Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

XÁC ĐỊNH DANH MỤC TỐI ƯU CỦA CỔ PHIẾU NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.98 KB, 16 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
XÁC ĐỊNH DANH MỤC TỐI ƯU CỦA CỔ PHIẾU NGÀNH
BẤT ĐỘNG SẢN
Lập danh mục của các cổ phiếu ngành bất động sản
Bước 1: Lập số liệu lợi suất của các cổ phiếu ngành bất động sản theo công
thức
t
t
i
P
P
r
1
ln
+
=
Chọn số quan sát bằng số quan sát của lợi suất thị trường. Trong bài ta lấy
số quan sát bằng số quan sát các phiên giao dịch trong năm 2007. Từ 2/1/2007
đến 28/12/2007.
N = 250
R
f
= 0.00033 (/ngày)
Từ các chuỗi lợi suất của các cổ phiếu, để xác định được danh mục theo cơ
sở toán học đã đưa ra cần kiểm định tính dừng của các chuỗi lợi suất này.
Bằng kiểm định nghiệm đơn vị ta có
HBC
ADF Test Statistic -13.81676 1% Critical Value* -2.5739
5% Critical Value -1.9409
10% Critical Value -1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.



TDH
ADF Test Statistic -13.70941 1% Critical Value* -2.5739
5% Critical Value -1.9409
10% Critical Value -1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
VMC
ADF Test Statistic -15.58682 1% Critical Value* -2.5739
5% Critical Value -1.9409
10% Critical Value -1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
SIC
ADF Test Statistic -14.62399 1% Critical Value* -2.5739
5% Critical Value -1.9409
10% Critical Value -1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
SJS
ADF Test Statistic -15.34593 1% Critical Value* -2.5739
5% Critical Value -1.9409
10% Critical Value -1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Dựa theo tiêu chuẩn kiểm định chuỗi dừng ADF với | τc| > |τ| ta thu được
kết quả là các chuỗi lợi suất giá cổ phiếu đều là chuỗi dừng.
Giả định các yếu tố khác của mô hình CAPM và mô hình SIM đều được
thỏa mãn. Ta có mô hình SIM
R
i

= α + β*R
Vn_i
+ ε
i
*
Cố phiếu HBC
Dependent Variable: HBC
Method: Least Squares
Date: 04/20/08 Time: 00:32
Sample(adjusted): 2 250
Included observations: 249 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VN_HBC 0.004808 0.005384 -0.893027 0.03727
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
C 0.000939 0.002230 0.420895 0.04742
R-squared 0.003218 Mean dependent var 0.000935
Adjusted R-squared -0.000817 S.D. dependent var 0.035178
S.E. of regression 0.035192 Akaike info criterion -3.847991
Sum squared resid 0.305905 Schwarz criterion -3.819738
Log likelihood 481.0749 F-statistic 0.797498
Durbin-Watson stat 1.962619 Prob(F-statistic) 0.372712
Ta có phương trình SIM
R
HBC
= 0.000939 + 0.004808R
vn_HBC
* Cổ phiếu TDH
Dependent Variable: TDH

Method: Least Squares
Date: 04/20/08 Time: 01:36
Sample(adjusted): 2 250
Included observations: 249 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VN_TDH 0.000359 0.004541 0.079025 0.0091
C -0.001163 0.001881 -0.618237 0.0570
R-squared 0.000025 Mean dependent var -0.001163
Adjusted R-squared -0.004023 S.D. dependent var 0.029624
S.E. of regression 0.029683 Akaike info criterion -4.188470
Sum squared resid 0.217630 Schwarz criterion -4.160217
Log likelihood 523.4645 F-statistic 0.006245
Durbin-Watson stat 1.978453 Prob(F-statistic) 0.937077
Ta có phương trình SIM
R
TDH
= -0.001163 + 0.000395R
vn_TDH
* Cổ phiếu VMC
Dependent Variable: VMC
Method: Least Squares
Date: 04/20/08 Time: 01:33
Sample(adjusted): 2 250
Included observations: 249 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VN_VMC 0.028024 0.119032 -0.235429 0.0141
C 0.000524 0.003168 0.165478 0.8687
R-squared 0.000224 Mean dependent var 0.000501
Adjusted R-squared -0.003823 S.D. dependent var 0.049875
S.E. of regression 0.049971 Akaike info criterion -3.146764

Sum squared resid 0.616774 Schwarz criterion -3.118511
Log likelihood 393.7721 F-statistic 0.055427
Durbin-Watson stat 1.983786 Prob(F-statistic) 0.814071
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
33
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ta có phương trình SIM
R
VMC
= 0.000524 + 0.028024R
vn_VMC
* Cổ phiếu SIC
Dependent Variable: SIC
Method: Least Squares
Date: 04/20/08 Time: 01:42
Sample(adjusted): 2 250
Included observations: 249 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VN_SIC 0.296360 0.165243 -1.793483 0.0541
C 0.002942 0.004398 0.668883 0.0482
R-squared 0.012855 Mean dependent var 0.002695
Adjusted R-squared 0.008859 S.D. dependent var 0.069680
S.E. of regression 0.069370 Akaike info criterion -2.490715
Sum squared resid 1.188625 Schwarz criterion -2.462462
Log likelihood 312.0940 F-statistic 3.216581
Durbin-Watson stat 1.969475 Prob(F-statistic) 0.074119
Ta có phương trình SIM
R
SIC
= 0.002942 + 0.29360R

vn_SIC
* Cổ phiếu SJS
Dependent Variable: SJS
Method: Least Squares
Date: 04/20/08 Time: 01:48
Sample(adjusted): 2 250
Included observations: 249 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VN_SJS 0.001556 0.015149 0.102693 0.0183
C -0.003254 0.006275 -0.518638 0.0450
R-squared 0.000043 Mean dependent var -0.003253
Adjusted R-squared -0.004006 S.D. dependent var 0.098821
S.E. of regression 0.099019 Akaike info criterion -1.779017
Sum squared resid 2.421760 Schwarz criterion -1.750764
Log likelihood 223.4876 F-statistic 0.010546
Durbin-Watson stat 1.964114 Prob(F-statistic) 0.918290
Ta có phương trình SIM
R
SJS
= -0.003254 + 0.001556R
vn_SJS
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
44
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bước 2: Từ ước lượng ta thu được trong mô hình SIM trên ta bắt đầu thực
hiện thuật toán EGP
Lọc cổ phiếu
Mean
Std.
Deviation RSS β N η ERB

TDH 0.001163 0.029624 0.21763 0.000359 250 0.001741 2.320334262
SJS 0.003253 0.098821 2.42176 0.001556 250 0.0193741 1.878534704
HBC 0.000935 0.035178 0.29933 0.004808 250 0.0023946 0.125831947
SIC 0.002695 0.06968 1.188625 0.29636 250 0.009509 0.007980159
VMC 0.000501 0.049875 0.616774 0.028024 250 0.0049342 0.006101913
VN_INDEX 0.000843 0.415057
HA_INDEX 0.000832 0.026658
Tử Lũy kế Mẫu lũy kế Ci
TDH 0.000171763 0.000171763 7.40253E-05 7.40253E-05 7.1289E-05
SJS 0.000234756 0.000234756 0.000124968 0.000124968 9.7432E-05
HBC 0.00121473 0.00121473 0.009653586 0.009653586 0.00050217
SIC 0.073708213 0.073708213 9.236433863 9.236433863 0.00157669
VMC 0.000971203 0.000971203 0.159163765 0.159163765 2.5781E-05
Ci Chọn Zi Wi
TDH 7.129E-05 1 0.478444346 41.1%
SJS 9.743E-05 1 0.15087168 12.9%
HBC 0.0005022 1 0.25264758 21.7%
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
55
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SIC 0.0015767 1 0.248711747 21.3%
VMC 2.578E-05 1 0.03465613 3.0%
Bằng thuật toán EGP ta lập được danh mục cổ phiếu như trên với
Tỷ trọng của cổ phiếu TDH chiếm 41.1% tỷ trọng của danh mục
Tỷ trọng của cổ phiếu SJS chiếm 12.9% tỷ trọng của danh mục
Tỷ trọng của cổ phiếu HBC chiếm 21.7% tỷ trọng của danh mục
Tỷ trọng của cổ phiếu SIC chiếm 21.3% tỷ trọng của danh mục
Tỷ trọng của cổ phiếu VMC chiếm 3.0% tỷ trọng của danh mục
* Chỉ số Treynor:
Lấy danh mục đối chứng B là danh mục thị trường trong trường hợp này

chính là VNIDEX .
Tính chỉ số Treynor theo công thức:

P f
P
P
r r
T
β

=
Từ kết quả trên ta có
β
p
= ∑ β
i
.W
i
= 0.065476
E(R
p
) = ∑ R
i
.W
i
= 0.001691

P f
P
P

r r
T
β

=
= 0.020793
Phạm Thị Hải Ly_Toán Tài Chính 46
66

×