Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

sinh hoc bo gddt sinh học 12 nguyễn văn tuấn thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Câu 1</b></i> <b>Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc</b>
<b>hoặc giao phối cn huyt nhm mc ớch </b>


<i><b>A)</b></i> tạo dòng thuần.
<i><b>B)</b></i> cải tiến giống.
<i><b>C)</b></i> tạo u thế lai.
<i><b>D)</b></i> tạo giống mới.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 2</b></i> <b>Sp xp ỳng th tự của các đại địa chất: </b>


<i><b>A)</b></i> Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
<i><b>B)</b></i> Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
<i><b>C)</b></i> Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
<i><b>D)</b></i> Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 3</b></i> <b>Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả </b>
<i><b>A)</b></i> tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.


<i><b>B)</b></i> giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
<i><b>C)</b></i> giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
<i><b>D)</b></i> mất khả năng sinh sản của sinh vật.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 4</b></i> <b>Chất cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật,</b>
<b>do nó có kh nng </b>


<i><b>A)</b></i> kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.


<i><b>B)</b></i> cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.


<i><b>C)</b></i> tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.


<i><b>D)</b></i> tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 5</b></i> <b>Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ tế bào là </b>
<i><b>A)</b></i> ARN.


<i><b>B)</b></i> prôtêin.
<i><b>C)</b></i> nhiễm sắc thể.
<i><b>D)</b></i> ADN.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 6</b></i> <b>Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di</b>
<b>truyền ngời? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>C)</b></i> Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
<i><b>D)</b></i> Gây đột biến và lai tạo.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 7</b></i> <b>Ngày nay sự sống khơng cịn tiếp tục đợc hình thành từ các chất vơ</b>
<b>cơ theo phơng thức hố học vì </b>


<i><b>A)</b></i> thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ đợc hình thành ngồi
cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.


<i><b>B)</b></i> không tổng hợp đợc các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
<i><b>C)</b></i> các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.



<i><b>D)</b></i> khơng có sự tơng tác giữa các chất hữu cơ đợc tổng hợp.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 8</b></i> <b>Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà</b>
<b>bằng phơng pháp lai hữu tính khơng thể thực hiện đợc là lai </b>


<i><b>A)</b></i> kh¸c loài.
<i><b>B)</b></i> khác thứ.


<i><b>C)</b></i> tế bào sinh dỡng.
<i><b>D)</b></i> khác dòng.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 9</b></i> <b>Trong kỹ thuật di trun ngêi ta thêng dïng thĨ trun lµ </b>
<i><b>A)</b></i> plasmit vµ nÊm men.


<i><b>B)</b></i> thùc khn thĨ vµ plasmit.
<i><b>C)</b></i> thùc khn thĨ vµ vi khn.
<i><b>D)</b></i> plasmit vµ vi khuẩn.


<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 10</b></i> <b>Th t bin m trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng</b>
<b>đồng tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là </b>


<i><b>A)</b></i> thÓ ®a béi.
<i><b>B)</b></i> thĨ tam nhiƠm.
<i><b>C)</b></i> thĨ ®a nhiƠm.
<i><b>D)</b></i> thể tam bội.
<i><b>Đáp án</b></i> B



<i><b>Cõu 11</b></i> <b>Cỏc nhõn tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm: </b>
<i><b>A)</b></i> Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng.


<i><b>B)</b></i> Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 12</b></i> <b>C chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây t bin nhõn to</b>
<b>l gõy </b>


<i><b>A)</b></i> ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.


<i><b>B)</b></i> kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
<i><b>C)</b></i> kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.


<i><b>D)</b></i> kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô
sống.


<i><b>Đáp ¸n</b></i> B


<i><b>Câu 13</b></i> <b>Thể đa bội thờng gặp ở </b>
<i><b>A)</b></i> động vật bậc cao.
<i><b>B)</b></i> thực vật.
<i><b>C)</b></i> vi sinh vật.
<i><b>D)</b></i> thực vật và động vật.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 14</b></i> <b>Ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hóa theo quan niệm hiện đại</b>
<b>là </b>



<i><b>A)</b></i> đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
<i><b>B)</b></i> đột biến gen.


<i><b>C)</b></i> đột biến cấu trỳc nhim sc th.
<i><b>D)</b></i> bin d t hp.


<i><b>Đáp ¸n</b></i> B


<i><b>Câu 15</b></i> <b>Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối </b>
<b>t-ợng </b>


<i><b>A)</b></i> vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
<i><b>B)</b></i> hạt phấn và hạt nảy mầm.
<i><b>C)</b></i> hạt khô và bào tử.


<i><b>D)</b></i> hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 16</b></i> <b>Hiện tợng nào sau đây là thờng biến? </b>
<i><b>A)</b></i> Bố mẹ bình thờng sinh con bạch tạng.


<i><b>B)</b></i> Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại
lá hình bản dài.


<i><b>C)</b></i> Trờn cõy hoa giy xuất hiện cành hoa trắng.
<i><b>D)</b></i> Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>A)</b></i> thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.


<i><b>B)</b></i> khơng thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
<i><b>C)</b></i> thay đổi kiểu gen và khơng thay đổi kiểu hình.
<i><b>D)</b></i> khơng thay đổi kiểu gen, khơng thay i kiu hỡnh.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> B


<i><b>Câu 18</b></i> <b>Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do </b>
<i><b>A)</b></i> lai khác dòng.


<i><b>B)</b></i> lai khác loài, khác chi.
<i><b>C)</b></i> lai khác giống, lai khác thứ.
<i><b>D)</b></i> tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 19</b></i> <b>Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là: </b>


<i><b>A)</b></i> Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
<i><b>B)</b></i> Q trình tự nhân đơi nhiễm sắc thể bị ri lon.


<i><b>C)</b></i> Sự phân ly không bình thờng của mét hay nhiỊu cỈp NST ë kú sau cđa
quá trình phân bào.


<i><b>D)</b></i> Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 20</b></i> <b>Đơn phân của ADN là </b>
<i><b>A)</b></i> nuclêôtit.


<i><b>B)</b></i> ribônuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> axit amin.
<i><b>D)</b></i> nuclêôxôm.


<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 21</b></i> <b>Ngời đầu tiên đa ra khái niệm Biến dị cá thể là </b>
<i><b>A)</b></i> Moocgan.


<i><b>B)</b></i> Đacuyn.
<i><b>C)</b></i> Lamac.
<i><b>D)</b></i> Menđen.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 22</b></i> <b>Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, khơng có chọn lọc</b>
<b>và đột biến, tần số tơng đối của các alen A và a là: A : a = 0,6:0,4. Tần</b>
số tơng đối của alen A : a ở các thế hệ sau sẽ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>C)</b></i> A : a = 0,6:0,4.
<i><b>D)</b></i> A : a = 0,5:0,5.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 23</b></i> <b>Phép lai biĨu hiƯn râ nhÊt u thÕ lai lµ lai </b>
<i><b>A)</b></i> khác dòng.


<i><b>B)</b></i> khác loài.
<i><b>C)</b></i> khác thứ.
<i><b>D)</b></i> cùng dòng.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 24</b></i> <b>t bin gen l nhng biến đổi </b>
<i><b>A)</b></i> kiểu hình do ảnh hởng của mơi trờng.
<i><b>B)</b></i> trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.



<i><b>C)</b></i> liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêơtit, xảy ra tại một điểm nào đó
của phân tử ADN.


<i><b>D)</b></i> kiĨu gen cđa c¬ thĨ do lai giống.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 25</b></i> <b>Định luật Hacđi-Vanbec phản ¸nh sù </b>


<i><b>A)</b></i> mất ổn định tần số tơng đối của các alen trong quần thể giao phối.
<i><b>B)</b></i> cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.


<i><b>C)</b></i> ổn định tần số tơng đối của các alen trong quần thể giao phối.
<i><b>D)</b></i> mất cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 26</b></i> <b>Những dạng đột biến gen nào sau đây khơng làm thay đổi tổng số</b>
<b>nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? </b>


<i><b>A)</b></i> Mất một cặp nuclêơtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit.


<i><b>B)</b></i> MÊt một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hiđrô.


<i><b>C)</b></i> Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.


<i><b>D)</b></i> Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.


<i><b>Đáp án</b></i> D



<i><b>Câu 27</b></i> <b>Để nối đoạn ADN cđa tÕ bµo cho vµo ADN plasmit, ngêi ta sử dụng</b>
<b>enzim </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 28</b></i> <b>Phng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích</b>
<b>xác định tác động của mơi trờng </b>


<i><b>A)</b></i> đối với các kiểu gen giống nhau.
<i><b>B)</b></i> đối với một kiểu gen.


<i><b>C)</b></i> đối với các kiểu gen khác nhau.
<i><b>D)</b></i> lên sự hình thành tính trạng.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 29</b></i> <b>Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là </b>
<i><b>A)</b></i> tế bào.


<i><b>B)</b></i> quÇn x·.
<i><b>C)</b></i> quần thể.
<i><b>D)</b></i> cá thể.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 30</b></i> <b>Chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là </b>
<i><b>A)</b></i> ngày càng đa dạng.


<i><b>B)</b></i> tổ chức ngày càng cao.
<i><b>C)</b></i> thích nghi ngày càng hợp lý.
<i><b>D)</b></i> ngày càng hoàn thiện.
<i><b>Đáp án</b></i> C



<i><b>Cõu 31</b></i> <b>Loi t bin khơng đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến </b>
<i><b>A)</b></i> giao tử.


<i><b>B)</b></i> x«ma.
<i><b>C)</b></i> tiỊn ph«i.
<i><b>D)</b></i> gen.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 32</b></i> <b>Mc phn ng ca cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? </b>
<i><b>A)</b></i> Điều kiện mơi trờng.


<i><b>B)</b></i> KiĨu gen cđa c¬ thĨ.
<i><b>C)</b></i> Thêi kú ph¸t triĨn.
<i><b>D)</b></i> Thêi kú sinh trởng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 33</b></i> <b>Trong cỏc dng t bin cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số </b>
<b>l-ợng vật chất di truyền không thay đổi là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>B)</b></i> lặp đoạn.
<i><b>C)</b></i> đảo đoạn.
<i><b>D)</b></i> mất đoạn.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> C


<i><b>Câu 34</b></i> <b>Đóng góp quan trọng nhất trong häc thut Lamac lµ </b>


<i><b>A)</b></i> bác bỏ vai trị của thợng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật.
<i><b>B)</b></i> giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình.



<i><b>C)</b></i> chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển từ đơn giản đến
phức tạp.


<i><b>D)</b></i> nêu đợc vai trò của chọn lọc tự nhiên trong lịch sử tiến hóa.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 35</b></i> <b>ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên</b>
<b>nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù</b>
màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm t


<i><b>A)</b></i> bà nội.
<i><b>B)</b></i> bố.
<i><b>C)</b></i> mẹ.
<i><b>D)</b></i> ông nội.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 36</b></i> <b>im ỏng chỳ ý nht trong đại Tân sinh là </b>
<i><b>A)</b></i> phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
<i><b>B)</b></i> phát triển u thế của hạt trần, bò sát.


<i><b>C)</b></i> chinh phục đất liền của thực vật và động vật.


<i><b>D)</b></i> phån thÞnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 37</b></i> <b>Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là </b>
<i><b>A)</b></i> sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.


<i><b>B)</b></i> tạo u thế lai.



<i><b>C)</b></i> tạo các giống cây ăn quả không hạt.
<i><b>D)</b></i> tạo thể song nhị bội.


<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 38</b></i> <b>Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là </b>
<i><b>A)</b></i> axit nuclêic và prôtêin.


<i><b>B)</b></i> ADN và ARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 39</b></i> <b>Dng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử</b>
<b>prơtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là </b>


<i><b>A)</b></i> thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hố cuối.
<i><b>B)</b></i> mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
<i><b>C)</b></i> đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit ở 2 bộ ba mã hố cuối.
<i><b>D)</b></i> thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoỏ th 10.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> A


<i><b>Câu 40</b></i> <b>ở cà chua (2n = 24 nhiƠm s¾c thĨ), sè nhiƠm s¾c thĨ ë thĨ tam béi lµ: </b>
<i><b>A)</b></i> 36.


<i><b>B)</b></i> 25.
<i><b>C)</b></i> 27.
<i><b>D)</b></i> 48.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 41</b></i> <b>Trong kü thuËt di truyÒn ngêi ta thêng dïng thĨ trun lµ </b>


<i><b>A)</b></i> thùc khn thĨ vµ plasmit.


<i><b>B)</b></i> plasmit vµ nÊm men.
<i><b>C)</b></i> plasmit vµ vi khuÈn.


<i><b>D)</b></i> thực khuẩn thể và vi khuẩn.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 42</b></i> <b>Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhõn to trờn cỏc i </b>
<b>t-ng </b>


<i><b>A)</b></i> hạt khô và bào tử.


<i><b>B)</b></i> vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
<i><b>C)</b></i> hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
<i><b>D)</b></i> hạt phấn và hạt nảy mầm.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 43</b></i> <b>Cht cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật,</b>
<b>do nó có khả năng </b>


<i><b>A)</b></i> kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
<i><b>B)</b></i> tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.


<i><b>C)</b></i> c¶n trë sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
<i><b>D)</b></i> tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.


<i><b>Đáp án</b></i> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>A)</b></i> thĨ ®a nhiƠm.


<i><b>B)</b></i> thĨ tam nhiƠm.
<i><b>C)</b></i> thĨ tam bội.
<i><b>D)</b></i> thể đa bội.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 45</b></i> <b>Trong các bệnh sau đây ở ngời, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm</b>
<b>sắc thể giới tính X gây nên là bệnh </b>


<i><b>A)</b></i> §ao.


<i><b>B)</b></i> máu khó đơng.
<i><b>C)</b></i> hng cu hỡnh lim.
<i><b>D)</b></i> tiu ng.


<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 46</b></i> <b>Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số </b>
<b>l-ợng vật chất di truyền không thay đổi là </b>


<i><b>A)</b></i> chuyển đoạn.
<i><b>B)</b></i> đảo đoạn.
<i><b>C)</b></i> mất đoạn.
<i><b>D)</b></i> lặp đoạn.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>C©u 47</b></i> <b>Mét trong nh÷ng øng dơng cđa kü tht di trun là </b>
<i><b>A)</b></i> tạo các giống cây ăn quả không hạt.


<i><b>B)</b></i> tạo thể song nhị bội.



<i><b>C)</b></i> sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
<i><b>D)</b></i> tạo u thế lai.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 48</b></i> <b>t bin mt on nhim sắc thể thờng gây hậu quả </b>
<i><b>A)</b></i> tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.


<i><b>B)</b></i> giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
<i><b>C)</b></i> mất khả năng sinh sản của sinh vật.
<i><b>D)</b></i> giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 49</b></i> <b>Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà</b>
<b>bằng phơng pháp lai hữu tính khơng thể thực hiện đợc là lai </b>


<i><b>A)</b></i> kh¸c thø.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>D)</b></i> kh¸c loài.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 50</b></i> <b>Mc phn ng ca c thể do yếu tố nào sau đây quy định? </b>
<i><b>A)</b></i> Điều kiện mơi trờng.


<i><b>B)</b></i> KiĨu gen cđa c¬ thĨ.
<i><b>C)</b></i> Thêi kú ph¸t triĨn.
<i><b>D)</b></i> Thêi kú sinh trëng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 51</b></i> <b>Ngy nay s sng khụng cũn tiếp tục đợc hình thành từ các chất vơ</b>


<b>cơ theo phơng thức hố học vì </b>


<i><b>A)</b></i> thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ đợc hình thành ngồi
cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.


<i><b>B)</b></i> không tổng hợp đợc các hạt cơaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
<i><b>C)</b></i> khơng có sự tơng tác giữa các chất hữu cơ đợc tổng hp.


<i><b>D)</b></i> các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 52</b></i> <b>C ch tỏc dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhõn to</b>
<b>l gõy </b>


<i><b>A)</b></i> kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
<i><b>B)</b></i> kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.


<i><b>C)</b></i> kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô
sống.


<i><b>D)</b></i> ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 53</b></i> <b>Một trong những đặc điểm của thờng biến là </b>
<i><b>A)</b></i> không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
<i><b>B)</b></i> khơng thay đổi kiểu gen, khơng thay đổi kiểu hình.
<i><b>C)</b></i> thay đổi kiểu gen và khơng thay đổi kiểu hình.
<i><b>D)</b></i> thay đổi kiểu gen và thay i kiu hỡnh.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> A



<i><b>Câu 54</b></i> <b>Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì </b>


<i><b>A)</b></i> có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp.
<i><b>B)</b></i> có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ.


<i><b>C)</b></i> có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô c¬.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 55</b></i> <b>Loại đột biến khơng đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến </b>
<i><b>A)</b></i> gen.


<i><b>B)</b></i> tiỊn ph«i.
<i><b>C)</b></i> giao tư.
<i><b>D)</b></i> xôma.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 56</b></i> <b>Để nối đoạn ADN của tÕ bµo cho vµo ADN plasmit, ngêi ta sư dơng</b>
<b>enzim </b>


<i><b>A)</b></i> reparaza.
<i><b>B)</b></i> pôlymeraza.
<i><b>C)</b></i> restrictaza.
<i><b>D)</b></i> ligaza.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 57</b></i> <b>ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa).</b>
<b>Qua tự thơ phÊn th× tû lƯ %Aa ë thÕ hƯ thø nhất, thứ hai lần lợt là: </b>
<i><b>A)</b></i> 0,75%; 0,25%.


<i><b>B)</b></i> 75%; 25%.
<i><b>C)</b></i> 0,5%; 0,5%.


<i><b>D)</b></i> 50%; 25%.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 58</b></i> <b>Thể đa bội thờng gặp ở </b>
<i><b>A)</b></i> vi sinh vËt.


<i><b>B)</b></i> thùc vËt.


<i><b>C)</b></i> thực vật và động vật.
<i><b>D)</b></i> động vật bậc cao.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 59</b></i> <b>Đột biến gen là những biến đổi </b>
<i><b>A)</b></i> kiểu gen của cơ thể do lai giống.


<i><b>B)</b></i> trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.


<i><b>C)</b></i> liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó
của phân tử ADN.


<i><b>D)</b></i> kiĨu hình do ảnh hởng của môi trờng.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 60</b></i> <b>Một prơtêin bình thờng có 400 axit amin. Prơtêin đó bị biến đổi do</b>
<b>có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột</b>
biến gen có thể sinh ra prơtêin biến đổi trên l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>B)</b></i> Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thứ 350.
<i><b>C)</b></i> Thêm nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thø 350.



<i><b>D)</b></i> Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố axit amin th
350.


<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Cõu 61</b></i> <b>Phng phỏp no di õy không đợc sử dụng trong nghiên cứu di</b>
<b>truyền ngời? </b>


<i><b>A)</b></i> Nghiên cứu tế bào.


<i><b>B)</b></i> Nghiờn cu tr ng sinh.
<i><b>C)</b></i> Nghiên cứu phả hệ.
<i><b>D)</b></i> Gây đột biến và lai to.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> D


<i><b>Câu 62</b></i> <b>Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai ngời ta dùng </b>
<i><b>A)</b></i> các xung điện cao áp.


<i><b>B)</b></i> vi rỳt xenờ.


<i><b>C)</b></i> m«i trêng nu«i dìng chän läc.
<i><b>D)</b></i> hỗc m«n thích hợp.


<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Cõu 63</b></i> <b>im ỏng chỳ ý nhất trong đại Tân sinh là </b>
<i><b>A)</b></i> phát triển u thế của hạt trần, bị sát.


<i><b>B)</b></i> phån thÞnh cđa cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
<i><b>C)</b></i> phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.



<i><b>D)</b></i> chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>C©u 64</b></i> <b>PhÐp lai biĨu hiƯn râ nhất u thế lai là lai </b>
<i><b>A)</b></i> khác thứ.


<i><b>B)</b></i> khác loài.
<i><b>C)</b></i> khác dòng.
<i><b>D)</b></i> cùng dòng.
<i><b>Đáp án</b></i> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Cõu 66</b></i> <b>Nhng dng t biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số</b>
<b>nuclêotít và số liên kết hyđrơ so với gen ban u? </b>


<i><b>A)</b></i> Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hiđrô.


<i><b>B)</b></i> Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> Mất một cặp nuclêơtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit.


<i><b>D)</b></i> Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.


<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 67</b></i> <b>Dạng song nhị bội hữu thụ đợc tạo ra bằng cách </b>
<i><b>A)</b></i> gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin.



<i><b>B)</b></i> gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
<i><b>C)</b></i> lai xa kèm theo đa bội hố.


<i><b>D)</b></i> gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 68</b></i> <b>Bệnh hồng cầu hình liềm ở ngời là do dạng đột biến </b>
<i><b>A)</b></i> đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit.


<i><b>B)</b></i> thay thÕ 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> thêm 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>D)</b></i> mất 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 69</b></i> <b>ở cà chua (2n = 24 nhiƠm s¾c thĨ), sè nhiƠm s¾c thĨ ë thĨ tam béi lµ: </b>
<i><b>A)</b></i> 25.


<i><b>B)</b></i> 48.
<i><b>C)</b></i> 27.
<i><b>D)</b></i> 36.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Cõu 70</b></i> <b>Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc</b>
<b>hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích </b>


<i><b>A)</b></i> t¹o u thÕ lai.
<i><b>B)</b></i> t¹o gièng míi.
<i><b>C)</b></i> cải tiến giống.
<i><b>D)</b></i> tạo dòng thuần.


<i><b>Đáp án</b></i> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>B)</b></i> ngày càng đa dạng.
<i><b>C)</b></i> tổ chức ngày càng cao.
<i><b>D)</b></i> ngày càng hoàn thiện.
<i><b>Đáp ¸n</b></i> A


<i><b>C©u 72</b></i> <b>NÕu thÕ hƯ F1 tø béi lµ: B& AAaa x @& AAaa, trong tr ờng</b>
<b>hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng thì tỷ lệ kiểu gen ë thÕ hƯ F2 sÏ</b>
lµ:


<i><b>A)</b></i> 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
<i><b>B)</b></i> 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
<i><b>C)</b></i> 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
<i><b>D)</b></i> 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Cõu 73</b></i> <b>Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là </b>
<i><b>A)</b></i> ADN và prôtêin.


<i><b>B)</b></i> axit nuclêic và prôtêin.
<i><b>C)</b></i> ADN và ARN.


<i><b>D)</b></i> ARN và prôtêin.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 74</b></i> <b>C ch phỏt sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là: </b>


<i><b>A)</b></i> Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
<i><b>B)</b></i> Cấu trúc nhiễm sắc thể b phỏ v.



<i><b>C)</b></i> Sự phân ly không bình thờng cđa mét hay nhiỊu cỈp NST ë kú sau của
quá trình phân bào.


<i><b>D)</b></i> Quỏ trỡnh t nhõn đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 75</b></i> <b>Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích</b>
<b>xác định tác động của mơi trờng </b>


<i><b>A)</b></i> đối với các kiểu gen khác nhau.
<i><b>B)</b></i> lên sự hình thành tính trạng.
<i><b>C)</b></i> đối với các kiểu gen ging nhau.
<i><b>D)</b></i> i vi mt kiu gen.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 76</b></i> <b>Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử</b>
<b>prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>C)</b></i> mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá thứ 10.
<i><b>D)</b></i> thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá thứ 10.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 77</b></i> <b>Cỏc dng t biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1</b>
<b>nhiễm sắc thể là </b>


<i><b>A)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
<i><b>B)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.



<i><b>C)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
<i><b>D)</b></i> mất đoạn nhiễm sc th v lp on nhim sc th.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 78</b></i> <b>ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên</b>
<b>nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù</b>
màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm t


<i><b>A)</b></i> ông nội.
<i><b>B)</b></i> bà nội.
<i><b>C)</b></i> mẹ.
<i><b>D)</b></i> bố.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 79</b></i> <b>Hiện tợng nào sau đây là thờng biến? </b>
<i><b>A)</b></i> Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
<i><b>B)</b></i> Bố mẹ bình thờng sinh con bạch tạng.


<i><b>C)</b></i> Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại
lá hình bản dài.


<i><b>D)</b></i> Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> C


<i><b>Câu 80</b></i> <b>Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do </b>
<i><b>A)</b></i> lai kh¸c gièng, lai kh¸c thø.


<i><b>B)</b></i> tù thơ phấn, giao phối cận huyết.
<i><b>C)</b></i> lai khác loài, khác chi.



<i><b>D)</b></i> lai khác dòng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 81</b></i> <b>ở ngêi bé nhiƠm s¾c thĨ lìng béi 2n = 46. Số nhóm gen liên kết là </b>
<i><b>A)</b></i> 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 82</b></i> <b>Lai rui gim thõn xỏm, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu </b>
<b>đ-ợc F1 tồn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả</b>
lai thu đợc:


<i><b>A)</b></i> 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.


<i><b>B)</b></i> 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh
cụt: 9 % thân đen, cánh dài.


<i><b>C)</b></i> 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
<i><b>D)</b></i> 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 83</b></i> <b> ngi, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên</b>
<b>nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù</b>
màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ


<i><b>A)</b></i> mĐ.
<i><b>B)</b></i> bè.
<i><b>C)</b></i> bµ nội.
<i><b>D)</b></i> ông nội.


<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 84</b></i> <b> cỏc lồi sinh sản vơ tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì khơng</b>
<b>đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình </b>


<i><b>A)</b></i> thụ tinh.
<i><b>B)</b></i> giảm phân.
<i><b>C)</b></i> nguyên phân.


<i><b>D)</b></i> nguyên phân và giảm phân.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 85</b></i> <b>Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trờng hợp các gen</b>
<b>phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu</b>
đợc gồm:


<i><b>A)</b></i> 7 kiĨu gen, 4 kiĨu h×nh.
<i><b>B)</b></i> 9 kiĨu gen, 4 kiĨu h×nh.
<i><b>C)</b></i> 9 kiĨu gen, 3 kiĨu h×nh.
<i><b>D)</b></i> 9 kiĨu gen, 2 kiĨu hình.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 86</b></i> <b>Cho phép lai: p x (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai</b>
<b>mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 87</b></i> <b>Cho hai dũng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân</b>
<b>đen, cánh dài giao phối với nhau đợc F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài.</b>
Lai phân tích ruồi cái F1 kết quả lai thu đợc:



<i><b>A)</b></i> 0, 41 x¸m, cơt; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, cụt.
<i><b>B)</b></i> 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
<i><b>C)</b></i> 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
<i><b>D)</b></i> 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 88</b></i> <b>Trong cỏc dng t bin cu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số </b>
<b>l-ợng vật chất di truyền không thay đổi là </b>


<i><b>A)</b></i> lặp đoạn.
<i><b>B)</b></i> đảo đoạn.
<i><b>C)</b></i> chuyển đoạn.
<i><b>D)</b></i> mất đoạn.
<i><b>Đáp ỏn</b></i> B


<i><b>Câu 89</b></i> <b>Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là </b>
<i><b>A)</b></i> 2.


<i><b>B)</b></i> 16.
<i><b>C)</b></i> 8.
<i><b>D)</b></i> 4.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu 90</b></i> <b>Một prơtêin bình thờng có 400 axit amin. Prơtêin đó bị biến đổi có</b>
<b>axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến</b>
gen có thể sinh ra prơtêin biến đổi trên là


<i><b>A)</b></i> thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố axit amin thứ
350.



<i><b>B)</b></i> thªm nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thứ 350.
<i><b>C)</b></i> mất nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thø 350.


<i><b>D)</b></i> đảo vị trí hoặc thêm nuclêơtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 91</b></i> <b>Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thờng cho các loại giao</b>
<b>tử với tỷ lệ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 92</b></i> <b>t bin gen l những biến đổi </b>
<i><b>A)</b></i> kiểu gen của cơ thể do lai giống.


<i><b>B)</b></i> liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêơtit, xảy ra tại một điểm nào đó
của phân tử ADN.


<i><b>C)</b></i> trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
<i><b>D)</b></i> kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 93</b></i> <b>ở ngời gen M qui định máu đơng bình thờng, gen m qui định máu</b>
<b>khó đơng. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, khơng có alen tơng ứng</b>
trên Y. Một cặp vợ chồng sinh đợc một con trai bình thờng và một con
gái máu khó đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:


<i><b>A)</b></i> XM<sub>X</sub>m <sub>× X</sub>m <sub>Y. </sub>


<i><b>B)</b></i> XM<sub>X</sub>M <sub>× X</sub>M <sub>Y. </sub>



<i><b>C)</b></i> XM<sub>X</sub>M <sub>× X</sub>m <sub>Y. </sub>


<i><b>D)</b></i> XMXm × XM Y.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 94</b></i> <b>Dng t bin gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử</b>
<b>prơtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là </b>


<i><b>A)</b></i> đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit ở 2 bộ ba mã hố cuối.
<i><b>B)</b></i> thay thế một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hoá cuối.
<i><b>C)</b></i> thêm một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ 10.
<i><b>D)</b></i> mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ 10.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 95</b></i> <b>Gen A. đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không</b>
<b>đổi, nhng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên</b>
thuộc dạng


<i><b>A)</b></i> thay thÕ mét cỈp nuclêôtit cùng loại.
<i><b>B)</b></i> mất một cặp nuclêôtit.


<i><b>C)</b></i> thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
<i><b>D)</b></i> thêm 1 cặp nuclêôtit.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 96</b></i> <b>Bnh mự mu (khụng phõn biệt màu đỏ, lục) ở ngời đợc quy định</b>
<b>bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có alen tơng</b>
ứng trên Y. Trong một quần thể ngời có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu


gen biểu hiện tính trạng trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>D)</b></i> 4.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 97</b></i> <b>S biu th cỏc mc xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật</b>
<b>nhân chun l: </b>


<i><b>A)</b></i> Sợi nhiễm sắc --> phân tử ADN -->sợi cơ bản -->nhiễm sắc thể.
<i><b>B)</b></i> Phân tử ADN --> sợi cơ bản -->sợi nhiễm sắc -->crômatit -->nhiễm


sắc thể.


<i><b>C)</b></i> Phân tử ADN -->sợi nhiễm sắc -->sợi cơ bản -->crômatit -->nhiễm
sắc thể.


<i><b>D)</b></i> Crômatit -->phân tử ADN -->sợi nhiễm sắc ! sợi cơ bản -->nhiễm
sắc thể.


<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Cõu 98</b></i> <b>C ch di truyn cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo sơ</b>
<b>đồ: </b>


<i><b>A)</b></i> Gen ’ -->tÝnh tr¹ng ’ -->ARN ’ -->prôtêin.
<i><b>B)</b></i> Gen -->prôtêin -->ARN -->tính trạng.
<i><b>C)</b></i> Gen -->ARN -->prôtêin -->tính trạng.
<i><b>D)</b></i> Gen -->ARN -->tính trạng -->prôtêin.
<i><b>Đáp án</b></i> C



<i><b>Câu 99</b></i> <b>Đặc điểm di truyền của tính trạng đợc qui định bởi gen lặn nằm</b>
<b>trên nhiễm sắc thể giới tính X là </b>


<i><b>A)</b></i> di trun th¼ng.
<i><b>B)</b></i> di trun chÐo.


<i><b>C)</b></i> chỉ biểu hiện ở giới cái.
<i><b>D)</b></i> chỉ biểu hiện ở giới đực.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>C©u 100</b></i> <b>Chøc năng của tARN là </b>
<i><b>A)</b></i> truyền thông tin di truyền.
<i><b>B)</b></i> cấu tạo riboxôm.


<i><b>C)</b></i> vận chuyển axit amin.
<i><b>D)</b></i> lu giữ thông tin di truyền.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 101</b></i> <b>Mục đích của phơng pháp nghiên cứu tế bào học ở ngời là xác định </b>
<i><b>A)</b></i> khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp


thêi.


<i><b>B)</b></i> tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trờng quyết định.
<i><b>C)</b></i> gen quy định tính trạng là trội hay lặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giới tính.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 102</b></i> <b>Bnh hng cu hỡnh liềm ở ngời là do dạng đột biến </b>


<i><b>A)</b></i> thêm 1 cặp nuclêôtit.


<i><b>B)</b></i> thay thế 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> mất 1 cặp nuclêơtit.
<i><b>D)</b></i> đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 103</b></i> <b>Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di</b>
<b>truyền ngời? </b>


<i><b>A)</b></i> Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
<i><b>B)</b></i> Gây đột biến và lai tạo.
<i><b>C)</b></i> Nghiên cứu tế bào.
<i><b>D)</b></i> Nghiên cứu phả hệ.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 104</b></i> <b>Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu</b>
<b>hình trội về cả 4 tính trạng là </b>


<i><b>A)</b></i> 3/64
<i><b>B)</b></i> 9/64
<i><b>C)</b></i> 27/64.
<i><b>D)</b></i> 1/64
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 105</b></i> <b>ở cà chua (2n = 24 nhiƠm s¾c thĨ), sè nhiƠm s¾c thĨ ë thĨ tam béi lµ: </b>
<i><b>A)</b></i> 25.


<i><b>B)</b></i> 36.
<i><b>C)</b></i> 27.


<i><b>D)</b></i> 48.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 106</b></i> <b>Trong trờng hợp liên kết hoµn toµn, thĨ dị hợp 4 cặp gen:</b>
<b>AbcD//aBCd giảm phân cho số loại giao tư lµ </b>


<i><b>A)</b></i> 1.
<i><b>B)</b></i> 3.
<i><b>C)</b></i> 4.
<i><b>D)</b></i> 2.
<i><b>Đáp án</b></i> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>A)</b></i> thực vật.


<i><b>B)</b></i> thc vật và động vật.
<i><b>C)</b></i> vi sinh vật.


<i><b>D)</b></i> động vật bậc cao.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 108</b></i> <b>Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1</b>
<b>nhiễm sắc thể là </b>


<i><b>A)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
<i><b>B)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.


<i><b>C)</b></i> đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
<i><b>D)</b></i> mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
<i><b>Đáp án</b></i> A



<i><b>Câu 109</b></i> <b>Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1 lần, môi </b>
<b>tr-ờng nội bào cần cung cp </b>


<i><b>A)</b></i> 3000 nuclêôtit.
<i><b>B)</b></i> 2000 nuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> 2500 nuclêôtit.
<i><b>D)</b></i> 15000 nuclêôtit.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 110</b></i> <b>Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số</b>
<b>nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban u? </b>


<i><b>A)</b></i> Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.


<i><b>B)</b></i> Mt mt cp nuclờụtit v o v trớ 1 cặp nuclêôtit.
<i><b>C)</b></i> Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thờm 1 cp nuclờụtit.


<i><b>D)</b></i> Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hiđrô.


<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Câu 111</b></i> <b>Nếu thế hệ F1 tứ bội là: B& AAaa x @& AAaa, trong trờng hợp</b>
<b>giảm phân, thơ tinh b×nh thêng th× tû lƯ kiĨu gen ë thÕ hƯ F2 sÏ lµ: </b>
<i><b>A)</b></i> 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.


<i><b>B)</b></i> 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
<i><b>C)</b></i> 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
<i><b>D)</b></i> 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.


<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 112</b></i> <b>Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng</b>
<b>đồng tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>B)</b></i> thĨ tam nhiƠm.
<i><b>C)</b></i> thể đa bội.
<i><b>D)</b></i> thể đa nhiễm.
<i><b>Đáp án</b></i> B


<i><b>Câu 113</b></i> <b>Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt</b>
<b>nhăn thu đợc F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu</b>
đợc đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là


<i><b>A)</b></i> 3:1.
<i><b>B)</b></i> 9:3:3:1.
<i><b>C)</b></i> 1:1:1:1.
<i><b>D)</b></i> 3:3:1:1.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Cõu 114</b></i> <b>t bin mt on nhim sc thể thờng gây hậu quả </b>
<i><b>A)</b></i> tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.


<i><b>B)</b></i> mất khả năng sinh sản của sinh vật.
<i><b>C)</b></i> giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
<i><b>D)</b></i> giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
<i><b>Đáp án</b></i> C


<i><b>Câu 115</b></i> <b>Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần</b>
<b>chủng cùng loài đợc F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với</b>


cây hoa trắng P thu đợc thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa
vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền


<i><b>A)</b></i> tơng tác gen.
<i><b>B)</b></i> phân li độc lập.
<i><b>C)</b></i> phõn li.


<i><b>D)</b></i> trội không hoàn toàn.
<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 116</b></i> <b>Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sc th l </b>


<i><b>A)</b></i> sự phân ly không bình thờng của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình
phân bào.


<i><b>B)</b></i> cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vì.


<i><b>C)</b></i> q trình tự nhân đơi nhiễm sắc thể bị rối loạn.


<i><b>D)</b></i> quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
<i><b>Đáp ỏn</b></i> A


<i><b>Câu 117</b></i> <b>Khác với liên kết gen, hoán vị gen sÏ lµm </b>
<i><b>A)</b></i> xt hiƯn kiĨu gen hoµn toµn mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>C)</b></i> xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.
<i><b>D)</b></i> tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
<i><b>Đáp án</b></i> D


<i><b>Câu</b></i>


<i><b>upload.1</b></i>
<i><b>23doc.net</b></i>


<b>Trong cỏc bnh sau õy ngời, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm</b>
<b>sắc thể giới tính X gây nên là bệnh </b>


<i><b>A)</b></i> máu khó đơng.
<i><b>B)</b></i> hồng cầu hình liềm.
<i><b>C)</b></i> Đao.


<i><b>D)</b></i> tiểu ng.
<i><b>ỏp ỏn</b></i> A


<i><b>Câu 119</b></i> <b>Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là </b>
<i><b>A)</b></i> ADN và prôtêin dạng histôn.


<i><b>B)</b></i> ADN và prôtêin không phải dạng histôn.


<i><b>C)</b></i> ADN, prôtêin dạng histôn và một lợng nhỏ ARN.
<i><b>D)</b></i> ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.


<i><b>Đáp án</b></i> A


<i><b>Cõu 120</b></i> <b>B ba m u vi chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định</b>
<b>mã hóa axit amin mêtiơnin là </b>


</div>

<!--links-->

×