Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.47 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
chủ đề 1. mệnh đề và tập hợp. (3 tiết)
<b>Ngµy 10/09/2006 – TiÕt PPCT: 01</b>
Tiết 1. định lí và chứng minh
<b>1. Mục tiêu. Sau bài này</b>
• Về kiến thức: HS nắm vững khái niệm định lí và cách chứng minh định lí bằng phản
chứng.
• Về kỹ năng: Thành thạo kỹ năng chứng minh các định lí tốn học bằng phơng pháp
phản chng.
<b>2. chuẩn bị phơng tiện dạy học.</b>
<b>Thc tin: </b><i>Hc sinh đã biết các định lí tốn học là các mệnh đề đúng, phân biệt đợc điều</i>
<i>kiện cần, điều kiện đủ….</i>
<b>3. dự kiến phơng pháp dạy học.</b>
S dng phng phỏp vn đáp – gợi mở có phối hợp hoạt động nhóm và phân bậc
hoạt động các nội dung học tập theo bng.
<b>4. tiến trình bài học.</b>
<b>a) Bài cũ.</b>
Phỏt biu khỏi niệm hai mệnh đề tơng đơng và lấy ví dụ minh họa.
<b>B) Bài mới.</b>
Hoạt động 1
<b>Định lí là một mệnh đề đúng. Nhiều định lí đợc phát biểu dới dạng: </b>
" x , P(x) Q(x)" <sub>(1),</sub>
trong đó P(x), Q(x) là các mệnh đề chứa biến, X là một tập hợp nào đó.
<b> Chứng minh định lí dạng (1) là dùng suy luận tốn học và những kiến thức đã biết để</b>
khẳng định mệnh đề (1) là đúng, tức là cần chứng tỏ rằng xX mà P(x) đúng thì Q(x)
đúng.
Có thể chứng minh định lí dạng (1) một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
• Chứng minh trực tiếp:
B1: Lấy xX mà P(x) đúng.
B2: Dùng suy luận và các kiến thức đã học để chỉ ra rằng Q(x) đúng.
Hoạt động 2
<b>Ví dụ 1. Chứng minh định lí: “ Nếu n là số tự nhiên lẻ thì n</b>2
tỉng qu¸t cđa n?
<b>H2: TÝnh n</b>2<sub> – 1 theo k?</sub>
<b>H 3: VËy n</b>2<sub> cã chia hết cho 4 không?</sub>
ã Ta có: n = 2k+1, kN.
• Khi đó n2<sub>–1 =4k</sub>2<sub> +4k+1 –1 =4k(k+1)</sub>
ã Chứng minh bằng phản chứng.
Nhng khi phép chứng minh trên gặp khó khăn, ta có thể dùng cách sau: Chứng minh rằng
nếu Q(x) sai thì P(x) sai.
C¸ch chøng minh này gọi là phép chứng minh phản chứng.
Phép chứng minh phản chứng gồm có các bớc:
B1: Gi s tn tại x0X sao cho P(x0) đúng và Q(x0) sai, tức là mệnh đề (1) sai.
B2: Dùng suy luận toán học và các kiến thức toán học đã biết để đi đến mâu thuẩn.
Hoạt động 3
<i><b>Ví dụ 2.</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giả sử tồn tại đờng thẳng c cắt a tại M và
song song víi b.
<b>H1: Hãy dẫn đến mâu thuẩn?</b>
<b>H2: Qua M có mấy đờng thẳng song song</b>
với b?
<b>H 3: Nhắc lại nội dung tiên đề đó?</b>
• Khi đó qua M có 2 đờng thẳng a và c phân
biệt cùng song song với b điều này mâu
thuẩn với tiên đề Ơ–clit.
Hoạt động 4
<i><b>VÝ dơ 3. Chøng minh r»ng nÕu n</b><b>2</b><b><sub> ch¼n víi nN thì n chẵn.</sub></b></i>
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh
<b>H1: Giả sử n lẻ n =?</b>
<b>H2: TÝnh n</b>2<sub> theo k?</sub>
<b>H 3: Vậy n</b>2<sub> lẻ hay chẳn?</sub>
ã Ta có: n = 2k+1, kN.
• Khi đó n2<sub> =4k</sub>2<sub> +4k+1</sub>
• Ta có n2<sub> =4k</sub>2<sub> +4k+1 là số lẻ Mâu thn</sub>
víi gi¶ thiÕt.
Hoạt động 5
<i><b>VÝ dơ 4.</b></i> Chøng minh r»ng nếu bỏ 100 viên bi vào 9 hộp thì ít nhất một hộp chứa nhiều
hơn 11 viên bi.
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Giả sử khụng cú hp no cha quỏ 11</b>
viên bi. Thì tổng số bi chứa trong 9 hộp
nhiều nhất là bao nhiêu?
<b>H2: ĐÃ hết số bi cần bỏ vào cha? D bao</b>
nhiêu viên?
<b>H 3: Vậy n</b>2<sub> lẻ hay chẳn?</sub>
ã Ta có tổng số bi đợc chứa trong 9 hộp tối
đa l: 9 x 11 = 99 viờn.
ã Nh vậy còn d 1 viên tức là phải có ít nhất
một hộp chứa nhiều hơn 11 viên bi.
Hot ng 6
<b>Cng c tit 1: </b>
• Lu ý nắm vững khái niệm định lí, chứng minh định lí và các cách chứng minh định lí.
• Rèn luyện kỹ năng chứng minh định lí bằng phản chứng thơng qua các định lí đã biết.
<b>Bài tập về nhà: </b>
<b>1) </b>Chøng minh r»ng nÕu abc <0 th× trong 3 sè a, b, c cã Ýt nhÊt mét sè d¬ng.
<b> 2) </b>Một tam giác khơngphải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc trong nhỏ hơn 600<sub>.</sub>
<b>3</b>) CMR nÕu n lµ mét số nguyên tố lơn hơn 5 thì n2<sub> 1 chia hÕt cho 24.</sub>
Rót kinh nghiƯm vµ bỉ sung.
...
...
...
<b>Ngµy 14/09/2006 – TiÕt PPCT: 02</b>
TiÕt 2. Bµi tËp nâng cao về tập hợp
<b>1. Mục tiêu. Sau bài này</b>
ã Về kiến thức: HS củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản về các khái niệm liên quan tập
hợp nh: cách cho tập hợp, tập con, tập hợp bằng nhau, cách viết các tập hợp.
ã V k nng: Hc sinh thành thạo kỹ năng vận dụng các khái niệm cơ bản về tập hợp để
giải một số loại toán liờn quan.
<b>2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
<b>GV: Chuẩn bị hệ thống các bài tập hợp lí, phù hợp với năng lực thực tế của học sinh.</b>
<b>HS: Giải quyết trớc các bài tập về tập hợp ở SGK ĐS lớp 10, nắm vững các kiến thức về</b>
tập hợp.
<b>3. dự kiến phơng pháp dạy học.</b>
S dng phng phỏp vn đáp – gợi mở có phối hợp hoạt động nhóm và phân bậc
hoạt động các nội dung ghi bảng.
<b>4. tiến trình bài học.</b>
<b>A) Bài cũ.</b>
Phỏt biu cỏc cỏch cho tập hợp.
Lấy ví dụ theo mỗi cách cho đó.
<b> B) Bài tập.</b>
Hoạt động 1
¿
<i>a</i>=
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Tìm nghiệm thực của phơng trình</b>
=0 ?
<b>H2: Các phần tử thuộc tập hợp A?</b>
<b>H3: Tơng tự cho các câu b, c, d.</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
2<i>x x</i>2
=0
2<i>x</i>2<i></i>3<i>x </i>2=0
<i></i>
<i>x</i>=0<i>, x</i>=2
<i>x</i>=<i></i>1
2<i>, x</i>=2
ã Gợi ý trả lời H2: <i>A</i>=
2<i>;</i>0<i>;</i>2
Hot ng 2
<b>Bài số 2. Viết các tập hợp sau theo cách nêu thuộc tính của các phần tử:</b>
a) Tập hợp các số thực lớn hơn lớn hơn 1 và nhỏ hơn 10.
b) Tập hợp các nghiệm thực của phơng trình x2<sub>-2x+1=0.</sub>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Viết A ở dạng A ={x/x cú t/c P}?</b>
<b>H2: Tơng tự cho b)?</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
<i>A</i>={<i>xR</i>1<<i>x</i><10}
ã Gợi ý trả lời H2:
<i>B</i>=
Hot động 3
<b>Bài số 3.Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng.</b>
¿
<i>a</i>=
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Giải phơng trình </b>x2 x 1 0 ?
<b>H2: VËy tËp A cã nh÷ng phần tử nào?</b>
<b>H3: Tơng tự cho b), c)</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
Có = 14<0 Phơng trình vô nghiệm
A là tập rỗng
ã Gợi ý trả lời H3:
B=; C = {-1; 5} .
Hot ng 4
<b>Bài số 4. Tìm tất cả các tập hỵp con cđa tËp hỵp M={a, b, c}</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Tập con có một phần tử?</b> • Gợi ý trả lời H1:
<b>H2: TËp con cã 2 phÇn tư?</b>
<b>H3: TËp con có 3 phần tử?</b>
H4: Còn tập con nào nữa không?
H5: Vậy M có bao nhiêu tập con?
ã Gợi ý trả lời H2:
Các tập con có 2 phần tử:
{a,b}, {a,c}, {b, c}
ã Gợi ý trả lời H3:
Các tập con có 3 phần tử: {a, b, c}
ã Gợi ý trả lời H4: Có .
ã Gợi ý trả lời H5: 8 tËp con.
C. Cđng cè – híng dÉn c«ng viƯc ë nhµ:
<b>HĐ 7: </b> Xem lại lời giải các bài tốn đã trình bày, từ đó rút ra các phơng pháp giải các bài
t-ơng tự.
D. Rót kinh nghiƯm vµ bỉ sung:
...
...
...
...
<b>Ngµy 17/09/2006 – TiÕt PPCT: 03</b>
tiết 3. Bài tập các phép toán về tập hợp
<b>1. Mục tiêu. Sau bài này</b>
ã Về kiến thức: HS củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản các phép toán: Hợp, giao, hiệu
của hai tập hợp, phần bù của tập hợp con, các tính chất của các phép toán tập hợp.
ã V k nng: Thnh tho k nng vn dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp.
<b>2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
<b>GV: Chuẩn bị hệ thống các bài tập hợp lí, phù hợp với năng lực thực tế của học sinh.</b>
<b>HS: Giải quyết trớc các bài tập về tập hợp ở SGK ĐS lớp 10, nắm vững các kiến thức về</b>
các phép toán tập hợp.
<b>3. dự kiến phơng pháp dạy học.</b>
S dng phơng pháp vấn đáp – gợi mở có phối hợp hoạt động nhóm và phân bậc
hoạt động các nội dung ghi bng.
<b>4. tiến trình bài học.</b>
<b>A) Bài cũ.</b>
A={x/x l bội nguyên dơng của 6}; B = {x/x là bội nguyên dơng của 15}
Xác định AB, AB?
<b> B) Bµi tËp.</b>
Hoạt động 1
<b>Bài số 1. Cho </b> <i>A</i>={1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6}<i>;</i> B={0;2;4;6;8}
Tìm tất cả các tập X biết rằng
¿
<i>X⊂A</i>
<i>X⊂B</i>
¿{
¿
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Tìm C =AB?</b>
<b>H2: Giả sử đã tìm đợc X, hãy xét mối</b>
quan hệ của X v C?
<b>H3: Tìm các tập X thoả mÃn?</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
C=AB={2; 4; 6}
ã Gợi ý trả lời H2:
<i>XA</i>
<i>XB</i>
<i>X</i>(<i>A B</i>)
{
ã Gợi ý trả lời H3: X lấy trong 8 tËp:
; {2}, {4}, {6},
{2; 4}, {2; 6}, {4; 6}, {2, 4, 6}
Hoạt động 2
a) T×m
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Các phần tử chung ca A v B?</b>
<b>H2: Viết AB?</b>
<b>H3: Tơng tự, tìm B\C?</b>
H4: Suy ra (AB)\C =?
H5: T×m A(B\C)?
H6: KÕt ln vỊ điều cần chứng minh?
ã Gợi ý trả lời H1: 2; 4; 6; 9
ã Gợi ý trả lời H2:
AB ={2; 4; 6; 9}
ã Gợi ý trả lời H3:
B\C ={0; 2; 6; 9}
ã Gợi ý trả lời H4:
(AB)\C= {0; 2; 9}
ã Gợi ý trả lời H5:
A(B\C) = {0; 2; 9}
ã Gợi ý trả lời H6:
Ta có
<i>B</i>
Hot ng 3
<b>Bài số 3. Cho </b> <i>A</i>={1<i>;</i>2}<i>;</i> B={1;2;3;4} . Tìm tất cả các tập X, sao cho <i>A∪X</i>=<i>B</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: Tìm C = B\A?</b>
<b>H2: Giả sử đã tìm đợc X, hãy xét mối</b>
quan hệ của X v C? v ca X vi B
<b>H3: Tìm các tập X thoả mÃn?</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
C=B\A={3; 4}
ã Gợi ý trả lời H2: CXB.
ã Gợi ý trả lời H3:
1
X 3;4 ; 1;3;4
; 1; 2;3; 4
2
3 4
X ;
X 2;3;4 X
Hoạt động 4
<b>Bài số 4. Cho 3 tập A, B, C. Chứng minh rằng:</b>
a) <i>A ∩</i>(<i>A∪B</i>)=<i>A</i> ; b) <i>A∪</i>(<i>A ∩ B</i>)=<i>A</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>H1: </b> xA, có thể kết luận xAB
kh«ng?
<b>H2: xAB cã thể kết luận xA(AB)</b>
không?
<b>H3: Vậy có điều gì?</b>
<b>H4: Chiều ngợc l¹i?</b>
<b>H5: Vậy ta kết luận đợc?</b>
<b>H6: Tơng tự chứng minh b)?</b>
ã Gợi ý trả lời H1:
x A x A B
ã Gợi ý trả lời H2:
Từ xAB x A
A BAA A B
ã Gợi ý trả lời H4:
x A x A B
x A
x A
x A A A B A
x A B
<sub></sub>
ã Gợi ý trả lời H5:
A A B A
ã Gợi ý trả lời H6:
x A x A B x A A B
(1)
xA(AB) ta cã:
x A
x A A A B A
x A B
VËy ta cã ®pcm.
C. Cđng cè – hớng dẫn công việc ở nhà:
<b>H 7: </b> Xem lại lời giải các bài tốn đã trình bày, từ đó rút ra cách giải các bài tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm và bổ sung: