Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013-2014</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC. KHỐI 8</b>
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
<b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
hơn
1.Oxi- khơng
khí.
Phản ứng hóa
hợp, phản ứng
phân hủy,
oxit.
Tính chất
hóa học của
oxi
<i><b>Số câu hỏi</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<b>2. Hidro- nước</b>
Phản ứng thế
axit, bazơ,
muối
Tính chất
hóa học của
hidro, nước
Tính số mol, khối
lượng, thể tích các
chất tham gia và
tạo thành sau phản
ứng.
<i><b>Số câu hỏi</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2,0</b></i> <i><b>2,0</b></i>
3. Dung dịch
Dung dịch,
nồng độ %
của dung dịch,
nồng độ mol
của dung dịch.
Tính tốn
về nồng độ
<i><b>Số câu hỏi</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1,5</b></i>
<b>4. Tổng hợp </b>
các nội dung
trên
- Cho sơ đồ phản
ứng, học sinh lập
PTHH: cho biết
chúng thuộc loại
phản ứng nào? Vì
sao?
học của oxit và gọi
tên.
<i><b>Số câu hỏi</b></i> 3 nội dung
trên (1câu)
2 nội dung
trên (1câu) <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2,0</b></i> <i><b>2,0</b></i> <i><b>2,5</b></i> <i><b>6,5</b></i>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>1</b>
<b>2,0</b>
<b>(20%)</b>
<b>1</b>
<b>2,0</b>
<b>(20%) </b>
<b>2</b>
<b>4,5</b>
<b>(45%)</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>(15%)</b>
<b>5</b>
<b>10,0</b>
<b>(100</b>
<b>%)</b>
<b>Câu 1: (2,0 đ)</b>
Các chất có cơng thức hóa học sau đây, chất nào là oxit, axit, bazơ, muối:
<b>Câu 2: (2,0 đ)</b>
Hãy chọn chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi viết các phương trình hóa
học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) C + ? CO2
b) H2 + ? Cu + H2O
c) ? + H2O ----> H3PO4
d) K2O + ? ----> KOH
<b>Câu 3: (2,5 đ)</b>
3.1: (1,25 đ) Goi tên của những chất có cơng thức hóa học ghi dưới đây
a/ MgSO4 b/ NaOH c/ HCl d/ SO2 e/ CuO
3.2: (1,25 đ) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây:
a/ Đồng (II) clorua b/ Axit nitric c/ Kali oxit
d/ Magie hidrocacbonat e/ Canxi photphat
<b>Câu 4: (2,0 đ)</b>
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách
dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit
<b>sắt từ.</b>
<b>Câu 5: (1,5 đ) </b>
Trộn 50 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 20% với 50 gam dung dịch
muối ăn có nồng độ 5%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
<b>(Cho biết: Fe =56; O =16)</b>
-HẾT-HƯỚNG DẪN CHẤM – HÓA 8
HỌC KÌ II. NĂM 2013-2014
t0
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
(2,0
đ)
Chất thuộc oxit: CaO, SO2, K2O, P2O5.
Chất thuộc axit: HCl, H3PO4.
Chất thuộc Bazơ: NaOH, Fe(OH)3.
Chất thuộc muối: NaCl, NaHCO3
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0
đ)
a) C + O2 CO2
b) H2 + CuO Cu + H2O
c) P2O5 + 3H2O <sub></sub> 2H3PO4
d) K2O + H2O <sub></sub> 2KOH
(HS thiếu cân bằng -0,25 đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2,5
đ)
<b>3.1: (1,25 đ) Goi tên :</b>
a/ MgSO4 :magiê sunfat
b/ NaOH : natri hiđroxit
c/ HCl : axit clohđric
d/ SO2 : lưu huỳnh đioxit
e/ CuO : đồng (II) oxit
<b>3.2: (1,25 đ) Viết công thức hóa học :</b>
a/ Đồng (II) clorua : CuCl2
b/ Axit nitric : HNO3
d/ Magie hiđrocacbonat : NaHCO3
e/ Canxi photphat : Ca3(PO4)2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,0
đ)
Số mol Fe3O4
<b>n(Fe</b><i>3O4) = 2,32 : 232 = 0,01 mol</i>
PTHH:
3Fe + 2O2 Fe3O4
0,03 <sub></sub> 0,02 <sub></sub> 0,01 mol
* Số gam sắt cần dùng:
<b>m(Fe) = 0,03 x 56 = 1,68 gam</b>
*số gam oxi cần dùng:
<b>m(O</b><i>2) = 0,02 x 32 = 0,64 gam</i>
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
5
(1,5
đ)
- Khối lượng muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối 20%:
mct1= = = 10 gam
- Khối lượng muối ăn có trong 50 gam dung dịch muối 5%:
mct2= = = 2,5 gam
Khối lượng dung dịch mới thu được (dd3)
mdd3 = mdd1 + mdd2 = 50 + 50 = 100 gam
0,25
0,25
0,25
t0
C% x mdd1
100%
20x 50
100%
C% x mdd2
100%
Khối lượng chất tan mới (mct3)
mct3 = mct1 + mct2 = 10 + 2,5 = 12,5 gam
Nộng độ phần trăm của dung dịch mới thu được là:
C%(dd3)= (12,5x100):100% = 12,5%
0,25
0,5