Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 27 Ngày soạn: 27-2-2010
BÀI SỐ 3- CHƯƠNG III(09-10)
I) Mục Tiêu:
1- Kiểm tra các khái niệm về:
-Phương trình( Ẩn, nghiệm, tậpnghiệm, qui tắc biến đổi phương trình)
- phương trình bậc nhất một ẩn ( Định nghĩa, nghiệm)
- Phương trình dạng ax + b = 0( Điều kiện có nghiệm duy nhất, vơ nghiệm, vơ số nghiệm)
- Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu ( Dạng, điều kiện xác định)
2- Kĩ năng:
- Giải các dạng phương trình đưa về dạng ax + b=0, Phương trình tích, chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
3- Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Tích cực, sáng tạo trong khi làm bài .
II) Ma trận đề kiểm tra:
TT NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dung Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Khái niệm về phương trình 1
0,5
1
0,5
2
1
2 Phương trình bậc nhất một ẩn 1<sub>0,5</sub> 1<sub>0,5</sub> 3<sub>3,5</sub> 2<sub>1</sub> 3<sub>3,5</sub>
3 <sub>Phương trình chứa ẩn ở mẫu</sub>Phương trình tích
2
1
1
1,5
2
1
1
1,5
4 Giải bài tốn bằng cách lập phương<sub>trình</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8*
BÀI SỐ 3 - CHƯƠNG III - 09- 10
A- <b>Trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu đúng
<i><b>Câu 1: Phương trình: (2m-4)x + m - 3 = 0 (m là tham số) là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:</b></i>
A. m <sub>-2 B. m </sub><sub>2 C. m </sub><sub> 3 D. m</sub><sub>-3</sub>
<i><b>Câu 2: Cho phưong trình 2x - 6 = 0. Phương trình tương đương với phương trình trên là:</b></i>
A. x2<sub> - 9 = 0 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= -3 C. 6 - 2x = 0 D. x(x - 3)</sub>
<i><b>Câu 3: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:</b></i>
A. x2<sub> = 5 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= 2 C. 0x = 0 D. 0x = -6</sub>
<i><b>Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình : </b></i> 2 2 2
1 2 3 2 1
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>là </sub>
A. x 0 và x 2 B. x 0 và x 2
C. x 0 và x -2 D. x 2
<i><b>Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub> + 21= 10x</sub>
A. -7 B. - 4 C. -3 D. 3
<i><b>Câu6: Tập hợp nghiệm của phương trình: x</b></i>4<sub>(2x - 12) = 0 là:</sub>
A.{0;6} B. {6} C. { 0} D. { 0; -6}
B - <b>Tự luận</b>:
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
1
4 0
2<i>x</i> <sub> b) (x - 2)</sub>2 <sub> = ( x - 3)(x + 1)</sub>
c)
2 1 1
1
6 8 2
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2
2
3 3 27
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người dự định đi từ A đến B bằng xe đạp trong thời gian 2 giờ, nhưng do thời tiết xấu phải
giảm vận tốc đi 3 km/h so với dự định nên đến B mất 2 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài làm:
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
BÀI SỐ 3 - CHƯƠNG III - 09 - 10
A- <b>Trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu đúng
<i><b>Câu 1: Phương trình: (2m + 4)x + m - 3 = 0 (m là tham số) là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:</b></i>
A. m <sub>-2 B. m </sub><sub>2 C. m </sub><sub> 3 D. m</sub><sub>-3</sub>
<i><b>Câu 2: Cho phưong trình 3x - 6 = 0. Phương trình tương đương với phương trình trên là:</b></i>
A. x2<sub> - 4 = 0 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= -2 C. 6- 3x = 0 D. x</sub>2<sub>(x + 2) = 0 </sub>
<i><b>Câu 3: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:</b></i>
A. x2<sub> = 5 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= 2 C. 0x = -3 D. 0x = 0</sub>
<i><b>Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình : </b></i> 2 2 2
1 2 3 2 1
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
A. x 0 và x 3 B. x 3 và x -3
C. x 0 và x 3 D. x 3
<i><b>Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub> + 12 = 7x</sub>
A. 1 B. -3 C. 3 D. -4
<i><b>Câu6: Tập hợp nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub>(3x + 12) = 0 là:</sub>
A.{0} B. {4} C. { 0; -4} D. { 0; 4}
B - <b>Tự luận</b>:
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
1
6 0
3<i>x</i> <sub> b) (x - 3)</sub>2 <sub>= (x - 4)(x +1)</sub>
c)
2 1 1
2
4 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2
2
2 2 12
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 24km/h. Lúc trở về do thời tiết xấu, phải giảm
vận tốc cịn 20km/h vì thế thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính quãng đường AB
Bài làm
<i><b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8</b></i>
BÀI SỐ 3- CHƯƠNG III(09-10)
A- Trắc nghiệm: 3 điểm(mỗi câu đúng: 0,5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C D B D A
B- Tự luận: 7 điểm
Bài Câu Nội dung Biểu điểm
Bài 1
5
điểm
1-1 điểm
1 1
4 0 4
2<i>x</i> 2<i>x</i> 0,5 đ
1
4 : 8
2
<i>x</i> 0,5 đ
2-1điểm
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>x</i> 3)(<i>x</i>1) <i>x</i> 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i> 3 0,25 đ
2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3 4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,25 đ
-2x = -7 0,25 đ
x =
7
2 0,25 đ
3-1,5 điểm Khử mẫu:
4(<i>x</i> 2) 24 3( <i>x</i>1) 12 0,5 đ
4x - 8 -24 = 3x -3 -12 0,5 đ
x = 17 0,5 đ
4-1,5 điểm
Điều kiện xác định của phương trình: x <sub>3</sub> 0,25 đ
Khử mẫu: (<i>x</i>3)2 (<i>x</i>3)2 <i>x</i>227 0,25 đ
Đưa về: <i>x</i>212<i>x</i>27 0 0,25 đ
Viết được dưới dạng: (x - 3)(x - 9) = 0 0,25 đ
Suy ra x= 3 hoặc x = 9 0,25 đ
Đối chiếu ĐK và kết luận S = {9} 0,25 đ
Bài 2:
2
điểm
Gọi x(km) là quãng đường AB, x >0 0,25 đ
Khi đó: Vận tốc đự định đi là: 2
<i>x</i>
(km/h)
Vận tốc thực tế đi:
5
2 24 ' 12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <sub>(km/h)</sub>
0,5 đ
Theo đề bài ta có phương trình:
5
3
2 12
<i>x</i> <i>x</i>
0,5 đ
Giải đúng x = 36 0,5 đ
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8*
<i><b>Câu 1: Phương trình: (2m + 4)x + m - 3 = 0 (m là tham số) là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:</b></i>
A. m <sub>-2 B. m </sub><sub>2 C. m </sub><sub> 3 D. m</sub><sub>-3</sub>
<i><b>Câu 2: Cho phưong trình 2x + 6 = 0. Phương trình tương đương với phương trình trên là:</b></i>
A. x2<sub> - 9 = 0 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= -3 C. 6 - 2x = 0 D. x + 3</sub>
<i><b>Câu 3: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:</b></i>
A. x2<sub> = 5 B. </sub><sub>ỗ</sub><sub>x</sub><sub>ỗ</sub><sub>= 2 C. 0x = -6 D. 0x = 0</sub>
<i><b>Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình : </b></i> 2 2 2
1 2 3 2 1
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>là </sub>
A. x 0 và x 2 B. x 0 và x 2
C. x 0 và x -2 D. x 2
<i><b>Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub> + 21= 10x</sub>
A. -7 B. 3 C. -3 D. - 4
<i><b>Câu6: Tập hợp nghiệm của phương trình: x</b></i>4<sub>(2x - 10) = 0 là:</sub>
A.{0} B. {6} C. { 0;5} D. { 0; -5}
B - <b>Tự luận</b>:
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
1
4 0
2<i>x</i> <sub> b) (x - 2)</sub>2 <sub> = ( x + 3)(x -1)</sub>
c)
2 1 1
1
6 8 2
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2
3 27 3
3 9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một người dự định đi từ A đến B bằng xe đạp trong thời gian 3 giờ, nhưng do thời tiết xấu phải
giảm vận tốc đi 3 km/h so với dự định nên đến B mất 3 giờ 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài làm:
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
BÀI SỐ 3 - CHƯƠNG III - 09 - 10
A- <b>Trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu đúng
<i><b>Câu 1: Phương trình: (2m + 8)x + m - 3 = 0 (m là tham số) là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:</b></i>
A. m <sub>4 B. m </sub><sub>3 C. m </sub><sub>- 4 D. m</sub><sub>-3</sub>
<i><b>Câu 2: Cho phưong trình 2x - 6 = 0. Phương trình tương đương với phương trình trên là:</b></i>
A. 0x = 5 B. ỗxỗ= 2 C. x2 = -3 D. 0x = 0
<i><b>Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình : </b></i> 2 2 2
1 2 3 2 1
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
A. x 0 và x 3 B. x 3 và x -3
C. x 0 và x 3 D. x 3
<i><b>Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub> + 12 = 7x</sub>
A. 1 B. -3 C. 3 D. -4
<i><b>Câu6: Tập hợp nghiệm của phương trình: x</b></i>2<sub>(3x + 12) = 0 là:</sub>
A.{0} B. {4} C. { 0; 4} D. { 0; -4}
B - <b>Tự luận</b>:
<i><b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b></i>
a)
1
6 0
3<i>x</i> <sub> b) (x - 3)</sub>2 <sub>= (x + 4)(x -1)</sub>
c)
2 1 1
2
4 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2
2
2 12 2
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 24km/h. Lúc trở về do thời tiết xấu, phải giảm
vận tốc cịn 20km/h vì thế thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài làm