Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ga lớp 5 tuần 1 tiếng việt trịnh minh út phòng giáo dục và đào tạo trần văn thời bkav

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.19 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 01</b></i>



( Từ ngày 19/08/2013 đến ngày 23/08/2013

)


<i>Thứ,</i>


<i>ngày</i>



<i>Tiết</i>

<i>Môn</i>

<i>Tên bài</i>

<i>ĐDDH</i>



<i>Hai </i>


<i>19/8/201</i>



<i>3</i>



1

Tập đọc

Thư gửi các học sinh



2

Lịch sử

Bình Tây Đại ngun sối Trương Định


3

Thể dục



4

Tốn

Ôn tập: Khái niệm về phân số


5

SHĐT

Sinh hoạt đầu tuần



<i>Ba</i>


<i>20/8/201</i>



<i>3</i>



1

Kể chuyện

Lý Tự Trọng



2

Địa lí

Việt Nam – Đất nước chúng ta


3

LTVC

Từ đồng nghĩa




4

Tốn

Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số


5

Âm nhạc



<i>Tư</i>


<i>21/8/201</i>



<i>3</i>



1

Mĩ thuật



2

Tập làm văn

Cấu tạo của bài văn tả cảnh


3

Kĩ thuật

Đính khuy hai lỗ



4

Tốn

Ơn tập: So sánh hai phân số


5

Khoa học

kkkk

Sự sinh sản



<i>Năm</i>


<i>22/8/201</i>



<i>3</i>



1

Tập đọc

Quang cảnh làng mạc vào mùa


2

Đạo đức

Em là học sinh lớp 5



3

Chính tả

Nghe – viết : Việt Nam thân u



4

Tốn

Ơn tập: So sánh hai phân số ( tiếp theo )


5

Thể dục




<i>Sáu </i>


<i>23/8/201</i>



<i>3</i>



1

Luyện từ và câu Luyện tập từ đồng nghĩa


2

Khoa học

Nam hay nữ



3

Tập làn văn

Luyện tập tả cảnh


4

Toán

Phân số thập phân


5

SHTT

Sinh hoạt tập thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Tập đọc


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Thể hiện dược
tình cảm thân ái,trìu mến ,thiết tha,tin tưởng cuả Bác dối với thiếu nhi Việt Nam.
-Phát âm đúng các từ ngữ khĩ phát âm:khai trường,Việt Nam,tưởng tượng,vui vẻ,sung
sướng,nơ lệ, kiến thiết.


Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe thầy cô,
yêu bạn. Học thuộc đoạn: “Sau 80 năm…. Công học tập của các em”.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Kiểm tra SGK


3. Giới thiệu bài mới: - Học sinh lắng nghe


- GV giới thiệu chủ điểm mở đầu sách. - HS xem các ảnh minh họa chủ điểm
- Học sinh lắng nghe


<b>* </b>Luyện đọc


Gọi 1 hs khá dọc bài.


Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.


Hs dọc bài


Hs dọc bài theo doạn


- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ sai.
<b></b> Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ. Hs nghe


<b>* </b>Tìm hiểu bài


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu...


vậy các em nghĩ sao?”


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt
so với những ngày khai trường khác?


- Đó là ngày khai trường đầu tiên của
nước VNDCCH, ngày khai trường
đầu tiên sau khi nước ta giành được
độc lập sau 80 năm làm nô lệ cho
thực dân Pháp.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác


thường mà Bác đã nói trong thư là gì?


- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM
tháng 8 thành công...)


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn


dân là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khác trên hồn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ


đồ, hồn cầu.


- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào


đối với cơng cuộc kiến thiết đất nước?


- Học sinh phải học tập để lớn lên
thực hiện sứ mệnh: làm cho non sông
Việt Nam tươi đẹp, làm cho dân tộc
Việt Nam bước tới đài vinh quang,
sánh vai với các cường quốc năm
châu.


<b>* </b>Đọc diễn cảm


_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn
cảm một đoạn thư (đoạn 2)


- 2, 3 hoïc sinh


- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính Bác thương học sinh rất quan tâm


-nhắc nhở nhiều điều <sub></sub> thương Bác
<b>* </b>Hướng dẫn HS học thuộc lòng _HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ


định HTL


4. Củng cố –Dặn dò


- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- Học thuộc đoạn 2


- Chuẩn bị: “Quang cảnh… ngày mùa”
- Nhận xét tiết học


Tiết 2 Lịch sử


<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là một thủ lĩnh
nỗi tiếng của phong trào chơng Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu của
Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Biết các đường phố, trường học,… ở địa phương mang tên Trương Định.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
III. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:



2. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT
3. Giới thiệu bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ, lắng nghe
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng tấn


công Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược nước
ta. Tại đây, quân Pháp đã vấp phải sự
chống trả quyết liệt nên chúng không thực
hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh.


- Năm sau, thực dân Pháp phải chuyển
hướng, đánh vào GĐ. Nhân dân Nam Kì
khắp nơi đứng lên chống Pháp, đáng chú ý
nhất là phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định.


<b>* </b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời


gian naøo? - Ngaøy 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh
miền Đơng Nam Kì cho thực dân
Pháp, lệnh cho Trương Định phải
giải tán lực lượng kháng chiến của
nhân dân và đi An Giang nhậm chức
lãnh binh.



- GV nhận xét + giới thiệu thêm về Trương
Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm tìm


hiểu nội dung sau: - Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết1 yêu cầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại băn khoăn,


lo nghĩ? - Trương Định băn khoăn là ông làmquan mà không tuân lệnh vua là
mắc tội phản nghịch, bị trừng trị
thảm khốc. Nhưng nhân dân thì
khơng muốn giải tán lực lượng và 1
dạ tiếp tục kháng chiến.


+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn và
dân chúng đã làm gì?


- Trước những băn khoăn đó, nghĩa
quân và dân chúng đã suy tơn ơng
làm “Bình Tây Đại Ngun Sối”.
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lịng tin


u của nhân dân? - Để đáp lại lòng tin yêu của nhândân, Trương Định không tuân lệnh
vua, ở lại cùng nhân dân chống giặc
Pháp.


- GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
- GV giáo dục học sinh:



- Em học tập được điều gì ở Trương Định? - HS nêu


- Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc TĐ
quyết tâm ở lại cùng nhân dân?


- HS trả lời
- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong muốn


đổi mới đất nước”
- Nhận xét tiết học


Tiết 4 Tốn


<b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một tính phép số tự nhiên cho số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Khởi động:



2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con
3. Giới thiệu bài mới:


* Tổ chức cho học sinh ôn tập


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm
bìa và nêu:


<b></b> Tên gọi phân số
<b></b> Viết phân số
<b></b> Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết,
đọc (lên bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các
phân số: <sub>3</sub>2<i>;</i> 5


10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>


40
100
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây



dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10


- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép


chia 2:3? - Phân số


2


3 là kết quả của phép
chia 2:3.


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- u cầu học sinh viết thành phân số với


các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. - Từng học sinh viết phân số: 4
5 là kết quả của 4:5


12


10 là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có


mẫu số là gì? - ... mẫu số là 1<sub>- (ghi bảng) </sub> 4
1<i>;</i>


15
1 <i>;</i>


14


1
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với


soá 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như
thế nào?


- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: 4<sub>4</sub><i>;</i>5


5<i>;</i>
12
12
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với


số 0. - Từng học sinh viết phân số: 0


9<i>;</i>
0
5<i>;</i>


0
45 ;
*Hướng học sinh làm bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng


4.Củng cố - dặn dò:


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của
phân số”


- Nhận xét tiết học


Tiết 5 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Kể chuyện


<b> </b>

<b>LÝ TỰ TRỌNG </b>



<b>I. Muïc tiêu</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, kể toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nước,
dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện
- Hoïc sinh: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



1. Khởi động:


2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
3. Giới thiệu bài mới:
<b>* </b>Tìm hiểu bài


- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - HS lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt, giải


nghĩa một số từ khó


Sáng dạ Mít tinh Luật sư Thành niên
-Quốc tế ca


* Hướng dẫn học sinh kể


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét: lời thuyết minh cho 6 tranh


b) Yêu cầu 2 - HS thi kể toàn bộ câu chuyện dựa


vào tranh và lời thuyết minh của
tranh.


- Cả lớp nhận xét


- GV nhận xét.


<b>* </b>Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<i>Người anh hùng dám quên mình vì đồng</i>


<i>đội, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù. Là</i>
<i>thanh niên phải có lý tưởng. </i>


4.Củng cố – Dặn dò


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Nhận xét tiết học


Tiết 2 ĐỊA LÍ


<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam.


- Ghi nhớ diện tích phần đát liền của Việt Nam khoảng 330000 km2<sub>.</sub>
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Giáo viên:Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:
2. Bài cũ:


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và hường


dẫn phương pháp học bộ môn - Học sinh nghe hướng dẫn
3. Giới thiệu bài mới:


1. Vị trí địa lí và giới hạn


<b>*</b>Hoạt động 1:làm việc cá nhân hoặc theo
cặp


<b></b> Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát hình 1/
SGK và trả lời.


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận


nào ? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.
- Phần đất liền nước ta giáp với những nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của
nước ta ?


- đông, nam và tây nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo của nước


ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, PhúQuốc, Côn Đảo ...
- Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa
<b></b> Giáo viên chốt ý


<b></b>Bước 2:


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam
trên bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên
bản đồ và trình bày kết quả làm việc
trước lớp


+ GV sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện
câu trả lời


<b></b>Bước 3:


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam
trong bản đồ


+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta
trên bản đồ



- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao


lưu với các nước khác ? - Vừa gắn vào lcụ địa Châu Á vừa cóvùng biển thơng với đại dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu
với các nước bằng đường bộ và đường
biển.


<b></b> Giáo viên chốt ý
2. Hình dạng và diện tích


* Hoạt động 2: làm việc theo nhóm
<b></b>Bước 1:


+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 4 nhóm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang, chạy dài và có đường
bờ biển cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta dài


bao nhieâu km ? - 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu


km2<sub> ?</sub> - 330.000 km


2


- So sánh diện tích nước ta với một số nước



có trong bảng số liệu. +So sánh:S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam
< S.Nhật < S.Trung Quốc


<b></b>Bước 2:


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hoàn thiện câu


trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung
<b></b> Giáo viên chốt ý


<b>* </b>Hoạt động 3:Củng cố
- Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học


Tiết 3 Luyện từ và câu

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Bước đầu hiểu được từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn.


- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2; đặt câu được với một cặp
từ đồng nghĩa


II. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



1. Khởi động:
2. Bài cũ:


3. Giới thiệu bài mới:
<b>* </b>Nhận xét, ví dụ


- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
<b></b> Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ


gioáng nhau.


- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến
thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
-Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần


giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. - So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a -đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái,
một tính chất.


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của
lúa chín


<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn
và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


<b>* </b>Hình thành ghi nhớ


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* </b>Phần luyện tập


<b></b> Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ
in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “nước nhà- hồn cầu -non sơng-năm
<i>châu”</i>


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa + nước nhà – non sông


+ hoàn cầu – năm châu
<b></b> Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


bài 2. - 1, 2 học sinh đọc - Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ


nêu đúng nhất


- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
<b></b> Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 3



- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,
đỏ, đen


- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”


- Nhận xét tiết học


Tiết 4 Tốn


<b>ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy
đồng mẫu số các phân số (các trường hợp đơn giản)


<b>II. Đồ dung dạy học</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:



2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PSố


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập


nhỏ - 2 học sinh


<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:


* Hướng dẫn học sinh ơn tập:
- Tìm phân số bằng với phân số 15


18 - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính
chất cơ bản của phân số.


<b></b> Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4
<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của phân số


em hãy rút gọn phân số sau: 90
120


- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho.


- Yêu cầu HS nhận xét về tử số và mẫu số
của phân số mới.


- … phân số 3 khơng cịn rút gọn được


4
nữa nên gọi là phân số tối giản.


<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của phân số
em hãy quy đồng mẫu số các phân số sau:


2
5 vaø


4
7


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm


việc gì? - ... làm cho mẫu số các phân số giốngnhau.
- Nêu cách quy đồng


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Sửa bài
<b></b>


Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm Vở


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
<b></b>


Bài 3: Nối phân số với kết quả - HS giải thích vì sao nối như vậy
4.Củng cố - dặn dị:



- Học ghi nhớ SGK


- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tiết 2 Tập làm văn


<b>CAÁU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài )
- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài văn Nắng trưa (mục III).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Kiểm tra sách vở.
3. Giới thiệu bài mới:
* Phần nhận xét


<b></b> Bài 1 HS đọc yêu cầu nội dung bài tập


- Giải nghĩa từ: + Hoàng hôn: Thời gian cuối buổi
chiều, mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt


và tắt dần.


+ Sông Hương: 1 dòng sông rất nên
thơ của Huế.


- Học sinh đọc thầm, đọc lướt.
- u cầu học sinh tìm các phần mở bài,


thân bài, kết bài


- Phân đoạn - Nêu nội dung từng
đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc
hồng hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con
người bên sơng từ lúc hồng hơn đến
lúc Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.


<b></b> Bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc
miêu tả trong bài văn



- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của cảnh


<b></b> Giaùo viên chốt lại


- Giống: giới thiệu bao qt cảnh định tả
đến cụ thể


- Khaùc:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh


- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự miêu tả


trong 2 bài. - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo
của hai bài văn


* Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
* Phần luyện tập


- Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng trưa” - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn


- Em làm gì để góp phần bảo vệ phong cảnh
của q hương đất nước?



<b>-4</b> Học sinh làm cá nhaân.


<b></b> Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung
về nắng trưa


<b></b> Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội
- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng
và tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong
nắng trưa


<b></b> Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở
rộng)


- HS trả lời
4. Củng cố – dặn dị


- Học sinh ghi nhớ


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


Tiết 3 Kó thuật


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ </b>

(tiết 1)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ .


- Đính được ít nhất khuy hai lỗ.Khuy đính tương đối chắc chắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ :
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :


Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét mẫu
MT : Giúp HS nắm đặc điểm của mẫu
- Đặt câu hỏi định hướng quan sát .
- Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ.


-Tổ chức cho HS quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc như áo, vỏ gối …


Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật .
MT : Giúp HS nắm cách đính khuy hai lỗ .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tên các bước trong
quy trình đính khuy .



- Đặt câu hỏi để HS nêu cách chuẩn bị đính khuy
trong mục 2a và hình 3 .


- Sử dụng khuy có kích thước lớn, hướng dẫn
cách chuẩn bị đính khuy.


- Dùng khuy to và kim khâu len để hướng dẫn
cách đính khuy theo hình 4


- Hướng dẫn lần khâu đính thứ nhất; các lần khâu
đính cịn lại , gọi HS lên thực hiện thao tác .
- Đặt câu hỏi để HS nêu cách quấn chỉ quanh
chân khuy .


- Hướng dẫn nhanh lần thứ hai các bước đính
khuy .


- Tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp, khâu lược
nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy .


4. Củng cố - Dặn dị :
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS tính cẩn thận .
- Nhận xét tiết học .


- Xem trước bài sau ( tiết 2 ) .


- Quan saùt một số mẫu khuy hai lỗ


và hình 1a .


- Rút ra nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thước, màu sắc
của khuy hai lỗ .


- Đọc lướt các nội dung mục II
SGK .


- Đọc nội dung mục I và quan sát
hình 2 .


- Vài em lên bảng thực hiện các
thao tác trong bước 1 .


- Đọc mục 2b và quan sát hình 4
để nêu cách đính khuy .


- Quan sát hình 5 , 6 .
- Trả lời câu hỏi SGK .


- Vài em nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ .


Tiết 4 TỐN


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số. Biết sắp xếp các


phân số theo thứ tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PSố - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 3 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét


3. Giới thiệu bài mới:


* Hướng dẫn học sinh ôn tập


- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7


- Học sinh nhận xét và giải thích
(cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 <sub></sub> 5
và 2)


<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5


4 7 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm



- Học sinh kết luận: so sánh phân số
khác mẫu số <sub></sub> quy đồng mẫu số hai
phân số <sub></sub> so sánh


<b></b> Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân
số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có
cùng mẫu số <sub></sub> so sánh.


*Thực hành


<b></b> Bài 1 - Học sinh làm baøi 1


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài


(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với


cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3


<b></b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên nhận xét


4.Củng cố – Dặn dò



<b></b> Giáo viên chốt lại so sánh phân số với
1.


- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
- Chuẩn bị phân số thập phân


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận biết mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố mẹ của mình.


-Biết phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố mẹ và con cái để rút ra nhận
xét bố mẹ và con cái có đặc điểm giống nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:
2. Bài cũ:


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.


3. Giới thiệu bài mới:



* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con ai?”
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy cho
HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé hay
1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc
điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn vào hai hình có thể nhận ra đó là
hai mẹ con hoặc hai bố con <sub></sub> HS thực
hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,
tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
<b></b> Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS


nhận được phiếu có hình em bé, sẽ phải đi
tìm bố hoặc mẹ của em bé. Ngược lại, ai có
phiếu bố hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con mình.
<b></b> Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh
(trước thời gian quy định) là thắng, những ai
hết thời gian quy định vẫn chưa tìm thấy bố
hoặc mẹ mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương đội


thaéng. - HS laéng nghe



- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các
em bé?


- Dựa vào những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.




GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do bố,
mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5


trong SGK và đọc lời thoại giữa các nhân
vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


<b></b> Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV


- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.
<b></b> u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa


của sự sinh sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:
<b></b> Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản
đối với mỗi gia đình, dịng họ ?


<b></b> Điều gì có thể xảy ra nếu con người
khơng có khả năng sinh sản?


- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản mà
các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ được
duy trì kế tiếp nhau .


- Học sinh nhắc lại
<b>* </b>Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
Dặn dò:


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học


-



Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Tập đọc


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>


<b>I. Muïc tiêu</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.


- Hiểu nội dung chính: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đep
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Khởi động:
2. Bài cũ:


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung thư.


<b></b> Giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Giới thiệu bài mới:
*Luyện đọc


-Gọi 1 hs khá đọc bài.
-Gọi hs chia đoạn


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau


theo từng đoạn.


-1 hs khá đọc bài.
-Hs chia đoạn


- Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếp nhau
theo đoạn.


- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn, tìm
ra từ phát âm sai - dự kiến s - x


- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


*Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho
câu hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài


- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm thi
đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng hoe;
xoan - vàng lịm; là mít…


+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì ?



_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm : lúa
vàng xuộm là lúa đã chín ….


+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp,
thuận lợi cho việc gặt hái. Con người
chăm chỉ, mải miết, say mê lao động.
- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác


giả đối với quê hương ?


- Em làm gì để q hương mình ln tươi
đẹp?


- Học sinh trả lời: yêu quê hương, tình yêu
của người viết đối với cảnh - yêu thiên
nhiên


- HS trả lời
- u cầu học sinh nêu nội dung chính


của bài.


-Gv chốt lại nội dung bài


- HS nêu
*Đọc diễn cảm



- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi


đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêucách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả
<b></b> GV đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và 3 - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm đoạn 2, 3
và cả bài.


4. Cuûng cố –Dặn dò


+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh nào


? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó. - Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọclên
GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 2 Đạo đức


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 </b>

(T.1)


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết: Học sinh lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường cần phải gương mẫu cho
các lớp dưới học tập.


- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>-</b>Luôn tự nhận thức mình là học sinh lớp 5,hiểu rõ về giá trị của bản thân các


em.Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là học
sinh lớp 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Kiểm tra SGK
3. Giới thiệu bài mới:


<b>* </b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh
trong SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm đôi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các bạn


học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và được bố khen.


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các


lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.



- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng


là học sinh lớp 5? Vì sao? - HS trả lời
GV kết luận: Năm nay, em đã lên lớp 5, lớp


lớn nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5 cần phải
gương mẫu về mọi mặt để cho các em HS
các khối lớp khác học tập .


* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1


- Neâu yeâu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó và làm bài.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận
thức về mình với bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp


GV kết luận: Các điểm (a), (b), (c), (d), (e)
là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần
phải thực hiện. Bây giờ chúng ta hãy tự liên
hệ xem đã làm được những gì; những gì cần
cố gắng hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trước đến nay với
những nhiệm vụ của HS lớp 5



4.Củng cố –Dặn doø


Gọi hs đọc ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ trong SGK


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong
năm học này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
“Trường em”.


- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”


Tiết 3 Chính tả (Nghe viết)

<b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>


<b>I. Mục tieâu</b>


- Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu”. Khơng mắc q 5 lỗi trong
bài; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện
đúng bài tập 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



1. Khởi động:
2. Bài cũ:


- Kiểm tra SGK, vở HS
3. Giới thiệu bài mới:


<b>* </b>Hướng dẫn học sinh nghe - viết


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- GV nhắc HS cách trình bày bài viết theo


thể thơ lục bát


- HS nghe và đọc thầm lại bài chính tả
- GV hướng dẫn HS những từ ngữ khó _Dự kiến :mênh mông, biển lúa , dập


<i>dờn </i>
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh


viết, mỗi dòng đọc 3 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp HS đổi vở dò lỗi cho nhau
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Hoạt động lớp, cá nhân


<b></b> Bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên nhận xeùt


<b></b> Bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét


- HS nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k


4.Củng cố – Dặn dò


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần


- Nhận xét tiết học



---Tiết 4 Tốn


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>

(tt)


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết cách so sánh các phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét


3. Giới thiệu bài mới:


* Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1


5 - Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số béhơn mẫu số ( 3 < 5 )
<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1


4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm
<b></b> Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
<b></b> Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1


<b></b> Bài 1 - Học sinh làm bài 1



<b></b> Giáo viên nhận xét


- Cả lớp nhận xét
<b></b> Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài, HS


nêu yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài 2 - Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4.Củng cố – Dặn dò


<b></b> Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1.


<b></b> Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại - 2 học sinh nhắc lại
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”


- Nhận xét tiết hoïc



---Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 Luyện từ và câu


<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu sắc nêu ở
BT1) và đặt câu đã tìm được ở BT1.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ ngữ thích hợp để hồn chỉnh bài văn.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2.Bài cũ - Học sinh tự đặt câu hỏi


<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa ?


<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa hồn
tồn - khơng hồn tồn ? Nêu vd
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm


3. Giới thiệu bài mới:
<b>* </b>Luyện tập


<b></b>Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học theo nhóm bàn - Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm
từ đồng nghĩa chỉ màu xanh đỏ
-trắng - đen


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài
- Lần lượt các nhóm lên trình bày
<b></b> Giáo viên chốt lại và tuyên dương


<b></b>Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài cá nhân


- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và


hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai _ VD : +Vườn cải nhà em mới lênxanh mướt …..
<b></b> Giáo viên chốt lại - HS nhận xét từng câu (chứa từ đồng


nghóa ...)


<b></b>Bài 3: -HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
4. Củng cố – Dặn dò


- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh
lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


Tiết 2 KHOA HOÏC


<b>NAM HAY NỮ ?</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trị của
nam và nữ .


-Các em biết phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa
- Học sinh: Sách giáo khoa


III. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:
2. Bài cũ:


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - 2 Học sinh trả lời.
<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh lắng nghe
3. Giới thiệu bài mới:


<b>* </b>Hoạt động 1:Làm việc với SGK
<b></b>Bước 1: Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK
và trả lời các câu hỏi 1,2,3


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát
các hình ở trang 6 SGK và thảo luận
trả lời các câu hỏi


- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan


nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?


<b></b>Bước 2: Hoạt động cả lớp - Đại diện hóm lên trình bày
<b></b> Giáo viên chốt:


<b>* </b>Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng”


<b></b>Bứơc 1:


<b></b> Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,
tính cách, nghề nghiệp của nữ, nam, cả
nam và nữ


- Học sinh làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên u cầu đại diện nhóm trình
bày kết quả


_Lần lượt từng nhóm giải thích cách
sắp xếp


_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá
_GV đánh , kết luận và tun dương nhóm


thắng cuộc .


4. Củng cố - dặn dò
- Xem lại nội dung bài



- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”


- Nhận xét tiết học


Tiết 3 Tập làm văn


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu những nhận xét về cách nêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh
đồng (BT1).


- Biết lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2.Bài cũ - HS nhắc lại các kiến thức cần ghi


nhớ
<b></b> Giáo viên nhận xét


- 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng
trưa”


3. Giới thiệu bài mới:



* Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b></b>Bài 1: -HS đọc lại yêu cầu đề


-HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm
<i>trên cánh đồng “</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi


sớm mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúcgiác), mắt ( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh


tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết
đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì
-Em làm gì để giữ cho mơi trường ln


tươi đẹp?


<b></b> Giáo viên chốt lại


-HS trả lời


<b></b> Bài 2: - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

về cảnh vườn cây, công viên, nương
rẫy


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan
sát


_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày
4. Củng cố – Dặn dị


- Hồn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


Tiết 4 Tốn


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Phấn màu.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Khởi động:


2. Bài cũ: So sánh 2 phân số


- GV yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
<b></b> Giáo viên nhận xét


3. Giới thiệu bài mới:


* Giới thiệu phân số thập phân


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số
thập phân


- Học sinh thực hiện 10 phần; 100 phần;
1000 phần


- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi


là phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân


bằng các phân số
3



5 ,
1
4 và


4
125


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


<b></b> Giáo viên chốt lại


<b></b> Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b> Baøi 2: Viết phân số thập phân


- GV u cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài -HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b></b> Baøi 3:


- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài -HS đọc u cầu


- Chọn phân số thập phân: 3 , 100 , 69
7 34 2000


chưa là phân số thập phân


<b></b> Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề; nêu yêu
cầu bài tập


- HS đọc, nêu yêu cầu
-Học sinh làm bài


- HS neâu đặc điểm của phân số TP
<b></b> Giáo viên nhận xét


4.Củng cố – Dặn dò


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000


được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b>Ti</b>

<b>ết</b>

<b>5</b>

<b> SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>1/ Nhận xét, đánh giá các hoạt động:</b>


...
...
...


...


....


<b>5/ Kế hoạch tuần tới</b>


- Nhắc nhở HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân .


- Kiểm tra sách vở của hs, nhắc học bao sổ, bao sách , dán nhãn.


-Nhắc học sinh đi học đúng giờ.


-Nhắc học sinh học thuộc nội quy học sinh


KÍ DUYỆT TUẦN 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×