Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.43 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>H. ĐƠNG HỒ</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH </b>
<b>PHÚ YÊN</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>Mơi trường nước</b> <b>-Nhân tố vô sinh</b>
<b>-Nhân tố hữu sinh</b>
<b>-Ánh sáng, nhiệt độ, nước,…</b>
<b>-Động vật, thực vật</b>
<b>Môi trường </b>
<b>trong đất</b>
<b>Môi trường trên </b>
<b>mặt đất, không khí</b>
<b>Mơi trường sinh vật</b>
<b>-Nhân tố vơ sinh</b>
<b>-Nhân tố hữu sinh</b>
<b>-Nhân tố vô sinh</b>
<b>-Nhân tố hữu sinh</b>
<b>-Nhân tố vô sinh</b>
<b>-Nhân tố hữu sinh</b>
<b>-Độ ẩm, nhiệt độ, đất,…</b>
<b>-Động vật, thực vật</b>
<b>Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,…</b>
<b>Động vật, thực vật</b>
<b>-Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng</b>
<b>-Động vật, thực vật, con người</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>2/ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng.</b>
<b>-Nhóm cây ưa sáng</b>
<b>-Nhóm cây ưa bóng</b>
<b>-Thực vật biến nhiệt</b>
<b>-Thực vật ưa ẩm</b>
<b>-Thực vật chịu hạn</b>
<b>-Nhóm động vật ưa sáng</b>
<b>-Nhóm động vật ưa tối</b>
<b>-Động vật biến nhiệt</b>
<b>-Động vật hằng nhiệt</b>
<b>-Động vật ưa ẩm</b>
<b>-Động vật ưa khơ</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>3/ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng.</b>
<b>-Quần tụ cá thể</b>
<b>-Cách li cá thể</b>
<b>-Cộng sinh</b>
<b>-Hội sinh</b>
<b>-Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở</b>
<b>-Cạnh tranh con đực-con cái </b>
<b>trong mùa sinh sản</b>
<b>-Ăn thịt nhau</b>
<b>-Cạnh tranh</b>
<b>-Kí sinh, nửa kí sinh</b>
<b>-Sinh vật ăn sinh vật khác</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Quần thể</b>
<b>Cân bằng sinh học</b>
<b>Hệ sinh thái</b>
<b>Chuỗi thức ăn</b>
<b>Lưới thức ăn</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
<b> </b><i><b>Là tập hợp những cá thể cùng lồi, sống trong một khoảng khơng </b></i>
<i><b>gian nhất định, ở một thời điểm nhất định có khả năng sinh sản.</b></i>
<b> </b><i><b>Là tập hợp những quần thể sinh vật khác lồi,cùng sống trong </b></i>
<i><b>một khơng gian xác định, có quan hệ như một thể thống nhất, nên có cấu </b></i>
<i><b>trúc tương đối ổn định các sinh vật sống trong quần xã thích nghi với mơi </b></i>
<i><b>trường sống.</b></i>
<b> </b><i><b>Là trạng thái mà số lượng cá thể mỗi quần thể trong </b></i>
<i><b>quần xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.</b></i>
<b> Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, quần thể vịt,…..</b>
<b>Quần xã ao, quần xã rừng ngập mặn,…</b>
<b> : Thực vật phát triển→ sâu ăn thực vật tăng → chim ăn sâu </b>
<b>tăng → sâu ăn thực vật giảm.</b>
<b>*Quần thể: </b>
<b>-Ví dụ:</b>
<b>*Quần xã:</b>
<b>-Ví dụ:</b>
<b> *Cân bằng sinh học:</b>
<b>-Ví dụ</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
<i><b>Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sinh sống, trong đó các </b></i>
<i><b>sinh vật ln tác động qua lại lẫn nhau và tác động với các nhân tố vô sinh </b></i>
<i><b>của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.</b></i>
<b>Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, hệ sinh thái biển,…</b>
<b> </b><i><b>Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dương với </b></i>
<i><b>nhau, mỗi lồi là một mắt xích vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa là sinh vật </b></i>
<i><b>bị tiêu thụ.</b></i>
<b> Rau </b><b>sâu</b><b> chim ăn sâu. </b>
<i><b>Là các chuỗi thức ăn có mắt xích chung.</b></i>
<b> </b> <b>Rau </b><b> sâu </b><b> chim ăn sâu</b>
<b> Thỏ </b><b> đại bàng</b>
<b>*Hệ sinh thái:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>*Chuỗi thức ăn:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>*Lưới thức ăn:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>5/ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng.</b>
<b>Phần lớn các quần thể có </b>
<b>tỉ lệ đực : cái là 1:1</b> <b>Cho thấy tiềm năng sinh sản </b>
<b>của quần thể.</b>
<b>Quần thể gồm các nhóm tuổi:</b>
<b>-Nhóm tuổi trước sinh sản</b>
<b>-Nhóm tuổi sinh sản</b>
<b>-Nhóm tuổi sau sinh sản</b>
<b>-Tăng trưởng khối lượng và </b>
<b>kích thước quần thể.</b>
<b>-Quyết định mức sinh sản của </b>
<b>quần thể.</b>
<b>-Không ảnh hưởng đến sự phát </b>
<b>triển của quần thể.</b>
<b>-Là mật độ sinh vật có trong </b>
<b>một đơn vị diện tích hay thể </b>
<b>tích.</b>
<b>-Phản ánh các mối quan hệ trong </b>
<b>quần thể và có ảnh hưởng tới đặc </b>
<b>trưng khác của quần thể.</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>6/ Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng.</b>
<b>Độ đa dạng</b> <b>-Mức độ phong phú về số lượng loài </b>
<b>trong quần xã.</b>
<b>Độ nhiều</b> <b>-Mật độ các thể của từng loài trong </b>
<b>quần xã</b>
<b>Độ thường gặp -Tỉ lệ% số địa điểm bắt gặp một loài </b>
<b>trong tổng số địa điểm quan sát.</b>
<b>Loài ưu thế</b> <b>-Loài đóng vai trị quan trọng trong </b>
<b>Lồi đặc trưng</b> <b>-Lồi chỉ có ở một quần xã hoặc có </b>
<b>nhiều hơn hẳn các loài khác.</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>*Câu 1/ Có thể căn cứ vào đặc đỉêm hình thái để phân biệt được tác động </b>
<b>của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không?</b>
<b>*Câu2/ Nêu những điểm khác biệt về các mối quan hệ cùng loài và khác loài?</b>
<b>Câu 3/ Quần thể người khác quần thể sinh vật khác ở những điểm nào?</b>
<b>Nêu ý nghĩa của tháp dân số.</b>
<b>Câu4/ Quần xã và quần thể phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ </b>
<b>bản nào?</b>
<b>Câu5/ Hãy điền những cụm từ thích hợp vào các ơ ở sơ đồ chuỗi thức ăn </b>
<b>dưới đây và giải thích.</b>
<b>Câu6/ Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối </b>
<b>với mơi trường.</b>
<b>Câu7/ Vì sao nói ơ nhiễm môi trường chủ yếu do hoạt động của con người </b>
<b>gây ra? Nêu những biện pháp hạn chế ô nhiễm.</b>
<b>Câu 8/ Bằng cách nào con người có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>một cách tiết kiệm và hợp lí?</b>
<b>Câu9/ Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy </b>
<b>trì sự đa dạng của các hệ sinh thái.</b>
<b>Câu10/ Vì sao cần có Luật Bảo vệ mơi trường? Nêu một số nội dung cơ </b>
<b>bản trong Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam.</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70:</b> <b>ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>
•Xác định ơ nhiễm mơi trường do:-Con người (chủ yếu)
<b> - Thiên nhiên. </b>
<b> *Nguyên nhân do con người:Do nhu cầu xã hội (hoạt động giao thông vận tải,sản </b>
<b>xuất công nghiệp, chất thải trong sinh hoạt, bệnh viện, thuốc trừ sâu, hậu quả </b>
<b>chiến tranh… )</b>
<b>Câu6/ Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối </b>
<b>với mơi trường.</b>
<b>Câu7/ Vì sao nói ơ nhiễm mơi trường chủ yếu do hoạt động của con người </b>
<b>gây ra? Nêu những biện pháp hạn chế ô nhiễm.</b>
<b>Câu 8/ Bằng cách nào con người có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>một cách tiết kiệm và hợp lí?</b>
<b>Câu9/ Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy </b>
<b>trì sự đa dạng của các hệ sinh thái.</b>
<b>Câu10/ Vì sao cần có Luật Bảo vệ mơi trường? Nêu một số nội dung cơ </b>
<b>bản trong Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam.</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70:</b> <b>ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG.</b>
<b>*Sự cần thiết ban hành Luật Bảo vệ môi trường: Nhằm điều chỉnh hành vi của </b>
<b>cả XH để ngăn chặn, khắc phục hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra </b>
<b>cho môi trường tự nhiên.</b>
<b>* Điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần của môi trường hợp lí để </b>
<b>phục vụ sự nghiệp phát triển bền vững của đất nước.</b>
<b>Thứ Tư/ 15/4/2009 Tiết 70:</b> <b>ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
<b>thành câu hỏi ôn tập .</b>