Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KHOI 4. KTDK CUOI HKI. 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.35 KB, 9 trang )

kiĨm tra CUỐI HỌC kú 1
M«n: To¸n - Líp 4 ( Thêi gian lµm bµi 60 phót)
N¨m häc : 2010-2011
Câu 1 :
a. Đọc :
- 7 643 558 :…………………………………………………………………………………………………………………………………
- 192 375 :……………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Viết :
- Ba mươi lăm triệu, hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt : …………………….
- Mười hai triệu, bảy trăm tám mươi nghìn không trăm hai mươi lăm : ………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câ trả lời đúng (2 điểm)
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…..)(ý a; b; c; d )
a) 3 tạ 6 kg = …… kg
A. 36 B. 360 C. 306 D.3600.
b/ 1 m
2
3 dm
2
= …… dm
2

A. 130 B. 103 C. 1300 D. 1003
c/ 49765 > 497…5
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
d/ Giá trò của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là :
A. 5820 B. 1002 C. 1020 D. 1200
e/ Trong số 3789523 chữ số 5 có giá trò :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 57696 + 7245 b/ 486527 – 168274
c/ 438 x 27 d/ 1845 : 15


Câu 4: Tìm x (1 điểm)
a. 14536 - x = 3928 b. x : 255 = 203
Câu 5: Cho hình chữ nhật như hình bên :
a. Số góc vuông có trong hình chữ nhật là :
A. 2 B. 3 C.4 D.5
b. Chu vi của hình chữ nhật là :
A. 32cm B. 24cm C. 320cm D. 12cm
c. Diện tích của hình chữ nhật là :
A.32cm
2
B. 64cm
2
C. 320cm
2
D. 12cm
2
Câu 6: (2 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi?
a/ Con bao nhiêu tuổi ?
b/ Bố bao nhiêu tuổi ?

4cm
8 cm

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
M«n: To¸n - Líp 4
N¨m häc : 2010-2011
Câu 1 : 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. Đọc :
- 7 643 558 :Bảy triệu, sáu trăm bốn mươi ba nghìn, năm trăm năm mươi tám.

- 192 375 :Một trăm chín mươi hai nghìn, ba trăm bảy mươi lăm.
b. Viết :
- 30 205 671
- 12 780 025
Câu 2: 2,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a) C. 306 b/ B. 103 c/ A. 5 d/ D. 1200 e/ C. 500
Câu 3: 2 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a/ 64941 b/ 318253 c/ 11826 d/ 123
Câu 4: 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. x = 10608 b. x = 51765
Câu 5: 1,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. C.4 b. B. 24cm c. A.32cm
2

Câu 6: (2 điểm)
?
Tóm tắt : Tuổi con 53 tuổi
Tuổi bố 31tuổi
? (0,25 điểm)
Bài giải
Tuổi của con là : (0,25 điểm)
(53 – 31) : 2 = 11 (tuổi)(0,5 điểm)
Tuổi của bố là : (0,25 điểm)
11 + 31 = 42 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số :a. con 11 tuổi 0,25 điểm
b. bố 42 tuổi
kiĨm tra CUỐI HỌC kú 1
M«n: TIẾNG VIỆT - Líp 4 – (Thời gian: 120 phút)
N¨m häc : 2010-2011
A.Kiểm tra Đọc : (10 điểm).(70 phút )

I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) (khoảng 30 - 40 phút )
Cách thức :
- Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 18 (GV làm
thăm ghi tên các bài Tập đọc- Học thuộc lòng).
- Trả lời câu hỏi nội dung đoạn do giáo viên nêu.
Đánh giá
- Tốc độ đọc :khoảng 80 tiếng/phút
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
( Đọc sai 2-4 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng đạt 0 điểm.)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghóa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ) :1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 2 đến 3 chỗ :0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi từ 4 chỗ trở
lên : 0 điểm ).
- Giọng đọc bườc đầu có biểu cảm : 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm :0,5 điểm, giọng đọc không thể hiện tính
biểu cảm :0 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút :0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
- Trả lời đúng ý cậu hỏi do GV nêu : 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng :0,5 điểm; không trả
lời được hoặc trả lời sai ý :0 điểm )
II. Đọc thầm trả lời câu hỏi (5 điểm) - 30 phút.
- Đọc thầm bài:
Bầu trời ngoài cửa sổ
Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. đấy, Hà thấy
bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cánh, mà con
trống bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lông hơn chợt bay đến rồi chợt bay đi. Nhưng có
lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu
trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những “búp
vàng”. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương

thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc
với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc
sau, đàn chim chao cánh bay đi nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì?
A. Đầy ánh sáng.
B. Đầy màu sắc.
C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc.
2. Từ “búp vàng” trong câu : “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc
đâm những “búp vàng” chỉ gì ?
A. Chim vàng anh
B. Ngọn bạch đàn.
C. nh nắng trời.
3. Tuy đàn chim đã bay đi nhưng tiếng hót của vàng anh cứ âm vang mãi trong :
A. Khung cửa sổ của bé Hà.
B. tâm trí của bé Hà .
C. Những ngọn bạch đàn.
4. Câu hỏi “ Sao chú chim vàng anh này đẹp thế ?” dùng để thể hiện điều gì ?
A. Thái độ khen ngợi .
B. Sự khẳng đònh .
C. Yêu cầu, mong muốn.
5. Trong các dòng dưới đây dòng nào có 2 tính từ ?
A. ng ánh, bầu trời.
B. Rực rỡ, cao.
C. Hót, bay.
6. Trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những “búp
vàng” bộ phận nào là vò ngữ ?
A. bỗng chốc đâm những “búp vàng”
B. đâm những “búp vàng”
C. cao vút ấy

7. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?( Gạch dưới hình ảnh so sánh).
A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.
B. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.
C. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.
8. Câu “Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại như
những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà”
Tìm 2 động từ có trong bài : ………………………………………………………………………………..
B. Kiểm tra Viết (10 điểm)(51 phút)
I. Chính tả :Nghe – viết (5 điểm)(16 phút).
Cậu bé thông minh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×