Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi thử lớp 11 hóa học 9 nguyễn thế hùng thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị lun thi



Lớp 11 A

14

<i><b>Mã đề 117</b></i>


( Thời gian làm bài 150 phút )


A .

<i><b>Phần trắc nghiệm</b></i>



<b>Câu 1 : </b> Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38).


<b>A.</b> SrCl3 <b>B.</b> SrCl <b>C.</b> Sr2Cl <b>D.</b> SrCl2


<b>C©u 2 : </b> <sub>Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:</sub>


<b>A.</b> NaHCO3 <b>B.</b> <sub>Al2(SO4)3 </sub> <b>C.</b> Na2CO3 <b>D.</b> <sub>Ca(HCO3)2</sub>


<b>C©u 3 : </b> <i><b><sub>Câu 52: </sub></b></i><sub>Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl</sub>


thu được dung dịch X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng
muối khan bằng:


<b>A.</b> <sub>103,3 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>23,2 g</sub> <b>C.</b> <sub>11,22 g</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>10,33 g</sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị tan </sub>


hết


<b>A.</b> <sub>Cu, Ag, Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al, Fe, Ag</sub> <b>C.</b> <sub>Cu, Al, Fe</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CuO, Al, Fe</sub>
<b>Câu 5 : </b> Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M và X đều thuộc chu kì đầu, X thuc phõn nhúm


VIA của bảng hệ thống tuần hoàn. BiÕt tỉng sè e cđa M2X3 lµ 66.



<b>A.</b> Sc2O3 <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> F2S3 <b>D.</b> B2O3


<b>C©u 6 : </b> <sub>Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác</sub>


dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn khơng tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu
được ở trên bao gồm các chất:


<b>A.</b> FeS2, FeS, S <b>B.</b> Fe, FeS, S <b>C.</b> FeS2, FeS <b>D.</b> <sub>FeS2, Fe, S</sub>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Nhóm các khí nào sau đây đều </sub><i><b><sub>không </sub></b></i><sub>phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường ?</sub>
<b>A.</b> <sub>NO, N2O, CO.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CO2, NO2, H2S.</sub> <b>C.</b> <sub>CO2, SO2, SO3.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NO2, N2O, Cl2.</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Cho những chất sau: NaCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl.Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm </sub>


thời là:


<b>A.</b> <sub>Ca(OH)2, HCl</sub> <b>B.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2</sub>


<b>C.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Ca(OH)2, HCl</sub>
<b>Câu 9 : </b> Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau:


<b>A.</b> CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.


<b>B.</b> CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.


<b>C.</b> CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp)


<b>D.</b> NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hố sp2).


<b>C©u 10 : </b> <sub>Kali đứng trước kẽm khá xa trong dãy điện hóa.Vậy kali có thể đẩy kẽm ra khỏi dung dịch </sub>



muối kẽm khơng?


<b>A.</b> Khơng <b>B.</b> Có. <b>C.</b> Khi đun nóng. <b>D.</b> Trong trường hợp


cá biệt.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội?</sub>


<b>A.</b> Al, Fe <b>B.</b> Al, Cu <b>C.</b> Cu, Ag <b>D.</b> Fe, Cu


<b>C©u 12 : </b> <sub>Có thể dùng 1 hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. hóa chất này là:</sub>


<b>A.</b> HCl lỗng <b>B.</b> HCl đặc <b>C.</b> H2SO4 loãng <b>D.</b> <sub>HNO3 loãng</sub>


<b>Câu 13 : </b> Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lợt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong các hợp chất Al2O3,


Al2S3, AlCl3, chất nào là hợp chất ion?


<b>A.</b> Chỉ có Al2O3,


AlCl3 <b>B.</b> Al2O3 vµ Al2S3 <b>C.</b> ChØ cã Al2O3 <b>D.</b> ChØ cã AlCl3


<b>C©u 14 : </b> <sub>Hồ tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 </sub>


lit hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết
tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Khối
lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng:


<b>A.</b> 11,5 gam <b>B.</b> 11,2 gam <b>C.</b> 12 gam <b>D.</b> 14 gam



<b>C©u 15 : </b> <sub>Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NaAlO2


<b>C.</b> <sub>Điện phân dung dịch muối nhôm clorua</sub> <b>D.</b> <sub>Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với </sub>


dung dịch amoniac.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại</sub>


tạp chất trên bề mặt bằng:


<b>A.</b> <sub>Dung dịch FeCl2 dư</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch FeCl3 dư.</sub>
<b>C.</b> <sub>Dung dịch CuCl2 dư.</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch ZnCl2 d.</sub>
<b>Câu 17 : </b> Viết cấu hình electron hoá trị của Fe, Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> biết Fe có Z = 26</sub>


<b>A.</b> 3d6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5 <b><sub>B.</sub></b> <sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6


<b>C.</b> 3d6<sub>4s</sub>2<sub>, 3d</sub>6<sub>, 3d</sub>5 <b><sub>D.</sub></b> <sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>, 3d</sub>5


<b>C©u 18 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung </sub>


dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


<b>A.</b> Al(OH)3 <b><sub>B.</sub></b> NH4Cl <b>C.</b> <sub>NaCl</sub> <b><sub>D.</sub></b> Al2O3


<b>C©u 19 : </b> <sub>Sắt (II) hidroxit:</sub>


<b>A.</b> Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước.


<b>B.</b> Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.


<b>C.</b> <sub>Để trong khơng khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh.</sub>
<b>D.</b> Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được </sub>


28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích
H2 là:


<b>A.</b> <sub>5,6 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4,48 lít</sub> <b>C.</b> <sub>11,2 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>6,72 lớt</sub>


A .

<i><b>Phần tự luận</b></i>


<i><b>Câu I</b></i> : 1) Cho dung dÞch NaOH cã pH = 12 (dd A)


a/ Cần pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu đợc dung dịch NaOH có pH = 10


b/ Cho 0,5885 gam muối NH4Cl vào 100 ml dung dịch A và đun sơi dung dịch , sau đó làm nguội


và thêm một ít phenolftalein vào . Hỏi dung dịch có màu gì ?


2 a/ Hóy gii thớch bng phn ứng hoá học : Tại sao khi dùng các loại phân đạm NH4NO3 và


(NH4)2SO4 độ chua của đất lại tăng lên , nhng nếu dùng đạm ure [ (NH2)2CO ] thì khơng làm thay đổi mơi


trờng của đất .


b/ Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng :





NH<sub>3</sub> A<sub>1</sub> A<sub>2</sub>


A<sub>3</sub> (khÝ)
A<sub>4</sub> (khÝ)


+ CO2


P cao, t0


+ H2O


+ H2SO4 l


+ NaOH


BiÕt r»ng ph©n tư A1 gåm C, H, O, N víi tØ lệ khối lợng tơng ứng là 3 : 1 : 4 : 7 và tron g phân tử


chỉ có 2 nguyên tử nitơ.


<i><b>Cõu II</b></i> : Ho tan 2,88 gam kim loại R có hố trị khơng đổi cần vừa dd cú cha 0,17 mol H2SO4 thu c


hỗn hỵp khÝ A gåm H2 , H2S , SO2 cã tØ lƯ sè mol lµ 1 : 2 : 3 vµ dd B


1) Xác định R .


2) Hồ tan 5,28 gam (NH4)2SO4 vào dd B rồi cho bay hơi từ từ , thu đợc 36,24 gam muối kép ngậm


nớc X . Xác định công thức của X



3) Trộn A với oxi d trong một bình kín khơng có khơng khí , thêm xúc tác V2O5 rồi đốt cháy hết A.


Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn , làm lạnh hỗn hợp , thu đợc chất lỏng chỉ chứa chất Y duy
nhất . Xác nh cụng thc ca Y


Đáp án và thang điểm



Chấm thi thử lớp 11A14 - Môn hoá



Năm học 2008 - 2009


I . Phần trắc nghiệm


<b>117</b>



01 08 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

03 10 17


04 11 18


05 12 19


06 13 20


07 14


I . Phần tự luận



<b>Câu</b>

<b>ý</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>




<i><b>I</b></i>

<i><b>2,5đ</b></i>



<i><b>1a</b></i> <i><b>S lần cần pha loãng dd A để thu đợc dung dịch NaOH có pH = 10</b></i> <i><b>0,5</b></i>


Dung dÞch A cã pH = 12 , nghÜa lµ [H+<sub>] = 10</sub> -2<sub> M vµ [OH</sub> -<sub>] = </sub> 10


<i>−</i>14


10<i>−</i>12 = 10 -2 M
D2<sub> sau khi pha lo·ng cã pH = 10, nghÜa lµ [H</sub>+<sub>] = 10</sub> -10 <sub>vµ [OH</sub> -<sub>] = </sub> 10


<i>−</i>14


10<i>−</i>10 = 10


-4


M


Nồng độ dd sau khi pha giảm 10


<i>−</i>2


10<i>−</i>4 = 10


2<sub> lÇn => phải pha loÃng dd A 100 lần</sub>


0,5


<i><b>b</b></i> <i><b>Dung dịch có màu gì sau khi cho muối NH</b><b>4</b><b>Cl vào dd A</b></i> <i><b>0,75</b></i>



Khi thêm NH4Cl vào dd A và đun nóng thì có PƯ :


NH4Cl + NaOH ⃗<i>t</i>0 NaCl + NH3 + H2O Khi thªm NH4Cl vào


dd A và đun nóng thì có PƯ :


NH4Cl + NaOH ⃗<i>t</i>0 NaCl + NH3 + H2O


0,25


n

NH4Cl =


0<i>,</i>5885


53<i>,</i>5 = 0,011 mol . Cßn

n

NaOH= 0,1 . 0,01 = 0,001 mol


n

NH4Cl =


0<i>,</i>5885


53<i>,</i>5 = 0,011 mol . Cßn

n

NaOH= 0,1 . 0,01 = 0,001 mol


0,25


Theo P¦:

n

NH4Cl =

n

NaOH = 0,001 mol =>

n

NH4Cl d lµ 0,011 - 0,001 =
0,01mol


NH4Cl <sub>❑</sub>⃗ NH4+ + Cl - .



Dung dịch chứa NH4+ có pH < 7 => dd khơng đổi màu


0,25


<i><b>2a</b></i> <i><b>Gi¶i thÝch</b></i> <i><b>0,75</b></i>


Trong nớc đạm NH4NO3 và (NH4)2SO4 phân li


NH4NO3 <sub>❑</sub>⃗ NH4+ + NO3


(NH4)2 SO4 <sub>❑</sub>⃗ 2NH4+ + SO42-


Dung dịch chứa NH4+ có pH < 7 => bón 2 loại đạm này sẽ làm đất bị chua


0,25
Trong níc : Khi bãn Ure th× : (NH2)2CO + 2H2O ❑⃗ (NH4)2CO3


(NH4)2CO3 <sub>❑</sub>⃗ 2NH4+ + CO3


NH4+ + H2O NH3 + H3O
+


0,25


CO32- + H2O CO2 + 2OH


H2O+ + OH- 2H2O


= > Mơi trờng có pH = 7 nên mơi trờng đất khơng thay đổi



0,25


<i><b>b</b></i> <i><b>ViÕt PTP¦ .</b></i> <i><b>0,5</b></i>


Đặt CTPT A1 là CXHYOZNt . Theo giả thiết ta có tỉ lệ


12x : y : 16z : 14t = 3 : 1 : 4 : 7 => x : y : z : t = 1 : 4 : 1 : 2
CTPT cña A1 lµ : CH4ON2 Hay (NH2)2CO


0,25
2NH3 + CO2 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>Pcao (NH2)2CO + H2O


(NH2)2CO + 2H2O <sub>❑</sub>⃗ (NH4)2CO3


(NH4)2CO3 + H2SO4 ❑⃗ (NH4)2 SO4 + CO2 + H2O


(NH4)2CO3 + 2NaOH ❑⃗ Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O


0,25


<i><b>II</b></i>

<i><b>2,5®</b></i>



<i><b>1</b></i> <i><b>Xác định cơng thức R ?</b></i> <i><b>1,5đ</b></i>


Nếu đặt n là hố trị của nguyên tố R :


2R + nH2SO ❑⃗ R2(SO4)n + nH2 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8R + 5nH2SO <sub>❑</sub>⃗ 4R2(SO4)n + nH2S + 4nH2O (2)



2R + 2nH2SO ❑⃗ 4R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O (1)


Đặt x, y, z là số mol của R tham gia ph¶n øng (1), (2), (3)
Theo gi¶ thiÕt :

nR

= x + y + z = 2<i>,</i>88


<i>R</i> (*)


nH

2SO4 =


nx
2 +


5 ny


8 +nz = 0,17 mol


Hay = 4nx + 5ny + 8nz = 1,36 mol (**)


0,25


Mặt khác ta lại có : nx


2 :
ny


8 :
nx


2 = 1 : 2 : 3 => y = 8x vµ z = 3x



Thay giá trị của y và z vµo (*) x + 8x + 3x = 2<i>,</i>88


<i>R</i> =>


R = 2<i>,</i>88


12<i>x</i> =


0<i>,</i>24


<i>x</i> (***)


0,25


Thay giá trị của y và z vµo (**) : 4nx + 5n .


8x + 8n . 3x = 1,36 mol


nH

2SO4 = 4nx + 40ny + 24nz = 1,36 mol => nx =


1<i>,</i>36


68 = 0,02


mol


x = 0<i>,</i>02


<i>n</i>





0,25


Thay các giá trị x vào (***) R = 0<i>,</i>24


<i>x</i>


Chỉ có các giá trị n = 2 , x = 0,01 mol và R = 24 là phù hợp . Vậy kim loại R
là Magie ( Mg )


0,25


<i><b>2</b></i> <i><b>Xỏc định công thức X</b></i> <i><b>0,75đ</b></i>


Sè mol (NH4)2SO4 =


5<i>,</i>28


132 = 0,04 mol


x = 0,01 , y = 8x = 0,08 , z = 3x = 0,03 =>


¿




¿


n

Mg = 0,12 mol

Dung dịch B là MgSO4 và theo P¦:

n

MgSO4 =

n

Mg = 0,12 mol


0,25


Khi trộn 5,28 gam (NH4)2SO4 vào dd B , cho nớc bay hơi ta thu đợc muối sunfat


kÐp gåm 0,04 mol (NH4)2SO4, , 0,12mol MgSO4


vµ 36<i>,</i>24<i>−</i>(5<i>,</i>28+120. 0<i>,</i>12)


18 =0<i>,</i>92 mol H2O


0,25
TØ lÖ :

n

(NH4)2SO4 :

n

MgSO4 :

n

H2O = 0,04 : 0,12 : 0,92 = 1 : 3 : 23


Vậy công thức muối kép X là : (NH4)2SO4 . 3MgSO4 . 23H2O 0,25


<i><b>3</b></i> <i><b>Xác định công thức Y</b></i> <i><b>0,25đ</b></i>


Khi đốt chấy hỗn hợp khí A trong oxi d có các phản ứng :
2H2 + O2 <sub>❑</sub>⃗ 2H2O


2H2S + 3O2 ❑⃗ 2SO2 + 3H2O


2SO2 + O2 2SO3


V<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


SO3 + H2O <sub>❑</sub>⃗ H2SO4



Nh vËy chÊt láng Y chÝnh lµ axi sunfuric H2SO4


0,25


n 1 2 3
x 0,02 0,01 0,007


</div>

<!--links-->

×