Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
( Thời gian làm bài 150 phút )
<b>Câu 1 : </b> Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38).
<b>A.</b> SrCl3 <b>B.</b> SrCl <b>C.</b> Sr2Cl <b>D.</b> SrCl2
<b>C©u 2 : </b> <sub>Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:</sub>
<b>A.</b> NaHCO3 <b>B.</b> <sub>Al2(SO4)3 </sub> <b>C.</b> Na2CO3 <b>D.</b> <sub>Ca(HCO3)2</sub>
<b>C©u 3 : </b> <i><b><sub>Câu 52: </sub></b></i><sub>Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl</sub>
thu được dung dịch X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng
muối khan bằng:
<b>A.</b> <sub>103,3 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>23,2 g</sub> <b>C.</b> <sub>11,22 g</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>10,33 g</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị tan </sub>
hết
<b>A.</b> <sub>Cu, Ag, Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al, Fe, Ag</sub> <b>C.</b> <sub>Cu, Al, Fe</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CuO, Al, Fe</sub>
<b>Câu 5 : </b> Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M và X đều thuộc chu kì đầu, X thuc phõn nhúm
VIA của bảng hệ thống tuần hoàn. BiÕt tỉng sè e cđa M2X3 lµ 66.
<b>A.</b> Sc2O3 <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> F2S3 <b>D.</b> B2O3
<b>C©u 6 : </b> <sub>Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác</sub>
dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn khơng tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu
được ở trên bao gồm các chất:
<b>A.</b> FeS2, FeS, S <b>B.</b> Fe, FeS, S <b>C.</b> FeS2, FeS <b>D.</b> <sub>FeS2, Fe, S</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Nhóm các khí nào sau đây đều </sub><i><b><sub>không </sub></b></i><sub>phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường ?</sub>
<b>A.</b> <sub>NO, N2O, CO.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CO2, NO2, H2S.</sub> <b>C.</b> <sub>CO2, SO2, SO3.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NO2, N2O, Cl2.</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Cho những chất sau: NaCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl.Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm </sub>
thời là:
<b>A.</b> <sub>Ca(OH)2, HCl</sub> <b>B.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2</sub>
<b>C.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2, HCl</sub>
<b>Câu 9 : </b> Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau:
<b>A.</b> CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.
<b>B.</b> CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
<b>C.</b> CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp)
<b>D.</b> NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hố sp2).
<b>C©u 10 : </b> <sub>Kali đứng trước kẽm khá xa trong dãy điện hóa.Vậy kali có thể đẩy kẽm ra khỏi dung dịch </sub>
muối kẽm khơng?
<b>A.</b> Khơng <b>B.</b> Có. <b>C.</b> Khi đun nóng. <b>D.</b> Trong trường hợp
cá biệt.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội?</sub>
<b>A.</b> Al, Fe <b>B.</b> Al, Cu <b>C.</b> Cu, Ag <b>D.</b> Fe, Cu
<b>C©u 12 : </b> <sub>Có thể dùng 1 hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. hóa chất này là:</sub>
<b>A.</b> HCl lỗng <b>B.</b> HCl đặc <b>C.</b> H2SO4 loãng <b>D.</b> <sub>HNO3 loãng</sub>
<b>Câu 13 : </b> Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lợt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong các hợp chất Al2O3,
Al2S3, AlCl3, chất nào là hợp chất ion?
<b>A.</b> Chỉ có Al2O3,
AlCl3 <b>B.</b> Al2O3 vµ Al2S3 <b>C.</b> ChØ cã Al2O3 <b>D.</b> ChØ cã AlCl3
<b>C©u 14 : </b> <sub>Hồ tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 </sub>
lit hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết
tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Khối
lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng:
<b>A.</b> 11,5 gam <b>B.</b> 11,2 gam <b>C.</b> 12 gam <b>D.</b> 14 gam
<b>C©u 15 : </b> <sub>Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?</sub>
NaAlO2
<b>C.</b> <sub>Điện phân dung dịch muối nhôm clorua</sub> <b>D.</b> <sub>Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với </sub>
dung dịch amoniac.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại</sub>
tạp chất trên bề mặt bằng:
<b>A.</b> <sub>Dung dịch FeCl2 dư</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch FeCl3 dư.</sub>
<b>C.</b> <sub>Dung dịch CuCl2 dư.</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch ZnCl2 d.</sub>
<b>Câu 17 : </b> Viết cấu hình electron hoá trị của Fe, Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> biết Fe có Z = 26</sub>
<b>A.</b> 3d6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5 <b><sub>B.</sub></b> <sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6
<b>C.</b> 3d6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6<sub>, 3d</sub>5 <b><sub>D.</sub></b> <sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5
<b>C©u 18 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung </sub>
dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
<b>A.</b> Al(OH)3 <b><sub>B.</sub></b> NH4Cl <b>C.</b> <sub>NaCl</sub> <b><sub>D.</sub></b> Al2O3
<b>C©u 19 : </b> <sub>Sắt (II) hidroxit:</sub>
<b>A.</b> Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước.
<b>C.</b> <sub>Để trong khơng khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh.</sub>
<b>D.</b> Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước.
<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được </sub>
28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích
H2 là:
<b>A.</b> <sub>5,6 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,48 lít</sub> <b>C.</b> <sub>11,2 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>6,72 lớt</sub>
a/ Cần pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu đợc dung dịch NaOH có pH = 10
b/ Cho 0,5885 gam muối NH4Cl vào 100 ml dung dịch A và đun sơi dung dịch , sau đó làm nguội
và thêm một ít phenolftalein vào . Hỏi dung dịch có màu gì ?
2 a/ Hóy gii thớch bng phn ứng hoá học : Tại sao khi dùng các loại phân đạm NH4NO3 và
(NH4)2SO4 độ chua của đất lại tăng lên , nhng nếu dùng đạm ure [ (NH2)2CO ] thì khơng làm thay đổi mơi
trờng của đất .
b/ Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng :
NH<sub>3</sub> A<sub>1</sub> A<sub>2</sub>
A<sub>3</sub> (khÝ)
A<sub>4</sub> (khÝ)
+ CO2
P cao, t0
+ H2O
+ H2SO4 l
+ NaOH
BiÕt r»ng ph©n tư A1 gåm C, H, O, N víi tØ lệ khối lợng tơng ứng là 3 : 1 : 4 : 7 và tron g phân tử
chỉ có 2 nguyên tử nitơ.
<i><b>Cõu II</b></i> : Ho tan 2,88 gam kim loại R có hố trị khơng đổi cần vừa dd cú cha 0,17 mol H2SO4 thu c
hỗn hỵp khÝ A gåm H2 , H2S , SO2 cã tØ lƯ sè mol lµ 1 : 2 : 3 vµ dd B
1) Xác định R .
2) Hồ tan 5,28 gam (NH4)2SO4 vào dd B rồi cho bay hơi từ từ , thu đợc 36,24 gam muối kép ngậm
nớc X . Xác định công thức của X
3) Trộn A với oxi d trong một bình kín khơng có khơng khí , thêm xúc tác V2O5 rồi đốt cháy hết A.
Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn , làm lạnh hỗn hợp , thu đợc chất lỏng chỉ chứa chất Y duy
nhất . Xác nh cụng thc ca Y
01 08 15
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14
<i><b>1a</b></i> <i><b>S lần cần pha loãng dd A để thu đợc dung dịch NaOH có pH = 10</b></i> <i><b>0,5</b></i>
Dung dÞch A cã pH = 12 , nghÜa lµ [H+<sub>] = 10</sub> -2<sub> M vµ [OH</sub> -<sub>] = </sub> 10
<i>−</i>14
10<i>−</i>12 = 10 -2 M
D2<sub> sau khi pha lo·ng cã pH = 10, nghÜa lµ [H</sub>+<sub>] = 10</sub> -10 <sub>vµ [OH</sub> -<sub>] = </sub> 10
<i>−</i>14
10<i>−</i>10 = 10
-4
M
Nồng độ dd sau khi pha giảm 10
<i>−</i>2
10<i>−</i>4 = 10
2<sub> lÇn => phải pha loÃng dd A 100 lần</sub>
0,5
<i><b>b</b></i> <i><b>Dung dịch có màu gì sau khi cho muối NH</b><b>4</b><b>Cl vào dd A</b></i> <i><b>0,75</b></i>
Khi thêm NH4Cl vào dd A và đun nóng thì có PƯ :
NH4Cl + NaOH ⃗<i>t</i>0 NaCl + NH3 + H2O Khi thªm NH4Cl vào
dd A và đun nóng thì có PƯ :
NH4Cl + NaOH ⃗<i>t</i>0 NaCl + NH3 + H2O
0,25
0<i>,</i>5885
53<i>,</i>5 = 0,011 mol . Cßn
0<i>,</i>5885
53<i>,</i>5 = 0,011 mol . Cßn
0,25
Theo P¦:
NH4Cl <sub>❑</sub>⃗ NH4+ + Cl - .
Dung dịch chứa NH4+ có pH < 7 => dd khơng đổi màu
0,25
<i><b>2a</b></i> <i><b>Gi¶i thÝch</b></i> <i><b>0,75</b></i>
Trong nớc đạm NH4NO3 và (NH4)2SO4 phân li
NH4NO3 <sub>❑</sub>⃗ NH4+ + NO3
(NH4)2 SO4 <sub>❑</sub>⃗ 2NH4+ + SO42-
Dung dịch chứa NH4+ có pH < 7 => bón 2 loại đạm này sẽ làm đất bị chua
0,25
Trong níc : Khi bãn Ure th× : (NH2)2CO + 2H2O ❑⃗ (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 <sub>❑</sub>⃗ 2NH4+ + CO3
NH4+ + H2O NH3 + H3O
+
0,25
CO32- + H2O CO2 + 2OH
H2O+ + OH- 2H2O
= > Mơi trờng có pH = 7 nên mơi trờng đất khơng thay đổi
0,25
<i><b>b</b></i> <i><b>ViÕt PTP¦ .</b></i> <i><b>0,5</b></i>
Đặt CTPT A1 là CXHYOZNt . Theo giả thiết ta có tỉ lệ
12x : y : 16z : 14t = 3 : 1 : 4 : 7 => x : y : z : t = 1 : 4 : 1 : 2
CTPT cña A1 lµ : CH4ON2 Hay (NH2)2CO
0,25
2NH3 + CO2 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>Pcao (NH2)2CO + H2O
(NH2)2CO + 2H2O <sub>❑</sub>⃗ (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 + H2SO4 ❑⃗ (NH4)2 SO4 + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH ❑⃗ Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
0,25
<i><b>1</b></i> <i><b>Xác định cơng thức R ?</b></i> <i><b>1,5đ</b></i>
Nếu đặt n là hố trị của nguyên tố R :
2R + nH2SO ❑⃗ R2(SO4)n + nH2 (1)
8R + 5nH2SO <sub>❑</sub>⃗ 4R2(SO4)n + nH2S + 4nH2O (2)
2R + 2nH2SO ❑⃗ 4R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O (1)
Đặt x, y, z là số mol của R tham gia ph¶n øng (1), (2), (3)
Theo gi¶ thiÕt :
<i>R</i> (*)
nx
2 +
5 ny
8 +nz = 0,17 mol
Hay = 4nx + 5ny + 8nz = 1,36 mol (**)
0,25
Mặt khác ta lại có : nx
2 :
ny
8 :
nx
2 = 1 : 2 : 3 => y = 8x vµ z = 3x
Thay giá trị của y và z vµo (*) x + 8x + 3x = 2<i>,</i>88
<i>R</i> =>
R = 2<i>,</i>88
12<i>x</i> =
0<i>,</i>24
<i>x</i> (***)
0,25
Thay giá trị của y và z vµo (**) : 4nx + 5n .
8x + 8n . 3x = 1,36 mol
1<i>,</i>36
68 = 0,02
mol
x = 0<i>,</i>02
<i>n</i>
0,25
Thay các giá trị x vào (***) R = 0<i>,</i>24
<i>x</i>
Chỉ có các giá trị n = 2 , x = 0,01 mol và R = 24 là phù hợp . Vậy kim loại R
là Magie ( Mg )
0,25
<i><b>2</b></i> <i><b>Xỏc định công thức X</b></i> <i><b>0,75đ</b></i>
Sè mol (NH4)2SO4 =
5<i>,</i>28
132 = 0,04 mol
x = 0,01 , y = 8x = 0,08 , z = 3x = 0,03 =>
¿
¿
0,25
Khi trộn 5,28 gam (NH4)2SO4 vào dd B , cho nớc bay hơi ta thu đợc muối sunfat
kÐp gåm 0,04 mol (NH4)2SO4, , 0,12mol MgSO4
vµ 36<i>,</i>24<i>−</i>(5<i>,</i>28+120. 0<i>,</i>12)
18 =0<i>,</i>92 mol H2O
0,25
TØ lÖ :
Vậy công thức muối kép X là : (NH4)2SO4 . 3MgSO4 . 23H2O 0,25
<i><b>3</b></i> <i><b>Xác định công thức Y</b></i> <i><b>0,25đ</b></i>
Khi đốt chấy hỗn hợp khí A trong oxi d có các phản ứng :
2H2 + O2 <sub>❑</sub>⃗ 2H2O
2H2S + 3O2 ❑⃗ 2SO2 + 3H2O
2SO2 + O2 2SO3
V<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
SO3 + H2O <sub>❑</sub>⃗ H2SO4
Nh vËy chÊt láng Y chÝnh lµ axi sunfuric H2SO4
0,25
n 1 2 3
x 0,02 0,01 0,007