Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2007-2008</b>
<b> TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MƠN: TỐN 12 - </b><i><b>Thời gian 90’</b></i>
<b>Bài 1</b><i>(3điểm)</i><b>:</b> Tính các tích phân sau:
a) I =
1
<i>e</i>
ln3<i>x</i>
<i>x</i> dx b) J =
<i>x</i>cos 2 xdx
<b>Bài 2</b><i>(2điểm)</i><b>:</b> Trong hệ toạ độ Oxy cho parabol (P): y2<sub> = 4x.</sub>
a) Tìm toạ độ tiêu điểm F và viết phương trình đường chuẩn của (P).Vẽ (P).
b) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P),trục tung Oy và đường thẳng
y = 2 .
<b>Bài 3</b><i>(3,5điểm)</i><b>:</b> Trong không gian toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (
<i>α</i> ) có phương trình:
(S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 6x + 4y – 2z – 86 = 0 , (</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>): 2x – 2y – z + 9 = 0.</sub>
b) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua tâm của (S) và vng
góc với ( <i>α</i> ).
c) Chứng minh rằng ( <i>α</i> ) cắt (S).Viết phương trình đường tròn giao tuyến
của (S) và ( <i>α</i> ) .Xác định tâm và bán kính của đường trịn đó.
<b>Bài 4</b><i>(1,5điểm)</i><b>:</b> Cho f(x) = (2x – 1)12<sub> = a0 + a1x + a2x</sub>2<sub> + a3x</sub>3<sub> + ... + a12x</sub>12
a) Tính tổng:T = a0 + a1 + a2 + a3 + ... + a12 .
b) Tìm hệ số a9 .
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM VẮN TẮT </b>
<b>Bài</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1a</b>
Tính I =
1
<i>e</i>
ln3<i>x</i>
<i>x</i> dx
<b>1,5đ</b>
Đặt t = lnx <i>⇒</i> dt = dx
<i>x</i>
x = 1 <i>⇒</i> t = 0 ; x = e <i>⇒</i> t = 1
I =
0
1
<i>t</i>3<sub>dt</sub>
=<i>t</i>
4
40
1
= 1<sub>4</sub> .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>1b</b>
Tính J =
0
<i>π</i>/4
<i>x</i>cos2 xdx <b>1,5đ</b>
Đặt
¿
<i>u</i>=<i>x</i>
dv=cos 2 xdx
¿{
¿
<i>⇒</i>
¿
du=dx
<i>v</i>=1
2sin2<i>x</i>
¿{
¿
J = 1
2 <i>x</i>sin 2<i>x❑</i>0
<i>π</i>/4
- 1
2
<i>π</i>/4
sin 2 xdx =
= <i>π</i>
8+
1
4cos 2 <i>x</i>0
<i>π</i>/4
= <i>π</i><sub>8</sub><i>−</i>1
4 .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>2a</b>
Tìm toạ độ tiêu điểm F và viết phương trình đường chuẩn của (P): y2<sub> =</sub>
4x .Vẽ (P).
<b>1,0đ</b>
(P) có dạng y2<sub> = 2px với 2p = 4 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>p = 2</sub>
Tiêu điểm F(p/2;0) = F(1;0)
Đường chuẩn <i>Δ</i> : x = -1.
Vẽ (P)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>2b</b>
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P),trục tung Oy và đường
thẳng y = 2 .
Ta có (P): y = <i>±</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 4x = 4 <i>⇒</i> x = 1. Hình phẳng cần
tìm diện tích giới hạn bởi các đường y =
S =
0
1
(2<i>−</i>
3 <i>x</i>
y
0 x
<i>(Có hình vẽ minh hoạ)</i>
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>3a</b> Xác định tâm và bán kính của mặt cầu:
(S):x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 6x + 4y – 2z – 86 = 0 </sub>
<b>1,0</b>
(S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 6x + 4y – 2z – 86 = 0 </sub>
<i>⇔</i> (S): (x – 3)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> + (z – 1)</sub>2<sub> = 100</sub>
Vậy (S) có tâm I(3;-2;1) và bán kính R = 10
0,5đ
0,5đ
<b>3b</b> Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua tâm của (S) và
vng góc với ( <i>α</i> ): 2x – 2y – z + 9 = 0.
<b>1,0đ</b>
Gọi (d) là đường thẳng cần tìm .
(d) ( <i>α</i> ): 2x – 2y – z + 9 = 0 <i>⇒</i> (d) có vtcp ⃗<i>u</i> (2;-2;-1)
Phương trình chính tắc của (d): <i>x −</i>3
2 =
<i>y</i>+2
<i>−</i>2 =
<i>z −</i>1
<i>−</i>1
0,5đ
0,5đ
<b>3c</b> Chứng minh rằng ( <i>α</i> ) cắt (S).Viết phương trình đường trịn giao
tuyến của (S) và ( <i>α</i> ).Xác định tâm và bán kính của đường trịn đó. <b>1,5đ</b>
Ta có: d(I,( <i>α</i> )) = 6 < R = 10 <i>⇒</i> ( <i>α</i> ) cắt (S)
Phương trình đường tròn (C):
2x - 2y- z + 9 = 0
z - 1¿2= 100
¿
¿{
y + 2¿2+¿
¿
x -3¿2+¿
¿
(C) có tâm J(-1;2;3) ,bán kính r = 8
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>4a</b> Tính tổng:T = a0 + a1 + a2 + a3 + ... + a12 <b>O,5đ</b>
T = f(1) = 1
(2x – 1)12<sub> = </sub>
<i>−</i>1¿<i>kC</i><sub>12</sub><i>k</i>
¿
2<i>x</i>¿12<i>− k</i>
¿
<i>k</i>=0
12
¿
Hệ số a9 là hệ số của x9 thì ứng với k = 3
a9 = <i>−</i>29<i>C</i>123 =<i>−</i>29. 220