Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>BÀI KIỂM TRA TỐN ĐẠI 8 – TIẾT 56</i>
<i>Lớp:…….</i>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê</i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Phương trình ax + b = 0 có 1 nghieäm khi :
A. a 0 B. b 0 C. a & b 0 D. a, b tuøy ý .
<i><b>Câu 2</b></i>: Tích A.B = 0 thì ta luôn có:
A. A = 0 B. B = 0 C. cả A&B = 0 D. A = 0 hoặc B = 0
<i><b>Câu 3</b></i>: Phương trình
2 1
5
2 8
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có điều kiện xác định là:</sub>
A. x
1
2 <sub>B. x </sub> – 4 C. x 4 D. x
1
2
<i><b>Câu 4</b></i>: Phương trình 2x –
1
5<sub> = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x= 2,5 B. x = 10 C. x = 0,2 D. x = 0,1
<i><b>Câu 5</b></i>: Phương trình (x2<sub> + 2 )( x</sub>2<sub> – 2 ) = 0 coù :</sub>
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm D. vô nghiệm
<i><b>Câu 6</b></i>: Điều khiện xác định của phương trình
1
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> laø :</sub>
A.
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>B. </sub>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>C. </sub>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Caâu 7</b></i>: Phương trình 0x = 0 luôn luôn có :
A. x = 0 B. x = 1,2,3,4… C. x <b>N </b> D. x <b>R</b>
<i><b>Caâu 8</b></i>: Phương trình 2(x2<sub> + 9x ) = 0 có 2 nghiệm là :</sub>
A. 2 & 0 B. 2 & – 9 C. 0
& 9 D. 0 & –9
<i><b>Caâu 9</b></i>: Giải các phương trình sau:
b) ( x – 4 )( x2<sub> – 9 ) = 0 </sub>
<i><b>Câu 10</b></i>: Nêu điều kiện xác định và giải các phương trình sau:
a)
2 <sub>9</sub>
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
3 3
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 11</b></i>: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của Duyên. Biết rằng 13 năm nữa thì tuổi của mẹ chỉ còn
gấp 2 lần tuổi của Duyên. Hỏi :
a) Năm nay Duyên bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Có khi nào tuổi của mẹ gấp 1,5 lần tuổi của Dun? Nếu có thì lúc đó mỗi người bao nhiêu
tuổi ?
<i><b>BÀI LÀM</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn
II. <i><b>Tự luận</b></i>:
<i>BÀI KIỂM TRA TOÁN ĐẠI 8 – TIẾT 56</i>
<i>Lớp:…….</i>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê</i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Phương trình ax + 4b = 0 có 1 nghiệm khi :
A. b 0 B. a 0 C. a & b 0 D. a, b tùy ý .
<i><b>Câu 2</b></i>: Tích A.B = 0 thì ta luôn coù:
A. A = 0 hoặc B = 0 B. B = 0 C. cả A&B = 0 D. A = 0
<i><b>Câu 3</b></i>: Phương trình
2 1
5
2 8
<i>x</i>
<i>x</i>
có điều kiện xác định là:
A. x
1
2 <sub>B. x </sub> – 4 C. x 4 D. x
1
2
<i><b>Caâu 4</b></i>: Phương trình 3x –
1
5<sub> = 0 có nghiệm laø:</sub>
A. x= 2,5 B. x =
1
15 <sub>C. x = 0,2</sub> <sub>D. x = </sub>
1
3
<i><b>Câu 5</b></i>: Phương trình (x2<sub> + 2 )( x</sub>2<sub> – 8 ) = 0 có :</sub>
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 4 nghiệm D. vô nghiệm
<i><b>Câu 6</b></i>: Điều khiện xác định của phương trình
1
0
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
laø :
A.
<i><b>Caâu 7</b></i>: Phương trình 0x = 7 luôn luôn có :
A. x = 0 B. x = 1,2,3,4… C. x = <sub>D. x </sub> <b>R</b>
<i><b>Caâu 8</b></i>: Phương trình 15(x2<sub> – 9x ) = 0 có 2 nghiệm là :</sub>
A. 2 & 0 B. 2 & – 9 C. 0
& 9 D. 0 & –9
<i><b>Câu 9</b></i>: Giải các phương trình sau:
a. 2x + 5 = 16
b. ( x – 5 )( x2<sub> – 36 ) = 0 </sub>
<i><b>Câu 10</b></i>: Nêu điều kiện xác định và giải các phương trình sau:
a)
2 <sub>9</sub>
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
3 7
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Năm nay Diễm bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Có khi nào tuổi của mẹ gấp 1,5 lần tuổi của Diễm? Nếu có thì lúc đó mỗi người bao nhiêu
tuổi ?
<i><b>BÀI LÀM</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn