Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ngân hàng đề Kiểm tra học kì I 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA 9</b>



<b>Câu 1: Trong quá trình đổi mới kinh tế nước ta đã đạt được những </b>
thành tựu và khó khăn gì?


<b>Câu 2: Tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta hiện </b>
nay như thế nào?


<b>Câu 3:Trình bày vai trò và cơ cấu của ngành dịch vụ trong nền kinh tế</b>
nước ta.


<b>Câu 4 :Phát triển du lịch có ý nghĩa như thế nào?Tại sao nói nước ta </b>
có nhiều khả năng phát triển du lịch?


<b>Câu 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình đổi mới thể hiện ở </b>
những mặt nào?


<b>Câu 6: Trình bày tình hình phát triển và phân bố sản xuất nông nghiệp</b>
ở nước ta.


<b>Câu 7:Kể tên các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu ở nước </b>
ta. Hiện nay nước ta mua bán nhiều nhất với thị trường nào ?


<b>Câu 8 :Nêu các dịch vụ bưu chính viễn thơng. Dịch vụ điện thoại và </b>
internet có tác động như thế nào đến đời sống kinh tế-xã hơi ?


<b>Câu 9: Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát</b>
triển kinh tế-xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 10: Tình hình phát triển nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng.</b>
<b>Câu11:Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế công nghiệp của vùng</b>


đông bằng sông Hồng.


<b>Câu12: Về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi,ø</b>
khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng đồng bằng
sông Hồng.


<b>Câu13: Về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi</b>
gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng Bắc Trung Bộ.


<b>Câu14: Đặc điểm dân cư xã hội có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự</b>
phát triển của vùng tây Nguyên.


<b>Câu15: Về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi</b>
khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng Tây
Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm Sản lượng thủy sản


Tổng số Khai thaùc Nuôi trồng
1990 890,6 728,5 462,1


2002 2.647,4 1.802,6 844,8
Qua biểu đồ đã vẽ Em rút ra nhận gì về sự phát triển của ngành thủy
sản?


<b>Câu17: Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị</b>
sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc (đơn vị tỉ
đồng)




Năm


Tiểu vùng


1995 2000 2002
Đông bắc 320,5 541,1 696,2
Tây bắc 6.179,2 10.657,1 14.301,3
<b>Câu18: Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột biểu diễn bình quân</b>
lương thực đầu người (đơn vị kg/ người) của bắc Trung bộ và cả nước.
Năm 1995 2000 2005
Cả nước 363,1 444,8 475,8
Bắc Trung


Boä


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA 9</b>



<b>Câu 1: Trong quá trình đổi mới kinh tế nước ta đã đạt được những </b>
thành tựu và khó khăn gì?


<b>-Thành tựu: + Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh vững chắc. </b>


+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.
+Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.


+Nước ta đang hội nhập vào kinh tế nước ta và kinh tế thế giới
-Thách thức:+Nguy cơ tài nguyên cạn kiệt. +Môi trường ô nhiễm.
+Thiếu việc làm. +Xóa đói giảm nghèo.


<b>Câu 2: Tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta hiện </b>


nay như thế nào?


-Khai thác thủy sản: sản lượng tăng khá nhanh.Tỉnh dẫn đầu khai thác:
Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bình Thuận.


- Ni trồng thủy sản: phát triển nhanh đặc biệt là nuôi tơm, ca,ù các
tỉnh có sản lượng ni trồng lớn nhất là: Cà Mau, An Giang, Bến Tre (
-Xuất khẩu thủy sản có những bước phát triển vượt bậc, đứng hàng thứ
ba


<b>Câu 3:Trình bày vai trị và cơ cấu của ngành dịch vụ trong nền kinh tế</b>
nước ta.


-Cô cấu đa dạng gồm ba nhóm ngành chính


+ Dịch vụ tiêu dùng: Thương mại, khách sạn, nhà hàng, sữa chữa.
+ Dịch vụ sản xuất: GTVT, BCVT, tài chính, ngân hàng +Dịch vụ
cơng cộng: giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao, bảo hiểm


-Vai trò:+ Cung cấp nguyên liệu vật tư sản xuất, và tiêu thụ sản phẩm
cho các ngành kinh tế


+Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất các vùng trong
nước , và giữa nước ta với nước ngoài


+Tạo việc làm, góp phần quan trọng nâng cao đời sống người
dân,đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế.


<b>Câu 4 :Phát triển du lịch có ý nghĩa như thế nào?Tại sao nói nước ta </b>
có nhiều khả năng phát triển du lịch?



-Ý nghĩa:Tăng thu nhập cải thiện đời sống người dân. Qng bá hình
ảnh đất nước. Góp phần mở rộng giao lưu giưã nước ta với các nước
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhân văn:(các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền
thống, văn hóa dân gian..).


<b>Câu 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình đổi mới thể hiện ở </b>
những mặt nào?


-Chuyển dịch cơ cấu ngành:Giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp, tăng
tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ


-Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chun canh
cơng nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, Dịch vụ. -Chuyển
dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực nhà
nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.


<b>Câu 6: Trình bày tình hình phát triển và phân bố sản xuất nơng </b>
nghiệp ở nước ta.


-Trồng trọt: + Tình hình phát triển: Cơ cấu đ dạng. Lúa là cây trồng
chính, diện tích, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình qn đầu người
không ngừng tăng. Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển mạnh,
nhiều sản phẩm xuất khẩu như gạo, cà phê, cao su, trái cây…


+ Phân bố:Lúa được trồng ở nhiều nơi, nhưng tập trung chủ yếu ở
hai đồng bằng SH và đồâng bằng SCL. Cây công nghiệp chủ yếu ở Tây
Nguyên và ĐNB



-Chăn nuôi:chiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp, đàn gia súc gia cầm
tăng nhanh(


Phân bố: Trâu,bò miền núi trung Bắc bộ. Lợn, gia cầm đồng bằng
SH, SCL


<b>Câu 7:Kể tên các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu ở nước </b>
ta. Hiện nay nước ta mua bán nhiều nhất với thị trường nào ?


-Xuất:+Cơng nghiệp nặng, khống sản như than đá, dầu thơ


+CN nhẹ, tiểu thủ công nghiệp: hàng may mặc, giày da,mây tre,
gốm.


+Nông, lâm,thủy sản:Gạo, cá, tôm, mực, cà phê…
-Nhập: máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiênâ liệu.


-Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường châu Á- Thái
Bình Dương, thị trường châu Aâu, Bắc Mĩ


<b>Câu 8 :Nêu các dịch vụ bưu chính viễn thơng. Dịch vụ điện thoại và </b>
internet có tác động như thế nào đến đời sống kinh tế-xã hơi ?


-Bưu chính: điện thoại, điện báo, truyền dẫn số liệu, in ternet, bưu
kiện…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cung cấp kịp thời cácthông tinvề hoạt động kinh tế, phục vụ việc vui
chơi, giải trí, và học tập của nhân dân, là phương tiện tiếp thu các tiến
bộ KHKT.



<b>Câu 9: Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát</b>
triển kinh tế-xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


*Đông bắc.


-Tự nhiên: núi trung bình núi thấp, các dãy núi cánh cung; khí hậu
nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh)


-TMKT: khai thac khống sản (than, sắt, chì, kẻm, bơxít), phát triển
nhiệt điện (ng bí)trồng rừng, cây công nghiệp,dược liệu, rau quả ôn
đới cận nhiệt du lịch sinh thái (Sa pa, hồ Ba bể) kinh tế biển (nuôi
trồng đánh bắt thủy sản, du lịch vịnh Hạ Long)


*Tây Bắc


-Tự nhiên: địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đơng lạnh


-TMKT: trử năng thủy điện dồi dào (Hịa Bình, Sơn La) Trồng rừng
cây cong nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn( CN Mộc Châu)


*Khó khăn: địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khống
sản có trử lượng nhỏ khó khai thác, xói mịn sac lở đất, lũ qt


<b>Câu 10: Tình hình phát triển nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng.</b>
*Trồng trọt


-Đứng hàng thứ hai cả nước về diện tích và sản lượng lương thực
-Đứng đầu cả nước về năng suất lúa



-Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao(ngô đông,
su hào, bắp cải, hoa)


*Chăn nuôi


-Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước, chăn ni bị đặc biệt là bị
sữa, gia cầm và ni trồng thủy sản đang phát triển


<b>Câu11: Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế công nghiệp của vùng</b>
đông bằng sông Hồng.


-Hình thành và phát triển mạnh trong thời kì CN hóa, hiện đại hóa
-Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh


-Phần lớn giá trị sản xuất cơng nghiệp tập trung ở Hà nội và Hải
Phịng


-Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng (CBLTTP, SXVLXD, cơ
khí, hàng tiêu dùng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu12: ( 3,5 điểm) Về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có</b>
thuận lợi,ø khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng
đồng bằng sơng Hồng.


*Đặc điểm


-Châu thổ do sông Hồng bồi đắp, đất phù sa màu mở thích hợp nhiều
loại cây trồng (0,5)


-Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh, nguồn nước dồi dào, có vịnh Bắc


bộ giàu tiềm năng (0,5)


*Thuận lợi


-Đất phù sa màu mở, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm
canh lúa nước


-Thời tiết mùa đông lạnh, thuận lợi trồng một số cây ưa lạnh (0,5)
-Một số khoáng sản có giá trị đáng kể( đá vơi, than nâu, khí tự nhiên)
(0,5)


-Vùng ven biển, biển thuận lợi cho nuôi trồng đánh bắt thủy sản, du
lịch (0,5)


*Khó khăn: thiên tai( bãûo, lũ lụt, thời tiết thất thường) ít tài nguyên
(0,5)


<b>Câu13: (2,0 điểm) Về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có</b>
thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng Bắc Trung
Bộ.


*Đặc điểm:Thiên nhiên có sự phân hóa giữa Bắc và Nam Hồnh sơn,
từ tây sang đông (từ tây sang đông tỉnh nào củng có núi, gị, đồi, đồng
bằng ven biển) (1,0)


*Thuận lợi: có một số tài nguyên quan trọng, rừng còn nhiều thực,
động vật q hiếm, khống sản(cát, thủy tinh, vàng) du lịch biển (Nha
Trang, Mũi Né, phố cổ Hội An, di tích Mĩ sơn)(1,0)


<b>Câu14: (2,0 điểm) Đặc điểm dân cư xã hội có thuận lợi và khó khăn</b>


gì đối với sự phát triển của vùng tây Nguyên.


*Đặc điểm: Tây nguyên là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
gồm (Gia Lai, Ê đê, ba na, Mnông) là vùng thưa dân nhất nước ta
(0,5) Dân tộc Việt(kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao
thông, các nơng, lâm trường (0,5)


*Thuận lợi: nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch
(0,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu15: (3,0 điểm) Về đặc điểm tự nhiên và tài ngun thiên nhiên có
thuận lợi khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng
Tây Ngun.


*Tự nhiên:-Có địa hình cao ngun xếp tầng : CN Plâycu- Đăk lăk,
Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh (0,5)


-Nơi bắt nguồn các dịng chảy về các vùng lân cận (sơng Ba
về DHNTB, Đồng Nai về ĐNB, Xê xan, Xê Pok về Đơng bắc Cam pu
chia) (0,5)


*Thuận lợi: có tài ngun thiên nhiên phong phú thuận lợi cho phát
triển KT đa ngành (0,5)


-Đất ba dan nhiều nhất cả nước thích hợp trồng cây cơng nghiệp, rừng
tự nhiên cịn khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trử năng thủy điện khá
lớn (1,0)


-Khống sản bơ xít với trử lượng lớn(0,25)
-Khó khăn: mùa khô thiếu nước(0,25)



<b>Câu16: (3,0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột kề bên</b>
nhau biểu diễn sản lượng thủy sản thời kì 1990-2002 (đơn vị nghìn tấn)
Năm Sản lượng thủy sản


Tổng số Khai thaùc Nuôi trồng
1990 890,6 728,5 462,1


2002 2.647,4 1.802,6 844,8
Qua biểu đồ đã vẽ Em rút ra nhận gì về sự phát triển của ngành thủy
sản?


Vẽ trục tung thể hiện đơn vị nghìn tấn ( mỗi ơ 500 đến 3000), trục
hoành thể hiện các năm (Qua 12 năm sản lượng thủy sản tăng nhanh)
<b>Câu17: (3,0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột và nhận xét</b>
về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc
(đơn vị tỉ đồng)



Năm


Tiểu vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vẽ trục tung thể hiện đơn vị tỉ đồng ( mỗi ô 2000 ), trục hoành thể
hiện các năm


-Giá trị sản xuất cơng nghiệp từ 1995-2002 bình qn của 2 tiểu vùng
tăng nhanh


-Trong cùng thời gian 7 năm giá trị sản xuất công nghiệp của Đông


bắc cao hơn Tây bắc


<b>Câu18:(3,0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột biểu diễn</b>
bình quân lương thực đầu người (đơn vị kg/ người) của bắc Trung bộ và
cả nước.


Năm 1995 2000 2005
Cả nước 363,1 444,8 475,8
Bắc Trung


Boä


235,2 302,1 346,9
Nhận xét, giải thích vì sao bình quân lương thực trên đầu người ở Bắc
Trung Bộ ln thấp hơn mức trung bình cả nước?


Hướng dẫn:


Vẽ trục tung thể hiện đơn vị tỉ đồng ( mỗi ô 50 ), trục hoành thể hiện
các năm


</div>

<!--links-->

×