b>


Giúp học sinh:


- Biết trình bày cảm nghĩ về tác phẩm văn học



- Tp trỡnh bu cm nghĩ về một số tác phẩm đã học trong chơng trình
<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra : Sù chn bÞ cđa häc sinh</b></i>
2. Bµi míi


<b>Hoạt động 1</b> <i><b>I- Tìm hiểu cách</b></i>


<i><b>lµm bµi văn bản về</b></i>
<i><b>tác phẩm văn học.</b></i>
H- Đọc bài văn


? Bài văn viết về bµi ca dao
nµo?


? Bài văn có nội dung gì? - Nhà văn hồi tởng lại chính xác
của mình khi đọc bài ca dao và
những ấn tợng do bài ca dao to
nờn.


? Theo em bài văn này có
mấy đoạn?



- 4 Đoạn: mỗi đoạn nói về 2 câu
lục bát trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

về 2 câu đầu? ngời quen nhớ quê.


Tởng tợng cảnh ngóng trông
và tiếng kêu, tiếc nuối của ngời
trông ngóng.


? Đoạn thứ 2, tác giả cảm
nghĩ bằng cách nào?


- Tởng tợng cảnh ngóng trông và
tiếng kªu, tiÕng nÊc của ngời
trông ngóng.


Đoạn văn thứ 3, tác giả
trình bày những chính xác
của mình bằng cách nào?


- Suy ngẫm về hình ảnh "Dải
ngân hà" con sông chia cắt, con
sông nhớ thơng đối với Ngu
Lang, Chức N.


Cảm nghĩ về 2 câu cuối
đ-ợc bộc lộ nh thÕ nµo?


- Suy ngÉm về hình ảnh con
sông Tào Khê



? Em hiểu thế nào về phía
biểu c¶m nghÜ vỊ 1 tác
phẩm văn học


1. Phỏt biu cm ngh
v tác phẩm văn học
là trình bày những
chính xác tơng đơng,
liên tởng suy ngẫm
của mình về nội
dung, của toàn cnh
tỏc phm.


G: Trình bày vỊ bè cơc 1
bài cảm nghĩ về tác phẩm
văn học.


3. Phần:


+ Giíi thiƯu t¸c phÈm và hoàn
cảnh với tác phẩm.


+ Những chính xác, suy nghĩ do
tác phẩm gợi ra.


+ ấn tợng chung


Bố cục 3 phần
Mở



Thân
Kết


<b>Hot ng 2</b> <b>III- Luyn tp </b>


Phát biểu cảm nghĩ về bài
thơ " Cảnh khuya"


H- Bớc đầu tập phát biểu cảm
nghĩ theo bố cục 3 phần.


Bài tập 1


- M bi: Trong chơng trình văn học lớp 7, em thích nhất là bài thơ "Cảnh khuya" của Hồ
Chủ Tịch. Bài thơ miêu tả cảnh đêm trăng đẹp ở Việt Bắc và nói lên cái tình yêu thiên nhiên, đất
nớc của nhà thơ.


- Thân bài: + Âm thanh tiếng suối trong rừng đêm VD: Nghe nh tiếng hát từ xa vọng lại
làm ấm lũng ngi.


+ Hình ảnh lung linh của núi rừng VD: Dới ánh trăng (tởng tợng và miêu tả bằng lêi cđa
m×nh)


+ Cảm nhận đợc rung động tinh tế trong tõm hn thi s


Tâm hồn yêu thiên nhiên, saymê, thờng ngoan ánh trăng mà vì còn lo việc nớc.
- Kết bài: "Cảnh khuya là 1 bài thơ hay giày sức biểu cảm


<b>D* Về nhà: </b>


- Bài tập 2.


- Chuẩn bị cho bài luyện nói: Rằm tháng giêng.


<i>Ngày soạn</i> <i>:26/12/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:05/12/2007.</i>


<b>Tiết 51, 52:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>A.Mục tiêu.</b>


Qua hai tiết trên lớp,học sinh viết đợc một bài văn biểu cảm về một ngời thân. Học sinh
cần biểu cảm một cách chân thành và sâu sắc.


<b>B. ChuÈn bÞ .</b>


GV: Bảng phụ ghi đề bài.


HS: lựa chọn một ngời thân để biểu cảm.
<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định . </b>


<b>2.Treo đề bài: Cảm nghĩ về ngời thân của em.</b>
<b>3.yêu cầu :</b>


<i><b>MB: </b></i>



- Dẫn dắt về đối tợng biểu cảm một cách hợp lí.


- Nãi râ mèi quan hƯ víi ngêi th©n và tình cảm bao trùm.
<i><b>TB :</b></i>


- Hoàn cảnh sống của ngêi th©n:


+ Ngời thân sống ở đâu ? Sống nh thế nào ?( Vận dụng các giác quan để quan sát rồi
miêu tả điểm gây xúc cảm làm em cảm động nhất; Có thể bằng hồi tởng về ngời thân một cách
trực tiếp hoặc qua lời kể về ngời thân…).


+ Tình cảm của ngời thân đối với mọi ngời và nhất là đói với em nh thế nào?


+...
...
...


<i><b>KB:</b></i>


ý nghĩa của tình cảm mà ngời thân đã dành cho mình. Khặng định lại tình cảm của em
đối với ngời thân và mong muốn điều gì cho ngời thân của mình hoặc có thể hứa làm gì có ích
cho ngời thân.


<b>D. HDVN: </b>


Soạn bài : Tiếng gà tra của Xuân Quỳnh.



<b>---Bài 14 Văn bản TiÕng gµ tra</b>



<i><b>Xuân Quỳnh</b></i>
<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỷ niệm về tuổi thơ và tính chất
bà cháu trong bài "Tiếng gà tra" Thấyđợc nghệ thuật biểu hiện về chính xác.


- Nắm đợc khái niệm điệp ngữ, tácdụng.


- Luyện nói: biết phát biểu cảm nghĩ về 1 tác phẩm văn học.
- Hiểu đợc luật thơ lục bát và làm thơ ỳng lut.




<i>---Ngày soạn</i> <i>:5/12/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:11/12/2007</i> <i>.</i>


<b>Tiết 53, 54:</b>


<b>Đọc hiểu văn bản </b>


Tiếng gµ tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>


Giúp học sinh: - Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỷ niệm vể tuổi
thơ và tính chất bà cháu đợc thể hiện trong bài thơ.


- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tính chất, chính xác của tác giả qua những chi tiết tự


nhiên, biến dị.


<b>B ChuÈn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra : </b></i>


§äc thuéc lòng bài thơ "Cảnh khuya", "Rằm tháng giêng" cho biết nội dung bài thơ
3. Bài mới


<b>Hot ng 1</b> <b>I- c, chú thích </b>


- Biểu lộ những rung cảm
sâu xa và khát vọng chân
thành của một trái tim phụ
nữ đằm thắm, thiết tha,
nhân hậu.


- Là nhà thơ nữ xuất sắc trong
nền thơ hiện đại Việt Nam.
- Viết trong thơi kỳ đầu của cuộc
kháng chiến chống Mỹ, in trong
tp" Hoa dc chin hao, 1968.


1. Tác giả



G- Đọc bài thơ 2. Tác phẩm


Hng dn học sinh đọc,
chậm, thể hiện tình cảm.


H- §äc - nhËn xÐt 3. §äc


<b>Hoạt động 2</b> <i><b>II- Tỡm hiu vn bn</b></i>


? Tìm hiểu về thể thơ Thể thơ ngũ ngôn bắt nguồn từ
dân ca phờng vải trung bộ và từ
thế về kể chuyện.


? Cảm hứng của tác giả
trong bài thơ đợc khơi gợi
từ việc gì?


- Nghe tiếng gà nhảy ổ
"Cụccục tác cục tác"


<i>1. TiÕng gµ tra và kỷ</i>
<i>niệm tuổi thơ ấu.</i>


? Tỏc giả nghe thấy âm
thanh đó trong hồn cảnh
nào?


- Khi dừng chân trong 1 xóm nh
giữa chặng đờng hành quân


? Mạch cảm xúc trong bài


th¬ diƠn biÕn nh thÕ nµo?


- Nghe âm thanh đó, tác giả cảm
thấy xao động, thấy bàn chân đỡ
mỏi, kỷ niệm tuổi thơ và về,


- Hình ảnh những con gà
mái mơ, mái vàng và ổ
trứng hồng đẹp nh trong
tranh.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nghƯ tht thĨ hiƯn các câu
thơ:


'' Cục cục tác tác


Nghe xao ng nng tra
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ"


- §iƯp tõ "Nghe" đem lại cảm
giác tiếng gà vừa nh mở ra. Lời
giới thiệu đầy hồ hởi hân hoan
gợi lại quá khứ ti th¬.


- ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:
Nghe bằng cảm giác bằng tâm


t-ởng, bằng sự nhớ lại, bằng hồi
ức tràn về.


- Kỷ niệm về tuổi thơ
dại: Tò mò xem trộm gà
để bị bà máng


? Từ âm thanh đó, tác giả
liên tởng tới điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

? Trong bài thơ câu "Tiếng
gà tra" xuất hiện lần? mỗi
câu gợi ra điều gì? Tác
dụng?


- Câu thơ là nh 1 sợi dây
liên kết các hình ảnh kỷ
niệm tuổi thơ, điểm nhịp
cho dòng chính xác của
nhân vật trữ tình.


H- Chia nhóm - Thảo luận.
- Lần 1: (Khổ 2)


Gợi kỷ niƯm vỊ nh÷ng con gà
mái mỏ, mái vàng.


- Lần 2: (Khổ3)


Gi chi tiết chân thực, đời thờng,


gắn với kỷ niệm: Bà mắng yêu
khi tò mò xem gà


- Lần (Khổ 4)


Gợi hình ảnh ngời bà "Khum soi
trøng"


- NiỊm vui r¹ng rì ti Êu thơ
khi mặc quần áo mới.


- (Niềm)


Hình ảnh ngời bà


- Niềm vui và mong ớc
nhỏ bé của tuổi thơ đợc
bộ quần áo mới từ tiền
bán gà.


- Câu thơ: "Tiếng gà tra"
đ-ợc lặp lại nhiều lần trong
bài tất cả đều ở vị trí đầu
khổ thơ có giá trị mở ra
một hình dung, 1 liên tởng
mới.


- LÇn 4


Gäi niỊm m¬ íc cđa trong cả


giấc mơ ngủ tuổi thơ.


- Tiếng gà tra trở thiết trở thành
hành trang của cháu.


- "Tiếng gà tra" vừa gợi
đến những kỷ niệm gian
khó của thời thơ ấu, vừa có
thể đợc xem là hình ảnh ẩn
dụ cho ớc mơ về 1 cuộc
sống thanh bình yên ả.


- Hình ảnh: "Giấc ngủ hồng sắc
trứng" "ở đây trứng hồng tuổi
thơ"


Là hình ảnh đẹp có ý nghĩa sâu
sắc  hạnh phúc nhỏ bé, giản dị
mà trong lành tinh khiết của trẻ
em nông thôn nhân vật thời
chiến tranh.


H- Đọc khổ 4,5,6,7 <i>2. Hình ảnh ngời đàn bà</i>


<i>trong kû niƯm cđa ch¸u.</i>


? Hình ảnh của bà hiện lên
qua những kỷ niệm gì?


- Hình ảnh bà qua ký ức cháu là


lời trách mắng suồng sÃ, thân
yêu.


- Hỡnh nh ụi bn tay gi nua,
nhn nheo chắt chiu soi từng quả
trứng hồng.


- Là khuôn mặt và đôi mắt mờ
đục lo cho đàn gà toi để chỏu cú
qun ỏo mi.


-Tần tảo chắt chiu trong
c¶nh nghÌo


? Qua bài thơ, em có cảm
nhận gì về hình ảnh ngời
đàn bà và tình cảm bà
cháu.


- Tâm hồn bà cháu thật sâu
nặng, thắm thiết, cảm động và
thiêng liêng.


Dành cho trọn tình thơng
yêu chăm lo cho cháu.
- Hình ảnh rất đổi thân
thơng.


? Bài thơ đã biểu hiện
những tính chất đẹp đẽ nào


trong tâm hồn cậu bé nm
xa?


- Tâm hồn trong sáng, hồn nhiên
và tính chất trân trọng dành cho
bà.


? Qua đó em hiểu thêm
điều gì về ngời chiến sỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nh©n vật trữ tình của bài
thơ?


bà cháu, từ tiếng gà tra


<b>Hot ng 3</b> <i><b>III- Luyện tập </b></i>


? Nhận xét về phơng thức
biểu t ca bi th?


- Tự sự + trữ tình


- Hình ảnh bình dị, chân thực.
? Theo em, tại sao bài thơ


c tỏc gi ly tờn<i>" Ting</i>
<i>g tra"</i>


H- Thảo luận.



- u mối chính xác, cảm hứng
chủ đạo xuyên suốt bài thơ.
- Tiếng gà tra đã đi vào kỷ niệm,
đợc gợi lại trên đờng hành quân,
trở thành yếu tố khắc sâu thêm
tính chất thiêng liêng với quê
h-ơng đất nớc.


? Theo em, các hình ảnh
"<i>ổ rơm hồng những trứng</i>
<i>" </i>và<i> "ổ trứng hồng tuổi</i>
<i>thơ" </i>trong bài có giá trị
biểu đạt gì?


- Cả hai đều là hiện tợng:


- Một là hình ảnh đẹp bất ngờ
của tác giả hình thức, một là
hình tợng nghệ thuật lunh linh
của tác giả tâm tởng mái đợc lu
trong ký ức nh ngọn nguồn tính
chất sâu xa của con ngời đem
đến 1 sức mạnh tinh thần to lớn
để chiến đấu cho những mục
đích cao đẹp của cuộc đời.


<b>*D. VỊ nhµ: - Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- Soạn : "Một thứ quà của lúa non: cốm





<i>---Ngày soạn</i> <i>:8/12/2007.</i>


<i>Ngày dạy</i> <i>:13/12/2007.</i>


<b>Tiết 55 </b>


<b>Điệp ngữ</b>



<b>A.Mc ớch cn đạt </b>


- Gióp häc sinh: + HiĨu thế nào là điệp ngữ và giá trị biểu cảm của nó.
+ Trích hợp phần văn ë bµi " <i>TiÕng gµ tra"</i>


+ Vận dụng điệp ngữ trong nói viết.
<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b> 1. ổn định </b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra</b></i>


Thành ngữ là gì ? Tác dụng của thành ngữ trong giao tiếp? Cho VD
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>dụng của ĐN</b></i>


? ở khổ thơ đầu và khỉ th¬ ci


" Tiếng gà tra" có những từ ngữ
nào c lp li? Tỏc dng?


Đèn chiếu 2 khổ thơ:


- Nghe  nhấn mạnh những
xao động trong tâm hồn nhà
thơ khi nghe tiếng gà tra.
- Vì: Khẳng định ý chí chiến
đấu mãnh liệt của ngời chiến
sĩ vì tác giả Trung Quốc, tình
yêu quê hơng thiêng liêng và
cao cả trong đó có tình cảm
sâu sắc của cháu vi b.


? Nhận xét về giá trị biểu cảm
mà cách lặp này đem lại?


- Làm nổi bật ý, gây chính xác
mạnh.


<i><b>- Ting g tra: nhn mnh tỏc</b></i>
ng ca ting gà đến tâm hồn
nhà thơ mở ra bảo kỷ niệm.
G: Sản phẩm lặp lại từ ngữ để


lµm nỉi bËt ý, chính xác gọi là
điệp ngữ.



ip ng là biện
pháp lặp lại từ ngữ
(câu) để làm nổi bật
ý, gây chính xác
mạnh.


<b>Hoạt động 2</b> <i><b>II. Các dạng ĐN</b></i>


ViƯc sư dơng điệp ngữ rất ®a
d¹ng nÕu xem ®iƯp ngữ trong
đoạn thơ đầu bài " Tiếng gà tra"
(nghe) là dạng điệp ngữ cách
quaÃng thì điệp ngữ trong đoạn
thơ là dạng điệp ngữ nào?


VD a.II/152 SGK
- §iƯp ng÷ nèi tiÕp


+ RÊt l©u, rÊt l©u  nhấn
mạnh sự nối tiếp


+ Khăn xanh  Ên tỵng về
màu sắc.


+ Thng em nhấn mạnh
mức độ tính chất.


? Điệp ngữ trong đoạn thơ
VD: b. II SGK có đặc điểm gì?


Từ đầu câu sau lặp lại từ ở cuối
câu trớc giống nh một vịng
trịn may tính chất chuyển tiếp.


- Điệp ngữ vòng (Chuyển
tiếp )


- Điệp ngữ quÃng


- ip ng ni tip
? Em đã từng gặp kiểu điệp ngữ


này trong bài thơ nào đã học?


<i><b>- "C¶nh khuya' </b></i>
(Cha ngủ)


- Điệp ngữ chun
tiÕp


? KĨ tªn các dạng của Điệp
ngữ?


Điệp ngữ là 1 biện pháp tu
từ. nó có thể giúp cho việc thể
hiện câu văn câu thơ tăng thêm
tính nhịp nhàng, linh hoạt, tạo
chính xác mới lạ cho ngời
đọc…



<b>Hoạt động 3</b> <i><b>III- Luyện tập </b></i>


Tìm điệp ngữ <sub>a, Dân tộc </sub><sub></sub><sub> khẳng định ý chí</sub>
và bản lĩnh, nhấn mạnh đanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

thép về quyền độc lập tự do
bất khả xâm phạm của dân tộc
Việt Nam.


b, Trông biểu đạt mạnh mẽ
về của ngi nụng dõn trong xó
hi c.


Tìm dạng điệp ngữ - Điệp ngữ cách quÃng (1,2)
- Điệp ngữ nối tiếp (3,4)


Bài tập 2
H- Sửa lại lối lặp của đoạn Bài tập 3
Bài tập 4
Viết đoạn văn có sử dụng điệp ngữ


<b>* D.Về nhà: </b>


- Tìm 1 số câu thơ có sử dụng điệp ngữ và phân tích tác dụng.
- Chuẩn bị bài "Chơi chữ"


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn :12/12/2007</b></i>


<i><b>Ngày dạy 14/12/2007</b></i>



<b>tiÕt 56: </b>


<b> Luyện nói : Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học</b>
<b>AMục tiêu cần đạt </b>


- Hiểu đợc thái độ là tính trung thực, tính chất phải trong sáng, cao đẹp, chân thành.
- Phân biệt đợc bớc đầu sơ lợc tính chất tự nhiên, tính chất nghệ thuật.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.n nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra :Thế nào là phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm văn học? Bố cục?</b></i>
3. Bài míi


<b>Hoạt động 1</b> <b>I- Tìm hiểu để tìm ý </b>


T¸i hiện kiến thức


? Thế nào là phát biểu cảm
nghĩ về một tác phẩm văn
học bố cục?


G: Hớng dẫn học sinh
Chia 2 nhãm: - Cảnh


khuya


- Rằm tháng giêng


Mi nhúm thống nhất 1 số yêu
cầu tìm hiểu đề, tỡm ý.


? Đọc bài thơ em hình
dung tởng tợng khung
cảnh thiên nhiên và tình
cảm của Bác nh thế nào?


- Đêm trăng huyền ảo


- Bác là ngời có lòng yêu nớc
nồng nàn, tình yêu thiên nhiên
tha thiết.


? Chi tiết nào làm cho em
chó ý? V× sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Cảnh đẹp, cách kết thúc


<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Lập dàn ý</b>


* Më bµi:


Lêi giíi thiƯu bài thơ và cảm
nghĩ chung của em.



* Thân bài:


Nêu cảm nghĩ của em


Cảm nghĩ chung về hình tợng cái
đẹp trong tác phm.


- Cảm nghĩ từng chi tiết (theo thứ
tự câu thơ)


Cảm nghĩ về tác giả.
* Kết bài:


Khng nh cm ngh + rút ra bài
học


<b>Hoạt động 3</b> <b>III- Tổ chức luyện</b>


<b>nói </b>
G: Gọi đại din nhúm, t


trình bày riêng phần mở
bài, thân bài (yêu cầu phát
biểu rõ ràng, mạch lạc, tự
nhiên).


H- Trình bày


Nhn xột, đánh giá bổ sung.



<b>* D.Cđng cè híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Phát biểu cảm nghĩ về một bài thơ em thích.
- Soạn bài tiếp theo.




<i><b>---Ngày soạn :12/12/2007.</b></i>
<i><b>Ngày dạy :17/12/2007.</b></i>


<b>Tuần 15:Văn bản</b>


<b>Một thứ quà của lúa non: cốm</b>



<i><b>Thạch Lam</b></i>
<b>Ti ết 5 7 : </b>

<b>Đọc - Hiểu văn bản</b>



<b>A.Mc ớch yêu cầu</b>
Giúp học sinh cảm nhận:


- Phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hóa của một thứ quà giản dị mà độc đáo trong cảm nhận
của một nhà văn.


- Tình cảm trân trọng của nhà văn đối với một thứ q mang hơng vị đồng q.


- NÐt nhĐ nhµng tinh tế, sự kết hợp hài hoà các phơng thức miêu tả, biểu cảm, nghị luận
trong thể tùy bút trữ tình.


<b>B Chn bÞ.</b>



- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>2. Kiểm tra : Đọc thuộc lòng một đoạn thơ em thích trong bài "Tiếng gà tra .</b></i>
Tình cảm bà cháu thể hiện nh thế nào qua bài thơ.


3. Bài mới


<b>Hot ng 1</b> <b>I- c, chỳ thớch. </b>


Gọi HS đọc văn bản


? Nªu hiĨu biÕt cđa em
vỊ tác giả?


HS c vn bn


Thạch Lam trớc cách mạng nổi tiếng là
nhà văn lÃng mạng chuyên viết truyện
ngắn, tuỳ bút.


- Văn của Thạch Lam nhẹ nhàng tinh tế,
giàu chất thơ, nhân ái.


<i><b>1.Đọc</b></i>


G- Trình bày về thể loại
tùy bút.


<i><b>2. Tác phẩm</b></i>


- Tuỳ bút thờng không có


cốt truyện, giàu tính biểu
cảm, gần với thơ thể hiện
trực tiếp cái tôi trữ tình
của ngời viết.


-Tuỳ bút là 1 thể loại văn xuôi thuộc loại
ký, thờng ghi chÐp nh÷ng hình ảnh, số
việc, câu chuyện có thật mà nhà văn quan
sát.


- Tuỳ bút thiên về, biểu cảm, chú trọng thể
hiện tính chất, chính xác.


+ Thể lo¹i


- Mét sè nhà văn nổi
tiếng.


Nguyễn Tuân, Vũ Bằng


* Xuất xứ


H- Xem ảnh Thạch Lam
- Rút từ tËp " Hµ Néi phè


phêng, viÕt về cảnh sắc
và phong vị Hà Nội.



H- Đọc - Nhận xét
? Kiểm tra vài từ HV Giải nghĩa


? Tìm hiểu bố cục:


- Bố cục theo mạch cảm
xúc.


- Đ1: Từ đầuthuyền rồng cảm nghĩ về
nguồn gốc của cốm.


- Đ2: TiếpNhũn nhăn cảm nghĩ về giá trị
văn hóa của cốm.


- Đ3: Còn lại


Cảm nghĩ về sự thởng thøc cèm.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Tìm hiu vn</b>


<b>bản </b>


H- Đọc đoạn 1 <i><b>1. C¶m nghÜ vỊ</b></i>


<i><b>ngn gèc cèm.</b></i>
? C¶m nghÜ vÒ nguån


gốc của cốm đợc trình
bày trong mấy đoạn văn
ngắn? ý mi on?



1- Từ đầu: - Của trời: Cội nguồn cđa cèm.
2- TiÕp …thun rång :N¬i cèm nỉi tiÕng .
? Céi ngn cđa cèm lµ


lúa đồng q. Điều đó
đ-ợc gợi tả bằng những câu
văn nào?


? Tác giả đã lập ý bằng
cách nào để miêu tả cội
nguồn của cm? Tỏc


- Dùng cảm giác và tëng tỵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

dơng?


? Em cã nhËn xÐt g× về
lời văn ở đoạn này?


- Giu hình ảnh, trang trọng, nhẹ nhàng
với những động từ thích hợp thanh nhã,
tinh khiết, phảng phất.


 Giàu chất thơ  Tuy sâu nặng đối với cảnh sắc và hơng
vị của một vùng nông thôn Hà Nội.


? Viết về cốm nhà văn
nhắc tới địa danh no?



- Làng Vòng nơi nổi tiếng nghề cốm.
- Cốm làng Vòng: dẻo, thơm, ngon.
? Hình ảnh "Cô làng bán


cm xinh xinh áo quần
gọn ghẽ với cái dấu hiệu
đặc biệt là cái địn gánh 2
đầu cong vút lên nh chiếc
thuyền rồng" có ý nghĩa
gì?


- Cốm gắn liền với vẻ đẹp của ngời làm
cốm.


- Cái cách cốm đến với mọi ngời duyên
dáng , lịch thiệp.


- Vẻ đẹp của ngời tôn là vẻ đẹp của cốm
? Phần văn bn trỡnh by


giá trị của cốm theo
ph-ơng thức nào?


- Nghị luận, bình luận <i><b>2. Cảm nghĩ về giá</b></i>


<i><b>trị văn hoá của</b></i>
<i><b>cốm.</b></i>


? Li bỡnh luận 1" Cốm
là thứ quà riêng biệt của


Đất nớc giản dị và thanh
khiết của đồng quê cỏ
nội Việt Nam gợi cho em
cách hiu mi m no v
cm?


Chính xác ở đây là gì?


- Cốm là quà tặng của đồng quê


- Cốm là đặc sản của dân tộc vì nó kết tinh
hơng v thanh khit ca ng quờ.


- Cốm là quà quê, thức quà thiêng liêng.
- Ca ngợi rất sâu sắc, thấm thÝa.


H- Theo dâi lêi b×nh ln 2.


"Hồng cốm tết đơi…líp lâu bền"
? Tác giả bình luận về


vấn đề gì?


- Dïng cốm làm biếu tết.
? Sự hoà hợp t¬ng xøng


hồng - Cốm đợc phân
tích trên những phơng
diện nào?



- Hoà hợp màu sắc: xanh t ơi - đỏ
thắm


- Hoà hợp hơng vị: thanh đạm ngọt
sắc  nâng đỡ nhau  hơng vị lâu bn


-hạnh phúc bền lâu.


Sự hoà hợp của tiết lý ©m d¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Giá trị của cốm đợc
phát hiện trên phơng diện
nào?


? Qua đó tác giả muốn
truyền tới bạn đọc tính
chất và thái độ nào trong
ứng xử với thứ quà dân
tộc?


- Trân trọng và giữ gìn cốm nh 1 vẻ
đẹp vn hoỏ dõn tc.


- Giá trị tinh thần
- Giá trị văn hoá dân
tộc


H- Theo dõi phần cuối VB <i><b>3- Cảm nghĩ về sự</b></i>


<i><b>thởng thức cốm.</b></i>


? Phần cuối tác giả bµn


vỊ sù thëng thøc cốm
trên những phơng diện
nào?


- ăn và mua


? Khi viết về cách ăn
cốm, Thạch Lam đã viết
nh thế nào?


- TØ mØ, chi li, cặn kẽ ăn từng chút ít, thong
thả, (cặn kẽ) ngầm nghÜ.


? Tác giả đã thể hiện
cách cảm thụ cốm bằng
ấn tợng từ nhiều giác
quan. Chỉ ra?


- Khøu gi¸c: Mïi th¬m, phøc cđa
lóa.


- Xúc giác: Chất ngọt.


- Thị giác: Trong màu xanh.
? Chứng tỏ điều gì về tác


giả?



Tinh t sõu sc" Snh cốm"
? Sau cùng tác gi


nghị điều gì?


- Hãy nhẹ nhàng mà nâng đỡ, chút
chiu mà vut ve.


? Lý lẽ mà tác giả đa ra
về cốm: - Cốm là lộc của
trời.


- Cốm là cái khéo léo của
ngời.


- Cốm là sự cố gắng tiềm
tàng và nhẫn nại cđa thÇn
lóa.


Cho thấy thái độ gì của
tác giả đối với thứ quà
quê này?


- Xem cèm nh 1 gi¸ trị tinh thần
thiêng liêng đang đang đ ợc trân
trọng giữ gìn.


<b>Hot ng 3</b> <b>III- Luyn tp .</b>


? Cảm nghĩ của nhà văn


về 1 thứ quà của lúa non
đã mang lại cho em
những hiểu biết mới mẻ
sâu sắc nào về cốm?


- Cốm là thứ quà đặc sắc.


- Cốm là sản vật quý của dân tộc cần
đợc nâng niu và gìn giữ.


? Em nhận thấy tuỳ bút
Thạch Lam có những nột
p riờng no t VB?


- Một lối văn giàu ấn tợng, có sức gợi cảm
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Lời văn giàu chất thơ, nhẹ nhàng,
êm ái, mà sâu sắc.


? Em hiu gỡ nh vn? <sub>- Một ngời có tấm lòng, 1 trái tim</sub>
ngời Hà Nội luôn luôn tha thiết và
gìn giữ những phong tục tập quán
tốt đẹp của cha ơng  Tính chất dân


téc tinh tế và sâu sắc.
<b>*D. Về nhà:</b>


- Chn hc thuộc một đoạn văn mà em thích.
- Su tầm một số câu thơ, ca dao có nói đến cốm.


- Chuẩn b bi tp tip theo.



<i><b>---Ngày soạn :12/12/2007</b></i>


<i><b>Ngày dạy :17/12/2007.</b></i>


<b>Tit 58: </b>

<b>Chơi chữ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp học sinh năm đợc khái niệm chơi chữ.
- Bớc đầu thấy đợc cái hay cái đẹp của chơi chữ
- Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ.
<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt ng dy v hc: </b>
<i><b>1.n nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


Điệp ngữ là gì? Tác dụng? Cho VD.
3. Bài mới


<b>Hot ng 1</b> <b>I- Thể nào là chơi chữ.</b>


G. B¶ng phơ: XÐt VD Bµi ca dao/163/SGK
? Em cã nhËn xÐt g× về



nghĩa của các từ"Lợi"
trong bài ca dao này?


- Lợi 1: Lợi ích


- Lợi 2:Mét bé phËn nằm
sát với răng.


? Việc sử dơng tõ "lỵi" ở
câu cuối của bài ca dao là
dựa vào hiện tợng gì của từ
ngữ?


- T ng õm


? Việc sử dụng từ "lợi" nh
trên có tác dụng gì?


- Tạo sự dí dợm, hài hớc,
cách hiểu bất ngờ.


? Qua VD: Em hiÓu thế
nào là chơi chữ?


H- c ghi nh SGK * Chi chữ là lợi dụng đặc
sắc về ngữ âm về nghĩa của
từ để tạo sắc thái dí dỏm
hài hớc.



<b>Hoạt động 2</b> <b>II- Các lối chơi chữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Tác giả đã chơi chữ bằng
cách nào?


VD1: Dùng từ trái âm,
danh - ranh .


VD2: Điệp phụ âm đầu M.
VD3: Nói lái


VD4: (Nhiều nghĩa) và trái
nghĩa - đồng âm.


Tìm hiểu các lối chơi chữ. - Từ đồng âm
- Lối nói gần âm
- Điệp âm


- Nãi l¹i


- Trái nghĩa, đồng nghĩa,
gần nghĩa.


? Ta thờng gặp những lối
chơi chữ nào?


? Chi chữ thờng đợc sử
dụng trong hoàn cảnh nào?


- Cuộc sống hàng ngày,


văn thơ, trào phúng, câu
đố, câu đối.


<b>Hoạt động 3</b> <b>III- Luyện tập </b>


? Tác giả dùng những từ
ngữ nào để chơi chữ?


- Lùi đui, rắn, thẹn đèn, hổ
lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu
lỗ, hổ mang.


Tên của các loài rắn


Bài tập 1


Bài tập 2


Câu 1: Nêu tên các loại thức ăn chế biến từ thịt.
Thịt, mỡ, giò (dò), nem, chả.


- Sử dụng từ gần âm - Giò - Dò
Từ nhiều nghĩa : Thịt


Đồng ©m : Ch¶


<b>*D. Về nhà</b>

<b>:</b>
- Bài tập 3


- Chuẩn bị bài "Chuẩn mực sử dụng từ".




<i><b>---Ngày soạn :15/12/2007.</b></i>


<i><b>Ngày dạy :19/12/2007.</b></i>
<b>Tiết 59, 60: </b>


<b>Làm thơ lục bát</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b>


Giúp học sinh: - Hiểu đợc luật làm thơ lục bát.
- Có cơ hội tập làm thơ lục bát.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.ổn định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

H- Đọc
? Cặp câu thơ lục bát ca mỗi


dòng cã mÊy tiÕng.


- 6 -8


? Vì sao gọi là lục bát - Vì theo số chữ của mỗi câu thơ
? Nhắc lại các quy định ký



hiÖu thanh B - T
B: Ngang và huyền
T: /.? ~


Vần: V


H- K sơ đồ vào vở và điền các ký hiệu
B - T.


B B B T B B
T B B T T B B B
T B T T B B
T B T T B B B B
? Nhận xét tơng quan thanh


điệu giữa tiÕng thø 6 và
tiếng thứ 8 trong câu 8.


- Cùng là thanh B


? NhËn xÐt về luật thơ lục
bát?


- Số câu: Không hạn định.
- Số tiếng: 6,8


- Sè vần: 2


- Vị trí: Tiếng 6 câu 6 vần tiếng 6 -8


tiÕng 8 c©u 8 - tiÕng 6 c©u 6.


1, 3,5,7 không bắt buộc - Quy định các tiếng B -T.
tiếng thứ 2: B - T - B câu 6.
- B - T - B câu 8


- NhÞp 2/ 2/ 2
4/4


* Mô hình SGK


<b>Hot ng 2</b> <b>II- Luyn tp </b>


? Làm thơ lục bát theo mô
hình ca dao.


iu nối tiếp thành bi v
ỳng lut.


1. Em ơi đi học trờng xa


Cố học cho giỏi kẻo mà mẹ mong.
2. Anh ơi phấn đấu cho bền.


Mỗi năm một lớp ta lên đều đều.
3. Ngồi vờn ríu rít tiếng chim.
Tai nghe tiếng hót mà tim bồi hồi.


Bµi tËp 1



? Cho biết các câu lục bát
sai ở đâu và sửa cho đúng
luật.


1. Vờn em cây qúy đủ lồi
Có cam có qt có xồi có na.
2. Thiếu nhi là tuổi học hành


Chúng em phấn đấu trở thành trị ngoan


Bµi tËp 2


? Tổ chức lớp thành 2 đội
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

1 đội xởng câu lục.
1 đội xng cõu bỏt.


<i><b>Ngày soạn :18/12/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy :24/12/2007.</b></i>


<b>Tuần 16: Văn bản: </b>


<b> Sài gòn tôi yêu</b>
<b>Mùa xuân cđa t«i</b>


<i><b>Kết quả cần đạt : SGK.</b></i>


<b>TiÕt 61: Chn mùc sư dơng tõ</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b>


- HS hiểu đợc các chuẩn mực về ngữ âm, ngữ gnhĩa, phong cách khi dùng từ.
- Tích luỹ vi phn vn v TLV.


- Luyện kỹ năng sử dụng từ khi nói và khi viết.


<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy v hc: </b>
<i><b>1.n nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


Thế nào là chơi chữ? Có những kiểu chơi chữ nào? cho Vd .


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Sử dụng từ đúng âm, ỳng</b>


<b>chính tả</b>


? Các từ in đậm trong những
câu trêu dùng sai ở chỗ nào?
- Phát âm sai, viết sai chÝnh t¶


?Rót ra NX khi SD tõ



Theo dõi bảng phụ
VD1/166


<i><b>dùi đầu </b></i><i><b> vùi đầu</b></i> ; sai
phụ âm đầu <b>d </b><b> v </b>(cách
nói Nam Bộ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Từ gần âm nhầm lẫm


<b>Hot ng 2</b>


? Chỉ ra lỗi ,cho biết nguyên
nhân mắt lỗi ở VD và sửa lỗi.


Theo dõi bảng phơ
VD2/166.


<i><b>+ S¸ng sđa</b></i> : nhận biết
bằng thị giác


<i><b>+ Tơi đẹp</b></i> : nhận bằng t
duy trí tuệ, CX liên tởng.
<i><b>+ Cao cả </b></i>: lời nói (việc
làm) có t/c tuyệt đối (cao
q đến mức ko cịn có thể
hơn).


<i><b>+ Sâu sắc</b></i> : Nhận thức,
thẩm định bằng t duy


chính xác, liên tởng( có
tính chiều sâu và thuộc
bản chất).


+ <i><b>Biết </b></i>: nhận thức đợc,
hiểu đợc 1 cái đó.


+ <i><b>Có</b></i> : tồn tại 1 cái gì đó.


<b>II. Sử dụng từ đúng nghĩa</b>


<b>Hoạt động 3</b> 4- Theo dõi bảng phụ


3/167


<b>II.Sử dụng từ đúng tính chất</b>
<b>NP của từ</b>


?C¸c tõ in ®Ëm ë VD trªn dïng
sai ntn?


Tìm cách chữa lại cho đúng.


? Xác định vai trò NP của
những từ in nghiêng.


?Rót ra NX3


<i><b>- Hµo quang </b></i><i><b> hào</b></i>
<i><b>nhoáng:</b></i>



+ <i><b>Hào quang</b></i>: DT không
thể sử dụng làm V nh TT.
- Chị <i>ăn mặc</i> thật là giải
dị.


Ăn mặc là ĐT không thể
là CN.


- Rất <i>thảm hại</i>.


<i><b>Thảm hại</b></i> là TT không thể
dùng nh DT.


- <i><b>Phồn vinh giả tạo</b></i>.


Nói ngợc lại là trái với quy
tắc trật tự từ trong ngữ
pháp TV.


hoặc - Việc <i>ăn mặc</i> của chị
thật giản dị.


<b>Hot ng 4</b> <b>H- theo dõi bảng phụ</b>


<b>4/167</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

?T×m hiĨu c¸ch dïng tõ sai ë
VD.



Tìm từ thích hợp để thay thế


-<i><b>Lãnh đạo</b></i>: Đứng đầu các
tổ chức hợp pháp, sắc thái
trang trọng.


+ <i><b>Cầm đầu</b></i>: phi nghĩa,
coi thờng.


- <i><b>Chỳ hổ</b></i>: đặt trớc D chỉ
động vật mang sắc thái
đáng yêu


?Rót ra NX4 + <i><b>Nã</b></i> hc <i><b>con hỉ</b></i>


<b>Hoạt động 5</b> <b>V. Khơng lạm dụng từ a</b>


<b>phơng, từ HV</b>


G- Đa ra mét sè cã sư dơng


tiếng địa phơng * Nghệ An:
1.<i><b>Ngái ngơi chi</b></i> m anh <i><b>n</b></i> n


thăm


- <i><b>Xa xụi</b></i> <i><b>gỡ </b></i>m anh <i><b>khụng</b></i>
n thm


2. <i><b>Rứa</b></i> thì chú đa tôi về <i><b>lộ cộ</b></i> - Thế thì chú đa tôi về chỗ




3. i ra <i><b>đàng, bấp</b></i> cái địn <i><b>tiến</b></i>,
bổ vơ vũng nác


- Đi ra <i><b>đ</b><b> ờng, vấp</b></i> cái đòn
<i><b>gánh</b></i>, ngã vào vũng n ớc .


4. <i><b>B¼ng</b></i> nồi nớc lên <i><b>bổng</b></i> - <i><b>Bắc</b></i> nồi nớc lên<i><b> cao</b></i> (Sơn
Tây)


? NX v cõu cú s dng t a
phng?


?Theo em trong trờng hợp nào
không sử dụng từ địa phơng?
(Trong TPVH có thể dùng vì
mục đích NT))


- RÊt khã hiĨu


- T×nh huèng gi¸n tiÕp
trang trọng và trong các
VB chuÈn mùc.


? Cã lu ý g× khi dïng HV?


- Tõ nµo cã TV thì nên
dùng TV



- H c ghi nhớ


- HS ph©n biƯt :


Tr – ch ;n – l ; r- d –
gi ; ...


? Rót ra NX 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>D. HDVN</b> :


- Chuẩn bị ôn tập bài văn phát
biểu cảm.


+ Xem li cỏc khỏi nim , đặc
trng của văn biểu cảm


+ Ph©n biệt văn biểu cảm với
văn TS, MT.




<i><b> Ngày soạn :18/12/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy :24/12/2007. </b></i>


<b>Tit 62: Ôn tập văn bản biểu cảm</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm vững khái niệm, bản chất của văn bản biểu cảm, đánh giá.
- Phân biệt VB biểu cảm với VB tự sự và miêu tả.



- Thấy rõ vai trò của tự sự và miêu tả đối với biểu cảm, đánh giá.
- Giải thích vì sao VB biểu cảm gần với thơ.


<b>B ChuÈn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1.ổn nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


Sự chuẩn bị ở nhà của học sinh


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Lý thuyết</b>


?Thế nào là VB biểu cảm? - Là kiểu VB trình bày thái độ,
t/cảm và sự đánh giá của con ngời
đối với tự nhiên, cuộc sống.


? Ngêi ta thêng béc lộ cảm
xúc bằng cách nào?


- Tự sự và miêu tả


<b>Hot ng 2</b> <b>II. Phõn bit biu</b>



<b>cảm với tự sự và</b>
<b>miêu tả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? T s và miêu tả trong VB
biểu cảm đóng vai trị gì?
Chúng thực hiện nhiệm vụ
biểu cảm ntn?


- Vai trò làm giá đỡ, cái cớ cái nền
cho chính xác. Thiếu tự sự, miêu tả
thì tình cảm mơ ồ, không cụ thể
bởi vì tình, cảm xúc của con ngời
này sinh từ sinh vật, sự việc cụ thể.


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Đặc trng ca</b>


<b>văn biểu cảm.</b>


?VB biểu cảm thờng Sd những
biện pháp tu từ nào?


- So sánh, Èn dơ, nh©n hoá, điệp
ngữ.


?Ngôn ngữ văn biểu cảm gần
với ngôn ngữ thể loại nào?


- Gn vi ngôn ngữ thơ vì nó có
mục đích biểu cảm nh thơ  VB


biểu cảm gần gũi vi VB tr tỡnh


<b>Miêu tả</b> <b>Biểu cảm</b> <b>Tự sự</b>


- Nhm tái hiện đối tợng sao
cho ngời ta cảm nhận đợc,
hình dung đợc sự vật một cách
rõ ràng.


- Miêu tả đối tợng nhằm mợn
những đặc điểm, phẩm chất của nó
mà nói lên suy nghĩ, chính xác của
mình. Tự sự và miêu tả chỉ là
ph-ơng tiện để ngời viết bộc lộ chính
xác.


- Kể lại 1 câu chuyện
với các tình tiết hấp
dẫn khiến cho ngời
đọc thấy thích thú và
kể lại đợc.


- Dựng chân dung đối tợng - Mợn tự sự và miêu tả để bộc lộ
chính xác.


- T¸i hiƯn sù kiƯn.


<b>Hoạt động 4</b> <b>IV. Luyện tập</b>


Cho đề bài: Cảm nghĩ mùa xuân.


H - Tìm hiu :


1. Kiểu VN: Phát biểu cảm nghĩ.
2. Đề tài: Mïa xu©n.


3. u cầu: Bày bỏ thái độ, tình cảm của mình với mùa xuân.
H - Tìm ý - lập dn ý:


1. Mùa xuân của thiên nhiên.


- Mùa đâm chồi nảy lộc của thực vật, mùa sinh sôi của muôn häc.
- Mïa cđa khÝ hËu Êm ¸p.


- Mùa mở đầu cho 1 năm mới, mùa đẹp nhất trong năm.
2. Mùa xuân của con ngời :


- Mùa xuân mới đến là thêm một tuổi.
- Tâm trạng vui phơi phới khi mùa xuân về.


- Đối với thiếu nhi mùa xuân đánh dấu s trng thnh.


mùa xuân đem lại cho em biết bao suy nghĩa về mình và bề mọi ngời xung quanh.
3. C¶m nghÜ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Mong đợi mùa xuân về ntn?


<b>*HD VỊ nhµ:</b>


- Viết thành bài hoàn chỉnh.





<b> Ngày soạn :18/12/2007</b>
<i><b>Ngày dạy :26/12/2007.</b></i>
<b> Tiết 63:</b>


<b>sài gòn tôi yêu</b>



<b>(THCHD)</b>
<b>A.Mc tiờu cn t:</b>


- Cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gòn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới và nhất là
phong cách con ngời Sài Gịn.


- Nắm đợc nth biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể, nhiều mặt của tác
giả về Sài Gịn.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra </b></i>


Văn bản: Một thứ quà của lúa non, cốm đã để lại trong em ấn tợng gì? Hiểu thêm gì về
giá trị của cốm? Lối viết văn?



3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Đọc, chú thích</b>


?Chú giải 1 số từ địa phơng
ui ui, tơng chi, thị thiềng
? Tìm bố cục VB?


- 2 phÇn:


+ Từ đầu...ngời khác: Vẻ đẹp Sài
Gòn.


+ TiÕp....1975: Con ngời Sài Gòn.
+ Còn lại: 1 vài suy nghĩa cđa t/g.


<i><b>1. §äc</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Tìm hiểu VB.</b>


? Ghi nhận đầu tiên về vẻ
đẹp SG là sức sống của 1 đơ
thị trẻ. Điều đó đợc diễn tả
bằng hình ảnh nào?


Tìm hiểu cách diễn đạt để


- SG cứ trẻ hoài nh cây tơ đang độ


nõn nà thay da đổi thịt.


- So sánh độc đáo, từ" nõn nà", 


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

tạo hình ảnh trên? thể hiện 1 cách gợi cảm sức trẻ SG,
cái nhìn tin yêu ca tỏc gi i vi
SG.


?Nói tới thiên nhiên SG, tác
giả nhắc tới những nét riêng
biệt nào?


- Nhiều nắng: Nắng sớm ngọt ngào.
- Nhiều ma bất chợt: những cây
m-a..


- Nhiều giã bi chiỊu: chiỊu léng
giã.


- Khí hậu thay đổi nhanh


Trêi đang ... bỗng nhiên trong vắt
lại nh pha lª.


? Trong đoạn văn này t/g đã
sử dụng phơng thức biểu
đạt nào?


- Miêu tả + biểu cảm: tôi yêu nắng
sớm ngọt ngào,yêu cái tĩnh lặng..



cõu vn rt cú hn gi cm xỳc nơi
ngời đọc.


? Vẻ đẹp Sài Gòn còn đợc
biểu hiện rơ nhng nột no


nữa. - Đặc điểm của dân Sài Gòn


nét đáng quý của cuộc sống cộng
đồng hoà hợp trong lao động.


? Qua việc tìm hiểu vẻ đẹp
Sài Gịn ta thấy tác giả đã
miêu tả và bình luận 1 cách
cự thể và tự tin.


Do đâu t/g có thÓ viÕt nh
vËy?


- Tác giả đã sống gắn bó lâu năm
bằng tình u tha thiết, với Sài Gòn.


- T/g coi Sài Gòn nh quê hơng
mình.


? Em hiu bit c iu gỡ
mi m v Sài Gòn.


- Là thành phố trẻ, c dân


hoà hợp, khí hậu có nhiều u
đãi đối với mọi ngời.


? Tìm những câu văn nói
lên phong cách ngời Sài
Gòn?


- Ăn nói tự nhiên, dễ dÃi.
- ít dàn dựng, tính toán.
- Chân thành, bộc trùc.


<i><b>2. Vẻ đẹp của con ngời Sài</b></i>
<i><b>Gòn</b></i>


? Em cã c¶m nhËn ntn về
cách sống này?


- Sống cởi mở, trung thùc,
ngay th¼ng, tèt bơng.


? Sau đó t/g đi vào bộc lộ
tập trung vẻ đẹp của các cô
gái.


? Những nét p riờng no
c núi ti?


H - Đọc đoạn văn:
" Các cô gái tự ti"



- Tran phục: Nón vải vành rộng áo
bà ba nắng, quần đen rộng, giầy bó
trắng, xăng đan, guốc vông.


- Dáng vẻ: Khoẻ khoắn, cặp mắt
sáng ngời, nụ cời thiệt tình tơi tắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Những biểu hiện riêng đó
làm thành vẻ đẹp chung nào
của ngời Sài Gịn?


- Vẻ đẹp ngời Sài Gịn đợc
nói tới ở đây là vẻ đẹp
truyền thống.


Tại sao tác giải lại tìm kiếm
các vẻ đẹp truyền thống đó?


- X· giao: Chào ngời lớn thì cú đầu
chắp tay, gặp ngời cùng trang lứa thì
cúi đầu và cời.


- Đó là các giá trị bền vững mang
bản sắc riêng.


t/g coi träng c¸c giá trị truyền
thống.


<i>* Gin d, kho mạnh lễ độ,</i>
<i>tự tin</i>



<i><b>3. Tình u với Sài Gịn</b></i>
? T/g đã bộc lộ cảm xúc với


Sài Gòn bằng cách nào?
? Từ nào đợc điệp lại nhiều
lần ý nghĩa gì.


- Biểu hiện trực tiếp:
Tơi u SG da diết…
Vậy đó mà tơi yêu SD.
- Tôi yêu:


+ Nhấn mạnh cái đáng của SG.
+ Tình yêu của mình với SG.
Yêu Sài Gòn tác giả vit


"thơng mến bao nhiêu cũng
không thấy uổng công"
Em hiểu tình cảm của tác
giải dành cho Sài Gòn là
tình cảm nh thế nào?


? Em có nhận xét gì về cách
tác giả bộc lộ tình yêu của
mình với Sài Gòn


- Yờu q Sài Gịn hết lịng.
- Muốn đợc đóng góp sức mình.
- Mong mọi ngời hãy đến và u Sài


Gịn.


- Tù nhiên, bộc trực, chân thành


<b>Hot ng 3</b> <b>III. Luyn tp</b>


?VB "Sài Gòn tôi yêu, cho
em những hiểu biết mới mẻ
nào vÒ cuéc sèng và con
ngời Sài Gòn?


?Bài văn này có søc trun
c¶m do:


- SG mang vẻ đẹp của 1 đơ thị trẻ
trung, hồ hợp.


- Ngêi SG hån nhiªn, trung thùc, tù
tin.


- Đó là mảnh đất đáng đợc ta yêu.


H - Đọc phần ghi nhớ


C¸ch viÕt


Vèn hiĨu biÕt vỊ SG
Sự chân thành nồng
hậu của tác giả.



? Viết 1 đoạn văn ngắn nói
về tình cảm của mình với
quê hơng.


<b>* HDVề nhà</b>:


H - vit - c - nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Tìm những bài viết về vẻ
đẹp và những đặc sắc của
quê hơng em.


- Soạn <i><b>"Mùa xuân tôi</b></i>
<i><b>yêu"</b></i>




<i><b>---Ngày soạn :18/12/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy :26/12/2007.</b></i>


<b>Tiết 64:</b>

Đọc hiểu văn bản

.



<b>mùa xuân tôi yêu</b>


<b> - Vũ Bằng - </b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt: </b> Giúp học sinh cảm nhận.


- Những nét đẹp riêng của cảnh sắc thiên nhiên và khơng khí mùa xn H Ni v ỏt
Bc.



- Tình cảm nồng nàn với quê hơng.
- Nét tinh tế trong văn tuỳ bút.


<b>B Chuẩn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra </b></i>


Nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp Sài Gòn của VB " Sài Gịn tơi u".


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. c, chỳ thớch</b>


?Nêu những nét hiểu biết
về tác giả


- Là nhà văn, nhà báo nổi tiếng về
truyện ngắn, tuỳ bút.


<i><b>1. Tác giả</b></i>


G. Gii thiu chân dung
ảnh Vũ Bằng và cuốn
sách"thơng nhớ mời hai"


- Bài tuỳ bút đã tái hiện tài
tình khơng khí, cảnh sắc, 1
vài phong tục văn hoá đất
Bắc và Hà Nội trong
những ngày tháng giêng
đầu xuân qua nỗi lòng
th-ơng nhớ của tác giả.


" Thơng nhớ 12" (1960-1971) đợc
đánh giá là tác phẩm xuất sắc
nhất của ơng.


- T¸c phÈm là 1 đoạn trích trong
bài "tháng giêng mơ về trăng non,
rét ngọt".


- Ông viết khi ®ang sèng ë Sài
Gòn trong những năm chiến
tranh.


<i><b>2. Tác Phẩm</b></i>


- Ký tuú bót mang
tÝnh chÊt håi kú


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

H - đọc - nhận xét <i><b>3. Đọc</b></i>
?Tìm bố cục VB?


3 phần



1. từ đầu ...mê luyến mùa xuân:
Cảm nhËn vÒ quy lt t×nh cđa
con ngêi víi mïa xuân.


2. Tiếp...liên hoan: cảm nhận về
cảnh sắc, không khí chung của Hà
Nội mnùa xuân.


3. Đoạn còn lại: Cảm nhận về
cảnh sắc, không khí của tháng
giêng mùa xuân.


? Chú giải 1 số từ khó còn
son, huê tình, liêu siêu,
uyên ơng...


<i><b>4. Chú thích</b></i>


<b>Hot động 2</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


?2 câu đầu của VB là lời
bình luận các cụm từ "tự
nhiên nh thế" khơng có lạ
hết, đợc tác giả sử dụng ý
gì?


? Tìm biện pháp nth nào đã
đợc sử dụng ở dây?
T/dụng?



- Cách viết đó tạo cho
giọng văn duyên dáng mà
không kém phần mạnh mẽ
nh muốn tranh luận với ai
đó để khẳng định cái quy
luật tự nhiên tất yếu của
con nngời: yêu mếm mùa
xuân - mùa tình yêu, hạnh
phúc.


?T'g đã liên hệ tình cảm
mùa xuậủa con ngời với
những hiện tợng tự nhiên
nào? Thể hiện điều gì?


- Khẳng định tỉnh cảm mêl uyến
mùa xuân là tình cảm sẵn có và
hết sức thơng thởng ở mỗi con
ng-i.


H - Theo dõi câu văn thứ 3 .
- Điệp từ, điệp kiểu câu:


<i>Ai bo,ng thng..ai cấm đợc</i>
<i>..thì mới hết.</i>


t/c con ngêi dµnh cho mùa
xuân thuộcu tâm hồn.


Tạo dựng nhịp điệu cho lời văn


thêm tha thiết mềm mại theo cảm
xúc.


- <i>Non nớc , bớm hoa, trai </i>
<i>-gái,...</i> khẳng định t/c mùa xuõn
l quy lut.


H - Theo dõi đoạn 2.


<i><b>1. Cảm nhận về quy</b></i>
<i><b>luật tình cảm cđa</b></i>
<i><b>con ngíi víi mùa</b></i>
<i><b>xuân.</b></i>


- Tình cảm mê luyến
mùa xuân là tình cảm
sẵn có vµ lµ quy lt
tÊt u cđa tình cảm
con ngời.


Tình cảm nâng niu,
trân trọng, thơng nhớ,
thuỷ chung với mïa
xu©n.


<i><b>2. Cảm nhận về cảnh</b></i>
<i><b>sắc khơng khí chung</b></i>
<i><b>của mùa xuân Hà</b></i>
<i><b>Nội. đất Bắc. </b></i>



? Tìm câu văn gợi cả cảnh
Bắc và khơng khí mùa xuân
Hà Nội, đất Bắc?


- Mùa xuân Bắc việt…là mùa
xuân có mu riêu riêu, gió lành
lạnh có câu hát huê tình…đẹp nh
thơ mộng.


?Tìm biện pháp nth đợc sử
dụng ở câu văn này? tác
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Nhí vỊ mïa xuân miền
Bắc,


- Ma riờu riờu, giú lnh lạnh, đêm
xanh, cái rét ngọt ngào.


- Tiếng nhạn kêu trong đêm xanh,
tiếng trống chèo, câu hát h tình
đó là mùa xuân là mùa xuân riêng
trong hồi ức của ngời xa xứ


Cảnh vật thiên nhiên,
khơng khí mùa xuân
đợc gợi nhớ lại từ
những chi tiết, hình
ảnh lắng đọng nhất,
ám ảnh nhất.



? Những hình ảnh rất tiêu
biểu của mùa xuân đã gợi 1
bức tranh xuân đất Bắc hn


- Cảnh tự nhiên lọc qua trí nhớn,
qua thời gian bỗng trể nên lung
linh, huyền ảo, mơ màng nh trong
méng.


?Nói tới mùa xn, tác giả
cịn nói tới những hình ảnh
nào rất đặc trng trong mỗi
gia đình


(Êm cóng)


- Trần, đèn, nến, bàn thời tổ tiên
với bầu khơng khí đồn tụ gia
đình êm ấm những ngày sau tết.
H - theo dõi đoạn "ấy đấy...liên
hoan"


- Mïa xu©n kh¬i dËy
søc sèng cho muôn
loài


- mùa xuân khơi dậy
tình cảm cao quý ë
con ngêi.



?tác giả gọi mùa xuân đất
Bắc là "mùa xuân thánh
thần của tôi, ý nghĩa?


- Tác giả cảm nhận đợc sức mạnh
kỳ diệu thiêng liêng của mựa
xuõn t Bc.


- Tình yêu v« bê bÕn dành cho
mùa xuân Hà Nội


- Khơi dậy tình cảm
cao quý ở cuộc sống.


? Câu văn "<i>nhùa sèng ë</i>
<i>trong ngời căng lên...cặp</i>
<i>uyên ơng</i>..." diễn tả sức
mạnh nào cđa mïa xu©n?


- Mùa xn có sức khơi dậy sinh
lực cho mn lồi, trong đó có
con ngời.


?NhËn xÐt vỊ biƯn pháp
nghệ thụât nổi bật trong 2
câu trên? phân tích tác
dụng?


- Mùa xuân khơi dậy sức


sống cho muôn loài.


- Khơi dậy những tình cảm
cao quý ở ngời.


- Tình yêu cuộc sống.


- Hỡnh nh so sánh mới mẻ diễn
tả sinh động, hấp dẫn sức sống
của mùa xuân.


- Giäng điệu sôi nổi, êm ái, tha
thiết cảm xóc bång bét,
m·nh liƯt cđa t©m hồn.


Hân hoan biết hơn,
thơng nhớ mùa xuân.


? Mựa xuõn thỏng giêng
đ-ợc đặc tả bởi những hình
ảnh nào?


H- theo dâi đoạn còn lại.


- Bu tri v ba cm gia ỡnh sau
tết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Các chi tiết đó tạo thành
cảnh tợng riêng nào của
mùa xuân đất Bắc vào độ


tháng giêng?


? Con ngêi có cảm xúc ntn`


- Không gian dần rộng rÃi, sáng
sủa.


- Khơng khí đời thờng giải dị ấm
cúng chân thật.


- Vui vỴ, phÊn - Vui vỴ, phÊn tríc
mét niỊm vui míi "thấy rạo rực 1
niềm vui sáng sủa".


?Con ngi cẩm nhận đợc
tình cảm nào của tỏc gi
dnh cho mựa xuõn


- yêu tháng giêng sâu sắc, bền bỉ.


<b>Hot ng 3</b> Luyn tp


H - Xem tranh SGK
? Em c¶m nhËn vÒ mïa


xuân đất Bắc nh thế nào?
? Qua văn bản, em hiểu
thêm tính chất quý bỏu no
ca



- Tình yêu bền chặt với mùa xuân.
- Tình cảm thuỷ chung với quê
h-ơng.


- Lũng mong mi cho đất nớc hồ
bình thống để thống nhất có mùa
xn sum họp.


? Em học tập đợc gì về
nghệ thut biu cm t tu


bút "mùa xuân của tôi" - Cảm xúc mÃnh liệt.


- Lời văn giàu hình ảnh và nhịp
điệu .


- Cm nhn tinh t.
H - c ghi nhớ SGK.


? ViÕt 1 đoạn văn diễn tả
cảm xúc của em về 1 mùa
trong năm ở quê hơng mình
đang sống.


<b>*HDVề nhà: </b>


- Tp c din cm bi vn


- Su tâm 1 số đoạn văn, câu thơ hay về mùa xuân.
- Soạn "ôn tập trữ tác phẩm trữ tình".



<b> </b>
<i><b>---Ngày soạn :22/12/2007.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Luyện tập sử dụng từ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Ôn tập tổng hợp về từ thông qua một hệ thống bài tập thực hành.
- Rèn luyện các kỹ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ.


- M rng vn từ, góp phần nâng cao chất lợng diễn đạt, viết VB biu cm v VB ngh
lun.


- Bồi dỡng năng lực và hứng thú cho việc học TV.


<b>B Chuẩn bị.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra </b></i>


Khi sư dụng từ phải theo những chuẩn mực nào?


3. Bài mới:


<b>Hot ng 1</b>



<b>I. Vai trò của vốn từ</b>
<b>trong giao tiếp bằng</b>


<b>ngôn ng÷.</b>


?Đơn vị nhỏ nhất của
ngơn ngữ là gì (đơn vị cơ
bản).


? Trong giao tiếp muốn
đạt hiệu quả cao nhất thì
phải có điều kiện gì?


- Tõ


- Vốn từ phong phú, dùng từ đúng
chuẩn mực.


? Muèn dïng tõ HV
chÝnh x¸c ta phải làm
ntn?


G- cho 1 số từ HV.
Dạ hội, nhật ký, sơn hà


- Phải hiểu nghĩa của các u tè
HV.


H - Đặt câu với những HV đó.



<b>II. C¸ch sử dụng từ HV</b>


? Đặt câu với mỗi từ
trong c¸c nhãm tõ gần
âm, gần nghĩa sau:


Hồi phục - Khôi phục
Quốc gia - quốc ca.
Phản hồi - phản ứng.
Xuất gia - Xuất giá.


H - Giải nghĩa từ  đặt câu.
- Bạn ấy đã hồi phục về sức khoẻ.
+ Di tích đền Nghè đã đợc khôi
phục.


- Con ngời sống phải trong đạo
nghĩa.


+ Ca dao thờng xuyên con ngời ăn
ở đúng đạo lý.


- ý nghĩa đã đợc phản hồi:
- Ta phản ứng rất quyết liệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động 2:</b> Yêu cầu HS đọc lại các bài TLV số 1,2 ghi lại những từ sử dụng sai về
âm, chính tả.


VD: Sau đó cùng nhau sửa lại cho đúng.



Gai g¾t gay g¾t
Tre chở che chở
dụng xuống rụng xuống
sơng rồng xơng rồng
trọi gà chọi gà
nghi nhớ ghi nhớ
lÃng mạng lÃng mạn
khoảng khắc khoảnh kh¾c.


<b>Hoạt động 3:</b> Viết 1 đoạn văn biểu cảm nói lên lịng biết ơn kính trọng những anh hùng
liệt sỹ đã ngã xuống vì Tổ Quốc.


<b>Họat động 4:</b> Chơi trị chơi ngôn ngữ : phát triểu vốn từ theo chủ đề.


<b>1.Chủ đề 27.7</b>


- Tìm những từ liên quan đến chủ đề này.


+ Th¬ng binh, liƯt sü, anh hïng, dịng cảm, cảm tử, hy sinh.
- chọn 1 từ rồi tách riªng 2 yÕu tè.


Gọi H chia làm 2 đội lên viết những từ phức mới.


yªu binh lÝnh


mÕn binh lùc


xãt binh chñng



c¶m binh nghiƯp


<b>*D. Híng dÉn về nhà:</b>


- Nêu các trờng hợp sử dụng từ sai.
- Soạn ôn tập TV.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn :29/12/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy :01/01/2008.</b></i>


<b>Tiết 66 :</b>


<b>trả bài tập làm văn số 3 </b>


<b>văn biểu cảm</b>



<b>A.Mc tiờu cn t:</b>




Th¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- HS tự đánh giá đợc sự tiến bộ của bản thân ở bài viết số 3 vẽ văn biểu cảm, tự sửa đợc lỗi.
- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, kỹ năng liên kết VB.


<b>B Chn bÞ.</b>


- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK



<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra </b></i>


Khi sư dơng từ phải theo những chuẩn mực nào?
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1:</b>


H- Nhắc lại yêu cầu của đề ?


Tình cảm với ngời thân.


H? Bài văn thờng có bố cục mấy phần? 3 phần


H? Nờu các phơng thức biểu đạt của bài văn biểu cảm?
- Biểu cảm có kết hợp yếu tố tự sự và miêu tả.


<b>Hoạt động 2:</b> Nhận xét về bài làm cảm xỳc vi ngi thõn.


<b>1. Ưu điểm:</b>


- Cỏc bi vit u biểu hiện cảm xúc với ngời thân.
- Bố cục khá rõ ràng, mạch lạc.


- Biết sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả để biểu đạt cảm xúc.
- Một số bi din t khỏ sinh ng, gi cm.



Tình cảm cảm xúc chân thành.


<b>2. Nhợc điểm:</b>


- Biểu hiện cảm xúc cha sâu sắc.


- Cha bit la chn nhng im, nhng chi tiết thật tiêu biểu để bộc lộ tình cảm của
mình.


- Kỹ năng dùng từ, đặt câu cịn yếu.
- Diễn đạt còn lủng củng, câu dài.


<b>Hoạt động 3:</b> - Trả bài học sinh.


- Chữa lỗi




<i><b>---Ngày soạn :29/12/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy :03/01/2008.</b></i>


<b>Tiết 67- 68 :</b>


<b>ụn tập tác phẩm trữ tình</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Củng cố kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc cung cấp và rèn
luyện, trong đó đặc biệt lu ý cách tiếp cận 1 tác phẩm trữ tình.


<b>B Chn bÞ.</b>



- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra </b></i>


Sù chn bÞ ë nhµ cđa häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giáo viên đa ra hệ thống bảng biểu.</b>


<b>T¸c phÈm - t¸c giả</b> <b>Thể thơ</b> <b>Nội dung, t tởng, tình cảm</b>


<i><b>Bài ca nhà</b><b></b><b>..</b></i>
Đỗ Phủ


C Phong Tinh thn nhõn o, lũng v tha cao cả


<i><b>Qua đèo Ngang</b></i>
Bà Huyện…..


ThÊt ngôn bát
cú..


Ni nh thng quỏ kh i ụi với nỗi buồn đơn
lẻ thầm lặng giữa núi đèo hoang s.



<i><b>Hồi hơng</b><b></b></i>
Hạ Tri Chơng


Tứ tuyệt Tình cảm quê hơng chân thµnh pha chót xãt xa,
ngËm ngïi lóc míi trë vỊ quª


<i><b>Nam quốc</b><b>…</b></i> Tứ tuyệt ý thức độc lập tự chủ
<i><b>Tiếng gà tra </b></i>


Xu©n Qnh


5 chữ Tình cảm gia đình, q hơng qua những kỷ niệm
đẹp của tuổi thơ với thiên nhiên


<i><b>TÜnh d¹ tø</b></i>
Lý B¹ch


Ngũ ngơn tứ tuyệt Tình cảm q hng sõu lng trong khonh khc
ờm vng


<i><b>Cảnh khuya,Rằm</b></i>
<i><b>tháng giêng </b></i>(HCM)


Tứ tuyệt Tình yêu thiên nhiên, lòng yêu nớc sâu nặng,
phong thái ung dung l¹c quan.


<i><b>Sau phút chia ly</b></i> Song thất lục bát Nỗi cơ đơn sầu muộn của ngời phụ nữ có chồng
đi chiến trận.


H - Trình bày về kết cấu một thể thơ đã học.



<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>HS làm BT4,5.</b></i>


Nh÷ng ý kiến không chính xác: a, e,i,k.


BT5: 1..tập thể.truyền miệng.
2………..Lơc b¸t.


3. Mét sè thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong ca dao trữ tình: So sánh, ẩn dụ, nhân
hoá, điệp ngữ, cờng điệu, chơi chữ.


Chủ thể trữ tình là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ca dao trữ tình khác thơ trữ tình ntn?


- Cựng giống nhau nơi phơng thức biểu đạt.
Khác nhau: Ca dao cái chung nói lên hàng đầu.


Thơ: Thơng qua những rung động cá nhân để tìm tới cái chung.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyn tp


Viết 1 VB biểu cảm ngắn về tác phẩm trữ tình mà em yêu thích.


<b>Chuyn tit 2.</b>


<b>Hot ng 1: </b> BT1:
H - c BT1.


<i><b>* Nội dung trữ tình của hai câu thơ.</b></i>



C hai u thm m mt ni lo buồn sâu lắng.


Nỗi lo thờng trực suốt đêm ngày: "<i><b>Sut ngy</b><b></b><b>..ờm lnh".</b></i>
"ờm ngy."


<i><b>* Hình thức thể hiện.</b></i>


Câu 1: Biểu cảm trực tiếp - gián tiếp C1 - C2)
Câu 2: Tả và kể - ẩn dụ (C1 - C2).


- Nột cao đẹp trong t tởng Nguyễn Trãi: <i><b>Lo nớc thơng dân</b></i>, khơng chỉ là nỗi lo thơng trực
mà cịn là nỗi lo duy nhất của nhà thơ.


<b>Hoạt động 2 - </b><i><b>BT2</b></i>


So sánh tình huống thể hiện tình yêu quê hơng và cách thể hiện tình cảm đó qua 2 bài th
<i><b>"Cm ngh </b><b></b><b>." </b><b>"Ngu nhiờn</b><b></b><b>."</b></i>


<b>Cảm nghĩ.</b> <b>Ngẫu nhiên..</b>


- Tỡnh cm quê hơng đợc biểu hiện lúc
xa quê.


- Tình cảm đợc biểu hiện lúc mới đặt
chân về q.


- BiĨu hiƯn trùc tiÕp - BiĨu hiƯn gi¸n tiÕp
- ThĨ hiƯn mét c¸ch nhẹ nhàng, sâu


lắng



- Đợm màu sắc hóm hØnh mµ ngËm ngïi


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>BT3</b></i>


So sánh bài <i><b>"Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều</b></i>" với bài "<i><b>Rằm tháng giêng</b></i>" về 2 vấn đề:
Cảnh vật đợc miêu tả và tình cảm đợc thể hiện.


<i><b>* Gièng nhau:</b></i> Cïng chän thêi gian nghệ thuật: Đêm khuya
Sự vật:Trăng, thuyền, dòng sông.


<i><b>* Khác nhau</b></i>:


+ Màu sắc : - Một yên tĩnh và chìm trong u tối, buồn.


- Một sống động, cảnh huyền ảo, trong sáng, tơi vui.
<i><b>* Ch th tr tỡnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Vì nỗi buồn xa xø.


- Một bên là ngời chiến sỹ vừa hoàn thành một công việc trọng đại đối với sự nghiệp
CM.


 Dù cảnh vật, tình cảm đợc thể hiện qua 2 bài khác nhau song mối quan hệ giữa cảnh và
tình đều hồ quyện.


<b>Hoạt động 4:</b> BT4


H - §äc lại bài tuỳ bút: Một thứ qùa của lúa non: Cốm.
Sài Gòn tôi yêu



Mựa xuõn ca tụi.
Chn cõu tr li ỳng.


1. Tuỳ bút có nhân vật và cốt truyện.


2. Tuỳ bút không có cốt truyện và có thể không có cốt truyện nhân vật.


3. Tuỳ bút sử dụng nhiều phơng thức tự sự, miêu tả biểu cảm thuyết minh, lập luận, nhng
biểu cảm là phơng thức chú ý.


4. Tuỳ bút có những yếu tố gần với tự sự nhng chủ yếu thuộc loại.
<i><b>* Về nhà:</b></i> Ôn tập kỹ chuẩn bÞ kiĨm tra.


<b> --- </b>


<b>TuÇn 18 - TiÕt 69 - 70 :</b>


<b>«n tËp tiÕng viƯt</b>


<b>Chơng trình địa phơng tv</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hệ thống hoá những kiến thức TV đã học ở HKI về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ.
-Luyện tập các kỹ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ để nói viết.


<b>B Chn bÞ.</b>



- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. n nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


Sự chuẩn bị ở nhà cđa häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Trớc lúc HS làm bài, GV cho HS theo trật tự sơ đồ ôn lại các định nghĩa và phân loại.
Sau đó H vẽ sơ đồ vào vở rồi tìm VD điền vào chỗ trống.


<b>Hoạt động 2:</b> Bảng biểu 2.


H - LËp b¶ng so sánh quan hệ từ với D, Đ, T và ý nghĩa và chức năng.


Từ loại


ý nghĩa
chức năng


<b>Danh từ, tính từ,</b>


<b> ng t</b> <b>Quan hệ từ</b>


ý nghĩa Biểu thị ngời, Sự vật, hoạt<sub>động, tính chất</sub> Biểu thị ý ngha quan<sub>h</sub>



Chức năng Có khả năng làm thành<sub>phần của cụm từ, của câu</sub> Liên kết các thành<sub>phần của cụm từ, câu</sub>


<b>Hot ng 3:</b><i><b>ễn tập từ Hán Việt.</b></i>
H - Giải nghĩa những yếu tố HV SGK.
Nguồn gốc của từ HV?


- Do hoàn cảnh lịch và q trình giao lu văn hố lâu dài giữa 2 dân tộc Việt, Hán.
Làm thế nào để phân biệt các yếu tố Thuần Việt với các yếu tố HV?


Tõ phøc


Tõ ghÐp Tõ l¸y


Tõ ghÐp C - P Tõ ghÐp ĐL TL toàn bộ TL bộ phận


VD: Cây b ởi Tr ờng sở Xanh xanh


Láy phụ âm đầu Láy vần


p Bõngkhuõng


Đại từ


i t tr i t hỏi


Trồng, vật Số l ợng Hoạt động ,
tính chất


Ng ời , vật Số l ợng Hoạt động ,
tính cht



Nó, tôi, ta Bấy, bao


nhiêu Vậy <sub>thế</sub> Ai, gì


nào


Mấy ,bao
nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Dựa vào ngữ cảnh


- Dựa vào cách dịch nghĩa.
- Dựa vào từ điển HV.


<b>Chuyn tiết 2: </b>HS đã đợc chuẩn bị trớc ở nhà.


<b>HD1: «n tËp tõ</b>


Ơn tập bằng hình thức hỏi đáp.


H?Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?


H?Thế nào là từ đồng âm? Phân bịêt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?
G - chốt: Biết sử dụng 3 loại từ trên thành thạo có tác dụng:


- Diễn đạt chính xác, sinh động t tởng tình cảm của mình.
- Một cách mở rộng vốn từ có hiệu quả.


- Thấy rõ sự giàu đẹp và khả năng diễn đạt tinh tế của TV.



<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Ôn tập thành ng</b></i>


H?Thế nào là thành ngữ, thành ngữ có thể giữ chức vụ gì trong câu?
Phân bịêt thành ngữ, quán ngữ?


- Qn ngữ: Khơng diễn đạt 1 ý nghĩa hồn chỉnh, chỉ có thể làm tác dụng chuyển tiếp
trong câu.


- Thành ngữ: Diễn đạt ý nghĩa hồn chỉnh, có thể làm chủ, vị, hay phụ ngữ cụm D, cụm
Đ….


<b>Hoạt động 3:</b> BT3


Thay những thành ngữ có nghĩa tơng đơng.
- Đồng khơng mơng quạnh


- Cịn nớc cịn tát.
- Con dại cái mang
- Giàu nứt đố đổ vách.


<b>Hoạt động 4:</b> Ôn tập điệp ngữ, chơi chữ.


G: Viết sẵn định nghĩa và tên thủ pháp nghệ thuật ra những những tờ giấy riêng  H lên
ghép vào.


<b>Hoạt động 4:</b> Chơng trình địa phơng TV.


1. Viết những đoạn, bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi
H - nhớ và viết lại đoạn trích "sau phút chia ly"



2. Làm các BT chính tả.
H - điền vào chỗ trống:


+ Điền x hoặc s vào chỗ trống: xử lý, sử dụng, giả sử, xét xử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

4. Đặt câu các từ: giành, dành.


- Đặt câu với mỗi từ phân biệt: tắt, tắc.
3. Lập sổ tay chÝnh t¶.


<b></b>


<b>---TiÕt 74: </b>


<b>Chơng trình địa phơng phần văn và tập làm văn</b>
<b>(theo giáo án của Phòng giáo dục).</b>


<b></b>


<b>---TiÕt 75,76:</b>


<b>Tìm hiểu chung về văn nghị luận</b>


<b>A.Mc tiờu cn t:</b>


Giỳp HS: Hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đời sống và đặc điểm chung của VB nghị
luận.


<b>B ChuÈn bÞ.</b>



- Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề.
- Trị soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK


<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra : Sù chuẩn bị của HS</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 1: BT1 - S 1</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I. Nhu cầu nghị</b>
<b>luận và VB nghị</b>


<b>luận.</b>
<b>1. Nhu cầu nghị</b>


<b>luận.</b>


Gp cỏc vn và câu hỏi
loại đó. Em có thể trả lợi
bằng các kiểu VB đã học
nh kể chuyện, miêu tả biểu
cảm hay không? giải thích?


H - Đọc những câu hỏi 1.a. SGK


- Khơng, vì địi hỏi phải có
những lý lẽ xác đáng, có sức
thuyết phục phải sử dụng khái
niệm thì ngời nghe mới hiểu và


tin đợc * Nghị luận đa ra
những nhận đinh, suy
nghĩa quan điểm,
thái độ của mình trớc
1 vấn đề đặt ra.


G: Tr¶ lêi cho câu hỏi" hút
thuốc lá có hại ntn? thì
không ph¶i chã nãi hót


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

thuốc có hại rồi kể chuyện
1 ngời hút thuốc lá bị ho
lao mà phải phân tích, cung
cấp số liệu thì ngời ta mới
tin đợc.


những t duy khái niệm có sử
dụng nghị luận thì mới đáp ứng
yêu cầu trả lời các câu hỏi loại
đó cuộc sống.


?Để trả lời những câu hỏi
nh thế, hàng ngày trên báo
đài em thờng gặp những
kiểu VB nào? Kể tên



- C¸c ý kiÕn nào ra trong cuộc
họp.


- Bài xà luận, bình luận.
- Bài phát biểu trên báo chí.


- Vb nghị luận tồn tại
khắp n¬i trong cuéc
sèng.


<b>Hoạt động 2</b> <b>2. Th nop l ngh</b>


<b>luận?</b>


H - Đọc văn bản?
" Chống nạn thất học"
? Bác Hồ viết bài này nhằm


mc ớch gỡ?


- Kêu gọi nhân dân đi học.


? thc hiện mục đích ấy,
bài viết nêu ra những ý kiến
nào?


Nªu ý chÝnh (luËn điểm)
của bài văn?



1. Tỏc hi của chính sách ngu
dân của Pháp đối với dân trí
Việt Nam


2. Những điều kiện cần phải có
ngời dân tham gia xây dựng nớc
nhà.


?Tìm những câu văn mang
luận điểm?


? ý kiến có sức thuyết
phục bài viết đã nêu những
lý lẽ nào?


? câu có luận điểm có đặc
điểm gì?


Câu khẳng định 1 ý kiến, 1
t tởng.


3. Các biện pháp để chống mù
chữ:


1- T¸c h¹i….


- H¹n chÕ më trêng.
- 95% thÊt häc.


 khơng tiến bộ đợc.


2- Những điều kiện:
- Nâng cao dân trí.
- Có kiến thức
- Biết đọc, biết viết
3- Các biện pháp:


- §a ra 1 loạt những biện phá cụ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Bµi x· ln: kªu gäi tuyªn
trun.


? Tác giả có thể thực hiện
mục đích của mình bằng
văn kể chuyện, miêu tả,
biểu cảm đợc không? Vỡ
sao?


G: Gọi VB"chống nạn thất
học là VB nghị luận.


? Em hiÓu thÕ nào là VB
nghị luận?


Vn ngh luận địi hỏi u
cầu gì?


- Kh«ng? Vì sẽ không có søc
thuyÕt phôc.



- Là VB đợc viết ra
nhằm xác lập cho
ng-ời đọc, ngng-ời nghe 1 t
tởng quan điểm nào
đó.


- Cã ln ®iĨm râ rµng.


- Cã lý lÏ, dÉn chøng thuyÕt
phôc.


?Trong giai đoạn sau CM
tháng 8, bài nghị luận của
chủ tịch HCM có ý nghĩa
với thực tế đời sống nh
thế ?


- Nạn dốt là 1 trong những nạn,
cần phải xố bỏ nhanh thì mới
có thể xây dựng nớc nhà Bài
viết đã đề cập tới 1 vấn đề bức
xúc nhất lúc bấy giờ, thức tỉnh
ngời đọc.


?Em cã nhËn xét gì về
những t tởng quan điểm
trong bài nghÞ luËn


- Phải hớng tới quản điểm
những vấn đề đặt ra trong đời


sống.


* Ghi nhí: SGK


<b>Hoạt động 3</b> <b>H - đọc: ghi nhớ</b> <b>III. Luyện tập</b>


H - đọc bài văn " Cần tạo ra thói
quen tốt trong đời sống xã hội"


Văn bản: Cần tạo ra
thói quen tt trong
i sng.


?Đây có phải là bài ăn nghị
luận không. Tại sao?


? T/g xut ký kiến gì?


- Có vì nhan để của nó là 1 ý
kiến, 1 luận điểm.


- Bè cơc 3 phÇn:


+ KÕt quả thói quả của con ngời
(2 câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

cui).
? thuyt phc ngi c,


tác giả nêu những lý lẽ và


dẫn chøng nµo?


- Vấn đề rèn luyện thói quen tốt
trong cuộc sng.


Có 2 loại (tốt và xấu)


Dân chứng vÒ thãi quen xÊu
khuyªn nªn rÌn lun.


?Bài nghị luận nhằm giải
quyết vấn đề có trong thc
t hay khụng.


Em có tán thành ý kiến của
bài viết không? Vì sao?


- Bi vn nờu vn rt sỏt vi
thc t xó hi hin nay.


<b>* Về nhà</b>: Phân tích bài "Hai biển hồ" theo các câu hỏi sau.
1. 2 hai đoạn đầu là kể hay tả? Kể gì và tả ra sao?


2. Tại sao nói 2 đoạn cuối là 2 đoạn nghị luận.


3. Nhn xột v bi vn theo kiến thức đã học và cho biết đặc điểm của cách nghị luận thể
hiện ở điểm nào?


<b>TuÇn 20 - S19:</b>



<b>tục ngữ về con ngời và xà hội</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày d¹y :...</b></i>


<b>Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS: Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và 1 số hình thức diễn đạt (so sánh, ẩn dụ, nghĩa
đen, nghĩa bóng) của những câu tục ng trong bi hc.


-Thuộc lòng những câu tục ngx trong VB.


<b>Các b ớc tiến hành:</b>


1. n nh
2. Chộp


Đọc thuộc lòng những câu tục ngữ nói về kinh nghiệm sản xuất.


3. Bài mới:


<b>Hot ng 1</b> <b>I. c, chỳ thớch.</b>


<b>1. Đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

H - đọc
?Em hiểu "mặt của là gì?


"kh«ng tày"? 2. Chú thích.



<b>Hot ng 2</b>


<b>II. Đọc văn VB</b>
<b>1. Tơc ng÷ vỊ</b>
<b>phÈm chÊt con</b>
<b>ngêi.</b>


<b>C©u 1</b>


?Câu nào nói về vẻ đẹp con
ngi.


?Câu nào nói về phẩm giá con
ngời.


?Câu nµo nãi vỊ giá trị con
ngời.


- 3 nhóm


- H - đọc câu 1,2,3.


?Câu Tn có cách diễn đạt ntn? - Hoán dụ, so sánh đối lập
1>< 10.


? Từ đó em hiểu câu tục ngữ
có ý nghĩa gì?


- "Ngêi lµm ra của chứ của
không làm ra ngêi."



- "Ngời sống hơn đống vàng"
- "Lấy của che thân, khơng ai
lấy thân che của".


- §Ị cao giá trị
con ngời: con
ng-ời quý giá hơn
của cải.


? Câu tục ngữ có thể sử dụng
trong những tình huống giao
tiếp nào?


- Phên phá những trờng hợp
coi ngời hơn của.


- An i động viên những ngời
khơng gặp may.


- Nói về t tởng, đạo triết lý
sống của nhân dân.


?"Góc con ngời, đợc hiểu theo
nghĩa nào.


- 1 phần cơ thể con ngời.
- Dáng vẻ, đờng nét con ngời?
"Răng và tóc" trong câu tục
ngữ đợc xét trên phng din


no?


?Câu tục ngữ có ý nghĩa gì?


- M thut ( v p)


Câu 2:


Mi biu hiện của
con ngời đều
phản ánh vẻ đẹp,
t cách của ngời
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

đẹp.


- Thể hiện cách nhìn nhận,
đánh giá, bình phẩm con ngời
của nhân dân.


?Tìm hiểu về cách diễn đạt
của tục ngữ.


- Tiểu đối, ngắn gn, d hiu,
n d.


Câu 3


?" Đói - r¸ch" thĨ hiƯn điều
gì?



? Tìm hiểu nghĩa đen, nghĩa
bóng của câu tục ngữ.


?ý nghĩa giáo dục của câu tục
ngữ.


- §ãi r¸ch: sù khã khăn,
thiếu thốn về vật chất.


- Sch thm: Nhng điều con
ngời cần phải đạt, phải giữ
gìn, vợt lên hồn cảnh.


- Đen: dù đói, vẫn phải ăn
uống sạch dù rách vẫn phải
ăn mặc thơm tho.


- Gi¸o dơc con ngời phải có
lòng tự trọng.


Dù nghèo khỉ
thiÕu thèn vÉn
ph¶i sống trong
sạch, không vì
nghèo khổ và
làmđiều xấu xa
tội lỗi.


<b>Hot ng 3</b> <b>2. Tc ng vố</b>



<b>học tập tu dỡng.</b>


?Câu tục ngữ này có mấy vế?
Mỗi vÕ cã quan hƯ víi nhau
ntn?


?Tõ häc lặp lại nhiều lần có
tác dụng?


- Hc c 4,5,6.


- 4 vế có quan hệ đẳng lập bổ
sung ý nghĩa cho nhau.


- Nhấn mạnh vịêc học phải
toàn diện, tỉ mỉ.


?Nghĩa của câu tục ngữ?
?Câu tục ngữ khuyên điều gì?


- Con ngời cần phải học từ
những việc đơn giản nhất để
chứng tỏ mình là ngời lịch sự
tế nhị, thành thạo giao tiếp,
thành ngời có văn hố.


- Con ngời cần
phải học để thành
mọi thành thạo


mọi việc, khéo
léo trong giao
tiếp.


? C©u tục ngữ giải thích các
từ: Thầy, mày , làm nên.


- Thầy: Ngêi trun b¸n kiÕn
thøc vỊ mäi m¾t trong cuéc
sèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Làm nên: Thành cong trong
mọi việc


?Câu tục ngữ cã néi dung g×?


- Nội dung có ý nghĩa thách
đố


Khẳng định vai
trị, cơng ơn ca
ngi thy.


Câu 6:


- Đề cao ý nghĩa
vai trò của việc
học bạn.


?Theo em, những điều khuyên


căn trong 2 câu tục ngữ trên
mâu thuÉn hay bæ sung cho
nhau? Vì sao


H - Thảo luận:


-2 câu tục ngữ bæ sung ý
nghÜa cho nhau.


Häc thầy và học bạn cùng
phải kết hợp song song thì
thành công hơn


?Câu tũc ngũ khuyên chúng ta
điều gì?


Tục ngữ không chỉ lµ kinh
nghiƯm vỊ tri thøc vỊ øng xư
mµ còn là bài học về tình
cảm


- Câu 7


- Khuyên con
ng-ời thơng yêu ngng-ời
khác nh chính
bản thân mình.


<b>Hot ng 4</b>



H -7,8,9


<b>3. Tục ngữ về</b>
<b>quan hệ ứng xử</b>


<b>Câu 7.</b>
<b>C©u 8</b>


? Nghĩa đên của câu tục ngữ.
? Câu tục ngữ sử dụng lối
nào?


?NghÜa bãng?


- Èn dô


- Khi hởng thành
quả thì phải nhắc
nhở đến ngời đã
có cơng gây dựng
nên phải biết ơn.
ngời đã giúp
mình.


? Về cáhc diễn đạt, câu tục
ngữ có gì giống với câu 8?


- Cùng dùng ẩn dụ Câu 9. Khẳng
định sức mạnh
của tình đồn kết.


? Câu tục ngữ cho ta li


khuyên bổ ích nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

? Từ những câu tục ngữ trên,
em hiểu những quan điểm và
thái độ sâu sắc nào của nội
dung?


Qua 2 bài em thấy về hình
thức tục ngữ thờng chọn
những cách diễn đạt nào?
?Với thời gian, theo em bài
học những câu tục ngữ đa ra
có đúng khơng lý giải?


- §Ị cao tôn vinh giá trị của
con ngời.


- Mong muốn con ngời hoàn
thiện.


- Đòi hỏi cao về cách sống,
làm ngời.


- So s¸nh, Èn dơ, ng¾n gän.


- Văn là những bài học bổ ích
để con ngời tự hồn thiện
mình về đạo đức và trí tuệ.



* Ghi nhí


<b>Hoạt động 5</b>


H - đọc ghi nhớ SGK


H - Tìm những câu tục ngữ
đồng nghĩa và trái nghĩa.


<b>III. Luyện tập</b>


BT1


Kẻ bảng


<b>Câu</b> <b>Đồng nghĩa</b> <b>Trái nghĩa</b>


1


2.


- Ngi sng hn đống vàng
- Ngời là vàng, của là ngãi
- Ngời ta là hoa đất


- Cđa träng h¬n ngêi.


3. - Chết vinh còn hơn sống nhục
- Chết đứng còn hơn sống quỳ


- Chết trong cịn hơn sống ngồi.


4. - ¡n tr«ng nåi, ngồi trông hớng.
- Nói hay còn hơn hay nói.
7. - Bầu ơi thơng


- Ch ngó em nõng
- Lỏ lnh ựm lỏ rỏch


- cháy nhà hàng xóm
bình chân nh vại.


8. - Uống nớc nhớ nguồn


- Uông nớc nhớ kể trồng cây


- n chỏo đá bát


- Đợc chim bẻ lá, đợc
quên cơm


BT2: HS đọc những câu tục ngữ phần đọc thêm
* Về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Chuẩn bị bài sau.


<b> Tiết 78:</b>


<b>rút gọn câu</b>



<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


+ Nắm đợc cách rút gọn câu.


+ Hiểu đợc tác dụng của câu rút gọn.


<b>C¸c b íc tiÕn hµnh:</b>


1. ổn định


2. KiĨm tra: Sù chn bị ở nhà của học sinh.


3. Bài mới:


<b>Hot ng 1</b> <b>I</b> <b>I. Thế nào là rút</b>


<b>c©u</b>


?Cấu tạo của 2 câu ú gỡ
khỏc nhau?


?Tìm những từ ngữ có thể
làm C trong c©u a?


- Ngêi ViƯt Nam, chóng


em……….


?V× sao câu này có thĨ lỵc
bé phËn C?


Câu b: Có thêm từ" chúng
ta, đóng vai trị C.


 câu a - Vắng C.
Câu b - đủ C.


(H - đọc VD a/b/4/I) 


H - thảo luận.


- Bởi đây là 1 câu tục ngữ
đ-a rđ-a 1 lời khuyên cho tất cả
mọi ngời.


?Tỡm thnh phần câu đợc lợc
bỏ và giải thích ngun
nhân?


? Có thể thêm những thnh
phn ú khụng?


- Câu a: Phần V.
Câu b: N câu.


Tại sao phải lợc bỏ? - Vì không thiết câu văn sẽ


lặp lại (a), làm cho câu gọn
hơn (b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

? Việc lợc bỏ thành phần câu
nhằm mục đích gì?


<b>Hoạt động 2</b> <b>H - Đọc ghi nhớ 1.</b> <b>III. Cách dựng cõu</b>


<b>rút gọn</b>


? Những câu in đậm trong
phần nào? Vì sao?


Cã nªn rót gän nh vËy
kh«ng?


H - đọc VD 1/II.
- Đều thiu C


- Không vì câu rất khó hiểu
H- Đọc VD2?II.


? Cho biết câu trả lời của con
có lễ phép không?


Thêm từ ngữ.


- Không


?Khi rút gọn câu cần lu ý


điều gì?


*Ghi nhớ 2:


<b>Hot ng 3</b> <b>H - c ghi nh</b> <b>III. Luyn tp</b>


<b>BT1</b>


?Tìm những câu tục ngữ là
câu rót gän? ChØ ra c¸c t¸c
phÈm rót gän?


Cho biết mục đích ca vic
rỳt gn?


R - Làm ra nháp rồi trình
bày.


- Câu b: Rút gọn C.


o Cõu tục ngữ nêu lên 1
quy tắc ứng xử chung cho
mọi ngời nên có thể rút gọn
C để câu gọn hơn.


C©u C: Rót gän C  c.b.
?Tìm những câu rút gọn,


khôi phục những thành phần
câu rút gọn.



Vì sao trong thơ, ca dao
th-ờng có những câu rút gọn


a. Khi tơi…….thì bóng đã
xế tà…....Tơi dầy chân…chỉ
thấy trời…. Chỉ có 1
mnh.ca ta.


? Tìm sự hiểu lầm giữa ngời
khách và chó bÐ?


b. Ng ời ta đồn rng
Ban cho quan
quan chy


Không còn là thơ và trở
thành văn xu«i.


 Thơ là diễn đạt xúc tích
ngắn gọn lời ít, ý nhiều, vần
điệu.


H - đọc truyện vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>* Về nhà: </b></i>
- BT4.


- Học thuộc lòng lý thuyết.
- Soạn bài sau.



gọn khiến ngời khách hiểu
nhầm


Phi cn thận khi dùng
rút gọn. Vì dùng khơng
đúng sẽ dẫn đến hiểu lầm.


<b> Tiết 79:</b>


<b>Đặc điểm của văn bản nghị luận</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc ớch cn t:</b>


Giúp học nhận biết rõ các yếu tố cơ bản của bài nghị luận và mối quan hệ của chung với
nhau.


<b>Các b ớc tiến hµnh:</b>


1. ổn định.
2. Kiểm tra.


Thế nào là văn nghị luận ? Yêu cầu về đề tài của VB nghị luận?


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động1</b> <b>I. Luận điểm,</b>



<b>ln cø vµ lËp</b>
<b>ln.</b>
<b>1. Ln ®iĨm</b>


G: Ln ®iĨm lµ ý kiÕn
thĨ hiƯn t tëng, quan điểm
trong bài văn, nghị luận.
? Luận điểm chính của bài
viết là gì?


Lun im ú c nờu di
dng no?


?Luận điểm chính của bài
viết là gì?


Lun im ú c nờu ra
di dng nào?


? Luận điểm đó đợc trình
bày đầy đủ ở câu no?


luận điểm phụ (bài chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

? Luận điểm chính đợc cụ
thể hố t hành những câu
văn nào.


Lý lÏ cho ln ®iĨm phơ?



cơng cuộc xây dựng nớc nhà, và
trớc hết phải biết độc, biết viết
chữ Quốc ngữ,.


- Những ngời đã biết chữ dạy
cho những ngời cha biết chữ.
- Những ngời cha biết chữ hãy
gắng sức m hc cho bit.


Phụ nữ lại càng phải học.


G: Luận điểm đợc thể
hiện trong nhan đề, dới
dạng các câu khẳng định
nhiệm vụ chung, nhiệm
vụ cụ thể trong bài văn.
? Luận điểm là gì.


? Luận điểm đóng vai trị
gì trong bài nghị luận?


- Lµ linh hån cđa bµi viÕt, nó
thống nhất bài văn thành 1 khối.


- Là ý kiÕn thĨ hiƯn
t tëng quan điểm
của bài văn.


? Muốn có søc thut


phơc th× luận điểm phải


t yờu cu gì? - Phải đúng đắc, chân thật, đáp<sub>ứng nhu cầu thc t.</sub>


<b>Hot ng 2</b>


?Tìm lý lẽ trong bài?


?2 lý lẽ này trả lời cho câu
hỏi nào?


- Vì sao ph¶i chèng n¹n
thÊt häc?


2 Lý lẽ do cuộc sống ngu dân
của thực dân Pháp làm cho hầu
hết ngời Việt Nam mù chữ…
tiễn bộ đợc. Nay nớc độc lập
rồi…xây dựng đất nớc.


 Từ 2 lý do đó tác giả đa ra
nhiệm vụ "mọi ngời phải biết
đọc, biết viết.


? Để trả lời câu hỏi
"Muốn chống nạn thất
học thì làm thế nào? Bác
đa ra những lý lẽ và dẫn
chứng nào?



G: Gọi những lý lẽ và dẫn
chứng đó là luận cứ. Thì
luận cứ là gì?


?Những luận cứ ấy đóng
vai trị gì?


?Muốn có sức thuyết phục
thì luận cứ phải đạt u
cầu gì?


- V¬ cha biết thì chồng bảo, em
cha thì anh bảo


- Làm cơ së cho ln ®iĨm


- Đúng đắn, chân thật, tiêu biểu.


<b>2. LuËn cø</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động 3</b> <b>3. Lập luận</b>


G: LËp luËn lµ cách lựa
chọn sắp xếp trìnhbày
luận cứ sao cho chúng
làm cơ sở vững chắc cho
ln ®iĨm?


* Cđng cè:



- Trớc hết, tác giả nêu lý do vì
sao phải chống nạn thất học.
- Chống nạn thất học để làm gì/


 Nên t tởng chống nạn thất
học lm gỡ?


Vậy chống nạn thất học bằng
cách nào?


Lập luận chặt chẽ.
H - đọc ghi nhớ SGK


<b>Hoạt động 4</b> H - đọc VB "Cần tạo ra những


thãi quen tèt trong cc sèng x·
héi"


<b>III. Lun tËp</b>
<b>BT SGK</b>


? T×m luận điểm, luận cứ
và cách lập luận.


* Lập luận:


- Kết qu¶ vỊ thãi qu¶


 Thãi quen tốy cần
luyện



Chữa thói xấu.


Cỏc lun c trìnhbày thói
quen xấu đi từ thói xấu
nhỏ đến thói xấu lớn.


- Luận điểm chính: nhan đề.
- Luận điểm phụ và lý lẽ.
1. Biểu hiện của thói quen tốt:
- Dậy sớm giữ lời ha, đúng hẹn,
đọc sách.


2. biĨu hiƯn thãi quen x.
- Hót thc l¸, cÊu giËn, m©u
thuÉn tù.


- Vứt rác bừa bãi ra đờng, cửa.
- Biến các xóm nhỏ, con đờng
thành nơi vứt rác.


- Ném cốc vỡ, chai vỡ ra đờng.
3. Các biểu hiện về ý thức
khơng sửa thói xấu.


- Ngêi ta dƠn ph©n biƯt thãi xÊu
vµ thãi tèt.


- Do thµnh thãi quªn nªn khã
sưa thãi xÊu.



* VỊ nhµ:


- Häc thc lý thut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>



<b>TiÕt 80:</b>


<b>đề văn nghị luận và việc lập ý </b>
<b>cho bi vn ngh lun</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:


+ Nhận biết các yếu tố cơ bản của bản của bài văn nghị luận.
- Hiểu đợc cách phân tích và cách lập ý bài văn nghị luận.
Bớc đầu biết vạn dụng các hiểu biết trên vo thc hnh.


<b>Các b ớc tiến hành:</b>


1. n nh
2. Kim tra.


?Luận điểm là gì ? Luận cứ là gì? Lập luận là gì?



3. Bi mi.
<b>Hot ng 1</b>


ốn chiu 11 văn.


? Các đề vă n trên có thể
xem là đề bài, đầu để đợc
không?


?Căn cứ vào đâu để nhận ra
các đề trên là đề văn nghị
luận?


- Có thể coi là đề bài bởi nó đã
thể hiện đợc chủ đề (vấn đề
nghị luận).


- Mỗi đề nêu 1 số khái niệm, 1
vấn đề lý luận.


Đề 1,2  những nhận nh,
quan im.


Đề 3 là 1 t tởng


Đề 6 là lời kêu gọi mang 1
t tởng.


<b>I. Tìm hiểu đề văn</b>
<b>nghị luận.</b>



<b>1. Nội dung và</b>
<b>tính chất của đề</b>
<b>văn nghị luận.</b>


?Chỉ ra tính chất, thái độ
ứng xử của mỗi đề văn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

* §Ị cã tính khuyên nhủ, phân
tích : 3,4,5,6,7.


* Đề cã tÝnh suy nghĩ, bàn
luận :8,9.


* Đặc điểm có tính tranh luận,
phân bác: 10,11


? Tớnh cht ca vn cú ý
ngha gì đối với việc làm
văn?


?Qua việc tìm hiểu nhiều
đề bài trên, em có nhận xét
gì về 1 đề bài văn nghị
luận?


VỊ tÝnh chÊt?


- Giúp ta có đợc những phơng
pháp làm bài phù hợp.



- Tính chất của đề nh ngợi ca,
phân tích khuyên nhủ, phản
bác….


- Dề bàivăn nghị
luận bao giờ cũng
đặt raván 1 vấn đề
để bàn bạc và đòi
hỏi ngời viết phải
bày tỏ ý kiến….


<b>Hoạt động 2</b> <b>2. Tỡm hiu </b>


<b>văn nghị luận</b>


? nờu vn gỡ.


?i tợng và phạm vi nghị
luận ở đây là gì?


?Cho biết khuynh hớng t
t-ởng của đề là gì?


?Đề này đòi hỏi ngời viết
phải làm gì?


?Từ việc tìm hiểu đề trên,
hãy cho biết; Trớc 1 đề văn
muốn tốt cần hiểu điều gì


trong đề?


H - tìm hiểu đề văn "chớ nên
tự ph"


- Khuyên nh con ngời"..
- 1 Tính cách của con ngêi.
- Ph¹m vi: T liƯu trong cc
sèng.


-Khẳng định.


- Gi¶i thÝch.


- Xác định đúng
vấn đề phạm vi,
tính chất.


<b>Hoạt động 3</b> Đề bài "Chớ nên tự phụ" <b>II. lập ý cho bài</b>
<b>văn nghị luận.</b>
<b>1. Xác luận điểm.</b>


G: Đề bài nêu ra 1 ý kiến
thể hiện 1 t tởng, 1 thái
i vi thúi t ph.


Em có cho rằng đây là luận
điểm chính không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

?HÃy cụ thể hoá luận ®iĨm


chÝnh b»ng nh÷ng ln
®iĨm phơ.


phơ.


+Tự phụ là một đức tính khơng
tốt.


+ Tù phơ cã hai cho chính bản
thân mình.


+ ý nghÜa, t¸c dơng cđa lời
khuyên.


? Nhớ lại bµi tríc vµ cho
biÕt ta t×m luËn cứ bằng
cách nào?


? Theo em, cần xây dựng
lập luận theo trình tự nào?


- Đặt câu hỏi và câu trả lời.
1. Tự phụ là gì?


Là kiêu căng, không khiêm tốn
coi mình là hơn ngời khác.
2. Vì sao chí nªn tù phơ?
- Ngêi tù phơ lu©n coi thêng
coi thêng ngêi kh¸c.



- Tự phụ là 1 đức tính không
- Ngời tự phụ không khi nào
chịu học hỏi.


3. Tù phơ cã h¹i ntn?


- Khiến ngời khác hài lịng
- Khơng tiến bộ đợc.


- Ngđ quên trên thành công
của mình.


- Bt u t nh ngha


Tác hại.


<b>2. Tìm luận cø</b>


<b>3. X©y dùng lËp</b>
<b>luËn</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>III. Luyện tập</b>


* VỊ nhµ:
- Thư lËp ý
- Soạn bài


H - Tỡm hiu v lp ý cho
bi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Tuần 21 - Bài 20:</b>


<b>Văn bản: tinh thàn yêu nớc của nhân dân ta.</b>


<b>Tiết 81:Đọc hiểu văn bản</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t:</b>


Qua bi hc, giỳp HS hiu c:


+ Tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của nhân dân ta.


+ Nắm đợc nghị luận chặt chẽ, sáng gọn có tính chất mẫu mực của bài văn.


+ Cảm nhận đợc cảm xúc tự hào ngỡng mộ của tác tác giả trớc tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta.


+ Giáo dục cho học sinh tình yêu tổ quốc, niềm tự hào về truyền thống cao đẹp của dân
tộc…


<b>C¸c b íc tiÕn hµnh:</b>


1. ổn định


2. Kiểm tra: Em đã từng học bài thơ nào của tác giả HCM?
Hãy chọn, đọc diễn cảm 1 bài mà em yêu thích và nêu nội dung bài?



3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Đọc chú thích</b>


? Nêu những điều ghi nhớ
nhất về tác giả HCM.
? Qua bài soạn, em hiểu
gì về xuất xứ của bàn văn?


3 H c ni tip VB


- Bài văn tích trong báo cáo chính
trị của chủ tịch Hồ Chí minh
Đảng toàn quốc là II năm 1951.


1. Đọc
2. Chú thích
a. Tác giả:


b. Xuất xứ bài
văn.


? Hoàn cảnh lịch sử xà hội
ta trong thời điểm 1951.


- Kh¸ng chiÕn chèng ph¸p.


G: Đa ảnh đại hội II -1951 c. Giải nghĩa từ.
Tìm từ HV trong 7 từ đợc



chó thích hậu phơng?
vùng tạm bÞ chiÕm.


?Bài văn nói về vấn đề gì.
Tìm hiểu bố cục của bi
vn?


3. Phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

của tinh thần yêu níc


- NhiƯm vơ chung cđa chóng ta.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Tỡm hiu VB</b>


?Những câu văn nào có
nội dung khái quát ý toàn
bài?


- 2 câu đầu <b>1. Giới thiệu</b>
<b>chung về tinh</b>
<b>thần yêu nớc.</b>


?Tỡm nghệ thụât đợc s
dng trong on m u?
Tỏc dng?


Hình ảnh so sánh "Tinh thần yêu
nớc kết thành làn sóng mạnh mẽ"
- Đ mạnh: kết thành làn sóng


mạnh mẽ:


- Đ mạnh: Kết thành, lít qua,
nhÊn ch×m.


- Điệp từ nó đã nhất mạnh, khẳng
định sức mạnh của lngf yêu nớc
đồng thời giúp ngời đọc dễ hình
dung cụ thể về sức mnh ú.


- Là truyền thống
quý báu cã søc
m¹nh to lín


? Bác đã đa ra những
minh chứng cụ thểvề tinh
thần yêu nớc của nhân
dân ta qua mấy thi k?


2 thời kỳ


- Trong quá khứ lịch sử của dân
tộc.


- Thời kỳ khách chiến hiện tại.


<b>2. Những biểu</b>
<b>hiện của lòng</b>
<b>yêu nớc.</b>



<b>a. Trong quá</b>
<b>khứ lịch sư cđa</b>
<b>d©n téc.</b>


? Lịng u nớc trong qua
khứ dân tộc đợc xác nhận
bằng các chứng cứ lch s
no?


- Bà Trng, Bà Triệu, TH Đạo, Lê
Lợi, ,Quang Trung…


?Đây là những dẫn chứng
ntn? Chúng đợc đa ra theo
trình tự nào?


đ Dẫn chứng tiêu biểu, đợc đa ra
theo trình t t.


G: Đa ảnh những việc làm
của quân và dân ta trong
kháng chiến chống pháp.


b. Trong thêi kú
kh¸ng chiÕn hiện
tại.


G: Đọc đoạn VB bằng
hình ảnh.



? Câu văn nào có nội dung
chuyển tiÕp giíi thiƯu ý
của đoạn ?


Câu văn nào có nội dung
thâu tóm khái quát ý toàn
đoạn?


+ Câu đầu tiên


+ Câu cuối cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

bµy néi dung đoạn văn
sau này sẽ học.


? Trong đoạn văn Bác đã
đa ra những biểu hiện cụ
thể của lịng u nớc.
Tìm những câu văn nói về
những biểu hiện ấy.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
cÊu trúc của các câu văn
trên? Đó là nghệ thuật gì?
Tác dụng?


- H - Quan sát đèn chiếu.
Tìm và phát hiện


Từ…..đến.



- CÊu tróc c©u gièng nhau:


Từ …………đến: Điệp kiểu câu
đ Khẳng định những việc làm yêu
nớc nhà.


?Để chứng minh tinh thần
yêu nớc là nét truyền
thống quý báu của nhân
dân ta nh lời Bác giới
thiệu phần đầu, ở đây Bác
đã lập luận bằng cách
nào?


- LËp luËn b»ng c¸ch dïng lü lẽ,
kết hợp với dẫn chứng cụ thể, tiêu
biểu toàn diện.


?Khộp lại bài văn, Bác đề
cập đến vấn đề gì?


- Bác khẳng định giá trị của tinh
thần yêu nớc, đồng thời nêu trách
nhiệm và bổn phận của chúng ta.


3. Nhiệm vụ của
chúng ta trớc tinh
thần yêu nớc.
? Trớc khi đề cập và



nhiệm vụ của mỗi chúng
ta, Bác đã dùng nghệ thuật
gì để nói về giá trị của
tinh thần u nớc?


Điều đó có tác dụng gì?


?Em cảm nhận đợc cảm
xúc gì của Bác khi viết bài
văn này?


- Bác dùng nghệ thuật so sánh để
khẳng định giá trị tinh thần yêu
nớc.


- Nghệ thuật so sánh giúp ta dễ
hình dung đợc giá trị đó và thấy
rõ trách nhiệm…


- C¶m xóc ca ngợi, ngỡng mộ về
tinh thần yêu nớc của nhân d©n.


Ngày nay khi đất nớc
khơng cịn kẻ thù xâm lợc
thì theo em những biểu
hiện ntn đợc coi là yêu
n-ớc? Em sẽ thể hiện tinh
yêu nnớc của mình bằng
cách nào?



H - Th¶o luËn nhãm


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Học xong bài văn em ghi
nhớ và học tập đợc gì về
nội dung và nghệ thuật
của bài?


- C¶m nhËn tinh thần yêu nớc
nồng nàn mÃnh liệt của nhân dân
ta.


Đó là 1 truyền thống quý báu của
dân tộc ta.


Hc tp c - cỏch lp lun sắc
bén, giàu sức thuyết phục.


<b>Hoạt động 4</b> <b>IV. Luyn tp</b>


<b>B1</b>


1. Nêu vài câu cảm nhận
của em sau khi häc xong
VB.


2. Bài văn đề cập đến lòng
yêu nớc của nhân dân ta


trong lnh vc no?


3. Nêu nét nghệ thụât nghị
luận của bài này là gì?


- Trong công cuộc chiến đấu
chống kẻ thù xâm lợc.


- Ph¬ng pháp lập luận sắc bÐn
trong viƯc sư dơng hƯ thèng dÉn
chøng cơ thÓ….


<b>TiÕt 82</b> :


<b>Câu đặc biệt</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>
<b>Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS hiểu đợc:


+ Nắm đợc khái niệm câu đặc biệt.
+ Hiểu đợc tác dụng của câu đặc biệt.


+ Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong nhiều tình huống núi.


<b>Các b ớc lên lớp:</b>


1. n nh



2. Kiểm tra: Thế nào là câu rút gọn câu cần lu ý điều gì?


3. Bài mới.


<b>Hot ng 1</b> <b>I. Thộ no l cõu</b>


<b>c bit</b>


Câu in đậm có cấu tạo ntn? H làm Bt phần I/SGK.


- Đó là 1 câu không thể có chủ
ngữ và vị ngữ.


G đa thêm VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

2. Chi, kêu, đấm, đá, thụi.
Bịch cẳng chân, cẳng tay.


?Thế nào là câu đặc bịêt Không xác định C - V


 Câu c bit


- Là loại câu
không cấu tạo
theo mô hình C
-V.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Tác dụng của</b>



<b>câu đặc</b>


H - BT2 phần II/SGK.
?Tìm hiểu về t¸c dơng cđa


câu đặc biệt?


Một đêm mùa xuân  Xác
định thời gian, nơi chốn, tiếng
reo tiếng vỗ tay  liệt kê…trời
ơi  bộc lộ cảm xúc Chị An ơi


 gọi đáp.
? Hãy kể những tác dụng của


câu đặc bịêt. <sub>H - đọc ghi nhớ SGK.</sub> <sub>* Ghi nh.</sub>


G. Đa VD:


A hỏi: Chị gỈp anh Êy bao
giê?


B: Một đêm mùa xuân


? Xác định câu đơn đặc bịêt? - Khơng có, chỉ có câu rút gọn.
? Phân bịêt câu đặc biệt câu


rót gän. <sub>- C©u rót gän có thể khôi phục</sub>
các thành phần bị rút gọn khi
căn cứ vào tình huống nói viết.


- Câu ĐB: Không thể cã C vµ
V.


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Luyện tập</b>


<b>BT1</b>


?Tìm trong các Vd những
câu c bờt v rỳt gn.


a. Câu rút gọn: Có khitrong
hòm.


Nghĩa là .kháng chiến.
b. Câu ĐB: Ba giây lâu quá.
c. Câu ĐB: 1 hồi còi.


d. Câu ĐB: Lá ơi!


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

? T¸c dơng cđa câu ĐB và


RG? <sub>a. Câu gọn hơn.</sub>


b. Xỏc nh thi gian, bc l
cm xỳc.


c. Liệt kê, thông báo
d. Làm cho câu gọn hơn.
Viết 1 đoạn văn ngắn 5,7 câu



tả cảnh quê h¬ng em, trong


đó có vài câu đặc biệt? Mùa xuân. Em lại có dịp về<sub>thăm quê. Cánh đồng lúa đã</sub>
trở màu vàng lan toả. Ông
chạy ra đón em. Trời! Sau một
thời gian xa cách mà ông tôi
già đi nhanh quá. Trong tơi
trào lên cảm xúc khó tả. Vui,
buồn….


* VỊ nhµ:


- Viết đoạn văn với chủ đề "ngày tết"
- Soạn bài. tiếp theo.


<b>TiÕt 83:</b>


<b>Bè cơc vµ Phơng pháp lập luận </b>
<b>trong bài văn nghị luận</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS:


+ Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luËn.


+ Nắm đợc mối quan hệ giữa bố cục và phơng pháp lập luận của văn nghị luận.



<b>C¸c b íc lªn líp:</b>


1. ổn định


2. Kiểm tra: Cho biết những thao tác tìm hiểu đề trong văn nghị luận? Cách lập ý?


3. Bài mới.


<b>Hot ng 1</b> <b>I. Mi quan h</b>


<b>giữa bố cục và lập</b>
<b>luận</b>


H - Đọc lại bài tinh thần yêu
n-ớc.


?Cho biết luận điểm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

yêu nớc.
?Bài văn có mấy phần? 3 phần:


+ Phần 1: Đoan jđầu
+ Phần 2: 2 Đoạn giữa.
+ Phần 3: Đoạn cuối.


?Tìm luận điểm phụ - Lòng yêu nớc trong quá khứ.
- Lòng yêu nớc trong hiện tại
? Luận điểm kết luận? - Bổ phËn cđa mäi ngêi…



 Đây chính là cái đích hớng
tới của bài văn.


? Hµng 1 lËp luËn theo
quan hệ gì?


- Quan hệ nhân quả có lòng
nông nàn yêu nớc lòng yêu
n-ớc trở thành truyền thống nó
nhấn chìm mọi lũ bán nớc và
c-ớp nớc.


? Hàng 2 lËp luËn theo
quan hệ gì?


- Lập luận nhân quả: Lịch sử có
nhiều cuéc kh¸ng chiÕn …


dẫn chứng  kết luận mọi ngời
đều có lịng u nớc.


? Hµng 3 lËp ln theo
quan hƯ g×?


- Tổng - phân hợp: Đa ra những
nhận định chung  dẫn chứng


 kết luận mọi ngời đều có
lịng u nớc.



? Hµng 4 lËp ln theo
quan hƯ g×?


- Suy luận tơng đông:


Từ truyền thống mà suy ra bổn
phận của chúng ta là phát huy
lịng u nớc  đó là kết luận,
mục đích là nhiệm vụ trớc mắt.
? Hàng đọc 1 lập theo


quan hệ gì? <sub>- Suy luận tơng đồng theo dịng</sub>
thời gian.


?Cho biÕt néi dung cđa bè


cục 3 phần. <sub>I .Nêu vấn đề</sub>


II. Trình bày nội dung đã nêu.
III. Kết luận khẳng định.
?Khái quát về bố cục của


bµi văn nghị luận.


- Bố cục gåm 3
ph©n SGK.


?Ngêi ta cã thĨ sư dụng
phơng pháp lập luận vào
trong bài văn nghị luận?



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Hot ng 2</b> <b>II. Luyn tp</b>


'?Bài văn nêu t tởng gì?
T tëng Êy thÓ hiện ở
những luận điểm nào?
?Bài van cã bè côc mấy
phần?


?Cho biết cách lập luận
đ-ợc sử dụng trong µi


H - đọc VB "Học cơ bản mới có
thể trở thnh ti ln".


Nhan bi vn.


- Câu đầu tiên.
- 3 phần.


* Phần mở bài: Lập luận tơng
phản nhiều ngời ,ít ai.


* Thân bài: Không có luận điểm
chỉ nêu 1 câu chuyện.


? Phân tích cách lập lập ở
kết bài?


- LËp luËn d©y chun (ln


®iĨm 1)


* Ghi nhí : SGK


? Cả bài lập luận ntn? - Lập luận chứng minh.
H - Đ ọc ghi nhớ
<i><b>* Về nhà:</b></i>


- Học thuộc lý thuếyt.
- Soạn bài tiếp theo.


<b> Tiết 84:</b>


<b>luyện tập về Phơng pháp lập luận</b>
<b> trong nghị luận</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS:


Qua luyện tập mà hiểu sâu thêm về khái niệm lập luận


<b>Các b íc lªn líp:</b>


1. ổn định


2. KiĨm tra:Nªu bè cơc của 1 bài văn nghị luận? Cách lập ý?



3. Bài míi.


<b>Hoạt động 1</b> <b>I.Lập luận trong</b>


<b>đời sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

đọc n 1 kt lun


H- làm bài tập 1
? Trong các câu trên bộ phận


nào là luận cứ, bộ phận nào lµ
kÕt luËn.


?Mối quan hệ của luận cứ đối
với kết luận ntn?


?Theo em, ta có thể thay đổi
vị trí của luận cứ và kết luận
có thể thay đổi đợc cho nhau
không?


1. Hôm nay trời ma, chúng ta
không đi chơi công viên nữa.
2. Em rất hay đọc sách, vì
qua sách em hc iu nhiu
iu.


3. Trời nóng qua, đi ăn kem


đi.


- Chóng ta kh«ng đi chơi
công viên nữa vì hôm nay
trời ma.


Nguyên nhân
-kết quả


Nhân quả.


Ntr


?Bổ sung luËn cø cho c¸c kÕt
luËn sau:


1. Em rất yêu trờng em, vì
nơi đây em đã trởng thành.
2. Nói dối rất có hại vì điều
đó sẽ làm cho ngời khỏc mt
lũng tin.


3. Mệt quá rồi, nghỉ một lát
nghe nhạc thôi.


4. Trẻ em rất non nớt nên cần
biét nghe lời cha mÑ.


5. Đi nhiều nơi đợc mở rộng
tầm hiểu biết nên em rất


thích đi tham quan.


ViÕt tiÕp kÕt luËn cã c¸c ln
cø sau:


1. Ln cø cã nhiỊu kÕt ln
kh¸c nhau.


H - lµm BT3


a. Ngồi mãi ở nhà chán lắm,
nên em phải đi ra ngoài.
b. Ngày mai đã thi rồi mà bài
vở cịn nhiều q, vì thế em
phải học suốt đêm.


c. Nhìn bạn nói năng thật khó
nghe, nên chúng ta cần phải
có một cuộc luận bàn về văn
hoá ứng xử.


d. Các bạn đã lớn rồi, làm
anh làm chị chúng nó cần
phải gơng mẫu.


e. Cậu này ham đá bóng nên
đá bóng rất giỏi.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Lập luận</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>luËn.</b>


? Em hiÓu luận điểm trong
văn nghị luận là g×?


?Lập luận trong văn nghị luận
địi hỏi điều gì?


- Là những lý luận có tính
khái qt, có ý nghĩa phổ
biến đối với xã hội.


- Kho häc, chỈt chÏ.


H - Đọc "Tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta"


? Tìm hêỉu cách lập luận (bài
trớc).


Lập luận bằng cách trả lời
câu hỏi.


?Tìm lời kết luận làm thành
luận điểm?


? hóy lập luận cho luận điểm
đó bằng cách tìm luận cứ.


* Về nhà:


- BT 2,3,4


- Chuẩn bị bài tiếp theo.


ở văn nghị luận mỗi luận
cứ chỉ rút ra 1 kÕt luËn.


H: Nhớ lại truyện "ếch ngồi
đáy giếng"


* Phải mở rộng tầm hiểu biết
của mình, khơng đợc chủ
quan kiêu ngạo.


- Dù giỏi đến đâu cũng
không thể hiểu biết mọi sự
trên đời.


- Đừng tởng là cái gì cũng
biết mà phán xét chđ quan vỊ
mäi vËt.


- Đừng cho là mình ln
đúng và phê phán mọi ngời.
- Thói quen huyênh hoang,
chủ quan do thiếu hiểu biết
đã đa đến tai họa.


<b> TuÇn 22 - Bµi 21:</b>



<b>Văn bản:</b> <b>sự giàu đẹp của tiếng việt</b>


<b> TiÕt 84:</b>


<b>đọc hiểu văn bn</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Giỳp HS cm nhận: Các biểu hiện giàu đẹp của TV trên phơng diện ngữ âm, từ vựng, cú
pháp. Đó là 1 biểu hiện của sức sống dân tộc.


- Tinh thần khoa học, tình cảm trân trọng của tác giả đối với tiếng nói dân tộc.
- Trong văn nghị luận có thể kết hợp, giả thiết, biện luận với chứng minh.


<b>C¸c b íc lªn líp:</b>


1. ổn định


2. Kiểm tra: Cho biết nội dung và nét đặc sắc về nghệ thuật của văn bản: "Tinh thần
u nớc của nhân dân ta".


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Đọc chú thích.</b>


Nêu hiểu biết về tác giả? - Đặng Thanh Mai là nhà văn,
nhà nghiên cứu văn học nổi tiếng,
nhà hoạt động xã hội có uy tín.
- Trích phần đầu của bài nghiên


cứu "TV, 1 biểu hiện hùng hồn
của sức sng dõn tc"


<b>1. Tác giả:</b>


<b>2. Văn bản:</b>


?Chú thích: Âm bình
Âm giai, dơng bình?


H - c <b>3. c chỳ thớch</b>


Tìm bố cục của bài va nêu
ý chính của mỗi đoạn?


2 phÇn:


- Nhận định chung về phẩm chất
giàu đẹp.


- Làm rõ phẩm chất giàu đẹp của
TV.


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Tìm hiểu VB</b>


?Tác giả dùng phơng thức
nào để tạo VB này? Vì sao?
Mục đích nghị luận của tác
giả trong VB này là gì?



- Ph¬ng thức nghị luận chủ yếu là
dùng luận cứ.


- Khng nh sự giàu đẹp của TV
để mọi ngời tự hào và tin tởng
vào tơng lai của TV.


H - theo dõi phần đầu văn bản. 1. Nhận định về
phẩm chất của TV
?Câu văn nào khái quát


phẩm chất. <sub>Câu 2: TV có những đặc sắc của</sub>
1 thứ tiếng đẹp, 1 thứ tiếng hay.
- 2 - p


- hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Nhịp điệu: hài hoà ề âm hởng,
thanh điệu


- Cỳ phỏp: T nh, uyn chuyển
trong cách đặt câu.


tiếng đẹp và hay.


?Dựa trên căn cứ nào để tác
giả nhận xét TV là 1 thứ
tiếng hay?


? Em cã nhận xét gì về


cách lập luận của TV.


-2 khả năng của TV:


+ Đủ khẳng để diễn đạt t tởng,
tình cảm của con ngời Việt Nam.
+ Thoả mãn cho yêu cầu của đời
sống văn hoá nhà qua các thời kỳ.
- Đi từ ý khái quát  cụ thể ngắn
gọn rành mạch.


C1 nhËn xÐt kh¸i qu¸t phÈm chÊt


c2 giải thích cái đẹp c2 giải
thích cái đệp  giả thuyết cái hay
C3.


?Để chứng minh vẻ đẹp TV,
tác giả đa trên những đặc
sắc nào trong cấu tạo của
nó?


? Tác giả đã đa ra những lý
lẽ nào để chứng minh cho
TV giàu chất nhạc?


? Em có thể tìm đợc 1 dẫn
chứng về TV giàu chất
nhạc?



?Tính "uyển chuyển trong
câu kéo" TV đợc tác giả
xác nhận trên chứng c i
sng no?


- Giàu chất nhạc.


- Rt uyn chuyn trong câu kéo.
- ấn tợng của ngời nớc ngoài.
- Cấu tạo đặc biệt của TV: hệ
thống nguyên âm và phụ âm khá
phong phú giàu thanh điệu …
giàu hình tng.


- "Chú bé loắt choắt.
nghênh nghênh".




- Nhận xét của giáo sĩ nớc ngoài,
"TV.rất rành mạch trong lèi
nãi uyÓn chun trong c©u kÐo,
rÊt ngon lành trong những câu tục
ngữ.


2. Biu hiện giàu
đẹp của TV.


1. TV đẹp ntn?



- Giàu chất nhạc.


? Tìm 1 dÉn chøng chøng
minh chio c©u TV rất uyển
chuyển


- ng bờn ni ng


?Tác giả quan niệm ntn về
1 thứ tiếng hay?


H - theo dõi đoạn tiÕp theo.


- Thoả mãn nhu cầu trao đổi tình
cảm ý nghĩa giữa ngời với ngnời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

?Dựa trên những chứng cớ
nào mà tác giả xác nhận
các kỹ năng hay đó có của
TV?


?Em thư lÊy mét dÉn chøng
cho thÊy kü năng của TV?
?Nhận xét về cách lập luận
của tác giả vỊ TV?


- Thoả mãn u cầu của đời sơng
văn hố ngày càng phức tạp.
- Dồi dào về cấu tạo từ ngữ.
- Từ vựng tăng lên ngày 1 nhiều.


- Không ngừng đặt ra nhiều từ
mới cách nói mới hoặc việt hoá…
- Các sắc thái xanh khác nhau
trong "chinh phụ ngâm".


- Các sắc thái khác nhau của đại
từ ta.


- Dïng lý lÏ vµ chøng cí khoa
häc.


- Thuyết phục bạn đọc ở sự cảm
xúc khoa học.


 hay và đẹp trong TV có quan
hệ gắn bó mật thiết.


- Dåi dµo vỊ tơc
ng÷.


- Ng÷ pháp uyển
chuyển


- Sắc thái biểu
cảm.


?Bài văn nghị luận này
mang lại cho em nh÷ng
hiĨu biÕt sâu sắc về nào
TV?



? Nghệ thut nghị luân của
tác giả có gì nổi bật?


Qua VB, em hiểu thêm điều
gì về tác giả?


- TV l th ting va p va hay
do có những đặc sắc trong cấu
tạo và kỹ năng thích ứng với hồn
cảnh lịch sử.


- Nghị luận bày cách kết hợp giải
thích, chứng minh với bình luận.
- Nhà khoa học am hiểu TV.
- Trân trọng các giá trị ca TV
- Yờu ting m .


- Có tinh thần dân tộc.


<b>Hot ng 3</b>


* Về nhà:


- Làm BT1 SGK.
- Soạn bài míi.


H- Tìm 5 câu thơ chứng tỏ sự
giàu đẹp của TV.



<b>III. LuyÖn tập</b>
<b>BT2</b>


SGK


<b>Tiết 86:</b>


<b>thêm trạng ngữ cho câu</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Gióp HS c¶m nhËn:


- Nắm đợc khái niệm trạng ngữ trong câu.
- Ôn lại các loại trng thỏi ng ó hc.


<b>Các b ớc lên lớp:</b>


1. n định
2. Kiểm tra:


Thế nào là câu đặc biệt. Cho VD, T/dụng?


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Đặc điểm của</b>


<b>tơc ng÷</b>



G: Đèn chiếu VD SGK.
? Dựa vào kiến thức đã học
ở bậc tiểu học, hãy xác
định tục ngữ trong mỗ câu.
? Các tục ngữ vừa tìm đực
bổ sung cho các cua những
nội dung gì?


H - đọc


- Dới bóng tre xanh, từ lâu đời,
.Tre ăn ở .đời đời, kiếp


… …


kiếp……Từ nghìn đềơi nay….
- Dới bóng tre xanh thơng tin
địa điểm.


Đã từ lâu đời


…  thời gian đời
đời, kiếp kiếp  thời gian.


Từ nghìn đời nay  thời gian.
? Có thể chuyển tục ngữ


nãi trªn sang những vị trí


nào trong câu? - Giữa, cuối.



1. Di bóng tre xanh, đã từ lâu
đời, ngời dân cầy Việt Nam dựng
nhà dựng cửa  ngời dân cày
Việt Nam, dới bóng tre xanh, đã
từ lâu đời, dựng nhà, dựng cửa…
2. Tre, đời đời, kiếp kiếp ăn ở với
ngời.


3. Từ nghìn đời nay, cối xay tren
nặng nề quay, xay nắm thóc.


Cối xay tre nặng nề quay, xay
nắm thóc, từ nghìn đời nay.


?Theo em trạng ngữ có đặc
điểm gì ý nghĩa?


?Nhận xét về vị trí của tục
ngữ?


<i><b>* ý nghĩa:</b></i>


- Xác định thời
gian, nơi chốn,
nguyên nhân,
mục đích, .
- Cách thức,
ph-ơng tiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Có thể đứng
đầu câu, cuối
câu, giữa câu.
? Tục ngữ thờng đợc phân


biÖt với các thành phần
khác trong c©u b»ng cách
nào?


- Phân cách bằng một dấu phẩy


H - c ghi nh SGK


* Ghi nhớ SGK


<b>Hot ng 2</b>


Tìm trạng ngữ? - Câu b: mùa xuân là tục ngữ.
Câu a: C, V.


Câu c: Phụ ngữ trong cụm Đ.
Câu d: câu đặc bờt.


Tìm trạng ngữ?
Cách thức
Thời gian
Cách thức.
Nơi chốn


Nơi chốn



* Về nhà:


- Viết đoạn văn 7 câu có sử
dụng trạng ngữ.


- Sạon bµi tiÕp theo.


- Cơn gió mùa hạ lớt qua vùng
sen trên hồ, nhuần thấm cái hơng
thơm của lá nh báo tr ớc mùa về
của 1 thứ quà thanh nhã và tinh
khiết các bạn có ngửi thấy, khi đi
qua những cánh đồng xanh, mà
hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu
thân lúa còn t ơi, ngửi thấy các
mùi thơm mát của bông lúa non
không.


Trong cái vỏ xanh kia, có một
giọt sữa trắng thơm, phảng phất
hơng vị ngàn hoa cỏ. Dứới ánh
trăng, giọt sữa dần dần ng li,
bụng


<b>Bài tập 2</b>


<b>Tiết 87,88:</b>


<b>tìm hểuchung về phép lập luận chứng minh</b>



<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS c¶m nhËn:


- Nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

1. ổn định
2. Kiểm tra:


Cho biÕt mèi quan hệ giữa bố cục và lập luận trong bài nghị luận.


3. Bài mới.


<b>Hot ng 1</b> <b>I. Mc ớch v </b>


<b>ph-ơng ph¸p chøng</b>
<b>minh</b>


? Hãy nêu VD và
chobiết trong đời sống,
khi nào ngời ta cần
chứng minh.


- Khi bÞ nghi ngê, hoài nghi.


Nhu cầu chứng minh sự thật.


VD: Đa chứng minh th là chứng
minh t cách công dân


- §a giÊy kha sinh lµ chøng
minh vỊ ngµy sinh…


? Khi cần chứng minh
cho ai đó tin rằng lời nói
của em là thật, em phải
làm ntn?


- SÏ dÉn sù viÖc Êy ra, dÉn ngêi
chøng kiÕn sù viƯc Êy.


? Từ đó em rút ra nhận
xét thế nào là chứng


minh? - Chứng minh là đa ra bằng<sub>chứng để chứng tỏ ý kiến nào</sub>
đó là chân thực.


Trong VB nghị luận, khi
ngời ta chỉ đợc sử dụng
lời văn (không đợc dùng
nhân chứng, vật chứng
thì làm thế nào để chứng
tỏ ý kiến nồđó là đúng
sự thật và đáng tin?


- Dïng dÉn chøng



H - đọc VB "Đừng sợ vấp ngã"
? Lun im c bn ca


bài văn này là gì? <sub>- §õng sỵ vÊp ng·.</sub>


- Vấn đề nêu ra trong
luận điểm có phải là 1


chân lý của đời sống? - Là 1 chân lý của đời sống đã<sub>đợc chứng minh qua nhiều tấm</sub>
gơng về sự việc và con ngời.
? Để khuyên ngời ta


đừng sợ vấp ngã, bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

G: Trong văn nghị luận,
ngời ta thờng dùng
những lý lẽ và dẫn chứng
để giúp ngời dọc tin vào
những điều mình đa ra.
Gọi đó là chứng minh.
? Chứng minh là gì?


Tõ gÇn  xa  lËp ln chỈt
chÏ.


? Nhận xét về các dẫn
chứng đợc sử dụng trong
bài?


- Ngời thật, vịêc thật về đời


sống bình thờng khi bớc vào
đời, về những ngời nổi tiếng 


cơ thĨ, toµn diƯn, tiªu biĨu.


- Chứng minh klà
phép luận luận dùng
lý lẽ, bằng chứng
chân thực để chứng
tỏ luận điểm mới là
đang tin cậy.


?Để bài nghị luận có sức
thuyết phục, lý lẽ và dẫn
chứng phải đảm bảo
những yêu cầu gì?


- Đợc lựa chọn, thẩm tra, phân
tích.


H - c : ghi nhớ. <sub>* Ghi nhớ: SGK</sub>


<b>Hoạt động 2</b> <b>II. Luyện tập.</b>


<b>BT1</b>


H - đọc VB "không sợ sai lầm"
?Bài văn nêu lên luận


điểm gì? Tỡm nhng cau


mang lun im ú?


- Không sợ sai lầm.
Câu đầu bài.


- Câu đầu từng đoạn.
? Để chøng minh luËn


điểm của mình, ngời viết
đã nêu ra những luận cứ
nào? những luận cứ ấy
có hiển nhiên, có sc


thuyết phục không? <sub>- Đó là những luận cứ cã søc</sub>
thuyÕt phôc.


? Cách lập luận chứng minh của bài này có gì khác so với bài "Đừng sợ vấp ngã"
- Bài trớc tác giả dùng dẫn chứng để chứng minh.


- Bài này ngời viết đã dùng lý lẽ để chứngm inh.
Bài tập 2:


Bµi tËp tr¾c nhiƯm.


1. Tại sao chứngm inh tính "đẹp của TV mà tác giả lại dẫn chứng nhạnc tính của TV?
a. Nhạc tính gây sự rung động thẩm mỹ.


b. Nhạc tính tạo đợc sự liên tởng hiện tợng ngữ âm.
c. Nhạc tính tác động nh 1yếu tố của cái đẹp.



2. Tại sao chứng minh tính " hay của TV mà tác lại dẫn chứng bằng khả năng giao tiếp,
diễn đạt của TV? Câu nào trong các…


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

b. tiếng hay do giàu có về hình thức diễn đạt.


c. Tiếng hay do có sự việt hố cách nói khác để có khả năng diễn đạt mọi mặt giao tiếp.
3. Theo em cm t dn xut bng t.


3. Đoạn văn chứng minh cho luận điẻm: "Một ngời mà lúc nào cũng sợ thất bị, làm gì
cũng sợ sai lầm là 1 ngời hÃi thực tếLà đoạn chứng minh bằng lý lẽ hay thực tế?


a. Lý lẽ
b. Thực tế.
c. Cả hai.
<i><b>* Về nhà:</b></i>


- Tìm hiểu bài đọc thêm "Có hiểu đời mới hiểu văn".
- Soạn bài tiếp theo.


<b>TuÇn 23 - TiÕt 89: </b>


<b>thêm trạng ngữ cho câu (tiếp).</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS:



- Nắm đợc cơng dụng của trạng ngữ (bổ sung những thơng tin tình huống và liên kết các
câu các đoạn trong bài).


- Nắm đợc tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng (nhấn mạnh ý, chuyển ý hoặc
bộc lộ cảm xúc).


<b>C¸c b íc lªn líp:</b>


1. ổn định
2. Kiểm tra:


Nêu đặc diẻm của trạng ngữ ? Cho VD.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Cụng dng ca</b>


<b>trạng ngữ.</b>


ốn chiu on vn SGK.
?Tỡm trng ng trong những
câu văn đợc trích ở a và b.
? Nếu khơng có trạng ngữ
th-ờng thth-ờng, vào khoảng sáng
dậy, độ 8,9h" ngời đọc có
biết lúc nào mua xuân bắt
đầu, lúc nào trời trở nên
trong?


H -đọc đoạn văn.



- Thờng thờng, vào khoảng
đó…sáng dậy…Trên giàn
hoa lý…chỉ độ tám chín
giờ, trên nền trời trong
trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Nhận xét về công dụng của
trạng ngữ?


?Vì sao trong các câu văn
d-ới đây, ta không nên hoặc
không thể lợc bỏ trạng ngữ?
?nếu không có trạng ngữ
"nằm dài."thì em có hiểu
tại sao nhà văn l¹i r¹o rùc
niỊm vui không?


Nếu có tục ngữ giàn hoa
thiên lý thì hình ảnh con ong
đi kiếm nhị có giảm bớt sự
gợi cảm không?


- vỡ trng ng b sung cho
cõu những thông tin cần
thiết, làm cho câu miêu tả
đầy đủ thực tế, khách quan.
- Nối kết các câu văn trong
đoạn trong bài làm cho VB
mạch lạc.



H - đọc ghi nhớ. <sub>* Ghi nhớ SGK.</sub>


<b>Hot ng 2</b> <b>II. Tỏch trng ng</b>


<b>thành câu riêng.</b>


ốn chiu VD 1 II - SGK. H - đọc
H- nhận xét, so sánh trng


ngữ khi cha tách câu.


? Tìm hiĨu t¸ch dơng của
việc tách tục ngữ thành câu
riêng.


- Nhm mạnh vào ý của
trạng ngữ đứng sau.


H - đọc ghi nhớ SGK.


* Ghi nhí: SGK.
III. Lun tËp.
BT1


<b>Hoạt động 3</b>


? Nªu c«ng dơng cđa trạng
ngữ trong đoạn trích.



a. ở loại bài thứ nhất ở loại
bài thứ hai.


liên kết các luận cứ,
trong mạch lập luận của bài
văn.


b. ĐÃ bao lần .


Lần đầu tiên chập chững
Lần đầu tiên tập bơi
Lần đầu tiên chơi bóng bàn.




Lúc cßn häc phỉ th«ng vỊ
m«n hãa.


 Bỉ sung thông tin, tình
huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

trạng gnữ thành câu riêng
trong các chuỗi câu dới đây.
Nêu tác dụng của những câu
do trạng ngữ tạo thành.


a. B cháu đã hy sinh. năm
1972  nhấn mạnh thời
điểm hy sinh của nhân vật
đợc nói đến trong câu đứng


trớc.


b. Bốn ngời lính đều cúi
đầu, tóc xỗ gối. Trong lúc
tiếng đời vẫn khắc khoải
vẳng lên những chữ đơn ly
biện bồn chồn.


 Làm nổi bật thông tin ở
những câu.


* Về nhà:
- Làm BT3.


- Soạn bài tiếp theo.


<b> Tiết 92: </b>


<b>luyện tập lập luận chứng minh</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t:</b>


Giúp HS:


- Củng cố những hiểu biết về cách làm văn lập luận chứng minh.


- Vận dụng những hiểu biết đó vào việc làm một bài văn chứng minh cho một câu nhận


định, một ý kiến về một vấn đề xã hội gần gũi, quen thuc.


<b>Các b ớc lên lớp:</b>


1. n nh
2. Kim tra:


Muốn làm bài văn lập luận chứng minh thì phải thực hiƯn mÊy bíc?
3. Bµi míi.


Đề: Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam từ xa đến nay luôn luôn sống theo lý "ăn quả
nhớ kẻ trồng cây", "Uống nớc nhớ nguồn". H đã chuẩn bị ở nhà với những bớc: Tìm hiểu đề, tìm
ý, lập dàn ý.


<b>Hoạt động 1 - Tìm hiểu đề.</b>


? Đề yêu cầu chứng minh vấn đề gì?


- Lòng biết ơn những ngời đã tạo ra thành quả để mình đợc hởng một đạo lý sống đẹp đẽ
cho dân tộc Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Đa ra và phân tích những chứng cứ phù hợp để cho ngời đọc hoặc ngời nghe thấy rõ
đ-ợc điều đã nêu ở đề bài là đúng.


<b>Hoạt động 2. Tìm ý.</b>
H- thảo luận.


Nếu là ngời cần đợc chứngm inh thì em có địi hỏi phải diễn giải rõ hơn, ý nghĩa cảu hai
câu tục ngữ ấy khơng? Vì sao? Vì sao? Em sẽ diễn giải ý nghĩa của hai câu tc ng y ntn?



?Tìm những biểu hiện tiêu biểu:


Các lễ hội có phải là hình thức tởng nhớ các vị tổ tiên không? HÃy kể một số lễ hội mà
em biết.


?Ngày cúng giỗ, ngày thơng binh liệt sỹ, ngày 20.có ý nghÜa ntn?


<b>Hoạt động 3 - Lập dàn bài.</b>


Gỵi ý:
A - Më bµi:


Nêu các khía cạnh cần giải thích, chứngminh củal uận đề.
- Chịu ơn và biết ơn là đạo lý làm ngời.


- Dân tộc Việt Nam là một dân tộc đã sống theo đạo lý đó.
B - Thân bài.


- Luận điểm giải thích.


+ Ti sao chu n v bit ơn là đạo lý làm ngời?


+ ẩn dụ "ăn quả…." và "Uống nớc…."đã có tác dụng gây nhận thức và truyền cảm về
chân lý đó ntn?


- Ln ®iĨm chøng minh.


+ Từ xa đến nay, dân tộc Việt Nam đã sống theo đạo lý đo.
Con cháu kính u ơng bà, cha mẹ.



Phong tục thờ cúng tổ tiên, giỗ chạp, cúng tế, lập đền, miuế ghi công, xây tợng đài, nghĩa
trang liệt s


+ Một số ngày lễ tiêu biểu nh:


Ngày nhà giáo Việt Nam, ngày thầy thuốc Việt Nam , ngày thơng binh liệt lỹ, ngày Giỗ
tổ Hùng Vơng.


+ Một số phong trào tiêu biểu: Xây dựng nhà tình nghĩa chăm sóc bà mẹ Việt Nam anh
hùng, ủng hộ nhân dân ở các vùng bị thiên tai, lũ lụt, xây dựng trẻ mồ côi.


C - kết bài:


Khng nh lun : Dõn tc Việt Nam đã thực sự sống theo đạo lý đó.
Cần phát huy truyền thống đó trong sự nghiệp xây dựng đất nớc ngày nay.


<b>Hoạt động 4 - hớng dẫn học sinh vit on vn.</b>


* Về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Tuần 24</b>


<b> TiÕt 93: </b>


<b>Đức tính giản dị của Bác Hồ</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


Mc tiờu cn t:


Giỳp HS cm nhn:


- Lối sống trong sáng giản dị của Bác Hồ, biểu hiện trong sinh hoạt hàng ngày, trong nói
và viết. Đây là một trong những phẩm chất cao quý,.


- Thỏi độ hiểu biết, quý trọng, ngợi ca của tác giả về đức tính giản dị của Bác.
- Cách, nghị luận chứng minh kết hợp bình luận, giải thích.


<b>C¸c b íc lên lớp:</b>


1. n nh
2. Kim tra:


Phần chuẩn bị bài cđa HS ë nhµ.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b>


H- đọc VB nhn xột


<b>I. Đọc, chú thích</b>


1. Đọc
2. Chú thích
? Chú giải mét sè tõ


? Xác định b cục của VB. Gồm 2 phần:


- Nêu nhận xét chung về đức


tính giản dị của Bác (…tuyệt
đẹp)


- Biểu hiện của đức tớnh gind
ca Bỏc.


+ Giản dị trong lối sống
+ Giản dị trong c¸ch nãi, viÕt.


<b>Hoạt động 2:</b>


? Tìm hiểu câu văn nêu
nhận xét chung về đức tính
giản dị của Bác.


? Câu " nhất quan giữa ời
hoạt động chính trị và đời
sống bình thờng của Bác đề
cập tới hai phm v i sng
ca Bỏc


H - qan sát phần I


- Câu mở đầu


- i sng cỏch mng to ln đời
sống hàng ngày giản dị.


<b>II. §äc, hiĨu VB.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

? VB nµy tËp trung vào
mảng nào ?


- Đời sống giản dị hàng ngày.


? c tớnh gin d ca Bỏc
c tác giả nhận định bằng
những từ ngữ nào?


? Thái độ của tác giả ra sao
khi nói về Bác?


- Tin tởng, ngợi ca
4. Theo dõi phần 2


- Trong sáng,
thanh bạch, tuyệt
đẹp.


2. Những biểu
hiện của đức tính
giản dị của Bác
Hồ.


a. Giản dị trong
lối sống.


? T/g đã đề cập đến những
phơng diện nào trong lối
sống giản dị của Bác.



? Tác giả đã lấy dẫn chứng
nào để làm rõ nếp sinh hoạt
giản dị của Bác?


? Tìm những chi tiết cụ thể
chứng tỏ điều đó.


? Nhận xét về các dẫn
chứng đợc nêu trong đoạn
này?


? Tác giả đã đa ra những
dẫn chứng nào đề thuyết
phục bạn đọc về sự giản dị
của Bác trong quan hệ với
mọi ngời?


? NhËn xÐt c¸ch ®a dÉn
chøng.


? Em hiĨu g× vỊ lý do của
lối sống giản dị của Bác Hồ
từ lời giải thích sau đây của
tác giả?


- giản dị trong tác phong sinh
hoạt.


- giản dị trong quan hệ với mọi


ngời.


- Bữa cơm của Bác
- Cả nhà sàn nơi Bác ở.


- Dẫn chứng chọn lọc, tiêu biểu
gần gũi.


- Viết th


- Đi thăm nhà tập thể
- Tự làm việc


- Đặt tên cho ngời phụ vơ.
- LiƯt kª, tiªu biĨu.


- Bác sống giản dị vì cuộc đời
Bác gắn liền với cuộc đấu tranh
gian khổ của nhân dân.


- Vì ngời đợc tôi luyện trong
cuộc đấu tranh gian khổ của


- Bữa cơm có vài
ba món.


- Nhà sàn giản dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

nhân dân.



H. Đọc "§êi sèng vËt chÊt…
ngµy nay".


? Em hiểu gì về những lối
sống giản dị của Bác Hồ từ
lời bình đó?


- Đó là phẩm chất cao quý tuyệt
đẹp của Bác.


- Biểu hiện của đời sống thật sự
văn minh.


? Tác giả đã dẫn những câu
nói nào của Bác để làm sáng
tỏ sự giản dị trong cách nói
và viết của Bác?


? NhËn xÐt vỊ dÉn chøng?


- Khơng có gì quý hơn độc lập
tự do "Nớc Việt Nam là 1, dân
tộc Việt Nam… thay đổi".
- Là những câu nói nổi tiếng về
ý nghĩa, ngắn gọn, dễ nhớ.


b. Giản dị trong
cách nói và viÕt.


? Tác giả đã giải thích lý do


Bác nói giản dị nh thế nào?
? Từ đó em hiểu thêm gì về
tác dụng của những lời nói
của Bác.


- Vì muốn cho quần chúng
nhân dân hiểu đợc, nhớ đợc,
làm đợc.


-> Cã søc tập hợp, lôi cuốn,
cảm hoá lòng ngời.


- Bác nói những
câu ngắn gọn, dễ
nhớ dƠ thc ->
Cã søc tËp hỵp lôi
cuốn cảm hoá
lòng ngời.


? Tỏc giả đã có lời bình luận
nh thế nào về tác dụng của
lối nói giản dị sâu sắc của
Bác?


- Những chân lý giản dị mà sâu
sắc.


? Tác giả có lời bình luận
nh thế nào về tác dụng của
lối nói giản dị sâu sắc của


Bác?


"Những chân lý giản dị anh
hùng cách mạng".


? Em hiểu gì về ý nghĩa của
lời bình luận này?


- §Ị cao søc m¹nh phi thêng
cđa lèi nói giản dị và sâu sắc
của Bác.


- Khẳng định tài năng có thể
viết thật giản dị về những điều
lớn lao của Bác Hồ.


<b>Hoạt động 3:</b> <b>III. Luyn tp</b>


? Văn bản nghị luận này
mang lại cho em những hiểu
biết mới mẻ nào về Bác Hồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

nghị luận của tác giả Phạm
Văn Đồng trong văn bản?


kết hợp chứng minh, giải thích,
bình luận.


- Cách chọn dẫn chứng cụ thể,
tiêu biểu.



- Ngời viết bày tỏ cảm xúc của
mình trong khi nghị luận.


Về nhµ:


- Su tầm những mẩu chuyện kể về đạo đức tính giản dị của Bác Hồ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 94</b>


<b>Chuyển đổi câu chủ động sang bị động</b>


Mục tiêu cần đạt:


- Nắm đợc khái niệm câu chủ động, câu bị động


- Nắm đợc mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Các bớc lên lớp:


1. ổn định
2. Kim tra


Trạng ngữ có những công dụng gì? Cho VD


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1:</b>


? Xác định chủ ngữ trong


câu.


H. §äc VD 1 SGK


a/ Mọi ngời yêu mến em.
b/ Em đợc mọi ngời yêu mến.


<b>I. Câu chủ động và</b>
<b>câu bị động</b>


? T×m hiÓu ý nghÜa cña C


trong mỗi câu? <sub>a. Biểu thị ngời thực hiện 1</sub>
hoạt động hớng đến ngời
khác.


-> Ngời đợc hoạt động của
ngời khác hớng tới -> Đối
t-ợng của hoạt động.


? Em hiểu thế nào là câu
chủ động?


- Câu chủ động: có
C là chủ thể của
hoạt động.


? Thế nào là câu bị động?
Cho VD



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>II. Hoạt động 2</b>


H. §äc VD1 (II) SGK


<b>II. Mục đích của</b>
<b>việc chuyển đổi câu</b>


<b>chủ động -> bị</b>
<b>động.</b>


? Chọn câu để điền vo du
ba chm?


Giải thích tại sao em chọn
cách viết trên?


- Chọn b. Vì nó giúp cho việc
liên kết các câu trong đoạn
đ-ợc tốt hơn.


G. Đa ví dơ


? So s¸nh 2 cách viết sau
đây?


1. Nhà máy đã sản xuất đợc 1
số sản phẩm có giá trị. Khách
hàng ở Châu Âu rất a chuộng
các sản phẩm này.



2…. Các sản phẩm này đợc
khách hàng Châu Âu rt a
chung.


- Liên kết các đoạn
câu thành 1 mạch
văn.


-> Cách viết thứ 2 tốt hơn
vì việc sử dụng câu bị động
đã góp phần tạo nên liên
kết chủ đề theo kiểu móc
xích.


H. §äc ghi nhí SGK


? Chuyển đổi… nhằm mục
đích gì?


<b>Hoạt động 3:</b> <b>III. Luyện tập</b>


? Tìm câu bị động trong
các đoạn trích dới đây và
giải thích vì sao tác giả
chọn cách viết nh vậy?


- Cã khi (c¸c thứ của quý)
đ-ợc trng bày trong tđ kÝnh,
trong b×nh pha lª.



- Tác giả "Mấy vần thơ" liền
đợc tôn làm đơng thời đệ
nhất thi sĩ.


-> Nhằm tránh lặp lại kiểu
câu dùng trớc đó đồng thời
tạo liên kết hơn cho cõu vn.


<b>Tiết 95, 96</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>: Hóy chng minh rng i sng của chúng ta sẽ bị tổn hại rất lớn nếu mỗi ngời</b>
<b>khơng có ý thức bảo vệ mơi trờng. </b>


<b>Tn 25</b>


<b>Văn bản: ý nghĩa văn chơng</b>
<b> </b>


<b> Tiết 97</b>


<b>Đọc hiểu văn bản</b>


<b>Mc tiờu cn t: </b>


Giúp HS:


- Hiểu đợc quan niệm của Hoài Thanh về nguồn gốc, nhiệm vụ công dụng của văn chơng


trong lịch sử của nhân loại.


- Thái độ khoa học và trân trọng của tác giả dành cho văn chơng.


<b>C¸c b íc lªn líp: </b>


1. ổn định
2. Kiểm tra


Qua bài: "Đức tính giản dị của Bác Hồ", em hiểu gì về đức tính giản dị của Bác. Nhận xét
về cách lập luận của VB?


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động 1</b>


? Nªu hiĨu biÕt của em
về tác giả Hoài Thanh.


- Là nhà phê bình văn học xuất
sắc.


H. Đọc bài thơ


<b>I. Đọc, chú thích</b>


1. Tác giả.


2. Đọc.
3. Chó thÝch.


? Em hiĨu văn chơng là


gì?


<b>Hot ng 2:</b>


? T×m hiĨu bè cục của
văn bản.


- 2 phần


1. Từ đầu vị tha: Nguồn gốc
cốt yếu của văn chơng.


2. Còn lại: Công dụng của văn
chơng.


<b>II. Tìm hiều văn</b>
<b>bản</b>


? Hoài Thanh đi tìm ý


nghĩa văn chơng bắt đầu - Kể 1 câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

từ đâu? Bằng cách nào?
? Câu chuyện này cho
thấy tác giả muốn cắt
nghĩa nguồn gốc của văn
chơng nh thế nào?



H - Thảo luận


- Vn chơng xuất hiện khi con
ngời có cảm xúc mãnh liệt trớc
1 hiện tợng của đời sống.


- Là niềm xót thơng của con
ngời trớc những điều đáng
th-ơng.


? Từ đó HT đi đến kết


luËn nµo? <sub>- Nhân ái là nguồn gốc chính</sub>
của văn chơng.


? Tỡm câu văn nhận định
về vai trị tình cảm trong
sáng tạo văn chơng?
Em hiểu nhận định này
nh thế nào?


C©u 5,6


- Văn chơng phản ánh đời sống,
sáng tạo ra đời sống, làm cho
đời sống trở nên tốt đẹp hơn.
- Sự sáng tạo ấy bắt đầu từ cảm
xúc yêu thơng tha thiết rộng
lớn của nhân vật.



Nguån gèc … lµ lèi
sèng thơng ngời, là
tình cảm, lòng vị
tha.


? Hóy tỡm 1 số tác phẩm
văn chơng đã học để
chứng minh cho quan


niệm của HT? - Chùm ca dao về tình cảm gia
đình, tình yêu quê hơng đất
n-c.


H. Theo dõi phần 2.


2. Công dụng của
văn chơng.


? Cụng dng của văn
ch-ơng đợc tác giả bàn tới
mấy vấn đề?


- VC khơi dậy lòng nhân ái.
- VC làm p giu cho s sng.


? Câu văn "1 ngời hay
sao" nhấn mạnh công
dụng nào của VC?


? Câu "Văn chơng


nghìn lần cho thấy công


dụng nào của VC? - Mở rộng TG tình cảm của con
ngời.


-> Làm giàu tình cảm con ngời.


- Khơi dậy những
trạng thái xúc cảm
cao thợng cña con
ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Văn chơng làm đẹp và hay
những thứ bình thờng.


- C¸c thi nhân, văn nhân làm
giàu sang cho lịch sử nhân loại.
? Bằng 4 câu văn bµn vỊ


cơng dụng của văn
ch-ơng, HT đã giúp ta hiểu
thêm những ý nghĩa sâu
sắc nào của văn chơng?


- VC làm giàu tình
cảm con ngêi.


- VC làm đẹp, làm
giàu cho cuộc sống



<b>Hoạt động 3:</b>


? Tác phẩm nghị luận văn
chơng của HT mở ra cho
em những hiểu biết mới
mẻ sâu sắc nào về ý
nghĩa của văn chơng?
? Tác phẩm VC nào tác
động sâu sắc đến tình
cảm của em?


? Hãy chọn 1 trong số
các nhận xét sau để xác
nhận đặc sắc VB nghị
luận của HT trong VB?


H - Tự bộc lộ


1. Lập luận chặt chẽ sáng sủa
2. Lập luận chặt chẽ sáng sủa
giàu cảm xúc.


3. Vừa có lý lẽ, vừa có cảm xúc
và hình ảnh.


<b>III. Luyện tập</b>


? Qua VB, em thấy thái
độ và tình cảm của HT
bộc lộ nh thế nào trong


bài văn nghị lun ny.


- Am hiểu văn chơng


- Có quan điểm rõ ràng, xác
đáng về văn chơng.


- Trân trọng, đề cao văn chơng.
H. Đọc ghi nhớ SGK


Về nhà: - BT phần luyện tập
- Chuẩn bị bài sau


<b> Tiết 98: Kiểm tra văn 45' (Đề trờng ra)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động</b>


<i><b>Ngµy soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc ớch yờu cu: </b>


- Hc sinh đợc luyện tập các kiến thức đã học ở tiết trớc.
- Thực hành chuyển đổi câu chủ động thành cõu b ng.


<b>Các b ớc lên lớp: </b>


1. n định
2. Kiểm tra



Em hiểu thế nào là câu chủ động? Câu bị động? Cho VD


<b>Hoạt động 1:</b> Ôn lại lý thuyết về câu bị động


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành làmk các bài tập


Bài tập 1: Chuyển đổi mỗi câu chủ động thành hai câu bị động theo hai kiểu khác nhau.
a. Ngôi chùa ấy đợc (một nhà s vô danh) xây từ thế kỷ XIII.


Ngôi chùa ấy xây từ thế kỷ XIII.


b. Tất cả cánh cửa chùa đợc (ngời ta) làm bằng gỗ lim.
Tất cả các cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim.


c. Con ngựa bạch đợc (chàng kỵ sĩ) buộc bên gốc đào.
Con ngựa bạch buộc bên gốc đào


d. Một lá cờ đại đợc (ngời ta)
Bài tập 2:


Chuyển đổi mỗi câu chủ động dới đây thành 2 câu bị động
Nhận xét


sắc thái ý nghĩa của câu dùng "đợc", "bị".
a. Thầy giáo phê bình em


- Em bị thầy giáo phên bình
- Em đợc thầy giáo phên bình
b. Ngời ta đã phá ngơi nhà ấy đi
- Ngôi nhà ấy bị ngời ta phá đi


- Ngôi nhà ấy đợc ngời ta phá đi


c. Trào lu đơ thị hố đã thu hẹp sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- Sự khác biệt … đã đợc trào lu đơ thị hố thu hẹp.


NX: Dùng từ "đợc", có hàm ý đánh giá tích cực về sự việc đợc nói trong câu .
Dùng từ "bị" có hàm ý đánh giá tiêu cực về sự việc đợc nói trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

1. Cách phân loại câu bị động trong TV dựa trên cơ sở nào?
a. Dựa vào ý nghĩa của câu đó


b. Dựa vào sự tham gia cấu tạo của các từ "bị", "đợc".
c. Dựa vào vị trí của trạng ngữ trong câu.


2. Trong TV, từ 1 câu chủ động có thể chuyển đổi thành mấy câu bị động.
a. 3 câu trở lên


b. 1 c©u tơng ứng
c. 2 câu tơng ứng


d. 1 hoặc 2 câu tơng ứng


3. Trong cỏc cõu sõu õy, cõu no không phải là câu bị động
a. Năm nay, nông dân cả nớc đợc 1 vụ bội thu.


b. Ngôi nhà này đợc ông tôi xây từ 30 năm trớc đây.
c. Sản phẩm này rất đợc khách hàng a chung


d. Lan bị thầy giáo phê bình vì không làm bµi tËp vỊ nhµ



4. Câu bị động có từ "đợc", hàm ý đánh gía về sự việc trong câu nói nh thế nào?
a. Tích cực


b. Tiªu cùc
c. Khen ngợi
d. Phê bình


Bài tập 4: HS viết đoạn văn


Vit on vn ngn núi v cụng dụng của văn chơng đối với em sau khi học văn bản
"Cảnh khuya", (HCT)


Đoạn văn có sử dụng ít nhất 1 câu bị động
Hớng dẫn học tập:


- Lµm BT3


- Ghi nhớ các nội dung đã học
- Chuẩn bị luyện tập nghị luận CM
Mỗi tổ chuẩn bị 2 đề bài ở trang 65


<b>TiÕt 100 </b>


<b>Lun tËp nghÞ luận chứng minh</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t</b>



Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Làm cho HS biết vận dụng những hiểu biết đó vào việc viết 1 đoạn vn chng minh c
th.


<b>Các b ớc lên lớp. </b>


1. ổn định


2. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS


3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại
yêu cầu đối với 1 đoạn


văn chứng minh. - Đoạn văn không tồn tại độc lập,<sub>riêng biệt mà chỉ là 1 bộ phận của</sub>
bài văn. Vì vậy khi tập viết 1 đoạn
văn, cố hình dung đoạn đó nằm ở
vị trí nào của bài văn, có thể mới
viết đợc phần chuyển đoạn.


- Cần có câu chủ đề nêu rõ luận
điểm của đoạn văn.


C¸c ý các câu khác trong đoạn
phải tập trung làm sáng tỏ cho các
luận điểm.


- Cỏc lý l (d/c) phải đợc sắp xếp


hợp lý để quá trình lập luận chứng
minh đợc thực sự rõ ràng, mạch
lạc.


<b>I/ Yêu cầu đoạn</b>
<b>văn chứng minh.</b>


<b>Hot ng 2: Thc</b>
<b>hnh </b>


- Yêu cầu HS thảo luận tổ
rồi trình bày.


Tổ 1: Đề 1,2
Tổ 2: §Ị 3,4
Tỉ 3: §Ị 5,6
- Tỉ 4: §Ị 7,8


<b>II, Thùc hành </b>


HS đoạn văn - tổ
NX.


- HS c trc lớp
- Lớp NX


Rót kinh nghiƯm
* Híng dÉn häc tËp - LuyÖn viÕt đoạn văn nghị luËn


CM



- ChuÈn bÞ bài ôn tập văn nghị
luận.


<b>Tuần 26 - Bài 25</b>
<b>Tiết 101</b>


<b>ôn tập văn nghị luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>Mục tiêu bài học: </b>


Gióp HS:


- Nắm đợc luận điểm cơ bản và các phép lập luận của các bài văn nghị luận đã học.


- Chỉ ra đợc những nét riêng đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của mỗi bài nghị lun ó
hc.


<b>Các b ớc lên lớp </b>


1. n nh


2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3. Bài míi


<b>Hoạt động 1:</b> Tóm tắt về nội dung, đặc điểm nghệ thuật của các bài nghị luận đã học.
G: Gọi trình bày, yêu cầu nhận xét, sửa và ghi lờn bng.


<b>Stt</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Đề tài nghị</b>



<b>luận</b> <b>Luận điểm chính</b>


<b>Phơng</b>
<b>pháp lập</b>


<b>luận</b>


1 Tinh thần
yêu níc cđa
nh©n d©n ta.


HCM Tinh thần
yêu nớc của
dân tộc Việt
Nam


Dân tộc ta cã 1 lßng
nång nàn yêu nớc. Đó
là 1 truyền thống quý
báu của ta.


Chøng
minh


2 Sự giàu đẹp
của TV


Đặng
Thai Mai



S giu p
ca TV


- TV có những đặc
sắc của 1thứ tiếng
đẹp, tiếng hay


Chøng
minh kết
hợp


3 Đức tính
giản dị của
Bác Hồ


Phạm
Văn
Đồng


Đức tính
giản dị của
Bác Hồ


Bỏc gin d trong mi
phng diện. Sự giản dị
ấy đi liền với sự
phong phú rộng lớn
về đời sống tinh thần
ở Bác.



Chứng
minh kết
hợp giải
thích và
bình luận


4 ý nghĩa văn
chơng


Hoài
Thanh


Vn chơng
và ý nghĩa
của nó đối
với con
ng-ời.


Tóm tắt đặc điểm nghệ thuật của các bìa nghị luận đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Bài "Sự giàu đẹp của TV", bố cục mạch lạc, kết hợp giải thích và chứng minh, luận cứ
xác đáng, tồn diện, chặt ch.


- Bài "Đức tính giản dị của Bác Hồ": Dẫn chứng cụ thể, xác thực, toàn diện kết hợp với
chứng minh, giải thích và bình luận, lời văn giản dị, giàu cảm xúc.


- Bài "ý nghĩa văn chơng".


Trình bày nhứng vấn đề phức tạp 1 cách ngắn gọn, giản dị, sáng sủa, kết hợp với cảm xúc,
văn giu hỡnh nh.



<b>Hot ng 2: </b>


So sánh văn nghị luận với trữ tình và tự sự


- Các thể loại tù sù nh trun, ký chđ u dïng ph¬ng thøc miêu tả, kể nhằm tái hiện sinh
vật, hiện tợng, con ngêi, c©u chun.


- Các thể loại trữ tình nh thơ trữ tình, tuỳ bút chủ yếu dùng phơng thức biểu cảm để biểu
hiện tình cảm, cảm xúc qua các hình ảnh, nhịp điệu, vần. Các thể loại tự sự và trữ tình đều tập
trung xây dựng các hình tợng nghệ thuật với nhiều dạng thức khác nhau nh nhiệm vụ, hình tợng,
thiên nhiên, đồ vật.


- Khác với các thể loại tự sự và trữ tình, văn nghị luận chủ yếu dùng phơng thức lập luận
bằng lý lẽ, dẫn chứng để trình bày ý kiến t tởng nhằm thuyết phục ngời đọc, ngời nghe về mặt
nhận thức. Văn nghị luận cũng có hình ảnh, cảm xúc nhng điều cốt yếu là lập luận với hệ thống
các luận điểm, luận cứ chặt chẽ, xác đáng.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Luyện tập </b></i>
HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng </b></i>
1. Một bài thơ trữ tình


a. Kh«ng cã cèt trun và nhân vật


b. Không có cốt truyện nhng có thĨ cã nh©n vËt


c. ChØ biĨu hiƯn trùc tiÕp tình cảm, cảm xúc của tác giả.



d. Có thể biểu hiện gián tiếp, tình cảm, chính xác qua hình ảnh thiên nhiên, con ngời, sự
việc.


2. Trong VB nghị luận


a. Không có cốt truyện và nhân vật
b. Không có yếu tố miêu tả, tự sự


c. Có thể có biểu hiện tình cảm, cảm xúc
d. Không sử dụng phơng thức biểu cảm
3. Tục ngữ có thể coi là:


a. VB nghị luận


b. Khụng phi là văn bản nghị luận
c. 1 loại VB nghị luận đặc biệt ngắn gọn
4. Yếu tố nào không có trong VB nghị luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

b. LuËn cø


c. C¸c kiĨu lËp ln
d. Cèt trun


5. Dòng nào không phải là phép lập luận trong văn nghị luận
a. Chứng minh


b. Phân tích
c. Kể chuyện
d. Giải thích



6. Yếu tố nào có ở cả ba thể loại: Truyện, ký, thơ kể chuyện
a. Tứ thơ


b. Vần, nhịp
c. Nhân vật
d. Luận ®iĨm
<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>


Viết đoạn văn nghị luận chứng minh về vấn đề: Bác Hồ là ngời có lịng u thiên nhiên
sâu sắc.


Híng dÉn häc tËp:


- «n lại các kiến thức về văn nghị luận


- Chun bị bài "Dùng cụm C - V để mở rộng cõu.


<b>Tiết 102</b>


<b>Dựng cm ch v m rng cõu</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t </b>


Giúp HS:


- Nm đợc khái niệm cụm C - V với t cách là 1 kết cấu ngôn ngữ.



- Nắm đợc cách dùng cụm C - V làm thành phần câu nh chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, định
ngữ.


<b>C¸c b íc lªn líp: </b>


1. ổn định
2. Kiểm tra


Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động?
Cho VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu thế nào là dùng
cụm C - V để mở rộng câu.
G. Vit VD lờn bng


VD: Văn chơng gây cho ta
những tình cảm ta không có,
luyện những tình cảm ta s½n
cã.


<b>I. Thế nào là dùng</b>
<b>cụm C - V để mở</b>
<b>rộng câu. </b>


? T×m cơm D trong câu
văn?


? Ph©n tÝch cÊu tạo của


những cụm D và cấu tạo
của phụ ngữ trong mỗi cụm
D?


- 2 cụm D


- Trung tâm: I/cảm
- Phụ ngữ chỉ lg: những


Ph ngữ đứng sau: cụm C
-V.


? Qua viƯc t×m hiĨu VD,
h·y rót ra kÕt ln vỊ viƯc
sư dơng cơm D.


* Ghi nhí 1:
SKG/68


<b>Hoạt động 2:</b>


G - Treo b¶ng phơ VD II/68


H. Quan sát, đọc <b>II. Các trờng hợp</b>
<b>dùng cụm C - V</b>
<b>để m rng cõu. </b>


? HÃy tìm các cụm C - V và
cho biết vai trò của chúng
trong câu?



- Cụm C - V "Chị Ba đến"
đóng vai trị chủ ngữ.


- Cơm "Tinh thÇn rất hăng hái"
vị ngữ.


Cm "Tri sinh lỏ sen" úng
vai phụ ngữ trong cụm D.
- Cụm CMT8 thành công là
phụ ngữ trong cụm D.


G: Nh vậy, các C, V các
phụ ngữ trong cụm D, cụm
Đ, cụm T đều có thể đợc
cấu tạo bằng cụm C - V.
? Qua việc tìm hiểu VD
hãy rút ra kết luận?


*Ghi nhí 2: SGK


<b>Hoạt động 3:</b>


T×m cơm C - V làm thành
phần câu hoặc thành phần


1. Cm C - V làm định ngữ
2. Cụm C - V làm V


<b>III. Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

cơm tõ trong các câu dới
đây. Cho biết trong mỗi câu
cụm C - V làm thành gì?


3. Cm C - V lm nh ng
- Cụm C - V làm bổ ngữ (Đảo
C - V)


4. Cơm C - V lµm CV
Cơm C - V lµm BN


Theo em khái niệm cụm C
-V có đồng nhất với C và -V
của câu hay khơng?


Kh«ng


Bài tập 3
Cụm C - V đợc in m


trong câu văn: "Đất nớc ta
đang chuyển biến/nên còn
nhiều khó khăn" làm thành
phần gì trong câu"


- V ng, b ng
Ch ng, định ngữ.


Hãy viết một đoạn văn


(5-7) tự chọn nội dung. Gạch
chân cụm C - V dùng
m rng cõu.


Hớng dẫn học tập: - Nắm vững nội dung bài học
- Tìm hiểu trớc bài "TKC vỊ phÐp lËp ln gi¶i thÝch.


<b> Tiết 103</b>


<b>Trả bài</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


Tập làm văn số 5, bài kiểm tra tiếng Việt, bài kiểm tra văn.


<b>Mc ớch yờu cu. </b>


- Cng c lại những kiến thức và kỹ năng đã học về văn bản lập luận chứng minh về công
việc tạo lập VB nghị luận và cách sử dụng từ ngữ đặt câu.


- Đánh giá chất lợng bài làm của mình, trình độ của mình qua 3 bài viết.


<b>C¸c b íc lªn líp: </b>


1. ổn định
2. Trả bài


G: I/Trả bài tập làm văn số 5
G: Chép đề lên bảng



H: Hãy chứng minh rằng đời sống của con ngời sẽ bị tổn hại rất nhiều nếu con ngời
khơng có ý thức bảo vệ mơi trờng sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

"Đời sống của con ngời sẽ bị tổn hại nếu con ngời không có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.


? Em hÃy xây dựng luận điểm phụ ?
3 - Giải thích xây dựng luận điểm phụ?


- Vai trò to lớn của môi trờng trong cuộc sống


- Đời sống sẽ bị tổn hại lớn nếu con ngời không có ý thức bảo vệ môi trờng.
- Các biện pháp bảo vệ môi trờng


+ Nhận xét bài làm:
a. Ưu điểm:


- Nhỡn chung HS hiểu đề, bớc đầu đã biết cách dùng lỹ lẽ và dẫn chứng để nghị luận vấn
đề.


- 1 số bài trình bày rành mạch, lý lẽ khá sắc sảo, chắc chắn.


- i a s bit cỏch trỡnh bày bố cục 3 phần rõ ràng nắm đợc nhiệm vụ của từng phần.
- Nhiều em chữ viết sạch đẹp rõ ràng, không sai lỗi: Hạnh Nguyên, Nh Thuỷ, Hnh, Ngc
bo.


b/ Nhợc điểm:


- 1 s bo hu nh không biết cách làm, không hiểu đề.



- Nội dung sơ sài, dẫn chứng ít, thiếu thuyết phục, cha biết cách làm bài nghị luận.
- Diễn đạt không thoát ý, chữ viết cẩu thả, sai nhiều lỗi.


* Chữa lỗi:
a. Lỗi dùng từ


- Tuyển chủng -> tuyệt chủng
- âm mu thu gom rác -> kế hoạch
- Rừng bị tổn hại kinh khủng -> bị tổn hại lớn.


- Mụi trng vụ cùng khủng khiếp với con ngời -> … vô cùng quan trng
b/Li din t


Tại sao phá rừng đi những cánh rừng Việt Nam đang rên xiết dới lỡi rìu, hàng triệu cây
chết, hang thú vật, tổ chim muông trống rỗng chẳng còn gì, loài vật đang bị tuyệt chủng hiện
nay là voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch.


* Kết quả:


Điểm 9 + 10: 3
Điểm 7 + 8: 11
Điểm 5 + 6: 13
§iĨm 3 + 4: 11
§iĨm 1 + 3: 2


<b>Hoạt động 2. II/ Trả bài kiểm tra tiếng Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- HS hiểu bài, có học bài đạt khá nhiều điểm tốt.
- Những câu kiểm tra trắc nghiệm hầu hết làm đúng.



- Phần viết đoạn có sử dụng câu đặc biệt và câu có trạng những nhiều em viết tốt.
b/ Nhợc điểm


- 1 số rất lời học, không nắm đợc bài, hoặc nắm bài lơ mơ.
- Chữ viết xấu, cẩu th, trỡnh by bn.


2. Chữa bài


Cõu 1: Phõn biệt câu rút gọn và câu đặc biệt bằng cách nếu đặt trong câu văn cảnh ta có
thể khơi phục đợc thành phần ngữ pháp thì đó là câu rút gọn. Nếu khơng xác định đợc thành
phần của câu thì l cõu c bit.


Câu 2: Các TN: - Dới ánh nắng từ hồi còn học mẫu giáo
- Vì N nghe ngời mẹ


Câu 3: TN ở câu A và C có thê tách riêng
3. Kết quả:


Điểm 9 + 10: 8 §iĨm 5 + 6: 16
§iĨm 7 + 8: 11 §iĨm 4 + 3: 6


<b> Hoạt động 3: III/ Trả bài kiểm tra văn </b>


1. NhËn xÐt chung


- Nắm đợc bài có học bài, đạt khá nhiều điểm tốt.
- Chữ viết và trình bày có sạch sẽ, cẩn thận hơn.


- Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn có tình trạng nhiều em rất lời học, không hiểu bài.


- Phần viết đoạn lơ mơ, không hiểu yêu cầu của .


- Nhiều bạn câu 5 còn viết gạch đầu dòng theo kiểu liệt kê dẫn chứng.
2. Trả bài: Yêu cầu HS chữa lỗi trong bài


Kết quả:


Điểm 9 + 10: 1 §iĨm 3 + 4: 4
§iĨm 7 + 8: 13 §iĨm: 2 + 1: 1
§iĨm 5 + 6: 21


* Hớng dẫn về nhà: Soạn bài lập luận giải thích


<b>Tiết 104</b>


<b>Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích</b>


<i><b>Ngày soạn :...</b></i>
<i><b>Ngày dạy :...</b></i>


<b>Mc tiờu cn t: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>Các b ớc lên lớp: </b>


`


<b>Hot động 1</b>


? Trong đời sống, những khi
nào ngời ta cần đợc giải


thích?


- Khi gỈp 1 htg míi lạ, cha
hiểu thì nảy sinh nhu cầu giải
thích.


<b>I/Mục đích và </b>
<b>ph-ơng pháp giải</b>
<b>thích. </b>


* Nhu cầu gt trong
cuộc sống.


? Em thử giải thích cho cô
htg: Nớc biển mặn


(Nu HS tr li c thì hỏi:
Vì sao bạn khơng thể gt
đ-ợc?


- Bëi vì không có kiến thức
khoa học)


- Nớc sống suối có hoà tan
nhiều loại muối lấy từ các lớp
đất đá trong lục địa. Khi ra đến
biển, mặt biển có độ thoáng
rộng nên nớc thờng bốc hơi,
còn muối ở lại. Lâu ngày muối
tích tụ làm nớc biển mặn.



G: Bạn đã nêu nguyên nhân
và lý do quy luật làm nảy
sinh hiện tợng.


? Em thö gt: "con ngời là
gì?


- L mt loi ng vật cao cấp
biết nói, biết t duy…


? Em đã làm cho các bạn
hiểu bằng bằng cách nào?


- Đa rakhái niệm chØ loµi sù
vËt mµ nã phụ thuộc.


? Qua việc tìm hiểu VD, cho
biết giải thích là gì?


- Là làm cho hiÓu râ những
điều cha biết trong mäi lÜnh
vùc.


? Muốn gt đợc đòi hỏi
chúng ta điều gì?


? Giải thích nhằm mục đích
gì?



- §Ĩ nhËn thøc hiĨu râ SV, htg.


H Đọc VB "Lòng khiêm tốn"


* Mc ớch


* Giải thích trong
văn nghị luận


?Bài văn giải thích vấn đề
gì? Vấn đề này thuộc lnh
vc no?


- Lòng khiêm tèn -> PhÈm
chÊt con ngêi.


H - Theo dâi đoạn 1 - Thân
bài.


? Đoạn 1, t/g nói gì về lòng
khiêm tốn? Đó có phải là gt


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

H - Theo dõi đoạn 2
? T/g đã đặt câu hỏi và gii


thích nh thế nào? <sub>- Định nghÜa vỊ lßng khiêm</sub>
tốn bằng khái niệm.


? on 3: T/g gt bng cách
nào? Đó là những dẫn


chứng đợc rút ra từ đâu?
-Từ thực tế.


- Nªu biĨu hiện của lòng
khiêm tốn.


? Đoạn 4:


T/g gt bng cách nào? gt
khía cạnh no ca vn ?


- Đa ra câu hỏi tại sao?


-> Đây cũng là 1 cách giải
thích.


G: Qua việc tìm hiểu VB gt
này, ta hiểu gt trong văn
nghị luận là làm cho ngời
đọc hiểu rõ các t tởng, đạo
lý, phẩm chất… cần đợc gt
và nâng cao nhận thức, trí
tuệ… con ngời.


? Em hiĨu thÕ nµo là gt
trong văn nghị luận.


* Ghi nhớ 2: SGK


? Qua bài "lòng khiêm tốn"


em thÊy ngêi ta thờng gt
bằng những cách nào?


- Nờu nh nghĩa
- Biểu hiện
- Vì sao? ntn?


- ChØ ra nguyªn nhân, hậu
quả


* Phơng pháp giải
thích.


* Ghi nhớ 3


? Tìm hiểu cách lËp ln cđa


VB nµy? <sub>- Ln điểm chính: Lòng</sub>
khiêm tốn


- Luận điểm phụ:


+ Bản chất của lòng khiêm
tốn.


+ Định nghĩa
+ Biểu hiện
+ Nguyên nhân
?Nhận xÐt vỊ ng«n tõ cđa



VB?


? Đề bài giải thích đạt đợc
kết quả tốt địi hỏi u cầu
gì?


? Muèn lµm bµi gt tốt ta
phải làm gì?


- Trong s¸ng dƠ hiĨu. * Ghi nhí 4: SGK
* Ghi nhí 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

? Vấn đề đợc giải thích là
vấn đề gì?


? T×m hiĨu phơng pháp giải
thích trong bài?


H - Đọc bài văn "Lòng nhân
đạo"


- Lịng nhân đạo


BT tr¾c nghiƯm


1. Nh÷ng lÜnh vùc nào cần
sử dụng thao tác gt?


A - Chỉ trong văn nghị luận
B - Trong tất cả các lĩnh vực


C - Chỉ trong nghiên cứu KH
D - Chỉ trong đời sống hàng
ngày.


2. Trong văn nghị luận, phép
lập luận gt đợc hiểu là gì?


A - Là việc kể tên các đặc
điểm của 1 hiện tợng nào đó.
B - Là việc nêu lên vai trị của
1 sự vật, hiện tợng nào đó dới
cuộc sống con ngời.


C - Lµ viƯc chØ ra cách thức,
thực hiện 1 công việc .


D - Làm cho ngời đọc hiểu rõ
các t2<sub>, đạo lý. </sub>


<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Tìm hiểu 2 bài đọc thêm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×