Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề thi cắt may gd hướng nghiệp 11 ngô thị yến thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI HỌC KỲ II



NGHỀ: CẮT MAY
ĐỀ I


Câu 1: (2 điểm)


Trình bày phương pháp đo quần âu nữ, nam.
Câu 2: (6 điểm)


Nêu số thứ tự, tên đường thiết kế, kí hiệu, cơng thức thân trước quần âu nữ cơ
bản.


Câu 3: (2 điểm)


Trình bày phương pháp may diễu moi.
ĐỀ II


Câu 1: (5 điểm)


Nêu số thứ tự, tên đường thiết kế, kí hiệu, cơng thức thân sau quần âu nam cơ
bản.


Câu 2: (3 điểm)


Trình bày phương pháp may lộn đáy túi
Câu 3: (2 điểm)


Nêu cơng thức tính quần âu nữ, nam khổ vải rộng (140-160 cm), hẹp (80-90cm)
. áp dụng cơng thức để tính số lượng vải cần thiết cho hai khổ vải trên với số đo sau:



Dq = 92 cm
Rộng gấu = 3cm
Rộng cạp = 4 cm


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>


Câu Nội dung yêu cầu Điểm


1


-Đo dài quần: đặt đầu thước dây từ điểm đầu ngoài mép xương
chậu đo xuống mắt cá chân (chiều dài tùy thuộc đi dày cao hay
thấp)


-Đo vòng bụng: vòng thước dây quanh bụng chỗ nhỏ nhất
(thước để song song với mặt đất)


(2 điểm)
0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


3


-Đo vịng mơng: vịng thước dây quanh mơng chỗ nỡ nhất
(thước để song song với mặt đất)


-Đo vòng ống: vòng thước dây sát gấu quần của người được đo
( lấy số đo vịng ống theo sở thích của người dược đo)



STT Tên đường thiết kế Kí hiệu Cơng thức


1 Dài quần AX Dq


2 Hạ mông AM Vm/6


3 Hạ cửa quần AB Vm/4


4 Hạ gối AC Dq/2 +5


5 Rộng thân BB1 Vm+Cđ/4


6 Gia cửa quần B1B2 3,5


7 Li chính BB3 BB2/2


8 Giảm cửa quần A2A3


9 Giảm đầu cạp A3A3’


10 Rộng cạp A3A4 Vb/4 +3,5


11 Rộng li A1A5


12 Vào rộng gối C2C3


13 Chéo miệng túi A4T


14 Hạ miệng túi TT2



15 Rộng miệng túi T1T2


16 Rộng ống X2X3 Vô/2 - 2


-Kẻ đường may moi ở mặt phải thân quần bên trái, dấu phấn kẻ
sát mẫu moi đậu.


-May từ đầu cửa quần xuống theo dấu phấn. Khi may đoạn
thẳng phải lật đáp khóa, đến đoạn cong lật trở lại để đường may
chặn lên đáp khóa (lại mũi ở hai đầu đường may).


0,5 điểm
0,5 điểm
(6 điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm
0,5 điểm
(2 điểm)
0,75 điểm
1,25 điểm


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>


Câu Nội dung yêu cầu Điểm


1


STT Tên đường thiết kế Kí hiệu Cơng thức


1 Gia hạ đũng B1B2


2 Ra giáp lưng A1A2 Vb/20


3 Dông cạp A2A2’


4 Gia đũng B2B3 Vm/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


3


5 Rộng đũng B3B4 Vm/10 +2,5


6 Rộng mông M2M3 Vm + Cđ/4



7 Rộng cạp A2’A3 Vb/4 +3,5


8 Rộng chiết A4’A4’’


9 Dài chiết A4A5


10 Vị trí túi hậu A4T


11 Rộng túi hậu T1T2


12 Rộng gối C2C3 Rộng gối trước + 4


13 Rộng ống X2X3 Rộng ống trước + 4


-Gấp thân túi mặt phải úp vào nhau. Mép dọc đáp túi thẳng
theo mép vải thân quần


-May đường can đáy túi ( lại mũi hai đầu dường may)


-Sửa hai mép vải đáy túi bằng nhau và cách đường may 0,3cm.
Lộn thân túi ra mặt phải, cạo sát đường may.


- May diễu đáy túi, đường may cách mép lộn 0,5cm ( lại mũi
hai đầu dường may)


-Chiều dài vải = Dq + Rgấu + Rcạp
-Chiều dài vải =( Dq +Rgấu + Rcạp) x 2
Chiều dài vải = 92 +3 +4 = 99cm


Chiều dài vải = (92 +3 +4 ) x 2 = 198cm



0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


</div>

<!--links-->

×