Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Ngũ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT ... </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG THCS ... </b><i><b>Năm học: 2015 - 2016-</b></i><b> LỚP 8 </b>


<i>Họ và tên HS ... Lớp ...</i>


<b>Đề kiểm tra cuối kỳ 1 năm học 2015-2016</b>
<b>Môn Ngữ văn 8</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


Đọc kỹ các câu hỏi sau đó trả lời bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu
hỏi.


Câu1: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ “bút mực, thước kẻ, com-pa,
<i>sách vở”?</i>


A. Đồ dùng dạy học. B. Dụng cụ học tập.
C. Dụng cụ lao động. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Từ nào dưới đây <b>không</b> thuộc trường từ vựng “gương mặt”?


A. Cánh tay B. Gị má C. Đơi mắt D. Lông mi
Câu 3: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?


A. Ve vẩy B. Ăng ẳng C. Ư ử D. Gâu gâu


Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:


<i> “Và má muôn đời Nam Bộ vẫn chờ tôi.</i>
<i> Má ngước đầu lên má biểu: “Thằng Hai!</i>
<i> Gặp bữa, con ngồi xuống đây ăn cơm với má”.</i>
Từ nào sau đây là từ ngữ địa phương vùng Nam Bộ?



A. Biểu B. Đầu C. Ngồi D. Ngước


Câu 5: Câu “Các lông mao này có chức năng quét dọn bụi bặm và các vi khuẩn theo
<i>luồng khơng khí tràn vào phế quản và phổi…” là:</i>


A. Câu ghép B. Câu đơn C. Câu


đặc biệt C. Tất cả đều sai


Câu 6: Dấu ngoặc kép trong “ Cảm tác vào nhà ngục Quảng Đông” được dùng để làm gì?
A. Đánh dấu từ ngữ, đoạn dẫn trực tiếp.


B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.


C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san,… dẫn trong câu văn.
D. Tất cả đều đúng


Câu 7: Tác giả của văn bản“ Lão Hạc” là ai?


A. Nam Cao B. Ngô Tất Tố
C. Nguyên Hồng D. Thanh Tịnh
Câu 8: “Tức nước vỡ bờ” Được rúc từ tập truyện nào?


A. Tắt đèn B. Quê mẹ


C. Lão Hạc D. Những ngày thơ ấu
Câu 9: Truyện ngắn “ Lão Hạc” ra đời năm nào?


A. 1943 B.1942 C. 1941 D. 1940



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Là những cảm xúc của người viết.
B. Là diễn biến nội tâm của các nhân vật
C. Chủ yếu vẫn là các sự việc chính
D. Là những suy nghĩ của các nhân vật.
Câu 11: Bố cục của văn bản là:


A. Sự tổ chức các đoạn văn thể hiện chủ đề; văn bản thường có bố cục ba phần mở
bài, thân bài, kết bài.


B. Sự liên kết các câu trong một đoạn văn với nhau
C. Sự liên kết các đoạn văn với nhau


D. sự sắp xếp nội dung văn bản theo trình tự khơng gian, thời gian.
Câu 12: Tính thống nhất của chủ đề văn bản được biểu hiện ở điểm nào?


A. Chỉ biểu đạt chủ đề đã xác định.


B. Biểu đạt chủ đề và một số chủ đề có liên quan.


C. Các đoạn văn trong văn bản liên kết chặt chẽ vơi nhau về hình thức.
D. Dùng một số từ ngữ then chốt lặp đi lặp lại trong văn bản.


<b>Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 1</b>(2 điểm): Cho đoạn văn sau:


<i> Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tơi đang xơn xao ở trong </i>
<i>nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo </i>
<i>xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị </i>


<i>giật mạnh một cái, nảy lên.”</i>


(Lão Hạc - Nam Cao)


a. Hãy chỉ ra các từ tượng hình, tượng thanh có trong đoạn văn. Phân tích giá trị biểu cảm
của những từ tượng hình, tượng thanh đó.


b. Tìm các từ thuộc trường từ vựng chỉ bộ phận của cơ thể người có trong đoạn văn trên.


<b>Câu 2</b>(5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


<b>Trắc nghiệm (3đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án A C V D A A C A D B D A


a.(2 điểm)


- Những từ tượng hình: mải mốt, xồng xộc, vật cã, xộc xệch, rũ rượi, long sòng sọc
- Những từ tượng thanh: xôn xao, tru tréo


- Tác dụng: Gợi tả cụ thể, sinh động cái chết vô cùng đau đớn, giữ dội của lão Hạc. Nhấn
mạnh con người ấy sống đã khổ, đến chết vẫn khổ.


b. (1 điểm): Các từ thuộc trường từ vựng bộ phận của con người: đầu, tóc, mắt, mép


<b>Tự luận(7điểm</b><i><b>)</b></i>


<i><b>a. Mở bài(1 điểm)</b></i>


Giới thiệu chung về tác giả, tác phẩm VN trong chương trình Ngữ văn 8
<i><b>b. Thân bài(3điểm)</b></i>


* Giới thiệu về thân thế
+ Họ tên, bút danh
+ Năm sinh. năm mất


+ Quê quán, hồn cảnh sống
* Giới thiệu về sự nghiệp
- Những đóng góp, cống hiến
* Các tác phẩm chính


* Giới thiệu đề tài, đặc điểm trong sáng tác
<i><b>c.Kết bài(1 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mức Vận dụng


độ Nhận biết Thông hiểu Cộng


Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao


Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủđề1</b> - Nghệ thuật - Nhân vật


<b>Văn bản</b> - Tác giả - Ý nghĩa Số câu: 4


Số câu Số câu: 2 văn bản Số điểm:1=



Số điểm Số điểm: 0,5 Số câu: 2 10%


Tỉ lệ% Số điểm: 0,5


<b>Chủ đề 2</b> -Trường từ
vựng


- từ tường
thanh, từ tượng
hình.


<b>Tiếng Việt</b> -Từ tượng hình Trường từ vựng.


-Từ tượng
thanh


Số câu -Từ địa phường Số câu: 1 Số câu: 5


Số điểm -Tình thái từ Số điểm: 2 Số điểm: 3,25=


Tỉ lệ% Số câu: 5 32,5%


Số điểm: 1,25
<b>Chủ đề 3</b> -Bố cục bài làm


văn


-Yêu cầu làm
văn thuyết


minh


Làm bài văn
thuyết minh
về một tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tập làmvăn</b>-Nhận diện văn
bản thuyết
minh


Số câu: 1


Số câu Số câu: 2 Số điểm: 5


Số điểm Số điểm: 0,5 Số câu: 1


Tỉ lệ% Số điểm:0,25


Số câu:14
Tổng số


câu: 14


Số câu: 9 Số câu: 3 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm: 10


=100%
Tổng số


điểm:10



Số điểm: 2,25 Số điểm: 0,75 Số điểm: 2 Số điểm: 5


</div>

<!--links-->

×