Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

thi thu dai hoc vật lý 12 nguyễn văn tuấn thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.27 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009</b>


<b>Môn thi</b>: VẬT LÝ


<b>Thời gian làm bài</b>: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên : ………..


Số báo danh : ………



<b>C©u 1 : </b> <sub>Động năng</sub>
ban đầu
cực đại của
quang
electron
khi bứt ra
khỏi ca tôt
của tế bào
quang điện
có giá trị
1,72eV.
Biết vận
tốc cực đại
của quang
electron
khi tới anôt


4,66.106<sub>m/</sub>
s. Hiệu


điện thế
giữa anôt
và catôt
của tế bào
quang điện


<b>A.</b> - 60V. <b>B.</b> - 45V. <b>C.</b> 45V. <b>D.</b> 60V.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọ câu </sub>
sai trong
các câu
sau:
<b>A.</b> Ánh sáng


trắng là tập
hợp của vô
số ánh
sáng đơn
sắc khác
nhau có
bước sóng
biến thiên
liên tục từ
đỏ đến tím.
<b>B.</b> Khi truyền
trong một
mơi trường
trong suốt
và đồng


tính, mỗi
ánh sáng
đơn sắc có
một bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sóng xác
định.
<b>C.</b> Ánh sáng


đơn sắc
không bị
tán sắc qua
lăng kính.
<b>D.</b> Chiết suất


của một
lăng kính
là giống
nhau cho
mọi ánh
sáng đơn
sắc.
<b>C©u 3 : </b> <sub>Một con </sub>


lắc lị xo
dao động
điều hồ
với phương
trình
x=2cos 10t


(s ;cm).Nế
u nó được
treo thẳng
đứng ở nơi


g=10m/s2
thì ở trạng
thái cân
bằng độ
giãn của lò
xo là.


<b>A.</b> 10cm <b>B.</b> 5cm <b>C.</b> 2 cm <b>D.</b> 8cm


<b>C©u 4 : </b> <sub>Thứ tự sắp </sub>
xếp tăng
dần của
bước sóng
trong thang
sóng điện
từ:


<b>A.</b> Tia X - ánh
sáng nhìn
thấy - tia tử
ngoại - tia
hồng ngoại
- sóng vơ
tuyến.


<b>B.</b> Tia tử


ngoại - tia
hồng ngoại
- tia X -
ánh sáng
nhìn thấy -
sóng vơ
tuyến.
<b>C.</b> Tia X - tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tia hồng
ngoại -
sóng vơ
tuyến.
<b>D.</b> Sóng vơ


tuyến - tia
hồng ngoại
- ánh sáng
nhìn thấy -
tia tử ngoại
- tia X.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Mạch điện </sub>


xoay chiều
không
phân nhánh
RL. Đặt
vào hai đầu


đoạn mạch
hiệu điện
thế có giá
trị hiệu
dụng
khơng đổi.
Điện trở R
thay đổi
được, các
giá trị khác
không đổi.
Điều chỉnh
R để công
suất mạch
cực đại.
Khi đó
<b>A.</b> cảm kháng


và điện trở
bằng nhau


<b>B.</b> hiệu điện
thế và
cường độ
dòng điện
cùng pha
<b>C.</b> hệ số công


suất bằng 1



<b>D.</b> điện trở
bằng hai
lần cảm
kháng
<b>C©u 6 : </b> <sub>Giới hạn </sub>


quang điện

<i>λ</i>

<i>o</i>
cơng thốt
e của kim
loại là
Ao .Khi
chiếu vào
kim loại
này chùm
bức xạ có
bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cuae quang
điện sẽ
bằng :


<b>A.</b> 3Ao <b>B.</b> Ao/3 <b>C.</b> Ao/2 <b>D.</b> 2Ao


<b>Câu 7 : </b> Tìm phát
biểu sai về
sóng điện
từ :


<b>A.</b> Các vectơ


điện trờng
và từ trờng
cùng tần số
và cùng
pha


<b>B.</b> Mạch L,C
hở và sự
phóng điện
là các
nguồn phát
sóng điện
từ .


<b>C.</b> Các vectơ
điện trờng
và từ trờng
cùng tần số
và cùng
phơng


<b>D.</b> Sóng điện
từ truyền
trong chân
không với
vận tốc c
3.10 8 <sub>m/s </sub>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong </sub>
khoảng


thời gian t
con lắc đơn
dao động
điều hoà
thực hiện
được 10
dao động.
Nếu giảm
khối lượng
m đi bốn
lần thì
trong
khoảng
thời gian t
con lắc
thực hiện
được


<b>A.</b> 10 dao <sub>động</sub> <b>B.</b> 40 dao <sub>động</sub> <b>C.</b> 20 dao <sub>động</sub> <b>D.</b> 5 dao động
<b>C©u 9 : </b> <sub> Trong thí </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khe đến
màn là
1,5m.
Chiếu đến
hai khe ánh
sáng đơn
sắc bước
sóng
700nm.


Khoảng
cách giữa 2
vân sáng
bậc ba là


<b>A.</b> 20mm. <b>B.</b> 1,5cm. <b>C.</b> 1,8cm. <b>D.</b> 1,8mm.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một vật </sub>
dao động
điều hoà
thực hiện
được 15
dao động
trong
khoảng
thời gian
30s. Tần số
góc của
dao động
đó là:


<b>A.</b> 2 rad/s <b>B.</b>  rad/s <b>C.</b> 0,5 rad/s  4 rad/s


<b>C©u 11 : </b> <sub>Trong thí </sub>
nghiệm
Young về
giao thoa
ánh sáng,
các khe
được chiếu


bởi ánh
sáng trắng
có bước
sóng nằm
trong
khoảng từ
0,40μm
đến
0,75μm.
Tại đúng vị
trí của vân
sáng bậc 4
của ánh
sáng vàng
có λ1 =
0,5μm cịn
có bao
nhiêu bức
xạ khác có
vân sáng
tại vị trí
đó?


<b>A.</b> 3 bức xạ. <b>B.</b> 4 bức xạ. <b>C.</b> 5 bức xạ. <b>D.</b> 2 bức xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xoay chiều
RC mắc
nối tiếp thì
<b>A.</b> Hiệu điện



thế và
cường độ
dịng điện
cùng pha
với nhau.
<b>B.</b> Hiệu điện


thế nhanh
pha hơn
cường độ
dòng điện.
<b>C.</b> Cường độ
dòng điện
nhanh pha
hơn hiệu
điện thế.
<b>D.</b> Cường độ


dòng điện
và hiệu
điện thế
ngược pha
nhau.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Một vật </sub>


dao động
điều hồ
theo
phương
trình x=


8cos(


10

<i>πt −</i>

<i>π</i>



2

¿


cm.


Quảng
đường vật
đi được sau
t=0,45s kể
từ lúc bắt
đầu dao
động là:


<b>A.</b> 0cm <b>B.</b> 64cm <b>C.</b> 8cm <b>D.</b> 72cm


<b>C©u 14 : </b> <sub>Câu 4: </sub>
Chọn phát
biểu đúng
khi nói về
sóng cơ
học:
<b>A.</b> Sóng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

học là q
trình lan
truyền
trong
khơng gian


của các
phần tử vật
chất.
<b>C.</b> Sóng cơ


học là sự
lan truyền
của biên
độ theo
thời gian
trong môi
trường vật
chất đàn
hồi
<b>D.</b> Sóng cơ


học là q
trình lan
truyền của
dao động
theo thời
gian.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Vận tốc và </sub>


gia tốc
trong dao
động điều
hồ biến
đổi
<b>A.</b> Cùng pha



với nhau


<b>B.</b> Vng pha
với nhau
<b>C.</b> Ngược pha


với nhau


<b>D.</b> Lệch pha
/3 với
nhau
<b>C©u 16 : </b> <sub>Con lắc lò </sub>


xo nằm
ngang dao
động điều
hồ với
biên độ
8cm, chu

<i>π</i>



5

s,
khối lượng
m=0,4kg.L
ực đàn hồi
cực đại tác
dụng lên
vật là



<b>A.</b> 0,32N <b>B.</b> 4,5N <b>C.</b> 3,2N <b>D.</b> 4N


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kì dao
động của
con lắc T'
bằng


<b>A.</b>

<i>T</i>



2

<b>B.</b> T <b>C.</b> 2T <b>D.</b> T

2



<b>C©u 18 : </b> <sub>Trong dao </sub>
động điều
hồ, đại
lượng
khơng phụ
thuộc vào
điều kiện
đầu là:
<b>A.</b> Pha ban


đầu <b>B.</b>


Năng


lượng <b>C.</b> Biên độ <b>D.</b> Chu kỳ


<b>Câu 19 : </b> Nhận định
nào sau
đây là


đúng?


<b>A.</b>


Vect¬





<i>E</i><sub>cã</sub>


thĨ híng
theo ph¬ng
trun
sãng và
vectơ <i>B</i>
vuông góc
với




<i>E</i><sub>.</sub>


<b>B.</b>


Vectơ




<i>B</i><sub> </sub>



h-ớng theo
phơng
truyền
sóng và
vectơ




<i>E</i>


vuông góc
với




<i>B</i><sub>.</sub>


<b>C.</b>


Ti mi
im bất kì
trên phơng
truyền,
vectơ cờng
độ điện
tr-ờng




<i>E</i><sub> và </sub>



vectơ cảm
ứng từ




<i>B</i>


luụn luụn
vuụng gúc
vi nhau và
cả hai đều
vng góc
với phơng
truyền.


<b>D.</b>


Trong qu¸
trình lan
truyền của
sóng điện
từ, cả hai
vectơ





<i>B</i><sub> vµ</sub>






<i>E</i><sub> đều </sub>


khơng có
hớng cố
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dao động
tại nơi có
gia tốc
trọng
trường g =


2


<sub>m/s</sub>2<sub> . </sub>
Thời gian
ngắn nhất
để quả
nặng con
lắc đi từ
biên đến vị
trí cân
bằng là.


<b>A.</b> 2,4s. <b>B.</b> 0,3s. <b>C.</b> 0,6s. <b>D.</b> 1,2s.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Mạch dao </sub>
động có
cuộn dây L


= 1,6.10
-4<sub>H; tụ điện </sub>
C = 1nF.
Mạch có
thể cộng
hưởng
sóng điện
từ có tần số
góc:


<b>A.</b> 7,1.10-6<sub>s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>6<sub>s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>7,2.10</sub>5 <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.10</sub>6<sub>s</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Trong một </sub>
mạch dao
động LC
điện tích
cực đại
trên mỗi
bản tụ điện
là Q

<sub>√</sub>

2


.tại thời
điểm mà
năng lượng
từ trường
bằng năng
lượng điện
trường thì
điện tích
trên mỗi
bản tụ là .


<b>A.</b>

<sub>√</sub>

2

<i>Q</i>

<b>B.</b>

<i>Q</i>



2

<b>C.</b> Q <b>D.</b> 2Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

R=50,


<i>L</i>

=

1



6

<i>π</i>

<i>H C</i>

=



10

<i>−</i>2


24

<i>π</i>

<i>F</i>



. Để hiệu
điện thế
hiệu dụng
2 đầu LC
(ULC) đạt
giá trị cực
tiểu thì tần
số dịng
điện phải
bằng:


<b>A.</b> 55 Hz <b>B.</b> 40 Hz <b>C.</b> 60 Hz <b>D.</b> 50 Hz


<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn câu </sub>
sai:


<b>A.</b> Điện


trường và
từ trường
là hai mặt
thể hiện
của một
trường duy
nhất gọi là
trường điện
từ.


<b>B.</b> Các sóng
điện từ có
thể là sóng
ngang hay
sóng dọc.
<b>C.</b> Các sóng


điện từ
truyền
trong chân
khơng với
vận tốc
3.108<sub> m/s.</sub>


<b>D.</b> Các sóng
điện từ
mang theo
năng lượng


<b>C©u 25 : </b> <sub>Kết luận </sub>


nào sau
đây chưa
chính xác


<b>A.</b>


hiệu điện
thế hai đầu
cuộn dây
thuần cảm
ln nhanh
pha hơn
cường độ
dịng điện

<i>π</i>



2


<b>B.</b> hiệu điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

pha hơi
cường độ
dịng điện

<i>π</i>



2



<b>C.</b>



mạch chỉ
có tụ điện
thì pha ban
đầu của
hiệu điện
thế ln
bằng


<i>−</i>

<i>π</i>



2


<b>D.</b> hiệu điện


thế và
cường độ
dòng điện
trong mạch
chỉ có điện
trở thuần
ln cùng
pha
<b>C©u 26 : </b> <sub> Mạch điện</sub>


xoay chiều
không
phân nhánh
RL. Đặt
vào hai đầu
đoạn mạch
hiệu điện


thế có giá
trị hiệu
dụng
không đổi.
Điện trở R
thay đổi
được, các
giá trị khác
khơng đổi.
Điều chỉnh
R để
UL=UR.
Khi đó
<b>A.</b> điện trở


bằng hai
lần cảm
kháng


<b>B.</b> hiệu điện
thế và
cường độ
dịng điện
cùng pha
<b>C.</b> Cơng suất


mạch cực
đại


<b>D.</b> hệ số cơng


suất bằng 1
<b>C©u 27 : </b> <sub>Sóng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trên cùng
phương
truyền
sóng, hai
điểm cách
nhau 15cm
dao động
cùng pha
với nhau.
Biết vận
tốc truyền
sóng trên
dây khoảng
từ 2,8m/s
đến 3,4m/s.
Vận tốc
truyền
sóng chính
xác là


<b>A.</b> 2,9m/s. <b>B.</b> 3,0m/s. <b>C.</b> 3,3m/s. <b>D.</b> 3,1m/s.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Một sợi </sub>
dây thép
AB dài
41cm treo
lơ lửng đầu


A cố định,
đầu B tự
do. Kích
thích dao
động cho
dây nhờ
một nam
châm điện
với tần số
dòng điện
20Hz, vận
tốc truyền
sóng trên
dây
160cm/s.
Khi xảy ra
hiện tượng
sóng dừng
trên dây
xuất hiện
số nút sóng
và số điểm
bụng sóng
là:


<b>A.</b> 21 nút, 21
bụng


<b>B.</b> 21 nút, 20
bụng.


<b>C.</b> 11 nút, 10


bụng.


<b>D.</b> 11 nút, 11
bụng.
<b>C©u 29 : </b> <sub>Bước sóng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thể phát ra
là 1A0<sub>. </sub>
Hiệu điện
thế giữa
anôt và
catôt của
ống rơn
ghen là


<b>A.</b> 124,10kV <b>B.</b> 1,24kV <b>C.</b> 10,00kV <b>D.</b> 12,42kV.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Tính chất </sub>
nào sau
đây khơng
phải của tia
hồng
ngoại:
<b>A.</b> Có bước


sóng dài
hơn
0,75.10-6


m.


<b>B.</b> Tác dụng
lên kính
ảnh thích
hợp.
<b>C.</b> Tác dụng


nhiệt.


<b>D.</b> Huỷ diệt tế
bào.
<b>C©u 31 : </b> <sub>Trong một </sub>


mạch điện
xoay chiều
thì tụ điện
có tác
dụng:
<b>A.</b> Cản trở


dịng điện
xoay chiều
và tần số
càng nhỏ
thì dịng
điện càng
dễ đi qua.
<b>B.</b> Cản trở



hồn tồn
dịng điện
xoay chiều.
<b>C.</b> Cản trở


dòng điện
xoay chiều
và tần số
càng lớn
thì dịng
điện càng
dễ đi qua.
<b>D.</b> Khơng cản


trở dịng
điện xoay
chiều.
<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho hai </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1

5sin(20

)

&

1

5 2 sin(20

)



4

2



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



. Phương
trình dao
động tổng
hợp:



<b>A.</b> <sub>1</sub>

5 5 sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<b>B.</b>

<i>cm</i>

<sub>1</sub>

5sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C.</b> <sub>1</sub>

5 2 sin(20

3

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<b>D.</b>

<i>cm</i>

<sub>1</sub>

12sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C©u 33 : </b> <sub>Trong hiện</sub>
tượng
truyền
sóng với
bước sóng
 = 8cm.
Hai điểm
cách nhau
một
khoảng d =


4cm trên
một
phương
truyền
sóng dao
động lệch
pha


<b>A.</b> 2 rad <b>B.</b>  rad <b>C.</b> 8 rad <b>D</b> /2 rad


<b>C©u 34 : </b> <sub>Trong thí </sub>
nghiệm
Young về
giao thoa
với ánh
sáng trắng.
Khoảng
cách hai
khe a =
0,3mm; D
= 2m .
Bước sóng
ánh sáng
đỏ là
0,76μm;
bước sóng
ánh sáng
tím là 0,4
μm. Bề
rộng quang


phổ bậc
nhất là


<b>A.</b> 2,7mm. <b>B.</b> 5,3mm. <b>C.</b> 2,4mm. <b>D.</b> 1,8mm.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Chọn phát </sub>
biểu sai khi
nói về sóng
dừng.
<b>A.</b> Các nút


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khoảng
bằng một
số nguyên
lần nửa
bước sóng.
<b>B.</b> Khi có


sóng dừng
các nút
cách nhau
một
khoảng
bằng nửa
bước sóng.
<b>C.</b> Sóng dừng


là sóng có
các nút và
các bụng


cố định
trong
khơng
gian.
<b>D.</b> Sóng dừng


xảy ra do
sự giao
thoa giữa
sóng tới và
sóng phản
xạ.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Năng </sub>
lượng của
một phôton
<b>A.</b> giảm dần


theo thời
gian.


<b>B.</b> giảm khi
truyền qua
môi trường
hấp thụ.
<b>C.</b> giảm khi


khoảng
cách tới
nguồn


tăng.


<b>D.</b> không
thay đổi,
khơng phụ
thuộc vào
khoảng
cách tới
nguồn
<b>C©u 37 : </b> <sub>Dao động </sub>


của quả lắc
đồng hồ
trong con
lắc đồng
hồ thuộc
dao động .
<b>A.</b> Dao động


duy trì


<b>B.</b> dao động
tự do
<b>C.</b> dao động


cưởng bức


<b>D.</b> dao động
điện từ
<b>C©u 38 : </b> <sub>Một con </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

góc
nghiêng 
= 300<sub>, khi </sub>
đi qua vị trí
cân bằng lò
xo giãn l
= 12,5cm,
lấy g =
2=10m/s2.
Tần số dao
động điều
hồ của
con lắc đó
là:


<b>A.</b> f=5 Hz <b>B.</b> f = 1Hz <b>C.</b> <sub>f = </sub> 2<sub>Hz</sub> <b>D.</b> f = 2Hz


<b>C©u 39 : </b> <sub>Trên mặt </sub>
nước có
hai nguồn
kết hợp
A,B cách
nahu 6cm
dao động
thẳng đứng
cùng pha
trên đoạn
Ab hai
sóng có


bước sóng
0,4 cm
giao thoa
với nhau
.Số điểm
có biên độ
dao động
cực đại
trên đoạn
AB là


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 29 <b>C.</b> 14 <b>D.</b> 30


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một vật </sub>
dao động
điều hồ
với phương
trình x =
8cos(5t)
cm. Gốc
thời gian
được chọn
lúc:
<b>A.</b> Vật ở biên


dương


<b>B.</b> Vật đi qua
vị trí cân
bằng theo


chiều
dương
<b>C.</b> Vật ở biên


âm.


<b>D.</b> Vật đi qua
vị trí cân
bằng theo
chiều âm


<b>C©u 41 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào khơng đổi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C©u 42 : </b> <sub>Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. </sub>
Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


<b>A.</b> nút sóng
thứ 8


<b>B.</b> bụng sóng thứ 8.
<b>C.</b> bụng sóng


thứ 7.


<b>D.</b> nút sóng thứ 7.


<b>C©u 43 : </b> <sub>Một nguồn phát sóng d đ theo PT: u = asin20</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>t (cm). Trong khoảng thời gian 2s , sóng này truyền được </sub>
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 40



<b>C©u 44 </b> <sub>Dung </sub>
kháng của
tụ điện
tăng lên


<b>A.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
<b>B.</b> khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
<b>C.</b> khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
<b>D.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
<b>C©u 45 : </b>


Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình: u = 4sin(

<i>π</i>



3

t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của một
điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng


<b>A.</b>


- 0,01x +

4


3

.


<b>B.</b> 0,01x. <b>C.</b> . <b>D.</b>

<i>π</i>



3


<b>C©u 46 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào khơng đổi </sub>


<b>A.</b> vận tốc <b>B.</b> chu kỳ <b>C.</b> biên độ <b>D.</b> bước sóng



<b>C©u 47 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M cách</sub>
A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại
khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b> 40 cm /s <b>B.</b> 53,4 cm /s <b>C.</b> 190cm/s. <b>D.</b> 20 cm / s


<b>C©u 48 : </b> <sub>Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là </sub> <i><sub>λ</sub></i>


1 = 0,26 <i>μm</i> , và


<i>λ</i><sub>2</sub> =1,2 <i>λ</i><sub>1</sub> thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v1 và v2=

3



4

v1. Giới hạn quang
điện

<i>λ</i>

0 của kim loại làm catốt là


<b>A.</b> 0,42

<i><sub>μm</sub></i>

<b>B.</b> 1 <i>μm</i> <b>C.</b> 0,9 <i>μm</i> <b>D.</b> 1,45 <i>μm</i>


<b>C©u 49 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M cách</sub>
A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại
khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b> 190cm/s. <b>B.</b> 20 cm / s <b>C.</b> 40 cm /s <b>D.</b> 53,4 cm /s


<b>C©u 50 : </b>


Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng

=120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn
sóng tại M là

3






. Khoảng cách MN là:


<b>A.</b> 15 cm <b>B.</b> 20 cm <b>C.</b> 30 cm <b>D.</b> 24 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>.---TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009</b>


<b>Môn thi</b>: VẬT LÝ


<b>Thời gian làm bài</b>: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên : ………..


Số báo danh : ………



<b>C©u 1 : </b> <sub>Năng lượng của một phôton</sub>


<b>A.</b> giảm dần
theo thời
gian.


<b>B.</b> giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ.
<b>C.</b> giảm khi


khoảng cách
tới nguồn
tăng.


<b>D.</b> không thay đổi, khơng phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn



<b>C©u 2 : </b> <sub>Một con lắc lò xo dao động khơng ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng </sub><sub></sub><sub> = 30</sub>0<sub>, khi đi qua vị trí </sub>
cân bằng lò xo giãn l = 12,5cm, lấy g = 2=10m/s2. Tần số dao động điều hồ của con lắc đó là:


<b>A.</b> f=5 Hz <b>B.</b> f = 2Hz <b>C.</b> <sub>f = </sub> 2<sub>Hz</sub> <b>D.</b> f = 1Hz


<b>C©u 3 : </b> <sub>Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc đồng hồ thuộc dao động .</sub>


<b>A.</b> dao động
điện từ


<b>B.</b> dao động cưởng bức
<b>C.</b> dao động tự


do


<b>D.</b> Dao động duy trì
<b>C©u 4 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.</sub>


<b>A.</b> Các nút cách nhau một khoảng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
<b>B.</b> Sóng dừng xảy ra do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
<b>C.</b> Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong khơng gian.
<b>D.</b> Khi có sóng dừng các nút cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ:</sub>


<b>A.</b> Súng vụ tuyến - tia hồng ngoại - ỏnh sỏng nhỡn thấy - tia tử ngoại - tia X.
<b>B.</b> Tia tử ngoại - tia hồng ngoại - tia X - ỏnh sỏng nhỡn thấy - súng vụ tuyến.
<b>C.</b> Tia X - ỏnh sỏng nhỡn thấy - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - súng vụ tuyến.
<b>D.</b> Tia X - tia tử ngoại - ỏnh sỏng nhỡn thấy - tia hồng ngoại - súng vụ tuyến.
<b>Câu 6 : </b> Nhận định nào sau đây là đúng?



<b>A.</b> <sub>Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ </sub><i>B</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> đều khơng có hớng cố định.</sub>
<b>B.</b> Tại mọi điểm bất kì trên phơng truyền, vectơ cờng độ điện trờng




<i>E</i><sub> và vectơ cảm ứng từ </sub><i>B</i><sub> luôn luôn vuông</sub>


gúc với nhau và cả hai đều vng góc với phơng truyn.


<b>C.</b> <sub>Vectơ </sub><i>B</i><sub> hớng theo phơng truyền sóng và vectơ </sub><i>E</i><sub> vuông góc với </sub><i>B</i><sub>.</sub>


<b>D.</b> <sub>Vectơ </sub><i>E</i><sub>có thể hớng theo phơng truyền sóng và vectơ </sub><i>B</i><sub> vuông góc với </sub><i>E</i><sub>.</sub>


<b>Câu 7 : </b>


Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 8cos(

10

<i>πt −</i>

<i>π</i>



2

¿

cm.
Quảng đường vật đi được sau t=0,45s kể từ lúc bắt đầu dao động là:


<b>A.</b> 0cm <b>B.</b> 72cm <b>C.</b> 64cm <b>D.</b> 8cm


<b>C©u 8 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà thực hiện được 15 dao động trong khoảng thời gian 30s. Tần số góc của dao </sub>
động đó là:


<b>A.</b>  rad/s  2 rad/s <b>C.</b> 0,5 rad/s <b>D.</b> 4 rad/s


<b>C©u 9 : </b>


Con lắc đơn chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =

2m/s2<sub> . Thời gian ngắn nhất để </sub>

quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là.


<b>A.</b> 1,2s. <b>B.</b> 2,4s. <b>C.</b> 0,6s. <b>D.</b> 0,3s.


<b>C©u 10 : </b> <sub> Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng</sub>
khơng đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác khơng đổi. Điều chỉnh R để UL=UR. Khi đó


<b>A.</b> điện trở bằng
hai lần cảm
kháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C.</b> Công suất
mạch cực đại


<b>D.</b> hiệu điện thế và cường độ dịng điện cùng pha


<b>C©u 11 : </b> <sub>Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nahu 6cm dao động thẳng đứng cùng pha trên đoạn Ab hai </sub>
sóng có bước sóng 0,4 cm giao thoa với nhau .Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn AB là


<b>A.</b> 14 <b>B.</b> 29 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 15


<b>C©u 12 : </b> <sub>Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:</sub>


<b>A.</b> Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
<b>B.</b> Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian .
<b>C.</b> Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong khơng gian của các phần tử vật chất.


<b>D.</b> Sóng cơ học là q trình lan truyền của dao động theo thời gian.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Chọ câu sai trong các câu sau:</sub>



<b>A.</b> Chiết suất của một lăng kính là giống nhau cho mọi ánh sáng đơn sắc.


<b>B.</b> Khi truyền trong một môi trường trong suốt và đồng tính, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
<b>C.</b> Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc qua lăng kính.


<b>D.</b> Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.


<b>C©u 14 : </b> <sub> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt </sub>
phẳng hai khe đến màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa
2 vân sáng bậc ba là


<b>A.</b> 1,8cm. <b>B.</b> 1,5cm. <b>C.</b> 1,8mm. <b>D.</b> 20mm.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ </sub>
một nam châm điện với tần số dịng điện 20Hz, vận tốc truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện
tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và số điểm bụng sóng là:


<b>A.</b> 11 nút, 10
bụng.


<b>B.</b> 21 nút, 20 bụng.
<b>C.</b> 11 nút, 11


bụng.


<b>D.</b> 21 nút, 21 bụng
<b>C©u 16 : </b> <sub>Giướ hạn quang điện là </sub> <i><sub>λ</sub></i>


<i>o</i> công thoát e của kim loại là Ao .Khi chiếu vào kim loại này chùm bức xạ có


bước sóng

<i>λ</i>

=

<i>λ</i>

<i>o</i>


3

thì động năng ban đầu cực đại cuae quang điện sẽ bằng :


<b>A.</b> 2Ao <b>B.</b> Ao/3 <b>C.</b> Ao/2 <b>D.</b> 3Ao


<b>C©u 17 : </b> <sub>Con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt lị xo đi một nữa thì chu kì dao động của con lắc T' </sub>
bằng


<b>A.</b> T

<sub>√</sub>

2

<b>B.</b>

<i>T</i>



2

<b>C.</b> 2T <b>D.</b> T


<b>C©u 18 : </b>


Con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì

<i>π</i>



5

s, khối lượng m=0,4kg.Lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên vật là


<b>A.</b> 3,2N <b>B.</b> 0,32N <b>C.</b> 4,5N <b>D.</b> 4N


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình x=2cos 10t (s ;cm).Nếu nó được treo thẳng đứng ở </sub>
nơi có g=10m/s2<sub> thì ở trạng thái cân bằng độ giãn của lò xo là.</sub>


<b>A.</b> 10cm <b>B.</b> 2 cm <b>C.</b> 5cm <b>D.</b> 8cm


<b>C©u 20 : </b> <sub>Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</sub>


<b>A.</b> Biên độ <b>B.</b> Năng lượng <b>C.</b> Pha ban đầu <b>D.</b> Chu kỳ



<b>C©u 21 : </b> <sub>Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A</sub>0<sub>. Hiệu điện thế giữa anôt và </sub>
catôt của ống rơn ghen là


<b>A.</b> 1,24kV <b>B.</b> 10,00kV <b>C.</b> 12,42kV. <b>D.</b> 124,10kV


<b>C©u 22 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm </sub>
trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm
cịn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?


<b>A.</b> 5 bức xạ. <b>B.</b> 2 bức xạ. <b>C.</b> 3 bức xạ. <b>D.</b> 4 bức xạ.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Trong một mạch dao động LC điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<sub>.tại thời điểm mà năng </sub>
lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích trên mỗi bản tụ là .


<b>A.</b>

<sub>√</sub>

2

<i>Q</i>

<b>B.</b> 2Q <b>C.</b>

<i>Q</i>



2

<b>D.</b> Q


<b>C©u 24 : </b> <sub>Trong đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp thì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C.</b> Cường độ dịng điện và hiệu điện thế ngược pha nhau.
<b>D.</b> Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dịng điện.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm khối lượng </sub>
m đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được


<b>A.</b> 10 dao động <b>B.</b> 40 dao động <b>C.</b> 20 dao động <b>D.</b> 5 dao động


<b>C©u 26 : </b> <sub>Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng </sub><sub></sub><sub> = 8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4cm trên một </sub>


phương truyền sóng dao động lệch pha


<b>A.</b> /2 rad  2 rad <b>C.</b> 8 rad <b>D.</b>  rad


<b>C©u 27 : </b> <sub>Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tơt của tế bào quang điện có giá trị </sub>
1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106<sub>m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và </sub>
catôt của tế bào quang điện là


<b>A.</b> 60V. <b>B.</b> - 45V. <b>C.</b> 45V. <b>D.</b> - 60V.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Kết luận nào sau đây chưa chính xác</sub>


<b>A.</b> hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm ln nhanh pha hơn cường độ dịng điện là

<i>π</i>


2


<b>B.</b> hiệu điện thế hai đầu tụ luôn trễ pha hơi cường độ dòng điện là

<i>π</i>



2


<b>C.</b> mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của hiệu điện thế luôn bằng

<i>−</i>

<i>π</i>



2



<b>D.</b> hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần ln cùng pha


<b>C©u 29 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng </sub>
không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại.
Khi đó


<b>A.</b> hệ số cơng
suất bằng 1



<b>B.</b> hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
<b>C.</b> cảm kháng


và điện trở
bằng nhau


<b>D.</b> điện trở bằng hai lần cảm kháng


<b>C©u 30 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm; D = 2m . Bước </sub>
sóng ánh sáng đỏ là 0,76μm; bước sóng ánh sáng tím là 0,4 μm. Bề rộng quang phổ bậc nhất là


<b>A.</b> 5,3mm. <b>B.</b> 2,7mm. <b>C.</b> 1,8mm. <b>D.</b> 2,4mm.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(5t) cm. Gốc thời gian được chọn lúc:</sub>


<b>A.</b> Vật ở biên
âm.


<b>B.</b> Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
<b>C.</b> Vật đi qua vị


trí cân bằng
theo chiều
âm


<b>D.</b> Vật ở biên dương


<b>C©u 32 : </b> Tìm phát biểu sai về sóng điện từ :


<b>A.</b> Các vectơ điện trờng và từ trờng cùng tần số và cùng phơng



<b>B.</b> Mạch L,C hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ .


<b>C.</b> Sóng điện từ truyền trong chân không víi vËn tèc c  3.10 8 <sub>m/s </sub>


<b>D.</b> C¸c vectơ điện trờng và từ trờng cùng tần số và cùng pha


<b>Câu 33 : </b> <sub>Mch dao ng có cuộn dây L = 1,6.10</sub>-4<sub>H; tụ điện C = 1nF. Mạch có thể cộng hưởng sóng điện từ có tần số</sub>
góc:


<b>A.</b> 7,1.10-6<sub>s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>7,2.10</sub>5 <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>6<sub>s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.10</sub>6<sub>s</sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng:</sub>


<b>A.</b> Khơng cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>B.</b> Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng nhỏ thì dịng điện càng dễ đi qua.
<b>C.</b> Cản trở hồn tồn dịng điện xoay chiều.


<b>D.</b> Cản trở dịng điện xoay chiều và tần số càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua.
<b>C©u 35 : </b> <sub>Tính chất nào sau đây khơng phải của tia hồng ngoại:</sub>


<b>A.</b> Có bước
sóng dài hơn
0,75.10-6 m.


<b>B.</b> Tác dụng nhiệt.


<b>C.</b> Huỷ diệt tế
bào.



<b>D.</b> Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đó có R=50,

<i>L</i>

=

1



6

<i>π</i>

<i>H C</i>

=



10

<i>−</i>2


24

<i>π</i>

<i>F</i>

. Để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu


thì tần số dòng điện phải bằng:


<b>A.</b> 55 Hz <b>B.</b> 50 Hz <b>C.</b> 60 Hz <b>D.</b> 40 Hz


<b>C©u 37 : </b> <sub>Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau</sub>
15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc
truyền sóng chính xác là


<b>A.</b> 3,1m/s. <b>B.</b> 2,9m/s. <b>C.</b> 3,0m/s. <b>D.</b> 3,3m/s.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ biến đổi</sub>


<b>A.</b> Cùng pha
với nhau


<b>B.</b> Vng pha với nhau
<b>C.</b> Ngược pha


với nhau



<b>D.</b> Lệch pha /3 với nhau


<b>C©u 39 : </b>


Cho hai dao động điều hịa cùng phương:

<i>x</i>

1

5sin(20

<i>t</i>

4

)

<i>cm</i>

&

<i>x</i>

1

5 2 sin(20

<i>t</i>

2

)

<i>cm</i>









.
Phương trình dao động tổng hợp:


<b>A.</b> <sub>1</sub>

5 2 sin(20

3

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

<b>B.</b> <sub>1</sub>

5sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C.</b> 1

12sin(20

)



4




<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

<b>D.</b> 1

5 5 sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C©u 40 : </b> <sub>Chọn câu sai:</sub>


<b>A.</b> Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất gọi là trường điện từ.
<b>B.</b> Các sóng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc 3.108<sub> m/s.</sub>


<b>C.</b> Các sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
<b>D.</b> Các sóng điện từ mang theo năng lượng


<b>C©u 41 : </b> <sub>Dung kháng của tụ điện tăng lên </sub>


<b>A.</b> khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
<b>B.</b> khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
<b>C.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
<b>D.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.


<b>C©u 42 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào khơng đổi </sub>


<b>A.</b> chu kỳ <b>B.</b> biên độ <b>C.</b> bước sóng <b>D.</b> vận tốc


<b>C©u 43 : </b>


Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình: u = 4sin(

<i>π</i>



3

t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của

một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng


<b>A.</b> 0,01x. <b>B.</b>

<i>π</i>



3

<b>C.</b> . <b>D.</b>


- 0,01x +

4


3

.
<b>C©u 44 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M </sub>


cách A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b> 40 cm /s <b>B.</b> 20 cm / s <b>C.</b> 53,4 cm /s <b>D.</b> 190cm/s.


<b>C©u 45 : </b> <sub>Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. </sub>
Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


<b>A.</b> bụng sóng
thứ 8.


<b>B.</b> bụng sóng thứ 7.
<b>C.</b> nút sóng thứ


8


<b>D.</b> nút sóng thứ 7.


<b>C©u 46 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào khơng đổi </sub>



<b>A.</b> vận tốc <b>B.</b> chu kỳ <b>C.</b> biên độ <b>D.</b> bước sóng


<b>C©u 47 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M </sub>
cách A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b> 20 cm / s <b>B.</b> 53,4 cm /s <b>C.</b> 190cm/s. <b>D.</b> 40 cm /s


<b>C©u 48 : </b> <sub>Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là </sub>

<i><sub>λ</sub></i>



1 = 0,26

<i>μm</i>

, và

<i>λ</i>

<sub>2</sub> =1,2

<i>λ</i>

1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v1 và v2=

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

điện

<i>λ</i>

0 của kim loại làm catốt là


<b>A.</b> 0,9 <i>μm</i> <b>B.</b> 1,45 <i>μm</i> <b>C.</b> 0,42 <i>μm</i> <b>D.</b> 1 <i>μm</i>


<b>C©u 49 : </b>


Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng

=120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha
hơn sóng tại M là

3





. Khoảng cách MN là:


<b>A.</b> 24 cm <b>B.</b> 15 cm <b>C.</b> 30 cm <b>D.</b> 20 cm


<b>C©u 50 : </b> <sub>Một nguồn phát sóng d đ theo PT: u = asin20</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t (cm). Trong khoảng thời gian 2s , sóng này truyền </sub>


được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009</b>


<b>Môn thi</b>: VẬT LÝ


<b>Thời gian làm bài</b>: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên : ………..


Số báo danh : ………



<b>C©u 1 : </b> <sub>Năng lượng của một phôton</sub>


<b>A.</b> không thay
đổi, không
phụ thuộc
vào khoảng
cách tới
nguồn


<b>B.</b> giảm dần theo thời gian.


<b>C.</b> giảm khi
khoảng cách
tới nguồn
tăng.



<b>D.</b> giảm khi truyền qua mơi trường hấp thụ.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.</sub>


<b>A.</b> Khi cú súng dừng cỏc nỳt cỏch nhau một khoảng bằng nửa bước súng.
<b>B.</b> Súng dừng xảy ra do sự giao thoa giữa súng tới và súng phản xạ.
<b>C.</b> Súng dừng là súng cú cỏc nỳt và cỏc bụng cố định trong khụng gian.
<b>D.</b> Cỏc nỳt cỏch nhau một khoảng bằng một số nguyờn lần nửa bước súng.
<b>Câu 3 : </b> Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Tại mọi điểm bất kì trên phơng truyền, vectơ cờng độ điện trờng





<i>E</i><sub> vµ vectơ cảm ứng từ </sub><i>B</i><sub> luôn luôn vuông</sub>


gúc vi nhau và cả hai đều vng góc với phơng truyền.


<b>B.</b> <sub>Trong q trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ </sub><i>B</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> đều khơng có hớng cố định.</sub>


<b>C.</b> <sub>Vectơ </sub><i>B</i><sub> hớng theo phơng truyền sóng và vectơ </sub><i>E</i><sub> vuông góc với </sub><i>B</i><sub>.</sub>


<b>D.</b> <sub>Vectơ </sub><i>E</i><sub>có thể hớng theo phơng truyền sóng và vectơ </sub><i>B</i><sub> vuông góc với </sub><i>E</i><sub>.</sub>


<b>Câu 4 : </b> <sub>Chọn câu sai:</sub>


<b>A.</b> Các sóng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc 3.108<sub> m/s.</sub>


<b>B.</b> Các sóng điện từ mang theo năng lượng



<b>C.</b> Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất gọi là trường điện từ.
<b>D.</b> Các sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Kết luận nào sau đây chưa chính xác</sub>


<b>A.</b> hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là

<i>π</i>


2


<b>B.</b> hiệu điện thế hai đầu tụ luôn trễ pha hơi cường độ dịng điện là

<i>π</i>



2


<b>C.</b> mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của hiệu điện thế ln bằng

<i>−</i>

<i>π</i>



2



<b>D.</b> hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần ln cùng pha


<b>C©u 6 : </b> <sub>Mạch dao động có cuộn dây L = 1,6.10</sub>-4<sub>H; tụ điện C = 1nF. Mạch có thể cộng hưởng sóng điện từ có tần số</sub>
góc:


<b>A.</b> 7,1.10-6<sub>s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2.10</sub>6<sub>s</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>7,2.10</sub>5 <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,5.10</sub>6<sub>s</sub>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm khối lượng </sub>
m đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được


<b>A.</b> 40 dao động <b>B.</b> 20 dao động <b>C.</b> 10 dao động <b>D.</b> 5 dao động


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm </sub>
trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm
cịn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?



<b>A.</b> 3 bức xạ. <b>B.</b> 5 bức xạ. <b>C.</b> 2 bức xạ. <b>D.</b> 4 bức xạ.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị </sub>
1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106<sub>m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

catôt của tế bào quang điện là


<b>A.</b> - 45V. <b>B.</b> 45V. <b>C.</b> 60V. <b>D.</b> - 60V.


<b>C©u 10 : </b> <sub> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt </sub>
phẳng hai khe đến màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa
2 vân sáng bậc ba là


<b>A.</b> 1,8mm. <b>B.</b> 1,8cm. <b>C.</b> 20mm. <b>D.</b> 1,5cm.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ </sub>
một nam châm điện với tần số dịng điện 20Hz, vận tốc truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện
tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và số điểm bụng sóng là:


<b>A.</b> 11 nút, 10
bụng.


<b>B.</b> 11 nút, 11 bụng.
<b>C.</b> 21 nút, 21


bụng


<b>D.</b> 21 nút, 20 bụng.
<b>C©u 12 : </b>



Một vật dao động điều hồ theo phương trình x= 8cos(

10

<i>πt −</i>

<i>π</i>



2

¿

cm.
Quảng đường vật đi được sau t = 0,45s kể từ lúc bắt đầu dao động là:


<b>A.</b> 72cm <b>B.</b> 64cm <b>C.</b> 0cm <b>D.</b> 8cm


<b>C©u 13 : </b> <sub>Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng:</sub>


<b>A.</b> Khơng cản trở dịng điện xoay chiều.
<b>B.</b> Cản trở hồn tồn dịng điện xoay chiều.


<b>C.</b> Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng nhỏ thì dịng điện càng dễ đi qua.
<b>D.</b> Cản trở dịng điện xoay chiều và tần số càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:</sub>


<b>A.</b> Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
<b>B.</b> Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian .
<b>C.</b> Sóng cơ học là q trình lan truyền trong khơng gian của các phần tử vật chất.


<b>D.</b> Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng </sub><sub></sub><sub> = 8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4cm trên một </sub>
phương truyền sóng dao động lệch pha


<b>A.</b> /2 rad  8 rad <b>C.</b>  rad <b>D.</b> 2 rad


<b>C©u 16 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm; D = 2m . Bước </sub>
sóng ánh sáng đỏ là 0,76μm; bước sóng ánh sáng tím là 0,4 μm. Bề rộng quang phổ bậc nhất là



<b>A.</b> 5,3mm. <b>B.</b> 1,8mm. <b>C.</b> 2,4mm. <b>D.</b> 2,7mm.


<b>C©u 17 : </b>


Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ 8cm, chu kì

<i>π</i>



5

s, khối lượng m=0,4kg.Lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên vật là


<b>A.</b> 3,2N <b>B.</b> 0,32N <b>C.</b> 4,5N <b>D.</b> 4N


<b>C©u 18 : </b> <sub>Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại:</sub>


<b>A.</b> Tác dụng lên
kính ảnh
thích hợp.


<b>B.</b> Tác dụng nhiệt.
<b>C.</b> Có bước


sóng dài hơn
0,75.10-6 m.


<b>D.</b> Huỷ diệt tế bào.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Chọ câu sai trong các câu sau:</sub>


<b>A.</b> Khi truyền trong một mơi trường trong suốt và đồng tính, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
<b>B.</b> Chiết suất của một lăng kính là giống nhau cho mọi ánh sáng đơn sắc.



<b>C.</b> Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính.


<b>D.</b> Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc đồng hồ thuộc dao động .</sub>


<b>A.</b> Dao động
duy trì


<b>B.</b> dao động cưởng bức
<b>C.</b> dao động tự


do


<b>D.</b> dao động điện từ


<b>C©u 21 : </b> <sub>Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nahu 6cm dao động thẳng đứng cùng pha trên đoạn Ab hai </sub>
sóng có bước sóng 0,4 cm giao thoa với nhau .Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn AB là


<b>A.</b> 14 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 29 <b>D.</b> 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A.</b> Mạch L,C hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ .


<b>B.</b> Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c 3.10 8 <sub>m/s </sub>


<b>C.</b> Các vectơ điện trờng và từ trờng cùng tần số và cùng pha


<b>D.</b> Các vectơ điện trờng và từ trờng cùng tần số và cùng phơng



<b>Câu 23 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà thực hiện được 15 dao động trong khoảng thời gian 30s. Tần số góc của dao </sub>
động đó là:


<b>A.</b>  rad/s  0,5 rad/s <b>C.</b> 2 rad/s <b>D.</b> 4 rad/s


<b>C©u 24 : </b> <sub> Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng</sub>
không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để UL=UR. Khi đó


<b>A.</b> Cơng suất
mạch cực đại


<b>B.</b> điện trở bằng hai lần cảm kháng
<b>C.</b> hệ số công


suất bằng 1


<b>D.</b> hiệu điện thế và cường độ dịng điện cùng pha


<b>C©u 25 : </b> <sub>Con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt lị xo đi một nữa thì chu kì dao động của con lắc T' </sub>
bằng


<b>A.</b> T

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<b>B.</b>

<i>T</i>



2

<b>C.</b> 2T <b>D.</b> T

2



<b>C©u 26 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động khơng ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng </sub><sub></sub><sub> = 30</sub>0<sub>, khi đi qua vị trí </sub>
cân bằng lị xo giãn l = 12,5cm, lấy g = 2=10m/s2. Tần số dao động điều hồ của con lắc đó là:


<b>A.</b> f = 1Hz <b>B.</b> f=5 Hz <b>C.</b> <sub>f = </sub> 2<sub>Hz</sub> <b>D.</b> f = 2Hz



<b>C©u 27 : </b> <sub>Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà biến đổi</sub>


<b>A.</b> Lệch pha /3
với nhau


<b>B.</b> Ngược pha với nhau
<b>C.</b> Cùng pha


với nhau


<b>D.</b> Vuông pha với nhau
<b>C©u 28 : </b>


Con lắc đơn chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =

2m/s2<sub> . Thời gian ngắn nhất để </sub>
quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là.


<b>A.</b> 2,4s. <b>B.</b> 0,3s. <b>C.</b> 0,6s. <b>D.</b> 1,2s.


<b>C©u 29 : </b> <sub>. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự </sub>
đó có R=50,

<i>L</i>

=

1



6

<i>π</i>

<i>H C</i>

=



10

<i>−</i>2


24

<i>π</i>

<i>F</i>

. Để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu


thì tần số dịng điện phải bằng:



<b>A.</b> 55 Hz <b>B.</b> 40 Hz <b>C.</b> 50 Hz <b>D.</b> 60 Hz


<b>C©u 30 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng </sub>
khơng đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại.
Khi đó


<b>A.</b> cảm kháng
và điện trở
bằng nhau


<b>B.</b> hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha


<b>C.</b> hệ số công
suất bằng 1


<b>D.</b> điện trở bằng hai lần cảm kháng
<b>C©u 31 : </b> <sub>Trong đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp thì</sub>


<b>A.</b> Cường độ dịng điện và hiệu điện thế ngược pha nhau.
<b>B.</b> Hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha với nhau.
<b>C.</b> Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế.
<b>D.</b> Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dịng điện.


<b>C©u 32 : </b> <sub>Trong một mạch dao động LC điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<sub>.tại thời điểm mà năng </sub>
lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích trên mỗi bản tụ là .


<b>A.</b> 2Q <b>B.</b>

<sub>√</sub>

2

<i>Q</i>

<b>C.</b>

<i>Q</i>



2

<b>D.</b> Q



<b>C©u 33 : </b> <sub>Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A</sub>0<sub>. Hiệu điện thế giữa anôt và </sub>
catôt của ống rơn ghen là


<b>A.</b> 10,00kV <b>B.</b> 124,10kV <b>C.</b> 12,42kV. <b>D.</b> 1,24kV


<b>C©u 34 : </b>


Cho hai dao động điều hòa cùng phương:

<i>x</i>

1

5sin(20

<i>t</i>

4

)

<i>cm</i>

&

<i>x</i>

1

5 2 sin(20

<i>t</i>

2

)

<i>cm</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.</b> 1


3



5 2 sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

<b>B.</b> 1

12sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C.</b> <sub>1</sub>

5sin(20

)




4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

<b>D.</b> <sub>1</sub>

5 5 sin(20

)



4



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C©u 35 : </b> <sub>Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ:</sub>


<b>A.</b> Sóng vơ tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X.
<b>B.</b> Tia tử ngoại - tia hồng ngoại - tia X - ánh sáng nhìn thấy - sóng vơ tuyến.
<b>C.</b> Tia X - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - sóng vơ tuyến.
<b>D.</b> Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vơ tuyến.
<b>C©u 36 : </b> <sub>Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</sub>


<b>A.</b> Biên độ <b>B.</b> Năng lượng <b>C.</b> Pha ban đầu <b>D.</b> Chu kỳ


<b>C©u 37 : </b> <sub>Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau</sub>
15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc
truyền sóng chính xác là


<b>A.</b> 3,1m/s. <b>B.</b> 3,3m/s. <b>C.</b> 2,9m/s. <b>D.</b> 3,0m/s.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(5t) cm. Gốc thời gian được chọn lúc:</sub>


<b>A.</b> Vật ở biên
âm.



<b>B.</b> Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
<b>C.</b> Vật đi qua vị


trí cân bằng
theo chiều
dương


<b>D.</b> Vật ở biên dương


<b>C©u 39 : </b> <sub>Giướ hạn quang điện là </sub>

<i><sub>λ</sub></i>



<i>o</i> cơng thốt e của kim loại là Ao .Khi chiếu vào kim loại này chùm bức xạ có
bước sóng

<i>λ</i>

=

<i>λ</i>

<i>o</i>


3

thì động năng ban đầu cực đại cuae quang điện sẽ bằng :


<b>A.</b> 3Ao <b>B.</b> 2Ao <b>C.</b> Ao/3 <b>D.</b> Ao/2


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hồ với phương trình x=2cos 10t (s ;cm).Nếu nó được treo thẳng đứng ở </sub>
nơi có g=10m/s2<sub> thì ở trạng thái cân bằng độ giãn của lò xo là.</sub>


<b>A.</b> 5cm <b>B.</b> 10cm <b>C.</b> 2 cm <b>D.</b> 8cm


<b>C©u 41 : </b>


Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng

=120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha
hơn sóng tại M là

3






. Khoảng cách MN là:


<b>A.</b> 24 cm <b>B.</b> 15 cm <b>C.</b> 30 cm <b>D.</b> 20 cm


<b>C©u 42 : </b> <sub>Một nguồn phát sóng d đ theo PT: u = asin20</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>t (cm). Trong khoảng thời gian 2s , sóng này truyền </sub>
được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 20


<b>C©u 43 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M </sub>
cách A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b> 20 cm / s <b>B.</b> 190cm/s. <b>C.</b> 40 cm /s <b>D.</b> 53,4 cm /s


<b>C©u 44 : </b> <sub>Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là </sub> <i><sub>λ</sub></i>


1 = 0,26 <i>μm</i> , và


<i>λ</i><sub>2</sub> =1,2 <i>λ</i><sub>1</sub> thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v1 và v2=

3



4

v1. Giới hạn quang
điện

<i>λ</i>

0 của kim loại làm catốt là


<b>A.</b> 0,9 <i>μm</i> <b>B.</b> 1,45 <i>μm</i> <b>C.</b> 0,42 <i>μm</i> <b>D.</b> 1 <i>μm</i>


<b>C©u 45 : </b> <sub>Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M </sub>
cách A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :



<b>A.</b> 20 cm / s <b>B.</b> 40 cm /s <b>C.</b> 190cm/s. <b>D.</b> 53,4 cm /s


<b>C©u 46 : </b> <sub>Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. </sub>
Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


<b>A.</b> bụng sóng
thứ 7.


<b>B.</b> bụng sóng thứ 8.
<b>C.</b> nút sóng thứ


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C©u 47 : </b>


Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình: u = 4sin(

<i>π</i>



3

t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của
một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng


<b>A.</b>

<i>π</i>



3

<b>B.</b>


- 0,01x +

4


3

.


<b>C.</b> . <b>D.</b> 0,01x.



<b>C©u 48 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào không đổi </sub>


<b>A.</b> vận tốc <b>B.</b> chu kỳ <b>C.</b> bước sóng <b>D.</b> biên độ


<b>C©u 49 : </b> <sub>Dung kháng của tụ điện tăng lên </sub>


<b>A.</b> khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
<b>B.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
<b>C.</b> khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
<b>D.</b> khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.


<b>C©u 50 : </b> <sub>sóng cơ truyền từ nước vào khơng khí , đại lượng nào không đổi </sub>


<b>A.</b> chu kỳ <b>B.</b> biên độ <b>C.</b> bước sóng <b>D.</b> vận tốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×