Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP ON TAP HOC KI I 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ôn thi học kỳ I</b>



<b>Bi 1: Một lò xo đợc treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo đợc giữ chuyển động đầu dới</b>
<i>theo vật nặng có khối lợng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB</i>
<i>theo phơng thẳng đứng hớng xuống một đoạn 2cm, truyền cho nó vận tốc </i> 10√3 <i>.</i> <i>π</i> <i> (cm/s)</i>
<i>theo phơng thẳng đứng hớng lên. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, gốc toạ độ là VTCB, chiều</i>
<i>dơng hớng xuống.</i>


<i>a. ViÕt PTD§</i>


<i>b. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí mà lị xo giãn 2 cm lần thứ nhất</i>


<i><b>Bài 2: Cho con lắc lò xo dđđh theo phơng thẳng đứng vật nặng có khối lợng m = 400g,</b></i>
<i>lị xo có độ cứng K, co năng tồn phần E = 25mJ. Tại thời điểm t = 0, kéo m xuống dới VTCB</i>
<i>để lò xo giãn 2,6cm đồng thời truyền cho m vận tốc 25cm/s hớng lên ngợc chiu dng Ox (g =</i>
<i>10m/s2<sub>)</sub></i>


<i>a. CM vật dđđh.</i>
<i>b. Viết PTDĐ</i>


<i><b>Bi 3: Hai lị xo có độ cứng lần lợt</b></i>
<i>là k1= 30 (N/m) và K2 = 30 (N/m)</i>


<i>đợc gắn nối tiếp vi nhau v</i>


<i> gắn vào vật M có khối lợng m = 120g nh h×nh vÏ. KÐo M däc theo trục lò xo tới vị trí cách </i>
<i>VTCB 10 cm rồi thả không vận tốc đầu trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát.</i>


<i>1. CM vật DĐĐH, viết PTDĐ</i>


<i>2. Tính lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật</i>



<b>Bài 4: Hai con lắc đơn chiều dài l</b>1, l2 (l1>l2) và có chu kì dao động tơng ứng là T1; T2, tại nơi


có gia tốc trọng trờng g = 9,8m/s2<sub>. Biết rằng, cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l</sub>


1 + l2 , chu


kì dao động 1,8s và con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 có chu kì dao động 0,9 (s). Tính T1, T2, l1, l2.


<b>Bài 5: Một đồng hồ qủa lắc chạy đúng giờ ở Hà Nội. Đồng hồ sẽ chạy nhanh chậm thế nào</b>
khi đa nó vào TPHCM. Biết gia tốc rơi tự do ở Hà Nội và TPHCM lần lợt là 9,7926 m/s2


9,7867 m/s2<sub> . Bỏ qua sự ảnh hởng của nhiệt độ. Để đồng hồ chỉ đúng giờ tại TPHCM thì phải</sub>


đ/chỉnh độ cài con lắc nh thế nào?


<b>Bài 6: Cho mạch dao động điện LC C = 5</b>F = 5.10-6<sub>F</sub>


L = 0,2 H
1) Xác định chu kì dao động của mạch.


2) Tại tiêu điểm hđt giữa 2 bản tụ u = 2V và dao động chạy qua cuộc cảm i = 0,01 A.
Tính I0; U0


<b>Bài 7: Khung dao động gồm cuộn L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại</b>
trên 1 bản tụ là Q0 = 10-6C và chuyển động dao động cực đại trong khung là I0 = 10A.


a. Tính bớc sóng của dao động tự do trong khung


b. NÕu thay tơ ®iƯn C b»ng tơ C'<sub> thì bớc sóng của khung tăng 2 lần. Hỏi bớc sóng của</sub>



khung là bao nhiêu nếu mắc C' vµ C song song, nèi tiÕp?


<b>Bài 8: Nhiều hộp khối giống nhau, ngời ta nối một đoạn mạch gồm một trong các hộp khối đó</b>
mắc nối tiếp với điện trở R = 60 khi đoạn mạch đợc đặt vào hiệu điện thế xoay chiều tần số
50Hz thì hiệu điện thế sớm pha 58 so với dòng điện trong mạch.


1. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm.


Tớnh in dung của tụ hoặc độ tự cảm của cuộn cảm
2. Tính tng tr ca mch.


<b>Bài 9: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc nh trên.</b>


Cng độ dao động trong mạch nhanh pha /60 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?


b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cờng độ dòng điện lần lợt là U0 = 40V và I0 = 8,0


A, tần số dao động là f = 50Hz. Tính Tổng trở.


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 10:</b>


Cho mạch điện nh hình vẽ hiệu điện thế giữa hai đầu AB là
U = 100 <sub></sub>2 sin (100t)


Tụ ®iÖn C = 10
<i>π</i> <i>F</i>


Hép kÝn X chØ chøa 1


tử (Rhoặc L). Dòng điện trong mạch sớm pha hơn /3 so với hiệu điện thế giữa A - B.
1) Hỏi hợp X chứa điện trở hay cuộn cảm. Tính giá trị của nó.


2) Viết biểu thức của dòng điện tøc thêi trong m¹ch.


3) Mắc thêm vào mạch điện AB một điện trở thuần thì thấy cơng suất tiêu thụ trên mạch
đạt cực đại. Hỏi phải mắc điện trở đó nh th no. Tớnh in tr ú


<b>Bài 11:</b>


Cho mạch điện XC nh hình vẽ


A là (A) nhiệt, điện trë R0 = 100, X lµ hép kÝn chøa 2 trong 3 phần tử (R, L, C) mắc nối


tip. B qua điện trở (A), khoá K và dây nối , đặt vào hai đầu M, N của mạch điện một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng K đổi và có biểu thức UMN= 200 √2 sin 2t (V)


1) a. với f = 50Hz thì khi K đóng (A0 chỉ 1 A. Tính điện dung C0 của tụ điện.


b. K ngắt, thay đổi tần số thì thấy khi f = 50Hz (A) chỉ cực đại và hiệu điện thế giữa 2 hộp
kín X lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa 2 điểm M & D. Hỏi hộp X chứa những phần tử
nào. Tính các giá trị của chúng.


2) Khố K vẫn ngắt, thay đổi f thì thấy (A) chỉ cùng trị số khi f = f1 hoặc f= f2 . Biến f1+


f2= 125 HZ.


Tính f1, f2, viết cd dđ qua mạch khi đó. Cho tg 0,65



17. Con lắc lị xo dao động với chu kì 2s. Vật nặng có khối lợng 100g đI qua VTCB với vận
tốc 10 π cm/s.


a. Viết PT dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian lúc vật đI qua VTCB theo chiều
d-ơng.


b. Tính lực đàn hồi tại thời điểm t = 0,5s.
19. Một lò xo treo vật m = 300g, biết k = 2,7 N/m.


a. Tính chu kì dao động của vật.


b. Từ VTCB kéo m xuống 1 đoạn 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 12 cm/s hớng về VTCB.
Chọn gốc toạ độ tại VTCB gốc thời gian lúc vật qua VTCB lần thứ nhất, trục toạ độ hớng lên
viết PT dao động.


c. Tính quãng đờng đI đợc sau t = 5 π/3 s kể từ khi xét gốc thời gian.


21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lợng 200g lò xo có độ cứng k = 80 N/m.
Từ VTCB đa vật về vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ.


a. Chọn gốc toạ độ ở VTCB trục toạ độ thẳng đứng hớng xuống gốc thời gian lúc thả vật
viết PT dao động.


b. Tính thời gian từ khi thả vật đến khi vật rời đI 5 cm. Tính vận tốc trung bình trên đoạn
đờng này.


22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lợng 100g thì lị xo giãn thêm 2 cm. Chọn
trục ox thẳng đứng hớng xuống, gốc tại VTCB. Biết cơ năng của hệ là 2.10-2<sub>J. chọn gốc thời </sub>



gian khi vật đang đI lên qua vị trí có li độ -2cm.
a. Viết PT dao động.


b. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo.


32. Một vật có khối lợng m = 0,5 kg treo vào lị xo có độ cứng 500 N/m hệ dao động với biên
độ 6 cm.


a. Tính năng lợng dao động.


b. Tính động năng lớn nhất của vật và vận tốc cực đại của vật.


A C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×